Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi HK2 môn Địa lớp 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Thanh Miện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018- 2019 </b>
<b>MƠN: ĐỊA LÍ 11. </b><i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>


<b>I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm) </b>


<i><b>Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất </b></i>
<i><b>tương ứng với nội dung mỗi câu hỏi : </b></i>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp án </b>


<b>Câu </b> 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


<b>Đáp án </b>


<b>Câu 1.</b> Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?


A. Đông Á. B.Nam Á. C. Bắc Á. D.Tây Á.
<b>Câu 2.</b> Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là :


A. Hàn đới và ôn đới lục địa. B. Hàn đới và ôn đới đại dương.


C. Ôn đới và cận nhiệt đới. D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới.
<b>Câu 3.</b> Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?



A. Là nước đông dân.


B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.


D. Dân số già.


<b>Câu 4.</b> Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là:


A. Hơ-cai-đơ, Hơnsu, Xi-cơ-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.


<b>Câu 5</b>. Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng :


A. Gần 127 triệu người. B. Trên 127 triệu người.
C. Gần 172 triệu người. D. Trên 172 triệu người.


<b>Câu 6.</b> Nhật Bản nghèo khống sản nhưng có loại khống sản có trữ lượng và giá trị kinh tế lớn là:
A. Lưu huỳnh. B. Than. C. Dầu mỏ. D. Quặng sắt


<b>Câu 7.</b> Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.


B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.


C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.


<b>Câu 8.</b> Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hồn tồn phát triển theo hướng thâm canh vì
A. Đất nơng nghiệp q ít, khơng có khả năng mở rộng.



B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao.


C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.


D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
<b>Câu 9.</b> Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.


D. Ngành này khơng địi hỏi cao về trình độ.
<b>Câu 10.</b> Cho biểu đồ :


<b>Biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990-2004 </b>


Nhận xét nào sau đây chưa chính xác:


A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tăng gần 2 lần.
B. Giá trị nhập khẩu qua các năm tăng 1.9 lần.


C. Cán cân xuất nhập khẩu ln dương và có xu hướng tăng.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng qua các năm.


<b>Câu 11. </b>Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là


A. Thấp dần từ bắc xuống nam. B. Thấp dần từ tây sang đông.
C. Cao dần từ bắc xuống nam. D. Cao dần từ tây sang đơng.


<b>Câu 12.</b> Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?


A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.


B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.


<b>Câu 13.</b> Dân tộc nào chiếm đa số ở Trung Quốc?


A. Dân tộc Tạng. B.Dân tộc Choang. C. Dân tộc Hán. D. Dân tộc Hồi.
<b>Câu 14.</b> Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và
tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của


A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.
B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.


C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.


D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.
0


100
200
300
400
500
600


1990 1995 2000 2001 2004


<b>năm</b>



<b>tỉ</b>


<b> U</b>


<b>S</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
<b>Câu 15.</b> Cho bảng số liệu:


<i><b>GDP phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc qua các năm. Đơn vị: Tỉ USD </b></i>


Khu vực 1985 1995 2004


Tổng GDP 239,0 697,6 1649,3


Nông, lâm, ngư nghiệp 67,9 143,0 239,1


Công nghiệp và xây dựng 96,3 340,4 839,5


Dịch vụ 74,8 214,2 570,7


Để thể hiện quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc qua các năm biểu đồ
thích hợp nhất?


A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột đơn.
<b>Câu 16.</b> Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đơng lạnh?



A. Phía bắc Mi-an-ma. B. Phía nam Việt Nam.
C. Phía bắc của Lào. D. Phía bắc Phi-lip-pin.


<b>Câu 17.</b> Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.


B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngồi.


C. Phát triển các ngành cơng nghiệp địi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống


<b>Câu 18.</b> Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của tồn thế giới.


B. Dân cư tập trung đơng ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.


<b>Câu 19. </b>Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong
mục tiêu của mình.


A. Vì mỗi nước trong khu vực ở mức độ khác nhau và tùy hứng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất
ổn định.


B. Vì giữa các nước cịn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo,…
C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ khơng tạo lí do để các cường quốc can thiệp.


D. Khu vực đơng dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ.
<b>Câu 20.</b> Cho bảng số liệu sau:



<i>Lượng khách di lịch quốc tế đến các nước ASEAN(1992 - 2002).(Triệu lượt người) </i>


Năm 1992 1994 1996 1997 1998 2000 2002


Khách du lịch
quốc tế


21,8 25,3 30,9 31,0 29,7 39,1 44,0


Biểu đồ thích hợp thể hiện số lượt khách du lịch quốc tế đến các nước ASEAN giai đoạn 1992- 2002 :
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột đơn.
<b>II. Tự luận (5.0 điểm) </b>


<b>Câu 1. (2.5 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>Câu 2. (2.5 điểm) </b>


Cho bảng số liệu :


<i>Tốc độ tăng GDP của một số nước khu vực Đông Nam Á qua các năm . (Đơn vị:%) </i>


Năm
Nước


1996 1997 1999 2001 2003
Ma-lai-xi-a 10,00 7,32 6,14 0,32 5,20
Việt Nam 9,34 8,15 4,71 6,93 7,24


a. Vẽ <b>biểu đồ đường</b> thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Việt Nam qua các năm.


b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Việt Nam qua các năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội dung bài
giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến thức </b>
<b>chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác
cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các
kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×