Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giao an dia li 9 theo chuan Tiet 26 PPt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Soạn ngày: 13/11/2010</i>
<i>Giảng ngày:9A:15/11/2010</i>
9B:16/11/2010
<i> 9C:19/11/2010</i>


<b>TiÕt 26</b>


<b>Vïng b¾c trung bộ</b>


(Tiếp theo)


I. Mục tiêu bài giảng
<b> 1. KiÕn thøc: </b>


Trình bày đợc tình hình phát triển và phân bố một số ngành sản xuất chủ yếu :
trồng rừng và cây công nghiệp, đánh bắt và ni trồng thuỷ sản ; khai thác khống
sản ; dịch vụ du lịch.


Nêu đợc tên các trung tâm kinh tế lớn và chức năng chủ yếu của từng trung tâm
<b> 2. Kỹ năng: </b>


Sử dụng bản đồ tự nhiên, dân c, kinh tế để phân tích và trình bày về đặc điểm tự
nhiên, dân c, phân bố một số ngành sản xuất của vùng Bắc Trung B.


<b>3. Thỏi </b>


Yêu thích môn học và ham học hỏi
II. phơng tiện giảng dạy


- Bn t nhiờn và kinh tế Bắc Trung Bộ.
- Atlat địa lý Việt Nam.



III. Phơng pháp dạy học


Nờu v gii quyt vn Hợp tác nhóm
IV: Tổ chức giờ học


<b>1. Tæ chøc giê häc SÜ sè: </b>
<b>2- KiĨm tra bµi cị( 4 )</b>’


? Nêu những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi cho sự phát
triển kinh tế xà hội


<b> </b> <b>3- Khởi động(1 )</b>’


Vùng kinh tế Bắc Trung Bộ tuy rất giàu tiềm năng nhng khơng ít khó khăn. Ngời dân
nơi đây đã khái thác các điều kiện để phát triển kinh tế nh thế nào?


<b>4. Các hot ng</b>


<b>HĐI: ( 23 ) </b> Tình hình phát triĨn kinh tÕ


<b>Mục tiêu: Trình bày đợc tình hình phát triển và phân bố một số ngành sản xuất chủ</b>
yếu : trồng rừng và cây công nghiệp, đánh bắt và ni trồng thuỷ sản ; khai thác khống
sản ; dịch vụ du lịch.


<b>Đồ dùng: - Bản đồ tự nhiên và kinh tế Bắc Trung Bộ. Atlat địa lý Việt Nam</b>
<b>Cách tiến hành:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Bớc 1</b></i><b>: HS dựa vào các hình: 24.1, 24.3, tranh</b>


ảnh, kết hợp kiến thức đã học:


- So sánh bình quân lơng thực đầu ngời của vùng
Bắc Trung Bộ với cả nớc. Giải thích. (thấp hơn
bình qn cả nớc do diện tích canh tác ít, đất xấu,
thờng bị thiên tai).


- Xác định trên bản đồ các vùng nông - lâm kết
hợp? Tên một số sản phm c trng.


IV.Tình hình phát triĨn kinh
<b>tÕ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nªu ý nghÜa cđa viƯc trång rõng ë B¾c Trung
Bé.


<i><b>Bớc 2</b></i><b>: </b>HS phát biểu (kết hợp chỉ bản đồ), GV
chuẩn kiến thức.


<i><b>Chuyển ý</b></i><b>: </b>Vùng Bắc Trung Bộ bị thiệt hại nặng
nề nhất trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu
n-ớc của dân tộc ta, nhiều cơ sở hạ tầng, nhà máy,
xí nghiệp bị tàn phá nhng với truyền thống lao
động cần cù, dũng cảm, nhân dân trong vùng
đang chung sức tiến hành cơng nghiệp hố.


- Tiến hành thâm canh cây
l-ơng thực nhng bình quân ll-ơng
thực đầu ngời vẫn còn ở mức
thấp so với cả nớc.



- Phát triển m¹nh nghỊ rõng,
trång cây công nghiệp, chăn
nuôi gia súc ở phía Tây.


- Phỏt trin ngh nuụi trồng và
đánh bắt thuỷ sản ở phía Đơng.
- Thực hiện mơ hình nơng- lâm
kết hợp.


<i><b>Bớc 1</b></i><b>: HS dựa vào các hình: 24.2, 24.3, kết hợp</b>
kiến thức đã học:


- NhËn xÐt về sự gia tăng giá trị sản xuất công
nghiệp ở Bắc Trung Bộ.


- Cho biết ngành nào là thế mạnh của Bắc Trung
Bộ? Vì sao?


- Xỏc nh v trớ trờn lợc đồ các cơ sở khai thác
khống sản: thiếc, crơm, titan, đá vôi.


- Xác định trên lợc đồ các trung tâm công nghiệp,
các ngành chủ yếu của từng trung tâm, nhận xét
sự phân bố các trung tâm công nghiệp của vùng.
<i><b>Bớc 2</b></i><b>: HS phát biểu, chỉ bản đồ, GV chuẩn kiến</b>
thức.


<i><b>Chuyển ý:</b></i> GV yêu cầu HS nhắc lại ý nghĩa vị trí
địa lý của vùng, giá trị tài nguyên du lịch của


vùng - khẳng định đây là vùng đất rất có cơ hội
phát triển ngành dịch v du lch.


<b>2. Công nghiệp</b>


- Giá trị sản xuất công nghiệp
tăng liên tục.


- Các ngành quan trọng: khai
thác khoáng sản (crôm, thiếc,
titan) sản xuất vật liệu xây dựng,
chế biến nông sản xuất khẩu.
- Các trung tâm công nghiệp tập
trung ở ven biĨn.


<i><b>Bớc 1</b></i><b>: HS dựa vào hình ảnh 24.3, Atlat địa lý</b>
Việt Nam, tranh ảnh, kết hợp vốn hiểu biết:


- Xác định vị trí quốc lộ 7, 8, 9 và nêu tầm quan
trọng của các tuyến đờng này.


- Kể tên một số điểm du lịch nổi tiếng của vùng.
- GV:Cho HS xem tranh về cố đô Huế, quê hơng
Bác Hồ, động Phong Nha - Kẻ Bàng.


<i><b>Bớc 2</b></i><b>: HS phát biểu, chỉ bản đồ, GV chuẩn kiến</b>
thức.


<i><b>Chuyển ý</b></i><b>: GV yêu cầu HS chỉ trên bản đồ các</b>
trung tâm cơng nghiệp của vùng và khẳng định


đó cũng chính là các trung tâm kinh tế lớn của
Bắc Trung Bộ.


<b>3. DÞch vơ</b>


- Vïng pt' m¹nh GTVT, thơng
mại và du lịch trong những năm
gần đây.


- Vựng cú nhiu c hi phỏt
trin.


<b>HĐI: ( 12 ) </b> Các trung tâm kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đồ dùng: - Bản đồ tự nhiên và kinh tế Bắc Trung Bộ.</b>
<b>Cách tiến hành:</b>


<i><b>Bớc 1</b></i><b>: HS dựa vào hình 24.3 kết hợp kiến thức đã</b>
học, xác định các trung tâm kinh tế và chức năng
của từng trung tâm.


<i><b>Bíc 2</b></i><b>: HS ph¸t biĨu, GV chn kiÕn thøc.</b>


<b>V. C¸c trung tâm kinh tế</b>


- Các trung t©m kinh tÕ quan
trọng là Thanh Hoá, Vinh, Huế.
- Huế là trung tâm du lịch lớn
của cả nớc.



<b>5. Tổng kÕt vµ híng dÉn häc ë nhµ(4 )</b>’
C©u 1, 2 trang 89 SGK Địa lý 9.


<b>6. Dặn dò(1 )</b>


</div>

<!--links-->

×