Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.69 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 08-01-2011<b> </b><i><b> môn</b></i><b> : TẬP ĐỌC</b>
Ngày dạy : 10-01-2011<b> </b><i><b> Tiết : 2</b></i>
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : BỐN ANH TÀI</b> (Tiếp theo)
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Biết đọc với giọng kể chuyện,bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội
dung câu chuyện.
Hiểu ND : Ca ngợi sức khỏe, tài năng ,tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh,cứu
dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
-Tranh minh hoạ bài đọc.Viết đoạn HD đọc
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
<b> 1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
Phần đầu truyện Bốn anh tài ca ngợi sức
<b>b:HD Luyện đọc</b>
.
Gv kết hợp sữa lỗi phát âm cho HS.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>c: Tìm hiểu baøi </b>
-Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây
gặp ai và đã được giúp đỡ như thế nào?
-4 HS đọc bài Chuyện cổ tích về lồi
người. Trả lời câu hỏi của bài.
-Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Tranh minh hoạ miêu tả cuộc chiến đấu
quyết liệt của 4 anh em Cẩu Khây với yêu
tinh.
-2 em nối tiếp nhau đọc bài
-Luyện đọc từ khó.
-2 em khác đọc lại.
-Luyện đọc câu văn dài.
-Luyện đọc theo cặp.
-2 em khác đọc lại và giải nghĩa từ mới
trong bài.
-Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt?
-Thuật lại cuộc chiến đấu giữa 4 anh em
với yêu tinh.
-Vì sao anh em Cẩu Khâyy chiến thắng
được yêu tinh?
-Ý nghóa của câu chuyện này là gì?
<b>-</b>Nhận xét và chốt ý.
<b>d: HD Luuyện đọc diễn cảm </b>
-GV HD luyện đọc diễn cảm đoạn: Cẩu
<i><b>Khây hé cửa…………đất trời tối sầm lại.</b></i>
-GV nhận xét, biểu dương.
<b>4: Củng cố </b>
<b> </b>Nêu yêu cầu….
-Chuẩn bị tiếp bài:Trống đồng Đông Sơn.
-Nhận xét tiết học
-Phun nước như mưa, làm cho ngập cả
cánh đồng, làng mạc.
-HS đọc thầm truyện và thuật lại cuộc
chiến đấu đó.
-Cả lớp nhận xét
-Anh em Cẩu Khây có sức khoẻ và tài
năng phi thường. Họ dũng cảm, đồng tâm
hiệp lực nên đã thắng yêu tinh, buộc nó
phải quy phục.
Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn
kết, hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh,
cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây.
-Nhận xét bổ sung
-2 em nối tiếp nhau đọc bài.
-HS luyện đọc theo nhóm.
-Đại diện các nhóm thi đọc diễn cảm trước
lớp.
-Các nhóm nhận xét
<b>.</b>...
………
………
Tiết : 3
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : PHÂN SỐ</b>
Giúp HS:
-Bước đầu nhận biết về phân số;biết phân số có à tử số và mẫu số ; biết đọc, viết
phân số.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
Các mơ hình, hình vẽ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho ñieåm
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
-Giới thiệu
<b>b:HD và Giới thiệu phân số</b>
-GV đính mơ hình hình trịn lên bảng
+Hình trịn được chia thành mấy phần
bằng nhau?
-Có bao nhiêu phần đã được tơ màu?
GV: Chia hình trịn thành 6 phần bằng nhau,
tơ màu 5 phần. Ta nói đã tơ màu năm phần
sáu hình trịn .Năm phần sau viết là 5<sub>6</sub>
-GV chỉ vào 5<sub>6</sub> nói:
+Ta gọi 5<sub>6</sub> là phân số.
+ 5<sub>6</sub> có tử số là 5, mẫu số là 6.
-Tử số và mẫu số của phân số được viết
như thế nào?
-Tử số cho ta biết gì? Mẫu số cho biết gì?
-GV đưa ra một số ví dụ:1<sub>2</sub>., 3<sub>5</sub>, 6<sub>7</sub>…
<b>c: HD luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>
-GV vẽ hình lên bảng, yêu câu HS làm
bài cá nhân. Sau đó chữa bài
3 em làm bài
Lắng nghe
-HS quan sát.
+ 6 phaàn
+ 5 phaàn.
-HS đọc lại
-HS nhắc lại.
-HS nhắc lại.
-Tử số viết trên dấu gạch ngang, mẫu số
viết phía dưới.
-Tử số cho biết số phần đã tơ màu, mẫu số
cho biết hình trịn được chia thành mấy
phần bằng nhau.
-HS nêu: đó là những phân số.
a) Hính 1: 2<sub>5</sub> hình 2: 5<sub>8</sub>, hình 3:3<sub>4</sub>, hình 4:
7
10, hình 5:
-Nhận xét bổ sung
<i><b>Bài tập 2</b></i>
-GV HD cách viết.
-GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài tập 3</b></i>
-HD giợ ý cách làm
<i><b>Bài tập 4</b></i>
-HD giợ ý cách làm
<b>4: Củng cố </b>
<b> </b>Nêu yêu cầu…..
<b>5 : dặn dò</b>
- Chuẩn bị tiếp bài: Phân số và phép chia
<i><b>số tự nhiên. </b></i>
-Nhận xét tiết hoïc.
.b) Mẫu số cho biết hình đó được chia
thành mấy phần bằng nhau. Tử số cho biết
số hình đã tơ màu.
-Nhận xét bổ sung.
-2 em lên làm bài
-Cả lớp làm vào vở. Sau đó nhận xét.
-Làm ở nhà
-Làm ở nhà
* Nêu lại phân số.
<b>.</b>...
………
………
<b> </b><i><b>Tieát : 4</b></i>
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : CHIẾN THẮNG CHI LĂNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
-Nắm được một số sự kiện về khởi nghĩa Lam Sơn(tập trung vào trận Chi Lăng):
+Lê Lợi chiêu tập binh sĩ xây dựng lực lượng tiến hành khởi nghĩa chống quân xâm
lược Minh(khởi nghĩa Lam Sơn).Trận Chi Lăng là một trong những trận quyết định thắng
lợi của khởi nghĩa Lam Sơn.
+Diễn biến trận Chi Lăng:Quân địch do Liễu Thăng chỉ huy đến ải Chi Lăng;kị binh ta
nghênh chiến,nhử Liễu Thăng và kị binh địch vào ải.Khi kị binh của giặc vào ải,quân ta
tấn công,Liễu Thăng bị giết,quân giặc hoảng loạn và bỏ chạy.
+Ý nghĩa : Đập tan mưu đồ cứu viện thành Đông Quan của quân Minh,quân Minh phải
xin hàng và rút về nước.
+Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác,quân Minh phải đầu hàng,rút về nước.Lê
Lợi lên ngơi Hồng đế(năm 1428_,mở đầu thời hậu Lê.
-Nêu các mẫu chuyện về Lê Lợi(kể chuyện Lê Lợi trả gươm cho Rùa thần…).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
-Hình minh hoạ trong SGK.Phiếu học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
-GV treo tranh minh hoạ. Hỏi: Hình chụp
đền thờ ai? Người đó có cơng gì đối với
nhân dân ta.
-GV giới thiệu: Đây là ảnh chụp đền thờ
vua Lê Thái Tổ, người có cơng lớn lãnh đạo
nhân dân ta đấu tranh giành thắng lợi trong
cuộc kháng chiến chống quân Minh và lập
<b>b : HD bài (</b><i><b>Ải Chi Lăng và bối cảnh dẫn</b></i>
<i><b>tới trận Chi Lăng</b></i><b>).</b>
-GV trình bày hồn cành dẫn tới trận Chi
Lăng:
-GV treo lược đồ trận Chi Lăng.
+ Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh nào nước ta?
+ Thung lũng có hình như thế ?
+ Hai bên thung lũng là gì?
+ Lòng thung lũng có gì đặc biệt?
+ Theo em, với địa thế thuận lợi như vậy,
Chi Lăng có gì lợi cho ta và hại gì cho giặc?
-GV chốt lại ý chính.
-2 em thực hiện u cầu
-HS phát biểu.
-Theo dõi
-HS nghe.
-Hs quan sát.
+ ở tỉnh Lạng Sơn.
+ hẹp và có hình bầu dục.
+ Phía Tây là dãy núi đá hiểm trở, phía
đơng là dãy núi đất trùng trùng điệp điệp.
+ có sơng lại có 5 ngọn núi nhỏ là: Quỷ
Mơn Quan, Ma Sẳn, Phượng Hoàng, Mã
Yên, Cai Kinh.
<b>c: Trận Chi Lăng </b>
*Thảo luận nhóm.
+ Lê Lợi đã bố trí quân ta ở Chi Lăng như
thế nào?
+ Kị binh của ta đã làm gì khi quân Minh
đến trước ải Chi Lăng?
+ Trước hành động của quân ta, kị binh
của giặc đã làm gì?
+ Kị binh của giặc thua như thế nào?
+ Bộ binh của giặc thua như thế nào?
<b> -</b> Nhận xét kết luận
<b>d: Ngun nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch</b>
<b>sử</b>
- Hãy nêu lại kết quả của trận Chi Lăng?
- Theo em, vì sao quân ta giành được
thắng lợi ở ải Chi Lăng?
- GV chốt lại.
<b>4: Củng cố </b>
Nêu yêu cầu….
5 : <b>dặn dò </b>
- Chuẩn bị tiếp bài: Nhà Hậu Lê và việc
-Theo dõi nhận xét bổ sung
-Các nhóm thảo luận theo những câu hỏi
gợi ý.
+ bố trí cho quân ta mai phục chờ địch ở hai
bên sườn núi và lòng khe.
+ ra nghênh chiến rồi quay đầu giả vờ thua
để nhử Liễu Thăng cùng đám kị binh vào ải
+ thấy vậy ham đuổi nên bỏ xa hàng vạn
quân bộ ở phía sau đang lũ lượt chạy.
+ Kị binh của giặc đang bì bõm lội qua đầm
lầy thì một loạt pháo hiệu nổ vang như sấm
dậy. Lập tức 2 bên sườn núi, những chùm
tên và những mũi lao vun vút phóng xuống.
Liễu Thăng và đám kị binh tối tăm mặt
mũi. Liễu Thăng bị giết tại trận.
+ Quân bộ của địch cũng gặp phải mai phục
của quân ta, lại nghe tin Liễu Thăng chết thì
hoảng sợ. Phần đơng chúng bị giết, số cịn
lại bỏ chạy tán loạn.
- 1 em đại diện trình bày lại tồn bộ diễn
biến trận Chi Lăng.
-Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
- Qn ta đại thắng, qn địch thua trận, số
sống sót cố chạy về nước, tướng địch là
Liễu Thăng chết ngay tại trận.
+ Quân ta rất anh dũng, mưu trí.
<i><b>tổ chức quản lí đất nước. </b></i>
- Nhận xét tiết học.
<b>.</b>...
………
………
<b>Tieát : 5</b>
<i><b>Tên bài dạy</b></i><b> : KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
-Biết vì sao cần phải kính trọng và biết ơn người lao động.
-Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng,giữ gìn thành
quả lao đông của họ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
-Một số câu ca dao, tục ngữ có nội dung nói về người lao động.
-Nội dung ơ chữ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và đánh giá
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Bày tỏ ý kiến</b>
-Nêu yêu cầu
a. Với mỗi người lao động chúng ta cần
phải chào lễ phép.
b. Giữ gìn sách vở, đồ dùng và đồ chơi.
c. Những người lao động chân tay không
cần tôn trọng như những người lao động
khác.
d. Giúp đỡ người lao động mọi lúc mọi nơi.
e. Dùng 2 tay khi đưa và nhận vật gì đối
với người lao động.
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Trị chơi “Ơ chữ kì diệu</b>”
Nêu lại bài
-Thảo luận nhóm đôi.
a. đúng, vì người lao động bình thường
nhất họ cũng đáng được tơn trọng.
b. Đúng, vì các sản phẩm đó đều do bàn
tay của người lao động làm ra.
c. Sai. Vì bất cứ ai bỏ sức ra lao động để
làm ra cơm áo thì cũng đều được tơn trọng
như nhau.
d. Sai. Vì có những cơng việc khơng phù
hợp với sức khoẻ của mình.
-GV phổ biến luật chơi.
-Tổ chức chơi thử.
-Tổ chức cho HS chơi
-GV nhận xét và chốt lại.
<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Kể, viết, vẽ về người lao</b>
<b>động </b>
Yêu cầu HS trình bày dưới dạng kể, hoặc
vẽ về 1 người lao động mà em kính phục.
-GV nhận xét câu trả loời của HS.
<b>4: Củng cố </b>
Nêu yêu cầu….
5 : <b> dặn dò </b>
-Chuẩn bị tiếp bài: Lịch sự với mọi
<i><b>người. </b></i>
-Nhận xét tiết học.
tơn trọng người lao động. -HS theo dõi.
-Các nhóm bắt đầu chơi.
-HS tiến hành làm việc cá nhân.
-Đại diện 3, 4 em trình bày kết quả
-HS dưới lớp nhận xét.
-HS đọc lại Ghi nhớ.
* đọc lại Ghi nhớ.
<b>.</b>...
………
………
Ngày soạn :08-01-2011 <b> </b><i><b>Tiết : 1</b></i>
<b> </b>Ngày dạy : 11-01-2011
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : LỰA CHỌN ĐƯỜNG ĐI AN TOAØN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Học sinh biết giải thích so sánh điều kiện con đường an tồn và khơng an tồn.
Biết căn cứ mức độ an tồn của con đường để có thể lập được con đường an toàn đi
tới trường hay câu lạc bộ.
Lựa chọn con đường an toàn nhất để đi đến trường.
Phân tích được lí do an tồn hay khơng an tồn.
Có ý thức và thói quen chỉ đi con đường an tồn dù có phải đi vịng xa hơn.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
Phiếu thảo luận và sơ đồ trên giấy,keo,kéo,giấy ,và một số sơ đồ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC </b>
<b>1 : OÅn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nhận xét và đánh giá
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b : HD baøi :</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Ôn bài trước</b></i>
-Nhận xét và kết luận
<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu con đường đi an toàn.</b></i>
-Nêu ra một số câu hỏi.
-Nhận xét vá kết luận
<i><b>Hoạt động 3 :Chọn con đường đi đến trường </b></i>
an toàn.
-Nhận xét và đánh giá kết luận.
<i><b>Hoạt động 4 :Hổ trợ</b></i>
Nhận xét kết luận
<b>4 : Củng cố</b>
Nêu yêu cầu….
<b>5 : Dặn dò</b>
Chuẩn bị bài sau :
Nhận xét tiết học .
Lắng nghe
-nhớ lại kiến thức bài “đi xe đạp an
tồn”
-Các nhón thảo luận,theo câu hỏi đã
chọn.
-Đại diện phát biểu ý kiến.
Nhận xét bổ sung.
-Nhóm
-Dựa vào bài thảo luận.
-Đại diện trình bày.
-Trình bày –nhận xét bổ sung
-Vẽ con đường từ nhà đến trường.
-Giới thiệu và trình bày.
-Nhận xét bổ sung.
-Nêu lại bài học.
<b>.</b>...
………
………
<b> </b><i><b>Tieát : 2</b></i>
<i><b>Tên bài dạy</b></i><b> : CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
-Nghe –viết đúng bài CT;trình bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm đúng bài chính tả phương ngữ(2)a/b,hoặc (3)a/b hoặc BT do giáo viên soạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và đánh giá
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
-GV nêu MĐ, YC tiết học
<b>b : HD nghe viết</b>
-GV đọc tồn bài chính tả.
-Nhắc các em chú ý cách trình bày, những
từ dễ viết sai.
-GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn
của câu.
-GV đọc lại bài 1 lượt.
-Chấm, chữa vài bài.
-Nêu nhận xét chung.
<b>c :HD luyện tập</b>
<i><b>Bài tập 2a</b></i>
-GV nhận xét,, kết luận lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 3a</b></i>
-GV nhận xét, chốt lại.
<b>4:Củng cố </b>
Nêu yêu cầu….
<b>5 :Dặn dò</b>
-Chuẩn bị tiếp bài: Nhớ-viết: Chuyện cổ
<i><b>tích về lồi người. </b></i>
-Nhận xét tiết học.
-HS viết lại 1 số từ ngữ ở bài tập 3.
-Cả lớp viết vào nháp.
-Lắng nghe
-Cả lớp theo dõi.
-Cả lớp đọc thầm.
-HS viết vào vở.
-HS soát bài.
-HS đổi vở soát lỗi cho nnhau.
-HS đọc yêu cầu của bài.
-HS đọc thầm khổ thơ, làm bài vào vở.
-Cả lớp nhận xét.
-HS đọc yêu cầu bài tập.
-Các nhóm làm bài theo hình thức thi
tiếp sức. Sau đó 1 em đọc lại chuyện,
nói về tính khơi hài của chuyện.
* Nêu lại bài
………
<b> </b><i><b>Tieát : 3</b></i>
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ?</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? Để nhận biết được câu kể
đó trong đoạn văn(BT1),xác định được bộ phận CN,VN trong câu kể tìm được(BT2).
Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu kể Ai làm gì?(BT3).
<b>I.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
-Một số phiếu viết rời từng câu văn BT1, 2.
-Bút dạ và giấy trắng để HS làm BT 3.
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
-GV neâu MĐ, YC tiết học.
<b>b;HD luyện tập</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Các
câu 3, 4, 5, 7.
<i><b>Bài tập 2</b></i>
-GV nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài tập 3</b></i>
+Đề bài yêu cầu các em viết 1 đoạn văn
kể về công việc trực nhật của tổ em.
+Đoạn văn phải có 1 số câu kể Ai làm gì?
3 em trả bài
Lắng nghe
-1 em đọc nội dung.
-Cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa.
-HS đọc thầm lại đoạn văn, trao đổi tìm
câu kể Ai làm gì? Sau đó phát biểu ý
kiến.
-Nhận xét bổ sung
-1 em đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm bài cá nhân, xác định bộ phận
CN, VN trong câu vừa tìm được. Sau đó 4
em lên làm bài tập.
-GV nhận xét, chấm bài; khen những em
viết đúng, hay, đẹp, sinh động.
<b>4: Củng cố</b>
<b> </b>Nêu yêu cầu….
<b>5: Dặn dò</b>
-Chuẩn bị tiếp bài: MRVT: Sức khoẻ.
-Nhận xét tiết học.
-1 vài em đọc bài làm của mình.
Cả lớp nhận xét.
* nêu lại bài
<b>.</b>...
………
………
<i><b>Tiết </b></i><b>: 4</b>
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : PHÂN SỐ VAØ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Biết được thương củ phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên(khác 0) có thể viết
thành một phân số :tử số là số bị chia,mẫu số là số chia.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
Hình vẽ trong SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho ñieåm
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b : HD bài :</b><i><b>Nêu và giải quyết vấn đề</b></i>
a) GV nêu: Có 8 quả cam, chia đều cho 4
em. Mỗi em được mấy quả?
-Làm thế nào để biết được 2 quả cam?
- Kết quả của phép chia 1 số tự nhiên
cho 1 số tự nhiên là số gì?
b) Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi
mỗi em được bao nhiêu phần của cai1
bánh?
4 em làm bài
Lắng nghe
-HS nhắc lại bài tốn và nhẫm tìm ra kết
quả: 8 : 4 = 2 (quả cam).
- Lấy 8 : 4 = 2
- Số tự nhiên.
- HS nhẫm tìm ra được 3 : 4
- HS rút ra nhận xét.
- Kết quả của phép chia 1 số tự nhiên cho
1 số tự nhiên (khác 0 ) trong trường hợp
này là số gì?
<b>Hoạt động 2: thực hành </b>
<i><b>Bài 1</b></i>
-4 em lên bảng làm.
-GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 2</b></i>
-GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 3</b></i>
a) GV giải thích và làm mẫu.
-5 em lên bảng làm.
b) HS nêu nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.
<b>4:Củng cố</b>
Nêu yêu cầu….
<b>5:Dặn dò</b>
-Chuẩn bị tiếp bài: Phân số và phép chia
số tự nhiên ( Tiếp theo ).
-Nhận xét tiết học.
cái bánh.
-3 : 4 khơng chia được.
3 : 4 = ¾ cái bánh
-Là 1 phân số: + Tử số là số bị chia.
+ Mẫu số là số chia.
-HS nêu u cầu của BT.
-Làm bài cá nhân.
7 : 9 =7/9, 5 : 8 = 5/8, 6 : 19 =6/19, 1 : 3
=1/3
-Cả lớp nhận xét.
-HS làm bài theo mẫu.
36:9=36<sub>9</sub> =4; 88:11=88<sub>11</sub>=8; 0:5=0<sub>5</sub>=0; 7:7=
7
7 =1.
-Cả lớp nhận xét.
6=6<sub>1</sub>; 1=1<sub>1</sub>; 27=27<sub>1</sub> ; 0=<sub>1</sub>0; 3=<sub>1</sub>3
-Cả lớp nhận xét.
-HS nêu nhận xét như SGK.
<b>.</b>...
………
………
<i><b>môn</b></i><b> : THỂ DỤC</b>
<i><b> </b></i> <i><b>Tiết : 5</b></i>
<b>.</b>...
………
………
Ngày soạn :08-01-2011 Tiết : 1
Ngày dạy : 12-01-2011
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN</b>
-Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào,ca ngợi.
-Hiểu ND : bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn ,rất phong phú ,độc đáo,là niềm tự hào của
người Việt Nam.(trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
Ảnh trống đồng Đông Sơn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b. HD bài Luyện đọc</b>
-Hd chia đoạn
-GV giúp HS hiểu từ mới và khó trong bài.
-HS luyện đọc câu văn dài.
-Luyện đọc theo cặp.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>c: Tìm hiểu bài </b>
<i><b>*Đoạn 1</b></i>
-Trống đồng Đơng Sơn đa dạng như thế
nào?
-Hoa văn trên mặt trống đồng được tả như
4 em trả bài.
Lắng nghe.
-Kết hợp quan sát tranh
-2 em nối tiếp nhau đọc toàn bài.
- Giải nghĩa từ khó.Cả lớp đọc thầm..
-Từng cặp luyện đọc.
-HS đọc thầm theo.
thế nào?
<i><b>*Đoạn 2</b></i>
-Những hoạt động nào của con người được
miêu tả trên trống đồng?
-Vì sao có thể nói hình ảnh con người
chiếm vị trí nổi bật trên hoa văn trống
đồng?
-Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính
đáng của dân tộc ta?
-Nhận xét kết luận
<b>d: Luyện đọc diễn cảm </b>
-GV HD tìm giọng đọc
-HD luyện đọc diễn cảm 1 phần đoạn 2 của
bài.
-GV nhận xét, cho điểm.
<b>4: Củng cố </b>
Nêu yêu cầu….<b> </b>
<b>5. dặn dò </b>
-Chuẩn bị tiếp bài: Anh hùng lao động
-Nhận xét tiết học
-Giữa mặt trống đồng là hình ngơi sao
nhiều cánh, hình trịn đồng tâm, hình vũ
cơng nhảy múa, chèo thuềyn, hình chim
bay, hươu nai có gạc,…
-lao động, đánh cá, săn bắn,đánh trống,
thổi kèn, cầm vũ khí bảo vệ quê hương,
tưng bừng nhảy múa mừng chiến cơng,
cảm tạ thần linh, ghép đơi nam nữ,…
-Vì những hình ảnh về hoạt động của con
người là những hình ảnh nổi rõ nhất trên
hoa văn. Những hình ảnh khác chỉ góp
phần thể hiện con người.
-Vì trống đồng Đơng Sơn đa dạng, hoa văn
trang trí đẹp, là một cổ vật quý giá phản
ánh trình độ văn minh của người Việt cổ
xưa, là một bằng chứng nói lên rằng dân
tộc Việt Nam là một dân tộc có nền văn
hố lâu đời.
-Nhận xét bổ sung.
-2 em đọc lại bài.
-HS luyện đọc theo cặp.
-Đại diện các nhóm thi đọc diễn cảm trước
lớp.
-Các nhóm nhận xét
* Nêu nội dung bài
<b>.</b>...
………
<b> </b><i><b>Tieát </b></i><b>: 2</b>
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : MIÊU TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài,có đủ 3 phần(mở
bài,thân bài, kết bài),diễn đạt thành câu rõ ý.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
-Tranh minh hoạ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và đánh giá.
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b. Hd bài</b>
<b>1. Đề bài</b>
<i><b>Đề 1: Hãy tả một đồ vật em yêu thích</b></i>
nhất ở trường. (Mở bài gián tiếp)
<i><b>Đề 2: Hãy tả một đồ vật gần gũi nhất</b></i>
với em ở nhà.(Kết bài mở rộng)
<i><b>Đề 3: Hãy tả một đồ chơi mà em thích</b></i>
nhất. (Mở bài gián tiếp)
<i><b>Đề 4: Hãy tả quyển sách giáo khoa</b></i>
Tiếng Việt 4, tập 2 của em.(Kết bài mở
rộng)
-Theo dõi và giúp đỡ.
-Thu bài .
<b>4.Cuûng cố</b>
Hệ thống bài
<b>5 . dặn dò</b>
-Chuẩn bị bài: Luyện tập giới thiệu
<i><b>địa phương.</b></i>
-Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị của học sinh
Lắng nghe
-HS chọn 1 trong 4 đề bài trên để làm bài
-Hoàn chỉnh bài làm.
………
………
<i><b> Tieát </b></i><b>: 3</b>
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : PHÂN SỐ VAØ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN</b>
( Tiếp theo )
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết
thành một phân số.
Bước đầu biết so sánh phân số với 1.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
Hình vẽ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b. HD baøi</b>
<b>* GV nêu vấn đề</b>
<i><b>Ví dụ 1: -HD cách giải quyết</b></i>
Ăn 1 quả cam tức là ăn 4 phần hay 4/4
quả cam.Ăn thêm 1<sub>4</sub>quả nửa, tức là ăn thêm
1 phần, như vậy Vân đã ăn hết tất cả 5 phần
hay 5<sub>4</sub>quả cam.
<i><b>Ví dụ 2</b></i>
-HD HS nêu cách giải quyết:
-Chia đều 5 quả cam cho 4 người thì mỗi
người nậhn được 5<sub>4</sub>quả cam.
<i><b>Rút ra nhận xét</b></i>
-5<sub>4</sub> (quả cam) là kết quả của phép
chia đều 5 quả cam cho 4 người. Ta nói:
4 em làm bài ở bảng
Laéng nghe.
-Theo dõi để nắm được cách làm.
5:4=5<sub>4</sub> quả cam gồm 1 quả cam và1<sub>4</sub> quả
cam, do đó 5<sub>4</sub> quả cam nhiều hơn 1 quả
cam. Ta viết: 5<sub>4</sub> > 1
Từ đó có thể cho HS nhận xét: Phân
số 5<sub>4</sub> có tử số lớn hơn mẫu số, phân số lớn
hơn 1.
Tương tự với phân số nhỏ hơn 1 và
bằng 1 GV cũng tiến hành như trên.
<b>c: HD thực hành luyện tập</b>
-Theo dõi để nắm được cách làm.
<i><b>Bài 1</b></i>
-Nêu yêu cầu
-GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 2</b></i>
-HD giợ ý cách làm.
<i><b>Bài 3</b></i>
-HD gợi ý cách làm.
-GV nhận xét, cho điểm.
<b>4: Củng cố</b>
Nêu yêu cầu…
<b>5. dặn dò</b>
-Chuẩn bị tiếp bài: Luyện tập.
-Nhận xét tiết hoïc.
.
-5 em lên bảng viết phép chia dưới dạng
phân số.
9:7=9<sub>7</sub>; 8:5=8<sub>5</sub>; 19:11=19<sub>11</sub>; 3:3=3<sub>3</sub>; 2:15=
2
15.
-Cả lớp nhận xét.
Làm ở nhà.
-3 em lên bảng làm.
a) 3<sub>4</sub>< 1 ; <sub>14</sub>9 < 1 ; <sub>10</sub>6 < 1.
b) 24<sub>24</sub>= 1
<b>.</b>...
………
………
<b> </b><i><b>Tieát </b></i><b>: 4</b>
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Nêu được một số nguyên nhân gây ô nhiễm không khí:khói, khí độc ,các loại bụ, vi
khuẩn….
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
Hình trang 78, 79 SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b. HD bài</b>
<b>* Không khí sạch và không khí bị ô nhiễm</b>
-Em có nhận xét gì về bầu khơng khí ở
xung quanh địa phương em?
-Tại sao em lại cho rằng bầu khơng khí ở địa
phương em sạch hoặc bị ơ nhiễm?
-Nhận xét và kết luận.
-u cầu HS quan sát hình trang 78, 79
+Hình nào thể hiện bầu khơng khí bị ơ
nhiễm? Chi tiết nào cho em biết điều đó?
-GV chốt lại.
<b>* Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí</b>
-GV chia nhóm, yêu cầu :Tìm những
ngun nhân nào gây ơ nhiễm khơng khí?
4 em trả bài
Lắng nghe
-HS trả lời có thể là : Rất trong lành
hoặc bị ơ nhiễm.
-HS phát biểu.
-Thảo luận cặp đôi:
+Hình 2 là bầu khơng khí sạch. Chi tiết
trời cao và sanh, cây cối xanh tươi,
không gian rộng, thống đãng.
+Hình 2, 3, 4 là không khí bị ô nhiễm.
HS giải thích vì sao.
-HS nhắc lại thế nào là không khí sạch,
-GV kết luận chung.
<b>* Tác hại của không khí bị ô nhiễm</b>
-Tổ chức
- Khơng khí bị ơ nhiễm có tác hịa gì đối với
sức khoẻ con người, động thực vật?
-GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4: Củng cố</b>
-Thế nào là không khí sạch, không khí bị ô
nhiễm?
-Những tác nhân nào gây ô nhiễm khơng
khí?
<b> 5. dặn dò </b>
-Chuẩn bị tiếp bài: Bảo vệ bầu không khí
trong sạch.
-Nhận xét tiết học
-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Các nhóm nhận xét.
- HS thảo luận theo cặp đôi:
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-Nhận xét bổ sung
-Phát biểu ý kiến.
<b>.</b>...
………
………
<i><b> Tieát </b></i><b>: 5</b>
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : VẼ TRANH :ĐỀ TAØI NGAØY HỘI QUÊ EM</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b> -</b>Hiểu đề tài về các ngày hội truyền thống của quê hương.
-Biết cách vẽ tranh về đề tài ngày hội.
-Vẽ được tranh về đề tài ngày hội theo ý thích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Tranh vẽ về các hoạt động lễ hội truyền thống Việt Nam.
-Tranh vẽ của họa sĩ hoặc của học sinh.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Chuẩn bị của học sinh
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b. HD bài </b>
<i><b>Hoạt động 1:Tìm chọn đề tài.</b></i>
-HD gợi ý
-Nhận xét và tóm tắt
<i><b>Hoạt động 2:HD cách vẽ.</b></i>
-HD gợi ý.
-Chọn ngày hội xác định hoạt động,hình
ảnh chính thể hiện rõ nội dung.
<i><b>Hoạt động 3: HD thực hành.</b></i>
-Nhắc nhở và động viên
-Theo dõi giúp đỡ
<i><b>Hoạt động 4 : Nhận xét đánh gía.</b></i>
-Tổ chức và chọn một số bài tiêu biểu
đánh giá.
-Nhận xét bổ sung.
<b>4. Củng cố</b>
- Nêu yêu cầu….
<b>5. Dặn dò</b>
-Chuẩn bị bài sau :Vẽ trang trí trang trí
<i>hinh tròn.</i>
-Nhận xét tiết học.
-Lắng nghe
-Chọn tranh SGK nhận ra:trong lễ hội có
những lễ hội khác nhau.Nỗi địa phương có
trị chơi riêng.
-Nhận xét các hình ảnh màu sắc.
-Kể về ngày hội quê mình.
-Phát họa và vẽ màu theo ý thích
-Xem một số tranh mẫu.
-Vẽ vào giấy hoặc vở.
-Nhận xét: chủ đề,bố cục,hình vẽ ,màu
sắc,xếp loại theo ý thích.
* Nêu lại cách vẽ.
<b>.</b>...
………
………
Ngày soạn : 08-01-2011 Tiết : 1
Ngày dạy : 13-01-2011
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao
(BT1,BT2);nắm được một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khỏe(BT3,BT4).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b. HD làm bài tập</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>
-Cả lớp và GV nhận xét:
a) tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi
thể thao, nghỉ mát, du lịch, giải trí, nghỉ
ngơi, ăn uống điều độ, an dưỡng,……
b) vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn
chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh
nhẹn,…
<i><b>Bài tập 2</b></i>
-GV dán phiếu lên bảng.
-GV kết luận nhóm thắng cuộc.
<i><b>Bài tập 3</b></i>
-GV dán phiếu lên bảng. voi
Khoẻ như trâu
hùm
-Nhận xét và kết luận
<i><b>Bài tập 4</b></i>
+Người không ăn, không ngủ được là
người như thế nào?
+Người ăn được, ngủ được……
-GV nhận xét, chốt lại.
2 em làm bài bảng
Lắng nghe
-HS nêu yêu cầu của bài
-HS đọc thầm lại u cầu của bài. Trao
đổi theo nhóm để làm bài.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-HS đọc u cầu BT.
-HS trao đổi theo nhóm, tìm từ ngữ chỉ các
mơn thể thao.
-HS lên bảng thi tiếp sức. HS cuối cùng
thay mặt nhóm đọc kết quả.
-Cả lớp nhận xét.
-HS nêu yêu cầu BT.
-Trao đổi theo nhóm.
-Các nhóm thi làm bài. cắt
Nhanh như gio
chớp
<b>4: Củng cố</b>
Nêu yêu cầu…..
<b>5. dặn dò </b>
. -Chuẩn bị tiếp bài: câu kể Ai thế nào?
-Nhận xét tiết học
* Nêu lại bài
<b>.</b>...
………
………
<i><b> Tiết </b></i><b>: 2</b>
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu(BT1).
Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi học sinh đang
sống(BT2).
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
Bảng phụ viết sẵn dàn ý của bài giới thiệu, tranh minh họa.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b. : HD HS luyện tập</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>
-Đưa ra câu hỏi
-Theo dõi nhận xét chữa.
-Dựa ào bài văn mẫu làm dàn bài vắn tắt
để giới thiệu..
<i><b>Bài tập 2</b></i>
-GV phân tích đề.
-2 em nêu lại bài trước.
-Lắng nghe
-Nêu yêu cầu.
-Trả lời.
-Nhận xét bổ sung.
-Đọc dàn bài.
-Nêu yêu cầu đề.
-GV nhận xét và bình chọn.
<b>4: Củng cố</b>
-Yêu cầu HS về viết lại bài giới thiệu
vào vở của mình.
<b>5. dặn dò</b>
-Chuẩn bị tiếp bài: Cấu tạo của bài văn
miêu tả cây cối.
-Nhận xét tiết học.
-Nối tiếp nhau nêu nội dung mình chọn.
-Thực hiện giới thiệu theo nhóm.
-Giới thiệu thi.
-Nhận xet bình chọn..
* Nêu lại yêu cầu bài.
<b>.</b>...
………
………
<b> </b><i><b> Tieát </b></i><b>: 3</b>
<b> </b><i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
-Biết đọc viết ,phân số.
-Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> -SGK.</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b. HD làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1</b></i>
-2 em làm bài ở bảng
-Laèng nghe
-HS nêu yêu cầu của bài.
-GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>Bài 2 : Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách</b></i>
làm.
-GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 3</b></i>
-nêu yêu cầu và HD cách làm .
-GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>Bài 4</b></i>
-Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm.
<i><b>Bài 5</b></i>
-GV HD mẫu.
<b>4: Củng cố</b>
Nêu yêu cầu ….
5. <b>dặn dò </b>
-Chuẩn bị tiếp bài: Phân số bằng nhau
-Nhận xét tiết học.
đại lượng dạng phân số.
-Nhận xét bổ sung.
-HS lên bảng thực hành viết các phân số
- 1<sub>4</sub> , <sub>10</sub>6 , 18<sub>15</sub> , <sub>100</sub>72 .
Cả lớp làm bài vào vở.
-Cả lớp nhận xét.
-HS thực hành viết mỗi số tự nhiên dưới
dạng phân số có mẫu số bằng 1.
8=8<sub>1</sub> , 14=14<sub>1</sub> , 32=32<sub>1</sub> , 0=0<sub>1</sub> , 1=1<sub>1</sub>.
-Cả lớp nhận xét.
-Làm ở nhà.
-Làm ở nhà.
-Nêu lại phân số.
<b>.</b>...
………
………
<b> </b><i><b> Tieát </b></i><b>: 4</b>
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : ĐỒNG BẰNG NAM BỘ </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
-Nêu được một số đặc điểm về địa hinh,đất đai,sơng ngịi của đồng bằng Nam bộ:
+Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta,do hệ thống của sông Mê Công và
sông Đồng Nai bồi đắp.
-Chỉ được vị trí đồng bằng Nam Bộ,sông Tiền,sông Hậu trên bản đồ,(lược đồ) tự nhiên
Việt Nam.
-Qan sát hình,tìm,chỉ và kể tên một số sơng lớn của đồng bằng Nam Bộ :sông Tiền
,sông Hậu .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
-Phiếu học tập.
-Tranh ảnh về ĐBNB.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b. HD baøi :</b><i>(bỏ câu 3 yêu cầu về các vùng)</i>
<b>Hoạt động 1: </b><i>Đồng bằng lớn nhất nước ta</i>
-Yêu cầu …
+Đồng bằng Nam Bộ do những con sông
nào bồi đắp nên?
+Em có nhận xét gì về diện tích của đồng
bằng Nam Bộ?
+Nêu các loại đất có ở đồng bằng Nam
Bộ.
-GV nhận xét các câu trả lời của các
-Chốt lại ý chính
<b>Hoạt động 2</b>:Mạng lưới sơng ngịi, kênh
<i>rạch chằng chịt. </i>
-Theo dõi và giúp đỡ.
-Nhận xét và chốt ý
-Nêu yêu cầu…
4 em trả bài
Lắng nghe
-HS quan sát bản đồ ĐLTNVN, thảo luận
cặp đôi, trả lời các câu hỏi sau:
+Hệ thống sông Mê Công và sông Đồng
Nai.
+Là đồng bằng lớn nhất cả nước. Diện tích
lớn gấp 3 lần đồng bằng Bắc Bộ.
+Đất phù sa, đất chua và đất mặn.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
-Các nhóm nhận xét.
-Quan sát hình SGK và trả lời câu hỏi 2.
Nêu đặt điểm của sơng Mê Cơng,giải
thích vì sao nước ta có tên gọi là Cửu
Long.
+vì sao người dân ở đồng bằng Nam Bộ
khơng đắp đê ven biển?
+Sông ở đồng bằng Nam Bộ có đặt điểm
gì?
+Để khắc phục tình trạng thiếu nước ngọt
vào mùa khơ người dân nơi đây đã làm gì?
-Nhận xét kết luận.
<b>4. Củng cố</b>
Nêu yêu cầu….
5. <b>dặn dò</b>.
. -Chuẩn bị tiếp bài: Người dân ở đồng
<i>bằng Nam Bộ.</i>
-Nhận xét tiết học
-Dựa vào SGK và vốn hiểu biết trả lời.
-Phát biểu ý kiến .
-Nhaän dét bổ sung.
* Nêu lại bài.
<b>.</b>...
………
………
<b> </b><i><b> Tieát : 5</b></i>
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TRỒNG RAU, HOA</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
-Biết đặc điểm,tác dụng của một số vật liệu ,dụng cụ thông dụng để gieo
trồng,chăm sóc rau,hoa.
-Biết cách sử dụng một số dụng cụ trồng rau, hoa đơn giản.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
Hạt giống,phân,cuốc ,cào dầm,bình xịt nước,….
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Kiểm tra chuẩn bị của HS và đành giá.
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b. HD bài </b>
<b>Hoạt động 1: HD tìm hiểu những vật liệu</b>
<i>chủ yếu được sử dụng khi gieo trồng.</i>
<i> -Đặt câu hỏi và yêu cầu …</i>
Chuẩn bị của học sinh
Lắng nghe
-Đọc nội dung 1 SGK
-Nêu lần lượt từng câu hỏi SGK.
-Nhận xét và bổ sung một số ý,kết luận.
<b>Hoạt động 2 :</b><i>HD tìm hiểu các dụng cụ</i>
<i>gieo trồng,chăm sóc rau hoa.</i>
-HD gợi ý
-Nêu tác dụng từng dụng cụ.
-Nói thêm về việc sử dụng trong nơng
<b>4 :Củng cố</b>
-Nêu yêu cầu……
<b>5: dặn dò</b>
<b> -</b>Chuẩn bị bài sau : Điều kiện ngoại cảnh
<i>của cây rau hoa.</i>
- Nhận xét tiết học.
dụng khi trồng rau hoa.
-Phát biểu ý kiến
-Nhận xét bổ sung
-Đọc mục 2 SGK
Trả lời các câu hỏi về đặt điểm về hình dạng, cấu
tạo,cách sử dụng một số dụng cụ thường dùng để
gieo trồng rau, hoa.
*Nêu ghi nhớ
<b>.</b>...
………
………
Ngày soạn : 08-01-2011 Tiết : 1
Ngày dạy : 14-01-2011
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
-Dựa vào gợi ý trong SGK ,chọn và kể lại được câu chuyện(đoạn truyện) đã nghe đã
đọc nói về người có tài.
-Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
-Một số truyện viết về những người có tài.
-Giấy khổ to viết dàn ý kể chuyện.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<i>* Tìm hiểu yêu cầu của đề bài </i>
-Đề bài.
-Gợi ý 1, 2.
-GV lưu ý HS;
+Chọn đúng một câu chuyện các em
đã đọc về 1 người có tài năng ở các lĩnh
vực khác nhau, ở mặt nào đó ( trí tuệ, sức
khoẻ ).
<i>* HS thực hành kể, trao đổi về nội dung, ý</i>
<i>nghĩa câu chuyện. </i>
. -HD gợi ý
-Theo dõi uốn nắn
-GV dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện.
-GV nhận xét, đánh giá chung.
<b> 4: Củng cố</b>
-Nêu yêu cầu…..
<b>5 : dặn dò </b>
-Khen những HS học tốt.
-Chuẩn bị tiếp bài: Kể chuyện được
<i>chứng kiến hoặc tham gia. </i>
-Nhận xét tiết học
Lắng nghe
-1 em đọc.
-1 em đọc.
-HS nghe.
-HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu
chuyện mình định kể.
-1 em đọc lại dàn ý kể chuyện
-Cả lớp theo dõi.
-Từng nhóm tập kể, trao đổi về ý nghĩa.
-HS xung phong thi kể chuyện trước lớp.
Mỗi em kể xong đều nói ý nghĩa câu cuyện
của mình.
-HS dựa vào tiêu chuẩn đánh giá nhận xét
bài kể chuyện của bạn.
-Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất, bạn kể tự nhiên, hấp dẫn nhất.
* Nêu lại ý nghóa
<b> </b>
<i><b>môn</b></i><b> : KHOA HỌC</b>
<b> </b><i><b> Tieát : 2</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
-Nêu được một số biện pháp bảo vệ bầu khơng khí trong sạch:thu gom,xử lí
phân,rác hợp lí,giảm khí thải,bảo vệ rừng và trồng cây.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
Tranh minh hoạ SGK,giấy bút,
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<b>b. HD bài ( </b><i>không yêu cầu vẽ tranh cổ động)</i>
<b> </b><i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> </b><i>Những biện pháp bảo vệ</i>
<i>bầu khơng khí trong sạch</i>
-Quan sát hình trang 80, 81 thảo luận
cặp đôi: Nêu những việc nên làm và không
nên làm để bảo vệ bầu khơng khí trong
sạch?
-Nhận xét kết luận.
-Em, gia đình, địa phương nơi em ở đã
làm gì để bảo vệ bầu không khí trong
sạch?
-GV chốt lại những biện pháp bảo vệ
bầu không khí trong sạch.
<i><b>Hoạt động 2:HD làm cam kết</b></i>
-Tổ chức và hướng dẫn cách làm.
-Nhận xét và chốt ý
<b> 4: Củng cố </b>
<b> </b>Nêu yêu cầu Chúng ta nên làm gì để
4 em trả bài .
Lắng nghe
-Các cặp thảo luận
-Đại diện các cặp trình bày kết quả thảo
luận:
+Những việc nên làm: Hình 1, 2, 3, 5, 6, 7.
+Những việc khơng nên làm: Hình 4.
-Nhận xét và bổ sung.
-HS phát biểu theo sự hiểu biết của mình.
-Cả lớp nhận xét.
-Theo dõi và thực hiện.
-Phát biểu ý kiến
-Nhận xét bổ sung
bảo vệ bầu không khí trong sạch ?
<b>5 : dặn dò </b>
-Chuẩn bị tiếp bài : Âm thanh.
-Nhận xét tiết học.
<b>.</b>...
………
<b> </b><i><b> Tieát : 5</b></i>
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số,phân số bằng nhau.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
Hình vẽ trong SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và cho điểm
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b. HD baøi : </b><i>Nhận biết psbn và tính chất cơ</i>
<i>bản của phân số</i>
-Yêu cầu.
+Hai băng giấy thế nào?
+Băng 1 chia thành mấy phần và tô màu
mấy phần?
+Băng 2 chia thành mấy phần và tô màu
mấy phần?
3
4. vaø
6
8 thế nào với nhau?
HS so sánh 3 và 6
4 8
2 em làm bài bảng
Lắng nghe
-HS quan sát 2 băng giấy
+Bằng nhau.
+4 phần bằng nhau và đã tô màu 3 phần
hay 3<sub>4</sub>.
+8 phần bằng nhau và đã tô màu 6 phần
hay 6<sub>8</sub>
3 và 6 là 2 phân số bằng nhau.
4 8
-HD cách viết
<b>c: Thực hành </b>
<i><b>Baøi 1</b></i>
-HD gợi ý cách làm
- Nhận xét và chữa
<i><b>Bài 2</b></i>
-HD gợi ý cách làm.
<i><b>Bài 3</b></i>
-HD gợi ý cách làm.
<b> 4 : Củng cố</b>
-Nêu yêu cầu…
<b>5 : dặn dò </b>
-Chuẩn bị tiếp bài: Rút gọn phân số.
-Nhận xét tiết học
4 8
-HS tự viết
3 =3x2 = 6
4 4x2 8
6 = 6:2 = 3
8 8:2 4
-HS tự làm, sau đó chữa bài
a) 2 =2x3 = 6
5 5x3 15
b)tương tự
-Nhận xét bổ sung.
-Làm ở nhà.
-Làm ở nhà.
* Nêu lại nhận xét
<b>.</b>...
………
………
<b> </b><i><b> Tieát : 4</b></i>
<i><b> Tên bài dạy</b></i><b> : ÔN CHÚC MỪNG . TĐN SỐ 5</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
-Biết hát theo giai điệu và lời ca.
-Biết hát kết hợp vận động phụ họa.
<b> II.ĐỒ DÙNG</b>
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>1 : Ổn định</b>
<b> 2 : Kiểm tra :</b>
Nêu yêu cầu<b>…</b>
Nhận xét và đánh giá
<b>3. Bài mới </b>
<b> a: Giới thiệu bài</b>
<b> </b>Tự giới thiệu
<b>b. HD bài </b>
<b>Hoạt động 1:</b><i>Bắt giọng bài hát.</i>
-HD phụ họa.
-Theo dõi và uốn nắn.
<b>Hoạt động 2</b>: Đánh đàn một vài câu trong
<i>bài.</i>
-Nhận xét và kết luận.
<b>Hoạt động 3: </b><i>Nhận xét độ cao. </i>
Đồ-Rê-mi-son-la.
-Những hình nốt trong bài.
-Giải thích cách gõ và cách ghi móc đơn.
-HD goõ
-Đàn cho học sinh nghe độ cao .
-Đàn từng câu.
<b>Hoạt động 4</b> : Đánh đàn từng câu ngắn.
-HD chép bài
<b>4. Củng cố</b>
-Nêu yêu cầu….
<b>5 . Dặn dò</b>
-Chuẩn bị bài sau :Học hát bài “bàn tay
<i>mẹ”</i>
-Nhận xét tiết học.
2 em nêu lại bài
Lắng nghe
-Hát lại bài vài lược.
-Tập thử vài động tác.
-Vừa hát vừa phụ họa.
-Nhận ra câu trong bài.
Thực hành gõ phách vài lần.
-Gõ theo tiết tấu.
-Tập đọc thang âm liền bậc và cách bậc.
-Nghe và gõ phách theo nhóm.
-Nghe và nhận biết,chép bài tập đọc nhạc
số 5.
* Nêu lại bài
<b>.</b>...
………
………
<b>.</b>...
………