Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Vật lý trường THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.37 KB, 6 trang )

Mã đề thi 357 – Trang
1
/5
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2015
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: …………………………………
Số báo danh: …………………………………….
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
J; khối lượng của
electron m = 9,1.10
-31
kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; gia tốc trọng trường g =
10 m/s
2
.
Câu 1: Một xe máy chuyển động thẳng đều trên đường lát gạch. Cứ 15 m trên đường có 1 rãnh.
Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Xe bị xóc mạnh nhất khi tốc
độ xe khoảng
A. 22,5 km/h. B. 81 km/h. C. 10 km/h. D. 36 km/h.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Chu kì dao động là
A. 0,10 s. B. 0,63 s. C. 1,59 s. D. 5,00 s.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai?


A. Có thể làm một số chất phát quang. B. Không có khả năng chiếu sáng.
C. Có khả năng làm ion hóa không khí. D. Không có tác dụng nhiệt.
Câu 4: Một con lăc đơn có gồm vật nhỏ có khối lượng m = 20 g và sợi dây nhẹ có chiều dài
l = 60 cm dao động không ma sát. Lấy  = 3,14. Vật nặng tích điện âm q = - 4 C và con lắc đặt
trong điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn E = 5000 V/m và hướng thẳng
đứng xuống dưới. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là
A. 1,54 s. B. 1,47 s. C. 2,69 s. D. 1,62 s.
Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 Hz. Tốc độ
truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Bước sóng là
A. 5,0 m. B. 1,25 cm. C. 5,0 cm. D. 0,8 cm.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là đúng?
A. Sóng điện từ không thể giao thoa.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 7: Hiệu điện thế hai đầu ống phát tia X tăng 2000 V thì tốc độ electron khi đập vào anot tăng
8000 km/s. Hiệu điện thế ban đầu của ống gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,5 KV. B. 4,5 KV. C. 2,5 KV. D. 6,5 KV.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình
khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì
động năng của chất điểm là 65,5 mJ. Đi tiếp một đoạn s thì động năng của chất điểm chỉ còn 55 mJ.
Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s thì động năng của nó là
A. 34,0 mJ. B. 53,25 mJ. C. 44,5 mJ. D. 37,5 mJ.
Câu 9: Điện năng được truyền tải trên đường dây một pha có điện trở R không đổi với công suất
truyền đi là P và điện áp truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80%. Nếu tăng công
suất truyền đi lên 1,5 lần và tăng điện áp truyền tải lên 2,5 lần thì hiệu suất truyền tải là
A. 92,8%. B. 96,8%. C. 95,2%. D. 97,9%.
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
2cos(10 ) .
2

x t cm

 
Gốc thời gian
t = 0 được chọn lúc
A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. chất điểm qua vị trí biên âm.
D. chất điểm qua vị trí biên dương.
Mã đề thi 357
Mã đề thi 357 – Trang
2
/5
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân
7
3
2 18 .p Li MeV

  
Hạt nhân Li ban đầu đứng yên, hạt protôn
có động năng 6,0 MeV. Hai hạt anpha sinh ra sau phản ứng có cùng độ năng và bay theo các hướng
hợp với nhau một góc . Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của
chúng khi tính động năng. Giá trị của  xấp xỉ khoảng
A. 160
o
. B. 41
o
. C. 20
o
. D. 94

o
.
Câu 12: Một âm La của đàn ghi ta và một âm La của đàn piano luôn khác nhau về
A. âm sắc. B. cường độ âm. C. độ to. D. độ cao.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là sai?
A. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.
B. Tốc độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
D. Đồ thị li độ theo thời gian của vật không có tính tuần hoàn.
Câu 14: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ
đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f
1
. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P
về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f
2
. Nếu êlectron chuyển từ quỹ
đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A.
1 2
3
1 2
.
f f
f
f f


B.
2 2
3 1 2

.f f f 
C. f
3
= f
1
- f
2
. D. f
3
= f
1
+ f
2
.
Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt tham gia phản
ứng
A. giảm. B. được bảo toàn.
C. tăng. D. tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.
Câu 16: Một khung dây quay đều với tốc độ góc  quanh trục quay trong mặt phẳng khung dây
trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Suất điện động trong khung có
biểu thức
os( )
3
o
e E c t V


 
với E
o

> 0. Lúc t = 0 thì véc tơ pháp tuyến mặt phẳng khung dây hợp
với véc tơ cảm ứng từ một góc
A. 60
o
. B. 30
o
. C. 90
o
. D. 150
o
.
Câu 17: Sợi dây A, B nằm ngang song song với mặt đất có đầu B buộc chặt. Đầu A gắn với nguồn
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì sau một thời gian trên AB có sóng dừng ổn định.
Khoảng cách giữa hai bụng sóng luôn song song với mặt đất bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. D. một số bán nguyên lần bước sóng.
Câu 18: Một sợi Ox dây căng thẳng nằm ngang rất dài, trên sợi dây có hai điểm M, N có
OM - ON = d. Cho đầu O của dây dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng ngang lan
truyền trên sợi dây. Biết bước sóng là
4.d
.
3
Xét thời điểm M đang đi lên qua vị trí cao hơn vị trí cân
bằng thì điểm N:
A. đang đi lên qua vị trí cao hơn vị trí cân bằng.
B. đang đi xuống qua vị trí thấp hơn vị trí cân bằng.
C. đang đi lên qua vị trí thấp hơn vị trí cân bằng.
D. đang đi xuống qua vị trí cao hơn vị trí cân bằng.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch
A. sớm pha

2

so với điện áp hai đầu mạch. B. trễ pha
2

so với điện áp hai đầu mạch.
C. cùng pha so với điện áp hai đầu mạch. D. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5mm
và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe một chùm
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm. Bề rộng miền giao thoa là 1cm. Số vân sáng, vân tối trên
miền giao thoa lần lượt là:
A. 17; 18. B. 17; 16. C. 9; 8. D. 9; 10.
Mã đề thi 357 – Trang
3
/5
Câu 21: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
A. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
C. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng 0.
D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng
lớn.
Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp,
được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi điều
chỉnh f = f
1
thì điện áp hiệu dụng đo được trên điện trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 160 V,
200 V và 80 V. Nếu điều chỉnh để giá trị f = f
2
= 2f
1

thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là
A. 187 V. B. 97 V. C. 160 V. D. 175 V.
Câu 23: Trong các tia phóng xạ, tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia bê ta cộng. B. tia gama. C. tia bê ta trừ. D. tia anpha.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào A, B của
mạch gồm 3 mạch AM, MN, NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở R, MN chứa tụ C và NB
chứa cuộn dây. Điện áp hai đầu MB có giá trị hiệu dụng
3
3
U
, lệch pha
2

so với điện áp hai đầu
AN; điện áp hai đầu AN lệch pha
3

so với điện áp hai đầu mạch và công suất tiêu thụ của mạch là
P. Nối tắt hai đầu điện trở thuần thì công suất tiêu thụ của mạch là
A.
.
2
P
B.
3.P
C. P. D.
.
3
2
P

Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 3 V; r = 1 . Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng điện trong
mạch ổn định, mở khóa K thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì 3,2 s và hiệu điện
thế cực đại hai đầu tụ là 24 V. Giá trị C là
L
CE
K
A. 2 F. B. 0,2 F. C. 0,5 F. D. 5 F.
Câu 26: Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra anpha  tạo thành
206
82
.Pb
Chu kì bán rã là T. Ban đầu t = 0 có
một mẫu
210
84
Po
nguyên chất. Tại thời điểm t
1
tỉ số giữa số hạt nhân
206
82
Pb
và số hạt nhân
210
84
Po

trong mẫu là
2014
.
2015
Tại thời điểm t
2
= t
1
+ 2T thì tỉ số đó bằng
A.
14098
.
2015
B.
1
.
7
C.
14101
.
2015
D.
2014
.
14105
Câu 27: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,7105m và bức xạ màu tím có bước sóng  (có giá trị trong
khoảng từ 0,380m đến 0,440m). Trên màn quán sát, giữa hai vân sáng có màu giống vân trung
tâm có 2 vân sáng giống màu vân trung tâm và 18 vân sáng màu tím. Giá trị  gần với giá trị nào
nhất sau đây?

A. 0,44m. B. 0,42m. C. 0,40m. D. 0,38m.
Câu 28: Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt
để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus
được mô tả bằng bảng sau:
USB Power Adapter A1385 Pin của Smartphone Iphone 6 Plus
Input: 100V - 240V; 50/60Hz; 0,15A.
Ouput: 5V; 1A.
Dung lượng Pin: 2915 mAh.
Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion.
Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do
máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi
pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng
A. 2 giờ 55 phút. B. 3 giờ 26 phút. C. 3 giờ 53 phút. D. 2 giờ 11 phút.
Mã đề thi 357 – Trang
4
/5
Câu 29: Đặt điện áp
220 2 os(100 )u c t V


vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R = 40, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 200 mH và tụ điện có điện dung C = 35 F.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4,5 A. B. 6,4 A. C. 3,2 A. D. 4,9 A.
Câu 30: Trong thang sóng điện từ, cho 3 tia: tia X, tia lục, sóng ngắn vô tuyến. Thứ tự nào sau đây
sắp xếp theo trật tự tăng dần bước sóng?
A. Tia X, sóng ngắn vô tuyến, tia lục. B. Tia X, tia lục, sóng ngắn vô tuyến.
C. Sóng ngắn vô tuyến, tia X, tia lục. D. Sóng ngắn vô tuyến, tia lục, tia X.
Câu 31: Hạt nhân
234

91
Pa
phóng xạ bê ta trừ 
-
tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ
anpha  tạo thành hạt nhân
A.
234
92
.U
B.
234
90
.Th
C.
230
88
.Ra
D.
230
90
.Th
Câu 32: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương với các phương trình là:
1
6cos(10 ) ;x t cm
2
8cos(10 ) .x t cm

 
Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là

A. 140 cm/s. B. 20 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 33: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề nhau và song
song với Ox với phương trình:
1
25
2 3cos( ) ;
6
x t cm


2
25
2cos( ) .
6 2
x t cm
 
 
Vị trí cân bằng của
M và N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Kể từ lúc t = 0, hai chất
điểm cách nhau 2 cm trên phương Ox lần thứ 2015 là
A. 241,72 s. B. 241,8 s. C. 483,4 s. D. 483,48 s.
Câu 34: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Bỏ qua điện trở của máy
phát. Ban đầu rôto quay đều với tốc độ n (vòng/phút), điều chỉnh L = L
1
thì điện áp hiệu dụng hai
đầu mỗi dụng cụ đều bằng 200 V. Khi rôto quay đều với tốc độ 2n (vòng/phút), điều chỉnh
L = L
2
= 0,5L

1
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện xấp xỉ khoảng
A. 179 V. B. 55 V. C. 111 V. D. 89 V.
Câu 35: Một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định vào tường tại điểm Q
và đầu dưới treo vật nhỏ có khối lượng m = 200 g. Giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 5 cm rồi thả nhẹ cho
vật dao động điều hòa. Lực nén cực đại do lò xo tác dụng vào điểm Q là
A. 3 N. B. 5 N. C. 7 N. D. 1 N.
Câu 36: Cho m
p
= 1,0073 u; m
n
= 1,0087 u; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Hạt nhân
230
90
Th
có năng lượng liên
kết riêng là 7,70 MeV/nuclôn. Khối lượng của hạt nhân
230
90
Th

A. 231,8750 u. B. 229,9738 u. C. 231,8667 u. D. 229,9038 u.
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt hoạt động ở chế độ không tải. Suất điện
động cực đại trong mỗi pha là E
o
. Tại thời điểm suất điện động tức thời của pha thứ nhất có độ lớn
là E
o

thì suất điện động tức thời ở hai pha còn lại:
A. có cùng độ lớn
3
2
o
E
nhưng trái dấu.
B. có cùng độ lớn
2
o
E
và cùng dấu.
C. có cùng độ lớn
2
o
E
nhưng trái dấu.
D. có cùng độ lớn
3
2
o
E
và cùng dấu.
Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,6 KW và có hiệu suất 80%. Trong
30 phút, động cơ sinh ra một công cơ học
A. 2304 KJ. B. 3600 KJ. C. 60 KJ. D. 38,4 KJ.
Câu 39: Công thoát của electron ra khỏi một kim loại là 6 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó
gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,66 μm. B. 0,22 μm. C. 0,11 μm. D. 0,33 μm.
Mã đề thi 357 – Trang

5
/5
Câu 40: Chiếu xiên góc một chùm ánh sáng hỗn hợp hẹp, song song từ không khí vào mặt nước.
Chùm ánh sáng gồm 4 thành phần đơn sắc là lam, cam, chàm, vàng. Xét các tia khúc xạ trong nước,
tia gần pháp tuyến nhất là
A. tia vàng. B. tia lam. C. tia chàm. D. tia cam.
Câu 41: Tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình u
A
= u
B
= a.cos(20t) cm. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa hai điểm A, B là
A. 15. B. 13. C. 14. D. 12.
Câu 42: Tạo sóng dừng trên một sợi dây nằm ngang với tần số 100 Hz. Hai điểm M, N là hai bụng
sóng và trên đoạn MN có 3 nút sóng. Biết khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách giữa hai điểm M,
N là 72 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 24 m/s. B. 36 m/s. C. 72 m/s. D. 48 m/s.
Câu 43: Đặt điện áp u = 200cos(100t)V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong
mạch là
2sin(100 ) .
3
i t A


 
Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100W. B.
100 3W.
C.

200 3W.
D. 200W.
Câu 44: Trong hiện tượng quang điện ngoài, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến
A. mất đi một cặp electrôn và lỗ trống.
B. sự phát ra một phôtôn khác.
C. sự giải phóng một cặp electrôn và lỗ trống.
D. sự giải phóng một electrôn.
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào đoạn mạch AB mắc
nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi
N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu NB đạt cực đại
thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là
60 2
V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch có độ lớn
160 V thì điện áp tức thời hai đầu AN có độ lớn 90 V. Giá trị của U là
A. 265 V. B. 226 V. C. 177V. D. 141 V.
Câu 46: Quang phổ vạch được phát ra khi
A. nung nóng sáng một khối khí ở áp suất cao.
B. nung nóng sáng một khối chất rắn.
C. nung nóng sáng một khối chất lỏng.
D. nung nóng sáng một khối khí ở áp suất thấp.
Câu 47: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có khối
A. biến điệu. B. tách sóng.
C. chọn sóng. D. khuếch đại âm tần.
Câu 48: Một học sinh đo bước sóng của âm trong không khí dựa vào hiện tượng cộng hưởng giữa
dao động của cột không khí trong ống và dao động của nguồn âm. Học sinh này dùng một ống nhựa
một đầu hở nằm gần sát nguồn âm. Đầu kia ống nhựa bịt kín nhờ pít-tông. Pít-tông có thể di chuyển
để thay đổi chiều dài cột không khí trong ống. Học sinh này dùng thước chia đến mm đo trực tiếp
chiều dài cột không khí trong ống khi có cộng hưởng âm. Chiều dài cột không khí trong ống khi có
cộng hưởng âm lần đầu và lần thứ hai đo được lần lượt là 210mm; 635mm. Lấy sai số đo chiều dài
bằng một độ chia nhỏ nhất của thước. Bước sóng của âm trong thí nghiệm là:

A.  = 1700  1 (mm). B.  = 1700  2 (mm).
C.  = 850  1 (mm). D.  = 850  2 (mm).
Câu 49: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m và sợi dây nhẹ có chiều dài 80 cm. Kích
thích cho con lắc dao động điều hòa thì tần số dao động là
A. 0,56 Hz. B. 22,2 Hz. C. 3,54 Hz. D. 2,22 Hz.
Câu 50: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 20 H và tụ điện
có điện dung C = 30 pF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 1,3 MHz. B. 40,8 MHz. C. 205 KHz. D. 6,5 MHz.
Hết
Mã đề thi 357 – Trang
6
/5
Mã đề 357 và 132
1D 2B 3D 4D 5B 6B 7B 8D 9C 10B
11A 12A 13B 14C 15C 16D 17B 18C 19A 20B
21D 22A 23B 24C 25B 26C 27C 28C 29A 30B
31D 32B 33A 34A 35D 36B 37B 38A 39B 40C
41B 42D 43B 44D 45D 46D 47A 48D 49A 50D

×