Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 năm 2018 có đáp án - Trường THPT Yên Phong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.24 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜ T T
<b>TỔ TOÁN</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2018-2019 </b>


<i>Mơn: Tốn - Lớp 10 – i </i>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <i>Thời gian: 45 phút (Không kể thời gi n phát đề)</i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>178</b>


<b>Câu 1. </b>Cho hai điểm <i>A B</i>, phân biệt và cố định, với <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Tìm tập hợp các điểm <i>M</i>


thỏa mãn đẳng thức <i>MA MB</i> <i>MA MB</i>.


<b>A. </b>Đường trịn tâm <i>I</i>, đường kính .
2


<i>AB</i>


<b>B. </b>Đường trịn đường kính <i>AB</i>.


<b>C. </b>Đường trung trực của đoạn thẳng <i>AB</i>. <b>D. </b>Đường trung trực đoạn thẳng <i>IA</i>.


<b>Câu 2. </b>Cho tam giác <i>ABC</i>, với <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của <i>BC CA AB</i>, , . Khẳng định nào sau đây
sai?


<b>A. </b><i>MN</i> <i>NP</i> <i>PM</i> 0. <b>B. </b><i>PB</i> <i>MC</i> <i>MP</i>.



<b>C. </b><i>AB</i> <i>BC</i> <i>AC</i> 0. <b>D. </b><i>AP</i> <i>BM</i> <i>CN</i> 0.


<b>Câu 3. </b>TXĐ của hàm số 3 5 4
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 


 là

<i>a b</i>;

với <i>a b</i>, là các số thực. Tính tổng <i>a b</i> ?
<b>A. </b><i>a</i>  <i>b</i> 8 <b>B. </b><i>a</i>  <i>b</i> 10 <b>C. </b><i>a</i> <i>b</i> 8 <b>D. </b><i>a b</i> 10
<b>Câu 4. </b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?


<b>A. </b>Nếu <i>x</i> <i>y</i> thì <i>t x</i>. <i>t y</i>. .


<b>B. </b>Nếu <i>x</i> <i>y</i> thì <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3<sub>.</sub>


<b>C. </b>Nếu số nguyên <i>n</i> có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên <i>n</i> chia hết cho 3.


<b>D. </b>Nếu <i>x</i> <i>y</i> thì <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 5. </b>Cho tam giác <i>ABC</i> i <i>M N</i>, là các điểm thỏa mãn <i>MA MB</i> 0 , 2<i>NA</i>3<i>NC</i>0 và


<i>BC</i><i>k BP</i> T m <i>k</i> để a điểm <i>M N P</i>, , thẳng hàng



<b>A. </b> 2


3


<i>k</i>  <b>B. </b> 3


5


<i>k</i> <b>C. </b> 1


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>AB AD</i> <i>DB</i>. <b>B. </b><i>BC</i> <i>BA</i> <i>DC</i> <i>DA</i>.


<b>C. </b><i>OA OB</i> <i>CD</i>. <b>D. </b><i>OB OC</i> <i>OD OA</i>.


<b>Câu 7. </b>TXĐ của hàm số 1 9


2 5


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 là:


<b>A. </b> 5;9
2


<i>D</i>  <sub></sub>


  <b>B. </b>


5
;9
2


 


 


  <b>C. </b>


5
;9
2


 




  <b>D. </b>


5
;9
2
<i>D</i>  <sub></sub>


 



<b>Câu 8. </b>Cho tập <i>X</i> <i>x</i> <i>x</i>2 4 <i>x</i> 1 2<i>x</i>2 7<i>x</i> 3 0 . Tính tổng <i>S</i> các phần tử của tập <i>X</i>.


<b>A. </b> 9.
2


<i>S</i> <b>B. </b><i>S</i> 5. <b>C. </b><i>S</i> 6. <b>D. </b><i>S</i> 4.


<b>Câu 9. </b>Cho para ol ( ) có phương tr nh <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i> 4 T m điểm mà para ol đi qua


<b>A. </b><i>Q</i>(4;2) <b>B. </b><i>N</i>( 3;1) <b>C. </b><i>P</i>(4; 0) <b>D. </b><i>M</i>( 3;19)


<b>Câu 10. </b>Cho hai điểm <i>A</i> và <i>B</i> phân biệt Điều kiện cần và đủ để <i>I</i> là trung điểm <i>AB</i> là:


<b>A. </b><i>IA</i> <i>IB</i>. <b>B. </b><i>IA</i> <i>IB</i>. <b>C. </b><i>AI</i> <i>BI</i>. <b>D. </b><i>IA</i> <i>IB</i>.


<b>Câu 11. </b>


Cho tập hợp <i>X</i> ;2 6; . Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>X</i> 6;2 . <b>B. </b><i>X</i> 6; . <b>C. </b><i>X</i> ; . <b>D. </b><i>X</i> ;2 .


<b>Câu 12. </b>


Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?


<b>A. </b>Không được làm việc riêng trong giờ h c! <b>B. </b>Đi ngủ đi!


<b>C. </b>Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. <b>D. </b>Bạn h c trường nào?
<b>Câu 13. </b>Cho 2 tập hợp <i>A</i> 7; 3 ,<i>B</i> 4; 5 . Ch n khẳng định đúng ?



<b>A. </b><i>A</i>   <i>B</i>

7; 4

<b>B. </b><i>A B</i>\   

7; 4

<b>C. </b><i>A B</i>\   

7; 4

<b>D. </b><i>A</i>  <i>B</i>

4;3


<b>Câu 14. </b>Ch n khẳng định đúng ?


<b>A. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

được g i là nghịch biến trên <i>K</i> nếu: <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub><i>K x</i>, <sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>1</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>2</sub>


<b>B. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

được g i là đồng biến trên <i>K</i> nếu: <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub><i>K x</i>, <sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>1</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

được g i là đồng biến trên <i>K</i> nếu: <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub><i>K x</i>, <sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>1</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>2</sub>


<b>Câu 15. </b>T m <i>m</i> để hàm số 2


2 2 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> có giá trị nhỏ nhất tr n đoạn

 

2;5 ằng 3


<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b><i>m</i> 9 <b>C. </b><i>m</i>1 <b>D. </b><i>m</i> 3


<b>Câu 16. </b>


Cho hai tập hợp <i>M N</i>, thỏa mãn <i>M</i> <i>N</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>M N</i> <i>N</i>. <b>B. </b><i>M N</i>\ <i>N</i>. <b>C. </b><i>M N</i> <i>M</i>. <b>D. </b><i>M N</i>\ <i>M</i>.


<b>Câu 17. </b>Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?


<b>A. </b> 2 1


<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>



  <b>B. </b> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


<b>C. </b> 1<sub>3</sub>


4
<i>y</i>


<i>x</i>


 <b>D. </b><i>y</i>

2<i>x</i>1

2018

2<i>x</i>1

2018


<b>Câu 18. </b>Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thi n như h nh vẽ dưới đây


<b>A. </b> 2


4 5


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 2



4 5


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 2


4 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 2


2 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>Câu 19. </b>Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> và số thực <i>k</i> 0. Tìm tập hợp các điểm <i>M</i> thỏa mãn đẳng thức


.


<i>MA MB</i> <i>MC</i> <i>MD</i> <i>k</i>


<b>A. </b>Một đường thẳng. <b>B. </b>Một đường tròn. <b>C. </b>Một điểm. <b>D. </b>Một đoạn thẳng.
<b>Câu 20. </b>Tìm tất cả các giá trị của <i>b</i> để hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 2(<i>b</i> 6)<i>x</i> 4 đồng biến trên khoảng (6; ).


<b>A. </b><i>b</i> 0. <b>B. </b><i>b</i> 12. <b>C. </b><i>b</i> 12. <b>D. </b><i>b</i> 9.


<b>Câu 21. </b>Tìm khoảng nghịch biến của hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2017</sub>


.


<b>A. </b>( 1; ). <b>B. </b>( 2; ). <b>C. </b>( ; 1). <b>D. </b>( ;0).



<b>Câu 22. </b>TXĐ của hàm số


2


2
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là:


<b>A. </b>

;3

<b>B. </b>

3;

<b>C. </b><i>R</i>\

 

3 <b>D. </b><i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> 3
4


<i>a</i>
<i>a</i>




  


 . <b>B. </b>



3
4


<i>a</i>
<i>a</i>




  


 . <b>C. </b>


3
4


<i>a</i>
<i>a</i>




  


 . <b>D. </b>


3
4


<i>a</i>
<i>a</i>





  


 .


<b>Câu 24. </b>Cho para ol ( ) có phương tr nh <i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub>


. Trục đối xứng của para ol là đường thẳng:
<b>A. </b> 1


3


<i>x</i> . <b>B. </b> 2


3


<i>x</i> . <b>C. </b> 2


3


<i>x</i> . <b>D. </b> 1


3


<i>x</i> .


<b>Câu 25. </b>Từ 0 điểm phân biệt, lập được tất cả bao nhiêu vecto khác vecto- khơng có điểm đầu, điểm cuối
là 2 trong 0 điểm đã cho ?



<b>A. </b>99 <b>B. </b>90 <b>C. </b>45 <b>D. </b>100


<b>--- HẾT --- </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


1.B 2.C 3.D 4.B 5.C


6.D 7.A 8.C 9.D 10.B


11.A 12.C 13.B 14.D 15.D


16.C 17.D 18.A 19.B 20.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại h c và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT Q :</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường Đ và T T danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa H c và Sinh
H c.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH- Đ), Chuyên Ph n Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần N m Dũng, TS. Ph m Sỹ Nam, TS. Trịnh Th nh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương tr nh Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích h c tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho h c sinh các khối lớp 0, , 2 Đội ngũ iảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần N m Dũng, TS. Ph m Sỹ N m, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc L , Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi LV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài h c theo <b>chương trình S K</b> từ lớp đến lớp 12 tất cả
các môn h c với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin c và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Tổng hợp 10 đề thi tiếng anh vào lớp 10 năm 2014 có đáp án và file kèm theo
  • 6
  • 7
  • 219
  • ×