Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bài soạn Đề BDHSG Toán 1.2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.03 KB, 19 trang )

Họ và tên: ...................Lớp: SBD: Phòng thi: .
Giám thị 1: .Giám thị 2: ..
Số phách:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
đề khảo sát toán lớp 1 - tuần 25
1-Tính:
30 cm + 20 cm = 80 cm 60 cm =
13 cm + 2 cm = 18 cm 6 cm =
50 cm + 10 cm = 90 cm 70 cm =
15 cm + 1 cm = 19 cm 17 cm =
2-Khoanh vào kết quả đúng:
19 9 + 60 = 90 60 10 = 16 6 + 30 =
A. 67 A. 30 A. 40
B. 70 B. 40 B. 50
C. 80 C. 20 C. 60
3-Vẽ điểm A và E ở trong hình tam giác
Vẽ điểm O và P ở ngoài hình tam giác
. M
4-Các điểm ở trong hình tròn là: . N
Các điểm ở ngoài hình vuông là: . K
5- Có: 1 chục quả cam
thêm: 20 quả cam
Tất cả: .quả cam ?
Bài giải:
đề khảo sát toán lớp 1 - tuần 26
Trang 1
. A . B
. O
. D . C

Họ và tên: ...................Lớp: SBD: Phòng thi: .


Giám thị 1: .Giám thị 2: ..
Số phách:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1-Đọc số:
5: . 50:
.
44:
.
15:
.
55:
.
61:
.
27:
.
74:
.
98:
.
2-Khoanh vào các số có 2 chữ số:
9 ; 52 ; 14 ; 10 ; 6 ; 7 ; 74
3-Khoanh vào các số tròn chục:
15 ; 20 ; 45 ; 7 ; 10 ; 90 ; 60
4-Xếp các số: 5 , 52 , 64 , 45 , 9 , 7 theo thứ tự:
a, Từ bé đến lớn:
b, Từ lớn đến bé:
5- Khoanh vào chữ cái trớc ý đúng: . S
A. Các điểm E, T, S ở trong hình tròn. .
B. Các điểm E, U, K ở trong hình tròn.

C. Các điểm T, S ở ngoài hình tròn. . T
D. Các điểm T, S, U ở ngoài hình tròn.
6- Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Gà: 60 con
Vịt: 30 con
Tất cả: .chục con ?
Bài giải:
đề khảo sát toán lớp 1 - tuần 27
Trang 2
. E
. U
. K
Họ và tên: ...................Lớp: SBD: Phòng thi: .
Giám thị 1: .Giám thị 2: ..
Số phách:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1-Số:
5 10 15 25 45
90 80 0
2-Điền vào ô trống (theo mẫu):
75 63 7
bảy mơi lăm chín mơi một trăm
3-Đúng ghi đ, sai ghi s:
Số liền sau số 15 là số: 16
Số liền sau số 99 là số: 98
Số liền sau số 12 là số: 13
Số 14 liền sau số: 15
Số 16 liền sau số 15
Số 100 liền sau số 99
4-Đặt tính rồi tính:

16 5 12 + 7 60 + 20 90 40 70 + 10




5-Hình vẽ bên có .đoạn thẳng
tam giác
6-Tự đặt một bài toán có lời văn rồi giải:
Trang 3
Họ và tên: ...................Lớp: SBD: Phòng thi: .
Giám thị 1: .Giám thị 2: ..
Số phách:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7-Số: - = 30
đề khảo sát toán lớp 1 - tuần 29
Trang 4
Họ và tên: ...................Lớp: SBD: Phòng thi: .
Giám thị 1: .Giám thị 2: ..
Số phách:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1-Đặt tính rồi tính:
34 + 24 45 + 14 7 + 71 96 6 75 12




2-Số ?
15 - = 12 50 = - 10
95 - = 42 15 = - 10
66 - = 60 65 = - 10

3- Số?
32
7 17 25 4
39 64 86
4-Điền đ, s:
36 đọc là: ba mơi sáu bảy mơi t viết là 704
45 đọc là: bốn mơi năm sáu mơi sáu viết là 66
55 đọc là: năm mơi lăm Bốn mơi t viết là: 44
5-Hình vẽ có .. đoạn thẳng. A B C D
Đó là:



6a, bóng xanh: 40 quả
bóng đỏ: 32 quả
Tất cả: ...quả
6b, Có: 55 cây
Trang 5
Họ và tên: ...................Lớp: SBD: Phòng thi: .
Giám thị 1: .Giám thị 2: ..
Số phách:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trong đó: Chuối: 30 cây
Hỏi: ổi: .cây ?
đề khảo sát toán lớp 1 - tuần 28
Trang 6
Họ và tên: ...................Lớp: SBD: Phòng thi: .
Giám thị 1: .Giám thị 2: ..
Số phách:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1-Tính:
16 5 + 4 = 10 + 10 + 10 =
19 9 + 40 = 20 + 20 + 20 =
2-
40 20 + 10 60 + 30 100
6 30 + 30 50 + 20 70
70 40 + 10 90 - 90 10
3- Số:
90 = 60 + 15 = - 2
50 = 40 + 16 = 19
4-Bài toán:
Tổ em có 9 bạn. Trong đó có 5 bạn trai. Hỏi tổ em có mấy bạn gái ?
* Khoanh vào lời giải đúng :
A. Tất cả số bạn gái là:
B. Tổ em có số bạn gái là:
C. Tổ em có mấy bạn gái:
D. Còn lại số bạn gái là:
*Trình bày bài giải của bài toán trên:




5-Hình vẽ có .hình vuông.
7-Số:
+ = 90
90 - =
Trang 7
> , < , =
Họ và tên: ...................Lớp: SBD: Phòng thi: .
Giám thị 1: .Giám thị 2: ..

Số phách:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề KIểM TRA HọC Kì II
Môn :Toán Lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút.
I. Phần thi trắc nghiệm:(4 điểm ) Hãy khoanh vào chữ dặt trớc câu trả lời đúng.
Bài 1: (1 điểm)
a. Viết số gồm có:
A. 9 chục 8 đơn vị: 98 C. 3 chục: 30
B. 5 chục 7 đơn vị: 75 D. 7 chục 7 đơn vị: 70
b. Các số sau đọc là:
A. 55: Năm nhăm C. 74: Bảy t
B. 45: Bốn mơi lăm D. 86: Tám mơi sáu
Bài 2: (1 điểm)
a. Cho các số 89; 98; 79; 87; 97
Số lớn nhất trong các số đó là:
A. 98 B. 89 C. 97 D. 79
b. A. Số lớn nhất có 2 chữ số là 90 C. Số liền sau số 69 là: 70
B. Số ở giữa số 95 và 96 là 95 D. Số liền trớc số 50 là: 49
Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ? ( 1điểm)
Bài 4: (1 điểm)
Hình bên có:
A. 2 hình vuông
B. 3 hình vuông
C. 12 hình tam giác
D. 16 hình tam giác
Trang 8

×