Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 2 đề kiểm tra Học kì 1 môn Vật lý 8 năm 2019-2020 trường THCS Mạc Đĩnh Chi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.69 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 8 </b>



<b>TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>Môn kiểm tra: VẬT LÝ 8</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>Thời gian:45phút (Khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>(gồm 02 trang)


<b>Họ tên học sinh: </b>... <b>Lớp: </b>... <b>Điểm</b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Trong các cách làm sau, cách nào làm tăng được lực ma sát? </b>


<b>A. Tăng diện tích mặt tiếp xúc </b> <b>B. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc </b>


<b>C. Tra dầu mỡ bôi trơn </b> <b>D. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc </b>


<b>Câu 2: Một đoàn tàu đang chuyển động, tàu lửa đang chuyển động so với vật mốc nào sau đây? </b>


<b>A. Hành khách trên tàu </b> <b>B. Đường ray </b>


<b>C. Người lái tàu </b> <b>D. Đầu máy </b>


<b>Câu 3: Lực nào sau đây không phải</b> là lực ma sát?
<b>A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường </b>


<b>B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường </b>
<b>C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn </b>
<b>D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Chuyển động của xe đi trên đường dốc </b>
<b>B. Chuyển động của người đi bộ </b>


<b>C. Chuyển động của đoàn tàu đang khởi hành </b>
<b>D. Chuyển động của cánh quạt </b>


<b>Câu 5: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Cặp lực cân bằng tác dụng vào vật là </b>
<b>A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn </b>


<b>B. lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn </b>


<b>C. trọng lực P của Trái Đất với lực nâng N của mặt bàn </b>
<b>D. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi </b>


<b>Câu 6: Cơng thức tính áp suất chất lỏng là </b>


<b>A. p =d.h </b> <b>B. p = </b>h


d <b>C. p = d.V </b> <b>D. p = </b>


d
h
<b>Câu 7: Để xác định sự nhanh chậm của chuyển động, ta phải dựa vào đại lượng nào? </b>


<b>A. Thời gian </b> <b>B. Vận tốc </b> <b>C. Quãng đường </b> <b>D. Khối lượng </b>



<b>Câu 8: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống khi nói về tính tương đối của chuyển động: “Một vật có thể </b>
chuyển động so với vật này nhưng lại ………… so với vật khác”.


<b>A. đứng yên </b> <b>B. chậm dần </b> <b>C. chuyển động đều </b> <b>D. nhanh hơn </b>


<b>Câu 9: Lực là đại lượng vectơ vì </b>


<b>A. lực là đại lượng có độ lớn, phương và chiều </b>
<b>B. lực làm vật chuyển động nhanh hoặc chậm </b>
<b>C. lực làm vật thay đổi tốc độ hoặc biến dạng </b>
<b>D. lực làm cho vật chuyển động </b>


<b>Câu 10: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m</b>3. Áp suất
của nước tác dụng lên đáy bình là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A </b> <b><sub>B </sub></b> <b>C </b>
108km


67,5 km
<b>Câu 11: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào? </b>


<b>A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu </b> <b>B. Trọng lực tác dụng lên tàu </b>
<b>C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray </b> <b>D. Lực cản của khơng khí </b>


<b>Câu 12: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ </b>
xe


<b>A. đột ngột rẽ sang trái </b> <b>B. đột ngột giảm vận tốc </b>


<b>C. đột ngột rẽ sang phải </b> <b>D. đột ngột tăng vận tốc </b>



<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>


<b>Câu 13 (2,0 điểm): Áp suất là gì? Viết cơng thức tính áp suất. </b>


Áp dụng: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt
sàn là 0,03m2. Tính áp lực của người đó lên mặt sàn.


<b>Câu 14 (2,0 điểm): Dựa vào hình vẽ bên </b>


a) Hãy mơ tả vector lực FC của hình dưới bằng lời.


b) Vẽ thêm vector trọng lực tác dụng vào vật có độ lớn 60N.


<b>Câu 15 (3,0 điểm): Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và </b>
B, cùng đi về C (hình vẽ). Biết vận tốc xe đi từ B là 25 km/h.


a) Tính thời gian đi của xe B


b) Để hai xe đến C cùng lúc thì xe khởi hành tại A phải đi với vận tốc bao nhiêu?


c) Giả sử hai xe đi ngược chiều thì sau bao lâu hai xe gặp nhau (sử dụng kết quả tính được ở câu b)?


<i><b>ĐỀ SỐ 2 </b></i>

<i>(gồm 02 trang)</i>



<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Cặp lực cân bằng tác dụng vào vật là </b>
<b>A. trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn </b>



<b>B. trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi </b>


FC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn </b>


<b>D. trọng lực P của Trái Đất với lực nâng N của mặt bàn </b>


<b>Câu 2: Một đoàn tàu đang chuyển động, tàu lửa đang chuyển động so với vật mốc nào sau đây? </b>


<b>A. Đầu máy </b> <b>B. Người lái tàu </b>


<b>C. Đường ray </b> <b>D. Hành khách trên tàu </b>


<b>Câu 3: Cơng thức tính áp suất chất lỏng là </b>


<b>A. p = d.h </b> <b>B. p = </b>d


h <b>C. p = </b>


h


d <b>D. p = d.V </b>


<b>Câu 4: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào? </b>
<b>A. Lực ma sát giữa tàu và đường ray </b> <b>B. Lực cản của không khí </b>


<b>C. Trọng lực tác dụng lên tàu </b> <b>D. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu </b>
<b>Câu 5: Lực là đại lượng vectơ vì </b>



<b>A. lực làm cho vật chuyển động </b>


<b>B. lực làm vật chuyển động nhanh hoặc chậm </b>
<b>C. lực làm vật thay đổi tốc độ hoặc biến dạng </b>
<b>D. lực là đại lượng có độ lớn, phương và chiều </b>


<b>Câu 6: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều? </b>
<b>A. Chuyển động của cánh quạt </b>


<b>B. Chuyển động của đoàn tàu đang khởi hành </b>
<b>C. Chuyển động của người đi bộ </b>


<b>D. Chuyển động của xe đi trên đường dốc </b>


<b>Câu 7: Một bình hình trụ cao 2,5m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m</b>3. Áp suất
của nước tác dụng lên đáy bình là


<b>A. 250Pa </b> <b>B. 25000Pa </b> <b>C. 2500Pa </b> <b>D. 400Pa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> A. Quãng đường </b> <b>B. Vận tốc </b> <b>C. Thời gian </b> <b>D. Khối lượng </b>
<b>Câu 9: Lực nào sau đây không phải</b> là lực ma sát?


<b>A. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường </b>
<b>B. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường </b>
<b>C. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau </b>
<b>D. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn </b>


<b>Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống khi nói về tính tương đối của chuyển động: “Một vật có thể </b>
chuyển động so với vật này nhưng lại ………… so với vật khác”.



<b>A. nhanh hơn </b> <b>B. đứng yên </b> <b>C. chậm dần </b> <b>D. chuyển động đều </b>


<b>Câu 11: Trong các cách làm sau, cách nào làm tăng được lực ma sát? </b>


<b>A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc </b> <b>B. Tăng diện tích mặt tiếp xúc </b>


<b>C. Tra dầu mỡ bơi trơn </b> <b>D. Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc </b>


<b>Câu 12: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ </b>
xe


<b>A. đột ngột giảm vận tốc </b> <b>B. đột ngột rẽ sang trái </b>


<b>C. đột ngột rẽ sang phải </b> <b>D. đột ngột tăng vận tốc </b>


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) </b>


<b>Câu 13 (2,0 điểm): Áp suất là gì? Viết cơng thức tính áp suất. </b>


Áp dụng: Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7.104N/m2. Diện tích của bàn chân tiếp xúc với mặt
sàn là 0,03m2. Tính áp lực của người đó lên mặt sàn.


<b>Câu 14 (2,0 điểm): Dựa vào hình vẽ bên </b>


a) Hãy mơ tả vector lực FC của hình dưới bằng lời.


b) Vẽ thêm vector trọng lực tác dụng vào vật có độ lớn 60N.


FC



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>
108km


67,5 km
<b>Câu 15 (3,0 điểm): Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và </b>


B, cùng đi về C (hình vẽ). Biết vận tốc xe đi từ B là 25 km/h.


a) Tính thời gian đi của xe B


b) Để hai xe đến C cùng lúc thì xe khởi hành tại A phải đi với vận tốc bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>




- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×