Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Quản lý công tác thực tập sư phạm của sinh viên trường đại học sư phạm đại học đà nẵng theo mô hình trường thực hành sư phạm vệ tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 125 trang )

Đ I H CăĐÀăN NG
TR
NGăĐ I H CăS ăPH M

NGUY N TH H NH

QU N LÝ CÔNG TÁC TTSP C AăSINHăVIểNăTR
NG
Đ I H CăS ăPH M ậ Đ I H CăĐÀăN NG THEO MÔ
HỊNHăTR
NG TH CăHÀNHăS ăPH M V TINH

LU NăVĔNăTH CăSĨă
QU N LÝ GIÁO D C

ĐƠăN ng - Nĕmă2018


Đ I H CăĐÀăN NG
TR
NGăĐ I H CăS ăPH M

NGUY N TH H NH

QU N LÝ CÔNG TÁC TTSP C AăSINHăVIểNăTR
NG
Đ I H CăS ăPH M ậ Đ I H CăĐÀăN NG THEO MÔ
HỊNHăTR
NG TH CăHÀNHăS ăPH M V TINH

Chuyên ngành: Qu n lý giáo d c


Mã s : 8.14.01.14

LU NăVĔNăTH CăSĨă

Ng

iăh

ng d n khoa h c: PGS. TS. NGUY N B O HOÀNG THANH

ĐƠăN ng - Nĕmă2018


i
M CL C
M

Đ U ....................................................................................................................1
1. Lý do chọn đ tài ............................................................................................1
2. Mục đích nghiên c u ......................................................................................2
3. Khách th vƠ đối t ợng nghiên c u ...............................................................2
4. Giả thuy t khoa học .......................................................................................2
5. Nhiệm vụ nghiên c u .....................................................................................3
6. Ph ng pháp nghiên c u ...............................................................................3
7. Phạm vi nghiên c u ........................................................................................4
8. Cấu trúc đ tài ................................................................................................4

CH

NGă1.ăC ăS


LÝ LU N V

QU N LÝ CÔNG TÁC TH C T PăS ă

PH M C A SINH VIÊN THU CăTR
NGăĐ I H CăS ăPH M ................5
1.1. Tổng quan vấn đ nghiên c u ..............................................................................5
1.2. Các khái niệm chính .............................................................................................8
1.2.1. Quản lý .....................................................................................................8
1.2.2. Quản lý giáo dục và quản lý nhƠ tr ng..................................................9
1.2.3. Thực tập s phạm ...................................................................................11
1.2.4. Tr

ng Thực hƠnh S phạm vệ tinh ......................................................11

1.2.5. Quản lý công tác thực tập s phạm........................................................12
1.2.6. Mơ hình tr ng thực hƠnh s phạm vệ tinh ..........................................13
1.2.7. Hệ thống các tr ng thực hƠnh s phạm vệ tinh c a Tr ng Đại học S
phạm - ĐHĐN ...........................................................................................................13
1.3. Ch c năng quản lý .............................................................................................13
1.3.1. Ch c năng lập k hoạch .........................................................................14
1.3.2. Ch c năng tổ ch c .................................................................................15
1.3.3. Ch c năng lƣnh đạo................................................................................15
1.3.4. Ch c năng ki m tra ................................................................................16
1.3.5. Mối quan hệ c a các ch c năng quản lý ................................................16
1.4. Công tác TTSP c a sinh viên thuộc tr ng ĐHSP ............................................17
1.4.1. Vị trí c a thực tập trong đƠo tạo ĐH, CĐ ..............................................17
1.4.2. Vai trị c a cơng tác TTSP .....................................................................18
1.4.3. Nội dung công tác TTSP ........................................................................19

1.4.4. Ph ng th c tổ ch c thực tập s phạm .................................................20
1.4.5. Yêu cầu công tác thực tập s phạm c a sinh viên .................................22


ii
1.5. Quản lý công tác thực tập s phạm c a sinh viên thuộc Tr

ng Đại học S

phạm ..........................................................................................................................22
1.5.1. Xây dựng k hoạch công tác thực tập s phạm .....................................23
1.5.2. Tổ ch c công tác thực tập s phạm .......................................................24
1.5.3. Chỉ đạo, giám sát việc thực hiện k hoạch thực tập s phạm ...............24
1.5.4. Ki m tra đánh giá công tác thực tập s phạm c a sinh viên .................25
1.6. Các y u tố ảnh h ng đ n công tác thực tập s phạm c a sinh viên các
tr ng ĐH, CĐ ..........................................................................................................25
1.6.1. Y u tố ch quan .....................................................................................25
1.6.2. Y u tố khách quan..................................................................................26
TI U K T CH
CH

NG 1............................................................................................26

NGă2.ăTH C TR NG QU N LÝ CÔNG TÁC TH C T PăS ăPH M

C Aă SINHă VIểNă TR
NGă Đ I H Că S ă PH M ậ Đ I H Că ĐÀă N NG
THEOăMỌăHỊNHăTR
NG TH CăHÀNHăS ăPH M V TINH .................28
2.1. Khái quát v Tr ng Đại học S phạm – ĐHĐN ..............................................28

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát tri n ............................................................28
2.1.2. S mạng, tầm nhìn c a Tr ng Đại học S phạm - Đại học ĐƠ Nẵng .28
2.1.3. V ch

ng trình đƠo tạo c a Tr

ng Đại học S phạm - ĐHĐN.........29

2.1.4. V tài liệu phục vụ đƠo tạo bồi d ỡng c a Tr

ng Đại học S phạm -

ĐHĐN .......................................................................................................................29
2.1.5. C s vật chất v hạ tầng công nghệ thông tin, quản trị c a Tr ng Đại
học S phạm - ĐHĐN...............................................................................................29
2.1.6. V nghiên c u khoa học và hợp tác quốc t c a Tr ng Đại học S
phạm - ĐHĐN ...........................................................................................................30
2.2. Khái quát quá trình khảo sát...............................................................................30
2.2.1. Mục đích khảo sát ..................................................................................30
2.2.2. Nội dung khảo sát ..................................................................................31
2.2.3. Tổ ch c khảo sát ....................................................................................31
2.2.4. Xử lý số liệu đ vi t báo cáo k t quả khảo sát ......................................32
2.3. Thực trạng công tác thực tập s phạm c a sinh viên Tr ng Đại học S phạm –
ĐHĐN theo mơ hình tr ng thực hƠnh s phạm vệ tinh ..........................................32
2.3.1. Nhận th c v tầm quan trọng c a CTTTSP...........................................33
2.3.2. Nhận th c v m c độ hiệu quả c a ph ng th c tổ ch c TTSP...........38
2.3.3. M c độ cần thi t và m c độ thực hiện các nội dung c a CTTTSP ......39
2.3.4. Những thuận lợi vƠ khó khăn c a SV Tr ng ĐHSP - ĐHĐN khi tham
gia CTTTSP theo mơ hình tr


ng THSPVT ............................................................41


iii
2.4. Thực trạng quản lý công tác thực tập s phạm c a SV tr

ng ĐHSP – ĐHĐN

theo mơ hình tr ng THSPVT ..................................................................................45
2.4.1. Nhận th c v tầm quan trọng c a quản lý công tác TTSP theo mô hình
tr
tr

ng THSPVT ........................................................................................................45
2.4.2. Thực trạng cơng tác lập k hoạch TTSP c a sinh viên theo mơ hình
ng THSPVT ........................................................................................................46

2.4.3. Thực trạng công tác tổ ch c TTSP c a sinh viên Tr ng ĐHSP –
ĐHĐN theo mơ hình tr ng THSPVT .....................................................................51
2.4.4. Thực trạng công tác chỉ đạo TTSP c a sinh viên Tr ng ĐHSP –
ĐHĐN theo mô hình tr ng THSPVT .....................................................................54
2.4.5. Thực trạng cơng tác ki m tra, đánh giá TTSP c a sinh viên Tr ng
ĐHSP – ĐHĐN theo mơ hình tr ng THSPVT ......................................................56
2.5. Đánh giá v quản lý công tác thực tập s phạm c a SV tr ng ĐHSP – ĐHĐN
theo mô hình tr ng THSPVT ..................................................................................59
2.5.1. Thành cơng và ngun nhân ..................................................................59
2.5.2. Hạn ch và nguyên nhân ........................................................................59
Ti u k t ch ng 2......................................................................................................60
CH
NGă 3.ă BI N PHÁP QU N LÝ CÔNG TÁC TH C T Pă S ă PH M

C Aă SINHă VIểNă TR
NGă Đ I H Că S ă PH M ậ ĐHĐNă THEOă MỌă
HỊNHăTR
NG TH CăHÀNHăS ăPH M V TINH ......................................61
3.1. Các nguyên tắc đ xuất ......................................................................................61
3.1.1. Nguyên tắc k thừa ................................................................................61
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống ........................................................61
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn ........................................................62
3.2. Biện pháp quản lý công tác thực tập s phạm c a sinh viên tr ng ĐHSP –
ĐHĐN theo mô hình tr ng THSPVT .....................................................................62
3.2.1. Nâng cao nhận th c cho CBQL, GV, SV v vị trí và tầm quan trọng
c a c a công tác thực tập s phạm theo mơ hình tr ng THSPVT (Biện pháp 1) .62
3.2.2. Bồi d ỡng nơng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ cho đội ngũ giảng
viên h ớng dẫn thực tập s phạm và cán bộ quản lý thực tập s phạm (Biện pháp
2)................................................................................................................................64
3.2.3. Đi u hành tốt c ch chỉ đạo bên trong tr ng vƠ tăng c ng mối liên
hệ phối hợp với các c quan ngoƠi tr ng (Biện pháp 3) ........................................66
3.2.4. Xây dựng k hoạch thực tập s p h ạ m linh hoạt, phù hợp với đi u
kiện thực t công tác thực tập (Biện pháp 4) ............................................................67


iv
3.2.5. Xây dựng và hồn thiện “Bộ tiêu chí đánh giá thực tập s phạm cho sinh
viên” (Biện pháp 5) ...................................................................................................68
3.2.6. Sử dụng công nghệ thông tin tăng c ng công tác phối hợp, ki m tra,
đánh giá việc thực hiện k hoạch TTSP (Biện pháp 6) ............................................69
3.2.7. Tăng c ng sự phối hợp giữa phòng ĐƠo tạo và các Khoa chuyên môn
với nhau (Biện pháp 7) .............................................................................................70
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp đ xuất ............................................................71
3.4. Khảo nghiệm tính cấp thi t và khả thi c a các biện pháp quản lý CTTTSP cho

sinh viên tr ng ĐHSP – ĐHĐN theo mơ hình các tr ng vệ tinh .........................72
3.4.1. Mục đích khảo nghiệm ............................................................................72
3.4.2. Các b ớc khảo nghiệm...........................................................................72
3.4.3. Khảo nghiệm tính cấp thi t và tính khả thi c a các biện pháp quản lý
CTTTSP c a sinh viên Tr ng Đại học S phạm – ĐHĐN theo mơ hình tr ng
THSPVT. ...................................................................................................................73
Ti u k t ch

ng 3......................................................................................................78

K T LU N VÀ KHUY N NGH .........................................................................79
TÀI LI U THAM KH O ......................................................................................82
PH L C ............................................................................................................. PL1


v

L IăCAMăĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Hạnh




viii
DANH M C CH

CBQL

CTQL
CTTTSP
ĐH
ĐHĐN
ĐHSP
ĐT L
GD
GD&ĐT
GVHD
KHTT
MĐTH
MĐCT
MĐH
NT
QL
QLGD
QLNT
QLCTTT
SL
SV
SVTT
THSPVT
TT
TTSP

VI T T T

: Cán bộ quản lý

: Cao đẳng
: Ch th quản lý
: Công tác thực tập s phạm
: Đại học
: Đại học ĐƠ Nẵng
: Đại học S phạm
: Đối t ợng quản lý
: Giáo dục
: Giáo dục vƠ đƠo tạo
: Giảng viên h ớng dẫn
: K hoạch thực tập
: M c độ thực hiện
: M c độ cần thi t
: M c độ hiệu quả
: NhƠ tr ng
: Quản lý
: Quản lý giáo dục
: Quản lý nhƠ tr ng
: Quản lý công tác thực tập
: Số l ợng
: Sinh viên
: Sinh viên thực tập
: Thực hƠnh s phạm vệ tinh
: Thực tập
: Thực tập s phạm


ix
DANH M C CÁC B NG
S ăhi uă

b g
2.1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
2.6a.
2.6b.
2.6c.
2.6d.
2.7.
2.8.
2.9a.
2.9b.
3.1.
3.2.

Tê ăb

g

K t quả khảo sát v tầm quan trọng c a công tác
thực tập s phạm
Nhận th c c a SV v tầm quan trọng c a CTTTSP
K t quả khảo sát MĐH c a các ph ng th c tổ
ch c TTSP
K t quả khảo sát thuận lợi vƠ khó khăn c a SV
Tr ng ĐHSP – ĐHĐN khi tham gia CTTTSP
K t quả khảo sát v tầm quan trọng c a công tác
QL TTSP

K t quả khảo sát thực trạng công tác lập k hoạch
TTSP
K t quả khảo sát thực trạng công tác lập k hoạch
TTSP
K t quả khảo sát thực trạng công tác lập k hoạch
TTSP
K t quả khảo sát thực trạng công tác lập k hoạch
TTSP
K t quả khảo sát MĐTH công tác tổ ch c TTSP c a
SV
K t quả khảo sát MĐTH công tác chỉ đạo TTSP c a
SV
K t quả khảo sát MĐTH công tác ki m tra, đánh giá
TTSP
K t quả khảo sát MĐTH công tác ki m tra, đánh
giá TTSP
K t quả khảo nghiệm tính cấp thi t c a các biện
pháp
K t quả khảo nghiệm tính khả thi c a các biện pháp

Trang
34
35
38
41
45
47
48
49
50

52
54
56
58
73
75


x
DANH M CăCỄCăS ăĐ

VÀăĐ

TH

S ăhi uăs ă
Tê ăs ăđ ăvƠăđôăth ă
đ ăvƠăđơăth ă
1.1.
Mơ hình chu trình quản lý
Tầm quan trọng c a công tác TTSP c a SV Tr ng
2.1.
ĐHSP – ĐHĐN theo mơ hình tr ng THSPVT
Tầm quan trọng c a công tác quản lý thực tập s
2.2.
phạm c a sinh viên Tr ng ĐHSP – ĐHĐN theo mơ
hình tr ng THSPVT
Tính cấp thi t c a các biện pháp quản lý CTTTSP
c a SV Tr ng ĐHSP – ĐHĐN theo mơ hình tr ng
3.1

THSPVT
Tính khả thi c a các biện pháp quản lý CTTTSP c a
3.2
SV Tr ng ĐHSP – ĐHĐN theo mơ hình tr ng
THSPVT
T ng quan giữa tính cấp thi t vƠ tính khả thi c a
các biện pháp quản lý CTTTSP c a sinh viên Tr ng
3.1.
ĐHSP – ĐHĐN theo mơ hình tr ng THSPVT

Trang
17
34

46

75

76

77


1
M

Đ U

1. Lý do ch ăđ tài
N ớc ta đang đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố đất n ớc đ tr

thành một n ớc công nghiệp, văn minh hiện đại và hội nhập quốc t . Đi u đó đ t ra
cho ngành GD - ĐT nhiệm vụ “đƠo tạo con ng i Việt Nam phát tri n tồn diện, có
đạo đ c, tri th c, s c khoẻ, thẩm mỹ và ngh nghiệp, trung thành với lý t ng độc lập
dân tộc và ch nghĩa xƣ hội; phát huy tính tích cực, tự giác, ch động, t duy sáng tạo
c a ng i học; bồi d ỡng cho ng i học năng lực tự học, khả năng thực hành, lịng
say mê vƠ ý chí v n lên”[18].
Giáo dục vƠ đƠo tạo (GD&ĐT) cung cấp nguồn nhân lực phục vụ phát tri n kinh
t - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng, là nhân tố quy t định sự h ng thịnh c a m i
quốc gia đang đ ợc Đảng ta xác định là một trong những quốc sách hƠng đầu (Nghị
quy t Trung ng 2, khóa VIII). Trong bối cảnh tồn cầu hóa, giai đoạn 2006-2020
đ ợc Đảng ta khẳng định quan đi m “Giáo dục đại học (ĐH) phải thực hiện s mệnh
đƠo tạo nguồn nhân lực có ki n th c, kỹ năng, trình độ và chất l ợng cao cho các
ngành ngh , các thành phần kinh t thuộc tất cả các lĩnh vực kinh t xã hội, góp phần
nâng cao trí tuệ ti m năng c a đất n ớc”. Nghị quy t Hội nghị lần th 8 Ban Chấp
hƠnh trung ng Đảng khóa XI lại ti p tục khẳng định “Đổi mới căn bản, toàn diện
giáo dục vƠ đƠo tạo…”
Nguồn nhân lực có thật sự đáp ng đ ợc nh cầu thực tiễn hay không phụ thuộc
rất nhi u y u tố trong đó CTTTSP c a sinh viên rất quan trọng. Thực tập s phạm là
hoạt động giáo dục đ c thù nhằm góp phần hình thành, phát tri n phẩm chất vƠ năng
lực ngh nghiệp cần thi t c a SV theo mục tiêu đƠo tạo đ ra.
Trong quá trình đƠo tạo các ngƠnh S phạm, nhiệm vụ trọng tâm c a các tr ng
Đại học S phạm là tạo ra những ng i thầy, cô giáo t ng lai có th gánh vác trọng
trách trong sự nghiệp trồng ng i. Đ đạt đ ợc đi u đó, trong q trình học tập, sinh
viên một m t lĩnh hội ki n th c c bản c a từng chuyên ngành, m t khác sinh viên s
phạm cịn phải học các mơn học nh Tơm lý học, Giáo dục học vƠ ph ng pháp giảng
dạy c a từng chun ngƠnh đƠo tạo, thơng qua đó sinh viên rèn luyện nghiệp vụ s
phạm. Trong đó cơng tác thực tập s phạm là khâu h t s c quan trọng, là cầu nối giữa
lý luận và thực hành, tạo đi u kiện cho sinh viên tập thực hành ngh tr ớc khi ra
tr ng.
ĐƠo tạo giáo viên là loại hình đƠo tạo ngh , ng i học bên cạnh cần đ ợc trang

bị tốt v ki n th c chun mơn, rất cần có một mơi tr ng thuận lợi đ rèn luyện kỹ
năng ngh nghiệp. M t khác, nghiên c u khoa học giáo dục cũng rất cần có hệ thống
các c s thực nghiệm đ thực ch ng, xây dựng mơ hình và tri n khai vận dụng các


2
thành tựu nghiên c u, sáng tạo.
Thực hiện ch tr ng đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục vƠ đƠo tạo theo tinh
thần Nghị quy t số 29-NQ/TW, Bộ Giáo dục vƠ ĐƠo tạo đƣ chú trọng đ n quy hoạch
hệ thống các tr ng đại học s phạm trọng đi m, đồng th i tăng c ng chỉ đạo nâng
cao chất l ợng đƠo tạo c a các tr ng s phạm cũng nh nơng cao chất l ợng đƠo tạo
giáo viên gắn với nhu cầu thực tiễn c a các địa ph ng.
Tr ng Đại học S phạm thuộc Đại học ĐƠ Nẵng lƠ 1 trong 7 tr ng s phạm
trọng đi m c a cả n ớc đ ợc Bộ Giáo dục vƠ ĐƠo tạo giao nhiệm vụ đƠo tạo giáo viên
các cấp Mầm non, Ti u học và Trung học. Hằng năm nhƠ tr ng đƠo tạo và cung
cấp 1 số l ợng lớn giáo viên cho thành phố ĐƠ Nẵng, các tỉnh mi n Trung – Tây
Nguyên và cả n ớc. Tr ng Đại học S phạm cũng đƣ có sự hợp tác rất tốt với các S
Giáo dục vƠ ĐƠo tạo thành phố ĐƠ Nẵng, tỉnh Quảng Nam và các tỉnh mi n Trung –
Tây Nguyên trong việc phối hợp tri n khai k hoạch thực tập s phạm cho sinh viên
trong những năm qua. Tuy nhiên, với yêu cầu v đƠo tạo và NCKH giáo dục trong tình
hình mới, việc xây dựng hệ thống các tr ng vệ tinh là h t s c cần thi t. Hệ thống các
tr ng vệ tinh s góp phần nâng cao chất l ợng đƠo tạo giáo viên c a nhà tr ng, nâng
cao hiệu quả nghiên c u khoa học và khoa học giáo dục giữa giảng viên – giáo viên –
sinh viên – học sinh cũng nh ng dụng các thành tựu khoa học, các k t quả nghiên
c u vào giảng dạy, đồng th i tăng c ng hiệu quả đầu t vƠ giảm chi phí xã hội trong
lĩnh vực giáo dục.
Xuất phát từ những lý do nêu trên, chúng tôi chọn đ tƠi: “Quản lý công tác thực
tập sư phạm của sinh viên Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng theo mơ hình
trường thực hành sư phạm vệ tinh” làm vấn đ nghiên c u cho luận văn Cao học.
2. M c đích nghiên c u

Trên c s nghiên c u lý luận v thực tiễn quản lý cơng tác thực tập s phạm
theo mơ hình tr ng thực hƠnh s phạm vệ tinh, đ xuất các biện pháp quản lý hợp lý,
khả thi nhằm góp phần nâng cao chất l ợng thực tập cho sinh viên tr ng Đại học S
phạm - Đại học ĐƠ Nẵng trong giai đoạn hiện nay.
3. Khách th vƠăđ iăt ng nghiên c u
3.1. Khách thể nghiên cứu
Công tác thực tập s phạm theo mơ hình tr ng thực hƠnh s phạm vệ tinh thuộc
Tr ng Đại học S phạm.
3.2 Đối tượng nghiên cứu
Quản lý công tác thực tập s phạm c a sinh viên Tr ng Đại học S phạm - Đại
học ĐƠ Nẵng theo mơ hình tr ng thực hƠnh s phạm vệ tinh.
4. Gi thuy t khoa h c
TTSP theo mơ hình tr ng thực hành SPVT là một hoạt động đ c thù c a các


3
tr ng s phạm nói chung và c a Tr ng Đại học S phạm - Đại học ĐƠ Nẵng nói riêng
trong đƠo tạo giáo viên hiện nay. N u đ xuất đ ợc những biện pháp quản lý một cách
hợp lý, khả thi và đồng bộ thì s nâng cao chất l ợng cơng tác TTSP theo mơ hình tr ng
thực hành SPVT, góp phần đảm bảo chất l ợng đƠo tạo giáo sinh c a nhƠ tr ng.
5. Nhi m v nghiên c u
5.1. Nghiên c u c s lý luận v vấn đ quản lý công tác TTSP thuộc Tr ng
Đại học S phạm.
5.2. Khảo sát, đánh giá thực trạng quản lý công tác TTSP thuộc Tr ng Đại học
S phạm - Đại học ĐƠ Nẵng theo mơ hình tr ng thực hành SPVT.
5.3. Nghiên c u xây dựng đ xuất các biện pháp quản lý nâng cao hiệu quả công
tác TTSP thuộc Tr ng Đại học S phạm - Đại học ĐƠ Nẵng theo mơ hình tr ng thực
hành SPVT.
6. Ph
găph pă ghiê ăc u

6.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu lý luận
Sử dụng các ph ng pháp phân tích, tổng hợp; phân loại và hệ thống hóa tài
liệu nhằm tổng quan lý luận c a đ tài nghiên c u.
6.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- Phương pháp chuyên gia: xây dựng và hồn chỉnh bộ cơng cụ đi u tra, lấy ý
ki n c a các nhà khoa học, chuyên gia, các cán bộ quản lý (CBQL) có kinh nghiệm,
giảng viên (GV) giảng dạy lơu năm có uy tín v CTTTSP c a SV.
- Phương pháp điều tra: đối t ợng lƠ GV, CB L, các tr ng THSPVT,... k t quả
đi u tra, khảo sát đ ợc phơn tích, so sánh đối chi u đ tìm ra những thơng tin cần thi t
theo h ớng nghiên c u c a đ tài.
- Phương pháp quan sát: quan sát các hoạt động chuyên môn liên quan đ n
CTTTSP c a SV tại các tr ng THSPVT và QL công tác này c a các bộ phận tr ng
đ ợc nghiên c u.
- Phương pháp tổng kết kinh nghiệm: ti n hƠnh s u tầm, nghiên c u và phân tích kinh
nghiệm hoạt động c a CB L, đ xuất các biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động QL.
6.3. Phương pháp bổ trợ: xử lý số liệu điều tra, khảo sát bằng phương pháp
nghiên cứu thống kê toán học.
Ph ng pháp nghiên c u thống kê toán học: thu thập và phân tích các số liệu
thống kê. Xử lí phân tích các k t quả đi u tra bằng bảng h i c a ph ng pháp đi u tra.
Trong quá trình thực hiện đ tƠi, nhóm ph ng pháp nghiên c u lí luận và nhóm
ph ng pháp nghiên c u bổ trợ lƠ c s cần thi t h trợ cho nhóm ph ng pháp
nghiên c u thực tiễn. Trong nhóm nghiên c u thực tiễn, khi thực hiện đ tài tác giả đƣ
chú trọng đ n các nhóm ph ng pháp đi u tra khảo sát, ph ng pháp chuyên gia vƠ
ph ng pháp quan sát đ tìm hi u thực trạng một cách cụ th , chính xác, từ đó đ ra


4
những giải pháp cần thi t, phù hợp h n.

 Giá Tr Tru găBì hăTha găĐ ăKh ng

Sau khi thống kê mô tả cho các thang đo định danh, tỷ lệ hay th bậc (nh : giới tính,
độ tuổi, thu nhập…) thì ta ti p tục mơ tả các thang đo khoảng (nh : Thang đo chất l ợng
sản phẩm, chất l ợng dịch vụ…vv). Một trong những thông số thơng dụng là Mean – trung
bình cộng.
Giả sử bạn d ng thang đo Likert 5 lựa chọn trong bảng khảo sát. Khi đó:
Giá trị khoảng cách = (Maximum – Minimum) / n = (5-1)/5 = 0.8
Ý nghĩa các mức như sau:
1.00 – 1.80: Rất không đồng ý/ Rất không hài lịng/ Rất khơng quan trọng…
1.81 – 2.60: Khơng đồng ý/ Khơng hài lịng/ Khơng quan trọng…
2.61 – 3.40: Khơng ý kiến/ Trung bình…
3.41 – 4.20: Đồng ý/ Hài lịng/ Quan trọng…
4.21 – 5.00: Rất đồng ý/ Rất hài lòng/ Rất quan trọng…
7. Ph m vi nghiên c u
Với đ tài nghiên c u, chúng tơi tập trung tìm hi u biện pháp quản lý nhằm nâng
cao chất l ợng TTSP theo mơ hình tr ng thực hành SPVT c a sinh viên Tr ng Đại
học S phạm - ĐHĐN vƠ các tr ng vệ tinh trên địa bàn thành phố ĐƠ Nẵng.
8. C uătrúcăđ tài
Ph n m đ u
N i dung chính: Gồm 3 ch ng.
- Chương 1. C s lý luận v quản lý công tác TTSP thuộc Tr ng Đại học S
phạm
- Chương 2. Thực trạng quản lý công tác TTSP thuộc Tr ng Đại học S phạm Đại học ĐƠ Nẵng theo mơ hình tr ng thực hành SPVT
- Chương 3. Các biện pháp quản lý công tác TTSP thuộc Tr ng Đại học S
phạm - Đại học ĐƠ Nẵng theo mơ hình tr ng thực hành SPVT
K t lu n và khuy n ngh
Tài li u tham kh o và ph l c
Ph l c


5


C ăS

CH
NGă1
LÝ LU N V QU N LÝ CÔNG TÁC TH C T PăS ăPH M C A
SINH VIÊN THU CăTR
NGăĐ I H CăS ăPH M

1.1. T ng quan v ăđ nghiên c u
Thực tập s phạm (TTSP) là một hình th c rèn luyện kỹ năng ngh nghiệp c
bản, là sự liên hệ với cuộc sống, với nhiệm vụ cụ th trong hoạt động thực t t ng lai
c a SV s phạm, nhằm giúp SV tìm hi u thực t giáo dục, nắm vững các ch c năng,
nhiệm vụ c a ng i giáo viên, từ đó hình thƠnh ý th c và tình cảm ngh nghiệp.
TTSP đ ợc xem là một trong những nhiệm vụ trọng tâm c a SV s phạm, chất
l ợng TTSP có ảnh h ng lớn đ n chất l ợng đƠo tạo c a nhƠ tr ng. V lĩnh vực này
trong th i gian qua đƣ có một số chuyên gia c a Bộ Giáo dục vƠ ĐƠo tạo, Viện khoa
học giáo dục và một số tác giả c a một số tr ng s phạm trong n ớc và một số tài
liệu c a các tác giả trong vƠ ngoƠi n ớc quan tâm nghiên c u.
g Ơiă
c
n ớc ngoài vấn đ nghiên c u thực hành, TT nhằm gắn k t ch ng trình GD
với đ i sống đƣ sớm đ ợc chú ý, có th k đ n những cơng trình nh : Stenhouse, L.
(1975) trong nghiên c u "Giới thiệu về chương trình nghiên cứu và phát triển" đƣ
tuyên bố một ph ng pháp ti p cận quá trình lí thuy t và thực hƠnh lƠm ch ng trình
giảng dạy, trong đó ơng nhấn mạnh: "tối thi u một ch ng c a ch ng trình giảng dạy
nên cung cấp một c s (đ n vị thực t đ thực tập) cho việc lập k hoạch một khóa
học, nghiên c u thực nghiệm vƠ xem xét các căn c c a ch ng trình giáo dục"[27].
Trong tác phẩm năm 1997 “Chương trình giảng dạy Cubic” c a tác giả Wragg, T.
ch ng trình giảng dạy cần có ba m c độ: chủ đề, qua ngoại khóa chủ đề và các vấn

đề ảnh hưởng đến phát triển chung của người học và phương pháp giảng dạy và học
tập có thể được sử dụng khác nhau. Chính việc nhấn mạnh “ngoại khóa ch đ ” vƠ
những ảnh h ng đ n phát tri n chung th hiện sự đ cao đ n thực t , thực hành và
khả năng vận dụng những ảnh h ng đó vƠo cuộc sống (thực tập và thực hiện) c a
ng i học [28]. Đó lƠ những căn c đ gắn ch ng trình giảng dạy lí thuy t với thực
t - thực hành và TT nhằm biện minh cho tính hiện thực c a ch ng trình giảng dạy
đáp ng các nhu cầu lao động ngh nghiệp trong t ng lai c a ng i học và xã hội.
Dự án "Sinh viên thực hành" [29] - ch ng trình lần đầu tiên đ ợc thành lập và
đồng tài trợ b i Bộ Giáo dục và Tôn giáo quốc gia và Liên minh châu Âu tại đại học
Aristotle trong th i kỳ 1996-1999, sau đó đ ợc ti p tục trong các giai đoạn 19992000, 2000-2005 và 2005-2007 với mục tiêu:
+) Đ đạt đ ợc phản hồi t ng tác giữa giáo dục ĐH vƠ n i lƠm việc.
+) Xây dựng đ ợc các lớp học nhằm gắn k t ki n th c thu nhận đ ợc với n i


6
làm việc có liên quan đ n ngh nghiệp ho c vị trí ngay cả các doanh nghiệp, đ n vị
trong th i gian TT đ ợc thực hiện.
+) Ti p thu ki n th c khoa học thông qua quá trình thực hành, TT khoa học
chuyên nghiệp.
+) Thúc đẩy các kỹ năng thực hành và l ng tơm ngh nghiệp c a mình.
+) Đ đạt đ ợc quá trình chuy n đổi tốt nhất c a SV từ học nhƠ tr ng đ n sản
xuất c a các doanh nghiệp, tổ ch c vƠ các đ n vị.
+) Đ học sinh quen giáo dục đại học với môi tr ng làm việc và nhu cầu làm
việc, cũng nh quan hệ lao động và thu nhập c a họ.
+) Trong đi u kiện thuận lợi cho sự hợp tác sáng tạo c a các lĩnh vực khoa học
khác nhau và khuy n khích sáng ki n c a SV thực hành và sáng tạo chuyên nghiệp.
+) Đ tạo ra một kênh chuy n giao thông tin t ng tác giữa các viện giáo dục đại
học và trên th giới kinh doanh, do đó sự hợp tác giữa hai bên đ ợc tạo đi u kiện
thuận lợi.
Tr ớc đó, vƠo những năm 1920 các nghiên c u c a các nhà khoa học Gutes,

Ivanop đƣ đ cập khơng ít đ n việc chuẩn bị cho SV làm công tác thực hành giảng dạy.
Bên cạnh đó cịn một số tài liệu h ớng dẫn c a Bộ Giáo dục Liên Xô (cũ) năm 1946,
c a Cộng hòa liên bang Nga năm 1949 v việc chuẩn bị cho SV làm công tác thực
hành giảng dạy.
Trong các tài liệu n ớc ngoài, tiêu bi u h n cả là cuốn “Teaching Practice,
handbook” c a Roger Gower, Diane Phillips vƠ Steve Walter, đơy lƠ cuốn sách rất có
giá trị khơng chỉ đối với giáo viên s phạm mà còn cho cả SV, sát thực h n cả với vấn
đ TTSP c a SV. Trong các cuốn sách này, các tác giả đƣ chỉ rõ vai trò c a Teaching
Practice (tạm dịch là luyện tập dạy học), chỉ r các b ớc c a hoạt động dạy học một
cách cụ th đ giúp cho SV s phạm luyện tập, đồng th i định h ớng cho hoạt động
h ớng dẫn c a ng i giáo viên trong các tr ng đại học s phạm.
Nh vậy có th khẳng định, cả v m t lí luận lẫn thực tiễn thì th giới đƣ l u ý
nhi u đ n vấn đ thực tiễn, thực hành và TT trong các ch ng trình GD&ĐT. Đi u đó
cho thấy, vấn đ thực hành, TT trong hoạt động giáo dục cần đ ợc đánh giá đúng vị trí
và vai trị trong việc đƠo tạo ra nguồn nhân lực có chất l ợng đáp ng cho nhu cầu xã
hội. Đi u này càng c ng cố cho việc nghiên c u vấn đ TTSP c a luận văn lƠ có c s
lí luận biện ch ng.
tr gă
c
Với xu th phát tri n c a xã hội, ngày nay theo UNESCO bốn trụ cột c a GD bao
gồm: Học đ bi t, Học đ làm, Học đ tự khẳng định và Học đ cùng chung sống,
ngày càng quan trọng đối với sự phát tri n nhơn cách con ng i.
Thuật ngữ ắthực tập” đ ợc Chính ph n ớc ta sử dụng trong Nghị định số 102 –


7
TTg c a th t ớng Chính Ph ngƠy 11 tháng 10 năm 1962 ban hƠnh uy ch thực tập
cho sinh viên, học sinh các tr ng đại học vƠ trung cấp chuyên nghiệp:
Thực tập là khâu quan trọng c ng là yêu c u b t bu c trong chương trình đào
tạo bậc Đ CĐ và dạy nghề là hình thức học tập ngồi thực tế để tạo cơ h i cho S

vận dụng kiến thức đ học vào giải quyết các tình huống thực tế mở mang kiến thức
kinh nghiệm thực tiễn và kiểm nghiệm sự ph hợp gi a l luận và thực tiễn.
Hoạt đ ng TT tạo điều kiện cho SV, học sinh trực tiếp tham gia lao đ ng ngành
nghề, tiếp xúc, làm việc, sinh hoạt với công nhân và nông dân, học tập công nhân và
nông dân.
Hoạt đ ng TT giúp xây dựng mối quan hệ khăng khít gi a nhà trường với các cơ
sở thu c các ngành kinh tế văn hóa khoa học… để SV và học sinh làm quen với môi
trường mà sau này họ sẽ phục vụ.
Bồi dưỡng cho SV, học sinh lòng yêu nghề, tinh th n phục vụ năng lực đ c lập
cơng tác để họ nhanh chóng trở thành nh ng người lao đ ng mới vừa biết lao đ ng trí
óc vừa có khả năng lao đ ng chân tay, tuyệt đối trung thành với chủ nghĩa x h i và
công cu c đấu tranh thống nhất nước nhà và phục vụ đ c lực cho sự nghiệp xây dựng
chủ nghĩa x h i [20].
Việc gắn TTSP vƠo ch ng trình đƠo tạo tại các c s đƠo tạo lƠ một nội dung
h t s c quan trọng. Song đ LCTTT th nƠo cho hiệu quả đảm bảo mục tiêu đƠo tạo
đ ra lƠ một vấn đ cần thi t đáng đ ợc quan tơm.
Trong thực t , đƣ có một số đ tài, luận văn thạc sĩ nghiên c u v thực trạng và
một số giải pháp c a quá trình tổ ch c TTSP:
- Đ tƠi “Quản lý công tác thực tập sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đại
học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng”, c a tác giả Trần Công Sang (2008) [22] đƣ thu
đ ợc một số k t quả nhất định, đƣ đ ra đ ợc một hệ thống các biện pháp và giải pháp
nhằm nâng cao hiệu quả c a công tác TT s phạm. Tuy nhiên, chất l ợng và hiệu quả
vẫn còn hạn ch .
- Đ tƠi “Quản lý công tác thực tập sư phạm cuối khóa của sinh viên trường Đại
học Ngoại Ng - Đại học Đà Nẵng”, c a tác giả Trần Thị Kim Chung (2010) [8].
Ngồi ra, một tài liệu có giá trị lƠm c s cho một số tr ng s phạm cải ti n, đổi
mới v TTSP là “ uy ch TTSP” HƠ Nội (1999) c a tác giả Phạm Vi t V ợng. Nội
dung tài liệu là những đi u có tính chất quy định v các m t c a TTSP. Bên cạnh đó
cịn có rất nhi u các cơng trình nghiên c u, bài báo, luận văn, các văn bản, các quy
ch , các quy định v vấn đ thực tập s phạm.

Những thành công trong quá trình nghiên c u c a các tác giả nêu trên đƣ đ cập
đ n nhi u khía cạnh, đáp ng v giá trị lý luận và thực tiễn c a công tác TTSP c a
sinh viên S phạm, nh ng ch y u là khảo sát đánh giá những thực trạng, xây dựng


8
quy trình TTSP riêng cho từng tr ng nhằm làm cho phù hợp với thực t địa ph ng
c a từng tỉnh, thành phố ho c bƠn đ n những định h ớng chung mang tính chất lý
luận. Phần lớn các tác giả thuộc các tr ng Đại học đ u có xu h ớng chung là áp dụng
quy trình TTSP cuối khóa theo ph ng th c “gửi thẳng” nh ng những quy trình cụ th
thì khác nhau theo từng b ớc ti n hƠnh sau, tr ớc c a từng tr ng.
Hiện nay, cũng có một số tr ng TTSP theo ph ng th c TT không tập trung là
ph ng th c SV vừa học tập tại c s đƠo tạo vừa thực tập tại ĐVTT trong khoảng
th i gian nhất định. Ph ng th c nƠy th ng đ ợc các c s đƠo tạo chuyên ngành Y
sử dụng trong khoảng th i gian ít nhất lƠ 2 năm. Với xu h ớng phát tri n nh hiện nay,
thì ph ng th c này phải cần đ ợc chú trọng vƠ đ ợc áp dụng nhi u h n. B i l ,
ph ng pháp nƠy đ cao vai trị, tầm quan trọng TT thơng qua th i gian TT đ ợc kéo
dƠi trong vòng 1 năm. Ph ng th c này s giúp cho sinh viên rèn luyện đ ợc tay ngh ,
rèn luyện đ ợc kỹ năng cần thi t đ sẵn sàng thích ng với ngh nghiệp. Muốn đ ợc
nh vậy thì vấn đ đ t ra cho m i c s đƠo tạo là phải thay đổi khung ch ng trình,
nội dung vƠ ph ng th c đƠo tạo tồn khóa phù hợp với yêu cầu thực t .
1.2. Các khái ni m chính
1.2.1. Quản lý
Khoa học quản lý (QL) tuy có quá trình phát tri n khá lâu dài và thuật ngữ QL
đ ợc sử dụng rộng rãi trong nhi u lĩnh vực khác nhau c a đ i sống xã hội nh ng cho
đ n nay vẫn ch a có một định nghĩa thống nhất v QL.
Có nhi u định nghĩa khác nhau v QL:
Trong các tài liệu n ớc ngồi, có một số tác giả khái niệm nh sau:
Theo từ điển của đại học Oxford: “Manage is control or be in charge of a
bisiness, a team, an organization, etc:QL kiểm soát hoặc điều hành m t doanh nghiệp,

m t nhóm, m t tổ chức ... [26,717].
Cịn Fredrick Winslow Taylor (1856-1915) thì khẳng định:"QL là biết được chính
xác điều bạn muốn người khác làm và sau đó hiểu được rằng họ đ hồn thành cơng
việc m t cách tốt nhất và rẻ nhất” [23,89]. FF Aunapu thì cho rằng: “QL sản xuất chính
là việc l nh đạo m t tập thể người trong quá trình sản xuất để đạt mục tiêu đề ra; QL
m t xí nghiệp cơng nghiệp XHCN hiện đại là thực hiện m t tổ hợp phức tạp các chức
năng có n i dung khác nhau nhưng liên quan mật thiết với nhau” [1,4].
Việt Nam, có một số khái niệm L nh sau:
Quản lý theo cách luận giải c a tác giả Đ ng Quốc Bảo thuật ngữ “ uản lý” lƠ từ
Hán Việt gồm hai quá trình tích hợp nhau: Đó lƠ q trình “ uản” gồm coi sóc, giữ
gìn, duy trì hệ trạng thái “ổn định” vƠ quá trình “Lý” gồm sửa sang, sắp x p đổi mới
đ a vƠo hệ “phát tri n” [2.12]. Vì vậy, n u ng i chỉ huy lo việc “ uản” thì tổ ch c s
trì trệ, n u ng i chỉ huy chỉ quan tơm đ n “Lý” thì phát tri n khơng b n vững. Do đó,


9
trong “ uản” phải có “Lý” vƠ trong “Lý” phải có “ uản” nhằm làm hệ thống th
cân bằng, vận động phù hợp, thích ng và có hiệu quả trong môi tr ng t ng tác giữa
các nhân tố bên trong (nội lực) và các nhân tố bên ngoài (ngoại lực).
Theo từ đi n ti ng Việt thông dụng c a Nguyễn Nh Ý: “QL là tổ chức và điều
khiển hoạt đ ng của đơn vị cơ quan” [25,616].
Theo từ đi n ti ng Việt c a HoƠng Phê: “QL là tổ chức và điều khiển các hoạt
đ ng theo nh ng yêu c u nhất định” [19,829].
Theo Từ đi n Ti ng Việt-Viện Ngôn ngữ học định nghĩa: "QL là trơng coi,
gi gìn theo nh ng u c u nhất định. Là tổ chức và điều hành các hoạt đ ng theo
nh ng yêu c u nhất định" [25,772].
Nh vậy các khái niệm L nêu trên tuy đ ợc định nghĩa khác nhau, nh ng chúng
đ u có đi m chung là tập trung vào hiệu quả công tác quản lý. Hiệu quả đó phụ thuộc
vào các y u tố: ch th quản lý (CTQL), khách th quản lý (KTQL) và mục đích cơng
tác quản lý, phụ thuộc vƠo tác động từ ch th đ n khách th quản lý nh cơng cụ và

ph ng pháp quản lý.
Tóm lại, Quản lý là cách thức tác đ ng (tổ chức điều khiển, chỉ huy) hợp quy
luật của chủ thể quản l đến khách thể quản lý trong m t tổ chức nhằm làm cho tổ
chức vận hành đạt hiệu quả mong muốn và đạt được mục tiêu đ đề ra.
1.2.2. Quản lý giáo dục và quản lý nhà trường
a. Quản lý giáo dục
Giáo dục là một hiện t ợng xã hội, do đó quản lý giáo dục (QLGD) đ ợc hình
thành là một tất y u khách quan từ quản lý xã hội. GD có một vị trí đ c biệt quan
trọng, không chỉ là sản phẩm xã hội mà cịn là thành tố tích cực, một động lực thúc đẩy
sự phát tri n c a xã hội. LGD cũng t c là quản lý các hoạt động làm n n tảng phát
tri n trí tuệ, phát tri n năng lực sáng tạo c a xã hội.
Theo tác giả Ð ng Quốc Bảo: LGD theo nghĩa tổng quát là hoạt động đi u
hành, phối hợp các lực l ợng xã hội nhằm thúc đẩy công tác đƠo tạo th hệ trẻ theo
yêu cầu phát tri n xã hội. Quan hệ quản lý: Ðó là những mối quan hệ giữa ng i học
vƠ ng i dạy; quan hệ giữa ng i quản lý với ng i dạy, ng i học; quan hệ ng i
dạy - ng i học...Các mối quan hệ đó có ảnh h ng đ n chất l ợng đƠo tạo, chất
l ợng hoạt động c a nhƠ tr ng, c a toàn bộ hệ thống giáo dục [3].
Tác giả Trần Ki m: LGD lƠ tác động có hệ thống, có k hoạch, có ý th c và
h ớng đích c a ch th quản lý các cấp khác nhau nhằm mục đích đảm bảo sự hình
thành nhân cách cho th hệ trẻ trên c s nhận th c và vận dụng những quy luật chung
c a xã hội cũng nh các quy luật c a quản lý giáo dục, c a sự phát tri n tâm lý và th
lực c a trẻ em [17].
Từ các ý ki n khoa học nói trên có th quan niệm QLGD là sự tác đ ng có mục


10
đích có thức của chủ thể quản l đến khách thể quản l trên cơ sở nhận thức và vận
dụng đúng nh ng quy luật khách quan của hệ thống giáo dục quốc dân nhằm đưa hoạt
đ ng giáo dục đạt tới mục đích nhất định.
b. Quản l nhà trường

NhƠ tr ng (NT) là một tổ ch c chuyên biệt đ c thù c a xã hội, đ ợc hình thành
từ nhu cầu mang tính tất y u khách quan c a xã hội, nhằm thực hiện ch c năng truy n
thụ kinh nghiệm xã hội cần thi t cho từng nhóm dơn c nhất định trong cộng đồng xã
hội. Việc tổ ch c các hoạt động nói trên đ ợc thơng qua q trình s phạm, đ ợc tổ
ch c một cách khoa học, nhằm xây dựng và hoàn thiện nhơn cách ng i học, mà nhân
cách đó lƠ những tiêu chuẩn v đạo đ c vƠ năng lực c a ng i học đáp ng đ ợc yêu
cầu phát tri n c a xã hội, mà không một dạng tổ ch c nào trong xã hội khác với tổ
ch c NT có th thay th nó đ ợc.
Theo tác giả Đ ng Quốc Bảo: "Trường học là m t thiết chế xã h i trong đó diễn
ra quá trình đào tạo giáo dục với sự hoạt đ ng tương tác của hai nhân tố Th y – Trò.
Trường học là m t b phận của c ng đồng và trong guồng máy của hệ thống giáo dục
quốc dân nó là đơn vị cơ sở" [2].
Ngày nay, NT đ ợc thành lập và hoạt động d ới sự đi u chỉnh c a các qui tắc xã
hội, nó có tính chất và nguyên lý hoạt động rõ ràng và có nhiệm vụ cụ th , có nội dung
GD đ ợc chọn lọc, có tổ ch c bộ máy vƠ đội ngũ đ ợc đƠo tạo, có k hoạch hoạt động
vƠ đ ợc hoạt động trong một môi tr ng nhất định, có sự đầu t c a ng i học, cộng
đồng, các c quan quản lí trong xã hội.
Quản lý nhƠ tr ng (QLNT) là một trong những nội dung quan trọng c a hệ
thống quản lý giáo dục nói chung.
Theo Phạm Minh Hạc cho rằng: QLNT, QLGD là tổ ch c hoạt động dạy học,
thực hiện đ ợc tính chất c a nhƠ tr ng phổ thơng Việt Nam xã hội ch nghĩa, t c là
cụ th hóa đ ng lối giáo dục c a Ðảng và bi n đ ng lối đó thƠnh hiện thực, đáp ng
yêu cầu c a nhân dân, c a đất n ớc [12]. Với nội hàm c a khái niệm QLNT nh trên
ta thấy:
- Ch th QLNT là CBQL thuộc các c quan LGD các cấp, n u hi u trên
ph ng diện quản lý nhƠ n ớc v GD; ho c là th tr ng một c s giáo dục (Hiệu
tr ng tr ng học).
- Khách th QLNT là lực l ợng GD làm việc trong mọi nhà tr ng thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân; ho c là các CBQL cấp d ới c a hiệu tr ng, các giáo viên,
nhân viên phục vụ, ng i học và các lực luợng tham gia GD trong một nhƠ tr ng cụ

th .
Nh vậy có th nói, Quản l nhà trường là m t hệ thống nh ng tác đ ng có mục
đích có kế hoạch, hợp quy luật của chủ thể quản lý nhằm làm cho nhà trường vận


11
hành theo đường lối và nguyên lý giáo dục của Đảng, thể hiện tính chất nhà trường
X CN để tiến tới mục tiêu giáo dục, mục tiêu đào tạo đối với các ngành giáo dục, với
thế hệ trẻ, với từng học sinh.
1.2.3. Thực tập sư phạm
Thực tập s phạm: là loại hình hoạt động thực tiễn c a sinh viên tại tr ng phổ
thông sau phần học lý thuy t v ngh s phạm (tâm lý học, giáo dục học, ph ng pháp
dạy học bộ mơn) nhằm mục đích c ng cố và nâng cao nhận th c và lòng yêu ngh dạy
học, áp dụng những ki n th c v thực ti n, rèn luyện kỹ năng v giảng dạy, công tác
ch nhiệm. TTSP là một phần không th thi u đ ợc trong ch ng trình, k hoạch đƠo
tạo giáo viên vƠ đ ợc bố trí vào những th i gian thích hợp có sự phối hợp với n i ti p
nhận giáo sinh v thực tập. Nội dung TTSP đòi h i vận dụng tổng hợp các ki n th c
nghiệp vụ đ ợc trang bị vào hoạt động cụ th loại hình cơng tác giáo dục và giảng dạy.
Giáo sinh cần đ ợc hịa mình vào tập th s phạm , tự coi là thành viên c a từng tổ bộ
môn vƠ nhƠ tr ng. Tuy nhiên giáo sinh phải có ng i h ớng dẫn cụ th , chính th c,
th ng xuyên. Ng i h ớng dẫn th ng là cán bộ giảng dạy có trình độ s phạm cần
thi t, nh ng trong một số tr ng hợp, đi u kiện nhất định có th là giáo viên bộ mơn
tại c s thực tập. Trong q trình TTSP giáo sinh có nhiệm vụ thực hiện đầy đ k
hoạch dự gi , lên lớp, làm ch nhiệm VV… đồng th i có th tùy theo khả năng,
nguyện vọng ti n hành công việc nghiên c u khoa học theo đ tài lựa chọn. Từng công
việc thực tập và nghiên c u cụ th giáo sinh phải ghi vào nhật ký thực tập, đ ợc đ a ra
trao đổi trong nhóm ho c tổ bộ môn, đ ợc tập th vƠ ng i h ớng dẫn bộ môn nhận
xét, đánh giá. Sau m i đợt thực tập ti n hành tổng k t công tác c a từng giáo sinh và
cho đi m đánh giá 2 m t c bản là lên lớp và ch nhiệm.
1.2.4. Trường Thực hành Sư phạm vệ tinh

“M i tr ng ĐHSP phải có ít nhất một tr ng thực hành s phạm có quy mơ
phù hợp với u cầu thực hành s phạm” [5]. Nội dung này trong Quy ch tr ng
thực hành s phạm c a Bộ GD & ĐT đƣ phần nào khẳng định đ ợc vai trị, vị trí c a
tr ng thực hành s phạm trong công tác đƠo tạo GV.
Tr ng thực hành s phạm đ ợc coi là “Giảng đ ng th hai” [19] c a SV
các tr ng s phạm. giảng đ ng này SV có th c ng cố, bổ sung và nâng cao ki n
th c, kĩ năng ngh nghiệp mà mình đƣ đ ợc lĩnh hội trực ti p từ các thầy, cô
giảng đ ng th nhất (giảng đ ng đại học).
Tại đây, SV có th thơng qua các hoạt động cụ th
tr ng thực hành s phạm
mà: “Tìm hi u đối t ợng và môi tr ng giáo dục c a tr ng THPT; quan sát, tìm hi u
hoạt động giáo dục các khối lớp…; tìm hi u và thực hành các khâu chuẩn bị dạy
học, các hoạt động giáo dục trong và ngoài gi lên lớp, các hoạt động chuyên môn
nghiệp vụ c a GV…; dự một số hoạt động mẫu v dạy học và giáo dục c a GV


12
THPT; tập d ợt một số các hoạt động có chọn lọc v dạy học và giáo dục; dự một
số gi thực hành v nghiệp vụ do các giảng viên tr ng ĐHSP ho c các GV tr ng
THPT thực hiện tại tr ng thực hành” [5].
Tr ng thực hành s phạm trong tr ng s phạm giống nh x ng thực hành
trong tr ng dạy ngh hay một bệnh viện trong tr ng Đại học Y khoa… Nó chính là
môi tr ng thực hành ngh cho SV, tạo đi u kiện cho SV tập d ợt những kĩ năng
ngh nghiệp cần thi t; giải quy t tốt mối quan hệ học đi đôi với hành, lý thuy t gắn
li n với thực tiễn. Tr ng thực hành s phạm cũng là môi tr ng tốt cho SV tự học,
tự sáng tạo và phát huy năng lực sẵn có c a mình.
Tr ng thực hƠnh s phạm khơng chỉ lƠ “Giảng đ ng th hai” c a SV mà nó
cịn lƠ n i “thực hiện các đ tài NCKH giáo dục…; ng dụng các k t NCKH giáo
dục… đƣ đ ợc cấp có thẩm quy n thẩm định, nghiệm thu vƠ cho phép…; phổ bi n,
vận dụng và th nghiệm các sáng ki n, kinh nghiệm, các thành tựu mới v khoa học

giáo dục đ nâng cao chất l ợng giáo dục…; đ xuất các ý ki n góp phần nâng cao
chất l ợng giảng dạy và giáo dục, cải ti n nội dung vƠ ph ng pháp đƠo tạo GV… ”
[5] c a giảng viên các tr ng s phạm.
Mối quan hệ giữa tr ng s phạm và tr ng thực hành s phạm phản ánh một
phần nào đó mối quan hệ c a tr ng s phạm với tr ng phổ thông (mối quan hệ giữa
một bên cung ng nguồn nhân lực với một bên sử dụng nguồn nhân lực). Sự phối hợp
giữa tr ng thực hành s phạm với tr ng s phạm có th giúp tr ng s phạm tìm ra
những giải pháp hữu hiệu đ giải “bƠi toán” v mối quan hệ giữa đƠo tạo và sử dụng
nguồn nhân lực.
1.2.5. Quản lý công tác thực tập sư phạm
Trong quản lý đƠo tạo thì quản lý CTTTSP là một nội dung c bản c a c s đƠo
tạo nhằm chỉ đạo vƠ huy động sự tham gia c a các phịng ban, khoa bộ mơn, các
tr ng phổ thơng, h ớng dẫn TTSP có hiệu quả giúp SV hoàn thành tốt nội dung và
yêu cầu thực t đ ra một cách hiệu quả, giúp SV đ ợc trang bị vững vàng cả v lý
luận và thực tiễn tr ớc khi tốt nghiệp ra tr ng.
Quản lý CTTTSP là quá trình vận dụng các ch c năng quản lý: nh lập k hoạch,
tổ ch c, chỉ đạo và ki m tra một cách sáng tạo đ tổ ch c, đi u hành tồn bộ các hoạt
động có liên quan đ n việc thực tập.
Quản lý CTTTSP cũng bao hƠm ý nghĩa tìm ra những giải pháp tốt nhất đ thực
hiện một cách có hiệu quả nội dung TTSP trên c s đảm bảo những đi u kiện thuận
lợi đ SV có th thực tập tốt vƠ tích lũy thêm đ ợc ki n th c, kinh nghiệm cho bản
thân. Từ đó, ki n th c đƣ học đ ợc c ng cố vƠ nơng cao đ SV có th vững vƠng h n
v các kỹ năng cũng nh có những nhận th c đúng đắn h n v ngh nghiệp.
Nh vậy có th định nghĩa QLCTTTSP nh sau:

uản lý công tác thực tập s


13
phạm là quá trình vận dụng các ch c năng c a quản lý nh lập k hoạch, tổ ch c, chỉ

đạo, ki m tra đánh giá công tác thực tập s phạm c a sinh viên tại các tr ng phổ
thơng trong q trình đƠo tạo đại học theo yêu cầu nhất định nhằm đạt mục tiêu đƠo
tạo đ ra.
Cụ th là:
+ Xây dựng k hoạch thực tập s phạm với nội dung TT rõ ràng.
+ Tổ ch c thực hiện CTTTSP với sự phân công nhiệm vụ cho từng nội dung
công việc đ n từng cá nhân, từng bộ phận có liên quan.
+ Chỉ đạo, giám sát quá trình TTSP theo k hoạch đƣ đ ra.
+ Ki m tra, đánh giá cơng tác TTSP.
1.2.6. Mơ hình trường thực hành sư phạm vệ tinh
Tr ng Đại học S phạm – ĐHĐN th ng xuyên gửi sinh viên (SV) s phạm
đ n các tr ng Trung học phổ thông, Trung học c s , Ti u học, Mầm non, SV bắt
đầu thực tập từ năm th ba vƠ đ ợc biên ch nh trợ giảng c a giáo viên phổ thông,
giáo viên mầm non. Th i gian thực tập s phạm (TTSP) kéo dƠi trong 01 năm. Giáo
sinh thực tập ít nhất 02 buổi/tuần, cùng với giáo viên h ớng dẫn xây dựng k hoạch
thực tập cá nhân dựa trên quy định c a Tr ng ĐHSP. Tr ng ĐHSP – ĐHĐN phối
hợp với các Tr ng vệ tinh quản lý, tổ ch c thực tập vƠ đánh giá k t quả thực tập theo
đúng nội dung vƠ quy trình h ớng dẫn c a Tr ng ĐHSP - ĐHĐN.
1.2.7. Hệ thống các trường thực hành sư phạm vệ tinh của Trường Đại học Sư
phạm - ĐHĐN
1. Tr

ng THPT Phan Châu Trinh, quận Hải Chơu, TP. ĐƠ Nẵng

2. Tr

ng THPT Nguyễn Trãi, quận Liên Chi u, TP. ĐƠ Nẵng

3. Tr


ng THCS Tơy S n, quận Hải Chơu, TP. ĐƠ Nẵng

4. Tr

ng THCS Nguyễn L

5. Tr

ng Ti u học Huỳnh Ngọc Huệ, quận Thanh Khê, TP. ĐƠ Nẵng

6. Tr

ng Ti u học Nguyễn Văn Tr i, quận Liên Chi u, TP. ĐƠ Nẵng

7. Tr

ng Mầm non 20 Tháng 10, quận Hải Chơu, TP. ĐƠ Nẵng

8. Tr

ng Mầm non Hoa Ban, quận Hải Chơu, TP. ĐƠ Nẵng

9. Tr

ng Mầm non Tuổi Th , quận Liên Chi u, TP. ĐƠ Nẵng

ng Bằng, quận Liên Chi u, TP. ĐƠ Nẵng

1.3. Ch că ĕ găqu n lý
Các ch c năng c a QL là phần nội dung quan trọng trong hệ thống tri th c c a

khoa học QL. Việc tuân th các ch c năng L cũng chính lƠ sự bi u hiện c a việc
thực thi quy luật L đối với ch th quản lý trong q trình hoạt động c a nó.
Trong thực t có rất nhi u quan niệm và phân loại khác nhau v các ch c năng


×