Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Quản lý cơ sở vật chất các trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện thăng bình, tỉnh quảng nam đáp ứng yêu cầu xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia trong giai đoạn hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 135 trang )

Đ I H CăĐẨăN NG
TR

NGăĐ I H CăS ăPH M

TR N H U B N

QU NăLụăC ăS V T CH TăCỄCăTR
NG
TRUNG H CăC ăS TRểNăĐ A BÀN HUY N
THĔNGăBỊNH,ăT NH QU NGăNAMăĐỄPă NG
YÊU C U XÂY D NGăTR
NGăĐ T CHU N
QU CăGIAăTRONGăGIAIăĐO N HI N NAY

LU NăVĔNăTH C SĨăGIỄOăD C H C

ĐƠăNẵng - Nĕmă2016


TR

Đ I H CăĐẨăN NG
NGăĐ I H CăS ăPH M

TR N H U B N

QU NăLụăC ăS

V T CH TăCỄCăTR


NG

TRUNG H C C ăS TRểNăĐ A BÀN HUY N
THĔNGăBỊNH,ăT NH QU NGăNAMăĐỄPă NG
YÊU C U XÂY D NGăTR
NGăĐ T CHU N
QU C GIA TRONG GIAIăĐO N HI N NAY
Chuyên ngành
Mã s

: Qu n lý giáo d c
: 60.14.01.14

LU NăVĔNăTH CăSĨăGIỄOăD C H C

Ng

iăh

ng d n khoa h c: PGS. TS. NGUY N QUANG GIAO

ĐƠăNẵng - Nĕmă2016


L IăCAMăĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai
công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác gi lu năvĕn


Tr n H u B n


M CL C
M

Đ U .......................................................................................................... 1
1. Tính c p thi t c aăđ tài ...................................................................... 1
2. M c tiêu nghiên c u ........................................................................... 4
3. Khách th nghiên c uăvƠăđ iăt

ng nghiên c u ................................. 4

4. Gi thuy t khoa h c ............................................................................ 4
5. Nhi m v nghiên c u .......................................................................... 4
6. Ph m vi nghiên c u ............................................................................ 5
7.ăPh

ngăphápănghiênăc u .................................................................... 5

8. C u trúc lu năvĕn ................................................................................ 6
CH

NGă 1. C ă S

LÝ LU N QU Nă Lụă C ă S

TR

NGăTHCSăĐỄPă NG YÊU C U XÂY D NG TR


V T CH T
NGăĐ T

CHU N QU C GIA....................................................................................... 7
1.1. T NG QUAN NGHIÊN C U V QU NăLụăC ăS
CH T

TR

C ăS

V T

NG THCS ............................................................................... 7

1.2. CÁC KHÁI NI M CHÍNH C A Đ TÀI .............................................. 13
1.2.1. Qu n lý, qu n lý giáo d c, qu nălỦătr

ng h c .......................... 13

1.2.2.ăC ăs v t ch tătr

ng h c ........................................................... 18

1.2.3.ăC ăs v t ch tătr

ng THCS theo yêu c uătr

1.2.4. Qu nălỦăc ăs v t ch tătr

1.2.5. Qu nălỦăc ăs v t ch tătr

ngăĐCQG ......... 19

ng h c .............................................. 21
ngăTHCSăđápă ng u c uătr

ng

ĐCQG.............................................................................................................. 21
1.3.1. V trí, vai trị c aăc ăs v t ch t

tr

1.3.2. Ch cănĕngăc aăc ăs v t ch tătr

ng h c ................................... 24

1.4. QU NăLụăC ăS V T CH T

TR

1.4.1. M c tiêu qu nălỦăc ăs v t ch t

ng h c ............................ 22

NG THCS ............................. 25
tr

ng THCS ........................ 25



1.4.2. Nguyên t c qu nălỦăc ăs v t ch t

tr

1.4.3. Nhi m v và quy n h n c a hi uătr
1.4.4. Nội dung qu nălỦăc ăs v t ch t

ng THCS .................... 26

ng .................................... 27
tr

ngăTHCSăđápă ng yêu

c u xây d ngătr

ngăđ t chu n qu c gia ........................................................ 28

TI U K TăCH

NGă1.................................................................................. 36

CH

NGă 2. TH C TR NG QU Nă Lụă C ă S

TR


NG TRUNG H CăC ăS

TRểNăĐ A BÀN HUY NăTHĔNGă

BÌNH, T NH QU NGă NAMă ĐỄPă
TR

V T CH T CÁC

NG YÊU C U XÂY D NG

NGă Đ T CHU N QU C GIA TRONG GIAIă ĐO N HI N

NAY ................................................................................................................ 37
2.1.ă S ă L

C V

TÌNH HÌNH PHÁT TRI N KT-XH VÀ GD-ĐTă

HUY NăTHĔNGăBỊNH,ăT NH QU NG NAM ........................................... 37
2.1.1. Tình hình kinh t - xã hội huy năThĕngăBình, t nh Qu ng Nam 37
2.1.2. Tình hình giáo d c c p h c THCS

huy năThĕngăBình,ăt nh

Qu ng Nam ..................................................................................................... 38
2.2. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH KH O SÁT .............................................. 41
2.2.1. M căđíchăkh o sát ....................................................................... 41
2.2.2. Nội dung kh o sát ....................................................................... 41

2.2.3.ăĐ iăt
2.2.4.ăPh

ng,ăđ a bàn kh o sát ........................................................ 42
ngăphápăvƠăti n hành kh o sát ............................................ 42

2.2.5. X lý s li u và vi t báo cáo k t qu kh o sát ........................... 42
2.3. TH C TR NGă C ă S

V T CH Tă CÁCă TR

NG THCS TRÊN

Đ A BÀN HUY NăTHĔNGăBỊNH,ăT NH QU NG NAM .......................... 43
2.3.1. Th c tr ng nh n th c c a CBQL, GV, HS v t m quan tr ng
c aăc s v t ch tătr

ng h c.......................................................................... 43

2.3.2. Đánhăgiá m căđộ s d ng CSVC

cácătr

ng THCS huy n

ThĕngăBình,ăt nh Qu ng Nam ......................................................................... 44


2.3.3. Đánhăgiá hi u qu s d ng CSVC


cácătr

ng THCS huy n

ThĕngăBình,ăt nh Qu ng Nam ......................................................................... 46
2.3.4.ă Đánhă giáă ch tă l

ngă CSVCă cácă tr

ng THCS huy nă Thĕngă

Bình, t nh Qu ng Nam .................................................................................... 47
2.4. TH C TR NG QU Nă Lụă C ă S

V T CH Tă CÁCă TR

NG

THCSăTRểNăĐ A BÀN HUY NăTHĔNGăBỊNH,ăT NH QU NG NAM ... 49
2.4.1. Th c tr ng t ch c nghiên c uăquyă đ nh v CSVC theo yêu
c uătr

ng THCS ĐCQG ................................................................................ 49
2.4.2. Th c tr ng t ch c đánhăgiáăCSVCătr

c uătr

ng THCS so v i yêu

ng ĐCQG ........................................................................................... 51

2.4.3. Th c tr ng k ho ch hóa tĕngă c

THCS theo quyăđ nh tr

ngăCSVCătr

ngăCSVCăcácătr

ngăTHCSăđápă ng yêu c uătr

2.5.ă ĐÁNHă GIÁă CHUNGă V
TR

ng THCS theo

ngăĐCQG .................................................................................... 56

2.4.6. Th c tr ng ki mătra,ăđánhăgiáă công tác tĕngăc
các tr

ng THCS

ng ĐCQG.............................................................................. 54

2.4.5. Th c tr ng ch đ oătĕngăc
yêu c uătr

ng

ng ĐCQG ............................................................... 52


2.4.4. Th c tr ng t ch c th c hi nătĕngăc
đápăyêuăc uătr

các tr

ng CSVC

ng CSVC

ngăĐCQG ......................................... 58

QU Nă Lụă C ă S

V T CH T CÁC

NGă THCSă TRểNă Đ A BÀN HUY Nă THĔNGă BỊNH, T NH

QU NG NAM ĐÁPă NG YÊU C Uă TR

NGă THCSă Đ T CHU N

QU C GIA ..................................................................................................... 60
2.5.1. Mặt m nh .................................................................................... 60
2.5.2. H n ch ....................................................................................... 61
2.5.3. Th iăc ........................................................................................ 63
2.5.4. Thách th c .................................................................................. 64
TI U K TăCH

NGă2.................................................................................. 65



CH

NGă 3. BI N PHÁP QU Nă Lụă C ă S

TR

NGă THCSă TRểNă Đ A BÀN HUY N THĔNGă BỊNH, T NH

V T CH T CÁC

QU NGă NAMă ĐỄPă NG YÊU C U XÂY D NGă TR

NGă Đ T

CHU N QU C GIA..................................................................................... 66
3.1. CÁC NGUYÊN T CăĐ XU T BI N PHÁP ...................................... 66
3.1.1. Nguyên t căđ m b o tính m căđích ............................................ 66
3.1.2. Nguyên t căđ m b o tính hi u qu ............................................. 66
3.1.3. Nguyên t căđ m b o tính th ng nh tăvƠăđ ng bộ ....................... 67
3.1.4. Nguyên t căđ m b o tính phù h p .............................................. 67
3.1.5. Nguyên t căđ m b o tính kh thi ................................................ 67
3.2. CÁC BI N PHÁP QU NăLụăăC ăS

V T CH TăCÁCăTR

NG

THCS HUY Nă THĔNGă BỊNH,ă T NH QU NGă NAMă ĐÁPă NG YÊU

C U XÂY D NGăTR

NGăĐ T CHU N QU C GIA ........................... 68

3.2.1. T ch c nâng cao nh n th c c a cán bộ qu n lý, giáo viên và
h c sinh v t m quan tr ng c a CSVC ........................................................... 68
3.2.2.ăĐ i m i công tác l p k ho chătĕngăc

ngăCSVCănhƠătr

3.2.3. S d ng có hi u qu các ngu năkinhăphíăđ tĕngăc
v t ch tănhƠătr

ngăc ăs

ng .......................................................................................... 73

3.2.4.ăĐ y m nh khai thác, s d ng hi u qu CSVCătr
3.2.5.ăTĕngăc
xuyênăCSVCănhƠătr
3.2.6.ă Tĕngă c
tr

ng .. 71

ng công tác b o qu n, b oăd

ng THCS .... 75

ng, nâng c păth


ng

ng ................................................................................. 78
ng ki mă tra,ă đánhă giáă côngă tácă qu n lý CSVC nhà

ng .............................................................................................................. 81
3.2.7.ăTĕngăc

v t ch tănhƠătr

ng công tác xã hội hóa giáo d c trong trang b c ăs

ng .......................................................................................... 83

3.3. M I QUAN H GI A CÁC BI N PHÁP ............................................. 86


3.4. KH O NGHI M TÍNH C P THI T VÀ KH THI C A CÁC BI N
PHÁP ............................................................................................................... 87
3.4.1. M căđíchăkh o nghi m ............................................................... 87
3.4.2. L a ch năđ iăt

ng kh o nghi m ............................................... 88

3.4.3. Quá trình kh o nghi m ............................................................... 88
3.4.4. K t qu kh o nghi m .................................................................. 88
TI U K TăCH

NGă3.................................................................................. 94


K T LU N VÀ KHUY N NGH ............................................................... 95
DANH M C TÀI LI U THAM KH O ..................................................... 98
PH L C .................................................................................................... PL1


DANH M C CÁC CH

VI T T T

CB

: Cán bộ

CBQL

: Cán bộ qu n lý

CNH,ăHĐH

: Cơng nghi p hóa, hi năđ i hóa

CNTT

: Cơng ngh thơng tin

CSVC

: C ăs v t ch t


CSVC-KT

: C ăs v t ch t - Kỹ thu t

ĐCQG

:ăĐ t chu n qu c gia

GDă&ăĐT

: Giáo d căvƠăĐƠoăt o

GV

: Giáo viên

HS

: H c sinh

NV

: Nhân viên

QLGD

: Qu n lý giáo d c

TBC


: Trung bình chung

TBDH

: Thi t b d y h c

THCS

: Trung h căc ăs

UBND

: y ban nhân dân

XHCN

: Xã hội ch nghĩa


DANH M C CÁC B NG

S hi u

Tên b ng

b ng
2.1.

2.2.


2.3.

2.4.

2.5.

2.6.

2.7.

2.8.

2.9.

2.10.

2.11.

M ngă l

iă tr

Trang

ng, l p huy nă Thĕngă Bình,ă t nh

Qu ngăNamănĕmăh c 2015 ậ 2016
T ng h p s l p và h c sinh THCS huy năThĕngă
Bình, t nh Qu ngăNamăgiaiăđo n 2013 - 2016
K t qu h c t p c a h c sinh THCS huy năThĕngă

Bình, t nh Qu ngăNamăgiaiăđo n 2013 - 2016
Th c tr ng nh n th c c a CB, GV và HS v t m
quan tr ng c aăc ăs v t ch tătr

ng h c

Đánhă giáă m că độ s d ng CSVC

cácă tr

ng

THCS huy năThĕngăBình,ăt nh Qu ng Nam
Đánhăgiáăhi u qu s d ng CSVC

cácătr

ng

THCS huy năThĕngăBình,ăt nh Qu ng Nam
Đánhă giáă ch tă l

ngă CSVCă cácă tr

ng THCS

huy năThĕngăBình,ăt nh Qu ng Nam
Đánhă giáă CSVCă cácă tr
chu n c aătr


ng THCS theo tiêu

ng đ t chu n qu c gia

Th c tr ng t

ch c nghiên c uă quyă đ nh v

CSVC theo yêu c uătr

ngăTHCSăăĐCQG

Th c tr ng t ch căđánhăgiáăCSVCătr
so v i yêu c uătr

ngăĐCQG

Th c tr ng k ho chăhóaătĕngăc
quyăđ nhătr

ng THCS

ngăĐCQG

ng CSVC theo

39

39


40

43

44

46

47

49

50

51

53


S hi u

Tên b ng

b ng

Th c tr ng t ch c th c hi nătĕngăc
2.12.

2.13.


Trang
ng CSVC

tr

ngăTHCSăđápă ng chu n CSVC theo yêu c u

tr

ngăĐCQG

Th c tr ng ch đ oătĕngăc
THCS theo yêu c uătr

ngăCSVCăcácătr

ng

ngăĐCQG

55

57

Th c tr ng ki mă tra,ă đánhă giáă côngă tácă tĕngă
ngă THCSă đápă ng yêu

59

3.1.


K t qu đánhăgiáătínhăc p thi t c a các bi n pháp

89

3.2.

K t qu đánhăgiáătínhăkh thi c a các bi n pháp

90

2.14.

c

ng CSVC

c uătr

cácă tr

ngăĐCQG


1

M

Đ U


1. Tính c p thi t c aăđ tài
Đ i hộiăĐ i bi u toàn qu c l n th IX c aăĐ ngăđƣăkh ngăđ nh "Phát tri n giáo
d că vƠă đƠoă t o là một trong nh ngă động l c quan tr ngă thúcă đ y s nghi p cơng
nghi p hóa, hi năđ iăhóa,ălƠăđi u ki năđ phát huy ngu n l căconăng
b năđ phát tri n xã hội,ătĕngătr
d că vƠă đƠoă t oă đ

i-y ut c ă

ng kinh t nhanh và b n v ng". M c tiêu c a giáo

c kh ngă đ nh trong Ngh quy tă Đ i hộiă lƠă "ĐƠoă t oă conă ng

i

Vi t Nam phát tri n toàn di n,ăcóăđ oăđ c, có tri th c, s c kh e, th m mỹ và ngh
nghi p, trung thành v iălỦăt

ngăđộc l p và Ch nghĩaăXƣăhội, hình thành b iăd

ng

nhân cách, ph m ch tănĕngăl c c aăcôngădơn,ăđápă ng yêu c u xây d ng và b o v
T qu c".
Đ th c hi năđ

c m c tiêu trên, trong nh ngănĕmăquaăĐ ngăvƠăNhƠăn

đƣăcóănhi u ch tr


ng,ăquy t sách l năđ uăt ăchoăchi năl

nhằm nâng cao ch tăl
hi năđ iăhóaăđ tăn
t o, b iăd

c phát tri năGDă&ăĐTă

ng,ăđápă ng ngu n nhân l c cho s nghi p công nghi p hóa,

c.ăNhƠăn

đ i m i nộiădung,ăch

c ta

căđƣăxơyăd ng b năch

ngătrìnhăQu c gia bao g m:

ngătrình,ăsáchăgiáoăkhoa;ăđ i m iăph

ngăphápăd y h c; đƠoă

ngăđộiăngũăgiáoăviênăvƠănơngăc păc ă v t ch t, thi t b d y h c. Trong

đóă vi că đ i m iă ph

ngă phápă d y h c,ă đ i m i nộiă dungă ch


khoa và nâng c p CSVC, mua s măTBDHăđ

ngă trình,ă sáchă giáoă

căđặc bi t quan tâm.

T iăcácăc ăs giáo d c, qu n lỦăc ăs v t ch t là một trong nh ng nội dung
qu nă lỦă đóngă vaiă trịă quană tr ng trong tồn bộ công tác qu n lý c aă nhƠă tr
Qu nălỦăc ăs v t ch t bao g m vi c qu nălỦătr

ng.

ng s , thi t b d y h c,ăth ăvi n

tr

ng h c. Vi c khai thác và s d ng hi u qu c s v t ch t c a mộtă đ nă v

tr

ng h c ph c v cho công tác qu n lý, công tác d y h c là một trong nh ng

y u t c n thi tă đ th c hi n th ng l i m c tiêu giáo d că vƠă đƠoă t o c a nhà
tr

ng. Ngh quy t s 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 Hội ngh Ban Ch p hành Trung
ngă8ăkhóaăXIăv đ i m iăcĕnăb n, tồn di n giáo d căvƠăđƠoăt oăđƣănêuărõ:ă"Ti p

t c th c hi n m c tiêu kiên c hóaătr
bằngăxơyăd ngătr


ng. Từngăb

ng, l p h c; có chính sách hỗ tr đ có mặtă

c hi năđ iăhóaăc ăs v t ch t kỹ thu t,ăđặc bi t là


2
h t ng công ngh ăthôngătin.ăB oăđ măđ nănĕmă2020ăs h c sinh mỗi l p không
v

tă quáă quyă đ nh c a từng c p h c”.ă Đi u này cho th yă Đ ngă vƠă NhƠă n

luônăquanătơmăđ n ch tăl
choătr

ng h că lƠă đi u ki n quan tr ng góp ph n b oă đ m ch t

ng d y h c c aănhƠătr

ch

ng giáo d căvƠăđ uăt ăxơyăd ngăc ăs v t ch t kỹ thu t

ng, l p h c.

C ă s v t ch tă tr
l


c ta

ng bên c nhăcácăđi u ki năkhácănh ăđộiăngũăgiáoăviên,ă

ngătrìnhăd y h c,... Ho tăđộng giáo d căđƠoăt oăđòiăh i ph i có nh ngăđi u ki n

v t ch t,ăc ăs h t ng c n thi t, thích h p cho từng lo i hình giáo d căvƠăđƠoăt o
các c p h căvƠăngƠnhăđƠoăt oăkhácănhauănh :ăm m non, ph thông, chuyên nghi p,
đ i h c. Ngày nay, s phát tri n nhanh chóng c aăc ăs v t ch t và thi t b d y h c
đƣăvƠăđangăt o ra ti mănĕngăs ăph m to l n cho quá trình d y h c và ng d ng có
hi u qu cácă ph
l

ngă ti n kỹ thu t d y h c hi nă đ iă đƣă gópă ph n nâng cao ch t

ng d y h c.
Hội ngh l n th 2 Ban Ch păhƠnhăTrungă

Đ i m i m nh m ph

ngăphápăgiáoăd căvƠăđƠo t o, kh c ph c l i truy n th một

chi u, rèn luy n n pă t ă duyă sángă t o c aă ng
phap tiên ti n,ăph
ph

ngăĐ ngăkhóaăVIIIăđƣăch rõ: "...
i h c. Từngă b

c áp d ngă ph


ngăphápăhi năđ i vào quá trình d y h că...".ăCSVCătr

ngă

ng h c là

ngăti n truy n t i thơng tin nhằm tích c c hóa q trình nh n th c, kích thích

h ng thú h c t p, phát tri n trí tu ,ăkĩănĕngăth c hành c a HS góp ph n nâng cao
ch tăl

ng d y và h c. CSVC cịn góp ph năđ m v o tính tr c quan trong quá trình

d y h c, m rộng kh nĕngăti p c n v i các s v t và hi năt

ng, cho phép HS có

đi u ki n t chi mălĩnhăki n th c, hình thành kỹ nĕng,ăkỹ x o.
Đ i v i giáo d c ph thông, b c h c THCS là b c h c t o ti năđ cho các em
h c ti p b c h c ti p theo nhằmăđƠoăt o th h trẻ thƠnhăng

iăcơngădơnăcóăđ đ c,

đ tài, phát tri n toàn di n v th ch t, tâm h n: đ c - trí - th - mĩăđ đápă ng yêu
c u xã hội. Nhằmăđápă ng m c tiêu giáo d c - đƠoăt oăđòiăh iănhƠătr

ng ph iăđápă

ng yêu c u c n thi t cho ho tăđộng d y h c, đóălƠăxơyăd ngăc ăs v t ch t, trang

thi t b tr

ng h căđ tr

ng l p khangătrangăđ ng th iăhƠngănĕmăcóăk ho ch tu

s a và b o v c ăs v t ch t làm cho tr

ng l p mô ph m, s chăđẹp nhằm đápă ng

yêu c u đ i m i giáo d c và d y h c hi n nay. Trên th c t ,ăn iănƠoăcóăc ăs v t


3
ch tăđ yăđ ,ătr

ng, l p khang trang, s chăđẹp, mơ ph m thì ch tăl

cũngănh ăcácăho tăđộngăkhácătrongănhƠătr

ng đ

căđ m b o.

Trong nh ngă nĕmă qua,ă c ă s v t ch tă cácă tr
ThĕngăBình, t nh Qu ng Nam đ

ngă THCSă trênă đ a bàn huy n

c quanătơmăđ uăt ,ătĕngăc


phịng bộ mơn, phịng làm vi c, cơng trình ph tr đƣăđ
thi t b đ

ng. Nhi u phòng h c,

c đ uăt xây d ng; trang

c mua s m ph c v nhu c u h c t p, gi ng d y t i cácănhƠătr

ph n đ i m iăph
tr

ng gi ng d y

ngăphápăd y h c, nâng cao ch tăl

ng góp

ng giáo d c tồn di n c a nhà

ng và đ m b o đi u ki n chu n v c ăs v t ch t đ xây d ngătr

ng h căđ t

chu n qu c gia và xây d ng nông thôn m i t iăđ aăph

ng. Tuy nhiên, th c tr ngăc ă

s v t ch t và công tác qu nălỦăc ăs v t ch tăcácătr


ngăTHCSătrênăđ a bàn huy n

ThĕngăBình,ăt nh Qu ng Nam còn nhi u b t c p và h n ch . C ăs v t ch t một s
đ năv ch aăđ m b oătheoăquyăđ nh. Một s tr

ngăch aăđ

c b sung kinh phí xây

d ng m i, tu s a, nâng c păc ăs v t ch t xu ng c p, mua s m trang thi t b ph c
v d y h c k p th i. Bên c nhăđó,ăcơngătácăl p k ho ch, quy ho ch t ng th , b o
d

ng, b o qu n và xã hộiăhóaăc ăs v t ch tăch aăđ

c th c hi n mộtăcáchăđ ng

bộ, còn nhi u b t c p và h n ch ; vi c s d ngăc ăs v t ch tătrongănhƠătr

ngăch aă

đemăl i hi u qu cao, một s h căsinhăch aăcóăỦăth c trong vi c b o qu n, gi gìn
c ăs v t ch t, trang thi t b nhƠătr

ng. Chính vì th , một s tr

đi u ki n CSVC t ch c d y h c, nâng cao ch tăl

ng ch a đ m b o


ngăvƠăđ i m iăph

ngăphápăd y

h c,ăđặc bi tălƠăch aăđápă ng CSVC theo yêu c u tr

ngăđ t chu n qu c gia, không

đ m b oăđi u ki n đ ngh ki m tra, công nh n l i tr

ngăđ t chu n sau 5ănĕm.ă

Đ đ m b o CSVC ph c v gi ng d yă choă cácă tr
huy năThĕngăBình,ăt nh Qu ng Nam nhằm nâng cao ch tăl

ngă THCSă trênă đ a bàn
ng giáo d c, xây d ng

tr

ngă đ t chu n qu c gia và xây d ng nông thôn m i t iă đ aă ph

c

ng qu nălỦăCSVCătr

ng, vi c tĕngă

ng cácăTHCSătrênăđ a bàn huy năThĕngăBình,ăt nh Qu ng


Nam là yêu c u c n thi t và c p bách.
Xu t phát từ nh ng lý do nêu trên, chúng tôi ch n đ tài: "Qu nă lỦă c ă s v t
ch tăcácătr

ng THCSătrênăđ a bàn huy năThĕngăBình, t nh Qu ng Nam đápă ng yêu

c u xây d ngătr

ngăđ t chu n qu căgiaătrongăgiaiăđo n hi n nay" đ nghiên c u.


4
2. M c tiêu nghiên c u
Trênăc ăs nghiên c u lý lu n v qu nălỦăCSVCătr
giá th c tr ng qu n lỦăCSVCăcácătr

ng THCS, ti năhƠnhăđánhă

ngăTHCSătrênăđ a bàn huy năThĕngăBình,ăt nh

Qu ng Nam, từ đóăđ xu t các bi n pháp qu nălỦăCSVCăcácătr

ngăTHCSătrênăđ a

bàn huy nă Thĕngă Bình,ă t nh Qu ngă Namă đápă ng yêu c u xây d ngă tr

ngă đ t

chu n qu c gia trongăgiaiăđo n hi n nay.

3. Khách th nghiên c uăvƠăđ iăt

ng nghiên c u

3.1. Khách th nghiên c u
Qu nălỦăc ăs v t ch t

tr

ng THCS đápă ng yêu c u xây d ngătr

ngăđ t

chu n qu c gia.
3.2.ăĐ iăt

ng nghiên c u

Bi n pháp qu nălỦăc ăs v t ch tăcácătr

ngăTHCSătrênăđ a bàn huy năThĕng

Bình, t nh Qu ng Nam đápă ng yêu c u xây d ng tr

ngăđ t chu n qu c gia trong

giaiăđo n hi n nay.
4. Gi thuy t khoa h c
C ăs v t ch t


cácătr

ngăTHCSătrênăđ a bàn huy năThĕngăBình,ăt nh Qu ng

Nam trong nh ngănĕmăquaăđ

căquanătơmăđ uăt ănhằm ph c v công tác gi ng d y

và h c t p. Tuy nhiên, công tác qu n lý CSVC cácătr

ngăTHCSătrênăđ a bàn huy n

Thĕngă Bình,ă t nh Qu ng Nam còn nh ng h n ch và b t c p,ă ch aă đápă ngă đ
yêu c u xây d ng tr

c

ngăđ t chu n qu c gia theo k ho chăđ ra.

N u đ xu t các bi n pháp qu n lý c ăs v t ch tăcácătr

ngăTHCSătrênăđ a

bàn huy năThĕngăBình,ăt nh Qu ng Nam một cách khoa h c,ăđ ng bộ, phù h p thì
CSVCăcácătr

ngăTHCSătrênăđ a bàn huy năThĕngăBình,ăt nh Qu ng Nam s đ m

b o, ph c v t t cho cơng tác d y h c, góp ph n nâng cao ch tăl
đápă ng yêu c u xây d ngătr


ng giáo d c và

ngăđ t chu n qu c gia.

5. Nhi m v nghiên c u
5.1. Nghiên c u lý lu n v qu n lý CSVC
xây d ngătr

tr

ng THCS đápă ng yêu c u

ngăđ t chu n qu căgiaătrongăgiaiăđo n hi n nay.

5.2. Kh o sát,ă đánhă giá th c tr ng qu n lý CSVC cácă tr

ngă THCSătrênă đ a

bàn huy nă Thĕngă Bình,ă t nh Qu ng Nam đápă ng yêu c u xây d ngă tr

ngă đ t


5
chu n qu căgiaătrongăgiaiăđo n hi n nay.
5.3. Đ xu t các bi n pháp qu n lý CSVC cácă tr

ngă THCSă trênă đ a bàn


huy nă Thĕngă Bình,ăt nh Qu ng Nam đápă ng yêu c u xây d ngă tr

ngă đ t chu n

qu c gia trongăgiaiăđo n hi n nay.
6. Ph m vi nghiên c u
Lu năvĕnăt p trung nghiên c u v qu n lý CSVC c a Hi uătr

ng cácătr

ng

THCSătrênăđ a bàn huy năThĕngăBình,ăt nh Qu ng Nam giaiăđo n 2013-2016 nhằm
đápă ng yêu c u xây d ngătr
7. Ph

ngăđ t chu n qu căgiaătrongăgiaiăđo n hi n nay.

ngăphápănghiênăc u

7.1.ăNhómăph

ngăphápănghiênăc u lý lu n

7.1.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu
T ng quan các tài li u liên quan t i v năđ nghiên c u, phân tích ph n tài li u
lý thuy tăthƠnhăcácăđ năv ki n th căđ tìm hi uăđ

c nh ng d u hi uăđặc thù, bên


trong c a lý thuy t,ăsauăđóăt ng h păđ t o ra h th ng, th yăđ

c m i quan h , m i

tácăđộng bi n ch ng c a lý thuy t.ăTrênăc ăs đó,ărútăraăcácăk t lu n v các cơng
trình nghiên c uă tr

că đơy,ă quaă đóă xácă l pă c ăs lý lu n qu n lý CSVC

THCSăđápă ng yêu c u xây d ngătr

tr

ng

ngăĐCQGătrongăgiaiăđo n hi n nay.

7.1.2. Phương pháp phân loại tài liệu
Trênăc ăs phân tích lý thuy t v qu n lý, qu n lý giáo d c và qu n lý CSVC
tr

ngă THCSă đápă ng yêu c u xây d ngă tr

ngă ĐCQG,ă ti n hành th c hi n quá

trình phân lo i tài li u v i thao tác s p x p tài li u khoa h c theo nh ng v năđ có
cùng một d u hi u b n ch t v qu n lý CSVC
d ng tr

tr


ngăTHCSăđápă ng yêu c u xây

ngăĐCQG.

7.2.ăNhómăph

ngăphápănghiênăc u th c ti n

a. Điều tra khảo sát
Xây d ng phi u h iă đ thu th p ý ki n c aă cácă đ iă t

ng kh o sát (cán bộ

qu n lý, giáo viên và h c sinh) v th c tr ng qu nă lỦă CSVCă cácă tr
huy năThĕngăBình,ăt nh Qu ng Nam đápă ng yêu c u xây d ngătr
trongăgiaiăđo n hi n nay.

ng THCS

ngăđ t ĐCQG


6
b. Phương pháp phỏng vấn
Ti năhƠnhătraoăđ i v i cán bộ qu n lý, giáo viên cácătr

ngăTHCSătrênăđ a bàn

huy năThĕngăBình,ăt nh Qu ngăNamăđ tìm hi u nh ng thu n l i,ăkhóăkhĕnăv cơng

tác qu n lý CSVC tr

ngăTHCSăđápă ng u c uătr

th i thu th p nh ng thông tin c n thi t b sungăchoăph

ngăđ t chu n qu c gia,ăđ ng
ngăphápăđi u tra kh o sát.

c. Phương pháp chuyên gia
Ti nă hƠnhă tr ngă c u ý ki n chuyên gia và các nhà qu n lý v tính c p thi t,
tính kh thi c a các bi n pháp qu nălỦăCSVCăcácătr

ng THCSătrênăđ a bàn huy n

ThĕngăBình,ăt nh Qu ng Nam đápă ng yêu c u xây d ngătr

ngăđ t chu n qu c gia

trongăgiaiăđo n hi n nay.
7.3. Nhóm các phương pháp xử lý số liệu thống kê
S
Ph

d ng một s cơng th c tốn h c áp d ng trong nghiên c u giáo d c.

ngăphápănƠyăđ

c s d ng v i m căđíchăx lý các k t qu đi u tra, phân tích


k t qu nghiên c u,ăđ ng th iăđ đánhăgiáăm căđộ tin c y c aăph

ngăphápăđi u tra,

kh o sát.
8. C u trúc lu năvĕnă
Ngoài ph n m đ u, k t lu n và khuy n ngh , danh m c tài li u tham kh o,
ph l c, nội dung lu năvĕnăg mă3ăch
- Ch

ngă1:ăC ăs lý lu n c a qu nălỦăc ăs v t ch t

yêu c u xây d ngătr
- Ch

ng:ăă
tr

ng THCS đápă ng

ngăđ t chu n qu c gia.

ngă2:ăTh c tr ng qu nălỦăc ăs v t ch tăcácătr

ngăTHCSătrênăđ a bàn

huy nă Thĕngă Bình,ăt nh Qu ng Nam đápă ng yêu c u xây d ngă tr

ngă đ t chu n


qu căgiaătrongăgiaiăđo n hi n nay.
- Ch

ngă3:ăBi n pháp qu nălỦăc ăs v t ch tăcácătr

ngăTHCSătrênăđ a bàn

huy nă Thĕngă Bình,ăt nh Qu ng Nam đáp ng yêu c u xây d ngă tr
qu căgiaătrongăgiaiăđo n hi n nay.

ngă đ t chu n


7
CH

C ăS
TR

NG 1

LÝ LU N QU NăLụăC ăS

V T CH T

NG THCS ĐỄPă NG YÊU C U XÂY D NG TR

NG

Đ T CHU N QU C GIA

1.1. T NG QUAN NGHIÊN C U V QU NăLụăC ăS
TR

C ăS

V T CH T

NG THCS

V năđ qu nălỦăđ
hội nguyên th y,ă conă ng

căconăng

i quan tâm chú ý từ x aăđ n nay. Ngay từ xã

i s ng theo b yă đƠnă ph iă đoƠnă k t nhau l iă đ đ s c

m nh ch ng ch i v i thiên nhiên, thú d thì nhu c u t ch c, qu n lý c a m iăng

i

cũngăđƣămanhănhaănh ămột t t y u t nhiên. Nhu c u qu n lý ngày càng l n g n li n
v i quá trình phát tri n c a nhân lo i, tr thƠnhăquanăđi m,ăt ăt
các nhà tri t h c, chính tr ,ăd
cũngănh ăph
ph
t

i các ch độ khác nhau


ng quan tr ng v i

các qu căgiaăph

ngăTơyă

ngăĐơng.
ngăĐơngăc đ i,ăđi n hình là Kh ng T (551 - 479 TrCN), nh ngăt ă

ng v phép tr n

c,ăđóăcũngălƠăắĐ c tr ”ăc a ơng v n cịn nhăh

đ m nét trong phong cách qu nălỦăvƠăvĕnăhoáăc a nhi uăn

ng sâu s c và

c Châu Á nh t là Trung

Qu c, Nh t B n, Vi t Nam,...
ph

ngăTơy, nh ngăt ăt

v năđ qu n lý tr thƠnhăđ iăt

ng qu n lý c a F. Taylor (1856 - 1915),ăđƣălƠmăchoă
ng c a khoa h c,ăđ


c nghiên c uăđ yăđ và có h

th ng. V.I. Lênin r tăquanătơmăđ n khoa h c qu nălỦăvƠăcoiăđóălƠămộtăph
một cơng c t i quan tr ngăđ phát tri n kinh t - xã hội c aăđ tăn

ngăti n,

c XHCN,...

Cho t i nay v nă đ qu nă lỦă đƣă phátă tri n tr thành khoa h c qu n lý. Trong
từngălĩnhăv c qu n lý phát tri n thành khoa h c qu n lý chuyên sâu v i nh ngăđặc
thùăriêng.ăTrongălĩnhăv c giáo d căcũngăv y, khoa h căQLGDăđƣăhìnhăthƠnhăvƠăphátă
tri n r t s m.ăĐ nănay,ăđƣăcóănhi u cơng trình nghiên c u v khoa h căQLGDăđ
ng d ng trong th c ti n giáo d c, t oăraăđ
làm cho ch tăl

c

c hi u qu cao trong công tác QLGD,

ng giáo d c ngày một nâng cao rõ r t.

C ăs lý lu n v qu n lý CSVC, TBDH từ lơuăđƣăđ

căđ c p trong các công


8
trình c a các nhà giáo d c trên th gi i. Nhà giáo d căvĩăđ i Amos Comenski (1592
- 1679)ă lƠă ng


iă đ uă tiênă đặt n n móng cho vi că đ i m iă ph

ngă phápă d y h c.

Nĕmă1631,ăông cho xu t b n cu n sách "M cánh c a vào ngôn ng ".ăĐơyălƠăcu n
sách d y Ti ng La tinh bằngăph

ngăphápăm i, có tác d ng vơ cùng to l n vì ơng

đƣătómăt t h th ng ki n th c hi năđ i,ăđ ng th i ph i h p chặt ch gi a l i và ý,
tránhăđ

c cách h c khô khan.

Nĕmă1962,ăôngăvi t tác ph m n i ti ng "Phép gi ng d yăvĩăđ i" bằng ti ng Ti p
Kh c. Tác ph mă đƣă trìnhă bƠyă nh ngă t ă t

ng c p ti n, khoa h c,ă nhơnă vĕnă v mơ

hình giáo d c hi năđ iămƠăngƠyănayăchúngătaăđangăápăd ng, m đ u cho một n n giáo
d c m i - n n giáo d c c năđ i. Ông vi t: "Khơng có gì trong trí não n uănh ătr

c

đóăkhơngăcóăgìătrongăcácăc m giác.Vì th , t t nhiên b tăđ u d y h c không th từ s
gi i thích bằng l i v các s v t mà ph i từ s quan sát tr c ti p chúng. L i nói khơng
bao gi đ

căđiătr


khuy năkhíchăng

c s v t".ăComenskiăđƣăđ cao mộtăph

ngăphápăd y h c m i,

i h c t ti p thu tri th c bằng chính nh ng c m giác c a mình.

Bên c nhăđó,ăơngăcịnăvi t tác ph m "Loan báo v mộtănhƠătr
trongăđóănêuărõănh ngăph

ngăphápăh c t p

nhƠătr

ng m u giáo",

ng m u giáo, h cămƠăch i,ă

ch iămƠăh c, r iăđ aăraănh ng ch d n v giáo d c th m mỹ,ăđ aăơmănh c,ăth ăca,ă
hội h a vào giáo d c trẻ em.ăĐơyălƠănh ng nội dung
sauăng

Châu Âu hàng m y th kỷ

i ta m i ti p nh n và ph bi n. Ơng cịn biên so năch

ng trình giáo d c


trẻ m u giáo thành một bộ s uăt p tranh s p x p theo ch đi m mang tên là "Th
gi i bằng tranh", xu t b nănĕmă1658.ăĐơyălƠăquy n sách bằng tranh v raăđ i s m
nh t th gi i.
Comenskiăđƣăkháiăquátăkinhănghi m d y h c c aăloƠiăng

i và nângălênăđ nh

cao bằngăcáchăđ aăraămột h th ng các nguyên t c ch đ o công tác d y h cănh :ă
D y h c phát huy tính tích c c c a h c sinh, d y h c vừa s c,ă đ m b o tính tr c
quan,ăđ m b oăđộ v ng b n c a tri th c, d y h c ph iăđ m b o tính h th ng, liên
t c,...Choăđ n nay nguyên t c này v n còn nguyên giá tr .
Comenskiăđƣăm nh d năđ aăỦăt
d y h c bằng d ng c ,ăph

ng c a mình vào vi căđ i m iăph

ngăti n tr căquan.ăỌngălƠăng

ngăphápă

iăđ uătiênăđặt n n móng


9
cho d y h c tr c quan, v iăquanăđi măc ăb n là d y h căđ
quan sát s v t, nhìn ng m hi năt
Nhà giáo d că ng

căkh iăngu n từ vi c


ng và xem xét quá trình.

i Nga U-Sin-Xki (1824 - 1870)ă đƣă ti p t c phát tri n

nguyên t c d y h c tr c quan, v i nh ng nguyên t c d y h c m i ti ng bộ.ăỌngăđiă
sâu vào nghiên c u ng

i h cătrênăc ăs tâm lý h c và sinh lý h c. Ông chú tr ng

đ n nguyên t c tr c quan trong d y h c.ăĐóălƠănh ng hình nhăđ
trong khi h căd
từ tr

is h

c ti p thu ngay

ng d n c a giáo viên hoặc nh ng hình nhăđ

cădoăđ a trẻ t quan sát mà giáo viên có th tìm th yăđ

c ti p thu

c trong tâm h năđ a

trẻ vƠăcĕnăc vƠoăđóăđ xây d ng vi c gi ng d y. U-Sin-Xki cho rằngăđ i v i h c
sinh ti u h c,ăph

ngăphápăd y h c tr căquanălƠăph


quan tr ng nh t. Ông ch tr
Lý thuy t v CSVC,ăph
đ

ngăphápăgi ng d yăđặc bi t và

ngăs d ng tranh nh trong ho tăđộng gi ng d y.
ngăti n d y h c trong l ch s giáo d c th gi iă đƣă

c nhi u nhà nghiên c uăđ c păđ n và chúng ta có th th y rằngăCSVCătr

ng

h c là vơ cùng quan tr ng, là một trong nh ngăđi u ki n khơng th thi u trong q
trình d y h c.ăCSVCătr

ng h c là nhân t minh ch ng khách quan cho vi c xây

d ng các lý lu n và áp d ng lý lu n vào th c ti n, giúp cho nh n th c c aă ng
h căđ

c th c hi năđúngăquyălu t từ tr căquanăsinhăđộngăđ năt ăduyătrừuăt

t ăduy trừuăt
m iăph
b iăd

i

ng và


ngăđ n th c ti n.ăĐ ng th i,ăCSVCăđóngăvaiătrịăquanătr ngătrongăđ i

ngăphápăd y h cătheoăh

ng tích c c hóa ho tăđộng h c t p c a h c sinh,

ngănĕngăl c th c hành giúp h c sinh có th t h c, t nghiên c u, tìm tịi,

khám phá.
Ngày nay, cácăn
ch tătr

c trên th gi iăđ uăcóăkhuynhăh

ng hồn thi năc ăs v t

ng h c nhằm phù h p v i s hi năđ i hóa nộiădung,ăph

ngăphápăvƠăhìnhă

th c d y h c. Tùy theo hồn c nh kinh t , kỹ thu t và xã hội, mỗiă n
h

ng nghiên c u và phát tri n CSVCătr

ng h căriêng.ăCácăn

c có một


c có n n kinh t

phát tri năđ uăquanătơmăđ n vi c nghiên c u, thi t k , s n xu t các thi t b d y h c
hi năđ i,ăđ t ch tăl
Lanăng

ng cao, c n thi t cho nhu c u giáo d c mỗiăn

iătaăchúăỦăđ n vi c trang b nh ng ph

h c bộ môn.

c.

Nga, Hà

ngăti n truy n th ng cho các phòng

Đ c, Ba Lan, Pháp v năđ n iălênălƠăcácăph

ngăti n kỹ thu t hi n

đ i, nh ng bộ thí nghi măđaănĕng.ăNh t, Tri u Tiên, Singapore là nh ngăn

căđ u


10
t ăr t nhi u cho vi c trang b đ yăđ và hi năđ i, nh t lƠăcácăph


ngăti n nghe nhìn.

Mỹ,ăcóăgiaiăđo n ph bi n là dùng máy thay giáo viên trong gi ng d y, nên vi c
nghiên c u và vi c trang b cácăph

ngăti n hi năđ i r t quan tr ng [33]. Th c tr ng

và kinh nghi m trong vi c nghiên c u, thi t k CSVCătr

ng h c

cácăn

c là một

trong nh ngăc ăs th c ti n quan tr ng giúp chúng ta trong vi c nghiên c u, thi t k
vƠăđ nhăh

ng h th ngăc ăs v t ch tătr

Vi tăNam,ăĐ ng,ăNhƠăn

ng h c

Vi t Nam.

c, Bộ Giáo d căvƠăĐƠoăt oăđƣăbanăhƠnhănhi uăvĕnă

b n v qu n lý CSVC,ăTBDHătrongăcácăc ăs giáo d c - đƠoăt o. Ngh quy t 14NQ/TW ngày 11/01/1979 c a Bộ Chính tr v c i cách giáo d căđƣănêuărõ: ắC ăs
v t ch t và kỹ thu t c aătr


ng h c là nh ngăđi u ki n v t ch t c n thi t giúp h c

sinh n m v ng ki n th c, ti n hành laoăđộng s n xu t, th c nghi m và nghiên c u
khoa h c, ho tăđộngăvĕnăngh và rèn luy n thân th b oăđ m th c hi n t tăph
pháp giáo d căvƠăđƠoăt o m i. Ph i h p nh ng c g ngăđ uăt ăc aăNhƠăn

ngă

cv is

đóngăgópăc a nhân dân, c aăcácăngƠnh,ăcácăc ăs s n xu t, và s călaoăđộng c a th y
trò trong vi c xây d ngătr

ng s , phịng thí nghi m,ăx

ngătr

ng,ăv

nătr

ng,

b sungăth ăvi n, ch t o và s a ch a nh ng thi t b h c t p, gi ng d y và nghiên
c u khoa h c. C n ban hành nh ng quy ch nhằm t ch c s d ng h p lý nh ng
thi t b c aăcácătr

ng h c, các vi n nghiên c u khoa h căvƠăcácăc ăs s n xu t vào


công tác giáo d căvƠăđƠoăt o”.ăBênăc nhăđó,ăNgh quy t Ban Ch păhƠnhăTrungă

ngă

Đ ng Cộng s n Vi t Nam l n th 2- KhóaăVIIIăđƣăđ c p và kh ngăđ nh t m quan
tr ng c aăc ăs v t ch t - kỹ thu tătr

ng h c ắNơngăcaoăch tăl

ng và b oăđ măđ

s giáo viên cho toàn h th ng giáo d c. Tiêu chu n hoá và hi năđ iăhoáăcácăđi u
ki n d y và h c. Ph năđ u s m có một s c ăs đ i h c và trung h c chuyên nghi p,
d y ngh đ t tiêu chu n qu c t ”. Đ ng th i, Ngh quy tă đƣă đ ra các gi i pháp
nhằmătĕngăc

ngăc ăs v t ch t ậ kỹ thu t: ắCh m d t tình tr ng l p h c ca ba. B o

đ m di nătíchă đ tăđaiă vƠăsơnăch i,ăbƣiăt păchoăcácătr
nhƠă n

c. T t c cácă tr

ngătheoăđúngăquyăđ nh c a

ng ph i có cơng trình v sinh h p quy cách. Trong quy

ho chăkhuădơnăc ăm i, khu công nghi p t p trung ph iăcóăđ iăđi mătr

ng h c,ăn iă


sinh ho tăvǎnăhoá,ăth d c th thao cho thanh niên, thi u niên. Ban hành chu n qu c
gia v tr

ng h c. T t c cácătr

ng ph thơngăđ u có t sách,ăth ăvi n và các trang


11
b t i thi uă đ th c hi n các thí nghi mă trongă ch

ngă trình.ă S m ch m d t tình

tr ng d yăchay”.
Vĕnăki năĐ i hội l n th IX c aăĐ ng v giáo d c và đào t o ti p t c kh ng
đ nh: ắTi p t c nâng cao ch tăl
pháp d y và h c, h th ngătr

ng giáo d c toàn di n,ăđ i m i nộiădung,ăph

ngă

ng l p và h th ng qu n lý giáo d c; th c hi n chu n

hóa, hi năđ i hóa, xã hội hóa,...Th c hi năph

ngăchơm:ăh căđiăđơiăv i hành, giáo

d c k t h p v iălaoăđộng s n xu t”.ă

Ngh quy t s 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 Hội ngh Ban Ch p hành Trung
ngă8ăkhóaăXIăv đ i m iăcĕnăb n, tồn di n giáo d căvƠăđƠoăt oăđƣăđánhăgiá:ăắĐƣă
xây d ngăđ

c h th ng giáo d căvƠăđƠoăt oăt

ngăđ i hoàn ch nh từ m mănonăđ n

đ i h c.ăC ăs v t ch t, thi t b giáo d c,ăđƠoăt oăđ

c c i thi n rõ r t và từngăb

c

hi năđ iăhóa”.
Vĕnăki năĐ i hội l n th XII c aăĐ ng v giáo d căvƠăđƠoăt oăđƣănêuărõ:ă"Đ i
m iăchínhăsách,ăc ăch tƠiăchính,ăhuyăđộng s thamăgiaăđóngăgópăc a toàn xã hội;
nâng cao hi u qu đ uăt ăđ phát tri n giáo d căvƠăđƠoăt o.ă NhƠăn

c gi vai trò

ch đ oă trongă đ uă t ă phátă tri n giáo d că vƠă đƠoă t o,ă ngơnă sáchă nhƠă n
giáo d căvƠăđƠoăt o t i thi u
d ng v năngơnăsáchănhƠăn

m c 20% t ng chi ngân sách; nâng cao hi u qu s

c.ăĐ i m i và hồn thi năc ăch , chính sách giá d ch v

giáo d c - đƠoăt o.ăĐ y m nh xã hộiăhóa,ătr


c h tăđ i v i giáo d c ngh nghi p và

giáo d că đ i h c. Ti p t c th c hi n m c tiêu kiên c hóaă tr
b

c chi cho

ng, l p h c; từng

c hi năđ iăhóaăc ăs v t ch t - kỹ thu t,ăđặc bi t là h t ng công ngh thông tin".
Trênă c ă s h th ng nh ngă quyă đ nh, pháp quy và th c ti n c a mỗiă đ a

ph

ng,ătr

ng h c, nhi u nhà nghiên c u giáo d c đƣăđiăsơuănghiênăc u vi c qu n

lý CSVC, TBDH

cácăc ăs giáo d c - đƠoăt o.

Tác gi H ng Minh trên báo NamăĐ nh s ra ngày 27ăthángă12ănĕmă2013ăcóă
bài vi t "Cơng tác qu n lý và s d ng thi t b d y h c

cácătr

ng công l p"ăđƣăxácă


đ nh rõ t m quan tr ng c a thi t b d y h c.ăĐ ng th i, tác gi nêu rõ n u s d ng
h p lý, hi u qu thì thi t b d y h c có ý nghĩa vơ cùng quan tr ng trong vi căđ i
m i, nâng cao ch tăl

ng giáo d c toàn di n. Ngoài ra, tác gi cịn phân tích nh ng

h n ch , b t c p trong qu n lý CSVC nói chung và thi t b d y h c

các nhà


12
tr

ng. Bên c nhăđó,ătácăgi đ xu t một s bi n pháp phù h p nhằm khai thác và

s d ng có hi u qu thi t b d y h c, góp ph năđ i m iăph
cao ch tăl

ng giáo d c toàn di năchoănhƠătr

ngăphápăd y h c, nâng

ng.

Trong bài vi tă ắCácă bi n pháp nâng cao hi u qu s d ng thi t b d y h c
ph c v tri nă khaiă ch
Đ căV

ngătrình, sách giáo khoa ti u h că vƠă THCS”,ă tácă gi Tr n


ngăđƣăđánhăgiáănh ngă uăđi m và ch ra nh ng h n ch c n kh c ph căđ

s d ng t t thi t b d y h cănh :ăắTrìnhăđộ s d ng thi t b d y h c c a giáo viên
còn th p,ăđộiăngũăqu n lý giáo d c

mộtăvƠiăđ aăph

ngăch aăth t s chú tr ng ch

đ o vi c s d ng có hi u qu thi t b d y h c”.ă
Bên c nh các cơng trình nghiên c u v mặt lý lu n, nhi u cơng trình nghiên
c uăcóăỦănghĩaăth c ti năđ c păđ n cơng tác qu nălỦăCSVC,ăTBDHăđƣăđ
b d

c cơng

i các hình th c lu n án Ti n sỹ, lu năvĕnăTh c sỹ chuyên ngành QLGD.
Lu năvĕnăTh c sỹ c a tác gi V

qu nălỦăc ăs v t ch t

cácătr

ngăNg c Lê (2010) v i đ tƠiăắTh c tr ng

ng THCS huy năVĩnhăTh nh, thành ph C năTh ”ă

thơng qua tìm hi u th c tr ng vi c qu n lý CSVC c a Hi uă tr


ngă cácă tr

ng

THCS huy năVĩnhăTh nh, thành ph C năTh , tác gi đƣăđ xu t một s bi n pháp
qu n lý CSVC c a Hi uă tr

ngă cácă tr

ng THCS huy nă Vĩnhă Th nh, thành ph

C năTh .ă
Lu năvĕnăTh c sỹ c a tác gi HoƠngăVĕnăTh t (2012) v iăđ tƠiăắMột s gi i
pháp nhằm nâng cao hi u qu qu nă lỦăc ăs v t ch t ậ thi t b d y h c

Tr

ng

Trung c p ngh kinh t kỹ thu t B c Ngh An”ăđƣănghiênăc u th c tr ng qu n lý
CSVC, TBDH

Tr

ng Trung c p ngh kinh t kỹ thu t B c Ngh An.ăĐ ng th i,

tác gi phân tích nh ngă đi m m nh, nh ng h n ch , nh ng nguyên nhân d n t i
th c tr ngă vƠă đ xu t bi n pháp qu n lý, trang b , b o qu n và s d ng hi u qu
CSVC - TBDH


Tr

ng Trung c p ngh Kinh t - Kỹ thu t B c Ngh An.

V iă đ tài "Một s gi i pháp qu n lý công tác thi t b d y h c

cácă tr

ng

Trung h c ph thông huy n Nông C ng, t nh Thanh Hóa", lu năvĕnăTh c sỹ c a tác
gi ĐặngăVĕnăHùngă(2011)ăđƣăđánhăgiáăc th th c tr ng qu n lý thi t b d y h c
cácătr

ng Trung h c ph thông huy n Nơng C ng, t nh Thanh Hóa hi n nay. Trên

c ăs đánhăgiáăth c tr ng, nh ngă uăđi m và h n ch trong công tác qu n lý thi t b


13
d y h c, tác gi đ xu t nh ng gi i pháp h u hi u trong công tác qu n lý thi t b
d yh c

cácătr

ng Trung h c ph thông huy n Nông C ng, t nh Thanh Hóa.

Lu n vĕnăTh c sỹ c a tác gi VõăĐĕngăChínă(2013)ăv iăđ tài "Bi n pháp qu n
lỦă ph


ngă ti n d y h c

cácă tr

ng Trung h că c ă s huy n Nam Trà My, t nh

Qu ngăNam"ăđƣăđánhăgiáăth c tr ng công tác xây d ng, mua s m, trang b và qu n
lỦă ph

ngă ti n d y h c

các tr

ng Trung h că c ă s

huy n Nam Trà My, t nh

Qu ngăNam.ăTrênăc ăs đó,ătácăgi đ xu t các bi n pháp nhằm nâng cao công tác
qu nălỦăph

ngăti n d y h c

cácătr

ng Trung h căc ăs huy n Nam Trà My, t nh

Qu ng Nam.
Lu năvĕnăTh c sỹ c a tác gi Phan Gia (2015) v iăđ tƠiăắBi n pháp qu n lý
thi t b d y h c


Tr

ngăCaoăđ ngăs ăph măGiaăLaiătrongăgiaiăđo n hi nănay”ăđƣă

nghiên c u th c tr ng công tác trang b , b o qu n và s d ng thi t b

Tr

ng Cao

đ ngăs ăph m Gia Lai.ăTrênăc ăs đó, tác gi đ xu t các bi n pháp qu n lý thi t b
d yh c

Tr

ngăCaoăđ ngăs ăph m Gia Lai một cách hi u qu .

Nhìn chung, từ tr
ngoƠiăn

căđ nănayăđƣăcóănhi u cơng trình nghiên c u

c v qu nălỦăCSVCătr

nghiên c u qu n lý CSVC cácătr

trong và

ng h c.ăTuyănhiên,ăch aăcóăcơngătrìnhănƠoăđiăsơuă
ngăTHCSătrênăđ a bàn huy nă ThĕngăBình, t nh


Qu ngăNamăđápă ng yêu c u xây d ngătr

ng ĐCQG.

1.2. CÁC KHÁI NI M CHÍNH C AăĐ TÀI
1.2.1. Qu n lý, qu n lý giáo d c, qu nălỦătr

ng h c

a. Quản lý
Từ tr

căđ n nay, nhi u h c gi , nhi u nhà qu nălỦăđƣăđ aăraănhi uăđ nhănghĩaă

khác nhau v khái ni m qu n lý tùy thuộc vào cách ti p c n qu n lý v i nh ng góc
độ khác nhau.
Khái ni măắqu nălỦ”ă lƠăkháiăni m r t chung, t ng quát. Nó dùng cho c quá
trình qu n lý xã hội, qu n lý gi iăvơăsinhăcũngănh ăqu n lý gi i sinh v t.ăD

i các

gócăđộ ti p c n khác nhau có nhi u quan ni m khác nhau v qu n lý.
Theo Từ đi n giáo d c h c, qu n lý là ho tăđộngăhayătácăđộngăcóăđ nhăh
có ch đ nh c a ch th qu nă lỦă (ng

i qu nă lỦ)ă đ n khách th qu nă lỦă (ng

qu n lý) trong một t ch c nhằm làm cho t ch c v năhƠnhăvƠăđ tăđ


ng,
ib

c m căđíchă


14
c a t ch c [20].
gócăđộ kinh t , qu n lý là bi tăđ
vƠăsauăđóăth yăđ
D

căchínhăxácăđi u b n mu năng

i khác làm

c rằng h đƣăhoƠnăthƠnhăcôngăvi c một cách t tăđẹp và rẻ nh t.

i gócăđộ chính tr - xã hộiăvƠăgócăđộ hƠnhăđộng,ăắqu n lý là ho tăđộng có ý

th căđ ch huy,ăđi u khi n các quá trình xã hội và hành vi ho tăđộng c aăconăng
nhằmăđ tăđ n m cătiêuăđúngăỦăchíăc aăng

i

i qu n lý và phù h p v i quy lu t khách

quan”ă[31].
Ngồi ra, cịn một s quan ni m khác v qu nălỦănh :
- ắQu n lý là nh ngătácăđộngăcóăđ nhăh

đ năđ iăt

ng, có k ho ch c a ch th qu n lý

ng b qu n lý trong t ch căđ v n hành t ch c, nhằmăđ t m căđíchănh t

đ nh”ă[21].
- ắQu n lý là s ph i h p nỗ l c c a nhi uăng

i, sao cho m c tiêu c a từng

cá nhân bi n thành nh ng thành t u c a xã hội”ă[21].
Từ nh ngăđ nhănghĩaătrên,ăcóăth hi u một cách khái quát v qu nălỦănh ăsau:ă
Qu n lý là s tácăđộng có t ch c, có tính h
t

ngăđíchăc a ch th qu n lý t iăđ i

ng qu n lý trong một t ch c, thông qua công c vƠăph

ngăphápăqu n lý nhằm

làm cho t ch căđóăv n hành h p qui lu tăvƠăđ t m cătiêuăđ ra.
Trong quá trình qu nă lỦă đƣă cóă nhi u h th ng phân lo i ch că nĕngă qu n lý,
song có th khái quát l i thành các ch cănĕngăc ăb n là:
- K ho ch hóa: Là ch cănĕngăkh iăđ u, là ti năđ ,ălƠăđi u ki n c a m i quá
trình qu n lý. K ho ch là b n thi t k ,ătrongăđóăxácăđ nh m căđích,ăm cătiêuăđ i
v iăt

ngălaiăc a t ch căvƠăxácăđ nhăconăđ


ng, bi n pháp, cách th căđ đ tăđ

c

m c tiêu, m căđíchăđó.ăCóăbaănội dung ch y u c a nội dung k ho ch hố:
+ăXácăđ nh, hình thành các m c tiêu phát tri n c a t ch c, c a ho tăđộng và
các m c tiêu c a qu nălỦăt
+ăXácăđ nhăch

ngăthích;

ngătrìnhăhƠnhăđộng, các bi n pháp c n thi tăđ đ tăđ

c các

các m c tiêu c a qu n lý và các m c tiêu phát tri n c a t ch c;
+ăXácăđ nh và phân ph i các ngu n l c,ăcácăđi u ki n c n thi t.
- T ch c: Là quá trình hình thành các quan h và c u trúc các quan h gi a các
thành viên, gi a các bộ ph n trong một t ch c nhằm t oă c ă ch đ m b o s ph i


×