Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Da Giac dieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

20 - 11



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Định nghĩa tứ giác ABCD</b>

?



<b>Kiểm tra.</b>



.

Định nghĩa tứ giác lồi ?

Định nghĩa tứ giác lồi ?



T giỏc ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD,


DA trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng khơng nằm


trên cùng một đ ờng thẳng.



Tr¶ lêi:



Tr¶ lêi:



Tr¶ lêi:



Tr¶ lời:



Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt


Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt



phẳng có bờ là đ ờng thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ


phẳng có bờ là đ ờng thẳng chứa bất kì cạnh nào cđa tø


gi¸c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Chương</b></i>

<i><b>II</b></i>

<b>-</b>

Đa giác . diện tích đa giác



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đa giác. Đa giác đều




<b>Bµi 1.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Đa giác ABCDE là hình gồm 5 đoạn thẳng AB,BC,CD,DE,EA trong đó


bất kì hai đoạn thẳng nào có một điểm chung cũng không cùng nằm trên


một đ ờng thng.



1.Khái niệm về đa giác.



Mỗi hình 112, 113, 114, 115, 116, 117 là một đa giác.



<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>e</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>e</b>
<b>g</b>
<b>e</b>
<b>d</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
Hình 117
Hình 116


Hình 115
Hình 114
H×nh 113
H×nh 112


Các điểm A,B,C,D,E gọi là các đỉnh, các đoạn thẳng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<i>Quá đơn giản</i>





Tại sao hình gồm 5 đoạn


Thẳng AB,BC,CD,DE,EA



ở hình 118 không phải


là đa giác?



Hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA



Hình gồm năm đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA



không phải là đa giác vì đoạn AE, ED cùng nằm trên



không phải là đa giác vì đoạn AE, ED cùng nằm trên



một đ ờng thẳng.



một đ ờng thẳng.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Các đa giác ở hình 115, 116, 117 đ ợc gọi là đa giác lồi.



<i>Định nghĩa.</i>



a giỏc li l a giỏc luụn nm trong một nửa mặt phẳng


có bờ là đ ờng thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?2. Tại sao các đa giác ở hình 112, 113, 114 không là các


đa giác lồi?



Trả lời:



Cỏc đa giác ở hình 112, 113, 114 khơng phải là đa giác lồi


vì mỗi đa giác đó nằm ở cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đ


ờng thẳng chứa một cạnh của đa giác.



<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>e</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>e</b>
<b>g</b>
<b>e</b>
<b>d</b>


<b>c</b>
<b>b</b>
<b>a</b>
H×nh 117
H× nh 116


H× nh 115


H×nh 114
H×nh 113


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

?3. Quan sát đa giác ABCDEG ở hình 119 rồi điền vào chỗ


trống trong các câu sau:



Cỏc <b>nh</b> l các điểm: A,B,…


Các <b>đỉnh kề nhau</b> là:A và B; B và C;…
Các <b>cạnh </b>là các đoạn thẳng: AB, BC,…


Các <b>đ ờng chéo</b> là các đoạn thẳng nối hai đỉnh không k nhau:
AC, CG,


Các <b>góc</b> là:Â, B,


Các điểm <b>nằm trong</b> đa giác (các <b>điểm trong</b> của đa giác) là:
M, N,


Các điểm <b>nằm ngoài</b> đa giác (các <b>điểm ngoài</b> của đa giác) là:
Q,



...



C, D, E,... ...G


C vµ D;D vµ E;E vµ G; G vµ A
CD, DE, EG, GA


GB , BD , DA , AE , EC , EB , GD


P


R


,C, D , E , G


* Đa giác có n đỉnh ( n

3) đ ợc gọi là hình n-giác hay hình n cạnh.


Với n =3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ giác, ngũ giác, lục


giác, bát giác. Với n=7, 9, 10,

ta gọi là hình 7 cạnh, hình 9 cạnh,


hình 10 cạnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2) Đa giác đều:



Hình 120a,b,c,d,e là những ví dụ về đa giác đều.



a.Tam giác đều b. Hình vng c.Ngũ giác đều d.Lục giác đều e.Bát giác đều
(t giỏc u)


Định nghĩa:




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Đápưán:</b></i>



O


O



Hình vng có 4 trục đối xứng, điểm O là tâm đối xứng


Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng, khơng có tâm đối xứng



O

O



Tam giác đều có 3 trục đối xứng, khơng có tâm i xng



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bàiưtậpư4.</b></i>

<sub>Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:</sub>



Hóy nờu cụng thc tớnh số đo mỗi góc của một đa giác đều


n-cạnh?



®

a giác


n - cạnh



Số cạnh 4


Số đ ờng chéo xuất phát từ


mt nh 2


Số tam giác đ ợc tạo thành 4
Tổng số đo các góc của đa


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Đápưán</b></i>

<b>:</b>

<sub>Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:</sub>




5 6 n


1 3 n-3



2 3 n-2



2.1800=3600 3.1800=5400 (n-2).1800


Tổng số đo các góc của hình n-cạnh là: (n-2).180

0


S o mi gúc ca mt hỡnh n- giỏc u



đ

a giác


n - cạnh



Số cạnh 4
Số đ ờng chéo xuất phát tõ


một đỉnh 2


Sè tam giác đ ợc tạo thành 4
Tổng số đo các góc của đa


giác 4.1800=7200


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Chương</b></i>

<i><b>II</b></i>

<b>-</b>

Đa giác . diện tích đa giác



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Phầnưtựưhọcưởưnhà:</b></i>




- Học theo SGK, nắm chắc khái niệm về


đa giác và đa giác đều.



- Xem lại bài tập đã làm ở lp.



- Làm các bài tập 2,3,5 (SGk trang 115).


- Làm các bài 2,3,5.7,8 (SBT- trang 126)


- Chuẩn bị bài

<i>Diện tích hình chữ nhật</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×