Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tài liệu giáo án số học từ tiết 1 đến 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.1 KB, 21 trang )

Tiết: 01
Ngày soạn :15/08/2009
Ngày dạy: 17/08/2009
Ch ơng I: bổ túc về số tự nhiên
tập hợp - phần tử của tập hợp
A. Mục tiêu:
- HS làm quen với khái niệm tập hợp thông qua các ví dụ.
- HS nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc tập hợp cho trớc.
- Biết sử dụng ký hiệu ; .
- Rèn luyện cách viết tập hợp bằng hai cách.
B. ph ơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk
- HS: Vở, sgk, .
D: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định (1')
II Bài củ: (5')
Giới thiệu môn toán 6, các dụng cụ học tập: Thớc, com pa.
Số lợng vở: 4 quyển, giấy các bài kiểm tra.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: (10')
? Cho HS quan sát h1 và giới thiệu tập
hợp các đồ vật trên bàn.
? Hãy lấy ví dụ về tập hợp?
Hoạt động 2:(15')
? Cách viết sau đợc không:
A={1;3;5;0}
A = {4;1;0;3;5}
? 1 có trong A không?


7 có trong A không?
1. Các ví dụ:
Tập hợp các số tự nhiên <6
Tập hợp HS lớp 6C
2. Cách viết - các ký hiệu:
- Đặt tên tập hợp: Dùng chữ cái in hoa.
- VD: A là tập hợp các số tự nhiên bé
hơn 6.
Ta viết: A={0;1;2;3;4;5}
B là tập hợp các chữ cái A,B,C.
B = { a,b,a} hay B = {b,a,c}
- Ký hiệu: 1 A (1 thuộc A)
1
? Mỗi phân tử viết mấy lần?
Có cần thứ tự không: B, A viết có khác
nhau không?
? Viết 1 tập hợp có mấy cách?
Bảng phụ có vẻ 2 tập hợp A,B.
7 B (7 không thuộc B)
* Chú ý:
- Các phân tử viết trong 2 dấu ngoặc
nhọn.
- Mỗi phân tử liệt kê 1 lần, thứ tự tuỳ ý.
* Cách viết 2: Chỉ ra t/c đặc trng cho
các PT của tập hợp.
A = {x N/x <6}
Kết luận: SGK (5)
IV. Củng cố: (10')
Bảng phụ: Điều vào ô trống:
a B; 1 B; B GV cùng HS chữa

B; 2 ;7
Bảng con là bài tập 1,2
A = { 9,10; 11; 12, 13}
A = {xx N; 8 <x<14.
Bài tập 6: SBT
N = { 1,3} K = { 1, 4}
N = {2,3} Q = {2, 4}
V. Dặn dò H ớng dẫn: (4')
BT: 3,4,5 (SGK)
Học các phần đóng khung SGK
Bài ra thêm: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phân tử của nó.
a. Tập hợp A các số tự nhiên có 2 chữ số, trong đó số hàng chục lớn hơn chữ số
hàng đơn vị là Z.
b. Tập hợp B các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3.
E: bổ sung:
2
Tiết: 02
Ngày soạn : 17/08/2009
Ngày giảng:18/08/2009
tập hợp các số tự nhiên
A. Mục tiêu:
- HS biết đợc tập hợp các số tự nhiên. Nắm đợc quy ớc về thứ tự trong N, biết biểu
diễn số tự nhiên lên tia số.
- Phân biệt N, N*. Biết sử dụng ký hiệu ;
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận .
B. ph ơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con
D: Tiến trình lên lớp:

I. ổ n định: (1')
II Kiểm tra bài củ (5')
Cho ví dụ về tập hợp? Nêu cách viết tập hợp
Cho A = { cam, táo}; B = { ổi, chanh,cam}
Dùng ký hiệu ; để ghi phân tử.
a. Thuộc A, thuộc B.
b. Không thuộc A , không thuộc B.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: (13')
? Cho biết các phân tử của N?
? Hãy vẽ tia số và đặt các điểm 0, 1, 2,
3, 4?
? Cho tập hợp { 1,2,3...}
So sánh với N?
? Viết N* bằng cách thứ 2?
? So sánh N và N* ?
Bảng con: Điền ký hiệu ; .
12 N;
4
3
N; 5 N*
I. Tập hợp N và N*:
N = {0; 1,2,3,...}
- Các số 0,1,2,3... là các phân tử của N
Tia số:
31 20 4
N* = { 1,2,3,....}
N* = {xx N ; x # 0}

3
5 N; 0 N*; 0 N
Hoạt động 2: (13')
- HS đọc mục a
? So sánh 2 với 3?
? Trên tia số thì 2 nằm phía nào của 3?
Bảng phụ: HS điền ô trống:
Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ ở....
.... số lớn hơn.
? Cho a <b; b<c so sánh a và c?
?Tìm số liền trớc, liền sau của 100?
? Thế nào là 2 số tự nhiên liên tiếp?
? 1 số tự nhiên có mấy số liền sau?
? Tìm số TN lớn nhất? nhỏ nhất?
II. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
2< 3 => 2 nằm bên trái 3.
a<b
b<c a <c
Số tiền trớc của 100 là 99
Số tiền sau của 100 là 101
Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy
nhất.
Mỗi số tự nhiên lớn hơn 1 có 1 số liền
trớc duy nhất.
Số tự nhiên nhỏ nhất là số 0
Không có số lớn nhất.
IV. Củng cố: (10')
- So sánh N; N*
- Bảng phụ: Tìm câu đúng sau.
a. Mỗi số tự nhiên đều có số liền sau (đ)

b. Mỗi số tự nhiên đều có số liền trớc (s)
c. 0N (đ)
d. 0N* (s)
B3: Viết tập hợp A các số tự nhiên không quá 5 bằng 2 cách.
A = {0, 1,2,3,4;5}
A = { xN5 }
V.Dặn dò - H ớng dẫn: (3')
BT: 7,8,10 (SGK)
E. bổ sung:
4
Tiết: 03
Ngày soạn :20/08/2009
Ngày giảng:21/08/2009
ghi số tự nhiên
A. Mục tiêu:
- HS hiểu hệ thập phân, phân biệt số và hệ số, chữ số. Biết đợc giá trị của số thay
đổi theo vị trí của chữ số. Biết đọc và ghi số La Mã không quá 30.
- Thấy đợc sự thuận lợi của hệ thập phân.
B. ph ơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, sgk.
- HS: Bài cũ, bài tập
D: Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định: (1')
II Bài củ (5')
Viết tập hợp N; N*
BT7: A = {13; 14; 15}
B = {1,2,4}
C = {13,14}
III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề:(1') Giá trị của mỗi chữ số trong mỗi số thay đổi theo vị trí nh thế
nào?
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1: (10')
? Để viết số tự nhiên ta dùng chữ số
nào?
? 1 HS đọc chú ý.
? Bài tập 11.
Hoạt động 2: (9')
? Cho số 22. Hãy so sánh giá trị của 2
số 2.
22
20 2
? Giá trị mỗi chữ số phụ thuộc vào yếu
tố nào?
I. Số và chữ số:
Ghi mọi số tự nhiên ta dùng 10 chữ số:
0; 1,2,3,4,5,6,7,8,9
II. Hệ thập phân:
Giá trị mỗi chữ số phụ thuộc vào bản
thân chữ số và vị trí của chữ số.
22 = 2.10+2
ab
= a.10+b
5
Cho hs làm ?
Gọi hs đọc các số đó
Gọi hs khác nhận xét
Hoạt động III:(12')
GV giới thiệu số La Mã

? Quan sát hình 7 SGK viết các số từ 1 -
10 bằng số La Mã.
? Trong hệ La Mã các số có phụ thuộc
vào vị trí chữ số không?
? Bảng con: Ghi số La Mã từ 10 -20?
? Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số: 999
Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau là: 987
III. Chú ý:
I: V; X
1; 5; 10
Trong hệ La Mã các chữ số không phụ
thuộc vào vị trí. Mỗi chữ số không ghi
quá 3 lần.
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
IV. Củng cố: (5')
Bài tập 12 {2;0}
Bài tập: 13 : 1000
Bài tập 14: 102, 120, 201, 210.
V. Dặn dò - H ớng dẫn: (2')
BT 13, 15 (14)
SBT: 23, 24,25,28
Bài ra thêm: Trong các số tự nhiên từ 100 - 1000 có bao nhiêu số mà trong cách
viết của nó có đúng 3 chữ số giống nhau.
E. Bổ sung:
Ngày soạn :22/08/2009
6
Ngày giảng:24/08/2009
Tiết: 04

số phân tử của một tập hợp - tập hợp con
A. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc số phân tử của một tập hợp, khái niệm tập hợp con và hai tập hợp
bằng nhau.
- Rèn kỹ năng tìm phân tử của 1 tập hợp? Biết kiểm tra xem 1 tập hợp có phải là
tập hợp con không? Biết sử dụng ký hiệu ; .
- Rèn tính cẩn thận khi sử dụng ký hiệu.
B. PHƯƠNG PHáP:
c. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con
d Tiến trình lên lớp:
I. ổ n định: (1')
II Bài củ (7').
Làm BT 13,14
13b: 1023
14: 102, 120, 201, 210
Đọc số XXVI; XIX
26 14
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1') Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử?
2. Triển khai bài :
* Hoạt động 1(9')
Bảng phụ có các tập hợp A, B, C, N.
? Tìm số phân tử của mỗi tập hợp?
? Tìm tập hợp số tự nhiên x mà x+5=2
- HS làm BT17.
a. A = {0,1 ... 20} có 21 phân tử.
b. 13 = { xN/5<x<16}
Hoạt động 2: (10')

I. Số phần tử của một tập hợp:
A = {5} -> 1 phân tử
B = { x,y} -> 2 phân tử
C = {1,2,3... 100} -> 100 phân tử
N = {0,1,2...} -> vô số phân tử
* Chú ý: SGK
- Tập hợp rỗng ký hiệu H =
KN: (sgk)
II. Tập hợp con:
7
? Mỗi phân tử thuộc E có thuộc F
không?
Đa hình ảnh minh hoạ.
? Viết tập con của M có 1 phân tử và
dùng ký hiệu
? Viết tập con của M có 2 phân tử, 3
phân tử.
E = {x; y}
F = {x, y, z, t}
Mỗi phân tử thuộc E đều thuộc F
Ta nói: E là tập hợp con của tập hợp F.
Ký hiệu E F
Cho M = {a, b, c}
Tập con của M có 1 phân tử. Dùng kí hiệu
.
{a} M
{b} M
{c} M
Định nghĩa: (sgk)
IV. Củng cố: (15')

- Làm Bt 16,18,20 theo nhóm
- Các nhóm trình bày kết quả.
Bài 16: Â = {20}
B = {0}
C = N
D =
Bài 18: A rỗng vì A có 1 phân tử.
Bài 20: 15 A; {15} A
{15; 14}Ư = A
V.Dặn dò - H ớng dẫn: (2')
Nắm đợc cáh xác định số phần tử của tập hợp
Học thuộc định nghĩa tập hợp con
Làm BT 19, 24, 25 SGK
SBT: 39
8

×