Tải bản đầy đủ (.pdf) (158 trang)

Quản lý công tác bồi duỡng năng lực dạy học cho đội ngũ giáo viên trung học phổ thông thành phố đà nẵng, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 158 trang )

Đ I H CăĐÀăN NG
TR
NGăĐ I H CăS ăPH M

H

TH TH O NGUYÊN

QUẢN LÝ CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC
CHO ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG, ĐÁP ỨNG YÊU CẦU
ĐỔI MỚI GIÁO DỤC HIỆN NAY

LU NăVĔNăTH CăSĨăăGIÁOăD C H C

ĐÀăN NG, NĔMă2017


Đ I H CăĐÀăN NG
TR
NGăĐ I H CăS ăPH M

H

TH TH O NGUYÊN

QUẢN LÝ CÔNG TÁC BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC DẠY HỌC
CHO ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG, ĐÁP ỨNG YÊU CẦU
ĐỔI MỚI GIÁO DỤC HIỆN NAY


Chuyên ngành: Qu n lý giáo d c
Mã s : 60.14.01.14

LU NăVĔNăTH CăSĨăăGIÁOăD C H C

Ng

iăh

ng d n khoa h c: PGS.TS. PHAN MINH TI N

ĐÀăN NG, NĔMă2017


L IăCAMăĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và ch a từng đ ợc
công bố trong bất cứ cơng trình nào khác.

Tác gi

H Th Th o Nguyên


M CăL Că
M

Đ U ....................................................................................................................1
1. Lý do ch năđ tài ..............................................................................................1
2. M căđíchănghiênăc u ........................................................................................5

3. Khách th vƠăđ iăt

ng nghiên c u ..................................................................5

4. Gi thuy t khoa h c ..........................................................................................5
5. Nhi m v nghiên c u .......................................................................................6
6.ăPh

ng pháp nghiên c u ..................................................................................6

7. Ph m vi nghiên c u ..........................................................................................7
8. C u trúc lu năvĕn ..............................................................................................7
CH

NGă1. C ăS

LÝ LU N V QU N LÝ CÔNG TÁC B IăD

NĔNGăL C D Y H CăCHOăĐ IăNGǛăGIÁOăVIểNăTR
H C PH

NG

NG TRUNG

THÔNG ..................................................................................................8

1.1. KHÁI QUÁT L CH S

NGHIÊN C U V NăĐ .............................................8


1.2. CÁC KHÁI NI MăC ăB N .............................................................................10
1.2.1.ăNĕngăl c ...................................................................................................10
1.2.2.ăNĕngăl c d y h c ......................................................................................11
1.2.3. B iăd

ng, b iăd

ngănĕngăl c d y h c ..................................................21

1.2.4. Qu n lý; Qu n lý giáo d c; Qu nă lỦă nhƠă tr

ng; Qu n lý b iă d

ng

nĕngăl c d y h c cho giáo viên .................................................................................22
1.3. CÔNG TÁC B Iă D
GIÁO VIÊN

TR

NGă NĔNGă L C D Y H Că CHOă Đ Iă NGǛă

NG TRUNG H C PH THÔNG ........................................27

1.3.1. S cần thi t c a vi c b iăd

ngănĕngăl c d y h c cho giáo viên ............27


1.3.2. M c tiêu b iăd

ngănĕng l c d y h c ......................................................27

1.3.3. N i dung b iăd

ng ..................................................................................27

1.3.4.ăPh

ngăphápăb iăd

ng ...........................................................................28

1.4. QU N LÝ CÔNG TÁC B Iă D

NGă NĔNGă L C D Y H C CHO

GIÁO VIÊN TRUNG H C PH THÔNG ..............................................................29


1.4.1. Ch cănĕng,ănhi m v c a Hi uătr
v i qu n lý công tác b iăd

CH

ng trung h c ph thôngăđ i

ng nĕngăl c d y h c cho giáo viên ..............................29


1.4.2. N i dung qu n lý công tác b iăd
TI U K TăCH

ng tr

ngăNLDHăchoăĐNGV .......................30

NGă1............................................................................................34

NGă2. TH C TR NG QU N LÝ CÔNG TÁC B IăD

L C D Y H Că CHOă Đ Iă NGǛă GIÁOă VIểN CÁCă TR
H C PH

THÔNG THÀNH PH

NG NĔNGă
NG TRUNG

ĐÀăN NG ...................................................35

2.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KINH T -XÃ H I VÀ GIÁO D C-ĐÀOăT O
THÀNH PH ĐÀăN NG ........................................................................................35
2.1.1. V tríăđ a lý ................................................................................................35
2.1.2. Tình hình kinh t - xã h i c a thành ph ĐƠăN ng ..................................35
2.1.3. V Giáo d căvƠăĐƠoăt o............................................................................36
2.1.4. Tình hình phát tri n giáo d c trung h c ph thông thành ph ĐƠăN ng ..39
2.2. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH KH O SÁT..........................................................44
2.3. TH C TR NG V
D

TR

NĔNGă L C D Y H C VÀ CÔNG TÁC B I

NGă NĔNGă L C D Y H Că CHOă Đ Iă NGǛă GIÁOă VIểN CÁC
NG TRUNG H C PH THÔNG THÀNH PH ĐÀăN NG ......................45
2.3.1. Th c tr ng nh n th c c a CBQL, GV v công tác b iăd

ng NLDH

choăĐNGV.................................................................................................................45
2.3.2. Th c tr ng nĕngă l c d y h c c aă đ iă ngǜă giáo viên m t s tr

ng

THPT thành ph ĐƠăN ng.........................................................................................47
2.3.3. Th c tr ng v n iădung,ăph
đánhăgiáăđ i v i cơng tác b iăd

ngăpháp,ăhìnhăth c b iăd

ngăNLDHăchoăĐNGV .........................................51

2.4. TH C TR NG QU N LÝ C A HI Uă TR
D
TR

ng, ki m tra-

NG TRONG VI C B I


NG NĔNGă L C D Y H C CHO Đ Iă NGǛă GIÁOă VIểN CÁC
NG TRUNG H C PH THÔNG THÀNH PH ĐÀăN NG. .....................55
2.4.1. Th c tr ng QL nâng cao nh n th că choă ĐNGVă trongă vi c nâng cao

NLDH ........................................................................................................................55
2.4.2. Th c tr ng th c hi n các ch cănĕngăqu n lý công tác b iăd

ngănĕngă


l c d y h căchoăđ iăngǜăgiáoăviên ............................................................................56
2.4.3. Th c tr ng qu n lý ho tăđ ng b iăd

ng NLDH cho GV thông qua t

chuyên môn ...............................................................................................................59
2.4.4. Th c tr ng qu n lý vi c th c hi năđ i m iăph

ngăphápăd y h c c a

GVăđ nâng cao NLDH cho GV ...............................................................................60
2.4.5. Th c tr ng qu n lý vi c t h c, t b iăd

ng c a đ iăngǜăgiáoăviênăv

NLDH ........................................................................................................................62
2.4.6. Th c tr ng qu n lý vi c nghiên c u khoa h c c a giáoăviênăđ nâng
cao NLDH .................................................................................................................63
2.4.7. Th c tr ng t ch căcácăđi u ki n h tr giúp giáoviên nâng cao nĕngă

l c d y h c ................................................................................................................64
2.4.8. Th c tr ng vi c xây d ng h th ngăthôngătinăvƠămôiătr

ng d y h c

đ nơngăcaoăNLDHăchoăĐNGV ................................................................................66
2.5. NH Nă Đ NH,ă ĐÁNHă GIÁă CHUNGă V
CÔNG TÁC B Iă D
VIểNăCÁCăTR

TH C TR NG QU N LÝ

NGă NĔNGă L C D Y H Că CHOă Đ Iă NGǛă GIÁOă

NG TRUNG H C PH THÔNG ..............................................69

2.5.1. K t qu đ tăđ

c .......................................................................................69

2.5.2. H n ch , t n t i .........................................................................................69
2.5.3. Nguyên nhân th c tr ng ...........................................................................70
TI U K TăCH
CH

NGă2............................................................................................71

NGă 3. CÁC BI N PHÁP QU N LÝ C A HI Uă TR

V I VI C B Iă D

VIểNăTR

NG Đ I

NGă NĔNGă L C D Y H Că CHOă Đ Iă NGǛă GIÁOă

NG TRUNG H C PH

THÔNG THÀNH PH

ĐÀăN NG ......72

3.1. NGUYÊN T CăĐ XU T BI N PHÁP ..........................................................72
3.1.1. Các bi n pháp ph iăđápă ng yêu cầuăđ i m i và nâng cao ch tăl
giáo d c

tr

ng

ng THPT ...........................................................................................72

3.1.2. Các bi n pháp ph i phát huy tính tích c c, ch đ ng c aă đ iă ngǜă
CBQL, GV ................................................................................................................73
3.1.3. Các bi n pháp ph iăđ m b o tính h th ngăđ ng b và phù h p th c


ti n ............................................................................................................................74
3.2.CÁC BI N PHÁP C TH ................................................................................74
3.2.1. Nhóm các bi năphápătácăđ ng nhằm nâng cao nh n th c c a Cán b

qu n lý, Giáo viên v tầm quan tr ng c a công tác b iăd

ngănĕngăl c d y h c

choăđ iăngǜăgiáoăviên ................................................................................................74
3.2.2. Nhóm các bi n pháp xây d ngăc ăc u t ch c nhân l c trong cơng tác
b iăd

ng nâng cao trìnhăđ chun mơn, nghi p v cho đ iăngǜăgiáoăviên ...........78

3.2.3. Nhóm các bi n pháp qu n lý công tác t ch c b iăd

ngănĕngăl c d y

h căchoăđ iăngǜăgiáoăviên .........................................................................................80
3.2.4. Nhóm bi nă phápă tĕngă c
d

ng ch đ o thanh ki m tra công tác b i

ng nĕngăl c d y h c cho đ iăngǜăgiáoăviên ........................................................93
3.2.5. Nhóm bi n pháp t ch căcácăđi u ki n h tr công tác b i d

ng nĕngă

l c d y h c cho đ iăngǜăgiáoăviên ............................................................................94
3.2.6. Nhóm bi năphápătĕngăc
v i cơng tác qu n lý c a Hi uătr

ng hi u l c nh ng ch đ nh c a GD&ĐTăđ i

ng trong vi c b iăd

ng nĕngăl c d y h c cho

đ iăngǜăgiáoăviên .....................................................................................................100
3.3. M I QUAN H GI A CÁC NHÓM BI N PHÁP ........................................101
3.4. KH O NGHI M NH N TH C V

TÍNH H P LÝ, TÍNH KH

THI

C A CÁC NHÓM BI N PHÁP ............................................................................101
TI U K TăCH

NGă3..........................................................................................104

K T LU N VÀ KHUY N NGH .......................................................................105
DANH M C TÀI LI U THAM KH O .............................................................109
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ TÀI LU NăVĔNă(b n sao)
PH L C


DANH M C CÁC CH

VI T T T

BGH

: Ban giám hi u


CBQL

: Cán b qu n lý

CLDH

: Ch tăl

CNTT

: Công ngh thông tin

CSVC

: C ăs v t ch t

GD&ĐT

: Giáo d căvƠăđƠoăt o

ĐDDH

:ăĐ dùng d y h c

ĐHSP

:ăĐ i h căs ăph m

ĐNGV


:ăĐ iăngǜăgiáoăviên

GV

: Giáo viên

HS

: H c sinh

KH-CN

: Khoa h c - công ngh

KHCM

: K ho ch chuyên môn

NLDH

:ăNĕngăl c d y h c

NND

: Nhóm n i dung

PPDH

:ăPh


ngăphápăd y h c

PPGD

: Ph

ngăphápăgiáoăd c

QLGD

: Qu n lý giáo d c

QLNT

: Qu nălỦănhƠătr

SGK

: Sách giáo khoa

SL

:S l

TB

: Trung bình

TBDH


: Thi t b d y h c

THCS

: Trung h căc ăs

THPT

: Trung h c ph thông

TL

: Tỷ l

TT

: Th t

ng d y h c

ng

ng


DANHăM CăCÁCăB NGă
S hi u

Tên b ng


b ng
2.1.
2.2.

2.3.

2.4.

2.5.

2.6.

2.7.

2.8.

Trang

S tr

ng THPT

thành ph ĐƠăN ngătrongă5ănĕmăgầnăđơy

S l

ng giáo viên và cán b Qu n lý giáo d c

cácătr


ng

X p lo i H nh ki mă 3ă nĕmă h c gầnă đơyă c a m t s tr

ng

THPT toàn thành ph
THPT và toàn thành ph ĐƠăN ng
X p lo i H c l că 3ă nĕmă h c gầnă đơyă c a m t s tr
THPT và toàn thành ph ĐƠăN ng
K t qu t t nghi p THPT m t s tr

ng THPT trong 3ănĕmă

h c gầnăđơy
Nh n th c v m că đ cần thi t ph i b iă d

ng NLDH cho

ĐNGVăc a CBQL và GV
nhă h

ng c a các y u t đ n ch tă l

ng b iă d

ngă nĕngă

l cd yh c

Đánhă giáă c aă CBQL,ă GVă cácă tr

ng THPT v NLDH c a

GV
Đánhăgiáăc a CBQL, GV v n iădung,ăph

2.9.

ng

b iă d

40
40

41

42

43

45

46

47

ngăpháp,ăhìnhăth c


ng, ki m tra ậ đánhă giáă đ i v i công tác b iă d

ng

51

NLDHăchoăĐNGV
2.10.
2.11.
2.12.

2.13.

Th c tr ngăcôngătácăQLătĕngăc
vi c b iăd

ng nh n th c cho GV trong

ng NLDH

Th c tr ng QL vi c b iăd

ngăNLDHăchoăĐNGV

Qu n lý ho tă đ ng b iă d

ng NLDH cho GV

56
t chuyên


môn
Th c tr ng qu n lý vi c th c hi năđ i m iăph
h c c a CBQL và GV

55

ngăphápăd y

59

60


S hi u

Tên b ng

b ng
2.14.

Th c tr ng QL vi c t h c, t b iă d

Trang
ng nâng cao NLDH

c aăĐNGV

62


2.15.

Th c tr ng QL vi c NCKH c a GV

63

2.16.

Th c tr ng t ch căcácăđi u ki n h tr giúp GV cao NLDH

64

2.17.

3.1.

3.2.

Th c tr ng xây d ng h th ngă thôngă tină vƠă môiă tr

ng d y

h c
K t qu kh o nghi m tính h p lý c a các nhóm bi n pháp b i
d

ngănĕngăl c d y h căchoăđ i ngǜăGV

K t qu kh o nghi m tính kh thi c a các nhóm bi n pháp
b iăd


ngănĕngăl c d y h căchoăđ iăngǜăGV

66

102

103


DANHăM CăCÁCăS ăĐ ă

S hi u

Tênăs ăđ

s ăđ

Trang

1.1.

Các ch cănĕngăc a qu n lý

24

1.2.

V qu n lí giáo d c


25

1.3.

Các thành t c a quá trình d y h c

26


1

M ăĐ U
1. Lý do ch năđ tài
S ăphátătri năkinhăt ă- xƣăh iătrongăb iăc nhătoƠnăcầuăhoáăđặtăraănh ngăyêuă
cầuă m iă đ iă v iă ng

iă laoă đ ng,ă doă đóă cǜngă đặtă raă nh ngă yêuă cầuă m iă choă s ă

nghi păgiáoăd căth ăh ătrẻăvƠăđƠoăt oăngu nănhơnăl c.ăM tătrongănh ngăđ nhăh

ngă

c ăb năc aăvi căđ iăm iăgiáoăd călƠăchuy năt ăn năgiáoăd c nặngăv ălỦăthuy tăhƠnă
lâm sangăm tăn năgiáoăd căchúătr ngăvi căhìnhăthƠnhănĕngăl căhƠnhăđ ng,ăphátăhuyă
tínhăch ăđ ng,ăsángăt oăc aăng

iăh c.ăĐ nhăh

ngăquanătr ngătrongăđ iăm iăPPDHă


lƠăphátăhuyătínhătíchăc c,ăt ăl căvƠăsángăt o,ăphátătri nănĕngăl căhƠnhăđ ng,ănĕngăl că
c ngătácălƠmăvi căc aăng
PPDHă ă nhƠă tr

iăh c.ăĐóăcǜngălƠănh ngăxuăh

ngă ph ă thơng. Nênă cầnă b iă d

ngăqu căt ătrongăc iăcáchă

ngă NLGVă theoă đ nhă h

ngă m iă

này.
Trongăcơngăcu căcơngănghi păhóa,ăhi năđ iăhóaăđ tăn

căvƠăh iănh păqu c

t ,ăngu năl căconăng

iăcóăỦănghĩaăquanătr ng,ăquy tăđ nhăs ăthƠnhăcơngăc aăcôngă

cu că phátă tri nă đ tă n

c.ă Giáoă d că ngƠyă cƠngă cóă vaiă trịă vƠă nhi mă v ă quană tr ngă

trongăvi căđƠoăt oăm tăth ăh ăng

iăVi tăNamăm i,ăđápă ngăyêuăcầuăphátătri năkinhă


t ă - xƣă h i. Vi că chuy nă sangă n nă kinhă t ă th ă tr

ngă đ nhă h

ngă XHCN,ă s ă phátă

tri nănhanhăchóngăc aăkhoaăh căvƠăcơngăngh ,ănhuăcầuăh căt păngƠyăcƠngătĕngăc aă
nhơnădơn,ăxuăth ătoƠnăcầuăhóaăvƠăh iănh păkinhăt ăqu căt ,ăđặcăbi tătrongăđi uăki nă
n

cătaăđƣăgiaănh păWTO,ăv aălƠăth iăc ,ăv aăt oăraătháchăth cătoăl năđ iăv iăgiáoă

d căn

căta.ăTrongăb iăc nhăđó,ăgiáoăd căph iăđ

ng ngănơngăcaoăch tăl

căđ iăm iăm nhăm ,ăph iăkhơngă

ngăđƠoăt oă ăcácăb căh c,ătrongăđóăc păh căTHPT.

Ngh ă quy t H iă ngh Trungă

ngă Đ ngă lầnă th ă 2, Khóa VIII đƣă xácă đ nhă

ắGiáo viên là nhân tố quyết định chất l ợng giáo dục" vƠăđ aăraăgi iăpháp:ă“Thực
hiện ch ơng trình bồi d ỡng th ờng xuyên, bồi d ỡng chuẩn hóa, nâng cao phẩm
chất năng lực cho đội ngũ giáo viên” [11].ăĐ iăh iăĐ ngătoƠnăqu călầnăth ăX,ăđƣă

đ nhă h

ngăphátă tri nă GD- ĐT: “ u tiên hàng đầu cho việc nâng cao chất l ợng

dạy và học. Đổi mới ch ơng trình, nội dung, ph ơng pháp dạy và học, nâng cao chất


2

l ợng đội ngũ giáo viên và tăng c ờng cơ sở vật chất của nhà tr ờng, phát huy khả
năng sáng tạo và độc lập suy nghĩ của học sinh ” [13, tr.207].ăĐặcăbi t,ăngh ăquy tă
Đ iă h iă Đ ngă toƠnă qu că lầnă th ă XIă kh ngă đ nhă ắă Phát triển giáo dục là quốc sách
hàng đầu. Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam theo h ớng chuẩn hóa,
hiện đại hóa, xã hội hóa, dân chủ hóa và hội nhập quốc tế, trong đó đổi mới cơ chế
quản lý giáo dục, phát triển ĐNGV và CBQL là khâu then chốt” [14, tr.130-131].
V ăđ iăm iăcĕnăb năvƠătoƠnădi năgiáoăd c,ăđƠoăt o;ăphátătri n,ănơngăcaoăch tă
l

ngăngu nănhơnăl c;ătĕngăc

ngăti măl căvƠăđẩyăm nhă ngăd ngăkhoaăh c,ăcôngă

ngh ,ăĐ iăh iăĐ ngăXII ti păt căxácăđ nh: “Giáo dục là quốc sách hàng đầu. Tiếp
tục đổi mới mạnh mẽ, đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục, đào tạo theo h ớng
coi trọng phát triển phẩm chất, năng lực của ng ời học. Chuyển mạnh quá trình
giáo dục từ chủ yếu trang bị kiến thức sang phát triển toàn diện năng lực và phẩm
chất ng ời học: yêu gia đình, yêu Tổ quốc, yêu đồng bào, sống tốt và làm việc hiệu
quả. Từng b ớc hoàn thiện hệ thống giáo dục quốc dân theo h ớng hệ thống giáo
dục mở, học tập suốt đời và xây dựng xã hội học tập. Quy hoạch lại mạng l ới cơ
sở giáo dục, đào tạo gắn với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, yêu cầu phát

triển nguồn nhân lực và thị tr ờng lao động. Đổi mới căn bản công tác quản lý
giáo dục, đào tạo, bảo đảm dân chủ, thống nhất, chất l ợng; tăng quyền tự chủ và
trách nhiệm xã hội của các cơ sở giáo dục, đào tạo. Phát triển đội ngũ nhà giáo và
cán bộ quản lý giáo dục; đổi mới chính sách, cơ chế tài chính, huy động và sử dụng
hiệu quả mọi nguồn lực đầu t để phát triển giáo dục và đào tạo. Phấn đấu đến
năm 2030, nền giáo dục Việt Nam đạt trình độ tiên tiến trong khu vực” [15].
Th căti năchoăth y,ăcôngătácăb iăd

ngăNLDHăchoăĐNGVăv aălƠăm cătiêuă

v aălƠăgi iăphápăcĕnăb nătrongăvi cănơngăcaoăCLDH ăcácăc păh cănóiăchungăvƠăc pă
THPTănóiăriêng,ănhằmăđ tăm cătiêuăphátătri năngu nănhơnăl c,ăđápă ngăyêuăcầuăxƣă
h i. Trongăs ănghi păgiáoăd cănóiăchungăvƠăgiáoăd căph ăthơngănóiăriêng,ăng

i GV

gi ă vaiă trịă vôă cùngă quană tr ngă trongă vi că nơngă caoă CLDH, mà CLDH c aă ng



giáo viên phầnă l nă ph ă thu că vƠoă nĕngă l că s ă ph m,ă baoă g mă nĕngă l că GDă h că
sinh,ănĕngăl căd yăh c vƠănĕngăl căt ch căho tăđ ngăs ăph m,ătrongăđó thƠnhăt ă


3

quy tă đ nhă lƠă NLDH,ă đi uă nƠyă cǜngă đ

că nêuă rõă trongă Lu tă GDă nĕmă 2005 ắNhà


giáo là ng ời làm nhiệm vụ giảng dạy trong nhà tr ờng, cơ sở GD khác”[Đi uă70]ă
[28, tr.26];ănhi măv ăc aănhà giáo lƠăắGiáo dục, giảng dạy theo mục tiêu, nguyên lý
GD, thực hiện đầy đủ và có chất l ợng ch ơng trình GD”[Đi uă72]ă[28, tr.27].
Trongăd yăh c,ăngoƠiăvi căt ăch c qătrìnhănh năth căc aăh căsinh,ăng



GV cịn ph iărènăluy năchoăh căsinh kỹănĕngălƠmăvi c,ătháiăđ ăđ iăv iăcôngăvi c,ăđ iă
v iăxƣă h i.ă Doăđóă mu năd yă t t,ă uăcầuăđ iăv iăng

iăGVăkhơngăng ngăh căt pă

nơngăcaoăNLDHăc aămình,ăđ iăv iăHTătrongăcơngătácăqu n lỦăho tăđ ngăd yăh c,ă
vi cănơngăcaoăNLDHăchoăGVălƠăm tănhi măv ătr ngătơm.
V ămặtăth căti n,ăch ăth ăs ă40-CT/TW ngƠyă15/6/2004ăc aăBanăbíăth ăTWă
Đ ngă v ă vi că xơyă d ng,ă nơngă caoă ch tă l

ngă đ iă ngǜă nhƠă giáoă vƠă cánă b ă qu nă lỦă

giáoăd c.
Chi nă l

că phátă tri n giáoă d că Vi tă Namă 2011-2020ă nh nă đ nh:ă “Ph ơng

pháp giáo dục từ mầm non đến phổ thông đã đ ợc đổi mới nh ng còn bộc lộ nhiều
hạn chế ...Ph ơng pháp dạy học về cơ bản vẫn theo lối truyền thụ một chiều, đòi
hỏi ng ời học phải ghi nhớ máy móc, khơng phát huy đ ợc t duy phê phán, t duy
sáng tạo và tinh thần tự học ở ng ời học” [7].
Vi că lƠmă thayă đ iă c ă nh nă th că vƠă cáchă lƠm,ă tr


căh tă lƠă choă đ iăngǜă GV,ă

CBQL trongăngƠnhăgiáoăd căhi nănayălƠăr tăcầnăthi tăvƠăph iăđ

căxemăxétăm tăcáchă

toƠnădi n,ănghiêmătúc.ăMu năkh căph căh năch ătrongăPPGD,ăb iăd

ngăNLDHălƠă

m tătrongănh ngătr ngăđi măcầnăquanătơm,ălƠăyêuăcầuăkháchăquanăc aăs ăphátătri n
giáoăd c.
Trongăgiaiăđo năhi nănay,ăn
hóaăđ tăn

cătaăđangăti năhƠnhăcơngănghi păhóa,ăhi năđ iă

c.ăNhơnăt ăquy tăđ nhăth ng l iălƠăconăng

h tăs căc păbáchăđangăđặtăraăv iăn năgiáoăd căn
n iădungăvƠăph

i.ăChínhăvìăth ,ăm tăyêuăcầuă

cătaălƠăph iăđ iăm i,ăhi năđ iăhóaă

ngăphápăd yăh c.ăGiáoăd căph iăt oăraănh ngăconăng

l c,ăđầyăt ătin,ăcóătínhăđ căl p,ăsángăt o,ănh ng ng


iăcóănĕngă

iăcóăkh ănĕngăt ăh c,ăt ăđánhă

giá,ă cóă kh ă nĕngă hịaă nh pă vƠă thíchă nghiă v iă cu că s ngă lnă bi nă đ i.ă Ngh ă quy tă
TWăĐ ngăc ngăs năVi tăNamălầnăth ă4ă(KhóaăVII)ăđƣăxácăđ nh:ăắĐổi mới ph ơng


4

pháp dạy và học ở tất cả các cấp học, bậc học. Kết hợp tốt học với hành, học tập
với lao động sản xuất, thực nghiệm và nghiên cứu khoa học, gắn nhà tr ờng với xã
hội. Áp dụng những ph ơng pháp giáo dục hiện đại để bồi d ỡng cho học sinh
năng lực t duy sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề”.ă[10]
Tuyă nhiênă th că tr ngă v ă giáoă d că nóiă chungă vƠă giáo d că THPTă nóiă riêngă
hi nă nayă ă Vi tă Namă v nă cònă nhi uă v nă đ ă cầnă tìmă hi u,ă nghiênă c uă vƠă tìmă bi nă
phápăgi iăquy t.
M tătrongănh ngănguyênănhơnăc ăb năc aănh ngăt năt iătrênălƠăph

ngăphápă

d yă h că ch aă tiênă ti n,ă ch aă phùă h p,ă ch aă g nă v iă th că t ă gi ngă d y,ă ch mă đ iă
m i,ăch aăphátăhuyăđ

cătínhăch ăđ ng,ăsángăt oăc aăng

iăh c.

T ănh ngăv năđ ănêuătrên,ănhi măv ăđặtăraăchoăngƠnhăgiáoăd călƠă ph iăđ iă
m i,ă c iă ti nă vƠă nơngă caoă hi uă qu ă c aă quáă trìnhă d yă vƠă h c.ă Ngh ă quy tă 29-TW

(Khóa XI) v ăđ iăm iăcĕnăb năvƠătoƠnădi năgiáoăd căvƠăđƠoăt oăđƣăxácăđ nh:ăắTiếp
tục đổi mới mạnh mẽ ph ơng pháp dạy và học theo h ớng hiện đại; phát huy tính
tích cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến thức, kỹ năng của ng ời học; khắc
phục lối truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy móc. Tập trung dạy cách học,
cách nghĩ, khuyến khích tự học, tạo cơ sở để ng ời học tự cập nhật và đổi mới tri
thức, kỹ năng, phát triển năng lực”.[14, tr.4]
V iăđ nhăh

ngăthiăTHPTăqu căgiaănh ăhi nănayăcácătr

chuy năđ iăcáchăth căd yăvƠăh cănhằmăh
c aăng

iăh c. Cáchăraăđ ăthiătheoăh

ngăvƠoăvi căphátăhuyăphẩmăch t,ănĕngăl că

ngăm ălƠăđ ngăl căđ ăbu căcácătr

m iăcáchăd yăvƠăh c.ăĐơyăcǜngălƠăvi călƠmăcầnăthi tăđ ăh
d yăvƠăh cătheoăch

ngăph iăđ iă

ngăt iăthayăđ iăcáchăth că

ngătrìnhăgiáoăd căph ăthơngăm i. KỳăthiăTHPTăqu căgiaălƠăđịnă

bẩyăđ ă ngƠnhăGiáoă d cănóiăchung,ăcácătr
vi căđ iăm iăph


ng THPTăcầnăph i

ngăTHPTănóiăriêngăquy tăli tăh nătrongă

ngăphápăd yăh c, ki mătraăđánhăgiáănơngăcaoăch tăl

toƠnă di nă trongă các tr

ngă ph ă thông;ă t oă ti nă đ ă đ iă m iă ch

ngăgiáoăd că

ngă trình,ă sáchă giáoă

khoaăgiáoăd căph ăthông. H năn a, đ iăv iăb căh căTHPTă ăTPăĐƠăN ng,ăv iănhi uă
GVăcóătrìnhăđ ăchunămơnăv ngăvƠng,ănĕngăl căgi ngăd yăt tănh ngăv iăuăcầuăđ iă
m iăhi nănay:ăd yătheoăchuẩnăki năth căkỹănĕng,ătheoătíchăh păliênămơnăthìănhi uăGVă


5

ng iăkhó,ăng iăthayăđ iăch aăs năsƠngăđónănh năđ ăđápă ngăt tăcácăyêuăcầuăc aăgiáoă
d căđ ăraătrongăgiaiăđo năm iăhi nănayăvƠăth căs ăđơyălƠăm tăv năđ ăm i.ă
Vìăv y,ănghiênăc uăcơngătácăqu nălỦăăb iăd
tr

ngăNLDHăchoăĐNGVătrongăcácă

ngăTHPTă ăthƠnhăph ăĐƠăN ng,ănhằmăđ ăxu t cácăbi năphápăqu nălỦăđ ngăb ă


cóătínhăkh ăthi,ăphùăh păv iătìnhăhìnhăth căt ăc aăngƠnhătrongăth iăkỳăđ iăm i hi nă
nay lƠăcầnăthi tăvƠăquanătr ng. Xu t phátăt ănh ngălỦădoătrên, chúng tôi ch n nghiên
c uăđ ătƠi: ắQu nălỦăcôngătácăb iăd

ngănĕngăl căd yăh căchoăđ iăngǜăgiáoăviênă

trungă h că ph ă thông thƠnhă ph ĐƠă N ng, đápă ngă yêuă c uă đ iă m iă giáoă d că
hi nănay”
2. M căđíchănghiênăc u
Trênă c ă s ă nghiênă c uă lỦă lu n,ă kh oă sát,ă đánhă giáă th că tr ngă v ă nĕngă l că
gi ngăd yăc aăđ iăngǜăGVăđ iăv iăyêuăcầuăđ iăm iăch
vƠăcôngătácă qu nălỦăvi căb iăd

ngătrìnhăd yăh căhi nănayă

ngăNLDHă choăĐNGVă ăcácătr

ngăTHPTăthƠnhă

ph ă ĐƠă N ng,ă đ ă xu tă cácă bi nă phápă QLă nhằmă nơngă caoă NLDHă choă ĐNGV,ă đápă
ngăyêuăcầuăđ iăm i GDăTHPTătrongăgiaiăđo năhi nănay.
3. Khách th vƠăđ iăt

ng nghiên c u

3.1. Khách thể nghiên cứu
Qu nălỦăcông tác b iăd

ngăGV ătr


ngăTHPT.

3.2. Đối tượng nghiên cứu
Bi năphápăqu nălỦ công tác b iăd

ngăNLDHăchoăĐNGVăcác tr

ngăTHPTă

thƠnhăph ăĐƠăN ng.
4. Gi thuy t khoa h c
Trong nh ngănĕmăqua,ăcôngătácăqu nălỦ vi căb iăd
cácă tr

ngă THPTă thƠnhă ph ă ĐƠă N ngă đƣă đ tă đ

ngăNLDHăchoăĐNGVă ă

că nh ngă k tă qu ă nh tă đ nh.ă Tuy

nhiên,ătrongăqătrìnhăqu nălỦăcịnăt năt iănh ng b tăc p,ăch aăth căs ăđápă ngăyêu
cầuănơngăcaoăch tăl

ngăd yăh c.ăN uăđ ăxu tăvƠăth căhi n đ ngăb cácăbi năphápă

qu nălỦăcôngătácăb iăd

ngăNLDHăchoăĐNGVă ăcácătr


h c,ăkh ăthiăs ănơngăcaoăđ

ng THPTăm tăcáchăkhoaă

căhi uăqu ăqu nălỦ,ăgópăphầnănơngăcaoăch tăl

ngăd yă

h căc păTHPTăc aăthƠnhăph ăĐƠ N ng,ăđápă ngăyêuăcầuăđ iăm iăgiáoăd căhi nănay.


6

5. Nhi m v nghiên c u
Nghiênă c uă c ă s ă lỦă lu nă v ă qu nă lỦă côngă b iă d
tr

ngă NLDHă choă ĐNGVă

ngăTHPT.
Kh oăsát,ăđánhăgiáăth cătr ngăNLDHă c aăĐNGVăvƠăcôngătácăqu nălỦă vi că

b iăd

ngăNLDHăchoăĐNGVă ăcácătr

ngăTHPTăthƠnhăph ăĐƠăN ng.

Đ ă xu tă cácă bi nă phápă QL nhằmă nơngă caoă ch tă l
NLDHăchoăĐNGVăcácătr

6. Ph

ngă côngă tácă b iă d

ngă

ngăTHPTăthƠnhăph ăĐƠăN ng.

ngăphápănghiênăc u

6.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý luận
S ă d ngă cácă ph

ngă pháp:ă phơnă tích-t ngă h p,ă phơnă lo iă tƠiă li u,ă h ă th ngă

hóa,ăkháiăqtăhốăcácătƠiăli uăcóăliênăquanăđ ăphơnătíchăvƠălƠmărõăcácăv năđ ălỦălu nă
v ăNLDHăc aă GVăvƠă cơngătácă qu nă lỦ vi că b iăd

ngăNLDHăchoăĐNGVătr

ngă

THPT,ătrênăc ăs ăđóăxácăđ nhăkháiăni măcơngăc ăvƠăxơyăd ngăkhungălỦăthuy tăchoă
đ ătƠi.
6.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn.
- Ph

ngăphápăđi uătra:ăPh

c aăcácăđ iăt


ngăphápănƠyăđ

căs ăd ngăđ ăthuăth păỦăki nă

ngăthôngăquaătr ngăcầuăỦăki n.ăCácăn iădungătr ngăcầuăỦăki nălƠăcácă

v năđ ăliênăquanăđ năth cătr ngăc a v năđ ănghiênăc u.
- Ph

ngă phápă t ngă k tă kinhă nghi m:ă Ph

ngă phápă nƠyă đ

m c đíchăch ăy uănhằmăt ngăk tăkinhănghi măcácătr

că s ă d ngă v iă

ngăTHPTătrongăvi căđánhăgiáă

NLDHăchoăĐNGVăvƠăđánhăgiáăm căđ ăkh ăthiăc aăcácăbi năphápăqu nălỦăđ xu tă
nh ă vƠoă kinhă nghi mă qu nă lỦă c aă đ iă ngǜă CBQLă cácă tr
thƠnhăph Đà N ng trongăvi căb iăd
- Ph
m tăs ătr

ngă THPTă trênă đ aă bƠnă

ngăNLDHăchoăĐNGVăc aăcácătr


ng.

ngăphápăph ngăv n:ăTi năhƠnhăgặpămặt,ătraoăđ iăv iăCBQL,ăGVăc a
ngătrongăthƠnhăph ăĐNăđ ătìmăhi uănhuăcầu,ăđi uăki n,ăđánhăgiáăc aăh ă

v ăcơngătácăb iăd

ngăNLDHăchoăĐNGV,ănhằmăthuăth pănh ngăthơngătinăcầnăthi tă

đ ăb ăsungăchoănhi măv ănghiênăc u.
- Ph

ngăphápăl yăỦăki năchuyênăgia:ăBằngăvi căt ăch cătraoăđ i,ăth oălu năv iă

cácăchuyênăgia;ăph

ngăphápănƠyăđ

căs d ngăv iăm căđíchăxemăxét,ăki mănghi mă


7

tínhăh pălỦăvƠăkh ăthiăc aăcácăbi năphápăqu nălỦăđ

căđ ăxu t.

6.3. Phương pháp thống kê toán học
Nhằmăx ălỦăk tăqu ănghiênăc u.
7. Ph m vi nghiên c u

- Côngătácăăb iăd

ngăNLDHăchoăGVăcácătr

ph ăĐƠăN ng,ăbaoăg m:ăTr

ngăTHPTătrênăđ aăbƠnăThành

ngăTHPTăTrầnăPhú;ăTHPTăTháiăPhiên;ăTHPT Thanh

Khê, THPT Phan Châu Trinh, THPT Hòa Vang.
- Đ iă t

ngă kh oă sát:ă Bană giámă hi uă cácă tr

ngă THPT;ă Cácă t ă tr

ngă

chuyênămônăvƠăm tăs ăgiáoăviên.
8. C u trúc lu năvĕn
Ngoài phần m đầu, k t lu n, lu năvĕnănƠyăcóăc u trúc 3 ch
Chương 1: C ăs lỦălu năv ăqu nălý côngătácăb iăd
tr

ng:

ngăNLDHăchoăĐNGVă

ngăTHPT.

Chương 2: Th că tr ngă qu nă lỦă côngă tácă b iă d

ngăNLDHă choă ĐNGVă cácă

tr òngăTHPTăthƠnhăph ăĐƠăN ng.
Chương 3: Các bi nă phápă qu nă lý vi că b iă d
tr

ngăTHPTăthƠnhăph ăĐƠăN ngă
Phầnăk tălu năvƠăkhuy năngh
TƠiăli uăthamăkh oăvƠăph ăl c

ngă NLDHă choă ĐNGVă các


8

CH

NGă1

C ăS ăLụăLU NăV QU NăLụăCỌNGăTÁCăB IăD

NGă

NĔNGăL CăD YăH C CHOăĐ IăNGǛăGIÁOăVIểNă
TR

NGăTRUNGăH CăPH ăTHỌNG


1.1. KHÁIăQUÁTăL CHăS ăNGHIểNăC UăV NăĐ
Sinhăth iăCh ăt chăH ăChíăMinhăđƣăkh ngăđ nh:ăN uăkhơngăcóăthầyăgiáoăthìă
khơngăcóăgiáoăd c.ăNg

iăcịnăch ărõăvaiătrịăvƠăỦănghĩaăc aăngh ăd yăh c.ăCóăgìăvẻă

vangăh nălƠăđƠoăt oănh ngăth ăh ăsauănƠyătíchăc căgópăphầnăxơyăd ngăch ănghĩaăxã
h iă vƠă ch ă nghĩaă c ngă s n. Th că hi nă t ă t
n

ngă c aă H ă Ch ă T ch,ă Đ ngă vƠă NhƠă

cătaăđƣăkhôngăng ngăch ăđ o,ăt oăđi uăki năthu năl iănh tăchoăvi căxơyăd ngăvƠă

phátătri năđ iăngǜăGV,ătrongăđóăcóăvi cănghiênăc uăv ăđ iăngǜăGV.ăTheoăđó,ănhi uă
cơngă trìnhă nghiênă c uă v ă đ iă ngǜă GVă đƣă đ

că tri n khaiă d

iă s ă ch ă đ oă c aă B ă

GD&ĐT.ăTiêuăbi uătrongăcácănghiênăc uăđóălƠănh ngăcơngătrìnhănghiênăc uăv ămơă
hìnhă nhơnă cáchă c aă đ iă ngǜă GVă cácă c pă h c,ă b că h că vƠă mơă hìnhă nhơnă cáchă c aă
ng

iăqu nălỦănhƠătr

ng trongăh ăth ngăgiáoăd căqu cădơn.

Đặcă bi tă t ă khiă cóă ngh ă quy tă H iă ngh ă lầnă th ă haiă Bană ch pă hƠnhă Trungă

ngă Đ ngă (Khóaă VIII)ă đƣă cóă nh ngă đ nhă h

ngă chi nă l

că phátă tri nă GD-ĐTă

trongăth iăkỳăCNHăHĐH;ăch ăth ăs ă40ăc aăBanăBíăTh ăvƠăngh ăquy tă40ăc aăqu c
h i;ăch ăth ăs ă14/2001/CT-TTgăv ăđ iăm iăGDăph ăthông;ăch ăth ăs ă22/2003/CTBGD-ĐTă v ă vi că b iă d

ngă nhƠă giáoă vƠă CBQLă giáoă d c.ă Gầnă đơyă nh tă lƠă ngh ă

quy tăTW8ă(KhóaăXI)ăv ăđ iăm iăcĕnăb n,ătoƠnădi năGD-ĐTăđápă ngăuăcầu cơng
nghi păhóa,ăhi năđ iăhóa trongăđi uăki năkinhăt ăth ătr

ng,ăđ nhăh

ngăXHCNăvƠă

h iănh păqu căt .
Th iăgianăqua,ă ăn

cătaăvi cănghiênăc uăv ăĐNGVăđ

căth căhi năd

iăgócă

đ ăqu nălỦăgiáoăd că ăc păđ ăvĩămôăvƠăviămô.ăNhi uăH iăth oăkhoaăh căv ăch ăđ ă
ĐNGVăd


iăgócăđ ăQLGDătheoăngƠnh, b căh căđƣăđ

vi cănghiênăc uăv ăQLGD,ăqu nălỦănhƠătr

căth căhi n.ăSongăsongăđó,ă

ng,ăxơyăd ngăvƠăphátătri năĐNGVăr tă


9

đ

că coiă tr ng,ă đƣă đ

că nhi uă tácă gi ă Vi tă Namă đ ă c pă nh :ă Ph mă Minhă H că

(1981), Một số vấn đề về GD và khoa học GD; k ă đ nă lƠă cácă tácă gi :ă Trầnă Ki mă
(2008), Những vấn để cơ bản của khoa học quản lý GD; Nguy năH uăKhuê (1982),
Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lý; Nguy nă Kỳă (1987),ă Mấy vấn đề về
QLGD; Nguy năVĕnăLêă(1986),ăKhoa học QL nhà tr ờng... cùngănhi u tácăgi ăkhácă
nh ă HƠă Sĩă H ,ă Nguy nă Qu că Chíă - Nguy nă Th ă Mỹă L c,ă Đặngă Qu că B o,ă Ph mă
Tr ngă M nh,ă H ă Vĕnă Liên,ă Tháiă Duyă Tuyên...ă Đƣă cóă nhi uă bƠiă vi t, cơng trình
nghiênăc uăv ăqu nălỦăgiáoăd căvà qu nălỦănhƠătr

ng.

Mặtăkhác,ăcǜngăcóănhi uăcơngătrìnhănghiênăc uăv ăvaiătrịăng
nĕngăs ăph m,ăđ iăm iăcơngătácăđƠoăt oăb iăd


iăgiáoăviên,ăkỹă

ngăĐNGVănh :ăNguy năH uăDǜng,

Định h ớng đổi mới ph ơng pháp đào tạo, bồi d ỡng giáo viên; Nguy năVĕnăLê,ă
V nghề thầy giáo; Tơn Thân, Vai trị ng ời giáo viên trong quả trình dạy học...
M tă s ă lu nă vĕnă th că sĩă qu nă lỦă giáoă d că đƣă nghiênă c uă v ă côngă tácă b iă
d

ngăGVănh :ăắCácăbi năphápăqu nălỦăc aăHTănhằmănơngăcaoănĕngăl căgi ngăd yă

choăĐNGVătr

ngăTHPTătrênăđ aăbƠnăt nhăTh aăThiênăHu ”ăc aăĐặngăPh

(Hu - 2004);ăăắCácăbi năphápăqu nălỦăb iăd

căMỹă

ngănĕng l căs ăph măchoăđ iăngǜăgiáoă

viênăTHPTăt nhăKhánhăHịa”ăc aăTrầnăTh că(Hu ă-2008);ăắBi năphápăqu nălỦăc aă
HTăđ iăv iăcơngătácăb iăd

ngăNLDHăchoăGVăTHPTăt nhăBìnhăĐ nh”ăc aăNguy nă

DuyăB uă(QuyăNh n -2009)...
T các nghiênăc u trên,ăcóăth ărútăra m tăs ănh năxétănh ăsau:ănghiênăc uăv ă
đ iă ngǜă giáoă viênă đ


că tri nă khaiă ă nhi uă bìnhă di nă khácă nhauă vƠă đặcă bi tă đ



quanătơmătrênăbìnhădi năQLGD.ăTrongăcácălu năvĕn,ăcácătácăgi ăt pătrungăgi iăquy tă
cácăv năđ ăth căti năc ăth ăt iăth iăđi mă yă ăcácăđ aăbƠnănghiênăc u.ăRiêngăv năđ ă
qu nă lỦă c aă HTă trongă vi că b iă d
ph ăĐƠăN ng ch aăđ
nƠyăđ nhăh

ngăv ăch

ngăNLDHă choă ĐNGVă cácă tr

ngă THPTă thƠnhă

cătácăgi ănƠoăquanătơmăvƠănghiênăc u.ăH năn aăt iăth iăđi mă
ngătrìnhăd yăh c,ăki mătra,ăđánhăgiáăkhácătr

căđơy.ăVìăv y,ă

th căhi năđ ătƠiănƠy,ăchúngătơiămongămu năgópăphầnănơngăcaoăch tăl
c aăc aăcácătr

ngăd yăh că

ngăTHPTănóiăriêng vƠăphátătri năGD-ĐTăc aăthƠnhăph ănóiăchung.


10


1.2. CÁCăKHÁIăNI MăC ăB Nă
1.2.1.ăNĕngăl c
Nĕngăl călƠăt păh păhoặcăt ngăh pănh ngăthu cătínhăcáănhơnăconăng

i,ăđápă

ngănh ngăyêuăcầuălaoăđ ngăvƠăđ măb o choăho tăđ ngăđ tăk tăqu ăcao [15].
Theoăb ămônătơmălỦăh c ắNĕngăl călƠăt ngăh păcácăthu cătínhăđ căđáoăc aăcáă
nhơnăphùăh păv iănh ngăyêuăcầuăc aăm tăho tăđ ngănh tăđ nhănhằm b oăđ măchoă
ho tăđ ngăđóăcóăk tăqu caoătrongălĩnhăv căho tăđ ngă y”ă[23, tr.180].
ắă Nĕngă l că lƠă nh ngă thu că tínhă tơmă lỦă mƠă nh ă chúng,ă conă ng
t

iă ti pă thuă

ngăđ i d ădƠngănh ngăki năth c,ăkỹănĕng,ăkỹăx oăvƠăti năhƠnhăm tăho tăđ ngănƠoă

đóăm tăcáchăcóăhi uăqu ”ă[23].
Khiănóiăđ nănĕngă l călƠănóiăđ năkh ănĕngăđ tăđ

căk tăqu ătrongă m tăho tă

đ ngă nƠoă đó.ă Mu nă cóă k tă qu ă thìă cáă nhơnă ph iă cóă nh ngă phẩmă ch tă tơmă lỦă nh tă
đ nhăphùăh păv iăyêuăcầuăc aăho tăđ ngăđó.ăNĕngăl căkhơngăph iălƠănh ngăthu că
tínhăcáănhơnăriêngălẻămƠălƠăt ăh păcácăthu cătínhăcáănhơnăđápă ngăuăcầuăcaoăc aă
ho tăđ ng.
Nh ă v y, năng lực là khái niệm biểu đạt khả năng và mức độ hoàn thành
một hoạt động hoặc nhóm hoạt động có mục đích của một cá nhân hoặc một tổ
chức với thời gian nhất định trong một mơi tr ờng biến đổi. Nóiăđ nănĕngăl c là nói

đ năkh ănĕngăth căhi năvƠăm căđ ăhi uăqu ăc aăm tăho tăđ ngădoăm tăcáănhơnăhoặcă
m tăt ăch căth căthiănhi măv ăvƠăquy năh năđ

căgiaoăphóătrongăm tămơiătr

ngă

nh tăđ nh.
Cóănhi uăcáchăphơnălo iănĕngăl cătheoănhi uătiêuăchuẩnăcóă nhăh

ngăh ătr ,ă

b ăsungăchoănhau.ă
+ăNĕngăl căchungălƠăh ăth ngănh ngăthu cătínhătríătu ăc aăcáănhơnăb oăđ mă
choăcáănhơnăn mătriăth căvƠăho tăđ ngăm tăcáchăd ădƠng,ăcóăhi uăqu .
+ăNĕngăl căchunăbi tă(chun mơn) lƠăh ăth ngăcácăthu cătínhăcáănhơnăb oă
đ mă đ t nh ngă k tă qu ă caoă trongă nh nă th că vƠă trongă sángă t oă c aă cácă lĩnhă v că
chuyên môn.
Nĕngă l că chungă vƠă nĕngă l că chună mơnă cóă quană h ă m tă thi tă l nă nhau.


11

Nĕngă l că chungă phátă tri nă cƠngă caoă cƠngă t oă đi uă ki nă choă nĕngă l că chuyênă mônă
phátă tri n.ă Ng

că l i,ă s ă phátă tri nă c aă nĕngă l că chună mơnă cóă nhă h

ngă đ nă


nĕngăl căchung.
1.2.2.ăNĕngăl c d y h c
a. Khái niệm
Theoă tácă gi ă H ă Vĕnă Liên:ă ắNLDHă đ

că bi uă hi nă ă vi că n mă v ng,ă l aă

ch năvƠăt ăch căs păx păcácătriăth c;ăn măv ngăđ iăt
d ng ngônăng ăvƠăkh ănĕngădi năđ tăỦăt

ngăgi ngăd y;ăkh ănĕngăs ă

ng;ălinhăho tăs ăd ngăcácăph

ngăti năd yă

h c;ăt ăch căqu nălỦ,ăđi uăkhi năHSătrongăgi ăh c;ălôiăcu n,ăthuy tăph căHSătrongă
cácăho tăđ ngăh căt p;ăbi tă ngăx nhanhăcácăv năđ ăcóătìnhăhu ngătrongăl păh c,ă
trongăgi ăh c;ăbi tăcáchăh

ngăd năcóăhi uăqu ăvi căd yăcácăđ iăt

ngăcáăbi t” [27,

tr.4]
Nh ăv y,ăNLDHălƠăkh ănĕngăth căhi năcácăho tăđ ngăd yăh căđ tăk tăqu ăv iă
ch tăl

ngăcaoăc aăng


iăGV vƠăcǜngălƠă m tăthƠnhăt ătrongăc uătrúcănĕngăl căs ă

ph mănóiăchung.
b. Cấu trúc năng lực d y học
V ăthƠnhăphầnănĕngăl c DH:ăCóănh ngăquanăđi măchoărằng,ăthƠnhăphầnăt oă
nênănĕngăl călƠătriăth c,ăkỹănĕng,ăkỹăx oăvƠătháiăđ .
Hi nănay,ăc uătrúcăc aăNLDHăđ

cătrìnhăbƠyăt

ngăđ iăth ngănh tătrongăcácă

tƠiăli uăc aăH iă đ ngă b ă mônă TơmălỦă - GD h căquaăắĐ ăc

ngăbƠiăgi ngăTơmălỦă

h cătrẻăemăvƠăTơmălỦăh căs ăph m” [19], TơmălỦăh căs ăph măc aătácăgi ăLêăVĕnă
H ng [19],ăcu năắCẩmănangănơngăcaoănĕngăl căvƠăphẩmăch tăđ iăngǜăgiáoăviên”ăc aă
nhómătácăgi ădoăTrầnăQuangăQuỦăch ăbiênă[35].
Theoăc uătrúcăchung,ăNLDHălƠăt ăh păc aănhi uănĕngăl căc ăth ănh :ătriăth că
vƠătầmăhi uăbi tăc aăng

iăGV;ănĕngăl căx ălỦătƠiăli uăh căt p;ănĕngăl căn măv ngă

kỹăthu tăd yăh c;ănĕngăl căhi uăHSătrongăquáătrìnhăd yăh c;ănĕngăl căngônăng ăgiaoă
ti pă ngăx ăs ăph m;ănĕngăl căt ăch căvƠăđi uăkhi năho tăđ ngăh căt păc aăHS.
Tómăl i,ăNLDH là khả năng thực hiện các hoạt động dạy học đạt kết quả với
chất l ợng cao của ng ời GV và là một thành tố trong cấu trúc năng lực s phạm



12

nói chung.
* Tri thức và tầm hiểu biết của người giáo viên
Triăth căvƠătầmăhi uăbi tăc aăng

iăGVălƠăm tăy uăt ăc ăb năc aăNLDH,ăm tă

trongănh ngănĕngăl căc tălõiăc aăngh ăd yăh c.ăNg

iăGVăph iăn măv ngăki năth că

chunămơn,ăamăhi uăsơuăki năth cămơnămìnhăd y,ăngoƠiăraăbi tăv năd ngăcácăki nă
th căliênămơnăvƠăki năth căxƣăh i.ăĐ ăcóănĕngăl căhi uăbi tăki năth căchunămơn,ă
liênămơn,ăxƣăh iăng

iăd yăph iăcóănhuăcầuăv ăs ăm ăr ngătriăth c,ătầmăhi uăbi tăvƠă

kỹănĕngăđ ăth aămƣnănhuăcầuăđó.
Ng

i GV có tri th c và tầm hi u bi t th hi n

ch :

- N măv ngăvƠăhi uăbi t r ng,ăsơuăki năth cămơnămìnhăph ătrách,ăđi uăđóăth ă
hi nă khơngă ch ă kh iă l

ngăki nă th că trongă SGK,ă mƠă cònă ph iă r ngă h n,ăsơuă h n.ă


NgoƠiăra,ăcịnăph iăn mănh ngăki năth căliênămơnăc aănh ngămơnăcóăliênăđ iăđ nă
b ămơnăc aămìnhăđ ătíchăh păki năth căcóăhi uăqu ăvƠăđ tăk tăqu ăcaoănh t.
- Th

ngăxuyênătheoădõiănh ngăxuăh

ngăthayăđ i,ănh ngăphátăminhătrongă

khoaăh căthu cămơnămìnhăph ătrách,ăcóăs ăsayămêătrongătìmătịiăkhámăpháăki năth că
b ămơnăvƠăki năth căxƣăh i.
- Cóănĕngăl căt ăh c,ăt ăb iăd

ngăđ ăb ăsungăhoƠnăthi nătriăth căc aămìnhă

vƠăcóăỦăth cătrongăchi mălĩnhănh ngătinhăhoaăc aătríătu ,ăc aăn năvĕnăhóaănhơnălo i.
* Năng lực xử lý tài liệu học tập
K tăqu ălĩnhăh iătriăth c,ăchi mălĩnhăđ iăt

ngăh căt păph ăthu căvƠoă3ăy uă

t ăm tălƠătrìnhăđ ănh năth căc aăHSă(GVăph iăhi uăHS),ăhaiălƠăn iădungăbƠiăd yă(do
GVăx ălỦătƠiăli uăh căt p),ăbaălƠăcáchăd yăc aăGV.
Nĕngăl căx ălỦătƠiăli uăh căt păđóălƠănĕngăl căch ăbi năv ămặtăs ăph măc aă
thầyăđ iăv iătƠiăli uăh căt p,ănhằmălƠmăchoănóăphùăh păt iăđaăv iăđặcăđi măl aătu i,ă
kh ănĕng,ătrìnhăđ ,ăkinhănghi măc aăHSăvƠăđ măb oălogicăs ăph m.
Bênăc nhăvi căn măv ngăcácătriăth c,ăđòiăh iăng

iăGVăph iăbi tăcĕnăc ăvƠoă

trìnhă đ ă nh nă th că c aă HSă đ ă giúpă HSă tìmă hi uă triă th că thôngă quaă cácă tƠiă li u,ă

ph

ngăti năh căt p.ăMu nălƠmăđ

căđi uăđó,ăng

iăGVăph iăn măv ngăki năth că

bƠiă d y,ă bi tă l aă ch nă vƠă t ă ch că s pă x pă cácă n iă dungă ki nă th c,ă phơnă tích,ă t ngă


13

h p,ăh ăth ngăhoáăki năth căm tăcáchălogic,ăkhoaăh căvƠăsángăt oăđ ăgơyăh ngăthúă
choăHSătrongăquáătrìnhăd yăh c.
Triăth cătrongăSGKăđƣăđ

căcácăchuyênăgiaănghiênăc uăvƠăđ

cáchăh pălỦ,ăkhoaăh c.ăTuyănhiênăng
v iămình,ăv iăng

căs păx păm tă

iăd yăcǜngăcầnăx ălỦăl iătƠiăli uăchoăphùăh pă

iăh c,ăv iăđi uăki nămôiătr

ngăd yăh c c aăm iătr


ng.

Đ x lý tài li u h c t păđ t hi u qu ,ăđòi h iăng

i GV cần bi t:

L aăch năvƠăđánhăgiáăđúngătƠiăli uăh căt p,ăph

ngăti năh căt p,ăhi uăđ

tƠiă li u,ă triă th că nƠoă lƠă c ă b n,ă triă th că nƠoă lƠă d ă hayă khóă đ iă v iă ng



iă ti pă thu,ă

quană h ă logică gi aă cácă triă th că trongă tƠiă li u,ă t ngă h p,ă h ă th ngă hóaă ki nă th c,ă
nhằmălƠmăchoănóăv aăđ măb oăkhoaăh c,ăphùăh păv iălogicăs ăph m,ăthíchăh păv iă
trìnhăđ ănh năth căc aăHS,ătrênăc ăs ăxácăl păđ

căm iăquanăh ăgi aăki năth căcầnă

cungăc păc aămơnăh căv iăm căđ ăti păthuăvƠătrìnhăđ ănh năth căc aăng

iăh că ă

t ngăkháiăni m,ăt ngăphần,ăt ngăth ;ăm iăliênăh ăgi aătriăth căm iăv iătriăth căcǜ,ă
kinhănghi măc aăng

iăh c.ăNg


iăthầyăcầnă bi tănh yăc măv iăcáiă m i,ăgiƠuăc mă

h ngăsángăt o, vìăkhiăxơyăd ngăl iăc uătrúcătƠiăli uăchoăphùăh păđặcăđi măđ iăt
lƠăm tăquáătrình laoăđ ngăsángăt o,ăđòiăh iăthầyăph iăn măđ

ngă

călogicăphátătri năc aă

triăth c,ăb ăsungănh ngăđi uăt ăsáchă v ,ătƠiăli uăthuă th p,ă nh ngăđi uăquanăsátăvƠă
v nătr i nghi măt ăcu căs ng.
* Năng lực xử lý tài liệu học tập được biểu hiện
TƠiăli uăph iăth ăhi nă rõăm cătiêuănhi măv ă cầnăđ tăc aăt ngăbƠiăh c.ăM că
tiêuăh căt păth

ngăt pătrungă ăcácănhi măv ăgiúpăHSălĩnhăh iăki năth c,ăkỹănĕngăvƠă

tháiăđ .ă
TrìnhăbƠyătƠiăli uăkhoaăh cătheoăl pălu năvƠălogicăc aămìnhăd aătrênăs ăhi uă
bi tăc aăng

iăh c,ănghĩaălƠătrìnhăbƠyătƠiăli uătheoălogicănh năth căc aăng

thơmănh păvƠoăng

iăh c,ăhi uăng

iăh c,ă


iăh c.ă

Tìmă raă nh ngă bi nă phápă m i,ă h uă hi uă lƠmă choă bƠiă gi ngă phongă phú,ă sinhă
đ ng,ăđ ăng

iăh căd ăti păthu.

* Năng lực nắm vững kỹ thuật d y học
N măv ngăkỹăthu tăd yăh călƠăt ăch căvƠăđi uăkhi năt tăho tăđ ngănh năth că


14

c aăHSăquaăbƠiăgi ng,ăvƠăđ tăđ năm cănh ălƠănĕngăl c.
Nĕngăl c n m v ng kỹ thu t d y h căđ

c bi u hi n

ch :

- Nĕngăl căchuẩnăb ăgiáoăánăhayăthi tăk ăbƠiăgi ng: ĐơyălƠăcơngăvi căr tăquană
tr ngăc aăGV,ănóăgầnănh ăquy tăđ nhăvi căthƠnhăcơngăc aăm tăgi ăd yătrênăl p,ăvìă
vi căchuẩnăb ăgiáoăánăchuăđáo,ănêuăđ
ph

căcácăho tăđ ngăc aăthầyăvƠătrị,ăchuẩnăb ăcácă

ngăti năkỹăthu t,ăd ngăc ătr căquan...m tăcáchăđầyăđ ,ănghiêmătúc,ăchuẩnăxácă

s ăgiúpăGVăkhiălênăl păt ătinăđ ăd yăthƠnhăcông.

* Năng lực lên lớp, gi ng d y (Kh ănĕngătruy năđ t)
Vi căth căhi năcóăhi uăqu ăkỹănĕngăgi ngăd yătrênăl pălƠăđi ăki năc ăb năđ ă
hìnhăthƠnhăNLDHăc aăGV.ăTr

căh tăth ăhi nă ăGVăcóăkỹănĕngăs ăd ngăPPDHăphùă

h p,ălƠmăsaoătruy năđ tătƠiăli u rõărƠng,ălogic,ăkhoaăh c,ălƠmăchoănóăth tăs ăd ăhi u,ă
v aăs căv iăHS,ăđ ngăth iătránhăl iăd yăchay,ătruy năth ăm tăchi u.ăBi tăgơyăh ng
thúăt oătìnhăhu ngăcóăv năđ ,ăkíchăthíchăchoăHSăsuyănghĩătíchăc c,ăđ căl pătrongăgi iă
quy t,ăt ngăb

căkhámăpháăvƠăti p thuătriăth c.

* Năng lực kiểm tra, đánh giá kết qu học tập của học sinh
GVăcầnăđ iăm iăcáchăki mătraăđánhăgiáăk tăqu ăh căt păc aăHS:
- Đ iăm iăn iădungăki mătra:ăvi căki mătraăkhôngăch ăd ngăl iă ăyêuăcầuătáiă
hi năki năth c,ămƠăcầnăchúăỦăđ năvi căki m traănĕngăl căđ căl păsángăt oăc aăHS.ă
N iădungăki mătraăph iăđ măb oătínhătoƠnă di n,ătínhăph ăthơng,ăđ iătrƠ,ătínhăphơnă
hóaătrongăh căt păc aăHS,ătrênăc ăs ăbámăsátăchuẩnăki năth căkĩănĕngăvƠăc uătrúc,ă
maătr năđ .
- Đ iăm iăhìnhăth căki mătra:ăS ăd ngănhi uăhìnhăth căki mătraăkhácănhau,ă
nhi uă d ngă đ ă ki mă traă khácă nhauă nh :ă tr că nghi mă kháchă quan,ă t ă lu n,ă hayă k tă
h păđ ngăth iătr cănghi măvƠăt ălu n.
- Đ iăm iăkhơuăch m,ăch aăbƠi,ăđánhăgiáăch tăl

ngăHS:ăGVăcầnăh

ngăd nă

h căsinhăphátătri năkĩănĕngăt ăđánhăgiáăđ ăh căt ăđi uăch nhăcáchăh căc aămìnhăd aă

trênăvi căGVăt oăđi uăki năđ ăHSăđ
c aăb n.ă[40, tr.600]

căđánhăgiáăl nănhau,ăt ăch măbƠiăc aămìnhăvƠă


×