Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

104 Câu trắc nghiệm ôn tập Chương Phản ứng Oxi hóa - khử môn Hóa học 10 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.4 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>104 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƢƠNG PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ </b>


<b>Câu 1:</b> Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H


2S, SO2, SO3
2-<sub>, SO</sub>


4


2-<sub> lần lượt là </sub>


<b>A. </b>-2, +4, +4, +6 <b>B. </b>-2, +4, +6, +8 <b>C. </b>+2, +4, +8, +10 <b>D. </b>0, +4, +3, +8
<b>Câu 2:</b> Ở phản ứng nào sau đây NH


3 đóng vai trị chất khử ?
<b>A. </b>2NH


3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
<b>B. </b>NH


3 + HCl → NH4Cl
<b>C. </b>2NH


3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
<b>D. </b>3NH


3 + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
<b>Câu 3:</b> Trong phản ứng sau Cl


2 + KOH → KClO3 + KCl + H2O. Clo đóng vai trị là
<b>A. </b>vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử <b>B. </b>mơt trường



<b>C. </b>chất khử <b>D. </b>chất oxi hóa


<b>Câu 4:</b> Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra


<b>A. </b>sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. <b>B. </b>sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.


<b>C. </b>sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. <b>D. </b>sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
<b>Câu 5:</b> Bạc tiếp xúc với khơng khí có H


2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen:
4Ag + 2H


2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O.


Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
<b>A. </b>H


2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa
<b>B. </b>Ag là chất khử, O


2 là chất oxi hóa
<b>C. </b>H


2S vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử, cịn Ag là chất khử.
<b>D. </b>Ag là chất oxi hóa, H


2S là chất khử



<b>Câu 6:</b> Cho biết các phản ứng xảy ra như sau


2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 (1) ; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 (2)
Phát biểu đúng là


<b>A. </b>Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+.
<b>B. </b>Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
<b>C. </b>Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
<b>D. </b>Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
<b>Câu 7:</b> Cho các phản ứng sau:


(1) KCl + AgNO


3



AgCl + KNO3 (5) CaO + H2O



Ca(OH)2
(2) 2KNO


3


0


<i>t</i>




<sub> 2KNO</sub>


2 + O2 (6) 2FeCl2 + Cl2


0


<i>t</i>





<sub>2FeCl</sub>
3


(3) CaO + 3C


0


<i>t</i>




<sub>CaC</sub>


2 + CO (7) CaCO3


0


<i>t</i>




<sub> CaO + CO</sub>
2


(4) 2H


2S + SO2


0


<i>t</i>




<sub>3S + 2H</sub>



2O (8) CuO + H2


0


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhóm gồm các phản ứng oxi hóa khử là


<b>A. </b>(2), (3), (4), (6), (8) <b>B. </b>(2), (3), (4), (5), (6) <b>C. </b>(2), (4), (6), (7), (8) <b>D. </b>(1), (2), (3), (4), (5)
<b>Câu 8:</b> Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2
sẽ


<b>A. </b>nhận 13 electron. <b>B. </b>nhận 12 electron. <b>C. </b>nhường 13 electron. <b>D. </b>nhường 12 electron.
<b>Câu 9:</b> Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá -
khử là


<b>A. </b>8. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.


<b>Câu 10:</b> Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl<b>-</b>. Số chất và ion có cả tính oxi
hóa và tính khử là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 11:</b> Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu
với dung dịch HNO3 đặc, nóng là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>11. <b>C. </b>8. <b>D. </b>9.


<b>Câu 12:</b> Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O



Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là


<b>A. </b>4/7. <b>B. </b>1/7. <b>C. </b>3/14. <b>D. </b>3/7.


<b>Câu 13:</b> Cho phương trình hố học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O


Sau khi cân bằng phương trình hố học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của HNO3 là


<b>A. </b>13x - 9y. <b>B. </b>46x - 18y. <b>C. </b>45x - 18y. <b>D. </b>23x - 9y.


<b>Câu 14:</b> Cho phương trình phản ứng Al + HNO


3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O. Nếu tỉ lệ số mol
N


2O và N2 là 2:3 thì sau cân bằng ta có tỉ lệ mol Al : N2O : N2 là


<b>A. </b>23 : 4 : 6 <b>B. </b>46 : 2 : 3 <b>C. </b>20 : 2 : 3 <b>D. </b>46 : 6 : 9
<b>Câu 15:</b> Hịa tan hồn tồn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO


3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm
0,015 mol N


2O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là


<b>A. </b>2,8g <b>B. </b>1,4g <b>C. </b>0,84g <b>D. </b>0,56g


<b>Câu 16:</b> Cho phản ứng:



Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.


Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là


<b>A. </b>47. <b>B. </b>27. <b>C. </b>31. <b>D. </b>23.


<b>Câu 17:</b> Hòa tan hồn tồn 19,2g Cu vào dung dịch HNO


3 lỗng, tất cả khí NO thu được đem oxi hóa
thành NO


2 rồi sục vào dịng nước có khí O2 để chuyển hết NO2 thành HNO3. Thể tích khí O2 (đktc) đã
tham gia vào quá trình trên là:


<b>A. </b>4,48 lít <b>B. </b>3,36 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>6,72 lít
<b>Câu 18:</b> Hịa tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO


3 thu được hỗn hợp khí
A gồm NO và NO


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>3,3737 lít <b>B. </b>1,369 lít <b>C. </b>2,737 lít <b>D. </b>2,224 lít


<b>Câu 19:</b> Nung nóng từng cặp chất trong ình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4)
Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) l + NaCl (r). C c trường hợp xảy ra phản ứng oxi ho kim
loại là :


<b>A. </b>(1), (3), (6) <b>B. </b>(2), (3), (4) <b>C. </b>(1), (4), (5) <b>D. </b>(2), (5), (6)


<b>Câu 20:</b> Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và


1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là
18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>38,34. <b>B. </b>34,08. <b>C. </b>106,38. <b>D. </b>97,98.


<b>Câu 21: 1/ </b>Có các phản ứng hố học sau
1. CaCO3  CaO + CO2


2. 2KClO3  2KCl + 3O2
3. 2NaNO3  2NaNO2 + O2
4. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O


5. 2NaHCO3  Na2CO3 + H2O + CO2
Phản ứng oxi hoá - khử là


<b>A. </b>(1), (4). <b>B. </b>(2), (3). <b>C. </b>(3), (4). <b>D. </b>(4), (5).
<b>Câu 22:</b> Trong phản ứng:


2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O
NO2 đóng vai trị


<b>A. </b>là chất oxi hố.
<b>B. </b>là chất khử.


<b>C. </b>là chất oxi ho , đồng thời cũng là chất khử.
<b>D. </b>không là chất oxi ho , cũng không là chất khử.
<b>Câu 23:</b> Nhận định nào <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Trong các phản ứng hố học, số oxi hố của các ngun tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
<b>B. </b>Trong các phản ứng phân huỷ, số oxi hoá của các nguyên tố luôn thay đổi.



<b>C. </b>Trong các phản ứng thế, số oxi hố của các ngun tố ln thay đổi.


<b>D. </b>Trong các phản ứng oxi hố - khử ln có sự thay đổi số oxi hố của các ngun tố.
<b>Câu 24:</b> Cho phương trình phản ứng hố học sau:


1. 4HClO3 + 3H2S  4HCl + 3H2SO4


2. 8Fe + 30 HNO3  8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
3. 16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MaCl2 + 8H2O + 5Cl2
4. Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu


5. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl
Dãy các chất khử là


<b>A. </b>H2S, Fe, KMnO4, Mg, NH3. <b>B. </b>H2S, Fe, HCl, Mg, NH3.
<b>C. </b>HClO3, Fe, HCl, Mg, Cl2. <b>D. </b>H2S, HNO3, HCl, CuSO4, Cl2.
<b>Câu 25:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hoá - khử là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu. <b>D. </b>2Na + Cl2 <i>T</i>0 2NaCl
<b>Câu 26:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trị là chất oxi hố?
<b>A. </b>4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O <b>B. </b>Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
<b>C. </b>HCl + NaOH  NaCl + H2O <b>D. </b>2HCl + CuO  CuCl2 + H2O


<b>Câu 27:</b> Hãy sắp xếp các phân tử, ion cho dưới đây theo thứ tự tăng dần số oxi hoá của nitơ: NO2, NH3,
NO-2, NO-3, N2, NO2.


<b>A. </b>NO2 < NO < NH3 < NO-2 < NO-3 < N2 < N2O.
<b>B. </b>NH3 < N2 < N2O < NO < NO-2 < NO2 < NO-3.
<b>C. </b>NH3 < N2 < NO < NO-2 < N2O < NO2 < NO-3.


<b>D. </b>NH3 < N2 < N2O < NO-2 < NH < N2 < NO-3.
<b>Câu 28:</b> Cho phương trình phản ứng:


4Zn + 5H2SO4 đặc/nóng  4ZnSO4 + X + 4H2O. X là


<b>A. </b>SO2 . <b>B. </b>H2S. <b>C. </b>S. <b>D. </b>H2.


<b>Câu 29:</b> Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau:


HNO3 + H2S  S0 + NO + H2O (1)
Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + H2O + NO (2)


Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia và tạo thành trong các phản ứng (1) và (2) lần lượt là
<b>A. </b>12 và 18. <b>B. </b>14 và 20. <b>C. </b>14 và 16. <b>D. </b>12 và 20.


<b>Câu 30:</b> Trong các loại phản ứng sau, loại nào luôn là phản ứng oxi hoá khử?


<b>A. </b>Phản ứng hoá hợp. <b>B. </b>Phản ứng phân huỷ. <b>C. </b>Phản ứng trung hoà. <b>D. </b>Phản ứng thế.
<b>Câu 31:</b> Cho sơ đồ phản ứng


FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của FeSO4 là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>8. <b>C. </b>6. <b>D. </b>2.


<b>Câu 32:</b> Lưu huỳnh t c dụng với dung dịch kiềm nóng theo phương trình sau
3S + 6KOH  2K2S + K2SO3 + 3H2O


Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là



<b>A. </b>2:1. <b>B. </b>1:2. <b>C. </b>1:3. <b>D. </b>2:3.


<b>Câu 33:</b> Lưu huỳnh t c dụng với axit sunfuric đặc nóng theo phương trình sau
S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O


Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là


<b>A. </b>1: 2. <b>B. </b>1: 3. <b>C. </b>3 :1. <b>D. </b>2:1.


<b>Câu 34:</b> Cho sơ đồ phản ứng:


KMnO4 + H2O2 + H2SO4 MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O
Hệ số (nguyên, tối giản) của chất oxi hóa, của chất khử là


<b>A. </b>3 và 5. <b>B. </b>5 và 2. <b>C. </b>2 và 5. <b>D. </b>3 và 2.


<b>Câu 35:</b> Cho sơ đồ phản ứng:


H2SO4 + Fe  Fe2(SO4)3 + H2O + SO2


Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 tạo muối của phản ứng sau khi cân bằng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 36:</b> Tỷ lệ số phân tử HNO3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO3 là môi trường trong phản ứng
FeCO3 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O là


<b>A. </b>8 : 1. <b>B. </b>1 : 9. <b>C. </b>1 : 8. <b>D. </b>9 : 1.


<b>Câu 37:</b> Trong các ion (phân tử) cho dưới đây, ion (phân tử ) có tính oxi hóa là


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Cu2+. <b>C. </b>Cl-. <b>D. </b>S2-.



<b>Câu 38:</b> Cho sơ đồ phản ứng:


Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
Số phân tử HNO3 bị khử và số phân tử tạo muối nitrat là


<b>A. </b>1 và 8. <b>B. </b>10 và 5. <b>C. </b>1 và 9. <b>D. </b>8 và 2.
<b>Câu 39:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
Tổng hệ số nguyên tối giản các chất tham gia phản ứng là


<b>A. </b>25. <b>B. </b>44. <b>C. </b>24. <b>D. </b>19.


<b>Câu 40:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O


Trong phản ứng trên, khi phản ứng với 1 mol FeS có bao nhiêu mol axit đóng vai trị mơi trường và bao
nhiêu mol axit đóng vai trị chất oxi hố?


<b>A. </b>2 mol HNO3 đóng vai trị mơi trường, 4 mol HNO3 đóng vai trị chất oxi hố.
<b>B. </b>4 mol HNO3 đóng vai trị mơi trường, 2 mol HNO3 đóng vai trị chất oxi hố.
<b>C. </b>3 mol HNO3 đóng vai trị mơi trường, 3 mol HNO3 đóng vai trị chất oxi hố.
<b>D. </b>1 mol HNO3 đóng vai trị mơi trường, 5 mol HNO3 đóng vai trị chất oxi hoá.
<b>Câu 41:</b> Trong phản ứng : Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu , 1mol ion Cu2+ đã
<b>A. </b>nhường 1mol electron. <b>B. </b>nhận 1mol electron.
<b>C. </b>nhận 2mol electron. <b>D. </b>nhường 2mol electron.


<b>Câu 42:</b> Trong phản ứng 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O, khí NO2 là chất


<b>A. </b>chỉ bị oxi hố. <b>B. </b>chỉ bị khử.


<b>C. </b>khơng bị oxi hố, khơng bị khử. <b>D. </b>vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.


<b>Câu 43:</b> Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trị chất oxi hóa?
<b>A. </b>2NH3+ 3Cl2N2+ 6HCl


<b>B. </b>2NH3+ 2Na NaNH2 + H2


<b>C. </b>2NH3+ H2O2+ MnSO4 MnO2 + ( NH4)2SO4
<b>D. </b>4NH3 + 5O2  4NO + 6 H2O


<b>Câu 44:</b> Trong các phản ứng dưới đây,phản ứng nào <b>không</b> phải là phản ứng oxi hoá-khử ?
<b>A. </b>Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 <b>B. </b>Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu


<b>C. </b>FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S <b>D. </b>Fe2(SO4)3 + Cu  2FeSO4+ CuSO4
<b>Câu 45:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau: M2Ox + HNO3  M(NO3)3 + ...


Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu?


<b>A. </b>x = 1. <b>B. </b>x = 2. <b>C. </b>x = 1 hoặc 2. <b>D. </b>x = 3.
<b>Câu 46:</b> Nguyên tử Clo chuyển thành ion clorua bằng cách


<b>A. </b>nhận 1 electron <b>B. </b>nhường 1 electron <b>C. </b>nhận 1 proton <b>D. </b>nhường1 proton
<b>Câu 47:</b> Nhận định nào <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Các phản ứng thế đều là phản ứng oxihoá khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b>Các phản ứng hố hợp có thể là phản ứng oxihố khử, có thể khơng là phản ứng oxihố khử.
<b>D. </b>Các phản ứng trao đổi đều không phải là phản ứng oxihố khử.


<b>Câu 48:</b> Nhóm các phần tử vừa có thể là chất khử, vừa có thể là chất oxihoá là


<b>A. </b>Cu , Fe2+. <b>B. </b>Cu , Mg2+. <b>C. </b>S+4 , Fe2+. <b>D. </b>S+4, Cu.


<b>Câu 49:</b> Sự biến đổi nào sau đây là sự khử?


<b>A. </b>2Cl- Cl2 + 2.1e <b>B. </b>Zn  Zn2+ + 2e <b>C. </b>Mn+7 + 3e  Mn+4 <b>D. </b>Mn+7 Mn+4 + 3e
<b>Câu 50:</b> Trong phản ứng 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O


chất bị oxi hoá là


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Cu2+. <b>C. </b>H+. <b>D. </b><i>NO</i><sub>3</sub>.


<b>Câu 51:</b> Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?


<b>A. </b>K. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Li. <b>D. </b>Rb


<b>Câu 52:</b> Trong phản ứng của đồng với ion Fe3+ tạo ra ion Cu2+ và Fe2+ ta thấy


<b>A. </b>2 ion Fe3+ oxihoá 1 nguyên tử đồng. <b>B. </b>1 ion Fe3+ oxihoá 1 nguyên tử đồng.
<b>C. </b>3 ion Fe3+ oxihoá 1 nguyên tử đồng. <b>D. </b>2 ion Fe3+ khử 1 nguyên tử đồng.
<b>Câu 53:</b> Cho phương trình ho học Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


Trong quá trình phản ứng


<b>A. </b>khối lượng kim loại Fe tăng dần <b>B. </b>khối lượng kim loại Cu giảm dần


<b>C. </b>nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch tăng dần <b>D. </b>nồng độ ion Fe2+ trong dung dịch tăng dần
<b>Câu 54:</b> Biến đổi nào sau đây phù hợp với sự bảo tồn điện tích?


<b>A. </b>Fe  Fe2+ + 3e <b>B. </b>Fe3+ + 1e  Fe2+ <b>C. </b>Fe  Fe3+ + 2e <b>D. </b>Fe2+ + 3e  Fe
<b>Câu 55:</b> Cho sơ đồ phản ứng : MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O


Trong phản ứng trên, HCl có vai trị



<b>A. </b>chất oxihố <b>B. </b>chất khử


<b>C. </b>vừa là chất khử, vừa là môi trường <b>D. </b>vừa là chất oxihố, vừa là mơi trường


<b>Câu 56:</b> Cho dịng khí CO dư qua ống đựng hỗn hợp bột các chất FeO, CuO thu được hỗn hợp rắn X.
Hoà hỗn hợp X trong dung dịch HCl dư. Hỏi có bao nhiêu phản ứng oxihố khử đã xảy ra trong q trình
trên?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 57:</b> Chọn sản phẩm đúng cho sơ đồ phản ứng sau:
SO2 + KMnO4 + H2O  ...


<b>A. </b>K2SO4 , MnSO4, H2O. <b>B. </b>K2SO4 , MnO2, H2SO4.
<b>C. </b>KOH , MnSO4, H2SO4. <b>D. </b>K2SO4 , MnSO4, H2SO4.
<b>Câu 58:</b> Trong môi trường axit H2SO4 ,chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4 ?


<b>A. </b>CuCl2. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>Fe2(SO4)3. <b>D. </b>FeSO4.


<b>Câu 59:</b> Cho các quá trình sau:
(1) Đốt cháy than trong khơng khí .


(2) Làm ay hơi nước biển trong quá trình sản xuất muối.
(3) Nung vôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trong các q trình trên, q trình nào có phản ứng hóa học xảy ra là
<b>A. </b> (1), (2), (3), (4), (5). <b>B. </b>(1), (2), (3).


<b>C. </b>(2), (3), (4), (5). <b>D. </b>(1), (3), (4).


<b>Câu 60:</b> Nhận định nào <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Sự khử là sự mất electron. <b>B. </b>Chất khử là chất nhường electron.
<b>C. </b>Chất oxi hóa là chất nhận electron. <b>D. </b>Sự oxi hóa là sự mất electron.
<b>Câu 61:</b> Nhận định nào <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng ln xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử


<b>B. </b>Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
<b>C. </b>Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố.
<b>D. </b>Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.


<b>Câu 62:</b> Cho quá trình sau: S6+ 2e  S4
Kết luận nào đúng?


<b>A. </b>Q trình trên là q trình oxi hóa .
<b>B. </b>Quá trình trên là quá trình khử.


<b>C. </b>Trong quá trình trên S6 đóng vai trị là chất khử.
<b>D. </b>Trong q trình trên S4 đóng vai trị là chất oxi hóa.


<b>Câu 63:</b> Số oxi hóa của clo trong c c trường hợp chất HCl, HClO, NaClO<sub>2</sub>, KClO<sub>3</sub>, HClO<sub>4</sub> lần lượt là
<b>A. </b>-1, +1, +2, +3, +4. <b>B. </b>-1, +1, +3, +5, +6. <b>C. </b>-1, +1, +3, +5, +7. <b>D. </b>-1, +1, +4, +5, +7.


<b>Câu 64:</b> Cho phản ứng: FeS + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>  Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + SO<sub>2</sub>  + H<sub>2</sub>O
Hệ số cân bằng tối giản, nguyên của H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> là


<b>A. </b>8. <b>B. </b>10 . <b>C. </b>12. <b>D. </b>4


<b>Câu 65:</b> Cho phản ứng sau: 3NO2H2O2HNO3NO


Vai trò của NO<sub>2</sub>là


<b>A. </b>chất oxi hóa.
<b>B. </b>Chất khử.


<b>C. </b>Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.


<b>D. </b>Khơng là chất oxi hóa, cũng khơng là chất khử.


<b>Câu 66:</b> Trong các phản ứng sau, loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hóa - khử?
<b>A. </b>Phản ứng hóa hợp. <b>B. </b>Phản ứng phân hủy.


<b>Câu 67:</b> Cho các chất và ion sau: Cl,MnO<sub>4</sub>,K,Fe2,SO<sub>2</sub>,CO<sub>2</sub>. Dãy gồm các chất và ion vừa có tính
oxi hóa và tính khử là


<b>A. </b>Cl,MnO<sub>4</sub>,K. <b>B. </b>Fe2,SO<sub>2</sub>. <b>C. </b>Fe2,SO<sub>2</sub>,CO<sub>2</sub>. <b>D. </b>Fe2,CO<sub>2</sub>,Fe.
<b>Câu 68:</b> Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng hoá học sau là


O
H
NO
SO


H
)
(SO
Fe
HNO


FeS2  3  2 4 3 2 4  2



<b>A. </b>6, 22, 4, 3, 18, 14. <b>B. </b>2, 10, 1, 1, 10, 4. <b>C. </b>3, 4, 6, 8, 12, 16. <b>D. </b>5, 7, 12, 9, 16, 20.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4 đặc, nóng là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>8. <b>C. </b>9. <b>D. </b>11.


<b>Câu 70:</b> Cho luồng khí H<sub>2</sub>dư đi qua hỗn hợp các oxit CuO, ZnO, MgO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng hỗn hợp rắn thu được là


<b>A. </b>Cu, FeO, ZnO, MgO. <b>B. </b>Cu, Fe, Zn, Mg.


<b>C. </b>Cu, Fe, Zn, MgO. <b>D. </b>Cu, Fe, ZnO, MgO.


<b>Câu 71:</b> Phản ứng thu nhiệt có


<b>A. </b>chất phản ứng có năng lượng thấp hơn sản phẩm, có H > 0.
<b>B. </b>chất phản ứng có năng lượng thấp hơn sản phẩm, có H < 0.
<b>C. </b>chất phản ứng có năng lượng cao hơn sản phẩm, có H < 0 .
<b>D. </b>chất phản ứng có năng lượng cao hơn sản phẩm, có H > 0.


<b>Câu 72:</b> Để nhận biết 3 axit đặc, nguội HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, HNO<sub>3</sub> đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta
dùng thuốc thử là


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>CuO. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 73:</b> Sắp xếp các kim loại Na, Fe, Al, Cu, Zn, Ag theo thứ tự tính khử tăng dần
<b>A. </b>Ag < Fe < Cu < Al < Zn < Na. <b>B. </b>Ag < Cu < Fe < Zn < Al < Na.
<b>C. </b>Ag < Cu < Zn < Fe < Al < Na. <b>D. </b>Ag < Cu < Zn < Al < Fe < Na.
<b>Câu 74:</b> Nhận xét nào <b>không</b> đúng?



<b>A. </b>Bất cứ chất oxi hóa nào gặp một chất khử đều có phản ứng hóa học xảy ra.
<b>B. </b>Nguyên tố ở mức oxi hóa trung gian, vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
<b>C. </b>Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử diễn ra đồng thời.
<b>D. </b>Sự oxi hóa là qu trình nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron.
<b>Câu 75:</b> Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng đốt ch y hiđro trong oxi như sau


)
(
2
)


(
2
)
(


2 2


2<i>H</i> <i>k</i> <i>O</i> <i>k</i>  <i>H</i> <i>Ol</i> H = - 571,66 KJ
Nhiệt tạo ra khi đốt cháy 112 lít khí H<sub>2</sub> (đktc) là


<b>A. </b>2858,30 kJ. <b>B. </b>1429,15 kJ. <b>C. </b>285,83 kJ . <b>D. </b>591,66 kJ.
<b>Câu 76:</b> Cho 2 phương trình nhiệt hóa học


)
(
2
)
(


)
(


2<i>H</i><sub>2</sub> <i>k</i> <i>O</i><sub>2</sub> <i>k</i>  <i>H</i><sub>2</sub><i>O</i> <i>k</i> (1) <i>H</i><sub>1</sub>


)
(
2
)
(
)
(


2<i>H</i><sub>2</sub> <i>k</i> <i>O</i><sub>2</sub> <i>k</i>  <i>H</i><sub>2</sub><i>Ol</i> (2) <i>H</i><sub>2</sub>


Giá trị <i>H</i><sub>1</sub>và <i>H</i><sub>2</sub>là


<b>A. </b><i>H</i><sub>1</sub> <i>H</i><sub>2</sub>. <b>B. </b><i>H</i><sub>1</sub> 2<i>H</i><sub>2</sub>. <b>C. </b><i>H</i><sub>1</sub><i>H</i><sub>2</sub>. <b>D. </b><i>H</i><sub>1</sub>2<i>H</i><sub>2</sub>


<b>Câu 77:</b> Cho m g NaOH phản ứng với m g <i>H</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub> dung dịch sau phản ứng có mơi trường nào?
<b>A. </b>Axit yếu. <b>B. </b>Bazơ. <b>C. </b>Trung tính. <b>D. </b>Axit mạnh
<b>Câu 78:</b> Trong phản ứng: 2NaCl  2Na + Cl2


<b>A. </b>xảy ra quá trình oxi hố ion Na+. <b>B. </b>xảy ra q trình khử ion Na+.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>4. <b>B. </b>không có. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 80:</b> Hợp chất X (không chứa clo) ch y được trong khí clo tạo ra nitơ và hiđroclorua, iết tỷ lệ thể
tích giữa khí clo tham gia phản ứng và nitơ tạo thành là 3 : 1. Công thức phân tử của X là



<b>A. </b>NH3. <b>B. </b>N2. <b>C. </b>NO. <b>D. </b>NO2.


<b>Câu 81:</b> Trong phản ứng hoá học 2KMnO4
0
<i>t</i>


 K2MnO4 + MnO2 + O2
<b>A. </b>chỉ có nguyên tố Mn thay đổi số oxi hố.


<b>B. </b>chỉ có ngun tố O thay đổi số oxi hoá.


<b>C. </b>cả nguyên tố Mn và nguyên tố O thay đổi số oxi hoá.
<b>D. </b>khơng có ngun tố nào thay đổi số oxi hố.


<b>Câu 82:</b> Phát biểu nào<b> không</b> đúng?
<b>A. </b>Phản ứng toả nhiệt có ΔH > 0.
<b>B. </b>Phản ứng toả nhiệt có ΔH < 0.


<b>C. </b>Phản ứng thế bao giờ cũng là phản ứng oxi hoá khử.
<b>D. </b>Phản ứng trao đổi khơng có sự thay đổi số oxi hố.
<b>Câu 83:</b> Cho hai phản ứng hoá học:


 2H2O2 2H2O + O2.


 2KClO3  3KCl + O2.


Khi phân huỷ cùng một lượng H2O2, KClO3 như nhau thì thể tích khí oxi thu được (cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất)


<b>A. </b>ở phản ứng  lớn hơn ở phản ứng . <b>B. </b>ở phản ứng  nhỏ hơn ở phản ứng .


<b>C. </b>ở phản ứng  bằng ở phản ứng . <b>D. </b>ở phản ứng  lớn hơn hoặc bằng ở phản ứng .
<b>Câu 84:</b> Nhóm các chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?


<b>A. </b>KMnO4, S. <b>B. </b>KMnO4, O2. <b>C. </b>KMnO4, H2S. <b>D. </b>H2S, NH3.


<b>Câu 85:</b> Trong các phản ứng phân huỷ bởi nhiệt dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
<b>A. </b>2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O. <b>B. </b>2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
<b>C. </b>CaCO3 CaO + CO2. <b>D. </b>2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O.


<b>Câu 86:</b> Trong các phản ứng phân huỷ bởi nhiệt sau, phản ứng nào <b>không</b> phải là phản ứng oxi hoá -
khử?


<b>A. </b>2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2. <b>B. </b>CaCO3  CaO + CO2.
<b>C. </b>2KClO3  2KCl + 3O2. <b>D. </b>2KNO3  2KNO2 + O2.
<b>Câu 87:</b> Nhiệt phân 1 mol KClO3 (có xúc tác MnO2), thể tích khí oxi thu được ở đktc là
<b>A. </b>22,4 (l). <b>B. </b>11,2 (l). <b>C. </b>33,6 (l). <b>D. </b>44,8 (l).
<b>Câu 88:</b> Số mol electron cần dùng để khử hoàn toàn 0,25mol Fe2O3 thành Fe là


<b>A. </b>0,25 mol. <b>B. </b>0,5 mol. <b>C. </b>1,25 mol. <b>D. </b>1,5 mol.


<b>Câu 89:</b> Cho 2,8gam bột Fe nguyên chất tác dụng vừa hết với dung dịch H2SO4 lỗng, giải phóng khí A
và dung dịch B, cơ cạn dung dịch B thu được m gam muối khan.Giá trị của m là


<b>A. </b>27,2. <b>B. </b>7,6. <b>C. </b>6,7. <b>D. </b>20.


<b>Câu 90:</b> Có sơ đồ phản ứng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>0,25 mol. <b>B. </b>0,025 mol. <b>C. </b>0,0025 mol. <b>D. </b>0,00025 mol.


<b>Câu 91:</b> Đốt một kim loại X trong ình đựng clo thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy số mol khí clo


trong bình giảm 0,3mol, X là


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 92:</b> Hồ tan kim loại R hố trị (II) bằng dung dịch H2SO4 và 2,24l khí SO2 (đktc). Số mol electron
mà R đã nhường là


<b>A. </b>0,1mol. <b>B. </b>0,2mol. <b>C. </b>0,3 mol. <b>D. </b>0,4mol.


<b>Câu 93:</b> Cho 22,25 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay
ra. Khối lượng muối clorua thu được trong dung dịch là


<b>A. </b>50,57 gam. <b>B. </b>57,75 gam. <b>C. </b>57,05 gam. <b>D. </b>52,55 gam.
<b>Câu 94:</b> Cho 2,7g kim loại X tác dụng với khí clo dư tạo ra 13,35g muối. Tên kim loại X là


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Zn.


<b>Câu 95:</b> Cho 1,95gam bột kẽm vào cốc đựng 200ml dung dịch CuSO4 0,375M , lắc kĩ đến khi kết thúc
phản ứng. Số mol các chất trong cốc thu được là (cho Zn = 65)


<b>A. </b>0,03mol Cu ; 0,03mol CuSO4và 0,045 mol ZnSO4
<b>B. </b>0,03mol Cu ; 0,03mol ZnSO4 và 0,045 mol CuSO4
<b>C. </b>0,03 mol ZnSO4 và 0,03mol CuSO4


<b>D. </b>0,03 mol ZnSO4 và 0,045 mol CuSO4


<b>Câu 96:</b> Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Zn2+ thành Zn là


<b>A. </b>0,25. <b>B. </b>0,50. <b>C. </b>1,25. <b>D. </b>0,75.



<b>Câu 97:</b> Cho 4,08gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, khí sinh ra cho đi qua ống đựng
16gam CuO nung nóng, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn thu được trong ống là


<b>A. </b>10,88 gam. <b>B. </b>13,28 gam. <b>C. </b>2,40 gam. <b>D. </b>5,44 gam.


<b>Câu 98:</b> Cho kali iotua tác dụng với kali pemanganat trong dung dịch H2SO4 người ta thu được 19,32
gam mangan (II) sunfat. (cho NTK của Mn = 55, K = 39, O = 16, S = 32, I = 127 ). Số gam iot tạo thành
và khối lượng kali iotua phản ứng lần lượt là


<b>A. </b>99,60 và 19,05. <b>B. </b>81,26 và 106,24. <b>C. </b>49,80 và 38,10. <b>D. </b>19,05 và 49,80.


<b>Câu 99:</b> Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng Fe thu
được là


<b>A. </b>14,5g. <b>B. </b>15,5g. <b>C. </b>14,4g . <b>D. </b>16,5g


<b>Câu 100:</b> Cho 27,3g hỗn hợp A gồm 4 oxit kim loại hóa trị II là FeO, MgO, ZnO, CuO tan hồn tồn
trong 500ml dung dịch <i>H</i><sub>2</sub><i>SO</i><sub>4</sub>0,8M thì khối lượng muối sunfat thu được là


<b>A. </b>58,2g. <b>B. </b>58,8g. <b>C. </b>59,3g. <b>D. </b>60,2g


<b>Câu 101:</b> Hịa tan hồn tồn một lượng bột sắt vào dung dịch HNO<sub>3</sub> loãng thu được hỗn hợp khí gồm


0,015 mol N<sub>2</sub>O và 0,01 mol NO. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là


<b>A. </b>0,56g. <b>B. </b>0,84g. <b>C. </b>2,80g. <b>D. </b>1,40g


<b>Câu 102:</b> Khi nung Cu(NO3)2xảy ra theo phản ứng sau:











 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


3) 2 4
(


2<i>Cu</i> <i>NO</i> <i>t</i> <i>CuO</i> <i>NO</i> <i>O</i>


<i>o</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>75%. <b>B. </b>40%. <b>C. </b>80%. <b>D. </b>85%


<b>Câu 103:</b> Cần bao nhiêu tấn CO để tham gia phản ứng với 40 tấn Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> . Biết phản ứng tạo thành Fe và


CO<sub>2</sub>.


<b>A. </b>18 tấn. <b>B. </b>21 tấn. <b>C. </b>25 tấn. <b>D. </b>27 tấn


<b>Câu 104:</b> Nhiệt phân 1 mol KClO3 (có xúc tác MnO2), thể tích khí oxi thu được ở đktc là
<b>A. </b>22,4 (l). <b>B. </b>11,2 (l). <b>C. </b>33,6 (l). <b>D. </b>44,8 (l).


<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>ĐA </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>ĐA </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>Câu </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>


<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>Câu </b> <b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>


<b>ĐA </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>Câu </b> <b>41 </b> <b>42 </b> <b>43 </b> <b>44 </b> <b>45 </b> <b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b> <b>49 </b> <b>50 </b>


<b>ĐA </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>Câu </b> <b>51 </b> <b>52 </b> <b>53 </b> <b>54 </b> <b>55 </b> <b>56 </b> <b>57 </b> <b>58 </b> <b>59 </b> <b>60 </b>


<b>ĐA </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>Câu </b> <b>61 </b> <b>62 </b> <b>63 </b> <b>64 </b> <b>65 </b> <b>66 </b> <b>67 </b> <b>68 </b> <b>69 </b> <b>70 </b>


<b>ĐA </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>Câu </b> <b>71 </b> <b>72 </b> <b>73 </b> <b>74 </b> <b>75 </b> <b>76 </b> <b>77 </b> <b>78 </b> <b>79 </b> <b>80 </b>



<b>ĐA </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>Câu </b> <b>81 </b> <b>82 </b> <b>83 </b> <b>84 </b> <b>85 </b> <b>86 </b> <b>87 </b> <b>88 </b> <b>89 </b> <b>90 </b>


<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>Câu </b> <b>91 </b> <b>92 </b> <b>93 </b> <b>94 </b> <b>95 </b> <b>96 </b> <b>97 </b> <b>98 </b> <b>99 </b> <b>100 </b>


<b>ĐA </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>Câu </b> <b>101 </b> <b>102 </b> <b>103 </b> <b>104 </b> <b>105 </b> <b>106 </b> <b>107 </b> <b>108 </b> <b>109 </b> <b>110 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ c c trường Đại học và c c trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ c c Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ n và c c trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình To n Nâng Cao, To n Chuyên dành cho c c em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu B Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Trắc nghiệm ôn tập chương VIII
  • 16
  • 424
  • 0
  • ×