Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Video hướng dẫn giải đề thi học kì 2 môn Vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2018 </b>



<b>Mơn thi : VẬT LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề</i>



<b>Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng </b>
<b>trong chân không c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10-19 J </b>


<b>Câu 1</b>. Chọn câu <b>đúng</b>.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước
sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn MN = 27 mm (vân trung tâm ở chính giữa).


<b>A. </b>Gần N nhất là vân sáng thứ 7 so với vân trung tâm.
<b>B. </b>Gần M nhất là vân tối thứ 6 so với vân trung tâm.
<b>C. </b>Gần M nhất là vân sáng thứ 6 so với vân trung tâm.
<b>D. </b>Gần N nhất là vân tối thứ 7 so với vân trung tâm.*


<b>Câu 2</b>. Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quĩ đạo M thì vận tốc của electron là v1. Khi
electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quĩ đạo P thì vận tốc của electron là v2. Tỉ số vận tốc 1


2
v
v là


<b>A. </b>2.* <b>B. </b>1


4 <b>C. </b>4 <b>D. </b>


1


2
<b>Câu 3</b>. Sóng điện từ khi truyền từ khơng khí vào nước thì


<b>A. </b>tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. <b>B. </b>tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.*
<b>C. </b>tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. <b>D. </b>tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
<b>Câu 4</b>. Biết cơng thốt của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là


<b>A. </b>0,26 m. <b>B. </b>0,30 m.* <b>C. </b>0,50 m. <b>D. </b>0,35 m.


<b>Câu 5</b>. Hạt nhân urani 23892U sau một chuỗi phóng xạ  và  tạo đồng vị bền của chì Pb


206


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ra là


<b>A. </b>8 hạt  và 10 hạt + <b>B. </b>4 hạt  và 2 hạt - <b>C. </b>8 hạt  và 6 hạt - * <b>D. </b>8 hạt  và 8 hạt 
<b>-Câu 6</b>. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì


<b>A. </b>tấm kẽm mất dần điện tích âm. <b>B. </b>điện tích âm của tấm kẽm không đổi.*
<b>C. </b>tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. <b>D. </b>tấm kẽm mất dần điện tích dương.


<b>Câu 7</b>. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m, khoảng cách giữa
hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách
từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là


<b>A. </b>4,8 mm. <b>B. </b>3,6 mm.* <b>C. </b>1,8 mm. <b>D. </b>2,4 mm.


<b>Câu 8</b>. Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng


<b>A. </b>là sóng dọc. <b>B. </b>ln truyền thẳng. <b>C. </b>có tính chất hạt. <b>D. </b>có tính chất


sóng.*


<b>Câu 9</b>. Trong chân khơng, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
<b>A. </b>tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.*


<b>B. </b>tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
<b>C. </b>tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
<b>D. </b>ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.


<b>Câu 10</b>. Một mẫu 210<sub>84</sub>Polà chất phóng xạ  có chu kì bán rã T = 138 ngày đêm, tại t = 0 có khối lượng 1,05


g. Sau thời gian t, khối lượng 210<sub>84</sub>Po đã phóng xạ là 0,7875 g. Thời gian t bằng


<b>A. </b>69 ngày đêm <b>B. </b>130 ngày đêm <b>C. </b>414 ngày đêm <b>D. </b>276 ngày đêm*
<b>Câu 11</b>. Hạt nhân <sub>11</sub>24<i>X</i>có phóng xạ và chu kì bán rã T. iết NA = 6,022.1023 hạt mol. an đầu có 10 g


24


11<i>X</i>, sau t = 3T số hạt 


phóng ra là


<b>A. </b>4,195.1023 hạt. <b>B. </b>2,195.1024 hạt. <b>C. </b>3.13.1023 hạt. <b>D. </b>2,195.1023 hạt.*
<b>Câu 12</b>. Sóng điện từ và sóng cơ học <b>khơng</b> có cùng tính chất nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>Ln là sóng ngang. <b>D. </b>Mang năng lượng.


<b>Câu 13</b>. Chọn câu <b>đúng</b>. Tần số riêng của mạch dao động LC được tính theo công thức nào sau đây?



<b>A. </b> f  2 LC <b>B. </b> f 1
2 LC


 <b>C. </b> f


LC
2


 <b>D. </b>f


1


2 LC




 *


<b>Câu 14</b>. Gọi nc, nv, nl lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức
nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>nl > nc > nv <b>B. </b>nc > nv > nl <b>C. </b>nv> nl > nc <b>D. </b>nc > nl > nv*
<b>Câu 15</b>. Bắn phá 14<sub>7</sub> <i>N</i> bằng hạt α thu được một hạt prôtôn và một hạt oxi. Cho biết khối lượng các hạt nhân
mN = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; mα = 4,0015 u ; mO = 16,9947 u; u = 931 MeV. Phản ứng này


<b>A. </b>thu năng lượng là 1,39.10-6 MeV <b>B. </b>tỏa năng lượng là 1,21 MeV.*
<b>C. </b>tỏa năng lượng là 1,39.10-6 MeV. <b>D. </b>thu năng lượng là 1,21 MeV.
<b>Câu 16</b>. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang phát quang?



<b>A. </b>Sự phát sáng của đèn huỳnh quang.* <b>B. </b>Phát quang của đèn LED.


<b>C. </b>Sự phát sáng của con đom đóm. <b>D. </b>Phát quang catốt ở đèn hình ti vi.
<b>Câu 17</b>. Các tia phóng xạ đều


<b>A. </b>khơng bị lệch trong điện trường. <b>B. </b>có bản chất sóng điện từ.


<b>C. </b>có tính ion hóa khơng khí.* <b>D. </b>có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
<b>Câu 18</b>. Chọn phát biểu <b>sai </b>về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng:


<b>A. </b>Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng.*
<b>B. </b>Tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng
<b>C. </b>Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn các hạt nhân trước phản ứng.


<b>D. </b>Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt
sau phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>200 A. <b>B. </b>0,18 A.* <b>C. </b>5,7.10-3 A. <b>D. </b>1,8.10-6 A.
<b>Câu 20</b>. Tia laze <b>khơng</b> có đặc điểm nào dưới đây?


<b>A. </b>Có cơng suất lớn.* <b>B. </b>Có cường độ lớn.


<b>C. </b>Có tính kết hợp cao. <b>D. </b>Có tính đơn sắc cao.


<b>Câu 21</b>. Cho bán kính Bo r0 = 5,3.1011 m.Bán kính quỹ đạo M của êlectrơn trong ngun tử hiđrơ có giá trị


<b>A. </b>8,48.10-10 m. <b>B. </b>8,48.10-9 m. <b>C. </b>4,77.10-10 m.* <b>D. </b>4,77.10-9 m.
<b>Câu 22</b>. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì


<b>không</b> phát ra quang phổ liên tục?


<b>A. </b>Chất lỏng. <b>B. </b>Chất khí ở áp suất lớn.


<b>C. </b>Chất khí ở áp suất thấp.* <b>D. </b>Chất rắn.


<b>Câu 23</b>. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, trên một khoảng rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta
đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm là vân


<b>A. </b>sáng thứ 18. <b>B. </b>sáng thứ 16.* <b>C. </b>tối thứ 18. <b>D. </b>tối thứ 6.
<b>Câu 24</b>. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp


<b>A. </b>hóa năng thành điện năng. <b>B. </b>cơ năng thành điện năng.
<b>C. </b>quang năng thành điện năng.* <b>D. </b>điện năng thành quang năng.


<b>Câu 25</b>. Một kim loại có giới hạn quang điệnlà . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng o
2


3 vào kim loại này.
Cho rằng năng lượng mà electron quang điện hấp thụ từ phôton của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng
nó, phần cịn lại biến hồn tồn thành động năng của nó. Gía trị động năng này là


<b>A. </b>
0
3hc


2 <b>B. </b> <sub>0</sub>


hc



 <b>C. </b> <sub>0</sub>


hc


2 * <b>D. </b> <sub>0</sub>


2hc


<b>Câu 26</b>. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,4 m. Phơtơn của ánh sáng này mang năng lượng
<b>A. </b>4,97.10-18 J. <b>B. </b>4,97.10-20 J. <b>C. </b>4,97.10-19 J.* <b>D. </b>4,97.10-17 J.
<b>Câu 27</b>. Một đèn có cơng suất bức xạ 10 W, phát ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Số phôtôn do đèn phát ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trong mỗi giây là


<b>A. </b>2,5.1020. <b>B. </b>2,5.1019.* <b>C. </b>2,5.1021. <b>D. </b>2,5.1015.
<b>Câu 28</b>. Chọn câu <b>sai.</b>


<b>A. </b>Sóng ánh sáng là sóng ngang. <b>B. </b>Ánh sáng mang lưỡng tính sóng - hạt.


<b>C. </b>Ánh sáng có bản chất sóng điện từ. <b>D. </b>Chùm ánh sáng là dòng các hạt mang điện.*
<b>Câu 29</b>. Một mạch dao động lý tưởng gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF.
Chu kỳ dao động riêng của mạch là


<b>A. </b>99,3 s. <b>B. </b>31,4.10-4 s.* <b>C. </b>3,14.10-4 s. <b>D. </b>0,0314 s.
<b>Câu 30</b>. Khi electron trong nguyên tử Hydrô chuyển từ quỹ đạo dừng L đến quỹ đạo P thì nguyên tử Hydrơ
đã


<b>A. </b>hấp thụ một phơtơn có năng lượng đúng bằng EP – EL.*
<b>B. </b>hấp thụ một phơtơn có năng lượng đúng bằng EL – EP.


<b>C. </b>phát xạ một phơtơn có năng lượng đúng bằng EP – EL.
<b>D. </b>phát xạ một phơtơn có năng lượng đúng bằng EL – EP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường h<b>ọc trực tuyến </b>sinh động, nhiều ti<b>ện ích thơng minh, </b>


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm </b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>

<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt


ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×