Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 8 đề kiểm tra HK2 môn Hóa học 11 năm 2019 - Trường THPT An Minh (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.97 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT AN MINH </b> <b> ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 11 BTN </b>
<b> TỔ LÍ - HĨA -SINH MƠN: HĨA HỌC </b>


<b>Đề số 1: </b>


<b>Câu 1: Tên thay thế của hợp chất ancol có cơng thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CH2-OH. </b>
<b>A. Propanal. </b> <b>B. Propanoic. </b> <b>C.</b> Propan-1-ol. <b>D. propan-2-ol. </b>


<b>Câu 2: Dẫn hợp chất hữu cơ X (có khối lượng phân tử là 56) vào nước brom, quan sát thấy nước brom </b>
nhạt màu. Chất hữu cơ X có thể là


<b>A</b>. CH3-CC-CH3. <b>B</b>. CH3-CH2-CH=CH2. <b>C</b>. CH3-CH2-CH2-OH. <b>D</b>. CH2=CH-CH=CH2.
<b>Câu 3: Etanol (C</b>2H5OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b> CH3COOH/ H2SO4 đặc. <b>B. Br</b>2/ CCl4.


<b>C.</b> CH3COONa/ NaOH. <b>D. AgNO3/NH3. </b>


<b>Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại kiềm?</b>


<b>A. phenol. </b> <b>B. etanol. </b> <b>C. etanoic. </b> <b>D.</b> etanal.


<b>Câu 5: Cho các phát biểu sau: </b>


<b>(a)</b>Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.


<b>(b) Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối tan và nước. </b>
<b>(c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. </b>


<b>(d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit. </b>
<b>(e) Hợp chất C</b>6H5-CH2-OH là phenol.



Số phát biểu <b>đúng </b>là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D.</b> 2.


<b>Câu 6: Ankin X có cơng thức là CH</b>C-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là


<b>A. Pent-1-in. </b> <b>B. 2-metyl but-1-in </b> <b>C. </b>3-metyl but-1-in <b>D. 3-metyl but-1-en. </b>
<b>Câu 7: Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác H3PO4, 300</b>0C) vào etilen ta thu được sản phẩm cộng
chính có cơng thức là


<b>A. CH</b>3-CH2-CH2-OH. <b>B.</b> CH3-CH2-OH.
<b>C. CH</b>3-CH(OH)-CH3. <b>D. CH</b>3-CO-CH3.
<b>Câu 8: Chất nào sau đây không</b> phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?


<b>A.</b> CH2=CH2. <b>B. CH2=CH-C</b>CH.


<b>C. CH3-CHO. </b> <b>D. CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO. </b>


<b>Câu 9: Điều chế khí metan (CH4) trong phịng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây? </b>
<b>A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (170</b>0C).


<b>B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2</b>SO4 lỗng, nóng.
<b>C. Cho CaC</b>2 (canxicacbua) tác dụng với nước.


<b>D.</b> Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).


<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 11,0g hợp chất ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong </b>
(Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 75g kết tủa. Công thức phân tử của ankan là (CaCO3=100)



<b>A. C6H14. </b> <b>B. C4H10. </b> <b>C.</b> C3H8. <b>D. C5H12. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A.</b> (CH3COO)2Ca. <b>B. (HCOO)2Ca. </b> <b>C. CH3COOCa. </b> <b>D. CH3COOCa2. </b>
<b>Câu 12: Hợp chất andehit có cơng thức: CH2=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau đây? </b>


<b>A. Andehit no, đơn chức, mạch hở. </b>
<b>B.</b> Andehit không no, đơn chức, mạch hở.


<b>C. Andehit khơng no, đơn chức, mạch vịng. </b>
<b>D. Andehit không no, đa chức, mạch hở. </b>


<b>Câu 13: </b>Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 30,8 gam CO2 và 9 gam H2O. Tìm CTPT 2
ankin là


<b>A. C</b>3H6 và C4H8. <b>B.</b> C3H4 và C4H6. <b>C. C</b>4H6 và C5H8. <b>D. C</b>2H2 và C3H4.
<b>Câu 14: Hợp chất CH</b>3-CH=O có tên thường là


<b>A.</b> andehit axetic. <b>B. andehit propionic. </b> <b>C. etanal. </b> <b>D. axit axetic. </b>


<b>Câu 15: Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản </b>
ứng nào sau?


<b>A</b>. C2H5OH + O2 <i>en im</i>z CH3COOH + H2O.
<b>B</b>. CH3-OH + CO


0
t , xt


 CH3COOH.


<b>C</b>. 2CH3-CHO + O2


2+ 0
Mn , t


 2CH3COOH.
<b>D</b>. CH3-COO-C2H5 + H2O


+ 0
H , t





 CH3-COOH + C2H5OH.


<b>Câu 16: Trung hòa 7,36 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 80 ml dung dịch </b>
NaOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là


<b>A.</b> Metanoic. <b>B. Propanoic. </b> <b>C. Butanoic. </b> <b>D. Etanoic. </b>


<b>Câu 17: Phản ứng nào sau đây andehit axetic thể hiện tính oxi hóa? </b>


<b>A. +AgNO3/NH3. </b> <b>B. Br2/H2O. </b> <b>C</b>. +H2/Ni,t0. <b>D. O2, t</b>0.
<b>Câu 18: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là </b>


<b>A. NH</b>4NO3. <b>B. CaCO</b>3. <b>C. KOH. </b> <b>D.</b> NaHCO3.


<b>Câu 19: Đun 13,2 gam axit axetic với 10,58 gam etanol (có axit H</b>2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản
ứng dừng lại thu được 10,648 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1)



<b>A. 50%. </b> <b>B. </b>55% <b>C. 75%. </b> <b>D. 65%. </b>


<b>Câu 20: Đun nóng 11,44 gam anđehit axetic (CH3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng </b>
hồn tồn thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? (<i>Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108)</i>


<b>A.</b> 56,16 gam. <b>B. 28,08 gam. </b> <b>C. 75,6 gam. </b> <b>D. 18,9 gam. </b>


<b>Câu 21: Để phân biệt hai dung dịch CH3-CH2-CH2-OH và CH2=CH-CH2OH ta dùng </b>


<b>A. Na. </b> <b>B</b>. dd Br2. <b>C. quỳ tím. </b> <b>D.</b>dd AgNO3/NH3.


<b>Câu 22:</b>Hidro hóa hoàn toàn 11,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 12 gam ancol.
Công thức cấu tạo của andehit là


<b>A</b>. HCHO. <b>B</b>. CH2=CH-CHO. <b>C.</b> C2H5-CHO. <b>D.</b>C3H7- CHO.


<b>Câu 23:</b>Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi
con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí
tử vong. Phenol <b>khơng </b>có phản ứng với:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 24: </b>Cho các chất sau: H2SO4, K2CO3, CuO, NaOH, Al, Al(NO3)3, Ag, CH3CH2OH/H2SO4 đặc. Số
chất tác dụng được với axit CH3COOH là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C.</b> 5. <b>D. 6. </b>


<b>Câu 25:</b> Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 28,9 gam phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94).


<b>A</b>. 36,87%. <b>B</b>. 65,05%. <b>C</b>. 76,89%. <b>D</b>. 32,65%.



<b>Đề số 2:</b>


<b>Câu 1: Tên thay thế của hợp chất andehit có cơng thức cấu tạo sau: CH</b>3-CH2-CHO.


<b>A.</b> Propanal. <b>B. Propanoic. </b> <b>C.</b> Propan-1-ol. <b>D. propanon. </b>


<b>Câu 2: Dẫn hợp chất hữu cơ X (có khối lượng phân tử là 54) vào nước brom, quan sát thấy nước brom </b>
nhạt màu. Chất hữu cơ X có thể là


<b>A</b>. CH3-CC-CH3. <b>B. CH</b>3-CH2-CH=CH2. <b>C. CH</b>3-CH2-CH2-OH. <b>D. CH</b>2=CH-C(CH3)=CH2.
<b>Câu 3: Metanol (CH3OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A. H</b>2/ Ni. <b>B.</b> CH3COOH/ H2SO4 đặc.


<b>C.</b> CH3COONa/ NaOH. <b>D. AgNO</b>3/NH3.
<b>Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na ?</b>


<b>A. phenol. </b> <b>B. propan-1-ol. </b> <b>C. etanoic. </b> <b>D.</b> propanal.
<b>Câu 5: Cho các phát biểu sau: </b>


<b>(a)</b>Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.


<b>(b) Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối tan và nước. </b>
<b>(c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. </b>


<b>(d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit. </b>
<b>(e) Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol. </b>


Số phát biểu <b>sai </b>là:



<b>A.</b> 3. <b>B. 4. </b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 6: Anken X có cơng thức là CH2=CH-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là </b>


<b>A. Pent-1-in. </b> <b>B. 2-metyl but-1-in. </b> <b>C. 3-metyl but-1-in. </b> <b>D. </b>3-metyl but-1-en.


<b>Câu 7: Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác H3PO4, 300</b>0C) vào propilen ta thu được sản phẩm cộng
chính có cơng thức là


<b>A. CH</b>3-CH2-CH2-OH. <b>B. CH</b>3-CH2-OH.


<b>C.</b> CH3-CH(OH)-CH3. <b>D. CH</b>3-CO-CH3.


<b>Câu 8: Chất nào sau đây không</b> phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?


<b>A. CH2=CH-C</b>CH. <b>B.</b> CH3-CH2-OH.


<b>C. CH3-CHO. </b> <b>D. CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO. </b>


<b>Câu 9: Điều chế khí etilen (C2H4) trong phịng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây? </b>
<b>A.</b> Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (1700C).


<b>B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2</b>SO4 lỗng, nóng.
<b>C. Cho CaC</b>2 (canxicacbua) tác dụng với nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 10: Đốt cháy hồn tồn 5,824 lít khí (đktc) một ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi </b>
trong (Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 104g kết tủa. Công thức phân tử của ankan là (CaCO3=100)



<b>A. C6H14. </b> <b>B.</b> C4H10. <b>C. C3H8. </b> <b>D. C5H12. </b>


<b>Câu 11: Cho CuO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có cơng thức là </b>
<b>A. (HCOO)2Cu. </b> <b>B. CH3COOCu. </b> <b>C.</b> (CH3COO)2Cu. <b>D. CH3COOCu2. </b>


<b>Câu 12: Hợp chất andehit có cơng thức: OHC-CH=CH-CHO, thuộc loại nào sau đây? </b>
<b>A. Andehit no, đơn chức, mạch hở. </b>


<b>B. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. </b>
<b>C. Andehit khơng no, đơn chức, mạch vịng. </b>
<b>D</b>. Andehit không no, đa chức, mạch hở.


<b>Câu 13: </b>Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 22 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Tìm CTPT 2
ankin là


<b>A. C3H6 và C4H8. </b> <b>B. C3H4 và C4H6. </b> <b>C. C4H6 và C5H8. </b> <b>D.</b> C2H2 và C3H4.
<b>Câu 14: Hợp chất H-CH=O có tên thường là </b>


<b>A. andehit axetic. </b> <b>B.</b> andehit fomic. <b>C. metanal. </b> <b>D. axit fomic. </b>


<b>Câu 15: Phương pháp hiện đại sản xuất andehit axetic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình </b>
phản ứng nào sau?


<b>A. 2C2H5OH + O2 </b>Cu, t0 2CH3CHO + 2H2O.
<b>B. CH3-OH + CO </b>t , xt0  CH3COOH.


<b>C. 2CH3-CHO + O2 </b>Mn2+, t0 2CH3COOH.
<b>D</b>. 2CH2=CH2 + O2


0


t , xt


 2CH3-CHO


<b>Câu 16: Trung hòa 5,92 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 40 ml dung dịch </b>
NaOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là


<b>A. Metanoic. </b> <b>B.</b> Propanoic. <b>C. Butanoic. </b> <b>D. Etanoic. </b>
<b>Câu 17: Hai chất 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol khác nhau về: </b>


<b>A</b>. Công thức cấu tạo. <b>B</b>. Công thức phân tử.


<b>C</b>. Số nguyên tử cacbon . <b>D</b>. Số liên kết cộng hoá trị.


<b>Câu 18: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là </b>


<b>A. NH4Cl. </b> <b>B. CaCO3. </b> <b>C.</b> KHCO3. <b>D. Ca(OH)2. </b>


<b>Câu 19: Đun 8,4 gam axit axetic với 5,12 gam metanol (CH3OH) có axit H2SO4 đặc làm xúc tác. Đến khi </b>
phản ứng dừng lại thu được 6,734 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1)


<b>A. 50%. </b> <b>B.</b>55%. <b>C. 75%. </b> <b>D. </b>65%.<b> </b>


<b>Câu 20: Đun nóng m gam anđehit axetic (CH3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng hoàn </b>
toàn thì thu được 14,04 gam kết tủa. Giá trị m là (<i>Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108)</i>


<b>A. 56,16 gam. </b> <b>B.</b> 2,86 gam. <b>C. 5,72 gam. </b> <b>D. 11,44 gam. </b>
<b>Câu 21: Để phân biệt hai dung dịch CH</b>3-CH2-CHO và CH2=CH-CH2OH ta dùng


<b>A. Na. </b> <b>B. dd NaHCO</b>3. <b>C. quỳ tím. </b> <b>D.</b> dd AgNO3/NH3.


<b>Câu 22:</b>Hidro hóa hồn toàn 3,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 3,7 gam ancol.
Công thức cấu tạo của andehit là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 23:</b>Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi
con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí
tử vong. Phenol <b>khơng </b>có phản ứng với:


<b>A.</b> kim loại kali <b>B. </b>NaHCO3. <b>C.</b> nước brom <b>D. dung dịch NaOH </b>


<b>Câu 24: Cho các chất sau: HCl, Na2CO3, CuO, Ca(OH)2, Zn, Al(NO3)3, Ag, CH3CH2OH/H2SO4 đặc. Số </b>
chất tác dụng được với axit HCOOH là


<b>A.</b> 5. <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 25:</b>Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 16,24 gam phản ứng vừa hết với
40 ml dung dịch KOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94).


<b>A</b>. 36,87%. <b>B. 65,05%. </b> <b>C</b>. 46,3%. <b>D</b>. 23,15%.


<b>Đề số 3: </b>


<b>Câu 1: Tên thay thế của hợp chất axit có công thức cấu tạo sau: CH3-CH2-COOH. </b>


<b>A.</b> Propanoic. <b>B. Propanal. </b> <b>C.</b> Propan-1-ol. <b>D. propanon. </b>


<b>Câu 2: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 60. X tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2. X có </b>
thể là chất nào sau đây?


<b>A. CH3CH2COOH. </b> <b>B. CH3-CH2OH. </b> <b>C. CH3-CH2-CHO. </b> <b>D</b>. C2H5-CH2-OH.
<b>Câu 3: Metanal (HCHO) không</b> tác dụng với nào sau đây?



<b>A. H2/ Ni. </b> <b>B.</b> CH3COOH/ H2SO4 đặc.


<b>C. O2, t</b>0. <b>D. AgNO3/NH3. </b>


<b>Câu 4: Chất nào sau đây không tác dụng </b>với kim loại K?


<b>A. phenol. </b> <b>B. propan-1-ol. </b> <b>C.</b> andehit axetic. <b>D. etanoic. </b>
<b>Câu 5: Cho các phát biểu sau: </b>


<b>(a). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. </b>


<b>(b). Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối tan và nước. </b>
<b>(c). Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro khó hơn benzen. </b>


<b>(d). Dung dịch phenol khơng làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit rất yếu. </b>
<b>(e). Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. </b>


Số phát biểu <b>đúng </b>là:


<b>A. 3. </b> <b>B.</b> 4. <b>C. 2.</b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 6: Anken X có cơng thức là CH3-CH2-CH(CH3)-CH=CH2, có tên thay thế là </b>


<b>A. 3-metyl</b>hex-1-en. <b>B. 2-metyl but-1-in. </b> <b>C. </b>3-metyl pent-1-en. <b>D. 3-metyl pent-1-in. </b>
<b>Câu 7: Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác HgSO4, 80</b>0C) vào axetilen (CHCH) ta thu được sản
phẩm cộng chính có cơng thức là


<b>A.</b> CH3-CHO. <b>B. CH</b>3-CH2-OH.



<b>C. CH3-CO-CH3. </b> <b>D. CH3-O-CH3.</b>


<b>Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3? </b>


<b>A. CH2=CH-CH=CH2. </b> <b>B. CH3-CH2-OH. </b>


<b>C. CH3-CO-CH3. </b> <b>D.</b> CH3-CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 lỗng, nóng. </b>


<b>C.</b> Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước.


<b>D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH). </b>


<b>Câu 10: Đốt cháy hồn tồn 1,792 lít khí (đktc) một ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi </b>
trong (Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 16g kết tủa. Công thức phân tử của ankan là (CaCO3=100)


<b>A.</b> C2H6. <b>B.</b> C4H10. <b>C. C3H8. </b> <b>D. C5H12. </b>


<b>Câu 11: Cho Al tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có cơng thức là </b>
<b>A. (CH</b>3COO)2Al3. <b>B. CH</b>3COOAl. <b>C. (CH</b>3COO)2Al. <b>D.</b> (CH3COO)3Al.


<b>Câu 12: Hợp chất axit có cơng thức: HOOC-CH(CH)</b>3-COOH, thuộc loại nào sau đây?
<b>A. Andehit no, nhị chức, mạch hở. </b>


<b>B.</b> Axit no, nhị chức, mạch hở.


<b>C. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. </b>
<b>D. Axit không no, đa chức, mạch hở. </b>



<b>Câu 13: Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 9,68 gam CO2 và 3,06 gam H2O. Tìm CTPT 2 </b>
ankin là


<b>A. C3H6 và C4H8. </b> <b>B. C3H4 và C4H6. </b> <b>C.</b> C4H6 và C5H8. <b>D. C2H2 và C3H4.</b>
<b>Câu 14: Hợp chất H-COOH có tên thường là </b>


<b>A. andehit axetic. </b> <b>B. andehit fomic. </b> <b>C. metanal. </b> <b>D.</b> axit fomic.


<b>Câu 15: Phương pháp hiện đại sản xuất ancol etylic trong cơng nghiệp hiện nay bằng phương trình phản </b>
ứng nào sau?


<b>A</b>. CH2=CH2 + H2O


0
3 4
H PO , 300 C


 CH3-CH2OH.


<b>B. CO + 2H2 </b>t , xt0  CH3OH.


<b>C. CH3-CHO + H2 </b>Ni, t0 CH3CH2OH
<b>D. 2CH</b>2=CH2 + O2


0
t , xt


 2CH3-CHO



<b>Câu 16: Trung hòa 22 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 125 ml dung dịch </b>
KOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là (biết X có cấu tạo mạch khơng phân nhánh)


<b>A. 2-metyl propanoic. </b> <b>B.</b> Butanoic. <b>C. Propanoic. </b> <b>D. Etanoic. </b>
<b>Câu 17: Hai chất hữu cơ gồm etanol và đimetyl ete (CH3-O-CH3) chúng khác nhau về </b>


<b>A</b>. Công thức phân tử. <b>B</b>. Số nguyên tử cacbon .


<b>C</b>. Số liên kết cộng hoá trị. <b>D</b>. nhóm chức.


<b>Câu 18: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là </b>


<b>A. Na2SO4. </b> <b>B. CaCO3. </b> <b>C.</b> K2CO3 <b>D. ZnO. </b>


<b>Câu 19: Đun 9,6 gam axit axetic với 8,3 gam etanol (C2H5OH) có axit H2SO4 đặc làm xúc tác. Đến khi </b>
phản ứng dừng lại thu được 8,448 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1)


<b>A. </b>60%.<b> </b> <b>B.</b>55%. <b>C. 75%. </b> <b>D. 65%. </b>


<b>Câu 20: Đun nóng m gam anđehit propionic (C</b>2H5-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng
hồn tồn thì thu được 12,96 gam kết tủa. Giá trị m là (<i>Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108)</i>


<b>A. 1,74 gam. </b> <b>B. </b>3,48 gam. <b>C. 2,86 gam. </b> <b>D. 11,44 gam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nào sau đây không phân biệtđược hai chất trên?


<b>A. CaCO3. </b> <b>B. quỳ tím. </b> <b>C.</b> dd AgNO3/NH3. <b>D. dd NaHCO3. </b>


<b>Câu 22:</b> Hidro hóa hồn tồn 3,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 3,7 gam ancol.
Công thức cấu tạo của andehit là



<b>A</b>. HCHO. <b>B</b>. CH2=CH-CHO. <b>C.</b> C3H7-CHO. <b>D. C2H5-CHO. </b>


<b>Câu 23:</b>Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi
con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí
tử vong. Phenol <b>khơng </b>có phản ứng với:


<b>A.</b> kim loại natri <b>B. </b>dung dịchH2SO4. <b>C.</b> nước brom <b>D. dung dịch NaOH </b>


<b>Câu 24: Cho các chất sau: HCl, Na</b>2SO4, CuO, Mg(OH)2, K, Al(NO3)3, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc. Số chất
tác dụng được với axit CH3-COOH là


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D.</b> 4.


<b>Câu 25:</b>Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 25 gam phản ứng vừa hết với 60
ml dung dịch KOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94).


<b>A</b>. 45,12%. <b>B. 65,05%. </b> <b>C. 46,3%. </b> <b>D</b>. 23,15%.


<b>Đề số 4:</b>


<b>Câu 1: Tên thay thế của hợp chất ancol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-CH3. </b>
<b>A. Propanoic. </b> <b>B. Propanal. </b> <b>C.</b> Propan-1-ol. <b>D.</b> propan-2-ol.


<b>Câu 2: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 46. X tác dụng với dung dịch Na</b>2CO3 sinh ra khí
CO2. X có thể là chất nào sau đây?


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3-CH2OH. <b>C</b>. HCOOH. <b>D. C</b>2H5-CH2-OH.
<b>Câu 3: Etanal (CH</b>3CHO) <b>không</b> tác dụng với nào sau đây?



<b>A.</b> dung dịch NaOH. <b>B. H2/ Ni. </b> <b>C. O2, t</b>0. <b>D. AgNO3/NH3. </b>


<b>Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím hóa đỏ? </b>


<b>A. CH3CHO. </b> <b>B.</b> HCOOH. <b>C. HCOONa. </b> <b>D. Na2CO3. </b>


<b>Câu 5: Cho các phát biểu sau: </b>


<b>(a). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. </b>
<b>(b). Phenol tác dụng với brom cho kết tủa trắng. </b>


<b>(c). Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. </b>


<b>(d). Dung dịch phenol khơng làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit rất yếu. </b>
<b>(e). Dung dịch axit axetic tác dụng được với CuO tạo muối đồng II axetat. </b>
Số phát biểu <b>đúng </b>là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2.</b> <b>D.</b> 5.


<b>Câu 6: Anken X có cơng thức là CH3- CH2-C(CH3)=CH-CH3, có tên thay thế là </b>


<b>A. 3-metyl</b>hex-2-en. <b>B. </b>3-metyl pent-2-en. <b>C.</b> 3-metyl pent-3-en. <b>D. 3-metyl pent-2-in. </b>
<b>Câu 7: C4H8O2 có số đồng phân mạch hở thuộc chức axit là </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C.</b> 2. <b>D. 4. </b>


<b>Câu 8: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc



<b>C. CH3-CO-CH3. </b> <b>D. CH2=CH-CH=CH2. </b>


<b>Câu 9: Phát biểu nào </b><i><b>sai</b></i>


<b>A</b>. Ankan thuộc loại hiđrocacbon no. <b>B</b>. Ankin là hiđrocacbon có một liên kết đơi.
<b>C</b>. Anken thuộc loại hiđrocacbon không no. <b>D</b>. Ancol etylic tan vô hạn trong nước.


<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai ankan thu được 8,1 gam H2O. Cho sản phẩm cháy vào </b>
dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa BaCO3. m có giá trị là (BaCO3 = 197)


<b>A. 49,25 gam </b> B. 73,875 gam C. 68,95 gam D. 24,265 gam


<b>Câu 11: Cho ZnO tác dụng với axit axetic (CH</b>3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có cơng thức là
<b>A.</b> (CH3COO)2Zn. <b>B. CH</b>3COOZn2. <b>C. CH</b>3COOZn. <b>D. (CH</b>3COO)3Al.


<b>Câu 12: </b>Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 2,464 lít CO2 (đktc) và 1,53 gam H2O. Tìm
CTPT 2 ankin là


<b>A. C3H6 và C4H8. </b> <b>B.</b> C4H6 và C5H8. <b>C. C3H4 và C4H6. </b> <b>D. C2H2 và C3H4.</b>
<b>Câu 13: Hợp chất andehit có cơng thức: HOOC-C</b>C-COOH, thuộc loại nào sau đây?


<b>A. Andehit không no, nhị chức, mạch hở. </b>
<b>B. Axit no, nhị chức, mạch hở. </b>


<b>C. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. </b>
<b>D</b>. Axit không no, đa chức, mạch hở.
<b>Câu 14: Hợp chất CH3-OH có tên thường là </b>


<b>A. metanol. </b> <b>B. axit fomic. </b> <b>C.</b> ancol metylic. <b>D. andehit fomic. </b>



<b>Câu 15: Phương pháp hiện đại sản xuất ancol etylic trong cơng nghiệp hiện nay bằng phương trình phản </b>
ứng nào sau?


<b>A</b>. CH2=CH2 + H2O


0
3 4
H PO , 300 C


 CH3-CH2OH.


<b>B. CO + 2H</b>2
0
t , xt


 CH3OH.


<b>C. CH3-CHO + H2 </b>Ni, t0 CH3CH2OH
<b>D. 2CH2=CH2 + O2 </b>t , xt0  2CH3-CHO


<b>Câu 16: Để trung hòa 20 gam dung dịch giấm ăn (chứa axit axetic) cần 12,5 ml dung dịch NaOH 1M. </b>
Vậy mẫu giấm ăn này có nồng độ % <b>gần giá trị nào sau đây nhất</b> là


<b>A.</b> 3,5%. <b>B</b>. 3,8%. <b>C</b>. 4,0%. <b>D</b>. 4,4%.


<b>Câu 17: Hai chất hữu cơ gồm propanal (CH3-CH2-CHO) và đimetyl xeton (CH3-CO-CH3) chúng khác </b>
nhau về


<b>A</b>. Công thức phân tử. <b>B</b>. Số nguyên tử cacbon .



<b>C</b>. Số liên kết cộng hố trị. <b>D</b>. nhóm chức.


<b>Câu 18: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là </b>


<b>A. KOH. </b> <b>B. CaCO</b>3. <b>C.</b> KHCO3 <b>D. CuO. </b>


<b>Câu 19: Đun 24 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (C2H5OH) có axit H2SO4 đặc làm xúc tác. Đến khi </b>
phản ứng dừng lại thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1)


<b>A.</b> 60%.<b> </b> <b>B. </b>75%<b>. </b> <b>C.</b> 55%. <b>D. 65%. </b>


<b>Câu 20: Đun nóng m gam anđehit propionic (C2H5-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng </b>
hoàn tồn thì thu được 6,48 gam kết tủa. Giá trị m là (Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108<i>)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 21: Cho hai dung dịch CH2=CH-COOH và CH3-CH2-CH2OH, nếu sử dụng hóa chất để phân biệt thì </b>
thuốc thử nào sau đây không phân biệtđược hai chất trên?


<b>A. Br2. </b> <b>B. quỳ tím. </b> <b>C.</b> kim loại Na. <b>D. dd KHCO3. </b>


<b>Câu 22:</b>Hidro hóa hồn tồn 6,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 6,9 gam ancol.
Công thức cấu tạo của andehit là


<b>A</b>. HCHO. <b>B</b>. CH3-CHO. <b>C. C3H7-CHO. </b> <b>D. C2H5-CHO. </b>


<b>Câu 23:</b>Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi
con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí
tử vong. Phenol <b>khơng </b>có phản ứng với:


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B.</b>nước brom <b>C.</b> kim loại natri <b>D. dung dịch NaOH </b>



<b>Câu 24: Cho các chất sau: HCl, Na</b>2SO4, Cu, Mg(OH)2, K, Al(NO3)3, AgCl, CH3OH/H2SO4 đặc. Số chất
tác dụng được với axit CH3-COOH là


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 25:</b>Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 24 gam phản ứng vừa hết với 50
ml dung dịch KOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94).


<b>A. 45,12%. </b> <b>B. 65,05%. </b> <b>C. 46,3%. </b> <b>D</b>. 39,17%.


<b>Đề số 5:</b>


<b>Câu 1: Hợp chất andehit có cơng thức: CH2=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau đây? </b>
<b>A. Andehit no, đơn chức, mạch hở. </b>


<b>B.</b> Andehit không no, đơn chức, mạch hở.


<b>C. Andehit khơng no, đơn chức, mạch vịng. </b>
<b>D. Andehit không no, đa chức, mạch hở. </b>


<b>Câu 21: Để phân biệt hai dung dịch CH3-CH2-CH2-OH và CH2=CH-CH2OH ta dùng </b>


<b>A. Na. </b> <b>B</b>. dd Br2. <b>C. quỳ tím. </b> <b>D.</b>dd AgNO3/NH3.


<b>Câu 3: Hợp chất CH3-CH=O có tên thường là </b>


<b>A.</b> andehit axetic. <b>B. andehit propionic. </b> <b>C. etanal. </b> <b>D. axit axetic. </b>


<b>Câu 4: Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong công nghiệp hiện nay bằng phương trình phản </b>
ứng nào sau?



<b>A</b>. C2H5OH + O2 <i>en im</i>z CH3COOH + H2O.
<b>B</b>. CH3-OH + CO


0
t , xt


 CH3COOH.


<b>C</b>. 2CH3-CHO + O2 Mn2+, t0 2CH3COOH.
<b>D</b>. CH3-COO-C2H5 + H2O


+ 0
H , t





 CH3-COOH + C2H5OH.


<b>Câu 5: Trung hòa 7,36 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 80 ml dung dịch </b>
NaOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là


<b>A.</b> Metanoic. <b>B. Propanoic. </b> <b>C. Butanoic. </b> <b>D. Etanoic. </b>


<b>Câu 6: Phản ứng nào sau đây andehit axetic thể hiện tính oxi hóa? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. NH4NO3. </b> <b>B. CaCO3. </b> <b>C. KOH. </b> <b>D.</b> NaHCO3.



<b>Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 30,8 gam CO2 và 9 gam H2O. Tìm CTPT 2 </b>
ankin là


<b>A. C3H6 và C4H8. </b> <b>B.</b> C3H4 và C4H6. <b>C. C4H6 và C5H8. </b> <b>D. C2H2 và C3H4. </b>


<b>Câu 9: Đun 13,2 gam axit axetic với 10,58 gam etanol (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản </b>
ứng dừng lại thu được 10,648 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1)


<b>A. 50%. </b> <b>B. </b>55% <b>C. 75%. </b> <b>D. 65%. </b>


<b>Câu 10: Đun nóng 11,44 gam anđehit axetic (CH</b>3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng
hồn tồn thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? (<i>Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108)</i>


<b>A.</b> 56,16 gam. <b>B. 28,08 gam. </b> <b>C. 75,6 gam. </b> <b>D. 18,9 gam. </b>


<b>Câu 11:</b>Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi
con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí
tử vong. Phenol <b>khơng </b>có phản ứng với:


<b>A.</b> kim loại kali <b>B.</b>nước brom <b>C. dung dịch NaOH </b> <b>D. </b>dung dịch KCl


<b>Câu 12:</b>Hidro hóa hồn tồn 11,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 12 gam ancol.
Công thức cấu tạo của andehit là


<b>A</b>. HCHO. <b>B</b>. CH2=CH-CHO. <b>C.</b> C2H5-CHO. <b>D.</b>C3H7- CHO.


<b>Câu 13: </b>Cho các chất sau: H2SO4, K2CO3, CuO, NaOH, Al, Al(NO3)3, Ag, CH3CH2OH/H2SO4 đặc. Số
chất tác dụng được với axit CH3COOH là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C.</b> 5. <b>D. 6. </b>



<b>Câu 14: Tên thay thế của hợp chất ancol có cơng thức cấu tạo sau: CH</b>3-CH2-CH2-OH.
<b>A. Propanal. </b> <b>B. Propanoic. </b> <b>C.</b> Propan-1-ol. <b>D. propan-2-ol. </b>


<b>Câu 15: Dẫn hợp chất hữu cơ X (có khối lượng phân tử là 56) vào nước brom, quan sát thấy nước brom </b>
nhạt màu. Chất hữu cơ X có thể là


<b>A</b>. CH3-CC-CH3. <b>B</b>. CH3-CH2-CH=CH2. <b>C</b>. CH3-CH2-CH2-OH. <b>D</b>. CH2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 16:</b> Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 28,9 gam phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94).


<b>A</b>. 36,87%. <b>B</b>. 65,05%. <b>C</b>. 76,89%. <b>D</b>. 32,65%.
<b>Câu 17: Etanol (C2H5OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây? </b>


<b>A.</b> CH3COOH/ H2SO4 đặc. <b>B. Br2/ CCl4. </b>


<b>C.</b> CH3COONa/ NaOH. <b>D. AgNO</b>3/NH3.
<b>Câu 18: Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại kiềm?</b>


<b>A. phenol. </b> <b>B. etanol. </b> <b>C. etanoic. </b> <b>D.</b> etanal.


<b>Câu 19: Ankin X có cơng thức là CH</b>C-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là


<b>A. Pent-1-in. </b> <b>B. 2-metyl but-1-in </b> <b>C. </b>3-metyl but-1-in <b>D. 3-metyl but-1-en. </b>
<b>Câu 20: Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác H3PO4, 300</b>0C) vào etilen ta thu được sản phẩm cộng
chính có cơng thức là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A.</b> CH2=CH2. <b>B. CH</b>2=CH-CCH.



<b>C. CH3-CHO. </b> <b>D. CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO. </b>


<b>Câu 22: Điều chế khí metan (CH4) trong phịng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây? </b>
<b>A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (170</b>0C).


<b>B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 lỗng, nóng. </b>
<b>C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước. </b>


<b>D.</b> Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).


<b>Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 11,0g hợp chất ankan rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong </b>
(Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 75g kết tủa. Công thức phân tử của ankan là (CaCO3=100)


<b>A. C</b>6H14. <b>B. C</b>4H10. <b>C.</b> C3H8. <b>D. C</b>5H12.
<b>Câu 24: Cho các phát biểu sau: </b>


<b>(a)</b>Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.


<b>(b) Phenol tác dụng với dung dịch nitri hidroxit tạo thành muối tan và nước. </b>
<b>(c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. </b>


<b>(d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit. </b>
<b>(e) Hợp chất C</b>6H5-CH2-OH là phenol.


Số phát biểu <b>đúng </b>là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D.</b> 2.


<b>Câu 25: Cho CaO tác dụng với axit axetic (CH</b>3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có công thức là
<b>A.</b> (CH3COO)2Ca. <b>B. (HCOO)</b>2Ca. <b>C. CH</b>3COOCa. <b>D. CH</b>3COOCa2.



<b>Đề số 6:</b>


<b>Câu 1: Hợp chất H-CH=O có tên thường là </b>


<b>A. andehit axetic. </b> <b>B.</b> andehit fomic. <b>C. metanal. </b> <b>D. axit fomic. </b>


<b>Câu 2: Phương pháp hiện đại sản xuất andehit axetic trong cơng nghiệp hiện nay bằng phương trình phản </b>
ứng nào sau?


<b>A. 2C2H5OH + O2 </b>Cu, t0 2CH3CHO + 2H2O.
<b>B. CH3-OH + CO </b>t , xt0  CH3COOH.


<b>C. 2CH</b>3-CHO + O2


2+ 0
Mn , t


 2CH3COOH.
<b>D</b>. 2CH2=CH2 + O2


0
t , xt


 2CH3-CHO


<b>Câu 3: Trung hòa 5,92 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 40 ml dung dịch </b>
NaOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là


<b>A. Metanoic. </b> <b>B.</b> Propanoic. <b>C. Butanoic. </b> <b>D. Etanoic. </b>


<b>Câu 4: Hợp chất andehit có cơng thức: OHC-CH=CH-CHO, thuộc loại nào sau đây? </b>


<b>A. Andehit no, đơn chức, mạch hở. </b>
<b>B. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. </b>
<b>C. Andehit khơng no, đơn chức, mạch vịng. </b>
<b>D</b>. Andehit khơng no, đa chức, mạch hở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 6: Hai chất 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol khác nhau về: </b>


<b>A</b>. Công thức cấu tạo. <b>B</b>. Công thức phân tử.


<b>C</b>. Số nguyên tử cacbon . <b>D</b>. Số liên kết cộng hoá trị.


<b>Câu 7: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là </b>


<b>A. NH4Cl. </b> <b>B. CaCO3. </b> <b>C.</b> KHCO3. <b>D. Ca(OH)2. </b>


<b>Câu 8: Đun nóng m gam anđehit axetic (CH3-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng hồn </b>
tồn thì thu được 14,04 gam kết tủa. Giá trị m là (<i>Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108)</i>


<b>A. 56,16 gam. </b> <b>B.</b> 2,86 gam. <b>C. 5,72 gam. </b> <b>D. 11,44 gam. </b>
<b>Câu 9: Để phân biệt hai dung dịch CH</b>3-CH2-CHO và CH2=CH-CH2OH ta dùng


<b>A. Na. </b> <b>B. dd NaHCO</b>3. <b>C. quỳ tím. </b> <b>D.</b> dd AgNO3/NH3.


<b>Câu 10: Đun 8,4 gam axit axetic với 5,12 gam metanol (CH</b>3OH) có axit H2SO4 đặc làm xúc tác. Đến khi
phản ứng dừng lại thu được 6,734 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1)


<b>A. 50%. </b> <b>B.</b>55%. <b>C. 75%. </b> <b>D. </b>65%.<b> </b>



<b>Câu 11:</b>Hidro hóa hồn toàn 3,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 3,7 gam ancol.
Công thức cấu tạo của andehit là


<b>A</b>. HCHO. <b>B</b>. CH2=CH-CHO. <b>C.</b> C3H7-CHO. <b>D. C2H5-CHO. </b>


<b>Câu 12:</b>Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi
con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí
tử vong. Phenol <b>khơng </b>có phản ứng với:


<b>A.</b> kim loại kali <b>B. </b>NaHCO3. <b>C.</b> nước brom <b>D. dung dịch NaOH </b>
<b>Câu 13: Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na ?</b>


<b>A. phenol. </b> <b>B. propan-1-ol. </b> <b>C. etanoic. </b> <b>D.</b> propanal.


<b>Câu 14: Cho các chất sau: HCl, Na</b>2CO3, CuO, Ca(OH)2, Zn, Al(NO3)3, Ag, CH3CH2OH/H2SO4 đặc. Số
chất tác dụng được với axit HCOOH là


<b>A.</b> 5. <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 15: Tên thay thế của hợp chất andehit có cơng thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CHO. </b>


<b>A.</b> Propanal. <b>B. Propanoic. </b> <b>C. Propan-1-ol.</b> <b>D. propanon. </b>


<b>Câu 16: Dẫn hợp chất hữu cơ X (có khối lượng phân tử là 54) vào nước brom, quan sát thấy nước brom </b>
nhạt màu. Chất hữu cơ X có thể là


<b>A</b>. CH3-CC-CH3. <b>B. CH</b>3-CH2-CH=CH2. <b>C. CH</b>3-CH2-CH2-OH. <b>D. CH</b>2=CH-C(CH3)=CH2.
<b>Câu 17:</b>Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 16,24 gam phản ứng vừa hết với
40 ml dung dịch KOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94).



<b>A</b>. 36,87%. <b>B. 65,05%. </b> <b>C</b>. 46,3%. <b>D</b>. 23,15%.


<b>Câu 18: Metanol (CH</b>3OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. H2/ Ni. </b> <b>B.</b> CH3COOH/ H2SO4 đặc.


<b>C.</b> CH3COONa/ NaOH. <b>D. AgNO3/NH3. </b>


<b>Câu 19: Cho các phát biểu sau: </b>


<b>(a)</b>Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>(d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit. </b>
<b>(e) Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol. </b>


Số phát biểu <b>sai </b>là:


<b>A.</b> 3. <b>B. 4. </b> <b>C. 2.</b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 20: Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác H3PO4, 300</b>0C) vào propilen ta thu được sản phẩm cộng
chính có cơng thức là


<b>A. CH3-CH2-CH2-OH. </b> <b>B. CH3-CH2-OH. </b>


<b>C.</b> CH3-CH(OH)-CH3. <b>D. CH</b>3-CO-CH3.


<b>Câu 21: Chất nào sau đây không</b> phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?


<b>A. CH2=CH-C</b>CH. <b>B.</b> CH3-CH2-OH.



<b>C. CH</b>3-CHO. <b>D. CH</b>2(OH)-[CH(OH)]4-CHO.


<b>Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 5,824 lít khí (đktc) một ankan rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi </b>
trong (Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 104g kết tủa. Công thức phân tử của ankan là (CaCO3=100)


<b>A. C6H14. </b> <b>B.</b> C4H10. <b>C. C3H8. </b> <b>D. C5H12. </b>


<b>Câu 23: Điều chế khí etilen (C2</b>H4) trong phịng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây?
<b>A.</b> Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (1700C).


<b>B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2</b>SO4 lỗng, nóng.
<b>C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước. </b>


<b>D. Nung muối CH</b>3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).


<b>Câu 24: Cho CuO tác dụng với axit axetic (CH</b>3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có cơng thức là
<b>A. (HCOO)</b>2Cu. <b>B. CH</b>3COOCu. <b>C.</b> (CH3COO)2Cu. <b>D. CH</b>3COOCu2.


<b>Câu 25: Anken X có cơng thức là CH</b>2=CH-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là


<b>A. Pent-1-in. </b> <b>B. 2-metyl but-1-in. </b> <b>C. 3-metyl but-1-in. </b> <b>D. </b>3-metyl but-1-en.


<b>Đề số 7:</b>


<b>Câu 1: Hợp chất H-COOH có tên thường là </b>


<b>A. andehit axetic. </b> <b>B. andehit fomic. </b> <b>C. metanal. </b> <b>D.</b> axit fomic.


<b>Câu 2: Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 9,68 gam CO2 và 3,06 gam H2O. Tìm CTPT 2 </b>


ankin là


<b>A. C3H6 và C4H8. </b> <b>B. C3H4 và C4H6. </b> <b>C.</b> C4H6 và C5H8. <b>D. C2H2 và C3H4.</b>
<b>Câu 3: Hợp chất andehit có cơng thức: HOOC-CH(CH)3-COOH, thuộc loại nào sau đây? </b>


<b>A. Andehit no, nhị chức, mạch hở. </b>
<b>B.</b> Axit no, nhị chức, mạch hở.


<b>C. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. </b>
<b>D. Axit không no, đa chức, mạch hở. </b>


<b>Câu 4: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là </b>


<b>A. Na2SO4. </b> <b>B. CaCO3. </b> <b>C.</b> K2CO3 <b>D. ZnO. </b>


<b>Câu 5: Phương pháp hiện đại sản xuất ancol etylic trong cơng nghiệp hiện nay bằng phương trình phản </b>
ứng nào sau?


<b>A</b>. CH2=CH2 + H2O


0
3 4
H PO , 300 C


 CH3-CH2OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>C. CH3-CHO + H2 </b>Ni, t0


CH3CH2OH


<b>D. 2CH</b>2=CH2 + O2


0
t , xt


 2CH3-CHO


<b>Câu 6: Đun nóng m gam anđehit propionic (C2H5-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng </b>
hoàn tồn thì thu được 12,96 gam kết tủa. Giá trị m là (<i>Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108)</i>


<b>A. 1,74 gam. </b> <b>B. </b>3,48 gam. <b>C. 2,86 gam. </b> <b>D. 11,44 gam. </b>


<b>Câu 7: Trung hòa 22 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) cần dùng 125 ml dung dịch </b>
KOH 2M. Tên thay thế của axit (X) là (biết X có cấu tạo mạch không phân nhánh)


<b>A. 2-metyl propanoic. </b> <b>B.</b> Butanoic. <b>C. Propanoic. </b> <b>D. Etanoic. </b>


<b>Câu 8:</b> Hidro hóa hồn tồn 3,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 3,7 gam ancol.
Công thức cấu tạo của andehit là


<b>A</b>. HCHO. <b>B</b>. CH2=CH-CHO. <b>C.</b> C3H7-CHO. <b>D. C2H5-CHO. </b>
<b>Câu 9: Hai chất hữu cơ gồm etanol và đimetyl ete (CH3-O-CH3) chúng khác nhau về </b>


<b>A</b>. Công thức phân tử. <b>B</b>. Số nguyên tử cacbon .


<b>C</b>. Số liên kết cộng hoá trị. <b>D</b>. nhóm chức.


<b>Câu 10: Đun 9,6 gam axit axetic với 8,3 gam etanol (C2H5OH) có axit H2SO4 đặc làm xúc tác. Đến khi </b>
phản ứng dừng lại thu được 8,448 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1)



<b>A. </b>60%.<b> </b> <b>B.</b>55%. <b>C. 75%. </b> <b>D. 65%. </b>


<b>Câu 11: Cho hai dung dịch CH</b>3-COOH và CH3-CH2OH, nếu sử dụng hóa chất để phân biệt thì thuốc thử
nào sau đây không phân biệtđược hai chất trên?


<b>A. CaCO3. </b> <b>B. quỳ tím. </b> <b>C.</b> dd AgNO3/NH3. <b>D. dd NaHCO3. </b>


<b>Câu 12:</b>Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi
con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí
tử vong. Phenol <b>khơng </b>có phản ứng với:


<b>A.</b> kim loại natri <b>B. </b>dung dịchH2SO4. <b>C.</b> nước brom <b>D. dung dịch NaOH </b>
<b>Câu 13: Chất nào sau đây không tác dụng </b>với kim loại K?


<b>A. phenol. </b> <b>B. propan-1-ol. </b> <b>C.</b> andehit axetic. <b>D. etanoic. </b>


<b>Câu 14: Cho các chất sau: HCl, Na2SO4, CuO, Mg(OH)2, K, Al(NO3)3, Ag, CH3OH/H2SO4 đặc. Số chất </b>
tác dụng được với axit CH3-COOH là


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D.</b> 4.


<b>Câu 15: Tên thay thế của hợp chất andehit có cơng thức cấu tạo sau: CH</b>3-CH2-COOH.


<b>A.</b> Propanoic. <b>B. Propanal. </b> <b>C.</b> Propan-1-ol. <b>D. propanon. </b>


<b>Câu 16: Metanal (HCHO) không</b> tác dụng với nào sau đây?


<b>A. H2/ Ni. </b> <b>B.</b> CH3COOH/ H2SO4 đặc.


<b>C. O2, t</b>0. <b>D. AgNO3/NH3. </b>



<b>Câu 17: Cho các phát biểu sau: </b>


<b>(a). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. </b>


<b>(b). Phenol tác dụng với dung dịch nitri hidroxit tạo thành muối tan và nước. </b>
<b>(c). Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro khó hơn benzen. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Số phát biểu <b>đúng </b>là:


<b>A. 3. </b> <b>B.</b> 4. <b>C. 2.</b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 18: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 60. X tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2. X có </b>
thể là chất nào sau đây?


<b>A. CH3CH2COOH. </b> <b>B. CH3-CH2OH. </b> <b>C. CH3-CH2-CHO. </b> <b>D</b>. C2H5-CH2-OH.
<b>Câu 19: Anken X có cơng thức là CH3-CH2-CH(CH3)-CH=CH2, có tên thay thế là </b>


<b>A. 3-metyl</b>hex-1-en. <b>B. 2-metyl but-1-in. </b> <b>C. </b>3-metyl pent-1-en. <b>D. 3-metyl pent-1-in. </b>


<b>Câu 20:</b>Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 25 gam phản ứng vừa hết với 60
ml dung dịch KOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94).


<b>A</b>. 45,12%. <b>B. 65,05%. </b> <b>C. 46,3%. </b> <b>D</b>. 23,15%.


<b>Câu 21: Thực hiện phản ứng cộng H2O (xúc tác HgSO4, 80</b>0C) vào axetilen (CHCH) ta thu được sản
phẩm cộng chính có cơng thức là


<b>A.</b> CH3-CHO. <b>B. CH3-CH2-OH. </b>



<b>C. CH3-CO-CH3. </b> <b>D. CH3-O-CH3.</b>


<b>Câu 22: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO</b>3/NH3?
<b>A. CH</b>2=CH-CH=CH2. <b>B. CH</b>3-CH2-OH.


<b>C. CH</b>3-CO-CH3. <b>D.</b> CH3-CHO.


<b>Câu 23: Đốt cháy hồn tồn 1,792 lít khí (đktc) một ankan rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi </b>
trong (Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 16g kết tủa. Công thức phân tử của ankan là (CaCO3=100)


<b>A.</b> C2H6. <b>B.</b> C4H10. <b>C. C</b>3H8. <b>D. C</b>5H12.


<b>Câu 24: Điều chế khí etin (C</b>2H2) trong phịng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây?
<b>A. Cho ancol etylic tác dụng với H</b>2SO4 đặc (1700C).


<b>B. Cho khi etilen đi vào dung dịch H2SO4 lỗng, nóng. </b>
<b>C.</b> Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước.


<b>D. Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH). </b>


<b>Câu 25: Cho Al tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có cơng thức là </b>
<b>A. (CH3COO)2Al3. </b> <b>B. CH3COOAl. </b> <b>C. (CH3COO)2Al. </b> <b>D.</b> (CH3COO)3Al.


<b>Đề số 8:</b>


<b>Câu 1: Hợp chất andehit có cơng thức: HOOC-C</b>C-COOH, thuộc loại nào sau đây?
<b>A. Andehit không no, nhị chức, mạch hở. </b>


<b>B. Axit no, nhị chức, mạch hở. </b>



<b>C. Andehit không no, đơn chức, mạch hở. </b>
<b>D</b>. Axit không no, đa chức, mạch hở.
<b>Câu 2: Hợp chất CH3-OH có tên thường là </b>


<b>A. metanol. </b> <b>B. axit fomic. </b> <b>C.</b> ancol metylic. <b>D. andehit fomic. </b>


<b>Câu 3:</b> Hidro hóa hồn toàn 6,6 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở ta thu được 6,9 gam ancol.
Công thức cấu tạo của andehit là


<b>A</b>. HCHO. <b>B</b>. CH3-CHO. <b>C. C</b>3H7-CHO. <b>D. C</b>2H5-CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A</b>. CH2=CH2 + H2O


0
3 4
H PO , 300 C


 CH3-CH2OH.


<b>B. CO + 2H</b>2
0
t , xt


 CH3OH.


<b>C. CH3-CHO + H2 </b>Ni, t0 CH3CH2OH
<b>D. 2CH2=CH2 + O2 </b>t , xt0  2CH3-CHO


<b>Câu 5: Hai chất hữu cơ gồm propanal (CH3-CH2-CHO) và đimetyl xeton (CH3-CO-CH3) chúng khác </b>


nhau về


<b>A</b>. Công thức phân tử. <b>B</b>. Số nguyên tử cacbon .


<b>C</b>. Số liên kết cộng hố trị. <b>D</b>. nhóm chức.


<b>Câu 6: Đun nóng m gam anđehit propionic (C2H5-CHO) với dung dịch AgNO3/NH3, đến khi phản ứng </b>
hồn tồn thì thu được 6,48 gam kết tủa. Giá trị m là (Cho: C = 12, O = 16, H = 1, Ag = 108<i>)</i>


<b>A.</b> 1,74 gam. <b>B.</b>3,48 gam. <b>C. 2,86 gam. </b> <b>D. 11,44 gam. </b>


<b>Câu 7: Axit axetic tác dụng với dung dịch (X) cho hiện tượng sủi bọt khí. Dung dịch X là </b>


<b>A. KOH. </b> <b>B. CaCO</b>3. <b>C.</b> KHCO3 <b>D. CuO. </b>


<b>Câu 8: Đun 24 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (C</b>2H5OH) có axit H2SO4 đặc làm xúc tác. Đến khi
phản ứng dừng lại thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (C=12, O=16, H=1)


<b>A.</b> 60%.<b> </b> <b>B. </b>75%<b>. </b> <b>C.</b> 55%. <b>D. 65%. </b>


<b>Câu 9: Cho hai dung dịch CH2=CH-COOH và CH3-CH2-CH2OH, nếu sử dụng hóa chất để phân biệt thì </b>
thuốc thử nào sau đây khơng phân biệtđược hai chất trên?


<b>A. Br2. </b> <b>B. quỳ tím. </b> <b>C.</b> kim loại Na. <b>D. dd KHCO3. </b>


<b>Câu 10: Để trung hòa 20 gam dung dịch giấm ăn (chứa axit axetic) cần 12,5 ml dung dịch NaOH 1M. </b>
Vậy mẫu giấm ăn này có nồng độ % <b>gần giá trị nào sau đây nhất</b> là


<b>A.</b> 3,5%. <b>B</b>. 3,8%. <b>C</b>. 4,0%. <b>D</b>. 4,4%.



<b>Câu 11:</b>Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi
con người ăn phải thức phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí
tử vong. Phenol <b>khơng </b>có phản ứng với:


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B.</b>nước brom <b>C.</b> kim loại natri <b>D. dung dịch NaOH </b>


<b>Câu 12: Tên thay thế của hợp chất andehit có cơng thức cấu tạo sau: CH3-CH(OH)-CH3. </b>
<b>A. Propanoic. </b> <b>B. Propanal. </b> <b>C.</b> Propan-1-ol. <b>D.</b> propan-2-ol.


<b>Câu 13:</b>Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 24 gam phản ứng vừa hết với 50
ml dung dịch KOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (Phân tử khối C6H5OH = 94).


<b>A. 45,12%. </b> <b>B. 65,05%. </b> <b>C. 46,3%. </b> <b>D</b>. 39,17%.


<b>Câu 14: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 46. X tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra khí </b>
CO2. X có thể là chất nào sau đây?


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3-CH2OH. <b>C</b>. HCOOH. <b>D. C</b>2H5-CH2-OH.


<b>Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai ankan thu được 8,1 gam H</b>2O. Cho sản phẩm cháy vào
dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa BaCO3. m có giá trị là (BaCO3 = 197)


<b>A. 49,25 gam </b> B. 73,875 gam C. 68,95 gam D. 24,265 gam
<b>Câu 16: Dung dịch chất nào sau đây có thể làm quỳ tím hóa đỏ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 17: Cho các chất sau: HCl, Na2SO4, Cu, Mg(OH)2, K, Al(NO3)3, AgCl, CH3OH/H2SO4 đặc. Số chất </b>
tác dụng được với axit CH3-COOH là


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.



<b>Câu 18: Cho các phát biểu sau: </b>


<b>(a). Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. </b>
<b>(b). Phenol tác dụng với brom cho kết tủa trắng. </b>


<b>(c). Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. </b>


<b>(d). Dung dịch phenol khơng làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit rất yếu. </b>
<b>(e). Dung dịch axit axetic tác dụng được với CuO tạo muối đồng II axetat. </b>
Số phát biểu <b>đúng </b>là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2.</b> <b>D.</b> 5.


<b>Câu 19: Etanal (CH3CHO) không</b> tác dụng với nào sau đây?


<b>A.</b> dung dịch NaOH. <b>B. H2/ Ni. </b> <b>C. O2, t</b>0. <b>D. AgNO3/NH3. </b>


<b>Câu 20: Anken X có cơng thức là CH3- CH2-C(CH3)=CH-CH3, có tên thay thế là </b>


<b>A. 3-metyl</b>hex-2-en. <b>B. </b>3-metyl pent-2-en. <b>C.</b> 3-metyl pent-3-en. <b>D. 3-metyl pent-2-in. </b>
<b>Câu 21: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3? </b>


<b>A.</b> CH3-CCH. <b>B. CH3-CH2-OH. </b>


<b>C. CH3-CO-CH3. </b> <b>D. CH2=CH-CH=CH2. </b>


<b>Câu 22: C</b>4H8O2 có số đồng phân mạch hở thuộc chức axit là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C.</b> 2. <b>D. 4. </b>



<b>Câu 23: Cho ZnO tác dụng với axit axetic (CH</b>3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có cơng thức là
<b>A.</b> (CH3COO)2Zn. <b>B. CH</b>3COOZn2. <b>C. CH</b>3COOZn. <b>D. (CH</b>3COO)3Al.


<b>Câu 24: Phát biểu nào </b><i><b>sai</b></i>


<b>A. Ankan thuộc loại hiđrocacbon no. </b> <b>B</b>. Ankin là hiđrocacbon có một liên kết đơi.
<b>C. Anken thuộc loại hiđrocacbon không no. </b> <b>D. Ancol etylic tan vô hạn trong nước. </b>


<b>Câu 25: </b>Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 2,464 lít CO2 (đktc) và 1,53 gam H2O. Tìm
CTPT 2 ankin là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 45 phút ( hóa học 11 nâng cao)
  • 16
  • 2
  • 42
  • ×