Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (836.37 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƢƠNG </b>
<b>TRƢỜNG THPT ĐỒN THƢỢNG </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM 2018 – 2019 </b>
<b>Mơn: TỐN 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>


<b>Câu 1: [2] </b>Trong các giá trị sau, coscó thể nhận giá trị nào?


<b>A. </b>4


3. <b>B. </b>


5


2 . <b>C. </b>


1
2


 . <b>D. </b> 2.


<b>Câu 2: [1] </b>Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b><i>a</i><i>b</i> <i>ac</i><i>bc</i>. <b>B. </b> <i>a</i> <i>b</i>



<i>c</i> <i>d</i>


 


 <i>ac</i><i>bd</i>.


<b>C. </b><i>a</i><i>b</i> 1 1


<i>a</i> <i>b</i>


  . <b>D. </b><i>a</i>    <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>.


<b>Câu 3: [3]</b> Các giá trị của <i>m</i> để tam thức <i>f x</i>( ) <i>x</i>2 (<i>m</i>2)<i>x</i>8<i>m</i>1 đổi dấu 2 lần là:


<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i>0hoặc <i>m</i>28. <b>C. </b><i>m</i>0hoặc <i>m</i>28. <b>D. </b>0 <i>m</i> 28.


<b>Câu 4: [2] </b>Tam giác <i>ABC</i> có <i>AB</i>9 cm, <i>AC</i>12 cm và <i>BC</i>15 cm. Khi đó đường trung tuyến <i>AM</i>
của tam giác có độ dài là:


<b>A. </b>8 cm. <b>B. </b>10 cm. <b>C. </b>9 cm. <b>D. </b>7 5<b>,</b> cm.
<b>Câu 5: [2] </b>Cho <i>f x</i>

 

<i>mx</i>22<i>x</i>1. ác định <i>m</i> để <i>f x</i>

 

0v i mọi <i>x</i> .


<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b>  1 <i>m</i> 0. <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>1 và <i>m</i>0.


<b>Câu 6: [1] </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, đường tròn <i>x</i>2 <i>y</i>2 6<i>x</i> 8<i>y</i> 0 có bán kính bằng bao nhiêu?


<b>A. 10. </b> <b>B. 25. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. </b> 10 .


<b>Câu 7: [1] </b>Cho nhị thức bậc nhất <i>f x</i>

 

23<i>x</i>20. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b> <i>f x</i>

 

0 v i ;20
23


<i>x</i>  


  <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b> <i>f x</i>

 

0 v i 5


2


<i>x</i>  . <b>D. </b> <i>f x</i>

 

0 v i 20;
23


<i>x</i>  


 <sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>Câu 8: [1] </b>Số <i>x</i> 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây.


<b>A. </b>2<i>x</i> 1 3. <b>B. </b>4<i>x</i> 11 <i>x</i>. <b>C. </b>5 <i>x</i> 1. <b>D. </b>3<i>x</i> 1 4.
<b>Câu 9: [2] </b>Cho và góc thỏa mãn . Khi đó:


<b>A. </b>


.



<b>B. </b>


.


<b>C. </b>


.


<b>D. </b>


.


<b>Câu 10: [4] </b>Biết rằng tan , tan  là các nghiệm của phương trình <i>x</i>2 <i>px q</i> 0 thế thì giá trị của biểu
thức: <i>A</i>cos2

 

<i>p</i>sin

 

.cos

 

<i>q</i>sin2

 

bằng:


<b>A. </b><i>q</i> . <b>B. </b><i>p</i> . <b>C. </b> <i>p</i>


<i>q</i> . <b>D. 1</b> .


<b>Câu 11: [3] </b> Trong mp tọa độ <i>Oxy</i> cho 2 điểm <i>A</i>(2; 4 , ) <i>B</i>

 

8; 4 . Có mấy điểm <i>C</i> trên <i>Ox</i> sao cho tam
giác <i>ABC</i> vuông tại <i>C</i> ?


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 12: [1] </b>Trong các công thức sau, công thức nào <b>sai</b>?
<b>A. </b><sub>cos 2</sub> <sub>cos</sub>2 <sub>– sin .</sub>2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <b>B. </b> 2 2


cos 2<i>a</i>cos <i>a</i>sin <i>a</i>.



<b>C. </b>cos 2<i>a</i>2cos2<i>a</i>–1. <b>D. </b>cos 2<i>a</i>1– 2sin .2<i>a</i>


<b>Câu 13: [1] </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng v i mọi giá trị của <i>x</i><i>R</i><b>. </b>
<b>A. </b>3<i>x</i>2<i>x</i>. <b>B. </b> 2 2


3<i>x</i> 2<i>x</i> . <b>C. </b>2<i>x</i>3<i>x</i>. <b>D. </b>3  <i>x</i> 2 <i>x</i>.


<b>Câu 14: [4] </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho <i>ABC</i> có <i>B</i>( 4;1) , trọng tâm <i>G(1;1)</i> và đường thẳng chứa phân
giác trong của góc <i>A</i> có phương trình <i>x</i>  <i>y</i> 1 0. Tìm tọa độ đỉnh <i>A</i>.


<b>A. </b><i>A</i>(4;3). <b>B. </b><i>A</i>(2;1). <b>C. </b><i>A</i>(1;0). <b>D. </b><i>A</i>( 2; 1)  .
<b>Câu 15: [3] </b>V i giá trị nào của <i>a</i> thì hai bất phương trình sau đây tương đương.


<i>a</i>1

<i>x a</i>  3 0 (1);

<i>a</i>1

<i>x a</i>  2 0 (2).


<b>A. </b><i>a</i>5. <b>B. </b><i>a</i>1. <b>C. </b><i>a</i> 1. <b>D. </b>  1 <i>a</i> 1.


<b>Câu 16: [1] </b>Cho đường trịn lượng giác gốc <i>A</i> như hình vẽ. Điểm biểu diễn cung có số đo 5


2




là điểm:


4
cos


5



<i>x</i>  <i>x</i> 90<i>O</i> <i>x</i> 180<i>O</i>


4
cot


3


<i>x</i> sin 3


5


<i>x</i> tan 4


5


<i>x</i> sin 3


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Điểm </b><i>E</i>. <b>B. Điểm </b><i>F</i>. <b>C. Điểm </b><i>B</i>. <b>D. Điểm </b><i>B’</i>.
<b>Câu 17: [1] </b>Giá trị của tan 60 là:


<b>A. </b>1<b>.</b> <b>B. </b> 3. <b>C. </b> 3 <b>D. </b>0 .


<b>Câu 18: [1] </b>Tìm mệnh đề đúng:


<b>A. </b>


0



180


<i>rad</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub> . <b>B. </b> <i>rad</i> 10. <b>C. </b> <i>rad</i> 600. <b>D. </b> <i>rad</i> 1800.


<b>Câu 19: [2] </b>Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương v i bất phương trình
2<i>x</i>1.


<b>A. </b>2<i>x</i> <i>x</i>  2 1 <i>x</i>2. <b>B. </b><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub><sub>. </sub>


<b>C. </b>2<i>x</i> <i>x</i>  2 1 <i>x</i>2. <b>D. </b>2 1 1 1


3 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  .



<b>Câu 20: [3] </b>Tính sin biết rằng ,
3 <i>k</i> <i>k</i>




     :


<b>A. </b>sin 3
2


   . <b>B. </b>sin 1


2


   . <b>C. </b>sin 3


12


   . <b>D. </b>sin 3


4


   .


<b>Câu 21: [1] </b>Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng

 

<sub>1</sub> : 1 2
7 5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



 


 <sub>  </sub>


 có véc tơ chỉ phương là:
<b>A. </b><i>u</i> 

 

2;5 . <b>B. </b><i>u</i>

1; 3

. <b>C. </b><i>u</i> 

 

3;1 . <b>D. </b><i>u</i>

 

1;7 .
<b>Câu 22: [1] </b>Trong các công thức sau, công thức nào <b>sai</b>?


<b>A. </b>sin cos 1 sin

s



2 in .


<i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <i>a b</i>  <i>a b</i> <sub></sub> <b>B. </b>sin sin 1 cos

– cos

.


2


<i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <i>a b</i> <i>a b</i> <sub></sub>


<b>C. </b>cos cos 1 cos

cos

.


2


<i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <i>a b</i>  <i>a b</i> <sub></sub> <b>D. </b>sin cos 1 sin

cos

.
2


<i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <i>a b</i>  <i>a b</i> <sub></sub>


<b>Câu 23: [1] </b>Trong tam giác<i>ABC</i>, mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?



<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i>B</i>
<i>E</i>


<i>D</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2 <i>bc</i>.cos<i>A</i>. <b>B. </b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2 2 .cos<i>bc</i> <i>A</i>.
<b>C. </b><i>a</i>2 <i>b</i>2<i>c</i>2<i>ac</i>.cos<i>B</i>. <b>D. </b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2 2 .cos<i>bc</i> <i>A</i>.
<b>Câu 24: [2] </b>Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i> <i>x</i> 4


<i>x</i>


  v i <i>x</i>0 là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 25: [2] </b>Nếu biết sin 5 , cos 3 0


13 2 5 2


 



  <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>


    thì giá trị đúng của cos

 


là:


<b>A. </b>16


65. <b>B. </b>


18
65


 . <b>C. </b> 16


65


 . <b>D. </b>56


65.


<b>Câu 26: [2] </b>Tập nghiệm của bất phương trình 2 1<i>x</i>  3 2

<i>x</i>

là:


<b>A. </b>

 5;

. <b>B. </b>

1;

. <b>C. </b>

 ; 5

. <b>D. </b>

;5

.


<b>Câu 27: [3] </b>Cho đường trịn lượng giác gốc <i>A</i> như hình vẽ. Biết ; 5


6 6


<i>AOC</i>  <i>AOD</i>  . Điểm biểu diễn


cung có số đo ;



6 <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>


 <sub></sub>




  là điểm:


<b>A. Điểm</b><i> D, F</i>. <b>B. Điểm </b><i>B</i>, <i>B’</i>. <b>C. Điểm </b><i>E</i>, <i>D</i>. <b>D. Điểm </b><i>C</i>, <i>F</i>.
<b>Câu 28: [3] </b>Nếu tan cot 2, 0


2



   <sub></sub>   <sub></sub>


  thì sin 2 bằng:
<b>A. </b>


2




. <b>B. </b>1. <b>C. </b> 1


3





. <b>D. </b> 2


2 .


<b>Câu 29: [1] </b>V i <i>x</i> thuộc tập hợp nào dư i đây thì đa thức <i>f x</i>

 

<i>x</i>26<i>x</i>8 khơng dương?
<b>A. </b>

2;3

<b>.</b> <b>B. </b>

 

1; 4 <b>.</b> <b>C. </b>

; 2

 

 4;

<b>.</b> <b>D. </b>

 

2; 4 <b>.</b>
<b>Câu 30: [1] </b>Cho <i>a b c d</i>, , , v i <i>a</i><i>b</i> và <i>c</i><i>d</i>. Bất đẳng thức nào sau đây đúng .


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i>B</i>
<i>E</i>


<i>D</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 31: [2] </b>Cho tam giác <i>ABC</i> đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính <i>AB AC</i>. ta được :


<b>A. </b>8<b>.</b> <b>B. </b>8<b>.</b> <b>C. </b>6<b>.</b> <b>D. </b>6.


<b>Câu 32: [2] </b>Trên đường tròn bán kính bằng 5, cho một cung trịn có độ dài bằng 10. Số đo rađian của
cung trịn đó là:



<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 33: [1] </b>Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 4, 3 .


<b>A. </b>12. <b>B. </b>6 . <b>C. </b>24. <b>D. </b>3 5 .


<b>Câu 34: [1] </b>Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 15<i>x</i>2<i>y</i>100 và trục tung?
<b>A. </b> 2; 0


3


 


 


 . <b>B. </b>

0; 5

. <b>C. </b>

 

0;5 . <b>D. </b>

5;0

.


<b>Câu 35: [4] </b>Cho các số thực dương <i>x</i>, <i>y</i>, <i>z</i> thỏa mãn <i>x</i> <i>y</i> <i>xyz</i><i>z</i>. Giá trị l n nhất của biểu thức








2
2


2
3



2


1
2


1
1


<i>x</i> <i>yz</i>


<i>x</i>
<i>P</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>x</i>




 


 




thuộc khoảng nào trong các khoảng sau:


<b>A. </b>

1, 7; 1,8 .

<b>B. </b>

0,8; 0,9 .

<b>C. </b>

1, 4; 1,5 .

<b>D. </b>

1,3; 1, 4 .


<b>Câu 36: [3] </b>Tính góc <i>C</i> của tam giác <i>ABC</i> biết <i>c</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>2 <i>ab</i>.



<b>A. </b><i>C</i>150. <b>B. </b><i>C</i>120. <b>C. </b><i>C</i> 60 . <b>D. </b><i>C</i> 30 .


<b>Câu 37: [2] </b>Trong mặt phăng <i>Oxy</i>, phương trình của Elip có độ dài trục l n bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng
6 là:


<b>A. </b>


2 2


: 1


16 9


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i> . <b>B. </b>


2 2


1
9 16


<i>x</i> <i>y</i>


. <b>C. </b>9<i>x</i>2 16<i>y</i>2 1. <b>D. </b>


2 2


1
64 36



<i>x</i> <i>y</i>


.


<b>Câu 38: [1]</b> Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua <i>A</i>

1; 2

, nhận <i>n</i>(2; 4) làm véctơ pháp tuyến
có phương trình là:


<b>A. </b><i>x</i>– 2 – 4 0<i>y</i>  <b>.</b> <b>B. </b><i>x</i>  <i>y</i> 4 0<b>.</b> <b>C. </b>– <i>x</i>2 – 4 0<i>y</i>  <b>.</b> <b>D. </b><i>x</i>– 2<i>y</i> 5 0<b>.</b>


<b>Câu 39: [2] </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, khoảng cách từ điểm <i>M</i>

 

3; 4 đến đường thẳng : 4<i>x</i>3<i>y</i>120
bằng:


<b>A. </b>8.


5 <b>B. </b>


24


5 . <b>C. </b>


12


5 . <b>D. </b>


12
5



.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b><i>OA</i>4. <b>B. </b><i>OA</i>2 2. <b>C. </b><i>OA</i>2. <b>D. </b><i>OA</i>8.


<b>Câu 41: [4] </b>Giá trị l n nhất của biểu thức<i>F x y</i>

 

;  <i>x</i> 2<i>y</i>, v i điều kiện




















0
10
2


0
1


0


4
0


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


là:


<b>A. </b>6. <b>B. 12 . </b> <b>C. </b>10. <b>D. </b>8.


<b>Câu 42: [3] </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, tìm điểm <i>A</i> nằm trên đường thẳng :<i>x</i>2<i>y</i> 1 0 và cách


1; 2



<i>M</i>   một khoảng bằng 2 2 .


<b>A. </b>

3; 1 .

<b>B. </b>

 

1; 0 . <b>C. </b>

1;1 .

<b>D. </b>

3; 2 .



<b>Câu 43: [2] </b>Biểu thức 1 sin 4 cos 4
1 sin 4 cos 4


 



 


 


  có kết quả rút gọn bằng:
<b>A. </b>cos 2

. <b>B. </b>cot 2



.


<b>C. </b>tan 2

. <b>D. </b>sin 2

.


<b>Câu 44: [4] </b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho đường tròn ( ) :<i>C</i> <i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i>6<i>y</i> 5 0. Đường thẳng <i>d</i> đi
qua <i>A</i>(3; 2) và cắt ( )<i>C</i> tại 2 điểm <i>M</i>, <i>N</i> phân biệt sao cho <i>MN</i> ngắn nhất có phương trình là:


<b>A. </b><i>x</i>  <i>y</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i>  <i>y</i> 1 0. <b>C. </b>2<i>x</i>  <i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>x</i>  <i>y</i> 1 0.


<b>Câu 45: [2] </b>Trong mặt phăng <i>Oxy</i>, đường tròn tâm <i>I</i>(1; 4) và đi qua điểm <i>B</i>(2; 6) có phương trình là:
<b>A. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>4

2 5. <b>B. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>4

2  5.


<b>C. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>4

2  5. <b>D. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>4

2 5.


<b>Câu 46: [3] </b>Trong mặt phăng <i>Oxy</i>, viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm <i>A</i> 0; 2 , <i>B</i> 2; 2 , <i>C</i> 2;0
.


<b>A. </b> 2 2


2 2 2 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> . <b>B. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 2<i>x</i> 2<i>y</i> 0.



<b>C. </b><i>x</i>2 <i>y</i>2 2<i>x</i> 2<i>y</i> 2 0. <b>D. </b> 2 2


2 2 2 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> .


<b>Câu 47: [1] </b>Trong mặt phăng <i>Oxy</i>, đường Elip

 



2 2


: 1


9 6


<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>   có một tiêu điểm là:


<b>A. </b>

 

0;3 . <b>B. </b>(0 ; 3) . <b>C. </b>( 3;0). <b>D. </b>

 

3; 0 .


<b>Câu 48: [1] </b>Cho 0


2


<i>a</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. </b>sin<i>a</i>0<b>, </b>cos<i>a</i>0. <b>D. </b>sin<i>a</i>0<b>, </b>cos<i>a</i>0.
<b>Câu 49: [2] </b>V i <i>x</i> thuộc tập hợp nào dư i đây thì

 

1 2



2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  không âm?
<b>A. </b> 2; 1

1;



2


<sub> </sub> <sub> </sub>


 <sub></sub>


  . <b>B. </b>


1
2;


2


<sub> </sub> 



 <sub></sub>


 . <b>C. </b>



1


; 2 ;1


2


 


   <sub></sub> <sub></sub>


. <b>D. </b>

 2;

.
<b>Câu 50: [1]</b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i> cho <i>a</i>

 

1;3 , <i>b</i>  

2;1

. Tích vơ hư ng của 2 vectơ <i>a b</i>. là:


<b>A. 1. </b> <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>4 .


---


--- HẾT ---
<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS l p 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối l p 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ l p 1 đến l p 12 tất cả
các môn học v i nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ l p 1 đến l p 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi HK1 môn Hóa 10 Nâng cao có đáp án
  • 10
  • 6
  • 2
  • ×