Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
(Cho biết khối lượng nguyên tử (đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =
24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba
= 137)
<b>Câu 1:</b> Cặp ion nào sau đây <b>không</b> cùng tồn tại trong một dung dịch?
<b>A. </b>OH, CO2
3
<sub>. </sub> <b><sub>B. Fe</sub></b>2+
, CO2
3
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Ba</sub>2+
, NO<sub>3</sub>. <b>D. </b>H+, NH<sub>4</sub>.
<b>Câu 2:</b> Phương trình điện li nào sau đây <b>khơng </b>đúng?
<b>A. </b>HNO3 H+ + NO3
<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Mg(OH)</sub>
2 Mg2+ + 2OH.
<b>C. </b>HSO<sub>3</sub> <sub></sub><sub></sub> H+ + SO2
3
. <b>D. </b>K2SO4 <sub></sub><sub></sub> 2K+ + SO2
4
.
<b>Câu 3:</b> Cho các dung dịch sau: NaCl 1M, HCl 1M, CH3COOH 1M, NaOH 1M. Dung dịch khi pha lỗng
thì khả năng dẫn điện sẽ tăng dần là:
<b>A. </b>NaOH. <b>B. CH3COOH.</b> <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>NaCl.
<b>Câu 4:</b> Axit H2SO4 là axit mấy nấc?
<b>A. </b>axit 1 nấc. <b>B. </b>axit 4 nấc. <b>C. </b>axit 3 nấc. <b>D. axit 2 nấc</b>.
<b>Câu 5:</b> Chất nào khi hịa tan vào nước <b>khơng</b> làm thay đổi pH của nước?
<b>A. </b>NH4Cl. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. CaCl</b>2.
<b>Câu 6:</b> Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
<b>A. </b>NaHPO2. <b>B. </b>Ba(OH)2. <b>C. </b>KHSO4. <b>D. Al(OH)</b>3.
<b>Câu 7:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
<b>A. </b>K3PO4. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>KBr. <b>D. HNO3</b>.
<b>Câu 8:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: (NH4)2SO4 X NH4Cl Y NH4NO3.
Trong sơ đồ trên các chất X, Y lần lượt là:
<b>A. </b>CaCl2 , HNO3. <b>B. </b>HCl , HNO3. <b>C. BaCl2 , AgNO3</b>. <b>D. </b>HCl , AgNO3.
<b>Câu 9:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?
<b>A. </b>Axit, bazơ, muối là những chất điện li.
<b>B. </b>Dung dịch axit, bazơ, muối đều dẫn điện.
<b>C. </b>Cân bằng điện li là cân bằng động.
<b>D. Sự phân li của chất điện li mạnh là quá trình thuận nghịch</b>.
<b>Câu 10:</b> Nhỏ một giọt q tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới
dư vào dung dịch có màu xanh trên thì
<b>A. </b>Màu xanh vẫn khơng thay đổi.
<b>B. </b>Màu xanh đậm thêm dần.
<b>C. </b>Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
<b>D. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ</b>.
<b>Câu 11:</b> Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, Cl2, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONa, Cu, HF, C6H6.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>7. <b>C. 5</b>. <b>D. </b>6.
<b>Câu 12:</b> Cho các muối sau: NaHSO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, Na2HPO4, K2HPO2, Al2SO4, CH3COONa,
KHS. Số chất là muối axit là:
<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. 4</b>. <b>D. </b>6.
<b>Câu 13:</b> Cho các phản ứng hoá học sau:
(a) HCl + NaOH H2O + NaCl. (b) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O.
(c) 2HNO3 + Ba(OH)2 2H2O + Ba(NO3)2. (d) H2SO4 + Ba(OH)2 2H2O + BaSO4.
Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn H+ + OH H2O là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. 2</b>. <b>D. </b>1.
<b>Câu 14:</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch mà giá trị pH > 7 có mơi trường bazơ.
(b) Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng.
(c) Dung dịch mà giá trị pH = 7 có mơi trường lưỡng tính.
(d) Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH = 1.
(e) Muối axit ln có mơi trường axit.
(f) Muối trung hịa khơng có mơi trường axit.
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. 1. </b>
<b>Câu 15:</b> Cho các dung dịch lỗng có nồng độ mol bằng nhau: Cr2(SO4)3, Al(NO3)3, NaCl, (NH4)2SO4,
K2Cr2O7, Ca(HCO3)2. Dung dịch dẫn điện tốt nhất và kém nhất lần lượt là:
<b>A. </b>NaCl và K2Cr2O7. <b>B. </b>K2Cr2O7 và NaCl.
<b>C. </b>Al(NO3)3 và (NH4)2SO4. <b>D. Cr</b>2(SO4)3 và NaCl.
<b>Câu 16:</b> Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của
các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
<b>A. </b>(3), (2), (4), (1). <b>B. (2), (3), (4), (1).</b> <b>C. </b>(1), (2), (3), (4). <b>D. </b>(4), (1), (2), (3).
<b>Câu 17:</b> Cho các dung dịch: (a) CH3COONa, (b) NH4Cl, (c) Na2CO3, (d) KHSO4, (e) NaCl, (f) NaHCO3,
(g) Zn(NO3)2. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là:
<b>A. 3.</b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 18:</b> Cho sơ đồ phản ứng: HCl + <b>X</b> NaCl + <b>Y</b>. Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b> là NaOH là H2O. <b>B. </b> là CH3COONa là CH3COOH.
<b>C. là Na2SO4 là H2SO4.</b> <b>D. </b> là Na2 là H2S.
<b>Câu 19:</b> Các dung dịch trong suốt chứa trong bình mất nhãn: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH. Chỉ sử
dụng thêm quỳ tím làm thuốc thử, tối đa số chất được nhận biết là:
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 20:</b> Cho các dung dịch sau: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số dung dịch tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
<b>A. </b>2. <b>B. 4</b>. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.
<b>Câu 21:</b> Dung dịch X chứa đồng thời các cation: K+, Ag+, Mg2+, Ba2+ và một anion Y. Vậy anion Y có
thể là ion nào sau đây?
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
<b>Câu 22:</b> Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl<b>-</b>, d mol HCO3<b>-</b>. Hệ thức liên hệ giữa a,
b, c, d là:
<b>A. </b>2a+2b=c-d. <b>B. </b>a+b=c+d. <b>C. </b>a+b=2c+2d. <b>D. 2a+2b=c+d</b>.
<b>Câu 23:</b> Một dung dịch X có chứa các ion: x mol M3+; 0,2mol Mg2+; 0,3mol Cu2+; 0,6 mol SO42- ;
0,4mol NO3-. Cô cạn dung dịch thu được 116,8 gam muối khan. Vậy kim loại M là:
<b>A. </b>Zn. <b>B. Cr.</b> <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Fe.
<b>Câu 24:</b> Trộn 400ml dung dịch HCl 0,05M và H2SO4 0,025M với 600ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu
được dung dịch X có pH=12 và <b>m</b> gam kết tủa trắng. Gía trị của <b>m gần nhất</b> với?
<b>A. </b>4,5. <b>B. </b>6,9. <b>C. </b>3,5. <b>D. 2,3</b>.
<b>Câu 25:</b> Hòa tan <b>m</b> gam K vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của <b>mgần nhất</b> với?
<b>A. </b>0,2. <b>B. </b>0,8. <b>C. </b>0,6. <b>D. 0,4.</b>
<b>Câu 26:</b> Trộn lẫn <b>V</b> ml dung dịch KOH 0,01M với <b>V</b> ml dung dịch HNO3 0,03M được <b>2V</b> ml dung dịch
<b>Y</b>. Dung dịch <b>Y</b> có pH là:
<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. 2.</b> <b>D. </b>1.
<b>Câu 27:</b> Hịa tan hồn tồn 2 muối , vào nước thu được dung dịch chứa 0,15 mol Al3+; 0,1 mol K+;
0,05 mol SO42-; 0,45 mol Br-. Hai muối , đó là:
<b>A. </b>Al2(SO4)3 và KBr. <b>B. AlBr3 và K2SO4</b>. <b>C. </b>Al2(SO4)3 và AlBr3. <b>D. </b>Al2(SO4)3 và NaBr.
<b>Câu 28:</b> Trộn lẫn 200ml dung dịch Na2SO4 0,2 M với 300ml dung dịch Na3PO4 0,1M thu được 500ml
dung dịch Y. Nồng độ mol/lit của ion Na+ trong dung dịch Y là
<b>A. 0,34M.</b> <b>B. </b>0,4M. <b>C. </b>0,16M. <b>D. </b>0,18M.
<b>Câu 29:</b> Cho 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 0,1M tác dụng vừa đủ với <b>V</b> lit dung dịch NaOH 0,1M thu
được <b>m</b> gam kết tủa mà nâu đỏ. Gía trị của <b>V</b> là:
<b>A. 0,6.</b> <b>B. </b>0,3. <b>C. </b>0,2. <b>D. </b>1,2.
<b>Câu 30:</b> Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch <b>X</b>. Để trung
hoà 50 gam dung dịch <b>X</b> cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%, sau phản ứng thu được dung dịch <b>Y</b>.
Cô cạn dung dịch <b>Y</b> thu được <b>m</b> gam muối khan. Gía trị của <b>m</b> là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em H
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>