Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 năm 2020 môn Hóa học 8 Trường THCS Văn Lâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.34 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THCS VĂN LÂM </b> <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>Câu 1: </b> Khối lượng kali pecmanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi đủ để đốt cháy hoàn toàn 1,2


gam C là:


<b>A. </b>36,1 gam<b> B. </b> 31,6 gam<b> C. </b> 31,2 gam<b> D. </b> 32,1 gam


<b>Câu 2: </b> Để oxi hóa hồn tồn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lit O2 ở đktc. Thành


phần % về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. </b>48,8%; 51,2%<b> B. </b> 51,2%; 48,8%<b> C. </b> 40%; 60%<b> D. </b> 60%; 40%


<b>Câu 3: </b> Nguyên liệu nào sau đậy dùng để điều chế O2 trong phịng thí nghiệm?
<b>A. </b>KClO3, KNO3, khơng khí.<b> B. </b> KClO3, CaCO3, KMnO4


<b>C. </b>KMnO4, KClO3, KNO3 <b> D. </b> KMnO4, KClO3


<b>Câu 4: </b> Cho các oxit sau: BaO, Na2O, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm


lần lượt là:



A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2


B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3


C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3


D. BaOH, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3


<b>Câu 5: </b> Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazơ?
A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2


B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3


C. Na2O, HNO3, KOH, HCl


D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2


<b>Câu 6: </b> Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất axit?
A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl


B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4


C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl


D. H2S, HNO3, KOH, HCl


<b>Câu 7: </b> Khi điện phân nước ở cực dương thu được khí A, ở cực âm thu được khí B. Khí A và khí B lần
lượt là:



<b>A. </b>H2; Cl2 B. O2; H2 C. Cl2; H2 D. H2; O2


<b>Câu 8: </b> Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là:


<b>A. </b>25%<b> B. </b> 20%<b> C. </b> 0,2%<b> D. </b> 0,25%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>A. </b>125 lit<b> B. </b> 250 lit<b> C. </b> 0,25 lit<b> D. </b> 0,125 lit


<b>Câu 10: </b> Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazơ?


<b>A. </b>CO2; ZnO; Al2O3; P2O5; CO2; MgO<b> B. </b> ZnO; Al2O3; Na2O; CaO; HgO; Ag2O
<b>C. </b>FeO; Fe2O3; SO2; NO2; Na2O; CaO<b> D. </b> SO3; N2O5; CuO; BaO; HgO; Ag2O
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 11:</b>


1) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, HCl, Ca(OH)2, H2O, NaCl


2) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết đâu là phản ứng thế?
Fe2O3 + H2 →


SO2 + H2O →


H2O –đp →


Al + H2SO4 →


<b>Câu 12: </b> Hòa tan a(g) hỗn hợp Mg, Fe, Zn cần dùng 500 ml dung dịch HCl 1,2M. Sau phản ứng thu
được 35,8 gam hỗn hợp muối.



a. Xác định giá trị của a


b. Tính thể tích khí thốt ra ở đkc


<b>Câu 13: </b> Cho các chất sau: P, Fe, Ag, CH4, H2. Khí oxi tác dụng được với chất nào? Viết PTHH và ghi


điều kiện nếu có?


<b>Câu 14: </b> Hịa tan 2,4 gam Mg vào 397,8 gam dung dịch HCl thì vừa đủ.
a. Viết PTHH


b. Tính nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng.
c. Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng.


d. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch sau phản ứng.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Phần trắc nghiệm (3đ)</b>
<b>1.</b> Dãy chất gồm các muối là
A. KCl, NaNO3, NaOH, Al2O3.


B. NaHCO3, Na2CO3, KBr, Cu2S.


C. P2O5, HCl, BaO, MgCl2.


D. NaNO3, KCl, HCl, BaO.


<b>2.</b> Oxit nào trong các oxit sau đây tan trong nước tạo dung dịch axit?


A. MgO. B. BaO.


C. P2O5. D. FeO.
<b>3.</b> Oxit nào sau đây dùng làm chất hút ẩm?


A. FeO. B. CuO.
C. A12O3. D. CaO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


C. phân hủy. D. hoá hợp.


<b>5.</b> Độ tan của CuSO4 ở 25°C là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hồ là


A. 60 gam. B. 65 gam.
C. 75 gam. D. 80 gam.


<b>6.</b> Khi hoà tan 3,9 gam K vào 101,8 gam nước, thu được dung dịch KOH và khí hiđro. Nồng độ % của
dung dịch thu được là


A. 3,2%. B. 4,3%. C. 3,8 %. D. 5,3%.


<b>Phần tự luận (7đ) </b>


<b>1.</b> (2đ) Viết tên của các chất có CTHH sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì?
a) KHCO3. b) FeS. c) HBr. d) Fe(OH)2.


<b>2.</b> (2đ) Viết PTHH biểu diễn dãy biến hoá sau:
KMnO4 → O2H2O → NaOH



<b>3.</b> (3đ) Hoà tan a1 gam Al và a2 gam Zn bằng dung dịch HC1 dư, thu được những thể tích bằng nhau H2.


Tính tỉ lệ a1 : a2


Từ tỉ lệ a1: a2, tính khối lượng dung dịch HCl 10% đã hoà tan hỗn hợp hai kim loại.


(Biết Al = 27 ; Zn = 65).


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Phần trắc nghiệm (3đ)</b>


Câu 1. Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quỳ tím đổi màu xanh
A. SO2, K, K2O, CaO.


B. K, Ba, K2O, CaO.


C. Ca, CaO, SO2, P2O5.


D. BaO, P2O5, CaO, Na.


Câu 2. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (ở điều kiện thích hợp)?
A. Na, H2, Fe, CH4.


B. Mg, CaCO3, Al, S.


C. P, CuO, H2, CH4.


D. H2, Au, K, P.



<b>3.</b> Dãy các chất đều gồm các bazơ tan trong nước là
A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.


B. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.


C. H2SO4, Mg(OH)2, H3PO4,Cu(OH)2.


D. Ca(OH)2, Ba(OH)2,NaOH, KOH.


<b>4.</b> Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>5.</b> Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là


A. 0,1mol. B. 0,15 mol.
C. 0,125 mol. D. 0,2 mol.


<b>6.</b> Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là


A. 20 gam và 130 gam. B. 15 gam và 135 gam.
C. 16 gam và 134 gam. D. 24 gam và 126 gam.


<b>Phần tự luận (7đ)</b>


Câu 1. (3đ) Viết tên của các chất có CTHH sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì?
a) NaHCO3. b) K2S.


c) H2S. d) Cu(OH)2.


e) Al2O3. g) Cu2O.



h) SO3. i) KOH.


<b>2.</b> (4đ) Cho m gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 10% thu được 1,12 lít khí hiđro (ớ
đktc).


a) Viết PTHH của phán ứng trên.
b) Tính khối lượng bột sắt (m).


c) Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng.
(Biết: Na = 23 ; Cu = 64 ; Fe = 56 ; S = 32).


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


Câu 1: (2đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và lập phương trình hóa học:
a) Fe + O2 →?


b) H2 + CuO →? + ?


c) KClO3 → ? + ?


d) Na + H2O → ? + ?


Câu 2: (3,5 đ)


a)Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) trong các thí nghiệm sau:
– Cho bột canxi oxit CaO vào cốc nước, sau đó cho giấy quỳ tím vào


– Cho vài viên kẽm vào ống nghiệm chứa dung dịch axit sunfuric H2SO4



– Nhỏ vài giọt dung dịch axit clohidric HCl lên giấy quỳ tím


b) Viết cơng thức hóa học của các hợp chất sau: kalo sunfat, canxi dihidrophotphat, sắt (II) hidroxit.
c) Nước muối sinh lý là dung dịch natri clorua NaCl ,9% được dùng để rửa mắt, mũi,… Hãy tính khối
lượng natri clorua có trong 400 gam dung dịch muối này.


Câu 3: (1,5 đ) Đọc đoạn thông tin và trả lời các câu hỏi sau:


Trong quá trình sản xuất và sinh hoạt, khi ta đốt than, xăng, dầu sẽ thải ra các khí CO2, SO2, NO,… Các


khí này sẽ kết hợp với khí oxi và nước trong khí quyển tạo ra các chất H2CO3, H2SO3, HNO3,… gây ra


mưa axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


toàn. Ngoài ra, mưa axit còn phá hủy các vật liệu làm bằng kim loại như sắt, nhôm, kẽm,… làm giảm tuổi
thọ của các cơng trình xây dựng, làm lở lt bề mặt bằng đá của các cơng trình xây dựng, di tích lịch sử.
a) Em hãy viết phương trình phản ứng của CO2, SO2tác dụng với nước và gọi tên sản phẩm tạo thành


b) Hãy nêu các biện pháp góp phần hạn chế mưa axit.
Câu 4: (3,0 đ)


Cho 8,4 gam kim loại Magie (Mg) tác dụng hết với dung dịch axit clohidric HCl loãng, sau khi phản ứng
kết thúc thu được V lít khí (đktc)


a) Viết phương trình phản ứng và gọi tên muối tạo thành
b) Tính giá trị V và khối lượng muối thu được


c) Nếu đốt chát lượng Magie trên trong bình chứa 2,24 lít khí O2(đktc) thì Magie có cháy hết khơng?



Giải thích


<b>1.</b> Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm q tím chuyển màu xanh?


<b>ĐỀ SỐ 5: </b>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b> (2,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.


B. CaO, SO3, BaO, Na2O.


C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2


D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4


<b>2.</b> Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit; axit; bazơ, muối lần


lượt là:


A. 1; 2; 2; 3. B. 1; 2; 2; 2. C. 2; 2; 1; 2. D. 2; 2; 2; 1


<b>3.</b> Nồng độ % của một dungdịch cho biết
A. Số gam chất tan có trong 100g nước.


B. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.
C. Số gam chất tan có trong 100ml nước.
D. Số gam chất tan có trong 100g dungdịch.


<b>4.</b> Biết độ tan của KCl ở 300 C là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 300 C từ 200g dungdịch KCl 20% để


được dung dịch bão hòa là:


A. 52 gam. B. 148 gam. C. 48 gam D. 152 gam


<b>B. Phần tự luận</b> (8,0 điểm)


<b>5.</b> Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?:
K + ? → KOH + H2


Al + O2 → ?


FexOy + O2 → Fe2O3


KMnO4 → ? + MnO2 + O2


<b>6.</b> Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nitơ, hiđro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan (CH4).


Viết PTHH nếu có?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


a. Tính nồng độ mol/lít dungdịch HCl đã dùng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác


cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi


HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các



môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 8 Trường THCS Hoàng Diệu
  • 6
  • 52
  • 0
  • ×