Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Một số dạng bài tập áp dụng phương pháp bảo toàn electron môn Hóa học 11 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.15 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP BẢO TỒN ELECTRON </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2020 </b>


<b>MỘT KIM LOẠI + HNO3 TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ: </b>


<b>Câu 1.</b> Lượng khí thu được (đkc) khi hồ tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO3 đặc là:


<b>A.</b> 3,36 lít B. 4,48 lít <b>C.</b> 6,72 lít D. 13,44 lít


<b>Câu 2.</b> Cho 10,8 g Al tan hết trong dd HNO3 loãng thu được sản phẩm duy nhất là 3,36 lít khí A (đkc).


CTPT của khí A là:


<b>A.</b> N2O B. NO2 <b>C.</b> NO D. N2


<b>Câu 3</b> Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy


nhất (đktc). X là :


A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O


<b>Câu 4</b>. Để hòa tan vừa hết 9,6 gam Cu cần phải dùng V ml dung dịch HNO3 2M, sau phản ứng thu được


V1 lít khí NO (ở đktc). Biết phản ứng không tạo ra NH4NO3. Vậy V và V1 có giá trị là


A. 100 ml và 2,24 lít B. 200 ml và 2,24 lít C. 150 ml và 4,48 lít D. 250 ml và 6,72 lít


<b>Câu 5</b>.Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở



đktc). M là kim loại:


A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn


<b>Câu 6</b>: Cho m gam Fe tan trong 250 ml dung dịch HNO3 2M, để trung hòa lượng axit dư cần phải dùng


100 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy m có giá trị là:


A. 2,8 gam B. 8,4 gam C. 5,6 gam D. 11,2 gam


<b>Câu 7</b>: Cho 11,2 gam một kim loại Z tan trong một lượng HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dd A và
2,28 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dd A thu được muối khan có khối lượng bằng:
A. 55,6 gam B. 48,4 gam C. 56,5 gam D. 44,8 gam


<b>Câu 8</b>: Cho m gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phón ra khí N2O (duy


nhất) và dung dịch sau phản ứng tăng 3,9 gam. Vậy m có giá trị là:


A. 2,4 gam B. 3,6 gam C. 4,8 gam D. 7,2 gam


<b>Câu 9:</b> Hịa tan hết 1,92 gam mợt kim loại trong 1,5 lít dd HNO3 0,15M thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc)


và dd A. Biết khi phản ứng thể tích dd khơng thay đổi:
a) Vậy R là kim loại:


A. Al B. Zn C. Fe D. Cu


b) Nồng đợ mol/l lít của các chất có thể có trong dd A là:


A. muối = 0,02M ; HNO3dư =0,097M B. muối = 0,097M ; HNO3dư =0,02M



C. muối = 0,01M ; HNO3dư =0,01M D. muối = 0,022M ; HNO3dư =0,079M


<b>Câu 10</b>. Cho a mol Fe vào dd có chứa 5a mol HNO3 thấy có khí NO2 bay ra và còn lại dd A. Dung dịch
A chứa:


<b>A.</b> Fe(NO3)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


B. Fe(NO3)2


<b>D.</b> Fe(NO3)3 và HNO3


<b>Câu11.</b> Cho a mol Fe vào dd có chứa 3a mol HNO3 thấy có khí NO bay ra và còn lại dd A. Dung dịch A


chứa:


<b>A.</b> Fe(NO3)3


<b>C.</b> Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3


B. Fe(NO3)2


<b>D.</b> Fe(NO3)3 và HNO3


<b>HỖN HỢP KIM LOẠI + HNO3 TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ: </b>


<b>Câu 1.</b> Hòa tan hồn tồn 0,368 gam hỡn hợp gồm Al và Zn cần 25 lít dung dịch HNO3 0,001M thì vừa



đủ. Sau phản ứng thu được 1 dung dịch gồm 3 muối. Vậy nồng độ mol/l của NH4NO3 trong dd sau là:


A. 0,01 mol/l B. 0,001 mol/l C. 0,0001 mol/l D. 0,1 mol/l


<b>Câu 2.</b> Hoà tan 1,84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất


(đkc). Sớ mol Fe và Mg trong hh lần lượt là:


<b>A.</b> 0,01 mol và 0,03 mol <b>B.</b> 0,02 mol và 0,03 mol


<b>C.</b> 0,03 mol và 0,02 mol <b>D.</b> 0,03 mol và 0,03 mol


<b>Câu 3</b>: Cho 38,7 gam hỗn hợp kim loại Cu và Zn tan hết trong dung dịch HNO3, sau phản ưng thu được


8,96 lít khí NO (ở đktc) và không tạo ra NH4NO3. Vậy khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp sẽ là:


A. 19,2 g và 19,5 g B. 12,8 g và 25,9 g C. 9,6 g và 29,1 g D. 22,4 g và 16,3 g


<b>Câu 4:</b> Cho 68,7 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu tan hết trong dung dịch HNO3 đặc nguội, sau phản ứng


thu được 26,88 lít khí NO2 (ở đktc) và m gam rắn B không tan. Vậy m có giá trị là:


A. 33,0 gam B. 3,3 gam C. 30,3 gam D. 15,15 gam


<b>Câu 5</b>: Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 560 ml khí


N2O (ở đktc) thoát ra và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được lượng muối khan bằng:


A. 41,26 gam B. 14,26 gam C. 24,16 gam D. 21,46 gam



<b>Câu 6</b>: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO


(ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 67,7 gam hỗn hợp muối khan. Vậy khối lượng mỗi
kim loại trong m gam hỗn hợp ban đầu bằng:


A. 5,6 g và 5,4 g; B. 2,8 g và 2,7 g C. 8,4 g và 8,1 g D. 5,6 g và 2,7 g


<b>Câu 7</b>.Chia 34,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I: Cho vào dung dịch HNO3 đặc ng̣i, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc).


- Phần II: Cho vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít H2 (ở đktc).


Vậy khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 10,8 g và 11,2 g B. 8,1 g và 13,9 g C. 5,4 g và 16,6 g D. 16,4 g và 5,6 g


<b>HỖN HỢP CÁC CHẤT + HNO3 TẠO MỘT SẢN PHẨM KHỬ </b>


<b>Câu 1</b>: Dung dịch HNO3 lỗng tác dụng với hỡn hợp gồm Zn và ZnO tạo ra dung dịch chứa 8 gam NH4NO3


và 113,4 gam Zn(NO3)2. Vậy % khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 2.</b> Cho 60 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO tan hết trong 3 lít dung dịch HNO3 1M thu được 13,44 lít khí


NO (ở đktc) thoát ra. Biết rằng thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể.
a) Vậy % khối lượng của Cu trong hỗn hợp bằng:


A. 64% B. 32% C. 42,67% D. 96%


b) Nồng độ mol/l của muối và axit trong dung dịch thu được là:


A. 0,6M và 0,6M B. 0,3M và 0,8M C. 0,3M và 1,8M D. 0,31M và 0,18M


<b>Câu 3.</b> Hịa tan m gam hỡn hợp gồm Al và Al2O3 trong dd HNO3 lỗng dư thu được 0,56 lít khí khơng


màu, hóa nâu trong khơng khí và dd A chứa 21,51 gam muối khan. Nếu cho dd NaOH đến dư vào dd A thì
thấy thoát ra 67,2 ml khí mùi khai. Biết các khí đo ở đktc. Vậy khối lượng (m) của hỗn hợp đầu là:


A. 3,408 gam B. 3,400 gam C. 4,300 gam D. Kết quả khác


<b>MỘT KIM LOẠI + HNO3 TẠO THÀNH HỖN HỢP SẢN PHẨM KHỬ: </b>


<b>Câu 1.</b> Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được hỡn hợp khí gồm 0,015 mol


N2O và 0,01 mol NO (phản ứng không tạo ḿi amoni). Tính m.


A. 13,5 g B. 0,81 g C. 8,1 g D. 1,35 g


<b>Câu 2.</b> Hịa tan mợt lượng 8,32 gam Cu tác dụng vừa đủ với 240 ml dd HNO3 cho 4,928 lít (ở đktc) hỡn
hợp khí gồm NO và NO2 thoát ra.


a) Vậy số mol của mới khí trong hỡn hợp khí thu được bằng:


A.NO(0,02 mol), NO2(0,02 mol) B. NO(0,2 mol), NO2(0,2 mol)


C. NO(0,02 mol), NO2(0,2 mol) D. NO(0,2 mol), NO2(0,02 mol)


b) Nồng độ mol/l của dd HNO3 đem dùng bằng:



A. 0,02 mol/l B. 0,2 mol/l C. 2 mol/l D. 0,4 mol/l


<b>Câu 3.</b> Hòa tan hết 10,8 gam Al trong dd HNO3 dư thu được hỡn hợp khí X gồm NO và NO2. Biết tỉ khối


của X so với H2 bằng 19. Vậy % thể tích của mỡi khí trong hỡn hợp X bằng:


A. 4,48 lít ; 4,48 lít B. 6,72 lít ; 6,72 lít C. 2,24 lít ; 4,48 lít D. 2,24 lít ; 2,24 lít


<b>Câu 4.</b> Cho m gam Al tác dụng vừa đủ với 2,0 lít dd HNO3 aM thu được 5,6 lít hỡn hợp khí X (ở đktc)


gồm N2O và khí Y. Biết tỉ khới của X so với H2 bằng 22,5.


a) Khí Y và khối lượng khối lượng Al (m) đem dùng là:


A. NO2 ; 10,125 gam B. NO ; 10,800 gam C. N2 ; 8,100 gam D. N2O ; 5,4 gam


b) Nồng độ mol/l của dd HNO3 (a) có giá trị bằng:


A. 0,02M B. 0,04M C. 0,06M D. 0,08M


<b>HỖN HỢP KIM LOẠI + HNO3 TẠO THÀNH HỖN HỢP SẢN PHẨM KHỬ: </b>


<b>Câu 1.</b> Hòa tan hồn tồn hỡn hợp gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Al vào dung dịch HNO3 dư thu được hỡn


hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1. Vậy thể tích của hỡn hợp khí X (đktc) là:


A. 86,4 lít B. 8,64 lít C. 19,28 lít D. 192,8 lít


<b>Câu 2.</b> Cho 1,35 gam hh gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với HNO3 thu được hh khí gồm 0,01 mol NO và



0,04 mol NO2. Cô cạn dd sau phản ứng thu được hh muối với khối lượng là:


A. 5,69 gam B. 5,5 gam C. 4,98 gam D. 4,72 gam


<b>Câu 3.</b> Hòa tan hoàn toàn 11 gam hh gồm Fe và Al trong dd HNO3 dư thu được 11,2 lít hh khí X (đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


a) Vậy thể tích của mỡi khí trong hh X bằng:


A. 3,36 lít và 4,48 lít B. 4,48 lít và 6,72 lít C. 6,72 lít và 8,96 lít D. 5,72 lít và 6,72
lít


b) Vậy khới lượng của mỗi kim loại trong hh bằng:


A. 5,6 gam và 5,4 gam B. 2,8 gam và 8,2 gam
C. 8,4 gam và 2,7 gam D. 2,8 gam và 2,7 gam


<b>Câu 4.</b> Hòa tan hết 4,431 gam hh kim loại gồm Al và Mg trong dd HNO3 loãng thu được dd A và 1,568 lít


hh khí X đều khơng màu, có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hóa nâu trong khơng khí. Vậy %
theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng:


A. 12% và 88% B. 13% và 87% C. 12,8% và 87,2% D. 20% và 80%


<b>Câu 5.</b> Hòa tan hết 2,88 gam hh kim loại gồm Fe và Mg trong dd HNO3 loãng dư thu được 0,9856 lít hh


khí X gồm NO và N2 (ở 27,30C và 1 atm), có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. Vậy % theo khối lượng mỗi kim


loại trong hh bằng:



A. 58% và 42% B. 58,33% và 41,67% C. 50% và 50% D. 45% và 55%


<b>BÀI TẬP VỀ NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT </b>


<b>Câu 1</b>. Tính hiệu suất của phản ứng phân huỷ và khới lượng chì oxit thu được khi nung nóng 99,3 gam
Pb(NO3)2 thu được 12,6 lít hỡn hợp khí (đktc).( Đs: H=75%)


<b>Câu 2</b>. . Tổng sớ mol khí sinh ra khi nhiệt phân 0,1 mol Cu(NO3)2 với hiệu suất 80% là:


<b>A.</b> 0,15 mol B. 0,20 mol <b>C.</b> 0,25 mol D. 0,4 mol


<b>Câu 3</b>.Nhiệt phân hồn tồn m gam hỡn hợp X gồm Pb(NO3)2 và AgNO3 thu được 12,32 lít hỡn hợp khí


Y. Sau khi làm lạnh hỡn hợp Y để hố lỏng NO2 thì cịn lại 1 khí với thể tích là 3,36 lít. Tính % khới


lượng mỡi ḿi trong hỡn hợp X. Biết thể tích các khí đo ở đktc.


<b>Câu 4</b>. Nung nóng 4,43 gam hỡn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 đến phản ứng hồn tồn thu được hỡn hợp khí


A có tỉ khới so với H2 bằng 19,5


a, Tính thể tích hỡn hợp khí A (đktc).


b, Tính khới lượng mỡi ḿi trong hỡn hợp ban đầu.


<b>Câu 5</b>: Nung 63,9 gam Al(NO3)3 một thời gian để nguội cân lại được 31,5gam chất rắn. Vậy h% của p/ứ


bằng:



A. 33,33% B. 66,67% C. 45% D. 55%


<b>Câu 6</b>. Nung m gam muối Cu(NO3)2, sau một thời gian khối lượng chất rắn thu được là 228 gam đã giảm


54 g so với khới lượng ban đầu. Sớ mol O2 thốt ra và hiệu suất của phản ứng nhiệt phân là:


A. 0,75 mol; 52,63% B. 1,425 mol; 80,85 %
C. 0,25 mol; 33,33% D. 0,435 mol; 29%


<b>Câu 7</b>. Nung nóng 39 gam hh muối gồm và KNO3 và Cu(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được rắn A


và 7,84 lít hỡn hợp khí X (ở đktc).


a) Vậy % khối lượng của mỗi muối trong hh ban đầu bằng:


A. KNO3 57,19% và Cu(NO3)2 42,82% B. KNO3 59,17% và Cu(NO3)2 40,83%


C. KNO3 51,79% và Cu(NO3)2 48,21% D. KNO3 33,33% và Cu(NO3)2 66,67%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


A. 0,08 gam B. 0,16 gam C. 0,32 gam D. 0,24 gam


<b>Câu 8</b>: Nhiệt phân hồn tồn hh 2 ḿi KNO3 và Cu(NO3)2 có khối lượng 5,4 gam. Sau khi phản ứng kết


thúc thu được hh khí X. Biết <i>M</i> <i><sub>X</sub></i>



=32,1818. Vậy khối lượng của mỗi muốinitrat trong hh bằng:



A. 18 gam và 60 gam B. 19,2 gam và 74,2 gam
C. 20,2 gam và 75,2 gam D. 30 gam và 70 gam


<b>Câu 9.</b>Nhiệt phân hồn tồn 27,3 gam hỡn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỡn hợp khí có


thể tích 6,72 lít (đktc)


a, Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh đợng, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Q́c Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bài tập sử dụng phương pháp bảo toàn electron pdf
  • 3
  • 1
  • 20
  • ×