Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

90 Câu trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 10 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.33 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>90 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2019-2020 </b>


<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: </b>Phân lớp 2p có nhiều nhất là


<b>A</b>. 6 electron. <b>B</b>. 18 electron. <b>C. 10</b> electron. <b>D. </b>14 electron.


<b>Câu 2:</b> Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên


<b>A. </b>electron, proton và nơtron <b>B. </b>electron va notron


<b>C. </b>proton và notron <b>D. </b>electron và proton


<b>Câu 3:</b> Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:


<b>A. </b>14 <b>B. </b>10 <b>C. </b>6 <b>D. </b>18


<b>Câu 4:</b> Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng


<b>A. </b>Số proton và điện tích hạt nhân <b>B. </b>Số proton và số electron


<b>C. </b>Số khối A và số nơtron <b>D. </b>Số khối A và điện tích hạt nhân


<b>Câu 5:</b> Ngun tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngồi cùng là :


<b>A. </b>3p14s2 <b>B. </b>2s22p1 <b>C. </b>3s23p2 <b>D. </b>3s23p1


<b>Câu 6:</b> Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:


<b>A. </b>Có cùng số khối A <b>B. </b>Có cùng số proton



<b>C. </b>Có cùng số nơtron <b>D. </b>Có cùng số proton và số nơtron


<b>Câu 7:</b> Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại
phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>16 <b>C. </b>18 <b>D. </b>9


<b>Câu 8.</b> Trong nguyên tử X các e được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Điên tích hạt nhân của nguyên
tử X là:


<b>A. </b>16 <b>B. </b>10 <b>C. </b>18 <b>D. </b>8


<b>Câu 9:</b> Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm 2 7


1 3Al lần lượt là:
<b>A. </b>13 và 15 <b>B. </b>12 và 14 <b>C. </b>13 và 14 <b>D. </b>13 và 13


<b>Câu 10:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử X là 2s2 2p3. Số hiệu nguyên tử và kí hiệu hoá
học nguyên tử X là


<b>A.</b> 5, B <b>B.</b> 8, O <b>C.</b> 10, Ne <b>D.</b> 7, N


<b>Câu 11:</b> Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Cấu hình electron. B. Số khối


C. Số hiệu nguyên tử. D. Số proton.


<b>Câu 12:</b> Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và có số khối là 35. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là:
A. 17+ B. 18 + C. 34+ D. 35+



<b>Câu 13:</b> Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 3e. Vậy số hiệu ngun tử của nguyên
tố R là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>15 <b>C. </b>14 <b>D. </b>13


<b>Câu 14:</b> Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15:</b> Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là <i>sai</i>?


<b>A. </b>1p, 2d <b>B. </b>1s, 2p <b>C. </b>2p, 3d <b>D. </b>2s, 4f


<b>Câu 16:</b> A có điện tích hạt nhân là 35+. Vậy A là?


<b>A. </b>Nguyên tố d <b>B. </b>Nguyêt tố f <b>C. </b>Nguyên tố p <b>D. </b>Nguyên tố s


<b>Câu 17: </b>Nguyên tử trung bình của nguyên tố cu là 63,5.Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu trong
tự nhiên.Tỉ lệ phần trăm đồng vị 63Cu là:


<b>A.</b> 50% <b>B.</b> 75% <b>C.</b> 25% <b> D.</b> 90%


<b>Câu 18.</b> Các ngun tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là


<b>A</b>. 5 <b>B</b>. 4 <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 6


<b>Câu 19.</b> Một ngun tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Cơng thức oxit cao nhất và hợp chất khí với
hiđro của R là


<b>A. </b>RO2 và RH4 <b> B. </b>RO3 và RH2 <b>C. </b>RO2 và RH2 <b>D. </b>R2O5 và RH3



<b>Câu 20.</b> Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng <b>nhận thêm 2</b> electron trong các phản ứng hoá học là


<b>A. </b>Na (Z = 11) <b>B. </b>O (Z = 8) <b>C. </b>N (Z = 7) <b>D. </b>Cl (Z = 17)


<b>Câu 21.</b> Tính chất nào sau đây<i><b> khơng</b></i> biến đổi tuần hồn?


A. số electron lớp ngồi cùng B. Tính kim loại, tính phi kim
C. Số lớp electron D. Hóa trị cao nhất với oxi


<b>Câu 22.</b> Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là


<b>A. </b>14 <b>B. </b>22 <b>C. </b>21 <b>D. </b>13


<b>Câu 23.</b> Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3,nhóm VIIA thì số hiệu nguyên tử của nguyên tố là


<b>A.</b>15 <b>B.</b>9 <b>C.</b>17 <b>D.</b>18


<b>Câu 24.</b> Các ngun tơ nhóm B trong bảng tuần hồn là


<b>A. </b>các nguyên tố d và f


<b>B. </b>các nguyên tố s.


<b>C. </b>các nguyên tố s và p.


<b>D. </b>các nguyên tố p.


<b>Câu 25.</b> Nguyên tử của ngun tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong
bảng tuần hồn là



<b>A. </b>chu kỳ 3, nhóm VIA


<b>B. </b>chu kỳ 3, nhóm VIB


<b>C. </b>chu kỳ 4, nhóm IIIA


<b>D. </b>chu kỳ 3, nhóm IVA


<b>Câu 26.</b> Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron là:


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 <b>C. </b>1s2 2s2 2p5 3p2 <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s1


<b>Câu 27.</b> Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:


<b>A. </b>8, 16 <b>B. </b>8, 32 <b>C. </b>8, 18 <b>D. </b>2, 8.


<b>Câu 28.</b> Nguyên tố X thuộc nhóm IVA, chu kỳ 2.Cơng thức hợp chất oxit cao nhất của X là


<b>A.</b>X2O <b>B.</b>XO <b>C.</b>XO2 <b>D.</b>XO3


<b>Câu 29.</b> Sự so sánh nào đúng về bán kính nguyên tử(r) của các nguyên tố X(Z= 11), Y(Z= 3),T(Z=4)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> χA > χB > χD <b>B.</b> χB > χA > χD <b>C.</b> χA < χB < χD <b>D.</b> χA < χD < χB


<b>Câu 31:</b> Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây:


<b>A. </b>Vừa tăng vừa giảm <b>B. </b>Không thay đổi <b>C. </b>Tăng <b>D. </b>Giảm


<b>Câu 32:</b> Bán kính nguyên tử Cl, F, Br, I sắp xếp theo chiều:



<b>A. </b>Br>I>Cl>F <b>B. </b>F>Cl>Br>I <b>C. </b>Cl>F>Br>I <b>D. </b>I>Br>Cl>F


<b>Câu 33:</b> Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1 và số khối (A) là 27. Hạt nhân nguyên tử X


A. 13p,14n B. 13n, 14p C. 14p,13e D. 14p; 14n


<b>Câu 34:</b> Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hồn gồm các nhóm ngun tố nào?


<b>A. </b>Nguyên tố d <b>B. </b>Nguyên tố s <b>C. </b>Nguyên tố s và p <b>D. </b>Các nguyên tố p


<b>Câu 35:</b> Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron:


<b>A. </b>1s22s22p63s23p4. <b>B. </b>1s22s22p63s23p5. <b>C. </b>1s22s22p63s23p3. <b>D. </b>1s22s22p63s23p6.


<b>Câu 36:</b> Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc:


<b>A. </b>Tăng dần độ âm điện <b>B. </b>Tăng dần bán kính nguyên tử
<b>C. </b>Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. <b>D. </b>Tăng dần khối lượng


<b>Câu 37:</b> Nguyên tử của nguyên tố nào có khuynh hướng cho <b>1 electron</b> trong các phản ứng hóa học?


<b>A. </b>Mg(Z=12) <b>B. </b>Cl(Z=17) <b>C. </b>Na(Z=11) <b>D. </b>Al(Z=13)


<b>Câu 38:</b> Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần:


<b>A. </b>K, Na, Mg, Al. <b>B. </b>Na, Mg, Al, K <b>C.</b> Na, K, Mg, Al. <b>D.</b> Al, Mg, Na, K.


<b>Câu 39:</b> Ngun tố nào có tính kim loại mạnh nhất ?



<b>A. </b>Mg ( Z = 12 ) <b>B. </b>Na( Z = 11) <b>C. </b>Al ( Z = 13 ) . <b>D. </b>Be( Z = 4 ).


<b>Câu 40:</b> Những tính chất nào sau đây<i><b> khơng</b></i> biến đổi tuần hồn?


<b>A. </b>Hóa trị cao nhất với oxi <b>B. </b>Tính kim loại, tính phi kim


<b>C. </b>số electron lớp ngoài cùng <b>D. </b>Số lớp electron


<b>Câu 41:</b> Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. R là nguyên tố nào ?


<b>A. </b>nitơ (Z=7) <b>B. </b>Cacbon(Z=6) <b>C. </b>Clo(Z=17) <b>D. </b>Lưu huỳnh (Z=16)
<b>Câu 42:</b> Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, <b>tính bazơ</b> của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong
nhóm IIA là: <b>A. </b>tăng <b>B. </b>không đổi <b>C. </b>giảm rồi tăng <b>D. </b>giảm


<b>Câu 43:</b> Các ion <b>A+, B2+, X2-</b> đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s22s22p6. Vậy các
nguyên tử của các nguyên tố tương ứng là


<b>A. </b>11Na, 20Ca, 8O <b>B. </b>11Na, 12Mg, 8O <b>C. </b>9F, 8O, 12Mg <b>D. </b>19K, 20Ca, 16S


<b>Câu 44:</b> Ngun tố nào có tính phi kim mạnh nhất ?


<b>A. </b>F ( Z = 9 ) <b>B. </b>Cl ( Z = 17 ) <b>C. </b>S( Z = 16 ). <b>D. </b>O ( Z = 8 ) .


<b>Câu 45:</b> Tính axit của dãy các hidroxit : H SiO , H SO , HClO biến đổi như thế nào? <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub>


<b>A. </b> Tăng <b>B. </b> Giảm <b>C. </b> Không thay đổi <b>D. </b> Giảm rồi tăng


<b>Câu 46:</b> Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có cơng thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit



cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là


<b>A. </b>14. <b>B. </b>31. <b>C. </b>32. <b>D. </b>52


<b>Câu 47:</b> Công thức oxit cao nhất của nguyên tố là RO2. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm 25% về


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>Nitơ <b>B. </b>Clo <b>C. </b>Cacbon <b>D. </b>Silic


<b>Câu 48:</b> Cho 7,2 gam kim loại X hóa tri 2 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lit


khí hiđro (ở đktc). X là kim loại nào ?


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Zn


<b>Câu 49.</b> Hịa tan hồn tồn 0,78 gam một kim loại X nhóm IA vào nước thấy thốt ra 0,224 lít khí
H2(đktc).X là


<b>A.</b>Li <b>B.</b>Na <b>C.</b>K <b>D.</b>Rb


<b>Câu 50</b> Cho 4,6 gam một kim loại R ở nhóm IA tác dụng với nước thì thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc).


Nguyên tố R là:


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Ba <b>C. </b>K <b>D. </b>Na


<b>Câu 51</b>. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?


<b>A. </b> HCl. <b>B. </b> H2O. <b>C. </b> NH3. <b>D. </b> NaCl.


<b>Câu 52. </b>Liên kết trong phân tử NaI là liên kết



<b>A. </b> CHT không cực <b>B. </b> Cho – nhận <b>C. </b> Ion <b>D. </b> CHT có cực


<b>Câu 53. </b>Số proton, nơtron, electron của ion 56Fe3+(Z=26) lần lượt là:


<b>A. </b> 26, 53, 23 <b>B. </b> 23, 30, 26 <b>C. </b> 26, 30, 23 <b>D. </b> 26, 30, 26


<b>Câu 54. </b>Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trị:


<b>A. </b>NaCl, H2O, HCl <b>B. </b>KCl, AgNO3, NaOH


<b>C. </b>H2O, Cl2, SO2 <b>D. </b>CO2, H2SO4, MgCl2


<b>Câu 55. </b>Liênkết hóa học trong NaCl được hình thành do


<b>A. </b> hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.


<b>B. </b> mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung một electron.


<b>C. </b> nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo
nên phân tử NaCl


<b>D. </b> nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạo nên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo
nên phân tử NaCl.


<b>Câu 56</b>. Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:


<b>A. </b> Liên kết ion. <b>B. </b> Liên kết cộng hóa trị có cực.


<b>C. </b> Liên kết cộng hóa trị khơng cự<b>c. </b> <b>D. </b> Liên kết đôi.



<b>Câu 57.</b> Liên kết hóa học trong phân tử NaCl thuộc loại liên kết:


<b>A.</b> cộng hố trị khơng cực. <b>B.</b> hiđro. <b>C.</b> cộng hố trị có cực. <b>D.</b> ion


<b>Câu 58</b>. Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH4+, NO3- lần lượt là:


<b>A. </b> -3, +5 <b>B. </b> +3, +5 <b>C. </b> -4, +5 <b>D. </b> -4, +6


<b>Câu 59.</b> Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị. Liên kết cộng hóa trị là liên kết :


<b>A.</b> Giữa các phi kim với nhau.


<b>B.</b> Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.


<b>C.</b> Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.


<b>D.</b> Được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Liên kết cộng hố trị có cực.
C. Liên kết cộng hố trị có cực.
D. Liên kết tinh thể.


<b>Câu 61.</b> Khi tạo phân tử N2 mỗi nguyên tử N (Z=7) góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết?


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 62. </b>Phân tử nào sau đây chỉ có liên kết đơn?


<b>A. </b> CH4 <b>B. </b> C2H2 <b>C. </b> N2 <b>D. </b> O2



<b>Câu 63.</b> X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 19, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 16.
Công thức phân tử của hợp chất từ hai nguyên tố là:


<b>A. </b> X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion <b>B. </b> X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị


<b>C. </b> XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion <b>D. </b> XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion.


<b>Câu 64. </b>Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?


<b>A.</b> H2 <b>B.</b> CH4 <b>C.</b> H2 <b>D.</b> HCl.


<b>Câu 65</b>. Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton, liên kết hóa học giữa X
và Y là:


<b>A. </b> liên kết cộng hóa trị không cực <b>B. </b> liên kết cộng hóa trị có cực


<b>C. </b> liên kết ion <b>D. </b> liên kết cho nhận.


<b>Câu 66.</b> Điện hóa trị của các nguyên tố Cl,Br trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA là


<b>A. </b> 2- <b>B. </b> 2+ <b>C. </b> 1- <b>D. </b> 1+.


<b>Câu 67..</b> Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết:


<b>A.</b> cộng hoá trị không cực. <b>B.</b> hiđro. <b>C.</b> cộng hố trị có cực. <b>D.</b> ion


<b>Câu 68</b>. Số oxi hoá của clo trong các hợp chất HCl, HClO, HClO2, HClO3, lần lượt là:


<b>A. </b> -1, +1, +2, +3 <b>B. </b> -1, +1, +3, +5 <b>C. </b> -1, +1, +3, +6, <b>D. </b> tất cả đều sai



<b>Câu 69.</b> Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6, +7?
A. NH4+ , CrO42-, MnO42- B. NO2-, CrO2-, MnO4


2-C. NO3-, Cr2O72-, MnO4- D. NO3-, CrO42-, MnO4


<b>2-Câu 70. </b>Chất khử là


A. chất nhường electron. B. chất nhận electron.
C. chất nhường proton. D. chất nhận proton.


<b>Câu 71. </b>Phản ứng oxi hóa - khử là:


A. phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton.
B. phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa.


C. phản ứng hóa học trong đó phải có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất.
D. phản ứng hóa học trong đó sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất.


<b>Câu 72. </b>Trong phản ứng


2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O , NO2 là


A. chất oxi hoá
B. chất khử


C. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 73.</b> Trong phản ứng KClO3 KCl + O2 , KClO3 là



A. chất oxi hoá


B. khơng phải chất oxi hố, cũng khơng phải chất khử.
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử


D. chất khử


<b>Câu 74. </b>Trong hoá học vơ cơ, phản ứng hố học nào có số oxi hố của các ngun tố ln <b>khơng</b> đổi?
A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng trao đổi


C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng thế


<b>Câu 75. </b>Trong hố học vơ cơ, phản ứng hố học nào ln là phản ứng oxi hố – khử?
A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng trao đổi


C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng thế


<b>Câu 76. </b>Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. CaCO3 CaO + CO2


B. 2KClO3 2KCl + 3O2


C. 2NaHSO3 Na2SO3 + H2O + SO2


D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O


<b>Câu 77. </b>Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. SO3 + H2O  H2SO4 B. 4Al + 3O2 2Al2O3


C. CaO + CO2 CaCO3 D. Na2O + H2O  2NaOH



<b>Câu 78. </b>Trong các phản ứng sau, phản ứng nào <b>không phải</b> là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu


C. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl


D. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl


<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 79</b>: Cho các nguyên tử: Mg (Z = 12); K (Z=19); P (Z=15); Cl (Z=17); S (Z=16).


1.Viết cấu hình electron của các ngun tử, suy ra vị trí các ngun tử trên trong bảng tuần hồn.


2.Viết cơng thức oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng. Cho biết các oxit và hidroxit tương ứng
có tính axit hay bazơ.


<b>Câu 80</b>: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .


3. Tìm số P, E, N ? Viết cấu hình electron của X. Xác định vị trí X trong bảng tuần hồn.
4. X là kim loại (hay phi kim, khí hiếm) ? vì sao ?


<b>Câu 81</b>: Trong tự nhiên Agon có 3 đồng vị: <sub>18</sub>40<i>Ar</i><sub> (99,6%), </sub><sub>18</sub>38<i>Ar</i><sub> (0,063%), cịn lại là </sub><sub>10</sub>36<i>Ar</i> .
a. Tính nguyên tử khối trung bình của Ar ?


b. Tính thể tích của 12g Ar ở đktc ?



<b>Câu 82</b>: Trong tự nhiên Bo có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối bằng 10, có % số nguyên tử là
o


2
t
M nO



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 83</b>: Cho các nguyên tố sau: Cl (Z=17), P (Z=15), Ca (Z=20), Mg (Z=12).


a. Viết cấu hình electron, cho biết nguyên tố nào có tính kim loại, phi kim hay khí hiếm.


b. Viết cơng thức hợp chất khí với hidro (nếu có), hợp chất oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng
của các nguyên tố trên.


c. So sánh tính chất của hidroxit tương ứng của Cl (Z=17) với P (Z=15) và Ca (Z=20) với Mg (Z=12).


<b>Câu 84</b>: Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có dạng RH. Trong oxit cao nhất của nó, R chiếm
58,82% về khối lượng. Tìm tên của nguyên tố R ?


<b>Câu 85</b>: Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO2 . Trong hợp chất của R với hidro, có 75 % R về


khối lượng.Xác định R, viết cơng thức hidroxit ứng với hóa trị cao nhất ?


<b>DẠNG 3: XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ DỰA VÀO PHẢN ỨNG HÓA HỌC</b>


<b>Câu 86</b>: Cho 0,42 g một kim loại kiềm R vào 250 ml H2O thu được 672 ml khí hidro (đktc) và dung dịch


X. Tìm kim loại kiềm và C% chất tan trong dd X ?



<b>Câu 87:</b> Hòa tan 3,33 gam một kim loại kiềm R vào nước dư thu được 0,48 gam khí H2. Xác


định R


<b>Câu 88:</b> Hòa tan 13,7 gam một kim loại R nhĩm IIA vào nước dư thu được 2,24 lít khí H2 ởđkc.


Xác định R


<b>Câu 89: </b>Viết cơng thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau và cho biết hóa trị của các nguyên


tố tương ứng: N2, HCl, Cl2O, NH3, CH4, H2CO3, HNO2


<b>Câu 90 :</b> Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các đơn chất, hợp chất và ion sau:
a. O2, H2S, S, H2SO3, H2SO4, Na2SO3, MgSO4


b. Cl2, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4, KClO3,


c. MnO4– , SO42–, NH4+, NO3– , PO43–.


d. Cr2O3, K2CrO4, CrO3, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3


<b>Câu 91:Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau:</b>


a) P + H2 SO4  H3PO4 + SO2 + H2O


b) H2S + HClO3 HCl +H2SO4


c) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + H2O


d) Fe + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O



e) Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + N2O + H2O


f) Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O


g) FeSO4+ H2SO4 +KMnO4Fe2(SO4)3+MnSO4+K2SO4+H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>



dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá
Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
100 câu trắc nghiệm ôn tập HK2-NC
  • 6
  • 789
  • 0
  • ×