Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 TIẾT 58

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.47 KB, 4 trang )

Trường THCS Ba Lòng BÀI KIỂM TRA TOÁN 6
Lớp: 6... Thời gian: 45 phút
Họ và tên:........................................Ngày thi:................Ngày trả bài: ............
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
Đề chẵn:
A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tập hợp các số nguyên Z là:
A. Z = {…; -3;-2;-1;0} B. Z = 0;1;2;3;…}
C. Z = {-3;-2;-1;0;1;2;3} D. Z = {…; -3;-2;-1;0;1;2;3…}
Câu 2: Tổng tất cả các số nguyên x với -7 < x < 6 là:
A. 0 B. 1 C. -7 D. -1
Câu 3: │-3│+ │4│ có kết quả là:
A. 7 B. 1 C. -7 D. -1
Câu 4: Tất cả các ước của -6 là:
A. {1;2;3;6} B. {-1;-2;-3;-6}
C. {-1;1;-2;2;-3;3;-6;6} D. {-1;2;-3;6}
Câu 5: Số đối của (-3) + 4 là:
A. 1 B. -1 C. 7 D. -7
Câu 6: Kết quả của phép nhân ( -15).20 là :
A. 5 B. -5 C. 300 D. -300
B. TỰ LUẬN :
Câu 1: Tính:
a. 17 . 36 – 36 .27
b. 27 – 9.(3 + 11)
Câu 2: Tìm số nguyên x ,biết :
a. -6x = 18
b. 2x – (-3) = 7
Câu 3: Đơn giản biểu thức khi bỏ dấu ngoặc :


( a + b – c) – ( b – c + d).
Trường THCS Ba Lòng BÀI KIỂM TRA TOÁN 6
Lớp: 6... Thời gian: 45 phút
Họ và tên:........................................Ngày thi:................Ngày trả bài: ............
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
Đề lẽ:
A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép nhân ( -15).20 là :
A. 5 B. -5 C. 300 D. -300
Câu 2: Tất cả các ước của -6 là:
A. {1;2;3;6} B. {-1;-2;-3;-6}
C. {-1;1;-2;2;-3;3;-6;6} D. {-1;2;-3;6}
Câu 3: Tổng tất cả các số nguyên x với -7 < x < 6 là:
A. 0 B. 1 C. -7 D. -1
Câu 4: │-3│+ │4│ có kết quả là:
A. 7 B. 1 C. -7 D. -1
Câu 5: Số đối của (-3) + 4 là:
A. 1 B. -1 C. 7 D. -7
Câu 6: Tập hợp các số nguyên Z là:
A. Z = {…; -3;-2;-1;0} B. Z = 0;1;2;3;…}
C. Z = {-3;-2;-1;0;1;2;3} D. Z = {…; -3;-2;-1;0;1;2;3…}
B. TỰ LUẬN :
Câu 1: Tính:
c. 17 . 30 – 30 .27
d. 27 – 9.(3 + 9)
Câu 2: Tìm số nguyên x ,biết :
c. -3x = 18

d. 2x – (-3) = 9
Câu 3: Đơn giản biểu thức khi bỏ dấu ngoặc :
( a + b – c) – ( b – c + d).
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng:(Mỗi câu đúng được 0,5 đ)
1 2 3 4 5 6
D C A C B D
B. TỰ LUẬN :
Câu 1: Tính( 3đ)
a. (1,5đ) 17 . 36 – 36 .27
= 36 . (17 – 27) (0,5đ)
= 36 . (-10) (0,5đ)
= - 360 (0,5đ)
b. (1,5đ) 27 – 9.(3 + 11)
= 27 – 9 . 3 – 9 . 11 (0,5đ)
= 27 – 27 – 99 (0,5đ)
= -99 (0,5đ)
Câu 2 : (3 đ)
a. (1,5đ) -6x = 18
x = -3[Vì (-3).(-6) = 18]
Hoặc x = 18 : (-6)
x = -3
b. (1,5đ) 2x – (-3) = 7
2x =7 + (-3) (0,5đ)
2x = 4 (0,5đ)
x = 2 (0,5đ)
Câu 3:(1đ) Đơn giản biểu thức khi bỏ dấu ngoặc :
( a + b – c) – ( b – c + d).
= a + b – c – b + c – d (0,5đ)

= a + (b – b) + (c – c) – d (0,25đ)
= a – d (0,25đ)

×