Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.26 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sở gd&Đt quảng ninh
<b>Trờng ptdt nội trú thcs </b>
<b>và thpt tiên yên</b>
<b> kim tra 1 tit </b>
<b>Môn: Ngữ văn 8 </b><i><b>(Phần Tiếng Việt)</b></i>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>a. ma trËn:</b>
<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểuCấp độ t duyVận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
- Cấp độ khái quát nghĩa của từ
ngữ
- Trêng tõ vựng
- Nói quá
- Nói giảm, nói tránh
- Câu ghép
- Từ tợng thanh, tợng hình
<i>1C</i>
<i>(0,5Đ)</i>
<i>1C</i>
<i>(0,5Đ)</i>
<i>1C</i>
<i>(0,5Đ)</i>
<i>1C</i>
<i>(0,5Đ)</i>
<i>1C</i>
<i>(0,5Đ)</i>
<i>1C</i>
<i>(0,5Đ)</i>
<i>1C</i>
<i>(3,0Đ)</i>
<i>1C</i>
<i>(4,0Đ)</i>
<i><b>Tổng số câu</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i>
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>2,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>3,0</b></i> <i><b>4,0</b></i>
<b>B. bi:</b>
<b>i. trắc nghiệm: (3,0 điểm) </b>
<i><b>Chọn ý trả lời đúng nhất sau mỗi câu hỏi và ghi vào bài làm</b></i>
<b>1. Tõ nµo cã nghÜa bao hàm phạm vi nghĩa của các từ: học sinh, sinh viên, giáo viên,</b>
<i>bác sĩ, kỹ s, nông dân, công nhân?</i>
A. Con ngêi B. NghỊ nghiƯp C. M«n häc D. TÝnh c¸ch
<b>2. Những từ: gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi, đợc xếp vào trờng từ vựng nào?</b>
A. Trí tuệ con ngời B. Tình cảm con ngời
C. Tính cách con ngời D. Năng lực con ngời
<b>3. Cỏc từ tợng hình và từ tợng thanh thờng đợc dùng trong các kiểu văn bản nào?</b>
A. Tự sự và miêu t B. T s v ngh lun
C. Miêu tả và nghị luận D. Biểu cảm và nghị luận
<b>4. Nhn xột nào thể hiện đúng nhất tác dụng của biện pháp nói quá trong câu thơ sau:</b>
<i>Bác ơi tim Bác mênh mụng th.</i>
<i></i>
<i> Ôm cả non sông mọi kiếp ngời . </i>
<i>(Tố Hữu)</i>
A. Nhấn mạnh tài trí tuyệt vời của Bác Hồ
B. Nhấn mạnh sự dũng cảm của Bác Hồ
C. Nhấn mạnh sự hiểu biết của Bác Hồ
D. Nhấn mạnh tình yêu thơng bao la của Bác Hồ
A. Thụi mẹ cầm cũng đợc. B. Mợ mày phát tài lắm.
C. Bác trai đã khá rồi chứ ? D. Lão hãy n lịng mà nhắm mắt.
<b>6. Dịng nào dới đây nói ỳng nht v cõu ghộp?</b>
A. Là câu chỉ có 1 cụm chủ vị làm nòng cốt
B. Là câu có 2 cụm chủ vị không bao chứa nhau
C. Là câu có 2 cụm chủ vị trở lên không bao chứa nhau
D. Là câu có 2 cụm chủ vị trở lên
<b>ii. tự luận: (7,0 điểm) </b>
<b>1. Xỏc định từ tợng hình và từ tợng thanh trong đoạn trích dới đây và nêu tác dụng của</b>
từ tợng thanh và tợng hình đó. (3,0 điểm)
<i> MỈc kƯ chóng nã, anh chàng ốm yếu im lặng dựa gậy lên tấm phªn cưa,</i>
<i>“…</i>
<i> (“Tắt đèn ”</i>– Ngơ Tất Tố)
<b>2. Viết một đoạn văn ngắn (8 – 10 câu), chủ đề tự chọn có sử dụng ít nhất 3 câu</b>
ghép. Gạch chân các câu ghép đó và cho biết quan hệ ý nghĩa của các vế câu ghép.
<i>(4,0 điểm)</i>
<b>c. đáp án + biểu điểm:</b>
<b>i. trắc nghiệm: (3,0 điểm) </b>
6 câu, Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm, tổng 3,0 im
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Câu</b> <b>Đáp án</b>
1 B 4 D
2 C 5 D
3 A 6 C
* Lu ý: HS khoanh 2 lần 1 câu thì không cho điểm.
<b>ii. tự luận: (7,0 điểm) </b>
<b>Câu 1: (3,0 điểm)</b>
- Xỏc nh ỳng t tợng hình và từ tợng thanh (1,5 điểm)
+ Từ tợng hỡnh: lo o.
+ Từ tợng hình: chan chát, thùng thùng.
- Phân tích tác dụng (1,5 điểm)
+ Từ tợng hình: gợi ra dáng vẻ ốm yếu, mệt nhọc và mất hết sức lực của anh
Dậu.
+ Từ tợng thanh: Gợi ra những âm thanh hỗn tạp của vùng nông thôn trong
những ngày thúc su thuế.
<b>Câu 2: (4,0 điểm)</b>
<i><b>- Nội dung: (3,5 điểm)</b></i>
+ Diễn đạt 1 ý tơng đối trọn vẹn. (1,0 điểm)
+ Đủ 3 câu ghép và ghạch chân câu ghép đó. (1,5 điểm)
+ Chỉ ra đợc quan hệ giữa các vế của câu ghép đó. (1,0 điểm)
<i><b>- Hình thức: (0,5 điểm)</b></i>