Chương 2
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
I.I. PHÉP
PHÉPBIỆN
BIỆN CHỨNG
CHỨNG &
& PHÉP
PHÉPBIỆN
BIỆN CHỨNG
CHỨNG DUY
DUYVẬT
VẬT
II.
II. CÁC
CÁC NGUYÊN
NGUYÊN LÝ
LÝ CƠ
CƠ BẢN
BẢN CỦA
CỦAPHÉP
PHÉPBIỆN
BIỆN CHỨNG
CHỨNG DUY
DUYVẬT
VẬT
III.
III. CÁC
CÁC CẶP
CẶPPHẠM
PHẠMTRÙ
TRÙ CƠ
CƠ BẢN
BẢN CỦA
CỦAPHÉP
PHÉPBIỆN
BIỆN CHỨNG
CHỨNG DUY
DUYVẬT
VẬT
IV.
IV. CÁC
CÁC QUY
QUYLUẬT
LUẬTCƠ
CƠ BẢN
BẢN CỦA
CỦAPHÉP
PHÉPBIỆN
BIỆN CHỨNG
CHỨNG DUY
DUYVẬT
VẬT
V.
V. LÝ
LÝ LUẬN
LUẬN NHẬN
NHẬNTHỨC
THỨC DUY
DUYVẬT
VẬTBIỆN
BIỆN CHỨNG
CHỨNG
Chương 2
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
I.I. PHÉP
PHÉPBIỆN
BIỆN CHỨNG
CHỨNG &
& PHÉP
PHÉPBIỆN
BIỆN CHỨNG
CHỨNG DUY
DUYVẬT
VẬT
1. Sự đối lập giữa PBC & PSH trong việc giải quyết VĐBT củaTG
2. Phép biện chứng duy vật – hình thức phát triển cao nhất của PBC
1. Sự đối lập giữa PBC & PSH trong việc giải quyết VĐBT của TG
Mối quan hệ giữa sự liên hệ & tách biệt,
Thực chất
Vấn đề
bản tính
Nội dung
của
thế giới
Giải quyết
vđ,pt
phép siêu
xem xét
hình
phép biện chứng
sự vận động, phát triển & đứng im, bất động.
Trong TG, vạn vật có liên hệ hay tách biệt?
Vạn vật v.động, p.triển hay đứng im, b.động?
P.siêu hình: V.vật t.biệt, đứng im, bất động
P.biện chứng: V.vật liên hệ, v.động, ph.triển
c.thứcchung
nguồn gốc
cách thức
xu hướng
phiến diện
“hoặc là. . .
tác động
lượng đổi
đ.trịn
tuyệt đối h.
hoặc là. . .”
bên ngồi
(chất đổi)
(đ.thẳng)
tồn diện
“vừa là. . .
t.tác - mt bên trong
lượng đổi↔
đường
tương đối
vừa là. . .”
chất đổi
xoắn ốc
2. PBCDV - hình thức phát triển cao nhất của PBC
• Phải xem xét sự vật trong sự cơ lập, tách biệt,
Ph.pháp
đứng im, bất động (nếu có sự liên hệ, vận động,
thay đổi thì đó chỉ là sự liên hệ bên ngoài;
sự vận động, thay đổi về lượng đơn thuần,. . .)
Phép
siêu
hình
•
Học thuyết TH về những cái bản chất cơ lập, bất
Lý luận
biến của vạn vật trong thế giới (Siêu hình học)
2. PBCDV - hình thức phát triển cao nhất của PBC
Ph.pháp
•
Phải xem xét sự vật trong mối liên hệ, trong
sự vận động & phát triển của chính nó.
Phép
• Học thuyết TH về sự liên hệ và sự vận động,
biện
chứng
p.triển của s.vật trong TG (do tương tác b.trong
Lý luận
gây ra, bằng cách lượng đổi kéo theo chất đổi,
hướng theo xu thế phủ định của phủ định.
Chủ quan
Biện
•
• Biện chứng trong nhận thức thế giới (TD)
Liên hệ, tương tác, vận động, phát triển, chuyển hóa…
chứng
Kh.quan
•
Biện chứng trong thế giới vật chất (TN + XH)
2. PBCDV - hình thức phát triển cao nhất của PBC
•
Triết học Mác-Lênin (Mác, Aêngghen, Lênin)
- KH về mối liên hệ phổ biến & về sự phát triển
duy vật
Các
của th.giới vật chất (TN, XH & TD con người)]
hình
•
thức
phép
- KH về quy luật phổ biến của sự v.động, ph.triển
duy tâm
Triết học cổ điển Đức (Căntơ,…, Hêghen)
- Học thuyết về mối liên hệ phổ biến & sự phát
triển của cái tinh thần – bản chất của thế giới.
biện
chứng
chất phác
• Phật giáo (vơ ngã, vơ thường)
• Kinh dịch; Th.âm dương–ngũ hành; Đạo gia
• Hêraclit (dòng chảy); Platon (tr.luận s.tạo);…
K.Marx
F.Engels
V.I.Lenin
Phép biện chứng duy vật
Căntơ
Sêling
Hêghen
Phép biện chứng duy tâm
Phật
Lão Tử
Hêraclít
Phép biện chứng chất phác
2. PBCDV - hình thức phát triển cao nhất của PBC
Dựa trên cơ sở thế giới quan DV & các thành tựu KH
Thống nhất giữa nội dung TGQ DVBC & PPL BCDV
Đặc trưng
Ch.năng
Công cụ lý luận để nhận thức & lý giải thế giới
Công cụ tinh thần để cải tạo thế giới
PBC
duy
vật
Hai nguyên lý
Cấu
Ba quy luật
trúc
Sáu cặp phạm trù
2. PBCDV - hình thức phát triển cao nhất của PBC
Nguyên lý là gì?
Những luận điểm xuất phát của học thuyết (hay lý luận) mà
tính chân lý của nó là hiển nhiên, không mâu thuẫn với
th.tiễn & nh.thức về lĩnh vực mà h.thuyết đó phản ánh
Cơ sở lý luận của học thuyết, được khái quát từ kết quả
hoạt động thực tiễn - nhận thức lâu dài của con người
•
NL khoa học + NL triết học.
Từ nội dung của NL chúng ta xây dựng nguyên tắc (yêu cầu
ph.pháp luận) tương ứng để lý giải & cải tạo thế giới (Muốn là
người kiên định phải xây dựng NL, thấu hiểu NL & làm theo NL)
2. PBCDV - hình thức phát triển cao nhất của PBC
Quy luật là gì?
Những mối liên hệ khách quan, bản chất, tất nhiên,
chung, lặp đi lặp lại giữa các sự vật, hiện tượng &
chi phối mọi sự vận động, phát triển của chúng.
Đối tượng nghiên cứu của các ngành khoa học,
cốt lõi của các lý thuyết khoa học.
• QL riêng + QL chung + QL phổ biến
Từ nội dung của QL chúng ta xây dựng nguyên tắc (yêu cầu
ph.pháp luận) tương ứng để lý giải & cải tạo thế giới. (Muốn
th.công phải phát hiện ra QL, hiểu đúng QL & làm theo QL)
2. PBCDV - hình thức phát triển cao nhất của PBC
Phạm trù là gì?
Hình thức tư duy phản ánh trừu tượng & khái quát nhất
một mặt, một thuộc tính cơ bản nhất của một lĩnh vực
hiện thực nào đó hay tồn bộ thế giới nói chung.
H.thành & ph.triển trong q.trình h.động th.tiễn–nh.thức
của CN; là “bậc thang”, “nút mạng” của q.trình n.thức.
•
PT khoa học + PT triết học.
Từ nội dung của PT chúng ta xây dựng nguyên tắc, quy tắc
(yêu cầu ph.ph.luận) tương ứng để lý giải & cải tạo thế giới.
B IỆ N C HỨ N G C H Ủ Q UAN
Nội dung – hình thức
Tất nhiên – ngẫu nhiên
Bản chất- hiện tượng
NL Phát triển
QL P.định p.định
QL Mâu thuẫn
QL Lượng - Chất
NL MLH phổ biến
Khả năng – hiện thực
Cái riêng – cái chung
Nguyên nhân – kết quả
B I ỆN C H Ứ N G KH Á CH Q UAN
Chương 2
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
II.
II. CÁC
CÁC NGUYÊN
NGUYÊN LÝ
LÝ CƠ
CƠ BẢN
BẢN CỦA
CỦAPHÉP
PHÉPBIỆN
BIỆN CHỨNG
CHỨNG DUY
DUYVẬT
VẬT
1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
2. Nguyên lý về sự phát triển
1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Sự quy định, tác động, ch.hóa lẫn nhau giữa
Định
nghĩa
các sự vật, h.tượng hay giữa các mặt, yếu tố
của mỗi sự vật, h.tượng trong thế giới.
Mối
liên
Tính chất
hệ
Phân
loại
• Tính khách quan
• Tính phổ biến
• Tính đa dạng
MLH là ng.nhân gây ra mọi sự th.đổi trong
thế giới & là đối tượng nghiên cứu của các
• MLH b.trong & MLH b.ngịai
• MLH trg TN, MLH trg XH & MLH trg TD
• MLH riêng, MLH chung & MLH phổ biến
ngành kh.học
1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Định
•
nghĩa
MLH tồn tại trong mọi sự vật, hiện tượng,
trong mọi lĩnh vực của thế giới.
Mối
liên
hệ
Tính
chất
phổ
• Tính khách quan
• Tính phổ biến
• Tính đa dạng
• MLHPB chi phối tổng quát sự v.động,
ph.triển xảy ra trong TG & là đối tượng
biến
Phân loại
•
•
•
MLH giữa CR & CC; MLH giữa NN & KQ;
MLH giữa TN & NN; MLH giữa ND & HT;
MLH giữa BC & HT; MLH giữa KN & HT.
nghiên cứu của PBC
1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
Mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới đều tồn tại
trong muôn vàn MLH ràng buộc lẫn nhau
Nội
Nội
dung
Trong những MLH chi phối sự vật, hiện tượng
dung
có những MLH phổ biến
&
Ý
nghĩa
Nguyên tắc toàn diện
PPL
Yùnghĩa
PPL
Nguyên tắc lịch sử-cụ thể
1. Nguyên lý về sự phát triển
• Sự vận động từ thấp đến cao, từ đơn giản đến
Định
phức tạp, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện,
nghĩa
do MT gây ra, diễn bằng cách C-L thay đổi...
Sự
phát
Tính
chất
triển
Phân
loại
• Tính khách quan
• Tính phổ biến
• Tính đa dạng
• SPT trong TN
• SPT trong XH
• SPT trong TD
• SPT là xu hướng chung của mọi sự thay đổi
xảy ra trong thế giới & là đối tượng nghiên
cứu của PBC
1. Nguyên lý về sự phát triển
Nội
Nội
dung
Mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới
đều luôn vận động, phát triển.
dung
&
Ý
nghĩa
Nguyên tắc phát triển
PPL
Ýnghĩa
PPL
Nguyên tắc lịch sử-cụ thể
Chương 2
PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
III.
III. CÁC
CÁC CẶP
CẶPPHẠM
PHẠMTRÙ
TRÙ CƠ
CƠ BẢN
BẢN CỦA
CỦAPHÉP
PHÉPBIỆN
BIỆN CHỨNG
CHỨNG DUY
DUYVẬT
VẬT
1. Cái riêng và cái chung
2. Nguyên nhân và kết quả
3. Tất nhiên và ngẫu nhiên
4. Nội dung và hình thức
5. Bản chất và hiện tượng
6. Khả năng và hiện thực
1. Cái riêng và cái chung
Phạm trù chỉ một (trong những) sự vật riêng lẻ, x.định
Cái riêng
mà trong chúng có chứa thuộc tính (yếu tố) chung.
Khái
• CR & CC tồn tại khách quan, phổ biến, đa dạng, tương đối
niệm
Phạm trù chỉ một mặt (thuộc tính, yếu tố) khơng chỉ
có trong cái riêng này mà cịn được lập lại trong
cái chung
những cái riêng khác.
Cái đơn nhất
Cái phổ biến
1. Cái riêng và cái chung
• CC chỉ tồn tại trong những CR; thông qua những CR
mà CC biểu hiện sự tồn tại của chính mình.
• CR chỉ tồn tại trong mối quan hệ dẫn đến CC; thông
MQH
qua CC mà những CR liên hệ, ch.hóa lẫn nhau.
biện
chứng
• CC chỉ là một bộ phận của CR nên CR không gia
nhập hết vào trong CC, trong CR cịn có CĐN.
• Trong những điều kiện xác định, CĐN & CC (CPB)
có thể chuyển hóa lẫn nhau.
1. Cái riêng và cái chung
Trong
nh.thức
•
Muốn xác định CC phải nghiên cứu những CR.
Ý
nghĩa
• Muốn giải quyết vấn đề riêng, trước hết phải
PPL
giải quyết vấn đề chung liên quan đến chúng.
Trong th.tiễn
• Khi áp dụng CC vào những CR cần phải cá
biệt hóa nó cho phù hợp với từng CR.
• Nắm vững đ.kiện, q.luật ch.hóa giữa CR/CĐN
& CC/CPB để vạch ra đối sách thích hợp.
2. Nguyên nhân & kết quả
• Phạm trù chỉ những biến đổi nhất định do sự tương
Kết quả
tác giữa các sự vật (/giữa các yếu tố, bộ phận
của chúng) - nguyên nhân gây ra.
Khái
• NN & KQ tồn tại khách quan, phổ biến, đa dạng, tương đối
niệm
•
Nguyên
nhân
Phạm trù chỉ sự tương tác giữa các sự vật (/giữa các
yếu tố, bộ phận của chúng) mà có gây ra những
biến đổi nhất định kèm theo - kết quả.
Nguyên nhân
Nguyên cớ
2. Nguyên nhân & kết quả
• NN quyết định KQ:
- Nhiều NN k.nhau cùng t.động sinh ra nhiều KQ k.nhau.
- Các NN k.nhau có vai trị k.nhau trong việc sinh ra KQ.
MQH
biện
- Những NN t.động cùng (/khác) hướng sẽ làm tăng cường,
khuếch đại (/suy yếu, triệt tiêu) tác dụng của nhau.
chứng
• KQ ảnh hưởng ngược lại NN
• Mạng nhân quả & chuổi nhân quả
2. Nguyên nhân & kết quả
Trong
nh.thức
Muốn hiểu đúng hiện tượng (KQ) nào đó phải
xác định đúng những NN sản sinh (chi phối) nó.
Ý
nghĩa
PPL
Muốn thành cơng phải hành động dựa trên sự
Trong th.tiễn
hiểu biết mạng/chuổi nhân quả.