Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài tập trắc nghiệm ôn tập Dòng điện không đổi môn Vật lý 11 có đáp án năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1:</b> Dòng điện là:


A. dịng dịch chuyển của điện tích


B. dịng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. dịng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
D. dịng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
<b>Câu 2:</b> Quy ước chiều dòng điện là:


A.Chiều dịch chuyển của các electron
B. chiều dịch chuyển của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm


D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương
<b>Câu 3:</b> Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:


A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hóa học C. Tác dụng từ D. Tác dụng cơ học
<b>Câu 4: </b>Dịng điện khơng đổi là:


A. Dịng điện có chiều khơng thay đổi theo thời gian
B. Dịng điện có cường độ khơng thay đổi theo thời gian


C. Dịng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dịng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian


<b>Câu 5:</b> Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy


D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương


với điện tích đó


<b>Câu 6:</b> Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C
dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây:


A. 5.106 B. 31.1017 C. 85.1010 D. 23.1016


<b>Câu 7:</b> Hai điện trở mắc song song vào nguồn điện nếu R1< R2 và R12 là điện trở tương đương của hệ mắc
song song thì:


A. R12 nhỏ hơn cả R1và R2. Công suất tiêu thụ trên R2 nhỏ hơn trên R1.
B.R12 nhỏ hơn cả R1và R2. Công suất tiêu thụ trên R2 lớn hơn trên R1.
C. R12 lớn hơn cả R1 và R2.


D. R12 bằng trung bình nhân của R1 và R2


<b>Câu 8:</b> Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 mắc như hình vẽ. Cơng suất tiêu thụ:


A. lớn nhất ở R1 B. nhỏ nhất ở R1


C. bằng nhau ở R1 và hệ nối tiếp R23 D. bằng nhau ở R1, R2 , R3


<b>Câu 9:</b> Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có cơng suất định
mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng:


A. 𝑅2<sub>𝑅</sub>


1= 2 B.
𝑅2



𝑅<sub>1</sub> = 3 C.
𝑅2


𝑅<sub>1</sub> = 4 D.
𝑅2
𝑅<sub>1</sub>= 8


<b>Câu 10: </b>Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì cơng suất
tiêu thụ ở mạch ngoài R là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11:</b> Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Cơng suất của
nguồn điện là:


A. 2,25W B. 3W C. 3,5W D. 4,5W


<b>Câu 12:</b> Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài
là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Cơng suất đó là:


A. 36W B. 9W C. 18W D. 24W


<b>Câu 13:</b> Các dụng cụ điện trong nhà thường được mắc nối tiếp hay song song, vì sao?


A. mắc song song vì nếu 1 vật bị hỏng, vật khác vẫn hoạt động bình thường và hiệu điện thế định
mức các vật bằng hiệu điện thế của nguồn


B. mắc nối tiếp vì nếu 1 vật bị hỏng, các vật khác vẫn hoạt động bình thường và cường độ định mức
của các vật luôn bằng nhau


C. mắc song song vì cường độ dịng điện qua các vật ln bằng nhau và hiệu điện thế định mức của
các vật bằng hiệu điện thế của nguồn



D. mắc nối tiếp nhau vì hiệu điện thế định mức của các vật bằng hiệu điện thế của nguồn, và cường
độ định mức qua các vật luôn bằng nhau


<b>Câu 14:</b> Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V.


Tính Rx để cường độ dòng điện qua ampe kế bằng không:


A. Rx = 4Ω B.Rx = 5Ω C. Rx = 6Ω D. Rx = 7Ω
<b>Câu 15:</b> Cho mạch điện như hình vẽ <b>câu 14</b>. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω,
UAB = 12V.Rx = 1Ω. Tính cường độ dịng điện qua ampe kế, coi ampe kế có
điện trở không đáng kể:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 16:</b> Cơng thức nào là định luật Ơm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngồi:
A. I = ξ


𝑅+𝑟 . B. UAB = ξ – Ir. C. UAB = ξ + Ir. D. UAB = IAB(R + r) – ξ.


<b>Câu 17:</b> Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω mắc thành mạch kín với điện trở 4,8Ω. Khi đó hiệu điện thế
giữa hai cực nguồn điện là 12V. Tính suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện trong mạch:


A. 2,49A; 12,2V B. 2,5A; 12,25V C. 2,6A; 12,74V D. 2,9A; 14,2V
<b>Câu 18:</b> Cho mạch điện như hình vẽ. Số chỉ của vôn kế là:


A. 1V B. 2V
C. 3V D. 6V


<b>Câu 19:</b> Nếu ξ là suất điện động của nguồn điện và In là dòng ngắn mạch khi hai cực nguồn nối với nhau
bằng dây dẫn khơng điện trở thì điện trở trong của nguồn được tính:



A. r = ξ/2In B. r = 2ξ/In C. r = ξ/In D. r = In/ ξ


<b>Câu 20:</b> Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động bằng nhau và bằng 6V, r1 = 1Ω, r2 = 2Ω.
Tính cường độ dịng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B:


A. 1A; 3V B. 2A; 4V C. 3A; 1V D. 4A; 2V


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 1A; 5V B. 0,8A; 4V C. 0,6A; 3V D. 1A; 2V


<b>Câu 22:</b> Trong một mạch điện kín nếu mạch ngồi thuần điện trở RN thì hiệu suất của nguồn điện có điện trở
r được tính bởi biểu thức:


A. H = 𝑅𝑁


𝑟 . 100% . B. H =
𝑟


𝑅𝑁. 100% . C.H =


𝑅𝑁


𝑅𝑁 + 𝑟. 100% . D. H =


𝑅𝑁 +𝑟


𝑅𝑁 . 100% .


<b>Câu 23:</b> Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua các điện trở dây nối và ampe kế,ξ = 3V,r = 1Ω, ampe kế chỉ
0,5A. Giá trị của điện trở R là:



A. 1Ω B. 2Ω C. 5Ω D. 3Ω


<b>Câu 24:</b> Khi một tải R nối vào nguồn có suất điện động ξ, điện trở trong r mà cơng suất mạch ngồi cực đại
thì:


A. IR = ξ B. r = R C. PR = ξ.I D. I = ξ/r
<b>Câu 25:</b> Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = R2 = RV = 50Ω, ξ = 3V, r = 0.


Bỏ qua điện trở dây nối, số chỉ vôn kế là:


A. 0,5V B. 1V C. 1,5V D. 2V


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

động và điện trở trong của nguồn:


A. 3,7V; 0,2Ω B.3,4V; 0,1Ω C.6,8V;1,95Ω D. 3,6V; 0,15Ω


<b>Câu 27: </b>Khi dịng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của
lực:


A. Cu-long B. hấp dẫn C. lực lạ D. điện trường
<b>Câu 28:</b> Chọn một đáp án <b>sai:</b>


A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế


B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
<b>Câu 29:</b> Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:


A. vôn(V), ampe(A), ampe(A) B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C)


C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V) D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J)


<b>Câu 30:</b> Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2Ω; R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω. Điện trở
ampe kế khơng đáng kể.


Cường độ dịng điện trong mạch chính là:
A. 0,5A B. 1A
C. 1,5A D. 2A


<b>Câu 31:</b> Cho mạch điện như hình vẽ <b>câu 30</b>. Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2Ω, R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω.
Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể.Tìm số chỉ của ampe kế:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 32:</b> Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6,6V; r = 0,12Ω, Đ1: 6V – 3W; Đ2: 2,5V – 1,25W. Điều chỉnh
R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường.


Tính giá trị của R2:


A. 5Ω B. 6Ω C. 7Ω D. 8Ω


<b>Câu 33:</b> Cho mạch điện như hình vẽ <b>câu 32</b>. Biết ξ = 6,6V; r = 0,12Ω, Đ1: 6V – 3W; Đ2: 2,5V – 1,25W.
Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính giá trị của R1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>




- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×