TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
LOGISTICS KINH DOANH
THƯƠNG MẠI
CHƯƠNG 4. QUẢN TRỊ CUNG
ỨNG HÀNG HÓA
1
TS AN THỊ THANH NHÀN
Kênh logistics của công ty
Thiết kế
mạng l-ới
Dự trữ
S
mua
Dự trữ
C
Phân phối
Vận chuyển
Company
Vận chuyển
Sơ đồ các hoạt động logistics tại doanh nghip
thng mại
2
TS AN THỊ THANH NHÀN
Th
Sơ đồ chuỗi cung ứng của Crane Sourcing
3
NỘI DUNG CHÍNH
1. Mục tiêu và nguyên tắc quản trị
cung ứng hàng hóa cho khách
hàng
2. Quản trị cung ứng hàng hóa cho
khách hàng trong DNBB
3. Quản trị q trình cơng nghệ
trong cửa hàng BL
4
TS AN THỊ THANH NHÀN
4
Phân
phối/Cung
ứng h2
(Goods
delivery
5
TS AN TH THANH NHN
Cung ng
ã Tầm quan trọng?
ã Mục tiêu& nguyên tắc?
4
KHI QUT
ã số l-ợng, chất l-ợng,
cơ cấu phù hợp
là quá trình trực tiếp
cung ứng hàng cho
khỏch
ã kịp thời, nhanh chóng
chính xác
ã Chi phí thấp
MKT
S
6
C
Mua... hỗ trợ.... bán hàng
Company
TS AN TH THANH NHÀN
LOGISTiCS
MC TIấU V NGUYấN TC
Mục tiêu
Cam kết
- Đáp ứng nhanh: thời gian thực
hiện đơn hàng, chi phí thời gian
mua hàng ít nhất
- Tối thiểu hoá các sai lệch:
Đúng hợp đồng, đúng hình ảnh
định vị
- Mục tiêu chi phí: Tối -u hóa
để giảm chi phí
Linh hoạt-u tên
7
TS AN TH THANH NHN
Nguyên
tắc
Quy tr×nh
1.Quỏ trỡnh cung ng hng húa trong DNBB
Xác định các
mục tiêu dịch vụ
chi phí
Các quyết
định cơ bản
100
Trình %
độ
dịch
vụ
khách
hàng 95%
(%)
90%
2
8
4
6
8
Thời gian thực hiện đơn đặt
hàng (ngày)
1
0
Dịch vụ
chi phí
TS AN TH THANH NHÀN
Cỏc quyt nh.
1. Xác định tổng mức và
cơ cấu l-u chuyển hàng
hoá bán buôn.
ã đo l-ờng và dự
báo nhu cầu
ã mức bán
ã ngân sách bán.
-Nhóm hàng
-Mặt hàng
-Đối t-ợng
khách hàng
2. Xác định các ph-ơng pháp bán hàng (Theo giá)
ãQuyết định về giá xác định bộ phận nào trong th-ơng vụ có trách nhiệm thực hiện các hoạt động vt ,
chuyển giao sở hữu, và trách nhiệm pháp lý.
Giá mua tại nguồn F.O.B
F.O.B nguồn:
ãNg-ời bán định giá + gửi
hàng +giao hàng
ã Ng-ời mua: vận tải (chịu
c-ớc phí và trách nhiệm
với hàng hoá)
9
F.O.B nơi nhận:
ã Ng-ời bán định giá
(gm chi phí vận
chuyển) + vận chuyển+
bảo vệ hàng + giao
hàng
Giá đ-ợc cung (giá nhập kho)
Ng-ời bán báo giá bao
gồm cả chi phí vận
chuyển đến cho ng-êi
mua
(PhÝ V.C khong tinh riªng)
Cỏc quyt nh
3. Thiết kế các qui trình
nghiệp vụ hậu cần
bán hàng
Nguyen tắc:
Đồng bộ,Linh
hoạt và -u tiên;
Tập trung
Giao tại kho
10
TS AN TH THANH NHN
Giao tại địa điểm
ng-ời nhận
Quỏ trỡnh nghip v cung ng BB
Tập hợp và
xử lý đơn
hàng
Xây dựng
ch-ơng
trình giao
hàng
Chuẩn bị
giao
hàng
Giao
hàng và
thanh lý
Hợp
đồng
ãChuẩn bị đơn hàng / hợp đồng
ãChuyển đơn hàng /yc hợp đồng đến nơi xử lý
ãXử lý đơn đặt hàng:
- Kiểm tra độ chính xác của đơn hàng: số l-ợng, cơ cấu,
giá cả...
- Khả năng dự trữ ; tình trạng tín dụng của khách hàng
- Chuẩn bị tài liệu, văn kiện từ chối; l-u trữ đơn hàng.
11
TS AN TH THANH NHN
Quỏ trỡnh nghip v cung ng BB
Tập hợp và
xử lý đơn
hàng
Xây dựng
ch-ơng
trình giao
hàng
Chuẩn bị
giao
hàng
Căn cứ xây dựng ch-ơng trình giao
hàng
12
4
-Kết quả xử lý đơn hàng và hợp đồng
- Phân tích tình hình bán buôn hàng hoá
- Phân tích tình hình dự trữ hàng hoá và
nguồn hàng.
- Khả năng vận chuyển hàng hoá của
doanh
nghiệp
TS AN TH
THANH NHN
Giao
hàng và
thanh lý
Hợp
đồng
Xõy dng chng trỡnh giao hng
Phân tích đơn đặt
hàng, hợp đồng mua
bán, tình hình bán
buôn hànghoá
Xác định đặc điểm
các lô hàng giao
Phân tích khả năng
nguồn hàng và
dự trữ hàng hoá
Xác định nguồn
cung ứng
- Số l-ợng, cơ cấu lô hàng
- Tính chất lô hàng
- Thời hạn, thời gian giao
hàng
- Địa chỉ khách hàng
- Vị trí giao hàng
- Nguồn dự trữ ở
kho
- Nguồn mua
Phân tích các điều
kiện giao hàng
Phân tích các điều
kiện vận chuyển
13
Xác định ph-ơng thức
giao - vận chuyển
hàng hoá
Xác định ph-ơng
tiện con đ-ờng vận
chuyển
TS AN TH THANH NHN
- Giao - vận chuyển
thẳng
-Giao - vận chuyển qua
kho
- Ph-ơng tiện của doanh
nghiệp
- Ph-ơng tiện thuê
Quỏ trỡnh nghip v cung ng BB
Tập hợp và
xử lý đơn
hàng
Xây dựng
ch-ơng
trình giao
hàng
Chuẩn bị
giao
hàng
Giao
hàng và
thanh lý
Hợp
đồng
- Chuẩn bị nguồn cung cấp hàng hoá : Xác định vị trí kho phát
hàng hoặc tiến hành đặt hàng với nguồn hàng.
- Chuẩn bị lô hàng
- Chuẩn bị ph-ơng tiện giao hàng: ph-ơng tiện vận tải, chất xếp,
tiến hành ký hợp đồng vận chuyển với các đơn vị vận tải
- Chuẩn bị giấy tờ: hoá đơn, giấy phép vận chuyển, giấy đảm
bảo chất l-ợng,. ...
- Chuẩn bị lao động: chất xếp, bảo vệ hàng vµ giao hµng.
14
TS AN THỊ THANH NHÀN
Quỏ trỡnh nghip v cung ng BB
Tập hợp và
xử lý đơn
hàng
Xây dựng
ch-ơng
trình giao
hàng
Chuẩn bị
giao
hàng
Giao
hàng và
thanh lý
Hợp
đồng
ã Giao hàng tại kho
ãGiao hàng tại địa
điểm KH yêu cầu
15
TS AN TH THANH NHN
ãChú ý trách nhiệm
chuyển giao quyền sở
hữu giữa các bên
tham gia
4
Các chỉ tiêu đánh giá
ỏnh giỏ quỏ trỡnh cung ng
Đo l-ờng kết quả dịch vụ khách hàng
ã Tỷ
lệ đầy đủ lô hàng về số l-ợng, cơ cấu;
ãxác suất thiếu hàng ở kho; lỗi giao hàng;
ã độ lệch thời gian cung ứng; số lô hàng bị
ã trả lại; thời gian một chu kỳ đặt hàng.
Đo l-ờng chi phí
ãchi phí vận chuyển, chi phí xử lý đơn hàng
ã chi phí hàng bị trả lại; tỷ lệ hao hụt h.hoá
so sánh theo tiêu chuẩn, giữa các kỳ, với
những đối thủ cạnh tranh chủ yếu.
Xác định
chỉ tiêu
Xác định
tieu chuản
Đo l-ờng
So sánh
đánh giá
Quy trình đánh giá
16
4
giảI
pháp
2.Quỏ trỡnh cung ng trong ca hng BL
là tập hợp các thao tác
có mối liên hệ chặt chẽ
kế tiếp nhau nhằm
cung ứng hàng hoá cho
khách hàng
ã qui định và liên kết nội
dung, vị trí, thời gian và
trật tự thực hiện xử lý
dòng hàng từ khi hàng
hoá đến cửa hàng cho
đến khi bán cho khách
Chuản bị
Dòng hàng hóa
Tiếp nhận
Bảo quản
17 TS AN TH THANH NHN
Bán hàng
Q trình cung ứng trong cửa hàng BL
Ph¶i cã các ph-ơng án bán hàng tối
Nguyên
tắc
Căn cứ
18
TS AN TH THANH NHN
-u
Đảm bảo sự phù hợp công nghệ với
trình độ khoa học - kỹ thuật hiện đại.
Phải đảm bảo hiệu quả kinh tế của
các qui trình kỹ thuật bán hàng.
Phải đảm bảo giữ gìn chất l-ợng
hàng hoá.
- Ph-ơng pháp bán hàng.
- Hệ thống cung ứng,điều kiện dự
trữ
- Cơ së vËt chÊt - kü tht cđa cưa
hµng.
- Thµnh tùu khoa häc - kü thuËt
Quỏ trỡnh cung ng trong ca hng BL
(1)
Tiếp nhận
hàng
Bảo quản
Chuẩn bị
(2)
(3)
Bán
hàng
19
TS AN TH THANH NHN
Quỏ trỡnh cung ng trong ca hng BL
Tiếp nhận
hàng
Bảo quản
ã Dòng (1) áp dụng đối với những
hàng hoá phải dự trữ tại cửa hàng
do
- Khoảng cách
- Hàng hoá phải biến đổi mặt hàng
- Nguồn hàng hạn chế theo thời vụ
20
TS AN TH THANH NHN
Chuẩn bị
Bán
hàng
Quỏ trỡnh cung ng trong ca hng BL
(1)
Tiếp nhận
hàng
Bảo quản
Chuẩn bị
(2)
ãDòng (2) áp dụng đối với
những hàng hoá không thể
hoặc không cần dự trữ tại cửa
hàng nh- thực phẩm t-ơi sống,.
21
TS AN TH THANH NHN
Bán hàng
Quỏ trỡnh cung ng trong ca hng BL
(1)
Tiếp nhận
hàng
Chuẩn bị
Bảo quản
ãDòng (3) áp dụng đối với những
hàng hoá đà đ-ợc chuẩn bị sẵn
sàng để bán tại cửa hàng và trong
những điều kiện chỉ cần nhập hàng
hàng ngày mà không cần dự trữ.
Bán hàng
(3)
22
TS AN TH THANH NHN
Cỏc quyt nh c bn
1.
2.
3.
4.
5.
23
TS AN TH THANH NHN
4
Ph-ơng pháp và hình
thức bán hàng
Tổng mức và cơ cấu
hàng bán
Thiết kế quy trình công
nghệ
Thiết kế mặt bằng công
nghệ
Xây dựng ph-ơng án
cung cấp thiết bị công
nghệ
4
Phng phỏp v hỡnh thc bỏn hng
Bán hàng truyền
thống
ã Hoạt động mua bán diễn ra thông
qua ng-ời bán
ãBị ngăn cách bởi các thiết bị
tr-ng bày
ãKhách hàng bị hạn chế tiếp xúc
trực tiếp với hàng hoá , hạn chế
khả năng lựa chọn
Ưu điểm: giao tiếp trực tiếp, an toàn
cho hàng hoá , dễ kiểm soát ng-ời bán
hàng.
Hạn chế: tiếp xúc và tìm hiểu hàng
hoá, lựa chọn hàng hoá, chi phí thời
gian mua hàng, năng suất lao động
thấp, hiệu quả bán hàng cũng kém.
24
TS AN TH THANH NHN
P.P là tổng hợp các
cách thức hỡnh
thành các thao tác
của quá trình bán
hàng.
Bán hàng tiến bộ
ãgiảm tối đa các thao tác đối với hàng
hoá ở nơI bán
ã đảm bảo cho khách hàng tiếp cận,
tìm hiểu và lựa chon hàng hoá tự do
ã tập trung nghiệp vụ thu tính tiền.
Các hình
thức
Hình thức tự phục vụ
Ng-êi mua: tù do tiÕp cËn hàng hoá để ngỏ-tự xem xét
, lựa chọn hàng hoá - trả tiền ở nơi thu tiền tập trung
ng-ời bán : t- vấn, bày hàng, kiểm tra tình trạng h.hoá
Tiếp và
h-ớng dẫn
khách vào
cửa hàng
T- vấn nêu
KH yêu cầu
Thanh toán
tiền mua
hàng cho
khách
4
Kết thúc
lần bán
- Phân định hợp lý chức năng nhân viên và khách hàng
- Khả năng độc lập của khách hàng. tiết kiệm thời gian
mua hàng
- Tăng diện tích tr-ng bày, mở rộng mặt hàng k. doanh
-Hiệu quả kinh tế: tận dụng diện tích, giảm lực l-ợng lao
động, nâng cao năng suất lao động, giảm chi phí l-u
thông, nâng cao lỵi nhn.
25
TS AN THỊ THANH NHÀN