Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

giao an 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...Vắng...


Lớp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...Vắng...


<i><b>Tiết 7 </b></i>

<i><b> Bài 6 </b></i>



<i><b>Tôn s trọng đạo</b></i>


<i><b>*******************</b></i>


<b>1. mục tiêu bài học</b>



<i><b>a. KiÕn thøc: </b></i>

Gióp häc sinh hiĨu:



- Thế nào là tơn s trọng đạo? Vì sao phải tơn s trọng đạo?


- ý nghĩa của tôn s trọng đạo.



<i><b>b. Kĩ năng </b></i>

- Giúp cho HS biết tự rèn luyện để có thái độ tôn s trọng đạo.


<i><b>c. Thái độ </b></i>

- Học sinh có thái độ biết ơn, kính trọng với thầy cô giáo.



- Phê phán những ai có thái độ và hành vi vô ơn với thầy cô giáo.


<i>2</i>



<i><b> .Ph</b></i>

<i><b> ươ</b></i>

<i><b> ng pháp</b></i>

<i><b> .</b></i>



Th

o lu

n nhóm,di

n gi

ng,

m tho

i.


<b>3. chuẩn bị cđa gv vµ hs</b>



a, GV: SGK,SGV GDCD 7, Bµi tập tình huống,Tục ngữ, ca dao, danh ngôn,, v


ghi Truyện kĨ.



b, HS: SGK,v

ghi, PhiÕu häc tËp.


<b>4. tiÕn tr×nh bài dạy</b>



1. Kiểm tra bài cũ




<i>? Nêu những biểu hiện của lòng yêu thơng con ngời?Nêu những việc làm cụ</i>


<i>thể của em về lòng yêu thơng con gnời?</i>



Đáp án: Mục b Nội dung bài học


2. Dạy nội dung bài míi:



<i><b>HĐ của GV</b></i>

<i><b>HĐ của HS</b></i>

<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>



<i> H§1:Gi</i>

<i>ớ</i>

<i>i thi</i>

<i>ệ</i>

<i>u b i</i>

<i>à</i>



- Tơn s trọng đạo là những hành vi, cử chỉ đẹp của ngời học sinh đối với thầy cô. Đối


với mỗi ngời học sinh tôn s trọng đạo đợc biểu hiện nh thế nào chúng ta cùng tìm hiểu


bài hơm nay.



- Giải thích từ Hán Việt: s, đạo.



<i><b>HĐ 2: Tìm hiểu truyện đọc (15</b></i>

’)


Cho HS đọc truyện trong



SGK



Cho c¶ líp th¶o ln vỊ néi


dung c©u chun theo các


câu hỏi gợi ý sau:



1. Cuộc gặp gỡ giữa thầy


<i>và trò trong truyện có gì</i>


<i>đặc biệt về thời gian?</i>




<i>2. Những chi tiết nào trong</i>


<i>truyện chứng tỏ sự biết ơn</i>


<i>của học trị cũ đối với thầy</i>


<i>giáo Bình?</i>



GV nhận xét- Bổ sung và


đ-a rđ-a kết luận



Cho HS liªn hƯ



<i>?Em đã làm gì để bày tỏ </i>


<i>lịng biết ơn đối với các </i>


<i>thầy cô đã dạy dỗ em ở tiểu</i>


<i>học?</i>



KÕt ln,chun ý.



HS đọc truyện


trong SGK



C¶ líp thảo luận


Đại diện lên bảng


trình bày.



Cả lớp góp ý


kiến



Liên hệ bản thân



<b>1. Truyn c.</b>




<i>Bốn mơi năm vẫn nghĩa nặng tình</i>


<i>sâu</i>



* Cuc gp gỡ giữa thầy và trị sau


<i>40 năm. Tình cảm đợc thể hiện:</i>


- Học trò vây quanh thầy chào hỏi


thắm thiết.



- Tặng thầy những bó hoa tơi thắm


- Khơng khí của bui gp mt tht


cm ng.



- Thầy trò tay bắt mặt mừng.


- Thầy trò lu luyến mÃi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>H2: Tỡm hiểu nội dung bài học ( 15</b></i>

<i><b>)</b></i>


Cho HS đọc bài.



<i>? Em hiểu thế nào là tôn s </i>


<i>trọng đạo?</i>



<i>? Em hãy nêu những biểu</i>


<i>hiện của tôn s trọng đạo?</i>



<i>? Tôn s trọng đạo có ý</i>


<i>nghĩa nh thế nào?</i>



- Cho HS giải thích câu tục


ngữ trong SGK:




Kết luận



HS c bi.


Tỡm hiu SGK v


tr li



Tìm hiểu SGK và


trả lời (nêu VD)



Tìm hiểu SGK và


trả lời



Đọc và giải thích



<b>2- Nội dung bài học</b>



<i><b>a. Tôn s</b></i>

<i> :là tôn trọng, kính yêu, biết</i>


ơn những ngời làm thầy giáo, cô


giáo ở mọi nơi, mọi lúc.



<i><b>b. Trng đạo là:</b></i>

Coi trọng những


lời thầy dạy, trọng đạo lí làm ngời.


<i><b>c. Biểu hiện của tôn s trọng đạo là:</b></i>


- Tình cảm, thái độ làm vui lịng


thầy, cơ giáo.



- Làm những điều tốt đẹp để xứng


đáng với thầy cô giáo.




<i><b>d. ý nghÜa:</b></i>



- Tôn s trọng đạo là truyền thống


quý báu của dân tộc, chúng ta cn


phỏt huy.



<i>HĐ4 : Làm bài tập (10)</i>



Hớng dẫn HS làm bài tập


SGK theo nhóm nhỏ.


Đánh giá, kết luận.



Chia nhóm làm


bài tập.



Trình bày và nhận


xét.



<i><b>3. Bài tập</b></i>


<i><b>* BT a, </b></i>



-Hành vi tôn s trọng đạo:1,3.


- Hành vi cần phê phán:2,4


<i><b>* BT b:</b></i>



<b> </b>

Tục ngữ

<i><b> : </b></i>

“Khơng thầy đố mày làm


<i>nên”</i>

<b> </b>



Danh ng«n: Nhiệm vụ của các thầy


giáo, cô giáo rÊt nỈng nỊ nhng



cịng rÊt vẻ vang.



<i><b>BT c: </b></i>

Câu 2, 4,5.



<i><b>3, Củng cố- luyện tập.</b></i>



- GV hệ thống kiến thức cơ bản.


<i><b>4, Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.</b></i>



- Häc bài, làm bài, chuẩn bị bài mới



Lớp 7A; Tiết (tkb) Ngày dạy

.Sĩ sè

……

...v¾ng...


Líp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng...


<i><b>Tiết 8 </b></i>

<i><b> Bài 7 </b></i>



<i><b>đoàn kết tơng trợ</b></i>



<i><b>*******************</b></i>


<b>1. mục tiêu bài học</b>



<i><b>a. Kiến thức: </b></i>

Giúp học sinh hiểu:


- Thế nào là đoàn kết tơng trợ?



- ý nghĩa của đoàn kết tơng trợ quan hệ của ngời với ngời.


<i><b>b. Kĩ năng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Thõn ỏi, tng tr giũp đỡ bạn bè, hàng xóm, láng giềng.



<i><b>c. Thái độ </b></i>

HS có ý thức đồn kết, giúp đỡ nhau trong cuộc sống hằng ngày.


<b>2. chuẩn bị của gv v hs</b>




a, GV: - Bài tập tình huống,tục ngữ, ca dao, danh ngôn,truyện kể.


b, HS: SGK,vở ghi.



<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


1. Kiểm tra bµi cị



Câu 1 (5đ) Em hãy nêu những hành vi thể hiện thái độ tôn s trng o?


<b>* ỏp ỏn:</b>



Câu 1:



- Chào hỏi khi gặp thầy cố giáo.


- Lễ phép với thầy cô giáo.


- Thăm hỏi thầy cô giáo cũ.



- Xin phộp thy cụ giáo trớc khi vào lớp


<i><b>*Đặt vấn đề vào bài mới</b></i>



GV: Cho HS giải thích câu ca dao



<i>Một cây làm chẳng nên non</i>


<i>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao</i>


HS: Cả lớp tự do trình bày ý kiến.



GV: Chốt lại và chuyển ý vào bài


2. Dạy nội dung bài míi:



<i><b>HĐ của GV</b></i>

<i><b>HĐ của HS</b></i>

<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>




<i><b>HĐ1: Tìm hiểu truyện đọc (10</b></i>

<i><b>)</b></i>


GV: Hớng dẫn HS đọc



truyÖn b»ng cách phân


vai.



- 1 HS c li dẫn.


- 1 HS đọc lời thoại của


lớp trởng 7A



<i>? Khi lao động san sân </i>


<i>bóng, lớp 7A đã gặp </i>


<i>phải khó khăn gì? </i>


<i>?Lớp 7B đã làm gì đẻ </i>


<i>giúp lớp 7A giải quyết </i>


<i>khó khăn?</i>



Chia nhóm thảo luận:


<i>? Hãy tìm những hình</i>


<i>ảnh, câu nói thể hiện sự</i>


<i>giúp đỡ nhau của hai</i>


<i>lớp.</i>



<i>? Những việc làm ấy </i>


<i>thể hiện đức tính gì của </i>


<i>các bạn lớp 7B?</i>



<i>- GV kÕt luËn. </i>



Cho HS liªn hệ thêm



những câu chuyện trong



Đọc bài



Tìm hiểu SGK và trả


lời



Tìm hiểu SGK và trả


lời



Thảo luận nhóm.


Đại diện nhóm trả lời.


Các nhóm nhận xét,


bổ sung



<i>- Nông dân đoàn kết,</i>


<i>tơng trợ chống hạn</i>


<i>hán, lũ lụt.</i>



<b>1. Truyn c</b>



<i><b>* Khó khăn của lớp 7A</b></i>



- Khu đất có nhiều mơ đất cao,


nhiều rễ cây chằng chịt, lớp có


nhiều nữ.



- Các bạn lớp 7B đã sang làm giúp


các bạn lớp 7A




- Cùng ăn mía, ăn cam vui vẻ,


cùng bàn kế hoạch, tiếp tục công


việc, cả hai lớp ngời cuốc, ngời


đào, ngời xúc đất đổ đi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

lịch sử, trong cuộc sống


để chứng minh sự đoàn


kết, tơng trợ .



<i>-Nhân dân ta đoàn kết</i>


<i>chống giặc ngoại xâm.</i>


<i>- HS đoàn kết tơng trợ </i>


<i>giúp đỡ nhau cùng </i>


<i>tin b trong hc tp.</i>



<i><b>HĐ2: Tìm hiểu ND bài học (10</b></i>

<i><b>)</b></i>



<i>? Đoàn kết, tơng trợ là</i>


<i>gì?</i>



<i>? ý nghĩa của đoàn kết</i>


<i>tơng trợ?</i>



Cho HS c cõu ca dao,


tc ng trong SGK v


gii thớch.



Tìm hiểu SGK và trả


lời




Tìm hiểu SGK và trả


lời



Đọc câu ca dao và giải


thích



<b>2 . Nội dung bµi häc</b>



<i><b>a. Đồn kết, tơng trợ là</b></i>

<i> sự thơng </i>


cảm, chia sẻ bằng việc làm cụ thể


giúp đỡ lẫn nhau khi khó khăn.


<i><b>b. ý nghĩa:</b></i>



- Giúp chúng ta dễ dàng hoà nhập,


hợp tác với những ngời xung quanh


và đợc mọi ngời sẽ yêu quý.



- T¹o nên sức mạnh vợt qua khó


khăn.



-Đoàn kết tơng trợ là truyền thống


quí báu của dân tộc ta.



<i><b>HĐ3 : Làm bài tập (8</b></i>

<i><b>)</b></i>



GV: Hớng dẫn HS giải


bài tập S¸ch gi¸o khoa,


trang 22



Cả lớp cùng làm BT ,



trao đổi ý kiến



Trình bày bài tập.


Cả lớp nhận xét, đánh


giá



<b>3. Bµi tËp</b>



a. ) Nếu em là Thuỷ em sẽ giúp


Trung ghi lại bài, thăm hỏi, động


viên bạn.



b) Em khơng tán đồng việc làm của


Tuấn vì nh vậy là không giúp đỡ


bạn mà là làm hại bạn.



c) Hai bạn góp sức cùng làm bài là


khơng đợc. Giờ kiểm tra phải tự


làm bài.



<i><b>3, Cñng cè- luyÖn tËp.</b></i>



<i>Lu ý HS cần nắm đợc :</i>



+ Thế nào là đoàn kết ,tơng trợ và thấy đó là một phẩm chất đạo đức cao đẹp.



+ Hiểu ý nghĩa của đoàn kết ,tơng trợ trong cuộc sống và cách rèn luyện để trở


thành ngời biết đoàn kết ,tơng trợ .



<i><b>4, H</b></i>

<i><b> íng dÉn HS tù häc ë nhà.</b></i>



-Học bài cũ



- Bài tập còn lại



-Chuẩn bị bài. Ôn bài chuẩn bị nội dung KT 1 tiết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng...


Lớp 7B; Tiết (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng...


<i><b>Tiết 9</b></i>



<i><b>Kiểm tra 1 tiết </b></i>


<i><b>*******************</b></i>


<b>1. Mục tiêu bài häc</b>



<i><b>a. Kiến thức: </b></i>

Thông qua bài kiểm tra đánh giá đợc kết quả học tập của HS. Bổ


sung kịp thi kin thc cũn thiu.



<i><b>b. Kĩ năng</b></i>



- Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ, trình bày.



<i><b>c. Thỏi : </b></i>

HS có ý thức tự giác trong học tập.


<b>2. Chuẩn bị của gv và hs</b>



a, GV: - Đề bài, đáp án


b, HS: Giấy, bút


<b>3. tiến trình bài dạy</b>



a. KiĨm tra bµi cị

: KiĨm tra chn bÞ cđa häc sinh.


b,Dạy nội dung bài mới

:




<i><b> Đề bài</b></i>


<b>I- Trắc nghiệm: 2 điểm.</b>



<i><b>Câu 1: (1 điểm):</b></i>

Em hÃy nối các hành vi ở cột

<b>A</b>

cho phï hỵp víi nhiỊu biĨu


hiƯn phÈm chÊt ë cét

<b>B.</b>



<b>A</b>

<b>Nèi</b>

<b>B</b>



a. Khơng nói chuyện riêng trong lớp

a. với

..

<sub>1. Đạo đức</sub>


b. Giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn

b. với

..



c. Khơng nói dối bố mẹ, thầy cô

c. với

..

<sub>2. Kỷ luật</sub>


d. Làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp

d. với

..



<i><b>Câu 2: ( 1 điểm ):</b></i>

Điền các từ thích hợp trong ngoặc vào chỗ trống để tạo thành


các câu có nghĩa

<i><b>( Con ngời, yêu thơng, giúp đỡ, truyền thống, khó khăn ).</b></i>



a. Yêu thơng (1)

.là quan tâm (2)

.. ngời khác, nhất là


ngời gặp khó khăn,

ho¹n n¹n.



b. (3)

………

con ngêi lµ (4)

quý báu của dân


tộc.



<b>II- Tự luận: ( 8 ®iĨm );</b>



Câu 1: ( 2 điểm ): Tơn s trọng đạo là gì? Nêu một số ví dụ cụ thể?

<i>.</i>



Câu 2: ( 4 điểm

<i><b> ):</b></i>

Hồn cảnh gia đình bạn Tuấn rất khó khăn,Tuấn thờng


xuyên phải đi làm kiếm tiền giúp bố mẹ vào ngày chủ nhật,vì vậy thỉnh thoảng



Tuấn báo cáo vắng mặt trong những hoạt động do lớp tổ chức vào chủ nhật.



Có bạn ở lớp cho rằng Tuấn là học sinh thiếu ý thức kỷ luật.


-

Em có đồng ý với ý kiến trên khơng ?Vì sao?



-

Nếu em học cùng lớp với Tuấn,em sẽ làm gì để Tuấn đợc tham gia sinh hoạt


với tập thể lớp trong những ngày chủ nhật?



Câu 3: ( 2 điểm ): Sắp tới ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11,em dự định sẽ làm


gì thể hiện sự biết ơn thầy cơ giáo đã và đang dạy dỗ mình?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I- Trắc nghiệm: 2 điểm.</b>


<i><b>Câu 1: (1 điểm): </b></i>

a,b với 1


c,d víi 2


<i><b>C©u 2: ( 1 ®iĨm ):</b></i>



<i><b>(1) Con ngời.</b></i>


<i><b>(2) Giúp đỡ .</b></i>


<i><b>(3) Yêu thơng.</b></i>


<i><b>(4) Truyền thống.</b></i>


<b>II- Tự luận: ( 8 điểm );</b>


Câu 1: ( 2 điểm ):



<i><b>* Tôn s trọng đ</b></i>

<i>ạ</i>

<i><b>o</b></i>

<i>: là tơn trọng, kính u, biết ơn những ngời làm thầy giáo, cô</i>


giáo ở mọi nơi, mọi lúc. Coi trọng những lời thầy dạy, coi trọng và làm theo đạo lí


mà thầy đã dạy cho mình. (1đ)



<i><b> * VD(1®)</b></i>

- Chào hỏi khi gặp thầy cố giáo.


- Lễ phép với thầy cô giáo.


- Thăm hỏi thầy cô giáo cũ.




- Xin phép thầy cô giáo trớc khi vào lớp



Cõu 2: ( 4 điểm

<i><b> ):</b></i>

- Hồn cảnh gia đình rất khó khăn,Tuấn thờng xun phải đi làm


vào ngày chủ nhật,cịn những ngày trong tuần Tuấn đảm bảo tốt.Nh vậy Tuấn đã


giải quyết tốt việc nhà và việc học



-Thỉnh thoảng có nghĩa là khơng phải tất cả các hoạt động của lớp đợc tổ chức vào


chủ nhật Tuấn đều vắng mặt



- Báo cáo vắng mặt nh vậy là có ý thức tơn trọng quy định,hoạt động cảu ttập


thểVì vậy nhận định Tuấn là HS thiếu ý thức tổ chức kỷ luật là sai



- Giải pháp giúp đỡ Tuấn:



+Quyên góp giúp đỡ gia đình Tuấn



+Cùng làm giúp Tuấn nếu việc đó các bạn trong lớp có thể làm đợc...


Câu 3: ( 2 điểm ): HS tự liên hệ



<i><b>c, Củng cố- luyện tập.</b></i>


-GV đánh giá giờ làm bài


<i><b>d, Hớng dẫn HS t hc nh.</b></i>



-Học bài, làm bài, chuẩn bị bµi míi.:Khoan dung


NhËn xÐt



Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy

Sĩ số

...vắng...


Lớp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy

Sĩ số

...vắng...


<i><b>Tiết 10- Bài 8</b></i>




<i><b>Khoan dung </b></i>


<i><b>*******************</b></i>


<b>1. Mục tiêu bài học</b>



<i><b>a. Kiến thức: </b></i>

Giúp học sinh hiĨu:



- Thế nào là khoan dùng và thấy đó là một phẩm chất đạo đức cao đẹp.



- Hiểu ý nghĩa của lòng khoan dung trong cuộc sống và cách rèn luyn tr thnh


ngi cú lũng khoan dung.



<i><b>b. Kĩ năng</b></i>



- Biết lắng nghe và hiểu ngời khác, biết chấp nhận và tha thứ, c xử tế nhị với mọi


ngời. Sống cởi mở, thân ái, biết nhờng nhịn.



<i><b>c. Thỏi : </b></i>



- HS quan tâm và tôn trọng mọi ngời, không mặc cảm, không định kiến hẹp hòi.


<b>2. Chuẩn bị của gv và hs</b>



a, GV: SGK,SGV GDCD 7,Tình huống và việc làm thể hiện lòng khoan


dung,Phiếu học tập,ca dao tục ngữ..



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<i><b>a. Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> : </b></i>



<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới :</b></i>

GV: Nêu tình huống: (Ghi trên bảng phụ )




"Hoa v H hc cựng trng, nh ở cạnh nhau. Hoa học giỏi, đợc bạn bè yêu mến.


Hà ghen tức và thờng hay nói xấu Hoa với mọi ngời. Nếu là Hoa, em sẽ c xử nh th


no i vi H."



GV: Từ tình huống trên, dẫn dắt HS vào bài mới.


<i><b>b,Dạy nội dung bài mới</b></i>

<i><b> : </b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>H§ cđa HS</b></i>

<i><b>Néi dung ghi b¶ng</b></i>



<i>HĐ1: Tìm hiểu truyện đọc (15')</i>


Hớng dẫn HS đọc



truyÖn b»ng chách


phân vai.



-1 HS c li dn.


1HS c li thoại cảu


Khôi.



1HS đọc lời thoại của


cô giáo Vân.



<i>? Thái độ của Khôi</i>


<i>đối với cô giáo nh thế</i>


<i>nào?</i>



<i>? Cơ giáo Vân đã có</i>


<i>việc làm nh thế nào</i>


<i>trớc thái độ của</i>


<i>Khơi?</i>




<i>? Vì sao Khơi lại có</i>


<i>sự thay đổi đó?</i>



Chia nhóm thảo luận:


<i>? Em có nhận xét gì</i>


<i>về việc làm và thái độ</i>


<i>của cô giáo Vân ?</i>


<i>? Em rút ra bài học gì</i>


<i>qua câu chuyện trên?</i>


GV kết luận



<i>? Theo em, đặc điểm</i>


<i>của lòng khoan dung</i>


<i>l gỡ?</i>



HS c truyn



Tìm hiểu ND truyện


và trả lời.



Tìm hiểu và trả lời



Tìm hiểu và trả lời



Tìm hiểu và trả lời



Thảo luận nhóm.


Đại diện nhóm trả


lời.




Các nhóm nhận xét,


bổ sung



Tìm hiểu và trả lời



<b>1. Truyn đọc:</b>

<b> </b>



<b> H·y tha lỗi cho em</b>



<i><b>* Thỏi ca Khụi</b></i>



- Lỳc u: ng dậy, nói to



- VỊ sau: Chøng kiÕn c« tËp viÕt.


Cói đầu, rơm rớm nớc mắt, giọng


nghèn nghẹn, xin cô tha lỗi.



<i><b> * Cô Vân:</b></i>



- Đứng lặng ngời, rơi phấn, xin lỗi


học sinh.



- Cô tập viết.



- Tha lỗi cho học sinh.



<i><b>*Khơi có sự thay đổi đó là vì:</b></i>


- Khơi đã chứng kiến cảnh cô Vân


tập viết.




- Biết đợc nuyên nhân vì sao cơ viết


khó khăn nh vậy.



<i><b>*. Nhận xét:</b></i>

Cơ Vân kiên trì, có


tấm lịng khoan dung, độ lợng và


tha th.



<i><b>* Bài học:</b></i>

<i> Qua câu chuyện:</i>



- Khụng nên vội vàng, định kiến


khi nhận xét ngời khác.



- CÇn biết chấp nhận và tha thứ cho


ngời khác



<i><b>* c im của lòng khoan dung</b></i>


- Biết lắng nghe để hiểu ngời khác.


- Biết tha thứ cho ngời khác.



- Không chấp nhặt, khơng thơ bạo.


- Khơng định kiến, khơng hẹp hịi


khi nhận xột ngi khỏc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài học (15')</i>


Cho HS tìm hiĨu néi



dung bµi häc.



<i>? Em hiĨu thÕ nào là</i>



<i>khoan dung?</i>



Cho HS nêu VD


<i>? ý nghĩa của khoan</i>


<i>dung là gì?</i>



<i>? Chúng ta cần làm gì</i>


<i>để rèn luyện lịng</i>


<i>khoan dung? </i>



Giải thích:chuẩn mực


<i>xã hội là những yêu</i>


<i>cầu về mặtđạo đức</i>


<i>mà chúgn ta cho là</i>


<i>đúng,là có văn hố và</i>


<i>mọi ngời phải sử sự</i>


<i>theo.</i>



Híng dẫn học sinh


giải thích câu tục ngữ


trong SGK.



Tìm hiểu ND bài học


và trả lời



Nêu VD cụ thể


Tìm hiểu ND bài học


và trả lời



Liên hệ bản thân và



trả lời



Theo dõi



Đọc và giải thÝch.



<b>2. Néi dung bµi häc</b>



a. Khoan dung cã nghÜa lµ rộng


lòng tha thứ. Ngời có lòng khoan


dung luôn luôn tôn trọng và thông


cảm với ngời khác, biết tha thứ cho


ngời khác khi họ hối hận và sửa


chữa lỗi lầm.



b. Khoan dung l mt c tớnh quý


báu của con ngời. Ngời có lịng


khoan dung ln đợc mọi ngời u


mến, tin cậy. Nhờ có lịng khoan


dung, cuộc sống và quan hệ giữa


mọi ngời trở nên lành mạnh, thân


ái, dễ chịu.



- Chóng ta hÃy sống cởi mở, gần


gũi với mọi ngời và c xử chân


thành, rộng lợng, biết tôn trọng và


chÊp nhËn c¸ tÝnh, së thÝch, thãi


quen cđa ngêi khác trên cơ sở


chuẩn mực xà hội.




<i>HĐ3:</i>

<i>Hớng dẫn học sinh lun tËp(10')</i>



GV híng dÉn HS lµm


bµi tËp SGK.



Gv ỏnh giỏ, kt lun.



Chia nhóm làm bài


tâp.



Trình bày bài tập.


Đánh giá nhận xét.



<b>3. Bài tập</b>



a, Việc làm thể hiện lòng khoan


dung.



- Biết tha thứ cho lỗi nhỏ của bạn.


- Nhờng nhịn em nhỏ.



- Chm chỳ lng nghe để hiểu mọi


ngời

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>c. Cđng cè- lun tập.</b></i>



- GV hệ thống kiến thức cơ bản của bài cho häc sinh.


<i><b>d. H</b></i>

<i><b> íng dÉn HS tù häc ë nhµ</b></i>

<i><b> .</b></i>



- Häc bµi cị, lµm bµi tËp.




-Chuẩn bị bài mới:Xây dựng gia đìh văn hố( tiết 1)


<i><b>Nhận xét</b></i>



<i><b>****************************</b></i>



Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

……

...v¾ng...


Líp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng...


<i><b>Tiết 11- Bài 9</b></i>



<i><b>Xõy dng gia ỡnh vn hoỏ</b></i>



<i><b>*******************</b></i>


<b>1. Mục tiêu bài học </b>



<i><b>a. Kiến thức: </b></i>

Giúp häc sinh hiÓu:



- Thế nào là gia đình văn hố,tiêu chuẩn gia đình văn hố.


<i><b>b. Kĩ năng</b></i>



<i><b> </b></i>

- HS biết giữ gìn danh dự gia đình.



- Tránh xa thói h tật xấu, các tệ nạn xã hội.


<i><b>c. Thái độ: </b></i>



- Hình thành ở học sinh tình cảm yêu thơng, gắn bó, q trọng gia đình và mong


muốn tham gia xây dựng gia đình văn hố, văn minh hạnh phúc.



<b>2. Chn bị của gv và hs</b>




a, GV: - SGK,SGV GDCD 7 Tranh ảnh về quy mơ gia đình,ca dao tục


ngữ,bài tập tình huống,bảng phụ



b, HS: - SGK ,vỏ ghi.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>



<i><b>a. Kiểm tra bµi cị :</b></i>



<b>?</b>

<i> Em hiĨu thÕ nµo lµ khoan dung? nêu VD cụ thể?</i>


Đáp án

<i>:Mục a Nội dung bài học</i>



<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>

GV: §a ra t×nh hng



<b>Nội dung tình huống:</b>

Tối thứ bảy , cả gia đình Mai đang vui vẻ trị chuyện


sau bữa cơm tối thì bác tổ trởng tổ dân phố đến chơi. Bố mẹ vui vẻ mời bác ngồi,


Mai lễ phép chào bác. Sau một hồi trò chuyện, bác đứng lên đa cho mẹ Mai giấy


chứng nhận gia đình Mai cố gắng giữa vững danh hiệu đó. Khi bác tổ trởng ra về,


Mai vội hỏi mẹ: "Mẹ ơi, gia đình văn hố có nghĩa là gì hả mẹ?" Mẹ Mai cời :


GV: Giới thiệu: Để giúp bạn Mai và giúp các em hiểu thế nào là gia đình văn hố,


chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay



<i><b>b,D¹y néi dung bài mới</b></i>

<i><b> : </b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>HĐ của GV</b></i>

<i><b>HĐ của HS</b></i>

<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>



<i>H1: Tỡm hiểu truyện đọc (20')</i>


Cho HS đọc truyện



và tìm hiểu nội dung.


<i>? Gia đình cơ Hoa</i>



<i>có mấy ngời? Thuộc</i>


<i>mơ hình gia đình nh</i>


<i>thế nào?</i>



Th¶o ln theo líp



HS đọc truyện và tìm


hiểu nội dung.



T×m hiểu và trả lời.


Thảo luận lớp.


HS trả lời cá nhân.



<i><b>1. Truyn c</b></i>



Mt gia ỡnh vn hoỏ

<b>:</b>



<i><b>* Đời sèng tinh thÇn:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>? Đời sống tinh thần </i>


<i>của gia đình cơ Mai </i>


<i>ra sao?</i>



<i>? Gia đình cô Mai </i>


<i>đối xử nh thế nào với</i>


<i>bà con hàng xóm </i>


<i>láng giềng?</i>



<i>? Gia đình cơ đã làm</i>


<i>tốt nhiệm vụ cơng</i>



<i>dân nh thế nào?</i>



Líp nhận xét, bổ


sung



Tìm hiểu và trả lời.



Tìm hiểu và trả lời.



nhau



- c trong nh c sp xp gọn


gàng, đẹp mắt.



- Khơng khí gia đình đầm ấm, vui


vẻ.



- Đọc sách báo, trao đổi chuyên


môn. Tú ngồi hc bi.



- Cô chú là chiến sĩ thi đua, Tú là


học sinh giỏi.



- Tích cực xây dựng nếp sống văn


hoá ở khu dân c.



- Cụ chỳ quan tõm giỳp đỡ nối xóm


- Tận tình giúp đỡ những ngời ốm


đau, bệnh tật.




<i><b>* Nhiệm vụ của gia đình</b></i>



- Vận động bà con làm vệ sinh môi


trờng.



- Chống các tệ nạn xã hội


<i>HĐ2: Tìm hiểu tiêu chuẩn gia đình văn hóa (20')</i>



? Gia đình văn hố


<i>cần đạt những tiêu </i>


<i>chuẩn cụ thể nào?</i>



Th¶o luËn theo


nhãm



<i>? Tiêu chuẩn cụ thể</i>


<i>về việc xây dựng gia</i>


<i>đình văn hoá ở địa</i>


<i>phơng em là gì?</i>


GV kết luận



<i>? Bổn phận và trách</i>


<i>nhiệm của mỗi thành</i>


<i>viên trong gia đình</i>


<i>trong việc xây dựng </i>



T×m hiĨu và trả lời.



Thảo luận nhóm.


Đại diện nhóm trả



lời.



Các nhóm nhận xét,


bổ sung



Tìm hiểu và trả lời.



<i><b>* Tiờu chun Gia đình văn hố:</b></i>


- Xây dựng kế hoạch hố gia đình.


- Xây dựng gia đình hồ thuận, tiến


bộ, hạnh phúc.



- Đoàn kết với cộng đồng.



- Thực hiện tốt nghĩa vụ công dân.


<i><b>- Tiêu chuẩn cụ thể về xây dựng </b></i>


<i><b>gia đình văn hố:</b></i>



+ Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.


+ Ni con khoa học ngoan ngỗn,


học giỏi.



+ LĐ xây dựng KT gia đình ổn


định.



+ Thực hiện bảo vệ môi trờng.


+ Hoạt động từ thiện.



+ Tránh xa và bài trừ tệ nạn xã hội.


<i><b>- Trách nhiệm xây dng gia ỡnh</b></i>



<i><b>vn hoỏ:</b></i>



+ Chăm học, chăm làm


+ Sống giản dị lành mạnh


+ Thật thà tôn trọng mọi ngời


+ Kính träng lƠ phÐp.



+ Đồn kết, giúp đỡ mọi ngời trong


gia đình.



+ Khơng đua địi ăn chơi.


<i><b>c. Củng cố- luyện tập.</b></i>



- GV hệ thống kiến thức cơ bản của bài cho häc sinh.


<i><b>d. H</b></i>

<i><b> íng dÉn HS tù häc ë nhµ</b></i>

<i><b> .</b></i>



- Häc bµi cị, lµm bµi tËp.



-Chuẩn bị bài mới:Xây dựng gia đìh văn hố( tiết 2)


<i><b>Nhận xét</b></i>



<i><b>******************************</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Líp 7B; TiÕt (tkb) Ngµy dạy

.Sĩ số

...vắng...


<i><b>Tiết 12- Bài 9</b></i>



<i><b>Xõy dng gia ỡnh vn hoỏ</b></i>



<i><b>(tiếp theo)</b></i>


<i><b>*******************</b></i>



<b>1. Mục tiêu bài học</b>

<b> </b>


<i><b>a. Kiến thøc: </b></i>

Gióp häc sinh hiĨu:



- Nội dung và ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hố.


- Mối quan hệ giữa quy mơ gia đình và chất lợng cuộc sống.



- Bổn phận và trách nhiệm của bản thân trong xây dựng gia đình văn hố.


<i><b>b. Kĩ năng</b></i>



<i><b> </b></i>

- HS biết giữ gìn danh dự gia đình.



- Tránh xa thói h tật xấu, các tệ nạn xã hội.


- Có trách nhiệm xây dựng gia đình văn hố.


<i><b>c. Thái độ: </b></i>



- Hình thành ở học sinh tình cảm yêu thơng, gắn bó, q trọng gia đình và mong


muốn tham gia xây dựng gia đình văn hố, văn minh hạnh phúc



<b>2. Chn bị của gv và hs</b>



a, GV: - SGK,SGV GDCD7,Tranh ảnh về quy mơ gia đình,ca dao tục ngữ,bài


tập tình huống,bảng phụ.



b, HS: - SGK ,vá ghi.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>



a. Kiểm tra bài cò

:



<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới :</b></i>

Qua các hoạt động từ tiết 1, chúng ta đã tìm hiểu một số



nội dung của gia ỡnh vn hoỏ c th:



b,Dạy nội dung bài mới

:



<i><b>H§ cđa GV</b></i>

<i><b>H§ của HS</b></i>

<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>



<i>HĐ1: Tìm hiểu nội dung bµi häc (25')</i>


Híng dÉn HS tìm hiểu



nội dung bài học.


Câu hỏi.



<i>? Thế nào là gia đình</i>


<i>văn hố?</i>



<i>? Mỗi ngời cần làm gì</i>


<i>để xây dựng gia dình</i>


<i>văn hóa?</i>



<i>Nªu VD cơ thĨ</i>



<i>? ý nghĩa của gia ỡnh</i>


<i>vn hoỏ?</i>



<i>? Bổn phận trách nhiệm</i>


<i>của học sinh là gì?</i>



Tìm hiểu ND bài học


và trả lời.




Tìm hiểu ND bài học


và trả lời



Tìm hiểu ND bài học


và trả lời



Liên hệ bản thân và


trả lời.



<i><b>2 Nội dung bµi häc:</b></i>



<i><b>a- Khái niệm:</b></i>

Gia đình văn hóa là


gia đình hồ thuận,hạnh phúc,tiến


bộ. thực hiện KHHGĐ, đoàn kết


với hàng xóm láng giếng, hồn


thành nghĩa vụ cơng dân.



<i><b>b-</b></i>

<i><b>Trách nhiệm:</b></i>

Để xây dựng gia


đình văn hóa mỗi ngời cần thực


hiện tốt bổn phận, trách nhiệm của


mình với gia đình; sống giản dị,


khơng ham những thú vui thiếu


lành mạnh, không sa vào tệ nạn xã


hội.



<i><b>c- ý nghÜa:</b></i>



- Gia đình là tổ ấm ni dỡng con


ngời.




- Gia đình bình n, XH ổn định.


- Góp phần xây dựng XH văn minh


tiến bộ.



<i><b>d- §èi víi HS cần:</b></i>



- Sống lành mạnh, sinh hoạt giản


dị.



- Chăm ngoan häc giái.



- Kính trọng giúp đỡ ơng bà, cha


mẹ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hớng dẫn HS tìm


hiểu những biểu hiện


trái với gia đình văn hố


và ngun nhân của nó.



<i>? Ngun nhân nào dẫn</i>


<i>đến những biểu hin</i>


<i>ú?</i>



Theo dõi và liên hệ


thực tế



Suy nghĩ và trả lêi.



- Khơng đua địi ăn chơi.


- Tránh xa tệ nạn xã hội,




<i><b>* Biểu hiện trái với gia đình văn </b></i>


<i><b>hố:</b></i>



- Coi träng tiỊn b¹c.



- Khơng quan tâm giáo dục con.


- Khơng có tình cảm đạo lí.



- Con cái h hỏng. Đua đòi ăn chơi.


- Vợ chồng bất hồ,khơng chung


thủy



- Bạo lc trong gia ỡnh.


<i>Nguyờn nhõn:</i>



- Cơ chế thị trờng.



- Chính sách mở cửa, ảnh hởng tiêu


cực của nền văn hoá ngo¹i lai.


- TƯ n¹n x· héi.



- Lèi sèng thùc dơng


- Quan niệm lạc hậu.


<i>HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập (15')</i>



Híng dÉn HS lµm bài


tập SGK



Nhận xét, kết luận.




Làm bài tập.



Lên bảng trình bày


bài tập.



Nhận xét, bổ sung.



<i><b>3. Bài tập</b></i>


* BT d:



- Đồng ý với ý kiến: 5.


- Không đồng ý: 1,2,3,4,6,7.


* BT g:



+ Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.


+ Ni con khoa học ngoan ngỗn,


học giỏi.



+ LĐ xây dựng KT gia đình ổn


định.



+ Thực hiện bảo vệ mơi trờng.


+ Hoạt động từ thiện.



+ Tr¸nh xa và bài trừ tệ nạn xà hội.



<i><b>c. Củng cố- luyện tập.</b></i>



- GV hệ thống kiến thức cơ bản của bài cho häc sinh.



<i><b>d. Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.</b></i>



- Häc bµi cị, lµm bµi tËp.



-Chuẩn bị bài mới:

<i><b>Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ</b></i>


<i><b>Nhận xét</b></i>



<i><b>******************************</b></i>





Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng


Líp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng


<i><b>Tiết 13- Bài 10</b></i>



<i><b>Gi gỡn v phỏt huy truyn thng</b></i>


<i><b>Tt đẹp của gia đình, dịng họ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Mục tiêu bài học</b>



<i><b>a. Kiến thức: </b></i>

Giúp học sinh hiĨu:



- Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ?


- ý nghĩa của việc giữ gìn & phát huy truyền thống tốt đẹp của g/đình, dịng họ.


- Bổn phận, trách nhiệm của mỗi ngời trong việc giữ gìn và phát huy truyền thng


tt p ca dũng h.



<i><b>b. Kĩ năng</b></i>



- HS bit kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp và xoá bỏ tập tục lạc hậu.



- Phân biệt hành vi đúng, sai đối với truyền thống gia đình, dịng họ.



- Tự đánh giá và thực hiện tốt bổn phận của bản thân để giữ gìn và phát huy truyền


thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.



<i><b>c. Thái độ: </b></i>



- Có tình cảm trân trọng, tự hào về truyền thống gia đình, dịng họ.


- Biết ơn thế hệ đi trớc.



- Mong muốn tiếp tục phát huy truyền thống đó.


<b>2.Ph</b>

<b> ơng pháp. </b>



Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.


<b>3. Chuẩn bị của gv và hs</b>



a, GV: - SGK,SGV GDCD 7,Tranh ảnh,tài liệu,tạp chí nói về truyền thống văn


hố của gia đình dịng họ



b, HS: SGK,vë ghi.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ

:



<i> ? Thế nào là gia đình văn hố?</i>


<i>Đáp án:Mục a Nội dung bài học.</i>


<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>



GV: Giíi thiƯu ¶nh trong SGK trang 31.



- Đặt câu hỏi: Em cho biết bức ảnh trên nói lên điều gì?




- NhËn xÐt, bỉ sung vµ chuyển ý giới thiệu nội dung của bài hôm nay.


b,Dạy néi dung bµi míi

:



<i><b>HĐ của GV</b></i>

<i><b>HĐ của HS</b></i>

<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>



<i><b>H1</b></i>

<i>: Tìm hiểu truyện đọc (15')</i>


Cho HS đọc bài.



<i>?</i>

<i>Sự lao động cần cù và</i>


<i>quyết tâm vợt khó của</i>


<i>mọi ngời trong gia đình</i>


<i>trong truyện đọc thể hiện</i>


<i>qua những tình tiết nào?</i>



<i>? Kết quả tốt đẹp mà gia</i>


<i>đình đó đạt đợc là gì?</i>



Th¶o ln nhãm:



<i>? Những việc làm nào</i>


<i>chứng tỏ nhân vật "t«i"</i>



HS đọc bài.



Tìm hiểu ND truyện


đọc và trả li



Tìm hiểu và trả lời.




Chia nhúm thảo


luận, cử đại diện


nhóm trình bày.



<i><b>1. Truyện đọc</b></i>



* Sự lao động cần cù và quyết


<i>tâm vợt khó khăn.</i>



- Hai bàn tay cha và anh trao tơi


dày lên, chai sạn vì phải cày cuốc


đất



- Bất kể thời tiết khắc nghiệt


không bao giờ rời "trận địa"


- Đấu tranh gay go quyết liệt


- Kiên trì, bền bỉ.



<i>* KÕt qu¶:</i>



- Biến quả đồi thành trang trại


kiểu mẫu



- Trang trại có hơn 100 ha đất đai


màu mỡ.



- Trồng bạch đàn, hoè, mía, cõy


n qu.



- Nuôi bò, dê, gà




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>ó giữ gìn truyền thống</i>


<i>tốt đẹp của gia đình?.</i>


GV Nhận xét, đánh giá


và kết luận



<i>? Việc làm của gia đình</i>


<i>trong truyện thể hiện đức</i>


<i>tính gì?</i>



<i>? Em hãy kể lại những </i>


<i>truyền thống tốt đẹp của </i>


<i>gia đình mình?</i>



<i>? Có phải tất cả các </i>


<i>truyền thống đều cần </i>


<i>phải giữ gìn và phát </i>


<i>huy?</i>



C¸c nhãm nhËn xét,


bổ sung.



Tìm hiểu và trả lời.



HS liờn h v trả lời


(- Dịng họ em có nghề
đúc đồng.


- Dßng hä em cã trun
thèng hiÕu häc.



- Dßng hä em cã nghỊ
thc.)


Liªn hệ bản thân.



thnh 10 con g mỏi trng.


- S tiền có đợc tơi mua sách vở


đồ dùng học tập, truyện tranh và


báo.



-> Đó là giữ gìn và phát huy


<i>truyền thống tốt đẹp của gia</i>


<i>đình, dịng họ.</i>



<i><b>HĐ2</b></i>

<i>: Tìm hiểu ND bài học (15')</i>


Cho HS đọc ND bài học.



<i>? Truyền thống tốt đẹp</i>


<i>của gia đình dịng họ</i>


<i>gồm những nội dung gì?</i>



<i>? Giữ gìn và phát huy</i>


<i>truyền thống là gì?</i>



<i>? Vỡ sao phi giữ gìn và</i>


<i>phát huy truyền thống tốt</i>


<i>đẹp của gia đình dịng</i>


<i>họ? Cần phê phán biểu</i>


<i>hiện sai trái gì?</i>




<i>? Chúng ta phải làm gì</i>


<i>để phát huy những</i>


<i>truyền thống tốt đẹp của</i>


<i>dịng họ?</i>



HS đọc ND bài học.


Tìm hiểu ND bài hc


v tr li



Tìm hiểu ND bài học


và trả lời



Tìm hiểu ND bài học


và trả lời



<i>Liên hệ bản thân và</i>


<i>trả lời</i>



<i><b>2.Nội dung</b></i>



<i><b>a. Gia đình dịng họ nào cũng</b></i>


<i><b>có những truyền thống tốt đẹp</b></i>


<i><b>về</b></i>



<i>- Học tập</i>


<i>- Lao động</i>


<i>- Nghề nghiệp</i>


<i>- Đạo đức</i>


<i>- Văn hoá.</i>




<i><b>b. Giữ gìn và phát huy truyền</b></i>


<i><b>thống tốt đẹp của gia đình dịng</b></i>


<i><b>họ l:</b></i>



<i>- Bảo vệ</i>


<i>- Tiếp nối</i>


<i>- Phát riển</i>



<i>- Làm rạng rỡ trun thèng</i>



<i><b>c. Giữ gìn và phát huy truyền</b></i>


<i><b>thống tốt đẹp của dịng họ để:</b></i>


<i><b>- </b></i>

<i>Có thêm kinh nghiệm, sức mạnh</i>


<i>- Làm phong phú truyền thống,</i>


<i>bản sắc dân tộc.</i>



<i><b>d. Chúng ta phải:</b></i>



<i>- Trân trọng, tù hµo nèi tiếp</i>


<i>truyền thống.</i>



<i>- Sống trong sạch, lơng thiện</i>


<i>- Không bảo thủ, l¹c hËu</i>



<i>- Khơng coi thờng hoặc làm tổn</i>


<i>hại đến thanh danh ca gia ỡnh,</i>


<i>dũng h</i>



<i>HĐ3: Hớng dẫn HS làm bài tËp(10')</i>




GV: Híng dÉn HS lµm



bµi tËp

HS lµm bµi tËp



<i><b>3. Bµi tËp</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GV Chữa bài tập, cho


điểm HS khá nhất để


động viờn.



Trình bày ý kiến cá



nhân vào phiếu.

<i>* BT đ: </i>

- Tr©n träng, tù hµo nèi tiÕp


trun thèng.



- Sèng trong sạch, lơng thiện


- Không bảo thủ, lạc hậu



- Khụng coi thờng hoặc làm tổn


hại đến thanh danh của gia đình,


dịng họ



<i><b>c, Cđng cè- lun tËp.</b></i>



-GV hệ thống kiến thức cơ bản của bài cho HS.


<i><b>d, H</b></i>

<i><b> íng dÉn HS tù häc ë nhµ.</b></i>



- Lµm bài tập còn lại SGK




- Su tm: Tranh nh, cõu chuyện về truyền thống gia đình, dịng họ em


- Su tầm những câu ca dao ,tục ngữ nói về truyền thống gia đình và dịng họ


- Chuẩn bị bài mới:

<i><b>Tự tin</b></i>



<i><b>NhËn xÐt</b></i>



<i><b>******************************</b></i>




Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng


Líp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng


<i><b>Tiết 14- Bài 11</b></i>



<i><b>Tự tin</b></i>



<i><b> *************</b></i>


<b>1. Mục tiêu bài häc</b>



<i><b> a. KiÕn thøc: </b></i>

Gióp häc sinh hiĨu:


- ThÕ nµo lµ tù tin?



- ý nghÜa cña tù tin trong cuéc sèng.



- Hiểu cách rèn luyện để trở thành ngời có tính tự tin


<i><b>b. Kĩ năng</b></i>



- Biết đợc những biểu hiện của tính tự tin ở những ngời xung quanh.



- BiÕt thĨ hiƯn tÝnh tù tin trong häc tËp, rÌn lun và trong công việc cụ thể của bản


thân




<i><b>c. Thái độ: </b></i>



- Tự tin vào bản thân và có ý vơn lên trong cuộc sống.



- Kính trọng những ngời cã tÝnh tù tin vµ ghÐt thãi a dua, ba phải.


<b>2.Ph</b>

<b> ơng pháp.</b>



Thảo luận nhóm,xử lí tình huống...


<b>3. Chuẩn bị của gv và hs</b>



a, GV: - Tranh ảnh, băng hình.



- Tài liệu sách báo, tạp chí nói về truyền thống văn hoá.


b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK



<b>4. Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ

:



<i> ? Chúng ta cần làm gì và khơng nên làm gì để phát huy truyn thng tt p c gia</i>


<i>ỡnh dũng h?</i>



<i>Đáp án:Mục d Nội dung bài học.</i>


<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>



GV: Cho HS giải thích ý nghĩa câu tục ngữ.


<i>- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chốo.</i>


<i>- Cú cng mi ng u giú.</i>



Giải thích:




<i>Câu 1: Khuyên chúng ta phải có lòng tự tin trớc những khó khăn, thử thách, không</i>


nản lòng, chin bớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đầu với khó khăn và thử thách.



Vy t tin l gỡ? Phải rèn luyện tính tự tin nh thế nào? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài


học hơm nay để biết c iu ny



b,Dạy nội dung bài mới

:



<i><b>H§ cđa GV</b></i>

<i><b>H§ cđa HS</b></i>

<i><b>Néi dung ghi b¶ng</b></i>



<i><b>HĐ1</b></i>

<i>: Tìm hiểu truyện đọc (8')</i>


Cho HS đọc truyn.



<i>? Bạn Trịnh Hải Hà học</i>


<i>tiếng Anh trong điều kiện</i>


<i>và hoàn cảnh nh thÕ</i>


<i>nµo?</i>



<i>? Do đâu bạn Hà đợc</i>


<i>tuyển đi du học ở nc</i>


<i>ngoi?</i>



<i>? Em hÃy nêu biểu hiện</i>


<i>sự tự tin ở bạn Hà?</i>






Chia nhóm và thảo luận


<i>? Nêu những việc lµm</i>


<i>thĨ hiƯn sù tù tin vµ</i>


<i>thiÕu tù tin nên không</i>


<i>hoàn thành công việc.?</i>


GV kết luận



HS c truyn.


Tỡm hiu ND truyn


v tr li.



Tìm hiểu ND truyện


và trả lời.



Tìm hiểu ND truyện


và trả lời.



Chia nhúm tho


lun, cử đại diện


nhóm trình bày.


Các nhóm nhận xét,


bổ sung.



<i><b>1. Truyện đọc</b></i>



<i>*. Bạn Hà học tiếng Anh trong</i>


<i>điều kiện, hoàn cảnh:</i>



- Góc học tập là căn gác xép nhỏ


ở ban công, giá sách khiêm tốn,



máy cát sét cũ kĩ.



- Không đi học thêm, chØ häc


SGK, häc s¸ch nâng cao và học


theo chơng trình dạy tiếng Anh


trên ti vi.Cùng anh trai nãi chun


víi ngêi níc ngoµi.



<i>* Bạn Hà đợc đi du học ở nớc</i>


<i>ngoài là do:</i>



- Lµ mét häc sinh giái toµn diƯn.


- Nãi tiÕng Anh thành thạo



- ĐÃ vợt qua kì thi tuyển chon cña


ngêi Xing-ga-po.



- Là ngời chủ động và tự tin


<i>* Biểu hiện của sự tự tin ở bạn Hà</i>


- Bạn tin tởng vào khả năng của


bản thân mình.



- Chủ động trong học tập: Tự học


- Là ngời ham học



<i><b>HĐ2</b></i>

<i>: Tìm hiểu ND bài học (10')</i>


Cho HS đọc ND bài học



? Tự tin là gì?




<i>? Tự tin cã ý nghÜa nh</i>


<i>thÕ nµo trong cuéc sèng?</i>



HS đọc ND bài học


Tìm hiểu ND bài


học và trả lời



T×m hiĨu ND bài


học và trả lời



<i><b>2. Nội dung bài học</b></i>



<i><b>a, Tự tin là :</b></i>

<i> Tin tởng vào khả</i>


<i>năng của bản thân, chủ động</i>


<i>trong mọi việc, dám tự quyết định</i>


<i>và hành động một cách chắc</i>


<i>chắn, không hoang mang dao</i>


<i>động. Ngời tự tin cũng là ngời</i>


<i>hành động cơng quyết, dám nghĩ,</i>


<i>dám làm.</i>



<i><b>b. ý nghÜa</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>? Em sẽ rèn luyện tính tự</i>



<i>tin nh thế nào?</i>

Tìm hiểu ND bài

học . Liên hệ bản


thân và trả lêi



<i><b>c. RÌn lun tÝnh tù tin b»ng</b></i>


<i><b>c¸ch:</b></i>




<i>- Chủ động, tự giác trong học tập</i>


<i>và tham gia các hoạt động tập thể</i>


<i>- Khắc phục tính rụt rè, tự ti, ba </i>


<i>phi, da dm.</i>



<i><b>HĐ3</b></i>

<i>: Hớng dẫn HS làm bài tập (8')</i>


Híng dÉn HS lµm BT.



GV nhận xét, đánh giá,


kết lun.



HS làm BT.



Lên bảng trình bày


BT.



Nhận xét, bỉ sung.



<i><b>3. Bµi tËp</b></i>



b. Đồng ý với ý kiến:1,4,5,6,8.


đ.

Rèn luyện tính tự bằng cách:


- Chủ động, tự giác trong học tập


và tham gia các hoạt động tập thể


- Khắc phục tính rụt rè, tự ti, ba


phải, dựa dẫm.



<i><b>c. Cđng cè- lun tËp.</b></i>




- GV hƯ thèng kiÕn thøc c¬ bản của bài cho học sinh.


<i><b>d. H</b></i>

<i><b> ớng dẫn HS tù häc ë nhµ.</b></i>



- Häc bµi cị, lµm bµi tËp.



-Chuẩn bị bài mới:Thực hành ngoại khoá các vấn đề đại phơng và nội dung đã học.


<i><b>Nhận xét.</b></i>





Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng...


Lớp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng...


<i><b>Tiết 15.</b></i>



<i><b>Thực hành ngoại khóa</b></i>



<i><b>Cỏc vn đề của địa phơng và các nội dung đã học</b></i>


<i><b> *************</b></i>



<b>1. Mục tiêu bài học</b>



<i><b> a. Kin thức: </b></i>

Giúp học sinh nắm đợc


- Thế nào là tự tin?



- ý nghÜa cña tù tin trong cuéc sèng.



- Hiểu cách rèn luyện để trở thành ngời có tính tự tin


<i><b>b. Kĩ năng</b></i>



- Biết đợc những biểu hiện của tính tự tin ở những ngời xung quanh.




- BiÕt thĨ hiƯn tÝnh tù tin trong học tập, rèn luyện và trong công việc cụ thể của bản


thân



<i><b>c. Thỏi : </b></i>



- Tù tin vµo bản thân và có ý vơn lên trong cuộc sống.



- Kính trọng những ngời có tính tự tin và ghét thói a dua, ba phải.


<b>2. Chuẩn bị của gv và hs</b>



a, GV: - Tranh ảnh, băng hình.



- Tài liệu sách báo, tạp chí nói về truyền thống văn hoá.


b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK



<b>3. TiÕn tr×nh bài dạy</b>


<i><b>a. Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i><b> </b></i>

:

<i><b> </b></i>



- Chúng ta phải làm gì để phát huy những truyền thống tốt đẹp của dịng họ?


<i><b>Đáp án</b></i>


<i><b>Chóng ta phải:</b></i>



<i>- Trân trọng, tự hào nối tiếp truyền thống.</i>


<i>- Sống trong sạch, lơng thiện</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>- Khụng coi thng hoặc làm tổn hại đến thanh danh của gia đình, dòng họ..</i>


<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>




GV: Cho HS giải thích ý nghĩa câu tục ngữ.


<i>- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.</i>


<i>- Có cng mi ng u giú.</i>



Giải thích:



<i>Câu 1: Khuyên chúng ta phải có lòng tự tin trớc những khó khăn, thử thách, không</i>


nản lòng, chin bớc.



<i>Cõu 2: Nh cú lũng t tin và quyết tâm thì con ngời mới có khả năng và dám đơng</i>


đầu với khó khăn và thử thách.



Vậy tự tin là gì? Phải rèn luyện tính tự tin nh thế nào? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài


học hụm nay bit c iu ny



<i><b>b,Dạy nội dung bài míi</b></i>

<i><b> : </b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>H§ cđa GV</b></i>

<i><b>HĐ của HS</b></i>

<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>



<i><b>H1</b></i>

<i>: Tỡm hiu v tình hình vi phạm kỉ luật ở địa phơng (10')</i>


-Hớng dẫn HS tìm hiểu



và nêu các biểu hiện về


vi phạm đạo đức và kỉ


luật.



-BiƯn ph¸p khắc phục.


Nhận xét.



-Tìm hiểu, liên hệ



thực tế và trả lời.


-Nhận xét, bổ sung.


-Tự đa ra biện pháp


khắc phục.



<i><b>1. o c v k lut:</b></i>



<i><b>HĐ2</b></i>

<i>: Tìm hiểu về đoàn kết, tơng trợ (15')</i>


<i><b>-</b></i>

Chia nhóm thảo luận.



-Lp k hoch mt hoạt


động tập thể về đoàn


kết, tơng trợ.



-Gv nhËn xÐt, kÕt luËn.



- Chia nhóm thảo


luận, cử đại diện


nhóm trình bày.


- Các nhóm nhn


xột, b sung.



<i><b>2. Đoàn kết, tơng trợ.</b></i>



<i><b>c, Củng cè- luyÖn tËp.</b></i>



- GV hÖ thống kiến thức cơ bản.


<i><b>d, H</b></i>

<i><b> ớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>



- Chuẩn bị nội dung ôn tập.



<b>Nhận xét</b>



<i><b>******************************</b></i>



Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng...


Lớp 7B; Tiết (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng...


<i><b>Tiết 16.</b></i>



<i><b>ôn tập HKI</b></i>


<i><b>(ôn 2 tiết) </b></i>


<i><b> *************</b></i>


<b>1. Mục tiêu bài học</b>



<i><b> a. Kin thức: </b></i>

Giúp học sinh nắm đợc



- Nắm khái quát kiến thức đã học trong chơng trình đã học, Bổ sung kịp thời kiến


thức còn thiếu.



<b> </b>

<i><b>b. KÜ năng</b></i>



Rốn luyn cng c k nng phõn tớch cỏc tỡnh huống thực tế


<i><b>c. Thái độ: </b></i>



Tìm hiểu và noi theo nững tấm gơng ngời tốt việc tốt, rút ra những bài học cho bản


thân



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a, GV: - Nội dung ôn tập,bảng phụ, phiÕu häc tËp


- Tài liệu về những tấm gơng ngời tốt việc tốt


b, HS: - SGK,vë ghi.




<b>3. Tiến trình bài dạy</b>



<i><b>a. Kiểm tra bài cị</b></i>

<i><b> </b></i>

:

<i><b> </b></i>

KiĨm tra chn bÞ cđa HS.


<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>



<i><b>b,Dạy nội dung bài mới</b></i>

<i><b> : </b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>H§ cđa GV</b></i>

<i><b>H§ cđa HS</b></i>

<i><b>Néi dung ghi b¶ng</b></i>



<i>Hoạt động 1: Lý thuyết (40’)</i>


Hệ thống tồn bộ kiến



thức đã học trong chơng


trình



- GV: đặt câu hỏi : Hãy


nêu những nội dung đã


học trong chơng trình



- Học sinh làm viêc


cá nhân sau đó trả


lời , học sinh khác


nhận xét bổ sung


hoàn thiện hệ thống


kiến thức từ bài 1


đến bài 11



<i><b>1. Lý thuyÕt.</b></i>



<i>Hoạt động 2: Thực hành(40’)</i>





Tæ chøc cho HS thảo


luận theo nội dung: Tìm


<i>hiểu biểu hiện của lối</i>


<i>sống giản dị và trái với</i>


<i>giản dị.</i>





tho lun, cử đại


diện ghi kết quả ra


giấy to.



§¹i diƯn mét sè


nhãm trình bày.


Các nhóm khác bỉ


sung.



<i><b>1. Bµi tËp 1</b></i>

<b>:</b>



- Giản dị khơng có nghĩa là


qua loa, đại khái, cẩu thả, tuỳ tiện


trong nếp sống, nếp nghĩ, nói năng


cụt ngủn, trống không, tâm hồn


nghèo nàn, trống rống. Lối sống


giản dị phải phù hợp với lứa tuổi,


điều kiện gia đình, bản thân và


môi trờng xã hội xung quanh


<i><b>Biểu hiện của lối sống giản dị</b></i>

<i><b>Trái với giản d</b></i>




<i>- Không xa hoa lÃng phí</i>


<i>- Không cầu kì kiểu cách.</i>



<i>- Không chạy theo những nhu cầu vật</i>


<i>chất và hình thức bề ngoài.</i>



<i>- Thẳng thắn, chân thật, gần gũi, hoà</i>


<i>hợp víi mäi ngêi trong cc sèng hµng</i>


<i>ngµy.</i>



<i>- Sống xa hoa, lãng phí, phơ trơng về</i>


<i>hình thức, học địi trong ăn mặc, cầu kì</i>


<i>trong cử chỉ sinh hoạt, giao tiếp.</i>



<i>? Hãy nêu những tiêu</i>


<i>chí xây dựng gia đình</i>


<i>văn hố và những biểu</i>


<i>hiện của gia đình khơng</i>


<i>văn hố? Liên hệ với</i>


<i>gia đình em. </i>



Học sinh suy nghĩ và


trả lời cá nhân



<i><b>2. Bài tËp 2:</b></i>



<i><b>Tiêu chuẩn cụ thể về xây dựng gia đình</b></i>



<i><b>văn hố:</b></i>

<i><b>Biểu hiện trái với gia đình văn hố:</b></i>



<i>+ Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.</i>



<i>+ Nu«i con khoa häc ngoan ngo·n, häc </i>


<i>giái.</i>



<i>+ Lao động xây dựng kinh tế gia đình ổn</i>


<i>định.</i>



<i>+ Thực hiện bảo vệ mơi trờng.</i>


<i>+ Thực hiện nghĩa vụ quân sự.</i>


<i>+ Hoạt động từ thiện.</i>



<i>- Coi träng tiỊn b¹c.</i>



<i>- Khơng quan tâm giáo dục con.</i>


<i>- Khơng có tình cảm đạo lí.</i>


<i>- Con cái h hỏng.</i>



<i>- Vợ chồng bất hồ, khơng chung thủy.</i>


<i>- Bạo lực trong gia ỡnh.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>+ Tránh xa và bài trừ tệ nạn xà hội.</i>

* Nguyên nhân:


<i>- Cơ chế thị trờng.</i>



<i>- Chính sách mở cửa, ảnh hởng tiêu cực </i>


<i>của nền văn hoá ngoại lai.</i>



<i>- Tệ nạn xà hội.</i>


<i><b>c, Củng cố- luyÖn tËp.</b></i>




- GV hÖ thèng kiÕn thức cơ bản.


<i><b>d, H</b></i>

<i><b> ớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>



- Làm bài tập còn lại SGK, học bài cũ



- Ôn tập kĩ các nội dung đã học để làm bài kiểm tra học kì I


<b>Nhận xét</b>



<i><b>******************************</b></i>



Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng...


Lớp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng...


<i><b>Tiết 17.</b></i>



<i><b>Kiểm tra HKI </b></i>


<i><b> *************</b></i>


<b>1. Mục tiêu bài học</b>



<i><b> a. Kin thc: </b></i>

Qua giờ kiểm tra đánh giá đợc kiến thức của HS trong HKI

.

Thấy rõ


mức độ tiếp thu bài và ý thức học tập của từng HS trên cơ sở đó cho điểm chính xác.


<i><b>b. Kĩ năng</b></i>



Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ, tổng hợp, trình bày.


<i><b>c. Thái độ: </b></i>



GD ý thức tự giác trong học tập



<b>2. chuẩn bị của gv vµ hs</b>


a, GV: Đề bài, đáp án.



b, HS: Giấy, bỳt.



<b>3. tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ

:


b,Dạy nội dung bài mới

:



<b>đề bài:</b>


<b>I - Trắc nghiệm ( 2 điểm)</b>



<i><b> Câu 1( 1điểm)</b></i>

Em hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống trong khái niệm sau:


* Gia đình văn hoá là (1)

………

.hoà thuận, (2)

………

.


tiến bộ, thực hiện(3)

………

. ,đồn kết với xóm giềng và làm tốt


(4)

..cụng dõn.



càng tốt hơn.



<i><b>Cõu 2 ( 1 im)</b></i>

Em hóy nối các hành vi ở cột A với các chuẩn mực ở cột B sao cho


đúng.



A

Nèi

B



1, Nãi tơc, chưi bËy

1 víi

……

..



a, Đạo đức.


b, Kỉ luật.



2, V« lễ với giáo viên.

2 với

..



3, Đi học muộn

3 víi

……

..




4, Ln đến lớp đúng giờ

4 với

………



<b>II- Tù ln (8 ®iĨm)</b>



<i><b>Câu 1 ( 2 điểm)</b></i>

Tơn s trọng đạo là gì? Nêu ví dụ.



<i><b>Câu 2 ( 4 điểm</b></i>

<i><b> )</b></i>

<i><b> </b></i>

Em hãy nêu những tiêu chuẩn để xây dựng gia đình văn hố? Trách


nhiệm của ngời học sinh trong việc góp phần xây dựng nếp sống văn hố là gì?


<i><b>Câu 3 ( 2 điểm</b></i>

<i><b> )</b></i>

<i><b> </b></i>

Hồn cảnh gia đình bạn Tuấn rất khó khăn, Tuấn thờng xuyên phải


đi làm kiếm tiền giúp đỡ bố mẹ vào ngày chủ nhật. Vì vậy, thỉnh thoảng Tuấn báo


cáo vắng mặt trong các hoạt động do lớp tổ chức vào ngày chủ nhật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

a, Em có đồng tình với ý kiến trên khơng? Vì sao?



b, Nếu em học cùng lớp với Tuấn, em sẽ làm gì để Tuấn đợc tham gia vào các hoạt


động của lớp trong ngày chủ nhật?



<b>Híng dÉn chÊm.</b>


<b>M«n gdcd Líp 7</b>


<b>I - Trắc nghiệm ( 2 điểm).</b>



<i><b>Cõu 1 (1) </b></i>

(1) Gia đình. (0,25) (3) Kế hoạch hố gia đình. (0,25)


(2) Hạnh phúc. (0,25) (4) Nghĩa vụ. (0,25)


<i><b>Câu 2 (1đ) </b></i>

1 với a. (0,25) 3 với b. (0,25)


2 với a. (0,25) 4 với b. (0,25).


<b>II- Tự luận ( 8 im).</b>



<i><b>Câu 1 (2 đ)</b></i>




* Tụn s trng o l: Tụn trọng, kính yêu và biết ơn đối với những


ng-ời làm thầy giáo, cô giáo ( đặc biệt đối với những thầy, cơ giáo đã dạy mình), ở mọi


lúc mọi nơi; coi trọng những điều thầy dạy, coi trọng và làm theo đạo lý mà thầy đã


dạy mình.(1đ)



* VD (1đ)


- Thăm hỏi thầy cô giáo cũ


- Lễ phép với thầy cô.


- Vâng lời thầy dạy.



- Chào hỏi mỗi khi gặp thầy cô .


<i><b>Câu 2 (4 điểm)</b></i>



*

<i><b>Cỏc chuẩn mực để xây dựng gia đình văn hố (2đ)</b></i>


- Thực hiện sinh đẻ có kế hoạch.( 0,25)



- Ni con khoa học, ngoan ngoãn, học giỏi. ( 0,25)


- Lao động xây dựng kinh tế gia đình ổn định. ( 0,25)



- Thực hiện nghĩa vụ bảo vệ môi trờng, nghĩa vụ quân sự. ( 0,25)


- Tham gia hoạt động từ thiện. ( 0,25)



- Đấu tranh chống các tệ nạn xà hội khu dân c.( 0,25)


- Đoàn kết với xóm giềng. ( 0,25)



- Luôn quan tâm giúp đỡ lẫn nhau. ( 0,25).



<i><b>* Nhiệm vụ của ngời học sinh (2đ)</b></i>


- Chăm ngoan học giỏi.




-Vâng lời thầy cô, cha mẹ.



- Bit quan tõm, giỳp đỡ mọi ngời.



- Thùc hiƯn tèt nghÜa vơ b¶o vƯ môi truờng

.


<i><b>Câu 3 (2đ).</b></i>



a, Em khụng ng tỡnh vi ý kiến trên, vì bạn Tuấn khơng tham gia


hoạt động của lớp khơng phải vì thiếu ý thức tổ chức kỉ luật mà là do hồn cảnh gia


đình.(1đ)



b, Nếu em học cùng lớp với Tuấn em sẽ động viên bạn Tuấn cố gắng


tham gia hoạt động của lớp, đồng thời em sẽ cùng các bạn trong lớp đến giúp đỡ bạn


Tuấn để bạn Tuấn có điều kiện tham gia đầy đủ các hoạt động của lớp.(1đ)



<i><b>c, Củng cố- luyện tập.</b></i>


- GV đánh giá giờ kiểm tra


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>


-Chuẩn bị bài mới



<i><b>******************************</b></i>




Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng


Lớp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng


<i><b>Tiết 18.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Cỏc vn đề của địa phơng và các nội dung đã học</b></i>


<i><b> *************</b></i>




<b>1. mục tiêu bài học</b>


<i><b> a. Kin thức: </b></i>

Giúp học sinh nắm đợc các vấn đề tại địa phơng có liên quan đến


nội dung bài học.



<i><b>b. Kĩ năng</b></i>



Rốn luyn k năng liên hệ thực tế.


<i><b>c. Thái độ: </b></i>



GD ý thức tự giác trong học tập.



<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


a, GV: - Tranh ảnh, băng hình.



- Tµi liƯu sách báo, tạp chí nói về truyền thống văn hoá.


b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK



<b>3. tiÕn trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ

:



<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>


b,Dạy nội dung bài mới

:



<i><b>H§ cđa GV</b></i>

<i><b>H§ cđa HS</b></i>

<i><b>Néi dung ghi b¶ng</b></i>



<i>HĐ1: Tìm hiểu các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ (20’)</i>




<i>Cho Hs tìm hiểu và giới </i>


<i>thiệu về truyền thống tốt </i>


<i>đẹp của gia đình, dịng </i>


<i>họ mình.</i>



Tìm hiểu và giới thiệu.

<i><b>1. Giữ gìn và phát huy truyền </b></i>

<i><b>thống tốt đẹp của gia đình, </b></i>


<i><b>dòng họ</b></i>



- Học tập


- Lao động


- Nghề nghiệp


- Đạo đức


- Văn hố.



<i>HĐ2: Tìm hiểu các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ (20’)</i>



Thảo luận theo nhóm


<i>? Tiêu chuẩn cụ thể về</i>


<i>việc xây dựng gia đình</i>


<i>văn hố ở địa phơng em</i>


<i>là gì?</i>



GV kÕt luËn



<i>? Bổn phận và trách</i>


<i>nhiệm của mỗi thành</i>


<i>viên trong gia đình trong</i>


<i>việc xây dựng </i>



- Hớng dẫn HS tìm hiểu



những biểu hiện trái với


gia đình văn hố và



Th¶o luận nhóm.


Đại diện nhóm trả lời.


Các nhóm nhận xét,


bổ sung



Tìm hiểu và trả lời.



Liên hệ thực tế và trả


lêi



<i><b>2 - Tiêu chuẩn cụ thể về xây </b></i>


<i><b>dựng gia đình văn hố:</b></i>



+ Thực hiện sinh đẻ có kế


hoạch.



+ Nu«i con khoa häc ngoan


ngo·n, häc giái.



+ LĐ xây dựng KT gia đình ổn


định.



+ Thực hiện bảo vệ mơi trng.


+ Hot ng t thin.



+ Tránh xa và bài trừ tƯ n¹n x·


héi.




<i><b>* Trách nhiệm xây dựng gia</b></i>


<i><b>đình văn hoỏ:</b></i>



+ Chăm học, chăm làm


+ Sống giản dị lành mạnh


+ Thật thà tôn trọng mọi ngời


+ Kính trọng lễ phép.



+ Đồn kết, giúp đỡ mọi ngời


trong gia đình.



+ Khơng đua địi ăn chơi.


<i><b>* Biểu hiện trái với gia đình </b></i>


<i><b>văn hoỏ:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nguyên nhân của nó.



<i>? Nguyên nhân nào dÉn</i>



<i>đến những biểu hiện đó?</i>

Tìm hiểu và trả lời.



- Không quan tâm gi¸o dơc


con.



- Khơng có tình cảm đạo lí.


- Con cái h hỏng. Đua địi ăn


chơi.



- Vỵ chồng bất hoà,không



chung thủy



- Bo lc trong gia ỡnh.


<i><b>* Nguyờn nhõn:</b></i>



- Cơ chế thị trờng.



- Chính sách mở cửa, ảnh hởng


tiêu cực của nền văn hoá ngo¹i


lai.



- TƯ n¹n x· héi.


- Lèi sèng thùc dơng


- Quan niƯm l¹c hËu.



<i><b>c, Cđng cè- lun tËp.</b></i>



- GV hƯ thèng kiÕn thøc c¬ bản.


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>



- Làm bài tập còn lại SGK, học bài cũ


- Chuẩn bị bài míi.



NhËn xÐt



<i><b>******************************</b></i>





Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ sè ……...v¾ng


Líp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng


<i><b>Tiết 19 bài 12</b></i>


<i><b>Sống và làm việc có kế hoạch </b></i>



<i><b> *************</b></i>


<b>1. mơc tiªu bµi häc</b>


<i><b> a. KiÕn thøc:</b></i> Gióp häc sinh hiĨu:
- ThÕ nµo lµ sèng vµ lµm viƯc có kế hoạch.


- ý nghĩa, hiệu quả công việc khi làm việc có kế hoạch.
<i><b>b. Kĩ năng</b></i>


- Biết xây dựng kế hoạch hằng ngày, hằng tuần.


- Bit iu chnh, ỏnh giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.
<i><b>c. Thái độ: </b></i>


- Cã ý chÝ, nghÞ lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch.
- Có nhu cầu, thói quen làm việc có kế hoạch.


- Phê phán lối sống không có kế hoạch của những ngời xung quanh.
<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


a, GV: - Bài tập tình huống.


- MÉu kế hoạch GV vẽ trên khổ giấy lớn (3 mẫu)


b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>


GV §a ra t×nh huèng


Cơm tra mẹ đã dọn nhng vẫn cha thấy An về mặc dù giờ tan học đã lâu. An về nhà muộn
với lí do mợn sách của bạn để làm bài tập. Cả nhà đang nghỉ tra thì An ăn xong, vội vàng
nhặt mấy quyển vở trong đống vở lộn xộn để đi học thêm. Bữa cơm tối cả nhà sốt ruột đợi
An. An về muộn với lí do đi sinh nhật bạn. Không ăn cơm, An đi ngủ và dặn mẹ: "Sáng
sớm mai gọi con dậy sớm để xem đá bóng và làm bài tập".


<i><b>C©u hái:</b></i>


1) Những câu từ nào chỉ về việc làm của An hằng ngày?
2) Những hành vi đó nói lên điều gì?


GV: NhËn xÐt, bỉ sung vµ chuyển ý vào bài học hôm nay.
b,Dạy nội dung bài míi :


<i><b>H§ cđa GV</b></i>

<i><b>HĐ của HS</b></i>

<i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>



<i>HĐ1: Tìm hiểu thông tin (20)</i>


Cho HS tìm hiểu thông tin


và bản kế hoạch của cạn
Hải Bình.


<i>? Em có nhận xét gì vỊ</i>
<i>thêi gian biĨu tõng ngµy</i>


<i>trong tuần của bạn Hải</i>
<i>Bình?</i>


<i>? Bản kế hoạch của Bình</i>
<i>có hợp lÝ hay thiÕu gì</i>
<i>không, chỗ nào quá thừa?</i>


<i>? Em cã nhËn xÐt g× vỊ</i>
<i>tÝnh c¸ch cđa bạn Hải</i>
<i>Bình?</i>


<i>? Với cách làm việc có kế</i>
<i>hoạch nh Hải Bình thì sẽ</i>
<i>đem lại kết quả gì?</i>


HS tìm hiểu


Tìm hiểu và trả lời


Tìm hiểu và nhận xét.


Tìm hiểu và trả lời


Tìm hiểu và trả lêi


<b>1. Th«ng tin</b>


<i><b>* NhËn xÐt thêi gian biĨu cđa Hải</b></i>
<i><b>Bình:</b></i>



- Ni dung k hoch núi n nhim
v học tập, tự học, hoạt động cá
nhân, nghỉ ngơi giải trí (th viện, câu
lạc bộ)


- KÕ ho¹ch cha hợp lí và thiếu:
+ Thời gian h»ng ngµy tõ 11h30
-14h tõ 17 - 19h.


+ Lao động giúp gia đình q ít.
+ Thiếu ăn, ngủ, thể dục.


+ Xem ti vi nhiều


<i><b>* Tính cách của Hải Bình:</b></i>


- ý thøc tù gi¸c<i><b>. </b></i>ý thøc tù chđ


- Chủ động làm việc có kế hoạch
khơng cần ai nhc nh.


<i><b>* Kết quả làm việc có kế hoạch của</b></i>
<i><b>Hải Bình:</b></i>


- Hi Bỡnh ch ng trong cụng vic.
- Khụng lãng phí thời gian.


- Hồn thành cơng việc đến nơi, đến
chốn và có hiệu quả, khơng bỏ sót
cơng vic.



<i>HĐ2: Hớng dẫn HS xây dựng kế hoạch (20)</i>



Chia nhóm thảo luận:


<i>? Em hÃy lập một kế </i>
<i>hoạch làm việc theo </i>
<i>tuần?</i>


GV nhận xét và kết luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>c, Cđng cè- lun tËp</b></i>


<i><b>-</b></i> GV hƯ thèng kiÕn thøc c¬ bản.


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>


- Làm bài tập còn lại SGK, học bài cũ
- Chuẩn bị nội dung bµi míi.


NhËn xÐt.


<i><b>******************************</b></i>


Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng
Lớp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng


<i><b>Tiết 20 Bài 12</b></i>


<i><b>Sống và làm việc cã kÕ ho¹ch </b></i>



<i><b>( tiÕp theo)</b></i>


<i><b> *************</b></i>


<b>1. mục tiêu bài học ( Chung cả bài)</b>
<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


a, GV: - Bài tập tình huống.
b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK
3. tiến trình bài dạy


a. Kiểm tra bài cũ :


<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>


b,Dạy nội dung bài mới :


<i><b>H§ cđa GV</b></i> <i><b>H§ cđa HS</b></i> <i><b>Néi dung ghi b¶ng</b></i>


<i>HĐ1: Tìm hiểu thơng tin (20’)</i>


Cho HS đọc bài.


<i>? Em hiÓu thÕ nµo lµ</i>
<i>sèng vµ lµm viƯc cã kÕ</i>
<i>ho¹ch?</i>


<i>? Bản kế hoạch phải đảm</i>
<i>bảo những yêu cầu no?</i>
<i>Nờu VD c th.</i>



Chia nhóm thảo luận:


<i>? Em hÃy điều chỉnh </i>
<i>những phần cha hợp lý </i>
<i>trong bản kế hoạch của </i>
<i>bạn Hải Bình?</i>


Gv ỏnh giỏ, nhn xột


<i>? Trách nhiệm của bản</i>


HS đọc bài


T×m hiĨu SGK và trả
lời.


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả lời.
Nhận xét, bổ sung


Tìm hiểu SGK và trả
lời


<b>2. Néi dung bµi häc:</b>


<i><b>a. </b></i>Sống và Làm việc có kế hoạch là
biết xác định nhiệm vụ, sắp xếp


công việc hằng ngày, hằng tuần một
cách hợp lý để mọi việc đợc thực
hiện đầy đủ, có hiệu quả, chất lợng.


<i><b>b. </b></i>Yêu cầu của kế hoạch phải: Cân
đối các nhiệm vụ: Rèn luyện, học
tập, lao động, nghỉ ngơi, giúp gia
đình.


<b>c. </b>Tr¸ch nhiệm bản thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>thân là gì?</i>


<i>? Bản thân em đã làm</i>
<i>việc theo kế hoạch cha?</i>


<i>? Lµm viÖc cã kÕ hoạch</i>
<i>đem lại kết quả gì?</i>


Liên hệ bản thân và trả
lời.


Tìm hiểu SGK và trả
lời


- Cần biết làm việc có kế hoạch, biết
điều chỉnh kế hoạch khi cần thiết.


<b>d. ý ngha ca làm việc có kế hoạch</b>
- Giúp chúng ta chủ động, tiết kiệm


thời gian, công sức.


- Đạt kết quả cao trong cụng vic.
- Khụng cn tr, nh hng n ngi
khỏc.


<i>HĐ2: Tìm hiĨu bµi tËp (20’)</i>



Cho HS lµm BT b theo
nhãm:


Gv ỏnh giỏ, nhn xột


Chia nhóm làm bài tập.
Đại diện lên trình bày
bài tập.


Các nhóm nhận xét, bổ
sung


<b>3. Bài tập</b>


<i>* BT b:</i>


- Bạn Vân Anh là ngời sống và làm
việc theo kế hoạch. Còn Bạn Phi
Hùng là ngời làm việc khơng có kế
hoạch nên kết quả đạt đợc khơng cao


<i>* BT c:</i>



<i>- Nhận xét, so sánh 2 bảng kế </i>
<i>hoạch:</i>


+ Kế hoạch của Vân Anh:


- Quy trỡnh hoạt động từ 5 giờ đến
23 giờ.


-Nội dung công việc đầy đủ, cân đối,
hợp lí, chi tiết hơn (học tập ở trờng,
lao động giúp GĐ, tự học, sinh hoạt
tập thể)


+ Kế hoạch của Hải Bình: ghi cơng
việc cố định lặp đi lặp lại, nội dung
công việc cha hợp lý.


<i><b>c, Cđng cè- lun tËp.</b></i>


GV hệ thống kiến thức cơ bản.


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>


- Làm bài tập còn lại SGK, học bài cũ
- Chuẩn bị nội dung bài mới.


<i><b>******************************</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>TiÕt 21 bµi 13</b></i>



<b>Quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và giáo dục</b>


<b>của trẻ em Việt Nam</b>



<i><b> *************</b></i>


<b>1. mục tiêu bài học</b>


<i><b> a. KiÕn thøc:</b></i>


- HS nắm đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam.
- Vì sao phải thực hiện các quyền đó.


<i><b>b. Kĩ năng</b></i>


- Học sinh tự giác rèn luyện bản thân.


- Biết tự bảo vệ quyền và làm tốt các bổn phận.
- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình.
- Nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện.


<i><b>c. Thái độ: </b></i>


- Biết ơn sự quan tâm, chăm sóc của gia đình, nhà trờng và xã hội.
- Phê phán, đấu tranh với các hành vi vi phạm quyền trẻ em.
<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


a, GV: - HiÕn ph¸p 1992, Bộ luật dân sự, Luật Bảo vệ Chăm sóc và Giáo dục trẻ em, Luật
Giáo dục.



- Tranh ¶nh, phiÕu häc tËp.
b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK
<b> 3. tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ : - GV thu bµi LËp kế hoạch về nhà của 2 em học sinh.


<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>


GV: T chc cho HS quan sát tranh ảnh, xem băng hình về các hoạt động chăm sóc, giáo
dục trẻ em.


b,D¹y néi dung bài mới :


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<i>H1: Tỡm hiu truyn đọc (15’)</i>



Cho HS đọc truyện "<i>Một</i>
<i>tuổi thơ bất hạnh</i>".


<i>? Tuổi thơ của Thái đã</i>
<i>diễn ra nh thế nào?</i>
<i>Những hành vi vi phạm</i>
<i>pháp luật của Thái là gì?</i>
<i>? Hồn cảnh nào dẫn</i>
<i>đến hành vi vi phạm của</i>
<i>Thái? Thái đã khơng đợc</i>
<i>hởng những quyền gì?</i>


<i>3) Thái phải làm gì để trở</i>


<i>thành ngời tốt?</i>


Th¶o ln nhãm


<i>? Em có thể đề xuất ý</i>
<i>kiến về việc giúp đỡ Thái</i>
<i>của mọi ngời? </i>


HS đọc truyện "<i>Một</i>
<i>tuổi thơ bất hạnh</i>".
Tìm hiu SGK v tr
li.


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả
lời.


<b>1. Truyn c:</b>


"<i>Một tuổi thơ bất hạnh</i>".


<i><b>- Ti th¬ cđa Thái</b>: phiêu bạt bất</i>
<i>hạnh, tủi hờn, tội lỗi.</i>



<i><b>- Thỏi ó vi phm:</b></i>


<i>+ Ly cp xe đạp của mẹ ni.</i>
<i>+Bỏ đi bụi đời.</i>


<i>+ Chuyªn cíp giật (mỗi ngày từ 1 - 2</i>
<i>lần)</i>


<i><b>- Hoàn cảnh của Thái:</b></i>


<i>- Bố mẹ ly hôn khi 4 tuổi.Bố, mẹ di tìm</i>
<i>hạnh phúc riêng.</i>


<i>- ở với bà ngoại già yếu</i>
<i>- Làm thuê vất vả.</i>


<i>- <b> Thỏi khụng c hng cỏc quyền:</b></i>
<i>+ Đợc bố, mẹ chăm sóc ni dỡng dạy</i>
<i>bảo.</i>


<i>+ Đợc đi học. Đợc có nhà ở</i>
<i><b>- Thái cần:</b></i>


<i>+ Đi học - Rèn luyện tốt.</i>
<i>+Vâng lời cô chú.</i>


<i>+ Thực hiện tốt quy định của trờng</i>
<i><b>- Trách nhiệm của mi ngi</b></i>


<i>+ Giúp Thái có điều kiện tốt trong </i>


<i>tr-ờng gi¸o dìng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>? Em hãy nêu các quyền</i>
<i>của trẻ em đợc thể hiện</i>
<i>trong tranh </i>
<i>1,2,3,4,5-SGK?</i>


Nhận xét, bổ sung


Quan sát tranh trong
SGK và trả lời


<i>+ Thái đợc đi học và có việc làm chính</i>
<i>đáng để tự kiếm sống</i>


<i>+ Quan tâm, động viên, không xa lánh.</i>


-A1:Quyền đợc chăm sóc sức khỏe.
-A2:Quyền đợc cha mẹ chăm sóc.
-A3:Quyền đợc khai sinh và có quộc
tịch


-A4+5:Quyền đợc học tập và vui chơi.

<i>HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài học (15’)</i>



Cho HS đọc bài


<i>? Thế nào là quyền đợc</i>
<i>bảo vệ? Nêu VD</i>



<i>? Thế nào là quyền đợc</i>
<i>chăm sóc?Nêu VD</i>


<i>? Thế nào là quyền đợc</i>
<i>giáo dục?Nêu VD</i>


<i>? Trẻ em Việt Nam nói</i>
<i>chung và bản thân em đã</i>
<i>đợc hởng các quyền gì?</i>


Th¶o ln nhãm:


<i>? Em hãy nêu bổn phận</i>
<i>của trẻ em trong gia đình</i>
<i>và xã hội?</i>


<i>? Gia đình, Nhà nớc, xã</i>
<i>hội có trách nhiệm gì đối</i>
<i>vời trẻ em?</i>


<i>? ở địa phơng em đã có</i>
<i>những hoạt động gì để</i>
<i>bảo vệ, chăm sóc, giáo</i>
<i>dục trẻ em?</i>


HS đọc bi


Tìm hiểu SGK và trả
lời.



Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả
lời.


Nhận xét, bổ sung


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Liên hÖ thøc tÕ và
trả lời.


<b>2. Nội dung bài học</b>


<i><b>a. Quyn đợc bảo vệ, chăm sóc và</b></i>
<i><b>giáo dục</b></i>


<i>- Quyền đợc bảo vệ: </i>



Trẻ em có quyền đợc khai sinh và có
quốc tịch. Trẻ em đợc Nhà nớc và xã
hội tơn trọng, bảo vệ tính mạng, thân
thể, nhân phẩm và danh dự.


<i>- Quyền đợc chăm sóc:</i>


Trẻ em đợc chăm sóc, ni dạy để phát
triển, đợc bảo vệ sức khoẻ, đợc sống
chung với cha mẹ và đợc hởng sự chăm
sóc của các thành viên trong gia đình<i>.</i>
<i>- Quyền đợc giáo dục:</i>


Trẻ em có quyền đợc học tập, đợc dạy
dỗ. Trẻ em có quyền đợc vui chơi giải
trí, tham gia các hoạt động văn hố, thể
thao.


<i><b>b.</b></i>

Bỉn phËn cđa trỴ em



<i><b>Gia đình</b></i> <i><b>Xã hội</b></i>


-Chăm chỉ, tự
giác học tập
-Vâng lời bố mẹ.
-Yêu q kính
trọng bố mẹ, ơng
bà, anh chị.
-Giúp gia


ỡnh.


-Chăm sóc c¸c
em


-LƠ phÐp víi ngêi
lín


-u q hơng
đất nớc.


-Cã ý thøc x©y
dùng và bảo vệ
Tổ quốc.


-Tôn träng vµ
chÊp hµnh pháp
luật


-Thực hiện nếp
sống văn minh


<i><b>3. Trách nhiệm của gia đình, Nhà </b></i>
<i><b>n-ớc, xã hội.</b></i>


- Cha mẹ hoặc ngời đỡ đầu là ngời trớc
tiên chịu trách nhiệm về bảo vệ, chăm
sóc, ni dạy trẻ em, tạo điều kiện tốt
nhất cho sự phát triển trẻ em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>HĐ3: Tìm hiểu nội dung bài tập (10)</i>



Cho HS lên bảng làm bài
tập.


Đánh giá, nhận xét.


HS lên bảng làm bài
tập.


Nhận xét, bổ sung


<b>3. Bài tập</b>


a. Đáp án: 1, 2, 4, 6


d. Em sÏ thùc hiƯn theo c¸ch 1 hc 3.


<i><b>c, Cđng cè- lun tËp.</b></i>


-GV hƯ thèng kiÕn thøc cơ bản.


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>


- Làm bài tập còn lại SGK, học bài cũ
- Su tầm tranh ảnh về tài nguyên, môi trờng


- Soạn bài 14: Bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên


<i><b>******************************</b></i>



Lớp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng
Lớp 7B; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng


<i><b>Tiết 22 Bài 14</b></i>


<i><b>Bảo vệ môi trờng Và tài nguyên thiên nhiªn</b></i>


<i><b> *************</b></i>


<b>1. mục tiêu bài học</b>


<i><b> a. Kiến thức:</b></i>


- Giúp học sinh hiểu: Khái niệm mơi trờng, vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng của môi
trờng đối với sự sống và phát triển của con ngời xã hội.


<i><b>b. Kĩ năng</b></i>


- Hỡnh thnh trong học sinh tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn, bảo vệ mơi
tr-ờng, tài ngun thiên nhiên.


- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô nhiễm môi
trờng.


<i><b>c. Thái độ: </b></i>


- Båi dỡng cho học sinh lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và bảo vệ
môi trờng, tài nguyên thiên nhiên.


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>



a, GV: - Tranh ảnh, băng hình, về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
- Các thông tin về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.


b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK
<b> 3. tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ :


<i>? HÃy nêu các quyền và bổn phận của trẻ em?</i>


<i>? Bn thõn em ó thực hiện quyền và bổn phận của mình nh thế no</i>?


<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>


Mụi trờng tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên là các điều kiện tự nhiên bao quanh con
ng-ời. Vậy môi trờng là gì? Tài nguyên thiên nhiên là gì? Tại sao phải bảo vệ môi trờng và tài
nguyên thiên nhiên? Để trả lời những câu hỏi đó, chúng ta tìm hiểu bài học ngày hôm nay.
b,Dạy nội dung bài mới :


<i><b>H§ cđa GV</b></i> <i><b>H§ cđa HS</b></i> <i><b>Néi dung ghi b¶ng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Cho HS đọc nội dung
thông tin và quan sát
bảng diễn biến tỉ lệ % đất
rừng có che phủ.


<i>? Em có nhận xét gì về</i>
<i>mật độ che phủ ca</i>
<i>rng?</i>



<i>? Em hÃy nêu các hành vi</i>
<i>phá hoại tài nguyên</i>
<i>rừng?</i>


<i>? Em hÃy kể một số yếu</i>
<i>tố của môi trờng tự nhiên</i>
<i>và tài nguyên thiên nhiên</i>
<i>mà em biết?</i>


HS c nội dung
thông tin và quan sát
bảng diễn biến tỉ lệ
% đất rừng cú che
ph.


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Liên hÖ thùc tÕ và
trả lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


<b>1. Thông tin, sù kiƯn</b>


<i><b>a. Th«ng tin</b></i>


- Mật độ che phủ của rừng ang c


phc hi dn.


* Các nguyên nhân làm giảm diện tích
rừng:


- Bị chiến tranh tàn phá.


- Khai thác rừng bừa bÃi, sai quy luật
- Nạn lâm tặc.


- Hiện tỵng du canh, du c….


+ Yếu tố của mơi trờng tự nhiên: Đất
n-ớc, rừng, động vật, thực vật, khống
sản, khơng khí, nhiệt độ, ánh sáng.
+ Tài ngun thiên nhiên là: Sản phẩm
do thiên nhiên tạo nên nh rừng cây,
động thực vật quý hiếm, khoáng sản,
nguồn nớc, dầu khí.


<i>HĐ1: Tìm hiểu sự kiện (20’)</i>


Cho HS đọc và quan sát


¶nh.


<i>? Em hãy cho biết nguyên</i>
<i>nhân nào dẫn đến các</i>
<i>hiện tợng lũ lụt?</i>


<i>? Việc môi trờng bị ô</i>


<i>nhiễm, tài nguyên thiên</i>
<i>nhiên bị khai thác bừa</i>
<i>bãi dẫn đến hậu qua nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>? Em hiĨu thÕ nµo là ô</i>
<i>nhiễm môi trờng?</i>


Thảo luận nhóm;


? Nêu tác dụng của rừng
đối với đời sống con
ng-ời?


Quan sát tranh trong
SGK và trả lời


Tìm hiểu và trả lời


Tìm hiểu và trả lời


Thảo luận nhóm.
Đại diện nhãm tr¶
lêi.


NhËn xÐt, bỉ sung


<i><b>b. Sù kiƯn</b></i>


- Hậu quả: Thiên tai, lũ lụt thờng xuyên


xảy ra gây thiệt hại nghiêm trọng về
ngời và của, ảnh hởng đến điều kiện
sống, sức khoẻ, tính mạng con ngời.


* T¸c dơng cđa rõng:


- Cung cÊp nớc, thức ăn, ôxi.


- Nguyờn vt liu cho SX v xuất khẩu.
- Môi trờng sống của các loại động
vật….


<i><b>c, Cđng cè- lun tËp.</b></i>


GV hệ thống kiến thức cơ bản.


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>


- Su tầm tranh ảnh về tài nguyên, môi trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Lớp 7A; Tiết (tkb) Ngµy dạy.Sĩ số ...vắng
Lớp 7B; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng


<i><b>Tiết 23 Bài 14</b></i>


<i><b>Bảo vệ môi trờng Và tài nguyên thiên nhiên </b></i>


<i><b>( tiÕp theo)</b></i>


<i><b> *************</b></i>



<b>1. mục tiêu bài học </b>( Chung cả bài)
<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


a, GV: - Bài tập tình huống.
b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK
3. tiÕn tr×nh bài dạy


a. Kiểm tra bài cũ :


<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>


b,Dạy néi dung bµi míi :


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<i>HĐ1: Tìm hiểu ND bài học (25)</i>


Cho HS đoc bài.


<i>? Môi trờng là gì? Em</i>
<i>hÃy kể tên các điều kiện</i>
<i>tự nhiên và nhân tạo của</i>
<i>môi trờng? </i>


<i>? Tài nguyên thiên nhiên</i>
<i>là gì? Em hÃy kể tên các</i>
<i>tài nguyên thiên nhiên mµ</i>
<i>em biÕt ?</i>


<i>? Mơi trờng và tài ngun</i>
<i>thiên nhiên có tầm quan</i>


<i>trọng nh thế nào đối với</i>
<i>đời sống của con ngời?</i>


<i>? ThÕ nào là bảo</i> <i>vệ môi</i>


<i>trờng và tài nguyên thiên</i>
<i>nhiên?</i>


HS c bi


Tìm hiểu SGK và trả
lời.


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả


<b>2. Néi dung bµi häc</b>


<i><b>a. Mơi trờng:</b></i> Là tồn bộ các điều kiện
tự nhiên, nhân tạo bao quanh con ngời
có tác động đến đời sống, sự tồn tại
phát triển của con ngời và thiên nhiên.
Những điều kiện đó có sẵn trong tự
nhiên (<i>Rừng cây, đồi núi, sông hồ…)</i>



hoặc do con ngời tạo ra (<i>nhà máy, đờng</i>
<i>sá, cơng trình thủy lợi, khói bụi, rác,</i>


<i>chÊt th¶i...</i>)


<i><b>b. Tài ngun thiên nhiên</b></i><b>: Là những</b>
của cải có sẵn trong tự nhiên mà con
ngời có thể khai thác chế biến, sử dụng
phục vụ cuộc sống của con ngời<i> (rừng</i>
<i>cây, động vật, thực vật quý hiếm, mỏ</i>


<i>kho¸ng s¶n, ngn níc, dầu khí)</i>


Môi trờng và tài nguyên thiên nhiên có
quan hệ chặt chẽ với nhau.


<i><b>c. Vai trò của môi trờng và tài nguyên</b></i>
<i><b>thiên nhiên</b></i>


* Mụi trng v ti nguyên thiên nhiên
có tầm quan trọng đặc biệt đối với đời
sống con ngời.


- Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh
tế văn hoá xã hội.


- Tạo cho con ngời phơng tiện sống,
phát triển trí tuệ đạo đức.


- Tạo cuộc sống tinh thần: làm cho con


ngời vui tơi, khoẻ mạnh, làm giàu đời
sống tinh thần


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>? HÃy nêu các biện pháp</i>
<i>bảo vệ mơi trờng mà em</i>
<i>biÕt? </i>


<i>? Em có nhận xét gì về</i>
<i>việc bảo vệ môi trờng và</i>
<i>tài nguyên ở nhà trờng và</i>
<i>địa phơng em?</i>


<i>? Em sẽ làm gì để góp</i>
<i>phần môi trờng và ti</i>
<i>nguyờn thiờn nhiờn?</i>


lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Liên hÖ thøc tÕ và
trả lời.


Liên hệ bản thân và
trả lời.


trong lnh, sch đẹp, đảm bảo cân bằng
sinh thái, cải thiện môi trờng, ngăn
chặn khắc phục các hậu quả xấu do con


ngời và thiên nhiên gây ra, khai thác,
sử dụng hợp lí, tiết kiệm nguồn tài
nguyên thiên nhiên. Tu bổ tái tạo
những tài nguyên có thể phục hồi đợc.


<i><b>* Biện pháp để bảo vệ môi trờng và</b></i>
<i><b>tài nguyên thiên nhiên</b></i>


- Thực hiện quy định của pháp luật về
bảo vệ tài ngun mơi trờng.


- Tuyªn truyền nhắc nhở mọi ngời cùng
thực hiện việc bảo vệ môi trờng và tài
nguyên thiên nhiên.


- Biết tiết kiệm các nguồn tài nguyên
thiên nhiên


<i>HĐ3: Tìm hiểu nội dung bài tập (15)</i>



Cho HS lên bảng làm bài
tập.


Đánh giá, nhận xét.


HS lên bảng làm bài
tập.


Nhận xét, bổ sung



<b>3. Bài tập</b>


a. §¸p ¸n: 1, 2, 5


c. Chọn phơng án 2 vì nó đảm bảo an
tồn cho mơi trờng và cuộc sống con
ngời.


<i><b>c, Cñng cè</b></i>


GV hệ thống kiến thức cơ bản.


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>


- Làm bài tập còn lại SGK, học bµi cị


<i><b>******************************</b></i>


Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng
Lớp 7B; Tiết (tkb) Ngµy dạy.Sĩ số ...vắng


<i><b>Tiết 24 Bài 15</b></i>


<i><b>Bảo vệ di sản văn hoá </b></i>



<i><b> *************</b></i>


<b>1. mục tiêu bài học</b>


<i><b> a. KiÕn thøc:</b></i> Gióp häc sinh hiĨu



- Kh¸i niƯm di sản văn hoá bao gồm di sản phi vật thể và di sản văn hoá vật thể.
- Hiểu sự khác nhau giữa di sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể.
- ý nghĩa của việc giữ gìn bảo vệ di sản văn hoá.


- Nhng quy định của pháp luật về sử dụng và bảo vệ di sản văn hoá.
<i><b>b. Kĩ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Tuyên truyền cho mọi ngời tham gia giữ gìn, bảo vệ di sản văn hố.
<i><b>c. Thái độ: </b></i>


- Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tơn tạo những di sản văn hố. Ngăn ngừa những hành động
cố tình hay vơ ý xâm phạm đến di sản văn hố.


2. chuẩn bị của gv và hs


a, GV: - Tranh ảnh, băng hình về các di sản văn hoá.
b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK


<b> 3. tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bµi cị : KiĨm tra 15


<i> Đề bài</i>


Câu 1 ( 6 điểm)<i> Em hÃy kể tên các điều kiện tự nhiên ,nhân tạo và tài nguyên thiên nhiên</i>
<i>mà em biết?</i>


Cõu 2 ( 4 im) <i>Em đã làm gì để bảo vệ mơi trờng?</i>



đáp án:
Câu 1 ( 6 điểm)


* Những điều kiện tự nhiên :<i>Rừng cây, đồi núi, sông hồ… ( 2đ)</i>


* Những điều kiện nhân tạo :<i>nhà máy, đờng sá, cơng trình thủy lợi, khói bụi, rác, chất</i>
<i>thải.. </i>( 2đ)


<i>* </i>Tài nguyên thiên nhiên: <i>rừng cây, động vật, thực vật quý hiếm, m khoỏng sn, ngun </i>


<i>n-ớc, dầu khí</i>( 2đ)


Câu 2 ( 4 ®iĨm)


- Thực hiện quy định của pháp luật về bo v ti nguyờn mụi trng.


- Tuyên truyền nhắc nhở mọi ngời cùng thực hiện việc bảo vệ môi trờng và tài nguyên
thiên nhiên.


- Biết tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- Trồng cây xanh


- Thu gom rác thải


<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>


GV nêu t×nh huèng :


Vào dịp hè, em thờng cùng gia đình đi nghỉ mát, tham quan ở những địa điểm nào sau
đây:Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh), Bảo tàng Hồ Chí Minh (Hà Nội



Nhận xét chung Những địa danh trên là di sản văn hoá của nớc ta.Để hiểu thế nào là di
sản văn hoá? Chúng ta cùng học bài hơm nay để biết đợc điều này.


b,D¹y nội dung bài mới :


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<i>HĐ1: Tìm hiểu các bức ảnh (10)</i>



Cho HS quan sát 3 bøc ¶nh
trong SGK


<i>? Em hãy nhận xét đặc </i>
<i>điểm và phân loại 3 bức </i>
<i>ảnh trên?</i>


<i>? Việt Nam có những di sản</i>
<i>văn hoa nào đợc UNESCO </i>
<i>xếp hạng là di sản văn hố </i>
<i>thế giới.</i>


Quan s¸t phát biểu
ý kiến cá nhân.
Tìm hiểu SGK và
trả lời


Liên hệ thức tế và
trả lời.



<i><b>1. Quan sát ảnh</b></i>


- ảnh 1<i>:Di tích Mĩ Sơn là công trình </i>
<i>kiến trúc.</i>


- nh 2:<i> Vnh H Long l danh lam </i>
<i>thắng cảnh, là cảnh đẹp tự nhiên đã </i>
<i>đ-ợc xếp hạng là thắng cảnh thế giới.</i>


- ảnh 3:<i> Bến Nhà Rồng là di tích lịch</i>
<i>sử vì nó đánh dấu sự kiện Chủ tịch Hồ</i>
<i>Chí Minh ra đi tìm đờng cứu nớc. Đây</i>
<i>là một sự kiện trọng đại.</i>


* Những di sản văn hoá ở Việt Nam
đ-ợc UNESCO công nhận là di sản văn
hoá thế giới.


- C đô Huế
- Phố cổ Hội An
- Thánh địa Mỹ Sơn
- Vịnh Hạ Long

<i>HĐ2: Tìm hiểu cách phân loại di sản vn húa (15)</i>



Thảo luận nhóm


<i><b>Di sản</b></i>


<i><b>văn hoá</b></i> <i><b>lịch sử và</b><b>Di tích</b></i>
<i><b>cách</b></i>



<i><b>Danh lam</b></i>
<i><b>thắng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>? T c im v phõn loại </i>
<i>trên, em hãy nêu một số ví </i>
<i>dụ về danh lam thắng cảnh,</i>
<i>di tích lịch sử văn hố ở a</i>
<i>phng, nc ta v trờn th </i>
<i>gii.</i>


Thảo luận nhóm.
Đại diện nhãm tr¶
lêi.


NhËn xÐt, bỉ sung


<i><b>mạng</b></i>
<i>Cố đơ </i>


<i>H. Phè </i>
<i>cỉ Hội An.</i>
<i>Văn miếu </i>
<i>Quốc Tử </i>
<i>Giám. Chữ</i>
<i>Nôm. áo </i>
<i>dài truyền </i>
<i>thống. Bài </i>
<i>hát quan </i>



<i>họ</i>


<i>Bến nhà </i>
<i>rồng. Bảo</i>
<i>tàng Hồ </i>
<i>Chí </i>
<i>Minh. </i>
<i>Hoả Lò. </i>
<i>Côn Đảo.</i>
<i>PắcBó. </i>
<i>Gò Đống </i>
<i>Đa.</i>


<i>Vịnh Hạ </i>
<i>Long. Ngũ </i>
<i>Hành Sơn. </i>
<i>Đồ Sơn. </i>
<i>Sầm Sơn. </i>
<i>Rừng Cúc </i>
<i>Phơng. </i>
<i>Hang BÝch </i>
<i>§éng</i>


<i><b>c, Cđng cè</b></i>


GV hệ thống kiến thức cơ bản.


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>


Làm bài tập còn lại SGK, häc bµi cị



<i><b>******************************</b></i>


Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng
Lớp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng


<i><b>Tiết 25 Bài 15</b></i>


<i><b>Bảo vệ di sản văn hoá</b></i>



<i><b>(Tiếp)</b></i>


<i><b> *************</b></i>


<b>1. mục tiêu bài học ( Chung cả bài)</b>


2. chuẩn bị của gv và hs


a, GV: - Tranh ảnh, băng hình về các di sản văn hoá.
b, HS: - Phiếu học tËp, SGK


<b> 3. tiÕn tr×nh bài dạy</b>
a. Kiểm tra bài cũ :


<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>


GV tóm tắt ND mục 1
b,Dạy nội dung bài mới :


<i><b>H§ cđa GV</b></i> <i><b>H§ cđa HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<i>HĐ1: Tìm hiểu nội dung bài học (25)</i>




Cho HS c bi


<i>? Em hÃy nêu khái niệm về </i>
<i>di sản văn hoá, di tích lịch </i>
<i>sử, danh lam thắng cảnh?</i>


Thảo luận nhóm:


<i>? Em hÃy nêu tên các di </i>
<i>sản văn hóa vật thể và phi </i>
<i>vật thể mà em biết?</i>


HS c bi


Tìm hiểu SGK và
trả lời


Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả
lời.


Nhận xét, bổ sung


<b>2. Nội dung bài học</b>


<i><b>a. Kh¸i niƯm</b></i>


- Di sản văn hố bao gồm văn hố vật
thể và văn hoá phi vật thể, là sản phẩm


tinh thần, vật chất có ý nghĩa lịch sử,
văn hố, khoa học, đợc lu truyền từ đời
này sang đời khác.


- Di sản văn hóa phi vật thể: Là những
sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử,
văn hóa đợc lu trữ bằng trì nhớ, chữ
viết, truyền miệng…<i>- Kho tàng ca dao </i>
<i>tục ngữ, truyện dân gian,Chữ Hán, </i>
<i>Nôm. Các điệu dân ca. Tác phẩm văn </i>
<i>học. Trang phục áo dài truyền thống</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>? ý nghÜa cña việc giữ gìn, </i>
<i>bảo vệ di sản văn hoá, di </i>
<i>tích lịch sử văn hoá và </i>
<i>danh lam thắng cảnh?</i>


<i>? Em đã làm gì để bảo vệ </i>
<i>các di sản văn hóa?</i>


<i>? Nhà nớc ta có những quy </i>
<i>định nh thế nào để bảo vệ </i>
<i>các di sản văn hóa?</i>


<i>? Ph¸p lt níc ta cấm</i>
<i>những hành vi nào ?</i>


Tìm hiểu SGK và
trả lời



Liên hệ thức tế và
trả lời.


Tìm hiểu SGK và
trả lời


Tìm hiểu SGK và
trả lời


học bao gồm: di tích lịch sử, danh lam
thắng cách, di vật, cổ vật..


<i><b>b. ý nghĩa của việc bảo vệ Di sản văn</b></i>
<i><b>hoá, di tích lịch sử - văn hoá và danh</b></i>
<i><b>lam thắng cảnh: </b></i>


Di sản văn hố, di tích lịch sử - văn hoá
và danh lam thắng cảnh là những cảnh
đẹp của đất nớc, là tài sản của dân tộc,
nói lên truyền thống của dân tộc, thể
hiện công đức của các thế hệ cha ông
trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc, thể hiện kinh nghiệm của dân tộc
trên các lĩnh vực.


- Những di tích, di sản và cảnh đẹp đó
cần đợc giữ gìn, phát huy trong sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc,
phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên
tiến, đậm đà bản sắc dân tộc và góp và


kho tàng di sản văn hoá thế giới.


<i><b>c. Các quy định của nhà nớc về bảo</b></i>
<i><b>vệ di sản văn hóa</b></i>


- Nhµ níc cã tr¸ch nhiƯm bảo vệ và
phát huy giá trị của di sản văn hoá.
- Nhà nớc bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của chđ së h÷u di sản văn hoá.
Chủ së h÷u di sản văn hoá có trách
nhiệm giữ gìn và phát huy giá trị của di
sản văn hoá.


- Nghiêm cấm các hành vi:


+ Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn
hoá


+ Huỷ hoại hoặc gây nguy cơ hủy hoại
di sản văn hoá.


+ o bới trái phép địa điểm khảo cổ,
xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai,
thuộc di tích lịch sử văn hố, danh lam
thắng cảnh.


+ Mua bán, trao đổi, vận chuyn trỏi
phộp di vt, c vt.


<i>HĐ2: Tìm hiểu néi dung bµi tËp (15’)</i>




Cho HS lên bảng làm bài
tập.


Đánh giá, nhận xét.


HS lên bảng làm
bài tập.


Nhận xét, bổ sung


<b>3. Bài tập</b>


* Bài tập a:<i> - Hành vi góp phần giữ gìn,</i>
<i>bảo vệ di sản văn hoá: 3, 7, 8, 9, 11, </i>
<i>12.</i>


<i>- Hành vi phá hoại di sản văn hoá: 1,</i>
<i>2, 4, 5, 6, 10, 13</i>


* Bài tập b: <i>Em không đồng tình và</i>
<i>hành vi đó làm mất vể đẹp tự nhiên của</i>
<i>di sản văn hóa</i>


<i><b>c, Cđng cè</b></i>


GV hƯ thèng kiến thức cơ bản.


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>



Làm bài tập còn lại SGK, học bài cũ


- Su tầm tranh ảnh về các di sản văn hoá, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

ơ


Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng


Lớp 7B; Tiết (tkb) Ngày dạy

.Sĩ số

...vắng


<i><b>Tiết 26</b></i>



<i><b>Kiểm tra 1 tiết </b></i>


<i><b>*******************</b></i>



<b>1. mục tiêu bµi häc</b>


<i><b>a. Kiến thức: </b></i>

Thơng qua bài kiểm tra đánh giá đợc kết quả học tập của HS. Bổ sung


kịp thi kin thc cũn thiu.



<i><b>b. Kĩ năng</b></i>



- Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ, trình bày.



<i><b>c. Thỏi : </b></i>

HS có ý thức tự giác trong học tập.



<b>2. chuÈn bị của gv và hs</b>


a, GV: - bài, đáp án


b, HS: Giy, bỳt



<b>3. tiến trình bài dạy</b>



a. Kiểm tra bài cũ

:



b,Dạy nội dung bài mới

:


<i><b> §Ị bài</b></i>


<b>I- Trắc nghiệm: (2 điểm.)</b>


<b>Cõu 1 (1 im) </b><i>Em hóy khoanh tròn vào một chữ cái đầu câu trả lời em cho l ỳng nht.</i>


<b>a. Hành vi nào sau đây góp phần bảo vệ quyền trẻ em.</b>
A. Đánh đập, hành hạ trẻ


B. Lm khai sinh chm cho tr.
C. a tr h vào trờng giáo dỡng.
D. Dụ dỗ. Lôi kéo trẻ em đánh bạc.
<b>b. Làm việc có kế hoạch có lợi gì?</b>


A. Giúp ta chủ động, tiết kiệm thời gian.
B. Máy múc, cng nhc.


C. khó thực hiện.


D. Hiệu quả công việc thấp.


<b>c. Quyền trẻ em gồm mấy nhóm cơ bản?</b>
A. Một nhãm duy nhÊt.


B. Hai nhãm qun.
C. Ba nhãm qun.



D. Kh«ng chia thành nhóm.
<b>d. Bảo vệ môi trờng là:</b>


A. m bo cân bằng sinh thái.
B. Chỉ cần xây dựng là đủ.


C. Chỉ cần khai thác gỗ đúng quy định, không cần tái tạo.
D. Khai thác gỗ tùy theo nhu cầu sử dng


<i><b>Câu 2 (1 điểm)</b> Em hÃy điền chữ V vào các di sản văn hóa vật thể và chữ P vào di sản văn</i>
<i>hóa phi vật thể.</i>


1 Bến Nhà Rång
2 Phè cæ Héi An


3 Các làn điệu dân ca quan họ Bắc Ninh
4 Nhã nhạc cung đình Huế


<b>II- Tù ln (8 ®iĨm)</b>


<b>Câu 1 (2 điểm) </b><i>Em hãy nêu bổn phận của học sinh đối với gia đình và nhà trng?</i>


<b>Câu 2 (4 điểm) </b><i>a. Môi trờng là gì?</i>


<i> b. Em hãy nêu tác dụng của rừng đối với đời sống con ngời?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>I- Trắc nghiệm: (2 điểm.)</b>
Câu 1 (1 điểm)



a. C ( 0.25)
b. A ( 0.25)
c. C ( 0.25)
d. A ( 0.25)
Câu 2 (1 điểm)
- 1,2: V ( 0.5)
- 3,4: P ( 0.5)
<b>II- Tù ln (8 ®iĨm)</b>


<b>Câu 1 (2 điểm) </b><i>Em hãy nêu bổn phận của học sinh đối với gia đình và nhà trờng?</i>
<i><b>* Bổn phận của trẻ em đối với gia ỡnh:</b></i> ( 1)


-Chăm chỉ, tự giác học tập
-Vâng lời bố mĐ.


-u q kính trọng bố mẹ, ơng bà, anh chị.
-Giúp gia ỡnh.


-Chăm sóc các em


<i><b>* Bn phn ca tr em đối với nhà trờng:</b></i> ( 1đ)
- Chấp hành tốt ni quy trng lp.


- Vâng lời thầy cô
- Đoàn kết víi b¹n bÌ


- Hồn thành bài tập, bài làm trớc khi đến lớp
<b>Câu 2 (4 điểm) </b>


<i><b>a. Mơi trờng:</b></i>Là tồn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con ngời có tác động


đến đời sống, sự tồn tại phát triển của con ngời và thiên nhiên. Những điều kiện đó có sẵn
trong tự nhiên (<i>Rừng cây, đồi núi, sông hồ…) hoặc do con ngời tạo ra (nhà máy, ng sỏ,</i>


<i>công trình thủy lợi, khói bụi, rác, chất thải...</i>) ( 2đ)


<i><b>b. Tác dụng của rừng:</b></i> ( 2đ)
- Cung cấp nớc, thức ăn, ôxi.


- Nguyên vật liệu cho SX vµ xt khÈu.


- Mơi trờng sống của các loại động vật….<i> </i>


<b>C©u 3 (2 điểm) </b>- Nghiêm cấm các hành vi:
+ Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn hoá ( 0.5đ)


+ Huỷ hoại hoặc gây nguy cơ hủy hoại di sản văn hoá.( 0.5đ)


+ o bi trỏi phộp a im khảo cổ, xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai, thuộc di tích
lịch sử văn hố, danh lam thắng cảnh. ( 0.5đ)


+ Mua bán, trao đổi, vận chuyển trái phép di vật, cổ vật. ( 0.5đ)


<i><b>c, Cñng cè</b></i>


GV đánh giá giờ làm bài


<i><b>d, Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.</b></i>


Chn bị bài mới



<i><b>******************************</b></i>


Lớp 7A; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng
Lớp 7B; Tiết (tkb) Ngµy dạy.Sĩ số ...vắng


<i><b>Tiết 27 Bài 16</b></i>


<b>Quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo</b>



<i><b> *************</b></i>
<b>1. mục tiêu bài học</b>


<i><b> a. Kiến thức:</b></i> Giúp học sinh hiểu:


- Tôn giáo là gì, tín ngỡng là gì, mê tín và tác hại của mê tín?
- Thế nào là quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo.


- Tụn trng t do tín ngỡng của ngời khác, đấu tranh chống các hiện tợng mê tín dị đoan,
vi phạm quyền tự do tín ngỡng tôn giáo của nhân dân.


<i><b>b. Kĩ năng</b></i>


- Học sinh biết phân biệt tín ngỡng và mê tín dị đoan.


- T cỏo vi c quan chức năng những kẻ lợi dụng tín ngỡng tơn giáo để làm trái pháp luật.
<i><b>c. Thái độ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Cã ý thøc t«n trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các tín
ng-ỡng tôn giáo.



- ý thức cảnh giác với các hiện tợng mê tín dị đoan.
<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


<b> a, GV: - Hiến pháp Việt Nam năm 1992, Điều 70.</b>


- Bé luËt h×nh sù nớc CHXHCNVN năm 1999, Điều 129
b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK


<b> 3. tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ : <i> Ko </i>
<i><b>* Đặt vÊn dỊ vµo bµi míi : </b></i>


Quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo của mỗi ngời thể hiện nh thế nào, chúng ta làm gì để
thực hiện quyền đó đúng theo quy định của pháp luật ? Để trả lời những câu hỏi đó, chúng
ta tìm hiu bi hc ngy hụm nay.


b,Dạy nội dung bài mới :


<i><b>H§ cđa GV</b></i> <i><b>H§ cđa HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<i>HĐ1: Tìm hiểu tình hình tôn gi¸o ë ViƯt Nam (20’)</i>



Cho HS đọc tình hình
thơng tin và sự kiện về
tôn giáo ở Việt Nam.


<i>? Em h·y cho biết về</i>
<i>tình hình tôn giáo ở Việt</i>
<i>Nam?</i>



Thảo luận nhãm :


<i>? NhËn xÐt những mặt</i>
<i>tích cực và tiêu cực của</i>
<i>tôn giáo nớc ta?</i>


HS c bi


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả
lời.


Nhận xét, bổ sung


<b>1. Thông tin, sự kiện</b>


<i><b>* . Tình hình tôn giáo ở Việt Nam </b></i>


Tình hình tôn giáo:


- Việt Nam là nớc có nhiều loại hình
tín ngỡng, tôn giáo.


- Gm: Pht giỏo, Thiên chúa giáo, đạo
Cao Đài, đạo Hoà Hảo, đạo Tin Lnh.



<i><b>Ưu điểm</b></i> <i><b>Nhợc điểm</b></i>


-i a s ng
bo cỏc tụn giỏo
l ngời lao động.
-Có tinh thần
yêu nc, cng
ng.


-Góp nhiều công
sức xây dựng và
bảo vƯ tỉ qc.
-Thùc hiƯn
chÝnh s¸ch ph¸p
lt.


-Có hàng chục
vạn thanh niên
có đạo hi sinh
tỏng chiến tranh
bảo vệ tổ quốc.


-Do trình độ văn
hóa thấp nên cịn
mê tín và lạc
hậu.


-Bi kịch động và
lợi dụng vào
mục đích xấu.


-Hành nghề mê
tín.


-Hoạt động trái
pháp luật.


-¶nh hëng tới
sức khoẻ và tài
sản công dân.
-Tổn hại lợi ích
quốc gia.


<i>HĐ2: Tìm hiểu chính sách của Đảng và nhà níc ViƯt Nam (20’)</i>



<i>? Chính sách pháp luật</i>
<i>mà Đảng và Nhà nớc ta</i>
<i>đối với tín ngỡng và tôn</i>
<i>giáo nh thế nào? </i>


Tìm hiểu SGK và trả
lời


<i><b>2. Chớnh sỏch v phỏp luật của Đảng,</b></i>
<i><b>Nhà nớc ta đối với tín ngỡng và tụn</b></i>
<i><b>giỏo.</b></i>


Văn kiện hội nghị lần thứ 5,
BCHTƯĐCSVN khoá 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>




<i>? Hiến pháp nớc ta quy</i>


<i>định nh thế nào về</i>


<i>quyền tự do, tín ngỡng,</i>


<i>tơn giáo ?</i>



T×m hiĨu SGK và trả
lời


- Bo m cho cỏc tụn giỏo hot động
bình thờng.


- Chính sách đại đồn kết dân tộc.
- Tun truyền giáo dục chống mê tín
dị đoan.


- Chèng lỵi dơng tôn giáo, tín ngỡng
làm việc.


- Chm lo,giỳp ng bào tơn giáo
xố đói giảm nghèo, nâng cao dân trí.


<i><b>Hiến pháp nớc Cộng hoà xã hội chủ</b></i>
<i><b>nghĩa việt nam năm 1992, Điều 70</b></i>
<i><b>quy định.</b></i>


- Cơng đồn có quyền tự do tín ngỡng.
Khơng ai đợc xâm phạm tự do tín
ng-ỡng, tơn giáo hoặc lợi dụng tơn giáo để
làm trái pháp luật và chính sách của


Nhà nớc.


<i><b>c, Cñng cè</b></i>


GV hệ thống kiến thức cơ bản.


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>


Làm bài tập còn lại SGK, học bµi cị


<i><b>******************************</b></i>


Líp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng
Lớp 7B; Tiết (tkb) Ngµy dạy.Sĩ số ...vắng


<i><b>Tiết 28 Bài 16</b></i>


<b>Quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo ( tiếp)</b>



<i><b> *************</b></i>
<b>1. mục tiêu bài học ( Chung cả bài)</b>


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


<b> a, GV: - HiÕn ph¸p Việt Nam năm 1992, Điều 70.</b>


- Bộ luật hình sự nớc CHXHCNVN năm 1999, Điều 129
b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK


<b> 3. tiÕn tr×nh bài dạy</b>



a. Kiểm tra bài cũ : <i> Ko </i>
<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>


Quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo của mỗi ngời thể hiện nh thế nào, chúng ta làm gì để
thực hiện quyền đó đúng theo quy định của pháp luật ? Để trả lời những câu hỏi đó, chúng
ta tìm hiểu ND bài học .


b,Dạy nội dung bài mới :


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Th¶o luËn nhãm.


<i>? . ThÕ nào là tôn giáo,</i>
<i>tín ngỡng và mê tín dị</i>
<i>đoan? Ví dụ?</i>


<i>? Quyền tự do tín ngỡng,</i>
<i>tôn giáo là gì?</i>


<i>? Gia ỡnh em cú theo tơn</i>
<i>giáo nào khơng? Có thờ</i>
<i>cúng tổ tiên hay khơng?</i>
<i>Bà và mẹ em có đi chùa</i>
<i>hay đi lễ nhà thờ khơng?</i>


<i>? Chúng ta làm gì để thể</i>
<i>hiện sự tôn trọng quyền</i>
<i>tự do tín ngỡng, tơn giáo?</i>



Th¶o ln nhóm.
Đại diện nhóm trả
lời.


Nhận xét, bổ sung


Tìm hiểu SGK và trả
lời


liờn h thc t v gia
ỡnh mình.Tìm hiểu
SGK và trả lời


T×m hiĨu SGK và trả
lời


<b>2. Nội dung bài học:</b>


* Quyn t do tín ngỡng là Cơng dân
có quyền theo hoặc khơng theo một tín
ngỡng hay tơn giáo nào. Ngời đã theo
một tín ngỡng hay tơn giáo nào đó có
quyền khơng theo nữa, hoặc đi theo tín
ngỡng tơn giáo khác mà khơng ai đợc
cỡng bức, cản trở.


* Tr¸ch nhiƯm cđa chóng ta.


- Tơn trọng nơi thờ tự của các tín


ng-ỡng tơn giáo nh đền, chùa, miếu thờ,
nhà thờ.


- Không đợc bài xích gây mất đồn kết,
chia rẽ giữa những ngời có tín ngỡng,
tơn giáo khác nhau.


- Nghiêm cấm việc lợi dụng tín ngỡng,
tơn giáo, lợi dụng quyền tự do tín
ng-ỡng, tơn giáo để làm trái pháp luật và
chính sách của Nh nc.


<i>HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài tập (15)</i>



Cho HS lên bảng làm bài
tập.


Đánh giá, nhận xét.


HS lên bảng làm bài
tập.


Nhận xét, bổ sung


<b>3. Bài tập</b>


<i><b>*. Bài tập e, trang 54</b></i>


Đáp án 1, 2, 3, 4, 5



<i><b>*. Bài TËp ® , trang 54</b></i>


- Nói năng thiếu văn hố khi đi lễ chùa.
- Quần áo thiếu lịch sự hi đi lễ chùa.
- Tuân theo quy định của nhà chùa về
thời gian tácphong và hành vi khi đi lễ.




<i><b>c, Cđng cè</b></i>


GV hƯ thống kiến thức cơ bản.


<i><b>Tín </b></i>
<i><b>ng-ỡng</b></i>
<i><b>Tôn</b></i>
<i><b>giáo</b></i>
<i><b>Mê tín</b></i>
<i><b>dị đoan</b></i>
Khái


niệm Là lòngtin vào
một
điều
thần bí.


Là hình
thức tÝn
ngìng
cã hƯ


thèng,tỉ
chøc.


Tin vào
những
điều mơ
hồ,
thậm
chí dẫn
đến kết
quả
xấu.
Ví dụ Tin vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>d, Híng dÉn HS tù häc ë nhµ.</b></i>


Làm bài tập còn lại SGK, học bài cũ


<i><b>******************************</b></i>


Lớp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng
Lớp 7B; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng


<i><b>Tiết 29 Bµi 17</b></i>


<i><b>nhµ níc Céng hoµ x· héi chđ nghÜa Việt Nam </b></i>


<i><b> *************</b></i>


<b>1. mục tiêu bài häc</b>



<i><b> a. KiÕn thøc:</b></i> Gióp häc sinh hiĨu:


- Nhà nớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nớc của ai, ra đời ta bao
giờ, do ai (Đảng nào ) lãnh đạo?


- C¬ cÊu tỉ chøc cđa Nhµ níc ta hiƯn nay bao gåm những loại cơ quan nào? Phân
chia các cấp nh thế nào?


- Chức năng nhiệm vụ của từng cơ quan Nhà nớc.
<i><b>b. Kĩ năng</b></i>


- Giỳp học sinh biết thực hiện pháp luật, quy định của địa phơng, quy chế nội quy
của trờng học, giúp đỡ cán bộ Nhà nớc làm nhiệm vụ.


- Biết đấu tranh với hiện tợng tự do vô kỉ luật.
<i><b>c. Thỏi : </b></i>


- Hình thành ở häc sinh ý thøc tù gi¸c thùc hiƯn chÝnh sách, pháp luật và tinh thần
trách nhiệm bảo vệ cơ quan Nhà nớc.


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


<b> a, GV: - Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam 1992 (Các chơng I, VI,</b>
VIII, IX, X).


b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK
<b> 3. tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ : <i> </i>



<i>? ThÕ nµo lµ quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo? </i>
<i><b>* Đặt vÊn dỊ vµo bµi míi : </b></i>


Để hiểu đợc vấn đề Nhà nớc, cơ cấu chức năng và quyền hạn, chúng ta cùng tìm hiểu
bài ngày hơm nay: "Nhà nớc Cộng hồ xã hội chủ ngha Vit Nam "


b,Dạy nội dung bài mới :


<i><b>H§ cđa GV</b></i> <i><b>H§ cđa HS</b></i> <i><b>Néi dung ghi b¶ng</b></i>


<i>HĐ1: Tìm hiểu thơng tin sự kiện (40’)</i>


Cho HS đọc bài


Th¶o luËn nhãm:


<i>? Nớc ta-Nớc VNDCCH </i>
<i>ra đời từ bao giờ và khi </i>
<i>đó ai là chủ tịch nớc?</i>
<i>? Nhà nớc Việt Nam </i>


HS đọc bài
Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả
lời.


NhËn xÐt, bỉ sung


<b>1. Thông tin, sự kiện:</b>
<b>* Nhà nớc: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>DCCH ra đời từ thành </i>
<i>quả cuộc cách mạng </i>
<i>nào? Cuộc cách mạng đó</i>
<i>do Đảng nào lãnh đạo?</i>
<i>? Nhà nớc ta đổi tên </i>
<i>thành Cộng hoà xã hội </i>
<i>chủ nghĩa Việt Nam vào </i>
<i>năm nào? Tại sao đổi tên</i>
<i>nh vậy?</i>


<i>? Nhà nớc ta là Nhà nớc</i>
<i>của ai? Do Đảng nào </i>
<i>lãnh đạo?</i>


<i>? Bộ máy Nhà nớc đợc </i>
<i>chia thành mấy cấp?</i>
<i>? Bộ máy Nhà nớc cấp </i>
<i>Trung ơng, cấp tỉnh - </i>
<i>thành phố, cấp Huyện </i>
<i>(Quận, thị trấn), cấp xã </i>
<i>(phờng, thị trấn) gồm có </i>
<i>những cơ quan nào?</i>
<i>? Bộ máy Nhà nớc gồm </i>
<i>nhng loi c quan no?</i>


<i>? Vì sao Quốc hội là c¬</i>


<i>quan qun lùc</i> <i>cao nhÊt?</i>


<i>? Vì sao Hội đồng nhân</i>


<i>dân là cơ quan quyền lực</i>
<i>địa phơng?</i>


<i>? Vì sao UBND là cơ </i>
<i>quan chấp hành của </i>
<i>HĐND, là cơ quan hành </i>
<i>chính Nhà nớc a </i>
<i>ph-ng?</i>


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Quan sỏt s T56
v tr lời


Quan sát sơ đồ T56
và trả lời


T×m hiĨu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời



Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


- Nh nc Vit Nam Dõn chủ Cộng hoà
ra đời là thành quả của cuộc đời cách
mạng tháng 8 năm 1945. Cuộc cách
mạng đó do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
- Ngày 2/7/1976 Quốc hội nớc Việt
Nam đã quyết định đổi tên nớc là Cộng
hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam .


Vì: Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử
1975 đã giải phóng miền Nam thống
nhất đất nớc. Cả nớc nớc vào thời kì
quá độ lên CNXH.


- Nhà nớc Việt Nam là Nhà nớc của
dân, do dân và vì dân. Do Đảng Cộng
sản Việt Nam lãnh đạo.


<b>* Ph©n cÊp bộ máy Nhà nớc.</b>


4 cÊp : cÊp Trung ¬ng, cÊp tØnh
-thành phố, cấp Huyện (Quận, thị xÃ,
thành phố thuộc tỉnh), cấp xà (phờng,
thị trấn)



<b>* Phân công bộ máy Nhà nớc.</b>


<i><b>a. Phân công các cơ quan của Bộ máy</b></i>
<i><b>Nhà nớc.</b></i>


- Quốc hội; HĐND các cấp
- Chính phủ; UBND các cấp
- Toà án nhân dân tối cao.


- Toà án nhân dân tỉnh (thành phố)
- Toà án nhân dân huyện (quận, thị xÃ).
- Các toà án quân sự


- Viện kiểm sát nhân dân tối cao.


- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh (thành
phố)


- Viện kiểm sát nhân dân huyện (quận,
thị xÃ).


- Các viện kiểm sát quân sự.


<i><b>b. Chức năng và nhiệm vụ của cơ</b></i>
<i><b>quan Nhà nớc</b></i>


- Quốc hội là cơ quan quyÒn lùc cao
nhÊt


- Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền


lực địa phơng


- UBND là cơ quan chấp hành của
HĐND, là cơ quan hành chính Nhà
n-ớc địa phơng


<i><b>c, Cđng cè</b></i>


GV hƯ thèng kiÕn thøc c¬ bản.


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>


Làm bài tập còn lại SGK, học bài cũ


<i><b>******************************</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>TiÕt 30 Bµi 17</b></i>


<i><b>nhµ níc Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam (TiÕp) </b></i>


<i><b> *************</b></i>


<b>1. mơc tiêu bài học ( Chung cả bài)</b>
<b>2. chuẩn bị cđa gv vµ hs</b>


<b> a, GV: - Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam 1992 (Các chơng I, VI,</b>
VIII, IX, X).


b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK
<b> 3. tiến trình bài dạy</b>



a. KiĨm tra bµi cị : <i> </i>
<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>


Để hiểu đợc vấn đề Nhà nớc, cơ cấu chức năng và quyền hạn, chúng ta cùng tìm hiểu
nội dung bài học ngày hơm nay: "Nhà nớc Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam "


b,D¹y nội dung bài mới :


<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>


<i>HĐ1: Tìm hiểu nội dung bài học (25)</i>



<i>? Bản chất của Nhà nớc</i>
<i>ta là gì ?</i>


<i>? Nh nc ta do t chc</i>
<i>no lónh o?</i>


<i>? Bộ máy Nhà nớc bao</i>
<i>gồm cơ quan nào?</i>


Thảo luận nhóm :


<i>? Em hãy kể tên các cơ</i>
<i>quan nhà nớc tại địa </i>
<i>ph-ơng ?</i>


<i>? Quyền và nghĩa vụ công</i>
<i>dân là gì?</i>



Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả
lời.


Nhận xét, bổ sung


Tìm hiểu SGK và trả
lời


<b>2. Nội dung bµi häc</b>


a. Nhà nớc CHXHCN Việt Nam là
“Nhà nớc của dân, do dân và vì dân.
Bởi vì, Nhà nớc ta là thành quả cách
mạng của nhân dân, do nhân dân lập ra
và hoạt động vì lợi ích của nhân dân.
b. Nhà nớc ta do Đảng Cộng VN sản
lãnh đạo.


c. Bộ máy Nhà nớc là một hệ thống tổ
chức bao gồm các cơ quan nhà nớc cấp


trung ơng và địa phơng với 4 loại cơ
quan phan theo từng chức năng và
nhiệm vụ khác nhau.


- C¬ quan qun lùc do nhân dân bầu
ra là Quốc hội và HĐND các cấp.
- Cơ quan hành chính Nhà nớc : Chính
phủ, UBND các cÊp.


- Cơ quan xét xử : Tóa án nhân dân tối
cao, các tòa án tỉnh, thành phố, quận,
huyện, thĩ xã và các tòa án quân sự.
- Cơ quan kiểm sát VKS nhân dân tối
cao, các VKS tỉnh, thành phố, quận,
huyện, thĩ xã và các VKS quân sự.
d. Nhà nớc bảo đảm và không ngừng
phát huy quyền làm chủ ca nhõn dõn.


<i><b>đ.</b></i>

Quyền và nghĩa vụ công dân



<i><b>Quyền</b></i> <i><b>Nghĩa vụ</b></i>


- Làm chủ
- Giám sát
- Góp ý
kiến


- Thù hiÖn chÝnh sách,
pháp luật của Nhà nớc.
- Bảo vệ cơ quan Nhà


n-ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Cho HS lên bảng làm bài
tập.


Đánh giá, nhận xét.


HS lên bảng làm bài
tập.


Nhận xét, bổ sung


<b>3. Bµi tËp.</b>


b. Cơ quan đại biểu, đại diện cho ND :
Quốc hội và HĐND các cấp.


- C¬ quan qun lùc cao nhất : QH
c. Cơ quan hành chính nhà nớc : Chính
phủ và UBND các cấp.


- Cơ quan hành chính cao nhÊt : CP…


<i><b>c, Cđng cè</b></i>


GV hƯ thèng kiÕn thøc cơ bản.


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>


Làm bài tập còn lại SGK, học bài cũ



<i><b>******************************</b></i>


Lớp 7A; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ sè ……...v¾ng
Líp 7B; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng


<i><b>Tiết 31 Bài 18</b></i>


<b>bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở</b>


<b>(xÃ, phờng, trị trấn)</b>



<i><b>*************</b></i>


<b>1. mục tiêu bài học</b>


<i><b> a. Kiến thức:</b></i> Giúp häc sinh hiÓu:


- Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở (xã, phờng, thị trấn) gồm có những cơ quan nào?
- Nhiệm vụ quyền hạn của các cơ quan đó.


<i><b>b. Kĩ năng</b></i>


- Xỏc nh ỳng c quan Nh nc địa phơng có chức năng giải quyết cơng việc của cá
nhân và gia đình.


- Tơn trong ý kiến và việc làm của cán bộ địa phơng.


- Giúp đỡ tạo điều kiện cho cán bộ địa phơng hoàn thành nhiệm vụ.


<i><b>c. Thái độ:</b></i>



- Hình thành ở HS ý thức tự giác thực hiện chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà n ớc và
quy định của địa phơng.


- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an toàn xã hội ở địa phơng.
<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>


<b> a, GV: - SGK-SGV gi¸o dơc công dân 7. Hiến pháp năm 1992 </b>
b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK


<b> 3. tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ : <i> KT 15</i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>đáp án</i>


Sơ đồ phân cấp bộ máy nhà nớc.
Bộ máy nhà nớc cấp trung ơng
Quốc hội Chính phủ Tịa án nhân dân


tèi cao nhân dân tối caoViện kiểm sát


<i><b>*</b></i>


<i><b>Đặt vấn dề vào bài míi : </b></i>


Liên quan trực tiếp và nhiều nhất đến mỗi công dân là bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở
(xã, phờng, thị trấn). Để hiểu rõ nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở
chỳng ta hc bi hụm nay.


b,Dạy nội dung bài mới :



<i><b>H§ cđa GV</b></i> <i><b>H§ cđa HS</b></i> <i><b>Néi dung ghi b¶ng</b></i>


<i>HĐ1: Tìm hiểu phần hỏi đáp pháp luật (10’)</i>



<i>? Bộ máy Nhà nớc cấp cơ</i>
<i>sở (xã, phờng, thị trấn) có</i>
<i>những cơ quan nào?</i>
<i>? Mẹ em sinh em bé. Gia</i>
<i>đình em cần xin gấp giấy</i>
<i>khai sinh thì đến cơ quan</i>
<i>nào?</i>


Th¶o ln nhãm:


<i>? Khi xin cÊp l¹i giÊy</i>
<i>khai sinh cÇn cã những</i>
<i>giấy tờ gì?</i>


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả
lời.


Nhận xét, bổ sung



<b>1. Tình huống, thông tin</b>


- Bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở (phờng, thị
xÃ) gồm:


+ HĐND (xÃ, phêng, thÞ trÊn)
+ UBND (x·, phêng, thÞ trÊn)


- Việc cấp lại giấy khai sinh do UBND
xã (phờng, thị trấn) nơi đơng sự c trú,
hoặc đang đăng kí hộ tịch thực hiện.
- Ngời xin cấp lại giấy khai sinh phi
lm:


+ Đơn xin cấp lại Giấy khai sinh.
+ Sổ hộ khÈu.


+ Chøng minh th nh©n d©n.


+ Các giấy tờ khác để chứng minh việc
mất giấy khai sinh là có thật.


<i>H§2: Tìm hiểu nhiệm vụ, quyền hạn của HĐND và UBND (15’)</i>



<i>? H§ND x· (phờng, thị</i>
<i>trấn) do ai bầu ra?</i>


<i>? HĐND có nhiệm vụ và</i>
<i>quyền hạn gì?. UBND xÃ</i>


<i>(phờng thị trấn) do ai bÇu</i>
<i>ra?</i>


<i>? UBND cã nhiệm vụ</i>
<i>quyền hạn nhiệm vụ gì?</i>


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


<i><b>* Nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND</b></i>
<i><b>xà (phờng, thị trấn_)</b></i>


- HĐND xà (phờng, thị trấn) do nhân
dân xà (phờng, thị trấn) trực tiếp bầu
ra.


- Nhiệm vụ và quyền hạn:


+ Quyết định những chủ trơng và biện
pháp quan trọng ở địa phơng


+ Giám sát hoạt động của thờng trực
HĐND, UBND xã (phờng, thị trấn)



<i><b>* NhiƯm vơ và quyền hạn của UBND</b></i>
<i><b>xà (phờng, thị trấn).</b></i>


- UBND xà (phờng, thị trấn) do HĐND
xà (phờng, thị trấn) bầu ra.


- Nhiệm vụ và quyền hạn:


+ Qun lý Nhà nớc ở địa phơng các
lĩnh vc.


+ Tuyên truyền và giáo dục pháp luật.
+ Đảm bảo an ninh trật tự an toàn xÃ
hội.


+ Phòng chống thiên tai bảo vệ tài sản.
Bộ máy nhà nớc cấp huyện ( quận, thị xÃ, thành phố thuộc tỉnh)


HĐND huyện


( quËn, thÞ x·) ( quËn, thÞ x·) UBND huyện Tòa án nhân dân huyện
( quận, thị xÃ)


Viện kiểm sát
nhân dân huyện


( quận, thị xÃ)
Bộ máy nhà nớc cấp xà ( phờng, thị trấn)


HĐND xÃ



( phờng, thị trấn) ( phờng, thị trấn)UBND xÃ
Bộ máy nhà nớc cấp tỉnh ( thành phố trực thuộc trung ơng)
HĐND tỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+ Chống tham nhũng và tệ nạn xà hội.


<i><b>c, Củng cố</b></i>


GV hệ thống kiến thức cơ bản.


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>


Làm bài tập còn lại SGK, học bài cũ


<i><b>******************************</b></i>


Lớp 7A; TiÕt (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng
Lớp 7B; Tiết (tkb) Ngày dạy.Sĩ số ...vắng


<i><b>Tiết 31 Bài 18</b></i>


<b>bộ máy Nhà nớc cấp cơ sở</b>


<b>(xÃ, phờng, trị trấn) tiếp</b>



<i><b>*************</b></i>


<b>1. mục tiêu bài học ( Chung cả bài)</b>


<b>2. chuẩn bị của gv và hs</b>



<b> a, GV: - SGK-SGV giáo dục công dân 7. Hiến pháp năm 1992 </b>
b, HS: - PhiÕu häc tËp, SGK


<b> 3. tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ : <i> </i>
<i><b>* Đặt vấn dề vào bài mới : </b></i>


b,Dạy nội dung bài mới :


<i><b>H§ cđa GV</b></i> <i><b>H§ cđa HS</b></i> <i><b>Néi dung ghi bảng</b></i>


<i>HĐ1: Tìm hiểu nội dung bài học (25)</i>



<i>? HĐND và UBND x·</i>
<i>(phêng, thÞ trÊn) là cơ</i>
<i>quan chính quyền thuộc</i>
<i>cấp nào?</i>


<i>? HĐND xà (phờng, thị</i>
<i>trấn) do ai bầu ra và có</i>
<i>nhiệm vụ gì?</i>


<i>? UBND xà (phờng, thị</i>
<i>trấn) do ai bầu ra và có</i>
<i>nhiệm vụ gì?</i>


<i>? Trách nhiệm của công</i>
<i>dân đối với bộ máy Nhà</i>
<i>nớc cấp cơ sở xã (phờng,</i>


<i>thị trấn) nh thế nào? </i>


Th¶o luËn nhãm :


<i>? Em h·y nªu những</i>


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


Tìm hiểu SGK và trả
lời


<b>2. Nội dung bài học</b>


a. ĐND và UBDN xà (phờng, thị trấn)
là cơ quan chính quyền cấp cơ sở.


b. HĐND xà (phờng, thị trấn) do nhân
dân bầu ra và chịu trách nhiệm trớc dân
về.


- n nh kinh tế.
- Nâng cao đời sống.



- Cđng cè qc phßng an nình.


c. UBND và HĐND bầu ra cã nhiƯm
vơ:


+ Chấp hành nghị quyết củaHĐND.
+ Là cơ quan hnh chớnh Nh nc a
phng.


d. HĐND và UBND là cơ quan Nhà
n-ớc của dân, do dân, vì dân. Chúng ta
cần:


+ Tôn trọng và bảo vệ.


+ Làm tròn trách nhiệm và nghĩa vụ đối
với Nhà nớc.


+ Chấp hành nghiêm chỉnh quy định
của pháp luật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>hành góp phần xây dựng</i>


<i>nơi em ở ?</i> Thảo luận nhóm.Đại diện nhóm trả


lời.


Nhận xét, bổ sung


<i>HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài tập (15)</i>




Cho HS lên bảng làm bài
tập.


Đánh giá, nhận xét.


HS lên bảng làm bài
tập.


Nhận xét, bổ sung


<b>3. Bài tập.</b>


<i><b>Đáp án:</b></i>


<i>+A1, A4, A5, A6, A9-B2</i>
<i>+A2, A3 -B1</i>


<i>+ A8-B3.</i>
<i>+A7-B4</i>


<i><b>c, Cđng cè</b></i>


GV hƯ thèng kiÕn thøc cơ bản.


<i><b>d, Hớng dẫn HS tự học ở nhà.</b></i>


Làm bài tập còn lại SGK, học bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×