Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Đại số 10 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Thị xã Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.07 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƢƠNG I </b>
<b> Tổ: Toán Môn: ĐẠI SỐ 10 NC </b>


<b> </b><i>Thời gian: 45 phút </i>
<b>ĐỀ 1 </b>


<b>Câu 1 </b><i>(2 điểm)</i>: Cho mệnh đề: “ <i>x</i> <i>R</i>, <i>x</i> 3 0” (1). Hãy xét tính đúng-sai (có giải thích) và lập
mệnh đề phủ định của mệnh đề (1).


<b>Câu 2</b><i>(2 điểm)</i>:


a) Chứng minh định lý sau bằng phản chứng: “ Với mọi số tự nhiên <i>n</i>, nếu 5<i>n</i>3chia hết cho 3 thì <i>n</i>
chia hết cho 3.”


b) Hãy quy tròn số gần đúng của 10 đến hàng phần nghìn.
<b>Câu 3</b><i>(1 điểm)</i>: Hãy viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử.


3 2



| x 7 2 16 0
<i>A</i> <i>x</i><i>R</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Câu 4 (</b><i>4 điểm</i>): Cho các tập hợp <i>B</i>

<i>x</i> |<i>x</i>3

; <i>C</i>

<i>x</i> | 2  <i>x</i> 4


a) Hãy viết các tập hợp <i>B, C</i> dưới dạng khoảng hoặc nửa khoảng hoặc đoạn.
b) Tìm <i>B</i><i>C</i>, <i>B</i><i>C</i>, <i>B C</i>\ , <i>C C</i>.


c) Cho tập hợp <i>E</i>

<i>x</i><i>R x</i>||  2 | 1

. Tìm<i>C</i>

E<i>C</i>

.


<b>Câu 5 (</b><i>1 điểm</i>): Cho tập hợp<i>D</i>

<i>x</i> | x 2<i>x</i> 1 2(<i>x</i>3)2

. Hãy viết tập hợp D dưới dạng liệt kê
các phần tử.



<b>TRƢỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƢƠNG I </b>
<b> Tổ: Toán Môn: ĐẠI SỐ 10 NC </b>


<b> </b><i>Thời gian: 45 phút </i>
<b>ĐỀ 2 </b>


<b>Câu 1 </b><i>(2 điểm)</i>: Cho mệnh đề: “ <i>x</i> <i>R</i>,<i>x</i>22<i>x</i>0” (1). Hãy xét tính đúng-sai (có giải thích) và lập
mệnh đề phủ định của mệnh đề (1).


<b>Câu 2</b><i>(2 điểm)</i>: a) Chứng minh định lý sau bằng phản chứng: “ Với mọi số tự nhiên <i>n</i>, nếu7<i>n</i>6 chia
hết cho 3 thì <i>n</i>chia hết cho 3.”


b) Hãy quy tròn số gần đúng của 5 đến hàng phần trăm.


<b>Câu 3</b><i>(1 điểm)</i>: Hãy viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử.


3 2



| x 7 10 0
<i>A</i> <i>x</i><i>R</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 1 </b>


<b>Câu </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>Câu 1 </b> - Xét được tính đúng-sai (có giải thích)
- Lập được mệnh đề phủ định


<b>1 </b>
<b>1 </b>


<b>Câu 2 </b> a) Giả sử tồn tại số tự nhiên n sao cho 5n+3chia hết cho 3 nhưng n không


chia hết cho 3.


Khi đó n = 3k+1 hoặc n = 3k+2 với <i>k</i>


+Với n = 3k+1 ta có 5n+3 = 5(3k+1)+3 = 15k+8 không chia hết cho 3 (mâu
thuẫn).


+Với n = 3k+2 ta có 5n+3 = 5(3k+2)+3 = 15k+13 khơng chia hết cho 3 (mâu
thuẫn).


b) Quy trịn đúng: 3,162


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>
<b>1 </b>


<b>Câu 3 </b> <sub>+)</sub> 3 2 2


x 7<i>x</i> 2<i>x</i>16  0 (<i>x</i> 2)(<i>x</i> 5<i>x</i> 8) 0
+)Viết đúng tập hợp 2,5 65 5, 65


2 2


<i>A</i>    


 



 


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>
<b>Câu 4 </b> <sub>a) </sub> <sub>Viết đúng </sub><i><sub>B</sub></i> 

<sub>;3</sub>

<sub>, </sub><i><sub>C</sub></i> 

<sub>2; 4</sub>



b) Tìm đúng <i>B</i>  <i>C</i>

2;3



; 4 , B\

; 2 ,

<i><sub>R</sub></i> ( ; 2) (4; )
<i>B</i>  <i>C</i> <i>C</i>   <i>C C</i>    


c) 2 1 2 1 1


2 1 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


  <sub></sub> <sub></sub>


  



 


Do đó <i>E</i>  ( ;1) (3;)


Suy ra <i>E</i>  <i>C</i> [ 2;1)(3; 4]. Vậy
( ) ( ; 2) [1;3] (4; )


<i>R</i>


<i>C E</i><i>C</i>       .


<b>0,5+0,5 </b>
<b>Mỗi ý đúng </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5 </b> <sub>Giải phương trình: </sub> 2


x 2<i>x</i> 1 2(<i>x</i>3) (1)
Điều kiện: 1


2
<i>x</i> (*)


pt(1) 2<i>x</i>  1 3 2<i>x</i>213<i>x</i>15


2 10 2



( 5)(2 3) (x 5) 2 3 0


2 1 3 2 1 3


5
2


2 3 (2)


2 1 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  


      <sub></sub>   <sub></sub>


     








   


  


(2)(2<i>x</i>3)( 2<i>x</i>  1 3) 2


Đặt <i>t</i>  2<i>x</i>1, t0 pt trở thành (<i>t</i>2 2)(<i>t</i> 3) 2
2( )


1 17
( )
2


1 17
2
<i>t</i> <i>loai</i>


<i>t</i> <i>loai</i>


<i>t</i>



  


 




<sub></sub> 


 
 



Với 1 17


2


<i>t</i>   ta có 2 1 1 17
2
<i>x</i>   
9 17 11 17
2 1


2 4


<i>x</i>  <i>x</i> 


    


Vậy 5;11 17
4
<i>E</i>   <sub></sub>


 



 


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 2 </b>


<b>Câu </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>Câu 1 </b> - Xét được tính đúng-sai (có giải thích)
- Lập được mệnh đề phủ định


<b>1 </b>
<b>1 </b>
<b>Câu 2 </b> a) Giả sử tồn tại số tự nhiên n sao cho 7n+6 chia hết cho 3 nhưng n không chia


hết cho 3.


Khi đó n = 3k+1 hoặc n = 3k+2 với <i>k</i>


+Với n = 3k+1 ta có 7n+6 = 7(3k+1)+6 = 21k+13 không chia hết cho 3 (mâu
thuẫn).


+Với n = 3k+2 ta có 7n+6 = 7(3k+2)+6 = 21k+20 không chia hết cho 3 (mâu
thuẫn).


<b>0,5 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3 </b> <sub>+)</sub> 3 2 2


x <i>x</i> 7<i>x</i>10  0 (<i>x</i> 2)(<i>x</i>   <i>x</i> 5) 0
+)Viết đúng tập hợp 2,1 21 1, 21


2 2


<i>A</i>    


 


 


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>
<b>Câu 4 </b> a) Viết đúng <i>B</i> (1; ), <i>C</i> ( 4;6)


b) Tìm đúng <i>B</i> <i>C</i> (1;6),


( 4; ), B\ [6; ), C<i><sub>R</sub></i> ( ; 4] [6; )
<i>B</i>   <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i>    


c) 1 2 1 2 1


2 2 4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


    
 
  <sub></sub> <sub></sub>
  
 


Do đó <i>E</i>   ( ; 1] [4;)
Suy ra <i>E</i>    <i>C</i> ( 4; 1] [4;6) . Vậy


( ) ( ; 4] ( 1; 4) [6; )


<i>R</i>


<i>C E</i><i>C</i>        .


<b>0,5+0,5 </b>
<b>Mỗi ý đúng </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>Câu 5 </b> <sub>Giải phương trình: </sub> 2


x 2<i>x</i> 1 2(<i>x</i>3) (1)
Điều kiện: 1


2


<i>x</i> (*)


pt(1) 2<i>x</i>  1 3 2<i>x</i>213<i>x</i>15


2 10 2


( 5)(2 3) (x 5) 2 3 0


2 1 3 2 1 3


5
2


2 3 (2)


2 1 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
      <sub></sub>   <sub></sub>
     




   
  


(2)(2<i>x</i>3)( 2<i>x</i>  1 3) 2


Đặt <i>t</i> 2<i>x</i>1, t0 pt trở thành (<i>t</i>22)(<i>t</i> 3) 2
2( )
1 17
( )
2
1 17
2
<i>t</i> <i>loai</i>
<i>t</i> <i>loai</i>
<i>t</i>

  

 

<sub></sub> 

 
 



Với 1 17



2


<i>t</i>  ta có 2 1 1 17
2
<i>x</i>  
9 17 11 17
2 1


2 4


<i>x</i>  <i>x</i> 


    


Vậy 5;11 17
4
<i>E</i>   


 


 


<b>0,5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9
  • 4
  • 18
  • 308
  • ×