Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Lịch Sử 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Lam Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LAM HỒNG </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN LỊCH SỬ 12 </b>


<b>Thời gian 45 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1: Thực dân Pháp xâm lược Việt Nam nhằm </b>
A. Biến Việt Nam thành thuộc địa.


B. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh.
C. Hoàn thành xâm chiếm các nước châu Á.


D. Giúp Nhà Nguyễn củng cố chính quyền phong kiến.


<b>Câu 2: Tổ chức hoặc phong trào nào sau đây không gắn liền với tên tuổi của Phan Bội Châu? </b>
A. Hội Duy Tân. B. Phong trào Đông Du.


C. Phong trào Duy Tân. D. Việt Nam Quang phục hội
<b>Câu 3: Tại sao Pháp lại chọn Việt Nam là nơi xâm lược để làm thuộc địa: </b>
A. Có vị trí địa lí thuận lợi


B. Chế độ phong kiến đang suy yếu, khủng hoảng trầm trọng vừa về kinh tế, quân sự, đối ngoại và xã hội
C. Là một quốc gia độc lập, nhưng điều kiện chế độ không phù hợp nên khủng hoảng


D. Cả 3 đều đúng


<b>Câu 4: Liên Xơ đã có thái độ như thế nào với các nước phá xít? </b>



A. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm và ngay lập tức tuyên chiến với phát xít Đức
B. Coi chủ nghĩa phát xít là đối tác trong cuộc chiến chống các nước đế quốc Anh, Pháp, Mĩ
C. Lo sợ chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên nhân nhượng với các nước phát xít


D. Coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nên chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp để chống
phát xít và nguy cơ chiến tranh.


<b>Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX </b>
là gì?


A. Triều đình phong kiến đã đầu hàng hồn toàn


B. Kẻ thù đã áp đặt được ách thống trị trên toàn lãnh thổ Việt Nam


C. Thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến, có đủ năng lực và đề ra đường lối đúng để lãnh đạo phong trào
D. Việt Nam là một nước phong kiến lạc hậu


<b>Câu 6: Vì sao Nguyễn Ái Quốc khơng đi theo con đường cách mạng mà các vị tiền bối đã chọn? </b>
A. Con đường của họ khơng có nước nào áp dụng.


B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản.


C. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó.


D. Con đường cứu nước của họ chỉ đóng khung trong nước, khơng thốt khỏi sự bể tắc của chế độ phong
kiến.


<b>Câu 7: Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, công nhân Việt Nam chỉ </b>
dừng lại ở đấu tranh địi quyền lợi về kinh tế?



A. Vì số lượng cịn ít do mới ra đời. B. Vì đời sống vật chất cịn thiếu thốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Đối với các nhà yêu nước tiền bối, Nguyễn Tất Thành có thái độ như thế nào? </b>
A. Khâm phục tinh thần yêu nước của họ


B. Không tán thành con đường cứu nước của họ


C. Khâm phục tinh thần yêu nước, nhưng không tán thành con đường cứu nước của họ
D. Tán thành con đường cứu nước của họ.


<b>Câu 9: Sự ra đời của Đảng cộng sản ở các nước Đơng Nam Á đã khẳng định điều gì? </b>


A. Cách mạng ở Đơng Nam Á chấm dứt thời kì khủng hoảng về lãnh đạo và giai cấp công nhân trở thành
lực lượng chính trị quan trọng.


B. Giai cấp cơng nhân trở thành lực lượng chính trị quan trọng.
C. Hình thành cao trào cách mạng.


D. Chủ nghĩa Mác-Lê nin có điều kiện ảnh hưởng sâu rộng.


<b>Câu 10: Phong trào Ngũ tứ đánh dấu bước chuyển của cách mạng Trung Quốc từ </b>
A. Đánh đổ phong kiến sang đánh đổ đế quốc.


B. Cách mạng dân chủ sang cách mạng dân tộc.
C. Cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng vô sản.


D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.


<b>Câu 11: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam đã làm xuất hiện các </b>


giai cấp và tầng lớp xã hội mới, đó là


A. Địa chủ nhỏ và công nhân B. Công nhân, tư sản dân tộc và tiểu tư sản
C. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc D. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản


<b>Câu 12: </b>Trong những năm 1929-1933 sự kiện nào là tiêu biểu cho phong trào chống Pháp ở Đông
Dương?


A. Cuộc khởi nghĩa của người Mèo ở Bắc Lào và Tây Bắc Việt Nam
B. Cuộc khởi nghĩa của Ong Kẹo và Com-ma-đam.


C. Cao trào Xô viết Nghệ Tĩnh 1930-1931
D. Phong trào chống thuế ở Công-pông-chơ-năng.


<b>Câu 13: Vì sao qn đội triều đình lại nhanh chóng thất thủ ở thành Hà Nội năm 1873 ? </b>
A. <b>Triều đình đầu hàng. </b>


B. Quân triều đình chống cự yếu ớt.


C. Quân chiều đình thực hiện chiến thuâtj phòng thủ dựa vào thành đợi giặc , chưa kết hợp với
<b>nhân dân kháng chiến. </b>


D. <b>Triều đình mải lo đối phó với phong trào của nhân dân. </b>
<b>Câu 14: Hậu quả của chiến tranh thế giới hai: </b>


A. Hơn 1700 triệu người bị lơi cuốn vào vịng chiến, khoảng 60 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn
phế


B. Hơn 100 quốc gia với 1700 triệu người bị lơi cuốn vào vịng chiến và khoảng 60 triệu người chết,
C. Hơn 1700 triệu người bị lôi cuốn vào vòng chiến, khoảng 80 triệu người chết, 90 triệu người bị tàn


phế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Do hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại
C. Do Anh, Mĩ đều thua nhiều trận trên chiến trường


D. Do nhân dân các nước trên thế giới đoàn kết.


<b>Câu 16: Sau thất bại ở Đà Nẵng, Pháp chuẩn bị kế hoạch gì tiếp theo? </b>


A. Cố thủ chờ viện binh. B. Đánh thẳng kinh thành Huế.
C. Nhờ Anh giúp đỡ đánh tiếp. D. Kéo quân vào đánh Gia Định.
<b>Câu 17:Lãnh đạo khởi nghĩa Hương Khê là ai? </b>


A. Hoàng Hoa Thám và Phan Đình Phùng.
B. Nguyễn Thiện Thuật và Đinh Cơng Tráng.
C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng.


D. Phan Đình Phùng và Đinh Cơng Tráng.


<b>Câu 18: Cao Thắng được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ gì trong cuộc khởi nghĩa Hương Khê? </b>
A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự.


B. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Chiêu tập binh sĩ, huấn luyện, xây dựng căn cứ ở Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa.


<b>Câu 19 : Nhận xét của em về tính chất của phong trào Cần vương </b>


A. Nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn. B. Nhằm bảo vệ cuộc sống bình n của mình.
C. Mang tính tự phát. D. Giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc.


<b>Câu 20: Điểm giống nhau của các phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1914-1918 là: </b>
A. Có tổ chức và đường lối lãnh đạo đúng đắn. B. Hình thức đấu tranh phong phú.


C. Diễn ra chủ yếu ở Bắc Kỳ. D. Thất bại do bế tắc về đường lối đấu tranh.
<b>Câu 21: Bài học lớn nhất cho phong trào cách mạng trong những năm 1914-1918 là: </b>


A. Có hình thức đấu tranh phong phú. B. Quy mô rộng lớn.


C. Thu hút được nhiều giai tầng tham gia. D. Có đường lối đấu tranh đúng đắn.


<b>Câu 22: Vì sao dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất đã tạo ra điều kiện mới bên trong </b>
cho cuộc vận động cứu nước theo khuynh hướng mới?


A. Vì làm cho kinh tế Việt Nam kiệt quệ.
B. Vì làm kinh tế Việt Nam phát triển hơn trước.


C. Vì đã tạo ra những chuyển biến mới về kinh tế - xã hội.
D. Vì đã du nhập phương thức sản xuất tiến bộ vào nước ta.


<b>Câu 23: Các tầng lớp tiểu tư sản ở Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất bao gồm những thành </b>
phần nào trong xã hội?


A. Tiểu chủ,tiểu thương, tiểu nông.
B. Học sinh, sinh viên, dân nghèo.


C. Tiểu chủ, tiểu thương, công chức, học sinh, sinh viên.
D. Trí thức, tiểu thương, tiểu công, tiểu nông, thợ thủ công.
<b>Câu 24: Khác với giai cấp nơng dân, tầng lớp tư sản có </b>


A.Cách mạng triệt để nhất. B. Thái độ cách mạng triệt để.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Trần Quý Cáp, Ngô Đức Kế. B. Lương Văn Can, Nguyễn Quyền.
C. Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh. D. Thái Phiên, Trần Cao Vân.
<b> Phần 2: Tự luận </b><i> (5 điểm)</i>


<b>Câu 1: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) em hãy: </b>
<b>a. </b>Trình bày những chính sách khai thác kinh tế của thực dân Pháp về:
+ Nông nghiệp <i>(0,5đ) </i>


+ Công nghiệp <i>(0,5đ) </i>


+ Giao thông vận tải <i>(0,5đ ) </i>


+Thương nghiệp<i> (0,5đ) </i>


<b>b. Phân tích những tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đối với </b>
nước ta <i>(0,5đ)</i>


<b>Câu 2: Từ những hiểu biết về Phan Bội Châu, em hãy trình bày nguyên nhân thành lập, nét chính hoạt </b>
động ,nguyên nhân thất bại.của phong trào Đông Du ?<i> (1,5 điểm) </i>


<b>Câu 3: Dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ chiến trong triều đình đã có những hành </b>
động như thế nào khi triều đình Huế kí với Pháp hiệp ước Hácmăng và Patơnốt, em có nhận xét gì về
hành động ấy ?<i> (1đ) </i>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b>



<b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>Phần 2 : Tự luận </b>


<b>Câu 1: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) em hãy: </b>
<b>a. Trình bày những chính sách khai thác kinh tế của thực dân Pháp về: </b>
<b>+ Nông nghiệp </b>


<b>+ Công nghiệp </b>
<b>+ Giao thông vận tải </b>
<b>+Thương nghiệp </b>


* Những chính sách khai thác của thực dân Pháp về kinh tế:
+ Nông nghiệp : Đẩy mạnh việc cướp đoạt ruộng đất.


+ Công nghiệp : Tập trung khai thác than và kim loại, ngồi ra cịn tập trung vào một số nghành khác
như xi măng, điện nước…


+ Thương nghiệp : độc chiếm thị trường, nguyên liệu và thu thuế.


+ Giao thông vận tải : xây hệ thống giao thông vận tải để tăng cường bóc lột.


<b>b. Phân tích những tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp </b>
<b>đối với nước ta </b>


*Tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Tiêu cực: Tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam bị bóc lột cùng kiệt; Nông nghiệp dậm chân tại chỗ,
nông dân bị bóc lột tàn nhẫn, bị mất ruộng đát; Cơng nghiệp phát triển nhỏ giọt, thiếu hẳn công nghiệp
nặng.


Câu 2: Từ những hiểu biết về Phan Bội Châu, em hãy trình bày nguyên nhân thành lập, nét chính
<b>hoạt động ,ngun nhân thất bại.của phong trào Đơng Du </b>


* Nguyên nhân thành lập : Phan Bội Châu cho rằng Nhật Bản cùng màu da, cùng văn hoá Hán học (đồng
chủng, đồng văn), lại đi theo con đường tư bản châu Âu, giàu mạnh lên và đánh thắng đế quốc Nga
(1905).


*Nét chính hoạt động của phong trào Đông du.


- Từ năm 1905 đến 1908, đưa HS Việt Nam sang Nhật học đã lên tới 200 người.


- Từ tháng 9/1908, thực dân Pháp câu kết và yêu cầu Nhật trục xuất những người Việt Nam yêu nước
khỏi đất Nhật. Tháng 3/1909, Phan Bội Châu cũng phải rời đất Nhật. Phong trào Đông du tan rã. Hội Duy
tân ngừng hoạt động.


*Nguyên nhân thất bại: Do các thế lực đế quốc (Nhật – Pháp) cấu kết với nhau để trục xuất thanh niên
yêu nước Việt Nam ở Nhật.


Câu 3: Dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân, phái chủ chiến trong triều đình đã có những
<b>hành động như thế nào khi triều đình Huế kí với Pháp hiệp ước Hácmăng và Patơnốt, em có nhận </b>
<b>xét gì về hành động ấy ? </b>


*Hành động :


- Phế bỏ những ơng vua có biểu hiện thân Pháp, trừ khử những người khơng cùng chính kiến, đưa Hàm


Nghi nhỏ tuổi nhưng yêu nước lên ngôi vua


- Liên kết với các sĩ phu, văn thân xây dựng căn cứ Sơn Phịng, tích trữ lương thực, rèn vũ khí, chuẩn bị
chiến đấu.


*Nhận xét : Hành động đó nhằm mục đích chuẩn bị cho một cuộc nổi dậy chống Pháp giành lại chủ
quyền.


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm) </b>


<b>Câu 1. Sự kiện nào sau đây không phải là nguyên nhân Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công. </b>
A. Đà Nẵng có cảng nước sâu thuyền bè dễ ra vào


B. Ở Đà Nẵng có giáo dân theo Công Giáo, chúng hi vọng được giáo dân ủng hộ.


C. Chiếm được Đà Nẵng, Pháp làm bàn đạp tấn cơng Huế, buộc triều đình Nguyễn phải đầu hàng, kết
thúc cuộc xâm lược Việt Nam.


D. Chiếm được Đà Nẵng, triều đình Huế sẽ nhanh chóng đầu hàng
<b>Câu 2. Sáng ngày 01/09/1858, diễn ra sự kiện nào sau đây. </b>


A. Pháp - Tây Ban Nha kéo quân vào khiêu khích Việt Nam
B. Pháp - Tây Ban Nha nổ súng tấn công Đã Nẵng


C. Pháp - Tây Ban Nha nổ súng tấn công Gia Định
D. Pháp - Tây Ban Nha rút khỏi bán đảo Sơn Trà


<b>Câu 3. Chính sách nào của nhà Nguyễn đã gây ra mâu thuẫn và rạn nứt khối đại đoàn kết dân tộc. </b>


A. '' Bế quan tỏa cảng '' B. '' Cấm đạo ''


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 4. Nông nghiệp nước ta giữa thế kỉ XIX như thế nào? </b>


A. Sa sút B. Có bước phát triển


C. Nhà Nguyễn nắm độc quyền D. Ruộng đất được chia cho người dân
<b>Câu 5. Sau hiệp ước Hác măng và Patơnốt, để bóc lột Việt Nam Pháp đã làm gì? </b>
A. Đàn áp phong trào Cần Vương


B. Thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền ở Trung Kì
C. Thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền ở Bắc và Trung kì
D. Tìm cách tiêu diệt Tơn Thất Thuyết


<b>Câu 6. Giữa thế kỉ XIX Việt Nam bị cô lập với bên ngồi là do? </b>
A. Cơng nghiệp Việt Nam khơng phát triển


B. Chính sách bế quan tỏa cảng của nhà Nguyễn
C. Chính sách cấm đạo


D. Nơng nghiệp khơng phát triển


<b>Câu 7. Phan Bội Châu là người sinh ra ở đâu? </b>


A. Nghệ An B. Quảng Nam C. Sài Gòn D. Đà Nẵng


<b>Câu 8. Nguyên nhân nào sau đây không phải là mục tiêu tấn công Gia Định của Pháp? </b>
A. Gia Định và Nam Kì là vựa lúa lớn của Việt Nam, có vị trí chiến lược quan trọng
B. Làm chủ Gia Định sẽ dễ dàng tấn công sang Campuchia



C. Chiếm được Gia Định Pháp sẽ cắt được nguồn tiếp tế lương thực của triều Nguyễn và làm chủ lưu
vực sông Mê Kông


D. Gia Định là nơi tập trung quân của triều đình Huế
<b>Câu 9. Ngày 13/07/1885 diễn ra sự kiện nào sau đây? </b>


A. Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương
B. Cuộc phản công của Tôn Thất Thuyết tại kinh thành Huế bị thất bại
C. Tôn Thất Thuyết tấn công quân Pháp tại kinh thành Huế


D. Vua Hàm Nghi bị Pháp lưu đầy sang Angiêri.
<b>Câu 10. Phong trào Đông Du tan rã là do: </b>


A. Pháp - Nhật cấu kết trục xuất lưu học sinh Việt Nam


B. Phan Bội Châu muốn về học tập theo cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc
C. Pháp đàn áp


D. Phan Bội Châu bị giới quân phiệt Trung Quốc bắt


<b>Câu 11. Ý nghĩa lớn nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp của quân dân ta ở Đà Nẵng là </b>
A. bước đầu laamfa thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp


B. thể hiện được tinh thần quyết chiến chống Pháp của quân dân ta.
C. buộc Tây Ban Nha phải rút khỏi bán đảo Sơn Trà


D. buộc Pháp phải chuyển cuộc tấn công vào Gia Định


<b>Câu 12. Sau thất bại ở Đà Nẵng Pháp đã tán công nơi đâu của Việt Nam? </b>



A. Huế B. Gia Định C. Hà Nội D. Vĩnh Long


<b>Câu 13. Tại sao Pháp lại đánh chiếm Hà Nội và các tỉnh Bắc Kì lần thứ hai? </b>
A. Pháp vu cáo triều đình Huế vi phạm Hiệp ước 1874


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Pháp cần thị trường, nguyên liệu, nhân công để chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
D. Pháp muốn chiếm được mỏ than Hòn Gai, Quảng Yên


<b>Câu 14. Quân Pháp đã xuất theo con đường nào để tấn công Gia Định </b>


A. Theo đường bộ từ Vũng Tàu lên Sài Gòn B. Theo đường sơng Mê Kơng lên Sài Gịn
C. Theo sơng Cần Giờ lên Sài Gịn D. Từ Campuchia tấn cơng lên Sài Gịn
<b>Câu 15. Kế hoạch ''đánh nhanh thắng nhanh'' của Pháp ở Gia Định bị thất bại là do. </b>


A. Sự chiến đấu quyết liệt của quan quân triều đình nhà Nguyễn


B. Pháp phải điều quân sang đàn áp phong trào cách mạng ở Trung Quốc
C. Sự chiến đấu dũng cảm của các đội dân binh


D. Sự chỉ đạo tài tình của Nguyễn Tri Phương


<b>Câu 16. Khi vào Gia Định, Nguyễn Tri Phương chú trọng làm điều gì? </b>


A. Xây dựng Đại đồn Chí Hịa B. Cùng nhân dân tấn cơng qn Pháp
C. Giải phóng thành Gia Định D. Xây dựng thành Gia Định


<b>Câu 17. Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh theo khuynh hướng nào? </b>


A. Vô sản B. Tư sản



C. Chế độ phong kiến D. Xã hội chủ nghĩa


<b>Câu 18. Đội quân của ai đã đánh chìm được tàu chiến Ét Pê răng của Pháp </b>
A. Trương Định B. Trần Thiện Chính


C. Lê Huy D. Nguyễn Trung Trực


<b>Câu 19. Sau khi chiếm được Đại đồn Chí Hịa Pháp đã chiếm ln 3 tỉnh đó là </b>


A. Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long B. Biên Hòa, Gia Định, Vĩnh Long
C. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên D. Hà Tiên, Vĩnh Long, Biên Hòa
<b>Câu 20. Theo nội dung Hiệp ước Nhâm Tuất, tỉnh nào sau đây không nhượng hẳn cho Pháp? </b>
A. Gia Định B. Định Tường C. Biên Hòa D. Vĩnh Long
<b>Câu 21. Sau Hiệp ước Nhâm Tuất cuộc khởi nghĩa của ai đã gây cho Pháp gặp nhiều khó khăn? </b>
A. Trương Định B. Trường Quyền


C. Nguyễn Tri Phương D. Nguyễn Hữu Huân


<b>Câu 22. Từ ngày 10 đến 24/06/1867, Pháp đã chiếm được ba tỉnh miền Tây Nam Kì đó là </b>


A. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa B. Biên Hòa, Gia Định, Vĩnh Long
C. Hà Tiên, Vĩnh Long, Định Tường D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên
<b>Câu 23. Phong trào Cần Vương kết thúc khi cuộc khởi nghĩa nào chấm dứt? </b>


A. Bãi Sậy B. Ba Đình C. Hương Khê D. Yên Thế
<b>Câu 24. Trong cuộc đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất Pháp đã cử ai đưa quân ra Bắc? </b>
A. Gácniê B. Rivie C. Đuy puy D. Đô đốc Cuốc bê


<b>Câu 25. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân Pháp chuẩn bị để đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất </b>
(1873)?



A. Phái gián điệp ra Bắc để điều tra tình hình
B. Trả thù cho Rivie


C. Bắt liên lạc với lái bn Đuypuy để gây rối ở Bắc Kì


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Lấy cớ đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất


B. Hỗ trợ cho Đuypuy được tự do bn bán ở Bắc Kì
C. Cho Đuypuy đánh chiếm thành Hà Nội thay Pháp
D. Cho Đuypuy tự do chiếm đất ở khu vực sông Hồng


<b>Câu 27. Hành động nào sau đây mà quân dân ta đã không làm với Pháp đánh Bắc Kì lần 1? </b>
A. Cùng triều đình kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất


B. Bỏ thuốc độc xuống giếng nước ăn


C. Đốt cháy các kho thuốc súng làm thành rào cản
D. Chiến đấu anh dũng


<b>Câu 28. Ý nghĩa lớn nhất của khởi nghĩa Yên Thế là </b>


A. thể hiện sức mạnh chiến đấu chống Pháp của quan quân triều đình nhà Nguyễn
B. gây cho Pháp gặp nhiều khó khăn trong xâm lược Bắc Kì


C. làm thất bại kế hoạch đánh chiếm toàn bộ Việt Nam của Pháp


D. thể hiện tiềm năng ý chí sức mạnh của nhân dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
<b>II. TỰ LUẬN (3 điểm) </b>



Trình bày những buổi đầu hoạt động cứu nước của Nguyễn Tất Thành (1911 - 1918)
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b>


D B B A C B A D A A A B C C


<b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b>


C A B D A D A D C A B A A D


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước diễn ra vào thời gian nào? </b>
<b>A. Ngày 25/4/1976. B. Ngày 25/5/1976. </b>


<b>C. Ngày 25/4/1977 D. Ngày 21/11/1975. </b>


<b>Câu 2: Việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1976) ở Việt Nam có ý nghĩa lịch </b>
sử như thế nào?


<b>A. </b>Đánh dấu việc hoàn thành các tổ chức chính trị.


<b>B. </b> Đáp ứng được điều kiên để Việt Nam gia nhập ASEAN.
<b>C. </b>Tạo điều kiên hoàn thành của cách mạng giải phóng dân tộc.
<b>D. </b>Tạo ra khả năng to lớn để xây dựng và bảo vệ tổ quốc.


<b>Câu 3: Tên nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam ra đời từ khi nào? A. Tại </b>
Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng (12/1976).



<b>B. </b> Tại Kì họp đầu tiên Quốc hội khóa VI (7/1976).


<b>C. </b>Tại Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975).
<b>D. </b>Trong “Tuyên ngôn độc lập” (02/09/1945).


<b>Câu 4: Quan điểm đổi mới của Đảng ta tại Đại hội Đảng lần thứ VI (12-1986) là đổi mới toàn diện </b>
và đồng bộ, nhưng trọng tâm là đổi mới về


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 5: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định nhiệm vụ </b>
trước mắt của kế hoạch 5 năm 1986- 1990 là


<b>A. </b>Thực hiện mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn.
<b>B. </b>Đổi mới toàn diện, đồng bộ về kinh tế và chính trị.
<b>C. </b>Xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
<b>D. </b>Đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hố đất nước


<b>Câu 6: Chủ trương đổi mới kinh tế của Đảng được đề ra tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI </b>
(12/1986) là


<b>A. </b>Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công
nghiệp nhẹ.


<b>B. </b> Thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, theo cơ chế thị trường
<b>C. </b>Thực hiện công nghiệp hóa, phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường


<b>D. </b>Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của
nhà nước.


<b>Câu 7: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12-1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ </b>
trương phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng



<b>A. Phân phối theo lao động B. Kinh tế thị trường </b>
<b>C. Xã hội chủ nghĩa D. kinh tế tập trung </b>


<b>Câu 8: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12-1986), Đảng cộng sản Việt Nam chủ </b>
trương xóa bỏ cơ chế quan lí kinh tế.


<b>A. </b>Thị trường tư bản chủ nghĩa


<b>B. </b> Hàng hóa có sự quản lí của nhà nước.
<b>C. </b>Thị trường có sự quản lí của nhà nước.
<b>D. </b>Tập trung, quan liêu, bao cấp.


<b>Câu 9: Tình hình miền Bắc sau những cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân của </b>
Mĩ như thế nào?


<b>A. </b>vẫn tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội đạt kết quả to lớn.
<b>B. </b> bị tàn phá nặng nề.


<b>C. </b>không bị ảnh hưởng bởi các cuộc chiến tranh phá hoại.


<b>D. </b>chịu ảnh hưởng không đáng kể của cuộc chiến tranh phá hoại.
<b>Câu 10: Miền Nam sau khi giải phóng có tinh hình nổi bật là </b>


<b>A. </b>Tàn dư của chế độ thực dân mới cịn nặng nề, số người thất nghiệp đơng.
<b>B. </b> Tàn dư của chế độ thực dân cũ cịn nặng nề, cơng nhân thất nghiệp.
<b>C. </b>Chính quyền cũ chỉ mới bị xóa bỏ ở các trung tâm thành phố.
<b>D. </b>Lực lượng tay sai chống phá cách mạng vẫn liên tục gây bạo loạn.


<b>Câu 11: Một trong những biện pháp chính quyền cách mạng đã tiến hành để khôi phục kinh tế </b>


Miền Nam là


<b>A. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động trốn ra nước ngoài. </b>
<b>B. Quốc hữu hoá mọi cơ sờ kinh doanh tư nhân. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 12: Sau đại thắng mùa Xuân 1975, tình hình nhà nước ở nước ta như thế nào? A. tồn </b>
tại một hình thức tổ chức nhà nước khác nhau ở mỗi miền.


<b>B. Nhà nước trong cả nước đã thống nhất. </b>
<b>C. Tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ hai miền. </b>
<b>D. Tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ mỗi miền. </b>


<b>Câu 13: Quốc hội thống nhất cả nước sau cuộc tổng tuyển bầu Quốc hội chung của cả nước (25 - 4 </b>
- 1976) là Quốc hội khoá


<b>A. Khoá IV. B. Khoá V. C. Khoá VI. D. Khoá VII. </b>
<b>Câu 14: Chính sách đối ngoại của Đảng ta thực hiện từ năm 1986 là A. </b>


trung lập, tiếp nhận viện trợ từ mọi phía.
<b>B. nhân nhượng, hịa hỗn với các nước lớn </b>
<b>C. hịa bình, hữu nghị và hợp tác. </b>


<b>D. liên minh chặt chẽ với Liên Xơ. </b>


<b>Câu 15: Sau năm 1975, miền Bắc cịn làm nghĩa vụ quốc tế đối với nước nào? A. Làm </b>
nghĩa vụ với Lào và Campuchia.


<b>B. Làm nghĩa vụ quốc tế với Trung Quốc. </b>
<b>C. Làm nghĩa vụ quốc tế với Cuba. </b>



<b>D. Làm nghĩa vụ quốc tế với các nước Đông Nam Á. </b>


<b>Câu 16: Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc vào thời gian nào và trở thành thành viên thứ bao nhiêu </b>
của Liên hợp quốc?


<b>A. Ngày 27/9/1977, là thành viên thứ 146. </b>
<b>B. Ngày 20/9/1977, là thành viên thứ 146. </b>
<b>C. Ngày 20/9/1977, là thành viên thứ 149. </b>
<b>D. Ngày 27/9/1977, là thành viên thứ 149. </b>


<b>Câu 17: Từ ngày 15 đến ngày 21 -11 - 1975, Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước </b>
tại Sài Gịn, đã nhất trí hồn tồn các vấn đề gì?


<b>A. Lấy tên nước là nước Cộng hoà chủ nghĩa xã hội Việt Nam. </b>


<b>B. Chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt Nhà nước. </b>
<b>C. Quốc kì là cờ đỏ sao vàng, Quốc ca là bài Tiến quân ca. </b>


<b>D. Đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là Thành phố Hồ Chí Minh. </b>


<b>Câu 18: Sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975, kinh tế miền Nam Việt Nam trong chừng mực nhất </b>
định phát triển theo hướng


<b>A. tư bản chủ nghĩa. B. xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>C. cộng sản chủ nghĩa. D. cơng nghiệp hóa. </b>


<b>Câu 19: Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (9-1975) đã đề </b>
ra nhiệm vụ gì?


<b>A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước. </b>



<b>B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở cả hai miền Nam – Bắc. </b>
<b>C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. </b>
<b>D. Hồn thành khơi phục, phát triển kinh tế sau chiến tranh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
<b>B. mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả. </b>
<b>C. mục tiêu đã đề ra nhanh chóng thực hiện. </b>


<b>D. mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước. </b>


<b>Câu 21: Thành tựu về kinh tế đối ngoại từ năm 1986 – 1990? </b>


<b>A. Hàng xuất khẩu tăng gấp 2 lần. B. Hàng xuất khẩu tăng gấp 3 lần. </b>


<b>C. Hàng xuất khẩu tăng gấp 2,5 lần. D. Hàng xuất khẩu tăng 3,5 lần. Câu 22: Đường </b>
lối đổi mới được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của


Đảng? Thời gian khi nào?


<b>A. Đại hội V; năm 1982. B. Đại hội VI; năm 1990. </b>
<b>C. Đại hội V; năm 1986. D. Đại hội VI; năm 1986. </b>


<b>Câu 23: Kinh tế và chính trị có mối quan hệ như thế nào theo quan điểm đối mới của Đảng? </b>
<b>A. tách bạch với nhau. B. chính trị quyết định hơn. </b>


<b>C. gắn liền với nhau. D. chính trị là trọng tâm. </b>
<b>Câu 24: Thành tựu trong lĩnh vực tài chính trong 5 năm (1986 – 1990) là </b>
<b>A. Phát hành tiền mới. </b>



<b>B. Cung cấp đủ vốn cho hoạt động sản xuất và kinh doanh </b>
<b>C. Đã kiềm chế được một bước lạm phát. </b>


<b>D. Giữ được tỉ giá dồng Việt Nam với các đồng tiền khác. </b>


<b>Câu 25: Đảng ta đã có nhận thức như thế nào về thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam </b>
tại Đại hội Đảng lần thứ VI?


<b>A. là một q trình khơng khả thi và không đúng. </b>
<b>B. cần phải thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội. </b>
<b>C. cần có hình thức, bước đi và biện pháp thích hợp. </b>
<b>D. là một thời kì lâu dài, khó khăn, nhiều chặng đường. </b>


<b>Câu 26: Những thành tựu đạt được trong việc bước đầu thực hiện công cuộc đổi mới đã </b>


<b>A. </b> từng bước chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong cơ cấu ngành kinh
tế.


<b>B. </b> đưa nước ta thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội trầm trọng ở giai đoạn trước đó.
<b>C. </b> bước đầu thực hiện được mục tiêu: dân giáu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ văn
minh.


<b>D. </b> chứng tỏ đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuộc đổi mới là bước
đầu phù hợp.


<b>Câu 27: Đảng thực hiện đường lối đổi mới nhằm </b>


<b>A. Khắc phục sai lầm, khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng. </b>
<b>B. đưa đất nước hòa nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới. </b>



<b>C. tiến nhanh, tiến mạnh lên con đường Xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>D. đưa nước ta trở thành “con rồng” kinh tế châu Á. </b>


<b>Câu 28: Muốn thực hiện mục tiêu của ba chương trình kinh tế thì nơng nghiệp, kể cả lâm ngư </b>
nghiệp phải đặt đúng vị trí là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. mặt trận thứ yếu và cần hạn chế đầu tư. </b>
<b>C. mặt trận thứ yếu và đầu tư về một số mặt. </b>
<b>D. mặt trận quan trọng và đầu tư về một số mặt. </b>


<b>Câu 29: Sau 5 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986 – 1990), hàng tiêu dùng Việt Nam trở nên </b>
<b>A. nhiều hơn nhưng còn hạn chế về mẫu mã, chất lượng. </b>


<b>B. nhiều hơn, gắn chặt với như cầu thị trường châu Âu. </b>
<b>C. dồi dào, đa dạng và lưu thông tương đối thuận lợi. </b>
<b>D. vốn, vật tư và tiền lương giảm đáng kể. </b>


<b>Câu 30: Một trong những khó khăn, yếu kém của cơng cuộc đổi mới từ năm 1986 đến năm 1990 </b>


<b>A. kinh tế mất cân đối, lạm phát ở mức cao. </b>
<b>B. sự nghiệp văn hóa có sự cải thiện. </b>


<b>C. Tình trạng tham những mới khắc phục gần hết. </b>
<b>D. Tích lũy nội bộ nền kinh tế chưa nhiều. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1-A 2-D 3-B 4-B 5-A 6-D 7-C 8-D 9-B 10-A
11-A 12-A 13-C 14-C 15-A 16-C 17-B 18-A 19-C 20-B


21-B 22-D 23-C 24-C 25-D 26-D 27-A 28-A 29-C 30-A
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: “</b><i>Thống nhất đất nước vừa là nguyện vọng tha thiết của nhân dân cả nước, vừa là quy luật </i>
<i>khách quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt Nam” </i>là nhận định của
<b>A. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959). </b>


<b>B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975). </b>
<b>C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975). </b>
<b>D. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7-1973). </b>


<b>Câu 2: Yêu cầu bức thiết nhất của nước ta trong năm đầu tiên sau kháng chiến chống Mỹ thắng lợi là gì? </b>
<b>A. Đi lên xây dựng CNXH. </b>


<b>B. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước. </b>


<b>C. Xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng. </b>


<b>D. Thành lập chính quyền ở những vùng mới giải phóng. </b>


<b>Câu 3: Nội dung nào dưới đây giải thích khơng đúng về ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước </b>
về mặt nhà nước (1975 - 1976)?


<b>A. Tạo điều kiện thuận lợi để Việt Nam gia nhập ASEAN. </b>
<b>B. Tạo nên sức mạnh tổng hợp cho cả dân tộc. </b>


<b>C. Tạo điều kiện thuận lợi để tiếp tục hồn thành thống nhất trên các lĩnh vực cịn lại. </b>
<b>D. Tạo nên những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế. </b>


<b>Câu 4: Nội dung nào không thuộc đường lối đổi mới về chính trị được đề ra tại Đại hội đại biểu toàn </b>


quốc lần thứ VI của Đảng (1986)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>C. Chính sách đối ngoại hịa bình, hữu nghị, hợp tác. </b>


<b>D. Xây dựng nền dân chủ, đảm bảo quyền lực thuộc về nhà nước. </b>


<b>Câu 5: Nội dung nào dưới đây là chủ trương đổi mới về kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam từ </b>
tháng 12 – 1986)?


<b>A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>B. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc. </b>


<b>C. Xây dựng Nhà nước pháp quyền Xã hội Chủ nghĩa. </b>
<b>D. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung, quan liêu, bao cấp </b>


<b>Câu 6: Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến viêc Đảng Cộng Sản Việt </b>
Nam đề ra đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 – 1986) là A.


Tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.
<b>B. Sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN. </b>
<b>C. Cuộc khủng hoảng tồn diện, trầm trọng ở Liên Xơ. </b>
<b>D. Cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới. </b>


<b>Câu 7: Quan điểm đổi mới của Đảng Cộng Sản Việt Nam (từ tháng 12 – 1986) khơng có nội dung </b>
nào dưới đây?


<b>A. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm. </b>


<b>B. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp. </b>


<b>C. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội. </b>


<b>D. Đổi mới toàn diện và đông bộ. </b>


<b>Câu 8: Những thành tựu Việt Nam đạt được trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1986 – 1990) </b>
chứng tỏ điều gì?


<b>A. Đường lối đổi mới của đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới cơ bản là phù hợp. </b>
<b>B. Việt Nam đã thốt khỏi tình trang khủng hoảng kinh tế - xã hội. </b>


<b>C. Đường lối đổi mới về cơ bản là đúng đắn cần phải có những bước đi phù hợp. </b>
<b>D. Việt Nam đã giải quyết được sự mất cân đối của nền kinh tế. </b>


<b>Câu 9: Ý nào sau đây không phải là thuận lợi cơ bản của nước ta sau 1975? A. </b>
Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân căn bản hoàn thành.


<b>B. Đất nước đã hoà bình, thống nhất. </b>


<b>C. Uy tín Việt Nam trên thế giới được nâng cao. </b>
<b>D. Số người mù chữ chiếm tỉ lệ lớn trong dân cư. </b>


<b>Câu 10: Tính chất của nền kinh tế Miền Nam sau khi giải phóng là A. </b>
Kinh tế xã hội chù nghĩa.


<b>B. Kinh tế Tư bản chủ nghĩa. </b>


<b>C. Kinh tế nông nghiệp lạc hậu, manh mún. </b>
<b>D. Kinh tế công nghiệp tiên tiến. </b>


<b>Câu 11: Ý nào sau đây khơng phải là vai trị của Miền Bắc sau khi hồn thành sự nghiệp giải </b>


phóng?


<b>A. Là căn cứ địa cách mạng của cả Nước. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. Là hậu phương quốc tế đối với cách mạng Campuchia. </b>
<b>D. Tiếp quản vùng mới giải phóng từ thành thị đến nơng thơn. </b>


<b>Câu 12: Nhiệm vụ trọng tâm của miền Bắc ngay sau 1975 là gì? A. </b>
Hàn gắn vết thương chiến tranh.


<b>B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khơi phục và phát triển kinh tế, văn hố. </b>
<b>C. Tiếp tục làm nhiệm vụ căn cứ địa của cách mạng cả nước. </b>


<b>D. Tiếp tục làm nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia. </b>


<b>Câu 13: Nhiệm vụ trọng tâm của miền Nam giai đoạn đầu sau năm 1975? </b>


<b>A. Thành lập chính quyền cách mạng và các đoàn thể quần chúng ở những vùng mới giải phóng. </b>
<b>B. </b>Ồn định tình hình và khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục phát triển kinh tế - văn hoá.
<b>C. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động, xố bỏ bóc lột phong kiến. </b>


<b>D. Quốc hữu hoá ngân hàng. </b>


<b>Câu 14: Vì sao Việt Nam phải tiến hành đổi mới? </b>
<b>A. Đổi mới là một yêu cầu cấp thiết từ trước năm 1986. </b>


<b>B. Để khắc phục những sai lầm, đưa đất nước vượt qua cuộc khủng hoảng. </b>
<b>C. Đổi mới để xây dựng đất nước với cơ cấu ngành kinh tế đa dạng. </b>


<b>D. Đối mới sẽ tạo điều kiện bắt đầu đi vào quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội. </b>


<b>Câu 15: Tính chất nền kinh tế Việt Nam trong thời kì đổi mới? A. </b>


Kinh tế tự cấp.
<b>B. Kinh tế bao cấp. </b>


<b>C. Kinh tế hàng hoá tự do. </b>


<b>D. Kinh tế hàng hố, có sự điều tiết của nhà nước. </b>


<b>Câu 16: Khi nào miền Bắc căn bản hồn thành cơng cuộc khơi phục kinh tế sau chiến tranh? </b>


<b>A. Giữa năm 1975. B. Giữa năm 1976. C. Đầu năm 1976. D. Cuối năm 1975. </b>
<b>Câu 17: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của cuộc tổng tuyển bầu Quốc hội chung của cả nước </b>
(254-1976)?


<b>A. Lần thứ 2 cuộc tổng tuyển cử được tổ chức trong cả nước. </b>


<b>B. Kết quả thắng lợi của 30 năm chiến tranh giữ nước (1945 - 1975). </b>
<b>C. Là 1 bước quan trọng cho sự thống nhất đất nước về mặt Nhà nước. </b>
<b>D. Đánh dấu cơng cuộc hồn hành thống nhất đất nước được hồn thành. </b>


<b>Câu 18: Kì họp thứ I Quốc hội khố VI có quyết định nào liên quan với việc thống nhất đất nước về mặt </b>
Nhà nước?


<b>A. Thống nhất tên nước, xác định Hà Nội là Thủ đô của cả nước. </b>


<b>B. Quyết định tham gia và trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc. </b>
<b>C. Đổi tên thành phố Sài Gịn-Gia Định là TP. Hồ Chí Minh. </b>


<b>D. Quyết định gia nhập ASEAN. </b>



<b>Câu 19: Nội dung nào khơng phải là tình hình chính trị - xã hội miền Nam sau năm 1975? </b>
<b>A. Chế độ thực dân mới của Mĩ cùng bộ máy chính quyền Sài Gịn bị sụp đổ. </b>


<b>B. Cơ sở của chính quyền của Pháp vẫn hoạt động. </b>
<b>C. Những di hại của xã hội cũ vẫn còn tồn tại. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 20: Kết quả lớn nhất của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI là gì? </b>
<b>A. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. </b>


<b>B. Hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước. </b>
<b>C. Bầu ra các cơ quan của Quốc hội. </b>


<b>D. Bầu ra ban dự thảo Hiến pháp. </b>


<b>Câu 21: Hãy chọn đáp án đúng điền vào những cụm từ còn thiếu cho đúng với Nghị quyết Hội </b>
nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 - 1975): " (1)….vừa là nguyện vọng tha thiết
của nhân dân cả nước, vừa là (2) ... của sự phát triển cách mạng Việt Nam, của lịch sử dân tộc Việt
Nam".


<b>A. "(1) Thống nhất đất nước (2) quy luật khách quan". </b>
<b>B. "(1) Chủ nghĩa xã hội (2) yêu cầu". </b>


<b>C. "(1) Giải phóng dân tộc (2) quy luật khách quan". </b>
<b>D. "(1) Thống nhất đất nước (2) yêu cầu". </b>


<b>Câu 22: Bài hát “Tiến quân ca“ của nhạc sĩ Văn Cao lần đầu tiên được chọn làm Quốc Ca của </b>
nước Việt Nam ta tại


<b>A. Kì họp đầu tiên của Quốc hội khoá VI (7/1976) </b>


<b>B. Đại hội Quốc dân (ngày 16 và 17 tháng 8 năm 1945) </b>


<b>C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (ngày 14 và 15 tháng 8 năm 1945. </b>
<b>D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2/1951) </b>


<b>Câu 23: Yêu cầu bức thiết nhất của nước ta trong năm đầu tiên sau kháng chiến chống Mỹ thắng </b>
lợi là gì?


<b>A. Đi lên xây dựng CNXH. </b>


<b>B. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước. </b>
<b>C. Khôi phục kinh tế sau chiến tranh. </b>


<b>D. Thành lập chính quyền ở những vùng mới giải phóng. </b>


<b>Câu 24: Người được bầu làm Chủ tịch đầu tiên của nước Cộng hoà xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là </b>
ai?


<b>A. Hồ Chí Minh. B. Tơn Đức Thắng </b> C. Lê Duẩn. D. Trường Chinh.


<b>Câu 25: Ý nghĩa quan trọng nhất của những thành tựu Việt Nam đạt được trong thời kì đổi mới </b>
đất nước từ năm 1986 đến nay là


<b>A. </b> Từng bước đưa đất nước quá độ lên chế độ chủ nghĩa xã hội khẳng định đường lối Đổi mới
của Đảng là đúng đắn.


<b>B. </b> Nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
<b>C. </b> Việt Nam trở thành quốc gia đang phát triển.


<b>D. </b> Củng cố vững chắc độc lập dân tộc và chế độ chủ nghĩa xã hội.



<b>Câu 26: Đánh giá về tình hình cách mạng Việt Nam sau Đại thắng mùa Xuân 1975? A. </b>
Việt Nam đã hồn thành cách mạng vơ sản.


<b>B. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng Xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>C. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất lãnh thổ. </b>


<b>D. Việt Nam đã hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước trên mọi lĩnh vực. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đó là một thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng và Nhà nước ta năm 1976.
<b>B. </b> Là sự kiện lớn khẳng định vị thế Việt Nam trên trường quốc tế.


<b>C. </b> Là dấu mốc quan trọng trong q trình hội nhập quốc tế, chính sách cấm vận Việt Nam của
Mĩ đã thất bại hoàn toàn.


<b>D. </b> Viêt Nam có điều kiện mở rộng giao lưu văn hóa và hàng hóa trên thi trường.


<b>Câu 28: Từ năm 1946 đến 1980, đã ba lần Quốc hội thơng qua Hiến pháp, đó là những Hiến pháp </b>
nào?


<b>A. Hiến pháp 1946; Hiến pháp 1959; Hiến pháp 1980. </b>
<b>B. Hiến pháp 1946; Hiến pháp 1960; Hiến pháp 1975. </b>
<b>C. Hiến pháp 1946; Hiến pháp 1975; Hiến pháp 1980. </b>
<b>D. Hiến pháp 1946; Hiến pháp 1976; Hiến pháp 1980. </b>


<b>Câu 29: Thuận lợi cơ bản nhất của đất nước sau 1975 là gì? </b>
<b>A. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được. </b>


<b>B. Có miền Bắc Xã hội chủ nghĩa, miền Nam hồn tồn giải phóng. </b>
<b>C. Đất nước đã được độc lập, thống nhất. </b>



<b>D. Các nước Xà hội chủ nghĩa tiếp tục ủng hộ ta. </b>


<b>Câu 30: Khó khăn cơ bán nhắt của đất nước ta sau 1975 là gì? </b>
<b>A. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao. </b>
<b>B. Bọn phản động trong nước vẫn còn. </b>


<b>C. Nền kinh tế nơng nghiệp vẫn cịn lạc hậu. </b>


<b>D. </b>Hậu quả của chiến tranh và chủ nghĩa thực dân mới Mĩ để lại rất nặng nề.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1-B 2-B 3-A 4-D 5-D 6-C 7-A 8-A 9-D 10-C
11-D 12-B 13-B 14-B 15-D 16-B 17-D 18-A 19-B 20-B
21-A 22-C 23-B 24-B 25-A 26-C 27-C 28-A 29-C 30-D
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: Chủ trương giải phóng dân tộc của nhà yêu nước Phan Chu Trinh theo khuynh hướng : </b>
<b>A. bạo động cách mạng. </b> <b>B. Cải cách. </b>


<b>C. bất hợp tác. </b> <b>D. vận động yêu nước. </b>


<b>Câu 2: Đâu không phải là cuộc khởi nghĩa nằm trong phong trào Cần vương? </b>
<b>A. Khởi nghĩa Bãi Sậy. </b> <b>B. Khởi nghĩa Yên Thế. </b>


<b>C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh. </b> <b>D. Khởi nghĩa Hương Khê. </b>


<b>Câu 3: Đâu </b><i><b>không phải là hành trang mang theo của Nguyễn Ái Quốc khi ra đi tìm đường cứu </b></i>
<b>nước? </b>



<b>A. Là niền tự hào về một đất nước phát triển </b>
<b>B. Là khái vọng cứu nước, cứu dân </b>


<b>C. Là hai bàn tay trắng và một trái tim yêu nước nồng nàn </b>
<b>D. Là nổi nhục của người dân mất nước </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. mở cuộc vận động Duy tân. </b>
<b>B. thành lập Hội Duy tân. </b>


<b>C. phát động phong trào Đông du. </b>
<b>D. thành lập Việt Nam Quang phục hội </b>


<b>Câu 5: Pháp dựa vào giai cấp nào để thống trị và bóc lột nhân dân ta? </b>


<b>A. Công nhân. </b> <b>B. Tiểu tư sản. </b>


<b>C. Nông dân. </b> <b>D. Địa chủ phong kiến. </b>


<b>Câu 6: Nơi đặt chân đến đầu tiên trong hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc là: </b>
<b>A. Nước Nhật </b> <b>B. Nước Anh </b> <b>C. Nước Mĩ. </b> <b>D. Nước Pháp </b>


<b>Câu 7: Người chủ trương bạo động để giành độc lập ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là ai? </b>
<b>A. Phan Châu Trinh. </b> <b>B. Huỳnh Thúc Kháng. </b>


<b>C. Lương Văn Can. </b> <b>D. Phan Bội Châu. </b>


<b>Câu 8: Đâu là nguyên nhân cơ bản nhất để Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước? </b>
<b>A. Các cuộc đấu tranh nổ ra chưa đồng đều và thiếu sự đoàn kết </b>


<b>B. Tất cả các phong trào đấu tranh đều thất bại, vì thiếu con đường đấu tranh đúng đắn. </b>


<b>C. các phong trào đấu tranh ở Việt Nam lúc này chưa có người lãnh đạo </b>


<b>D. Đất nước bị giặc Pháp xâm lược </b>


<b>Câu 9: “ Ở đâu bọn đế quốc, thực dân cũng tàn bạo, độc ác; ở đâu những người lao động cũng bị </b>
<b>áp bức và bóc lột dã man” là nhận xét của: </b>


<b>A. Phan Bội Châu. </b> <b>B. Phan Châu Trinh </b>


<b>C. Vua Hàm Nghi </b> <b>D. Nguyễn Ái Quốc </b>


<b>Câu 10: Trước khi Pháp xâm lược, xã hội Việt Nam có hai giai cấp cơ bản nào? </b>
<b>A. Công nhân và Nông dân </b>


<b>B. Địa chủ phong kiến và Tiểu tư sản </b>
<b>C. Địa chủ phong kiến và Nông dân </b>
<b>D. Địa chủ phong kiến và Tư sản </b>


<b>Câu 11: Đâu không phải là mục tiêu khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp ở Việt Nam? </b>
<b>A. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên . </b>


<b>B. phát triển kinh tế, văn hóa Việt Nam. </b>
<b>C. Tìm kiếm thị trường . </b>


<b>D. Bóc lột nhân cơng. </b>


<b>Câu 12: khi thực dân Pháp đặt ách đô hộ lên đất nước ta, đã biến Việt Nam từ một nước phong </b>
<b>kiến độc lập thành: </b>


<b>A. Nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến. </b>


<b>B. Nước thuộc địa. </b>


<b>C. Nước thuộc địa nửa phong kiến. </b>
<b>D. Nước phong kiến nửa thuộc địa. </b>


<b>Câu 13: Năm 1888, vua Hàm Nghi bị Pháp bắt và lưu đày sang: </b>


<b>A. Pháp </b> <b>B. Nam Phi. </b> <b>C. Anh. </b> <b>D. An-giê-ri. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. thuê lại ruộng đất của nhân dân. </b>
<b>C. cho dân đi khai hoang. </b>


<b>D. mua lại ruộng đất mà dân ta khai hoang được. </b>


<b>Câu 15: Năm 1904, Phan Bội Châu cùng các đồng chí của ông đã thành lập…tại Quảng Nam. </b>
<b>A. phong trào Đông du </b> <b>B. Việt Nam Quang phục hội. </b>


<b>C. Hội Duy tân. </b> <b>D. Đông Kinh Nghĩa Thục. </b>


<b>Câu 16: Cần Vương có nghĩa là gì? </b>
<b>A. Cần một người lãnh đạo tài giỏi </b>
<b>B. Giúp Vua cứu nước </b>


<b>C. Cần một vị vua mới sáng suốt </b>


<b>D. Cần thay thế ông vua sáng suốt, yêu nước hơn </b>


<b>Câu 17: Vận động nhân dân cắt tóc ngắn, mặc áo ngắn theo lối “ Âu hóa”là chủ trương của ai? </b>


<b>A. Lương Văn Can. </b> <b>B. Phan Bội Châu. </b>



<b>C. Huỳnh Thúc Kháng. </b> <b>D. Phan Châu Trinh. </b>
<b>Câu 18: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất của phong trào Cần vương là: </b>
<b>A. khởi nghĩa Hương Khê. </b> <b>B. khởi nghĩa Hùng Lĩnh. </b>
<b>C. khởi nghĩa Bãi Sậy. </b> <b>D. khởi nghĩa Ba Đình. </b>
<b>Câu 19: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước năm: </b>


<b>A. 1912. </b> <b>B. 1914. </b> <b>C. 1913. </b> <b>D. 1911. </b>


<b>Câu 20: Sau khi bị trục xuất khỏi Nhật Bản, Phan Bội Châu sang Trung Quốc và tiếp tục các hoạt </b>
<b>động cách mạng. Ở Trung Quốc, ông đã lập ra tổ chức: </b>


<b>A. Hưng Nam. </b>
<b>B. Hội Duy Tân. </b>


<b>C. Việt Nam Quang phục hội. </b>
<b>D. Phục Việt. </b>


<b>Câu 21: Người tổ chức phong trào Đông Du đưa thanh niên yêu nước sang Nhật du học là : </b>
<b>A. Lương Văn Can. </b> <b>B. Phan Châu Trinh. </b>


<b>C. Phan Bội Châu. </b> <b>D. Nguyễn Quyền. </b>


<b>Câu 22: Giai cấp công nhân Việt Nam có nguồn gốc xuất thân từ giai cấp: </b>
<b>A. Địa chủ phong kiến. </b> <b>B. Tư sản. </b>


<b>C. Nông dân. </b> <b>D. Tiểu tư sản. </b>


<b>Câu 23: Phong trào Cần Vương diễn ra mấy giai đoạn? </b>



<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 24: Lãnh tụ của khởi nghĩa Hương Khê là: </b>


<b>A. Nguyễn Thiện Thuật. </b> <b>B. Phan Đình Phùng. </b>


<b>C. Cao Thắng. </b> <b>D. Hoàng Hao Thám. </b>


<b>Câu 25: “ Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc </b>
<b>Việt Nam” là tơn chỉ mục đích của tổ chức: </b>


<b>A. Việt Nam Quang phục hội. </b> <b>B. Đảng cộng sản Việt Nam </b>
<b>C. Đông Kinh Nghĩa Thục. </b> <b>D. Hội Duy tân. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. Trung Quốc </b> <b>B. Phương Tây </b> <b>C. Phương Đông </b> <b>D. Nhật Bản </b>


<b>Câu 27: Sau khi phản công quân Pháp ở Kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm </b>
<b>Nghi tới: </b>


<b>A. Nghệ An. </b> <b>B. Quảng Bình. </b>


<b>C. Tân Sở- Quảng Trị. </b> <b>D. Hà Tĩnh. </b>


<b>Câu 28: Trong công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, phương thức sản xuất nào đã du nhập </b>
<b>vào Việt Nam ? </b>


<b>A. Phương thức chiếm hữu nô lệ. </b>
<b>B. Phương thức sản xuất TBCN. </b>
<b>C. Phương thức sản xuất XHCN. </b>
<b>D. Phương thức sản xuất phong kiến. </b>


<b>Câu 29: Nguyễn Ái Quốc xuất thân từ: </b>


<b>A. gia đình cơng nhân. </b> <b>B. gia đình nơng dân. </b>


<b>C. gia đình dân nghèo thành thị. </b> <b>D. gia đình trí thức nghèo yêu nước. </b>
<b>Câu 30: Cuối năm 1917, Nguyễn Ái Quốc từ Anh trở lại … hoạt động. </b>


<b>A. Nước Pháp </b> <b>B. Nước Trung Quốc </b>


<b>C. Nước Mĩ. </b> <b>D. Nước Nhật </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1 B 11 B 21 C


2 B 12 C 22 C


3 A 13 D 23 B


4 A 14 A 24 B


5 D 15 C 25 A


6 D 16 B 26 B


7 D 17 D 27 C


8 B 18 A 28 B


9 D 19 D 29 D



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi trắc nghiệm tiếng Anh 2010 (Có đáp án)
  • 30
  • 2
  • 49
  • ×