<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KIỂM TRA BÀI CŨ
-Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
-Sự khúc xạ ánh sáng xảy ra như thế nào khi tia sáng truyền từ
<b>mơi trường khơng khí sang mơi trường nước?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
KIỂM TRA BÀI CŨ
-Sự khúc xạ ánh sáng xảy ra như thế nào khi tia sáng truyền từ
<b>mơi trường nước sang mơi trường khơng khí?</b>
-Em hãy nhận xét hình dạng của chiếc đũa khi nhúng được
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
BÀI 41: QUAN HỆ GIỮA GĨC TỚI VÀ GĨC KHÚC XẠ
<b>Chiếu tia sáng từ khơng khí sang thuỷ tinh</b>
Dụng cụ thí nghiệm:
-
Miếng thuỷ tinh hình bán nguyệt gắn trên đĩa
<b>tròn chia độ</b>
-
<b> Đèn laze </b>
-
<b> Nguồn điện</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Các bước thí nghiệm:
- Cố định đĩa tròn và nguồn laze trên giá
đỡ
- Nối dây từ nguồn điện vào đèn laze
- Bật nguồn điện
- Điều chỉnh tia sáng tới đến tâm của đĩa
tròn và miếng thuỷ tinh hình bán nguyệt
- Quay đĩa trịn để tia tới hợp với pháp
tuyến một góc 60o (pháp tuyến trùng với
đường 0o)
- Quan sát tia khúc xạ đọc giá trị góc
khúc xạ ghi kết quả vào phiếu HT.
- Tiếp tục tiến hành với các góc tới có
giá trị lần lượt: 45o, 30o, 0o <sub></sub> đọc giá trị
các góc khúc xạ tương ứng ghi kết quả
vào phiếu HT
<b>Lần đo Góc tới </b>
<b>(i)</b>
Góc khúc xạ
(r)
<b>1</b> <b>60o</b>
<b>2</b> <b>45o</b>
<b>3</b> <b>30o</b>
<b>4</b> <b>0o</b>
<b>Nhận xét</b>:
- So sánh góc khúc xạ với góc
tới tương ứng?
- Khi góc tới tăng (giảm) dần thì
góc khúc xạ thay đổi thế nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Vận dụng</b>
<b>:</b>
- M là vị trí đặt mắt để nhìn thấy
viên sỏi ở trong nước
- A là vị trí thật của viên sỏi
-B là vị trí ảnh của viên soûi
Vẽ đường truyền tia sáng từ viên
sỏi đến mắt
M
<b> B</b>
<b> A</b>
-Xác định điểm tới I: vẽ tia ảo truyền thẳng từ B đến M,
cắt mặt phân cách PQ tại
I
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Vận dụng</b>
<b>:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
RUNG CHUÔNG VÀNG
<b>Câu 1: Khi nói về hiện tượng khúc ánh sáng, câu phát biểu </b>
nào sau đây là
không đúng?
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới
B. Góc khúc xạ khơng bằng góc tới.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
RUNG CHNG VAØNG
<b>Câu 2: </b>
SI
là tia tới, tia nào là tia
khúc xạ:
A.
IH
B.
IE
C.
IG
D.
IK
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
RUNG CHUÔNG VÀNG
<i>Câu 3:</i>
<i> Chiếu tia sáng từ thủy tinh sang khơng khí, cặp </i>
<i>giá trị nào sau đây là hợp lí:</i>
<b>A. i = 30</b>
<b>o</b>
<b>, r = 15</b>
<b>o</b>
<b>B</b>
.
<b>i = 45</b>
<b>o</b>
<b>, r =</b>
<b>30</b>
<b>o</b>
<b>C. i = 0</b>
<b>o </b>
<b>, r =</b>
<b>90</b>
<b>o</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
RUNG CHNG VÀNG
<b>Câu 4: </b>
Câu phát biểu sau đúng hay sai:
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Chúng ta thường nghĩ, có tia sáng chiếu tới
mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác
nhau sẽ có tia khúc xạ. Nhưng có trường hợp khơng
đúng như vậy. Ví dụ khi cho tia sáng từ nước sang
khơng khí,
khi góc tới lớn hơn 48
o
30’
thì tia sáng
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
RUNG CHUÔNG VÀNG
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
-
<b>Ghi nhớ kết luận về mối quan hệ giữa </b>
<b>góc tới và góc khúc xạ</b>
<b>Tự làm thí nghiệm theo hướng dẫn của </b>
<b>SGK/111</b>
<b>-BTVN: 40-41.2, 40-41.3/SBT</b>
</div>
<!--links-->