Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.37 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
Trường THPT Kỳ Anh ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK1
Mơn: Địa lí
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . .. . . .Lớp: 11 . . .
<b>Câu 1: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là </b>
A. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hố
B. Đưa lực lượng sản suất vào nền sản xuất đại
C. Q trình đổi mới cơng nghệ
D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
<b>Câu 2: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào thời gian </b>
A. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI <b>B. </b>Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI
C. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX <b>D. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX </b>
<b>Câu 3: Nguồn tài nguyên bị khai thác mạnh mẽ ở châu Phi là </b>
A. đất trồng và khoáng sản <b>B. </b> rừng và khoáng sản.
C. dầu mỏ, khí đốt, vàng, kim cương <b>D. rừng và đất trồng </b>
<b>Câu 4: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Trung Á </b>
là
A. Giống cây trồng <b>B. </b>Giải quyết nước tưới <b>C. Bảo vệ rừng </b> <b>D. Nguồn lao động </b>
<b>Câu 5: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành trên cơ sở </b>
A. Những quốc gia có nền kinh tế đã phát triển
B. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lý, văn hóa, xã hội.
C. Những quốc gia có nền kinh tế đang phát triển
D. Những quốc gia có mối quan hệ truyền thống lâu dài.
<b>Câu 6: Dựa vào số liệu sau </b>
<b>Số dân thế giới năm 2012 là 7.021.000.000 người. Dân số Châu Phi chiếm 14% dân số thế giới. Vậy </b>
dân số Châu Phi là:
Trang | 2
<b>Câu 7: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở </b>
A. Ven Địa Trung Hải <b>B. Ven biển Đỏ </b> <b>C. </b>Ven vịnh Péc-xich <b>D. Ven biển Ca-xpi </b>
<b>Câu 8: Nguyên nhân sâu xa của tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á, và Trung Á là </b>
A. do các cường quốc cạnh tranh <b>B. do thiếu hụt nguồn năng lượng </b>
C. dầu mỏ và vị trí địa lí <b>D. có nhiều tổ chức tơn giáo cực đoan </b>
<b>Câu 9: Số dân sống dưới mức nghèo khổ của Mĩ Latinh cịn khá đơng là do </b>
A. điều kiện tự nhiên khó khăn <b>B. </b>cải cách ruộng đất không triệt để
C. đô thị hố q mức <b>D. người dân khơng cần cù </b>
<b>Câu 10: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do </b>
A. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại
B. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất
C. Cải cách ruộng đất không triệt để
D. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nơng nghiệp
<b>Câu 11: Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là chất khí: </b>
A. CFC tăng trong khí quyển <b>B. </b>CO2 tăng trong khí quyển
C. CH4 tăng trong khí quyển <b>D. NO</b>2 tăng trong khí quyển
<b>Câu 12: Châu lục có số người nhiễm HIV cao nhất là </b>
A. Châu Âu <b>B. Châu Á </b> <b>C. Châu Mỹ </b> <b>D. </b>Châu Phi
<b>Câu 13: Nền kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế cơng nghiệp sang một loại hình kinh tế mới </b>
<b>dựa trên tri thức, kĩ thuật, công nghệ cao được gọi là nền kinh tế: </b>
A. Kinh tế công nghiệp <b>B. Kinh tế hiện đại </b> <b>C. Kinh tế dịch vụ </b> <b>D. </b>Kinh tế tri thức
<b>Câu 14: Công ty xuyên quốc gia là </b>
A. Có phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia, có nguồn vốn lớn, chi phối nhiều ngành kinh tế
B. Công ty lớn của một quốc gia, có phạm vi hoạt động trong nước
C. Tổ chức liên kết nhiều quốc gia
Trang | 3
<b>Câu 15: Bốn công nghệ trụ cột của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là </b>
A. Cơng nghệ hóa học, cơng nghệ sinh học, cơng nghệ năng lượng, công nghệ vật liệu.
B. Cơng nghệ hóa học, cơng nghệ vật liệu, cơng nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
C. Công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin.
D. Công nghệ điện tử, công nghệ tin học, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin.
<b>Câu 16: Cho bảng số liệu về tốc độ tăng GDP của các nước Mĩ La tinh, </b>
giai đoạn 1985 – 2004 (Đơn vị %)
Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004
Tốc độ tăng GDP 2,3 0,5 0,4 2,9 0,5 6,0
Nhận xét nào đúng với bảng số liệu trên
A. GDP tăng trưởng không ổn định <b>B. GDP tăng liên tục qua các năm </b>
C. Năm 2004 thấp hơn năm 2000 <b>D. GDP giảm liên tục qua các năm </b>
<b>Câu 17: Khu vực nào từng có “con đường tơ lụa” đi qua? </b>
A. Châu Phi <b>B. .Tây Nam Á </b> <b>C. </b>Trung Á.<b> </b> <b>D. Mĩlatinh . </b>
<b>Câu 18: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là </b>
A. Phần lớn dân số sống theo đạo Ki-tô <b>B. </b>Xung độ sắc tộc, tôn giáo và khủng bố
C. Đông dân và gia tăng dân số cao <b>D. Phần lớn dân cư theo đạo Ki-tô </b>
<b>Câu 19: Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây? </b>
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược <b>B. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài </b>
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có <b>D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất NN </b>
<b>Câu 20: Trong nền kinh tế tri thức, vai trò to lớn nhất thuộc về yếu tố: </b>
A. Tài chính và ngân hàng <b>B. </b>Khoa học và công nghệ
C. Tài nguyên thiên nhiên <b>D. Thị trường tiêu thụ </b>
<b>Câu 21: Tình trạng đói nghèo ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á chủ yếu là do </b>
Trang | 4
<b>Câu 22: Thành viên thứ 150 của WTO là: </b>
A. Trung Quốc <b>B. </b>Việt Nam <b>C. Liên bang Nga </b> <b>D. Cămpuchia </b>
<b>Câu 23: Trên 50% nguồn đầu tư nước ngoài vào các nước Mĩ La Tinh là từ </b>
A. . Hoa Kì, Tây Ban Nha <b>B. Pháp Tây Ban Nha </b>
C. Đức ,Ý <b>D. Nhật, Pháp </b>
<b>Câu 24: Các nước phát triển có đặc điểm là: </b>
A. Đầu tư ra nước ngồi ít. <b>B. Chỉ số HDI ở mức thấp. </b>
C. GDP bình quân đầu người cao. <b>D. Nợ nước ngoài nhiều </b>
<b>Câu 25: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi </b>
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
C. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
D. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
<b>Câu 26: Nguyên nhân làm cho FDI vào các nước Mĩ Latinh giảm xuống </b>
A. . tình hình chính trị khơng ổn định <b>B. chưa có đường lối phát triển kinh tế hợp lí </b>
C. do nợ quá lớn <b>D. . do khủng bố </b>
<b>Câu 27: Cho bảng số liệu cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004 </b>
<i> (Đơn vị %) </i>
Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III
Phát triển 2,0 27,0 71,0
Đang phát triển 25,0 32,0 43,0
Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004 là
A. Biểu đồ miền <b>B. Biểu đồ đường </b> <b>C. Biểu đồ cột </b> <b>D. </b>Biểu đồ tròn
<b>Câu 28: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo </b>
Trang | 5
A. Điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh rất thuận lợi
B. Dân nghèo khơng có ruộng kéo ra thành phố làm
C. Chiến tranh ở các vùng nông thôn
D. Công nghiệp phá triển với tốc độ nhanh
<b>Câu 30: Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á </b>
A. Đều có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản
B. Đều có khí hậu nóng ẩm, giàu tài ngun rừng.
C. Đều có khí hậu khơ hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
D. Đều nằm ở vĩ độ rất cao
<b>--- HẾT --- </b>
Trang | 6
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>