Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.82 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU </b> <b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKII </b>
<b>MÔN HÓA HỌC 8 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>A. LÝ THUYẾT </b>
<b>* OXI - KHÔNG KHÍ </b>
1. Tính chất, điều chế, ứng dụng của oxi.
2. Định nghĩa, cơng thức hóa học, phân loại, cách gọi tên oxit.
3. Các khái niệm : phản ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp, phản ưng thế, sự cháy, sự oxi hóa chậm, thành
phần khơng khí .
<b>4. Điều kiện phát sinh và các biện pháp để dập tắt sự cháy. </b>
<b>* HIDRO - NƯỚC </b>
1. Tính chất, điều chế, ứng dụng của hidro.
2. Thành phần hóa học và tính chất hóa học của nước.
3. Khái niệm, cơng thức hóa học, phân loại và gọi tên axit, bazơ, muối.
<b>* DUNG DỊCH </b>
1. Khái niệm : dung môi, chất tan, dung dịch, dung dịch chưa bão hòa, dung dịch bão hòa.
2. Định nghĩa độ tan, tính tan trong nước của một số axit, bazơ, muối
3. Nồng độ dung dịch : định nghĩa, cơng thức tính nồng độ mol, nồng độ phần trăm
<b>B. BÀI TẬP </b>
<b>Bài tập 1: Đốt cháy 12.4g photpho trong bình chứa 17g khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 ( là </b>
chất rắn ,màu trắng)
a. Photpho hay oxi , chất nào còn dư và số mol chất còn dư là bao nhiêu?
b. Chất nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu ?
<b>Đáp án : a. 0.03mol O2 , b. khối lượng P2O5 = 28.4g </b>
<b>Bài tập 2: Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của Lưu huỳnh với các kim loại Mg, </b>
<b>Zn, Fe, Al biết rằng công thức hóa học các hợp chất được tạo thành là MgS, ZnS, FeS, Al2S3</b>
<b>Bài tập 3: Tính số mol và số gam Kali clorat cần thiết để điều chế được: </b>
a. 48g khí oxi
b. 44.8l khí oxi ( ở đktc)
<b>Đáp án: a. 1 mol KClO3 và 122,5g KClO3</b>
<b>b . 4/3 mol KClO3 và 163,3g KClO3</b>
<b>Bài tập 4: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở </b>
nhiệt độ cao
a . Tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ
b . Tính số gam Kali pemanganat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên .
<b>Đáp án: a . số gam sắt = 1,68g , số gam oxi cần dùng = 0,64g </b>
<b>b . số gam KMnO4 = 6,32g </b>
<b>Bài tập 5: Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau: </b>
a. Sắt(III) oxit b. Thủy ngân(II) oxit c. Chì (II) oxit
a . Tính số gam đồng kim loại thu được
b . Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng
<b>Đáp án : a. 38,4g Cu b. 13,44l H2</b>
<b>Bài tập 7: Cho 22,4g Fe tác dụng với dung dịch lỗng có chứa 24,5g axit sunfuric </b>
a . Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam
b . Tính thể tích khí hiđro thu được ở (đktc)
<b>Đáp án : a. dư 8,4g Fe b. 5,6l H2</b>
<b>Bài tập 8: Hãy viết cơng thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng: </b>
-Cl, =SO3, =SO4, -HSO4, =CO3, =S, -Br, -NO3
<b>Bài tập 9: Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau : </b>
H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4
<b>Bài tập 10: Viết cơng thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây: </b>
Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3
<b>Bài tâp 11: Viết cơng thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây : </b>
Ca(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2
<b>Bài tập 12: Viết cơng thức hóa học của những muối có tên gọi dưới đây : </b>
Đồng(II) clorua, kẽm sunfat, sắt(III)sunfat, magie hidrocacbonat, canxiphotphat, natri hidrophotphat,
natri đihidrophotphat
<b>Bài tập 13: Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nước ở 18</b>oC. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan
hết 53g Na2CO3 trong 250g nước thì được dung dịch bão hịa.
<b>Đáp án: 21,2g </b>
<b>Bài tập 14: Tính nồng độ mol của 850ml dung dich có hịa tan 20g KNO3. </b>
<b>Đáp án : 0,233mol/l </b>
<b>Bài tập 15: Ở nhiệt độ 25</b>oC độ tan của muối ăn là 36g, của đường là 204g. Hãy tính nồng độ phần trăm
của các dung dịch bão hòa muối ăn và đường ở nhiệt độ trên .
<b>B. ĐỀ MINH HỌA </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) </b>
<b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng </b>
<b>Câu 1: Dãy chất nào sau đây là oxitbazơ </b>
A. SO2,CaO, BaO B. CO2, CuO, P2O5 C. CuO, Na2O, K2O D. CO2,SO2,P2O5
<b>Câu 2:Chất nào được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm? </b>
A. KClO3 B. H2O C. H2SO4 D.CaCO3
<b>Câu 3: Tên gọi của Al2O3 là ? </b>
A. Nhôm (II)oxit B.Nhôm oxit C. Nhôm (III)oxit D.Di nhôm tri oxit
<b>Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? </b>
A. Na2O + H2O 2NaOH B. CaCO3 CaO + CO2
C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 D. NaOH + HCl NaCl + H2O
<b>Câu 5: Dãy những bazơ không tan ? </b>
<b>Câu 6: Cơng thức hóa học của Natrisunfat là? </b>
A. NaSO4 B. Na2SO4 C. Na(SO4)2 D. Na2(SO4)3
<b>Câu 7: Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố H và O . Chúng đã hóa hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là </b>
?
<b>A. 1: 8 </b> <b>B. 8: 1 </b> <b>C. 2: 8 </b> <b>D. 1: 16 </b>
<b>Câu 8: Cơng thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây : Cu(OH)2, Fe(OH)3 </b>
A. Cu2O, FeO B. Cu2O,Fe2O3 C. CuO, FeO D. CuO, Fe2O3
<b>Câu 9: Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím sang màu ? </b>
A. Xanh B. Tím C. Đỏ D. Trắng
<b>Câu 10: Phân tử ...gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit. </b>
A. Bazơ B. Axit C. Muối D. Nước
<b>Câu 11: Cơng thức hóa học của các axit tương ứng với các gốc axit sau : -HSO4, -Br, =SO3 </b>
A. H2SO4, HBr, H2SO3 B. H3SO4, H2Br, H2SO3 C. HSO4, HBr, HSO3 D .H3SO3, HBr,
H2SO3
<b>Câu 12: Dãy chất nào sau đây là muối ? </b>
A. HCl, H2SO4, HNO3 B. NaOH, KOH, KCl C. NaCl, K2S, Cu(OH)2 D .CuCl2, K2S,
NaCl
<b>Câu 13: Tên gọi của H2SO3 là / </b>
A. Axitsùnfuric B. Axitsunfurơ C. HidroSùnfit D. Hidrosunfat
<b>Câu 14: Cơng thức hóa học của các hidroxit ứng với các kim loại : Na, Ba, Zn, Mg là? </b>
A. NaOH, BaOH, ZnOH, MgOH B. NaOH, Ba(OH)2, Zn(OH)2,Mg(OH)2
C. Na(OH)2,Ba(OH),Zn(OH),Mg(OH)2, D. Na(OH)2,Ba(OH)2,Zn(OH),Mg(OH)2,
<b>Câu 15: Cho biết ở nhiệt độ phịng thí nghiệm, 10g nước có thể hịa tan tối đa 3.6g muối ăn. Để tạo ra </b>
dung dịch chưa bão hòa với 10g nước ở cùng nhiệt độ ta cần dùng bao nhiêu gam muối ăn ?
A. 3g B. 4g C. 5g D, 6g
<b>Câu 16: Dãy những muối tan được trong nước ? </b>
A. CuCl2,BaSO4, MgCl2 B. CaCO3, NaCl, BaCO3 C. NaNO3, KCl, NaCl
D.CaCO3,BaSO4,AgCl
<b>II. TỰ LUẬN (6 điêm) </b>
<b>Câu 1: (2 điểm) Hồn thành các phương tình phản ứng sau : </b>
A. H2 + Fe2O3
B. Na + H2O
C. BaO + H2O
D. Zn + HCl
<b>Câu 2: (1 điểm) Tính khối lượng muối NaCl có thể tan trong 500g nước ở 25</b>oC. Biết rằng ở nhiệt độ này
<b>Câu 3: (1điểm) Khử 12g Sắt(III)oxit bằng khí Hiđro. Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng ? </b>
<b>Câu 4: Cho 5.6g sắt tác dụng với 100g dung dịch HCl 14.6% </b>
<b>a. Viết phương trình phản ứng xảy ra </b>
<b>b. Tính thể tích khí thốt ra (đktc) </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<i><b>I. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng </b></i>
<b>Câu 1. Để điều chế khí H2 trong phịng thí nghiệm người ta dùng hóa chất nào? </b>
A. kim loại: Zn, Fe, Al
B. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4
C. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 và phi kim: S, Cl
D. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 và kim loại: Zn, Fe, Al
<b>Câu 2.Khi thu khí H2 bằng cách đẩy khơng khí, để ống nghiệm như thế nào mới đúng. </b>
A. B. C. D.
<b>Câu 3. Pư nào là pư thế? </b>
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4
B. 2 Na + Cl2 <i>t</i>0 2 NaCl
C. CaCO3 <i>t</i>0
CaO + CO2
D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
<b>Câu 4. Khí H2 được ứng dụng bơm vào các quả bóng bay là do tính chất </b>
A. Cháy tỏa nhiệt mạnh B. Có tính khử C. Khí nhẹ nhất D. ít tan trong nước
<b>Câu 5. Hỗn hợp gồm khí H2 và khí O2 được trộn theo tỉ lệ VH2 : VO2 nào sau đây sẽ là hỗn hợp nổ mạnh </b>
?
A. 2: 3 B. 1 : 2 C. 3 : 2 D. 2 : 1
<b>Câu 6. 2, 24 lít khí H2 (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu ? </b>
A. 0,2 gam B. 2 gam C. 18 gam D. 2,24 gam
<b>II. Tự luận: ( 7đ) </b>
<b>Câu 1.(2,5đ) Viết các PTHH của các pư sau </b>
a. Al + HCl
b. H2 + CuO <i>t</i>0
c. O2 + H2 <i>t</i>0
d. H2 + Fe3O4 <i>t</i>0
<b>Câu 2.(4đ) Cho Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 7,3g HCl </b>
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng kim loại Magie đã phản ứng.
c. Tính khối lượng muối MgCl2 thu được
d. Nếu dùng tồn bộ lượng chất khí H2 vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 14,4 gam sắt (II) oxit thì sau
phản ứng chất nào cịn dư và dư bao nhiêu gam?
chứa khí O2 và lọ nào chứa khí H2 thì em sẽ làm cách nòa để biết ?
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>
<i><b>I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng </b></i>
<b>1. Trong phịng thí nghiệm dùng chất nào để điều chế khí oxi </b>
A. H2O B. KMnO4 C. CaCO3 D. khơng khí
2. Khi thu khí O2 bằng cách đẩy khơng khí, để ống nghiệm như thế nào mới đúng.
A. B. C. D.
<b>3. Sự cháy là sự oxi hố </b>
A. Có tỏa nhiệt và phát sáng. B. Không toả nhiệt và không phát sáng.
C. Có toả nhiệt mà khơng phát sáng. D. Không toả nhiệt nhưng phát sáng.
<b>4. Oxit axit thường là hợp chất của nguyên tố oxi với </b>
A. một nguyên tố kim loại B. một nguyên tố phi kim
C. một nguyên tố hoá hoc bất kì D.nhiều ngun tố hố học
<b>5. Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng hóa học nào là phản ứng phân hủy? </b>
A.MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O C. CaCO3 <i>t</i>0
CaO + CO2
A.21% khí N2, 78% khí O2, 1% các khí khác B.21% các khí khác , 78%khí N2, 1% khí O2
C.21% khí O2, 78% khí khác, 1% khí N2 D.21% khí O2, 78% khí N2 1% khí khác
<b>II. Tự luận: </b>
<b>Câu 1 (2đ) : Cho các oxit (CO2, Al2O3, SO3, FeO). Oxit nào là oxit axit ? Oxit nào là oxit bazơ ? Gọi tên </b>
từng oxit.
<b>Câu 2 (1,5đ) : Viết PTHH xảy ra trong các thí nghiệm sau : </b>
a. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình khí oxi
b. Đốt cháy magie trong khơng khí ……
<b>Câu 3 (1,5đ): Để điều chế được 0,448 (l) O2 (đktc) cần phải lấy bao nhiêu gam KMnO4 </b>
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
<i>cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>