Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề Ancol môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Gia Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.45 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ANCOL MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT GIA LINH </b>


<b>Câu 1:</b> Ancol metylic có cơng thức phân tử là


<b> A. C</b>3H7OH. <b>B. C</b>3H5OH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. </b>CH3OH.
<b>Câu 2:</b> Etanol có cơng thức là


<b> A. </b>CH3CHO. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>CH3OH.


<b>Câu 3:</b> Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với các hidrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có phân tử khối
tương đương là do:


<b> A. </b>Ancol có liên kết hidro liên phân tử. <b>B. </b>Ancol có nhóm hydroxyl –OH .


<b> C. </b>Ancol có liên kết cộng hố trị . <b>D. </b>Ancol có ngun tố O.
<b>Câu 4: </b>Số đồng phân ancol ứng với công thức C3H7OH là


<b> A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. </b>2. <b>D. 4. </b>


<b>Câu 5:</b> Có bao nhiêu ancol no mạch hở có số nguyên tử C < 4?


<b> A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. </b>8. <b>D. 9. </b>


<b>Câu 6:</b> Gọi tên hợp chất sau: (CH3)2C=CHCH2OH


<b> A. </b>2-metylbut-2-en-4-ol. <b>B. </b>3-metylpent-2-en-1-ol <b>C. </b>ancol <i>iso</i>pentylic.
<b>D. </b>3-metylbut-2-en-1-ol.


<b>Câu 7:</b> Công thức CH3‒CH(OH)‒CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?


<b> A. propan-1-ol. </b> <b>B. </b>propan-2-ol. <b>C. pentan-1-ol. </b> <b>D. butan-1-ol. </b>


<b>Câu 8:</b> Nhiệt độ sơi của các ancol cao hơn các hidrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon là nhờ
<b> A. liên kết C-H. </b> <b>B. </b>liên kết hidro. <b>C. liên kết C-C. </b> <b>D. liên kết pi. </b>
<b>Câu 9:</b> Ancol bậc I là


<b> A. </b>CH3-CH2-OH. <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 10:</b> Chất dùng để điều chế ancol etylic bằng phương pháp tổng hợp là


<b> A. </b>Etylclorua. <b>B. </b>Etilen. <b>C. </b>Anđehit axetic. <b>D. </b>Tinh bột.


<b>Câu 11:</b> Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu:


<b> A. xanh nõn chuối </b> <b>B. xanh da trời </b> <b>C. xanh coban </b> <b>D. </b>xanh lam thẫm


<b>Câu 12:</b> Sản phẩm thu được khi lên men glucozơ (C6H12O6) là khí CO2 và


<b> A. </b>HCHO.<b> </b> <b>B. </b>C2H5OH.<b> </b> <b>C. </b>CH3OH.<b> </b> <b>D. </b>CH3CHO.


<b>Câu 13:</b> Số ete thu được tối đa khi đun hỗn hợp gồm metanol và propan–2–ol với H2SO4 đặc ở 140oC là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 14:</b> Etanol (C2H5OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>CH3COOH/H2SO4 đặc. <b>B.</b> Br2/CC14. <b>C.</b> CH3COONa/NaOH. <b>D.</b>
AgNO3/NH3.


<b>Câu 15:</b> Dãy gồm các chất tác dụng với ancol etylic là


<b> A. </b>Na, NaOH và HBr. <b>B. </b>Mg, Na và NaOH. <b>C. </b>CuO, KOH, HBr. <b>D. </b>HBr, CuO và Na.



<b>Câu 16:</b> Đun nóng hỗn hợp 3 ancol với xúc tác H2SO4 đ ở 140oC tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm là ete


<b> A. </b>3 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(X) HO-CH2-CH2-OH; (Y) CH3-CH2-CH2OH;


(Z) CH3-CH2-O-CH3; (T) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH.
Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 18:</b> Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là


<b>A.</b> but-1-en. <b>B.</b> đietyl ete. <b>C.</b> đibutyl ete. <b>D.</b> but-2-en.


<b>Câu 19:</b> Tên thay thế của hợp chất ancol có cơng thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CH2-OH.


<b>A.</b> Propanal. <b>B.</b> Propanoic. <b>C.</b> Propan-1-ol. <b>D.</b> propan-2-ol.
<b>Câu 20:</b> Ancol tác dụng với CuO, to<sub> tạo anđehit là ancol bậc: </sub>


<b> A. 3 </b> <b>B. </b>1 <b>C. 4 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 21:</b> Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với ancol etylic và phenol là


<b> A. </b>Na, NaOH, CH3OH. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>CuO, K, KOH,dd Br2 <b>D. </b>Na, HBr,


CH3COOH.


<b>Câu 22:</b> Chất nào trong số sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất ?



<b> A. </b>etanol <b>B. </b>metanol <b>C. </b>ete metylic <b>D. </b>butan


<b>Câu 23:</b> Trong các ancol sau, chất có nhiệt độ sơi cao nhất là


<b> A</b>. CH3OH. <b>B</b>. C2H5OH. <b>C.</b> C3H7OH. <b>D.</b> C4H9OH.


<b>Câu 24:</b> Ancol nào sau đây <b>khơng </b>có khả năng tách H2O tạo anken?


<b> A. </b>C2H5OH <b>B. </b>C4H9OH. <b>C. </b>CH3OH <b>D. </b>C3H7OH


<b>Câu 25:</b> Có bao nhiêu đồng phân ancol của C4H10O bị oxi hóa thành anđehit ?


<b> A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 26:</b> Cho các chất sau: HOC6H4CH2OH(1), C2H5OH(2), C6H5OH(3), C6H5CH2OH(4). Chất nào tác
dụng được với Na và cả NaOH


<b> A. </b>(1), (2), (3) và (4) <b>B. </b>(1), (3) và (4) <b>C. </b>(3) và (4) <b>D. </b>(1) và (3)


<b>Câu 27:</b> Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là


<b> A. </b>C2H5OSO3H. <b>B. </b>C2H5OC2H5. <b>C. </b>C2H4. <b>D. </b>CH3OCH3.


<b>Câu 28:</b> Hiđro hóa hồn tồn anđehit propionic (C2H5CHO) bằng H2. Sản phẩm thu được có tên gọi là


<b> A. </b>ancol etylic. <b>B. </b>ancol propylic. <b>C. </b>ancol butylic. <b>D. </b>ancol metylic.
<b>Câu 29:</b> Để phân biệt glixerol với etanol ta dùng chất nào dưới đây?


<b> A. Cu. </b> <b>B. </b>Cu(OH)2. <b>C. NaOH. </b> <b>D. CuSO</b>4.



<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
4,48 lít khí CO2 (đktc) và 4,95 gam nước . CTPT của 2 ancol là


<b> A. CH</b>3OH và C3H7OH <b>B. C</b>2H5OH và C3H7OH <b>C. C</b>3H7OH và
C4H9OH <b>D. CH</b>3OH và C2H5OH


<b>Câu 31:</b> Khi đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức khác nhau trong dung dịch H2SO4 đặc ở 140oC thì số
loại ete có thể tạo ra là


<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 32:</b> Khi cho 0,1 mol CH3OH tác dụng với Na dư thì thể tích H2 (đkc) thu được là


<b> A. 3,36 lít </b> <b>B. 4,48 lít </b> <b>C. 2,24 lít </b> <b>D. 1,12 lít </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

với lượng dư AgNO3 thu được 8,64 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá etanol là


<b> A. 46% </b> <b>B. 40% </b> <b>C. 60% </b> <b>D. 64% </b>


<b>Câu 34:</b> Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức X ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn được chất hữu cơ Y (có tỉ khối hơi so với X bằng 1,609). Công thức phân tử ancol X là


<b> A. CH</b>3OH <b>B. C</b>3H7OH <b>C. C</b>4H9OH <b>D. C</b>2H5OH


<b>Câu 35:</b> Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức, phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp
X gồm anđehit , nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là :


<b> A. 43,2 </b> <b>B. 16,2 </b> <b>C. 10,8 </b> <b>D. 21,6 </b>



<b>Câu 36:</b> Cho 10 ml ancol etylic 92o tác dụng hết với Na thu được V lít H2 (đktc). Biết khối lượng riêng
của nước là 1 g/ml; của ancol là 0,8 g/ml. Giá trị của V <b>gần nhất</b> với giá trị


<b> A. 2,24 </b> <b>B. 1,68 </b> <b>C. 2,28 </b> <b>D. 1,79 </b>


<b>Câu 37:</b> Cho m gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn B và một hỗn hợp hơi D (có tỉ khối hơi so với H2 là
13,5). Cho toàn bộ D phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 118,8
gam Ag. Giá trị của m là


<b> A. </b>13,3. <b>B. </b>15,92. <b>C. </b>7,4. <b>D. </b>6,05.


<b>Câu 38:</b> Cho 24,14 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở (là đồng đẳng kế tiếp nhau) tác
dụng với natri dư thu được 5,264 lít khí (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là


<b> A. </b>C3H5OH và C4H7OH. <b>B. </b>CH3OH và C2H5OH.<b> C. </b>C2H5OH và C3H7OH. <b>D. </b>C3H7OH và
C4H9OH.


<b>Câu 39:</b> Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và phenol chia thành 2 phần bằng nhau:
 Phần 1: cho tác dụng hoàn toàn với Na sinh ra 4,48 lít H2 (đktc).


 Phần 2: tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH x M.
Giá trị của x là


<b> A. </b>2,5. <b>B. </b>3,2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 40:</b> Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là
(biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml):



<b> A. </b>6,0 kg. <b>B. </b>5,0 kg. <b>C. </b>5,4 kg. <b>D. </b>4,5 kg.


<b>Câu 41:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau X và Y thu được 0,3 mol
CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na dư thu được nhỏ hơn 0,15
mol H2. CTPT của X, Y là


<b> A. </b>C2H6O, CH4O. <b>B. </b>C3H6O, C4H8O. <b>C. </b>C2H6O2, C3H8O2. <b>D. </b>C2H6O, C3H8O.


<b>Câu 42:</b> Cho m gam một ancol đi qua ống chứa CuO đun nóng, sau một thời gian, khối lượng của ống
CuO giảm 0,32 gam và thu được hỗn hợp X gồmcác chất hữu cơ có tỉ khối so với hiđro là 15,5. Giá trị
của m là


<b> A. </b>0,64. <b>B. </b>6,2. <b>C. </b>1,28. <b>D. </b>3,1.


<b>Câu 43.</b> Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng
kế tiếp thành hai phần bằng nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hồn tồn hỗn
hợp ba ete trên, thu được thể tích bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là


<b>A.</b> 25% và 35%. <b>B.</b> 20% và 40%. <b>C.</b> 40% và 20%. <b>D.</b> 30% và 30%.


<b>Câu 44:</b> M là hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y và Z có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, đều mạch hở
(MX < MY < MZ); X, Y no, Z khơng no (có 1 liên kết C=C). Chia M thành 3 phần bằng nhau:


- Đốt cháy hoàn toàn phần I được 45,024 lít CO2 (đktc) và 46,44 gam H2O.
- Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br2.


- Đun nóng phần III với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 18,752 gam hỗn hợp 6 ete (T). Đốt cháy hoàn


toàn T thu được 1,106 mol CO2 và 1,252 mol H2O.


Hiệu suất tạo ete của X, Y và Z lần lượt là


<b> A. 50%; 40%; 35%. </b> <b>B. 50%; 60%; 40%. </b> <b>C. 60%; 40%; 35%. </b> <b>D. 60%; 50%; 35%. </b>


<b>Câu 45:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một ancol no, mạch hở X cần 4 gam oxi (vừa đủ). Công thức cấu
tạo thu gọn của X là


<b> A.</b> C3H5(OH)3. <b>B.</b> C3H6(OH)2. <b>C.</b> C2H4(OH)2. <b>D.</b> C4H8(OH)2.


<b>Câu 46:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 0,35 mol CO2 và 0,6 mol H2O.
Mặt khác, cho m gam X tác dụng hết với 10,35 gam Na thì thu được (m + 10) gam chất rắn. Công thức
phân tử của hai ancol trong X là


<b>A.</b> CH3OH và C3H6(OH)2. <b>B.</b> CH3OH và C2H5OH.


<b>C.</b> C2H5OH và C3H5(OH)3. <b>D. </b>CH3OH và C2H4(OH)2.
<b>Câu 47:</b> Một ancol đơn chức X có chứa 60% cacbon về khối lượng. Công thức của X là


<b>A.</b> C3H7OH. <b>B.</b> CH3OH. <b>C.</b> C6H5CH2OH. <b>D.</b>
CH2=CHCH2OH.


<b>Câu 48:</b> Ancol X no, mạch hở, có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện
thường thành dung dịch màu xanh lam. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 49:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu
được 8,96 lít khí CO2(đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4đặc ở 140oC


thì khối lượng ete tối đa thu được là


<b> A. </b>6,50 gam. <b>B. </b>7,85 gam. <b>C. </b>7,40 gam. <b>D. </b>5,60 gam.


<b>Câu 50: </b> Cho 0,1 lít cồn etylic 95o<sub> tác dụng với Na dư thu được V lít khí H</sub>


2 (đktc). Biết rằng ancol etylic
nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bài tập trắc nghiệm chuyên đề hóa học oxit
  • 5
  • 468
  • 1
  • ×