Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề ôn tập kiểm tra HK1 môn Vật lý 10 năm học 2019-2020 trường THPT Võ Thị Sáu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU </b>


<i> (Đề thi gồm có 03 trang) </i>


<b>ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>Mơn: Vật lí 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) </i>
<b>Họ, tên thí sinh:………. </b>


<b>Số báo danh:……….. </b>
<b>A TRẮC NGHI M </b>


<b>Câu 1: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15 cm lị xo được giữ cố định một đầu, còn đầu kia chịu tác </b>
dụng của một lực kéo bằng 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo bằng:


<b>A. 30N/m. </b> <b>B. 1,5N/m. </b>


<b>C. 25 N/m. </b> <b>D. 150N/m. </b>


<b>Câu 2: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng th đột ngột t ng ga chu ển động nhanh </b>
dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. h n chiều dư ng l chiều chu ển động. Gia tốc a và vận tốc v
của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu t ng ga l bao nhiêu?


<b>A. a = 0,7 m/s</b>2; v = 38 m/s. <b>B. a =1,4 m/s</b>2, v = 66m/s.
<b>C. a = 0,2 m/s</b>2; v = 18 m/s. <b>D. a =0,2 m/s</b>2, v = 8m/s.


<b>Câu 3: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô t ng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng </b>
đường s m ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?



<b>A. s = 25 m. </b> <b>B. s = 100 m. </b>
<b>C. s =500m. </b> <b>D. s = 50 m. </b>


<b>Câu 4- Một vật r i tự do, trong giây cuối cùng vật r i được 34,3m. Lấy g = 9,8m/s</b>2. Thời gian r i đến lúc
chạm đất là


<b>A. </b>4s. <b>B. 10s. </b>


<b>C. 2s. </b> <b>D. 8s. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đường thẳng. Hai ô tô gặp nhau sau khoảng thời gian
<b>A. 10 s </b> <b>B. 20 s </b>


<b>C. 30 s </b> <b>D. 35 s </b>


<b>Câu 6: G i F</b>1, F2 l độ lớn của hai lực thành phần, F l độ lớn hợp lực của chúng. âu n o sau đâ l
<b>ĐÚNG? </b>


<b>A. Trong m i trường hợp F luôn luôn lớn h n cả F</b>1 và F2.
<b>B. F không bao giờ nhỏ h n F</b>1 và F2.


<b>C. Trong m i trường hợp F thoả mãn: </b>F1-F2 F F1+F2.
<b>D. F không bao giờ bằng F</b>1 hoặc F2.


<b>Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều theo quỹ đạo có bán kính R=100cm với gia tốc hướng tâm a</b>h=4cm/s2.
Chu kỳ chuyển động của vật đó l


<b>A. T=12π (s). </b> <b>B. T=6π (s). </b>
<b>C. T=8π (s). </b> <b>D. T=10π (s). </b>



<b>Câu 8: Cho hai lực đồng qu có độ lớn bằng 8 N và 14 N. Trong số các giá trị sau đâ , giá trị n o l độ lớn </b>
của hợp lực?


<b>A. 1 N </b> <b>B. 5 N </b>


<b>C. 12 N </b> D. 25N.


<b>Câu 9: Từ một đỉnh tháp cao 5 m, một vật được ném theo phư ng nằm ngang, nó chạm đất ở một điểm cách </b>
chân tháp 10 m. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc ném vật là


<b>A. 25 m/s </b> <b>B. 5 m/s </b>


<b>C. 10 m/s </b> D. 20 m/s


<b>Câu 10: ột quả cầu ở trên mặt đất có tr ng lượng </b> . Khi chu ển nó đến một điểm cách tâm rái Đất
l bán kính rái Đất th nó có tr ng lượng bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. 100N. </b>


<b>Câu 11: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe v n còn đi tiếp chưa dừng lại </b>
400 N


4R


25 N 250 N


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nga , đó l nhờ



<b>A. uán tính của xe. </b> <b>B. r ng lượng của xe. </b>
<b>C. hản lực của mặt đường. </b> <b>D. ực ma sát. </b>


<b>Câu 12: âu n o sau đâ l đúng ? </b>


<b>A. ếu khơng có lực tác dụng v o vật th vật không chu ển động được. </b>
<b>B. ếu thôi tác dụng lực v o vật th vật đang chu ển động s ngừng lại. </b>
<b>C. ật nhất thiết phải chu ển động theo hướng của lực tác dụng. </b>
<b>D. vận tốc của vật bị tha đổi chứng tỏ phải có lực tác dụng lên vật </b>


<b>Câu 13: gười ta tru ền cho một vật ở trạng thái nghỉ một lực F th sau </b> giâ vật n t ng vận tốc lên
được . ếu giữ ngu ên hướng của lực m t ng gấp đôi độ lớn lực tác dụng v o vật th gia tốc của vật
bằng


A. . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. ột kết quả khác. </b>


<b>Câu 14: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 2kg làm vận tốc của nó t ng dần từ 2m/s đến </b>
8m/s trong 3s.Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?


<b>A. 2N </b> <b>B. 3N </b>
<b>C. 4N </b> <b>D. 5N </b>


<b>Câu 15: ột vật khi ở mặt đất bị rái Đất hút một lực </b> . độ cao so với mặt đất l bán
kính rái Đất , vật bị rái Đất hút với một lực bằng


A. . <b>B. </b> .



<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 16: Một ơ tơ có bán kính vành ngồi bánh xe là 30 cm. Xe chạy với vận tốc 15m/s. Tốc độ góc của một </b>
điểm trên vành ngoài xe là


<b>A. 20 rad/s </b> <b>B. 40 rad/s </b>


0,5


/


1 m s


/ 2


1 m s 4 m s/ 2


/ 2
2 m s


72 N h R 2/


32 N 20 N


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. 50 rad /s </b> <b>D. 60 rad/s </b>
<b>Câu 17: hủ mơn bắt dính bóng l nhờ </b>
<b>A. ực ma sát nghỉ. </b> <b>B. ực ma sát trượt. </b>
<b>C. ực ma sát l n. </b> <b>D. ực quán tính. </b>


<b>Câu 18- Hãy chỉ ra câu sai. Chuyển động trịn đều là chuyển động có </b>



<b>A. Quỹ đạo l đường tròn. </b> <b>B. Tốc độ d i khơng đổi. </b>
<b>C. Tốc độ góc khơng đổi. </b> <b>D. ect gia tốc không đổi. </b>


<b>Câu 19: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chu ển động, xe bất ngờ r sang phải. Theo quán tính hành khách </b>
s :


A. chúi người về phía trước <b>B. nghiêng sang phải. </b>
<b>C. ngả người về phía sau. </b> D. nghiêng sang trái..


<b>Câu 20: reo một vật v o lị xo có độ cứng </b> th lò xo dãn ra một đoạn . Cho
. Khối lượng của vật l


<b>A. 1 kg </b> B. 800g .
<b>C.100g . </b> <b>D. 600g </b>


<b>Câu 21: ực v phản lực l hai lực </b>


<b>A. ùng giá, cùng độ lớn v cùng chiều. </b> B. ùng giá, ngược chiều, độ lớn khác nhau.
<b>C. ân bằng nhau. </b> <b>D. ùng giá, cùng độ lớn v ngược chiều. </b>


<b>Câu 22: Một xe ca đang chu ển động với vận tốc 40 m/s th t ng tốc chuyển động nhanh dần, đạt vận tốc 80 </b>
m/s sau khi đi được 200 m. Gia tốc chuyển động của xe trong quá trình này là


<b> A. 8 m/s</b>2 <b>B. 9,6 m/s</b>2
<b>C. 12 m/s</b>2 D. 24 m/s2
<b>B. TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1. Một vật r i tự do không vận tốc đầu tại n i có gia tốc tr ng trường g. Trong giây thứ 3, quãng đường </b>
r i được là 24,5m và tốc độ của vật khi vừa chạm đất l 39,2m/s. ính g v độ cao n i thả vật.



/


k 100 N m 10 cm


/ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2: Một vật có khối lượng 6kg bắt đầu trượt trên s n nh dưới tác dụng của một lực nằm ngang F = 30N. </b>
Lấy g = 10 m/s2,hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,4


a/ Hãy tính gia tốc của vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>




- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×