Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

50 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về Chuyển hóa vật chất và năng lượng Sinh học 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (991.2 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP </b>


<b>CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG </b>



<b>LƯỢNG SINH HỌC 11 CĨ ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu 51. </b><i>Trong q trình quang hợp, oxy được sinh ra từ </i>
<i><b>A. </b></i>pha sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng


ánh, <b>B. </b>pha tối nhờ quá trình phân li CO2.


<b>C. </b>pha sáng nhờ quá trình phân li nước. <b>D. </b>pha tối nhờ quá trình phân li nước.


<b>Câu 52. </b><i>Điểm bù CO2 của thực vật C3 là </i>


<i><b>A. </b></i>cao (30- 70ppm). <b>B. </b>cao (35- 100ppm).


<b>C. </b>rất thấp (0- 5ppm). <b>D. </b>thấp (0- 10ppm).


<b>Câu 53. </b><i>Động lực khơng phải của dịng mạch gỗ là </i>


<i><b>A. </b></i>sự liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch gỗ.


<b>B. </b>sự chênh lệch áp xuất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan đích.


<b>C. </b>sự thốt hơi nước ở lá.


<b>D. </b>áp xuất rễ.


<b>Câu 54. </b><i>Quang hô hấp xảy ra ở các bào quan </i>


<i><b>A. </b></i>peroxixom, lục lạp, khí khổng. <b>B. </b>lục lạp, peroxixom, ty thể.



<b>C. </b>lục lạp, bộ máy gơngi. <b>D. </b>peroxixom, ty thể, khí khổng.


<b>Câu 55. </b><i>Trong quang hợp ở thực vật CAM, sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là </i>


<i><b>A. </b></i>PEP. <b>B. </b>PEP. <b>C. </b>APG. <b>D. </b>AOA.


<b>Câu 56.</b><i>Chân khớp và thân mềm có hệ tuần hồn </i>


<i><b>A. </b></i>kép. <b>B. </b>kín. <b>C. </b>đơn. <b>D. </b>hở.


<b>Câu 57. </b><i>Tốc độ của q trình hơ hấp phụ thuộc vào </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>tỉ lệ giữa CO2/O2. <b>D. </b>hàm lượng oxy trong tế bào.


<b>Câu 58. </b><i>Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là </i>


<i><b>A. </b></i>CO2. <b>B. </b>H2. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>O2.


<b>Câu 59. </b><i>Trong quang hợp, chất nền của lục lạp có nhiệm vụ </i>


<i><b>A. </b></i>thực hiện pha sáng. <b>B. </b>tổng hợp prôtêin.


<b>C. </b>tổng hợp gen ngoài nhân. <b>D. </b>thực hiện pha tối.


<b>Câu 60. </b><i>Hệ tuần hoàn hở áp lực máu trong động mạch </i>


<i><b>A. </b></i>bằng trong tĩnh mạch. <b>B. </b>nhỏ.


<b>C. </b>trung bình. <b>D. </b>lớn.



<b>Câu 61. </b><i>Chất nhận điện tử cuối cùng của chuỗi truyền điện tử trong sự photphorin hoá </i>
<i>oxi hoá là </i>


<i><b>A. </b></i>Pyruvat. <b>B. </b>oxi. <b>C. </b>NAD+<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ADP.</sub>


<b>Câu 62. </b><i>Đặc điểm để phân biệt thực vật C3 và thực vật C4 là </i>


<i><b>A. </b></i>chất nhận CO2 đầu tiên. <b>B. </b>sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.


<b>C. </b>cấu tạo của lá cây. <b>D</b>. sản phẩm cố định CO2 cuối cùng.


<b>Câu 63. </b><i>Trong quá trình hơ hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao </i>
<i>gồm </i>


<i><b>A. </b></i>2 ATP; 1 NADH. <b>B. </b>18 ATP; 12


NADH. <b>C. </b>2 ATP; 2 NADH. <b>D. </b>1 ATP; 2 NADH.


<b>Câu 64. </b><i>ở thực vật CAM, chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối là </i>


<i><b>A. </b></i>AOA. <b>B. </b>PEP. <b>C. </b>RiDP. <b>D. </b>APG.


<b>Câu 65. </b><i>Mạch gỗ được cấu tạo chủ yếu từ </i>


<i><b>A. </b></i>các tế bào sống. <b>B. </b>quản bào và ống rây.


<b>C. </b>quản bào và mạch ống. <b>D. </b>ống rây và tế bào kèm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>A. </b></i>32 ATP. <b>B. </b>8 ATP. <b>C. </b>2 ATP. <b>D. </b>12 ATP.



<b>Câu 67. </b><i>Ở bò sát, vòng tuần hồn nhỏ là vịng tuần hồn </i>


<i><b>A. </b></i>đi qua da. <b>B. </b>hở. <b>C. </b>đi qua phổi. <b>D. </b>đi khắp cơ thể.


<b>Câu 68. </b><i>Trong phản ứng oxi hóa khử, điện tử cần tách ra từ một phân tử vàchuyển cho </i>
<i>một phân tử khác. Câu nào sau đây là đúng? </i>


<i><b>A. </b></i>ADP rất phù hợp với việc mang các điện tử.


<b>B. </b>FADH2 ln được oxi hố đầu tiên.


<b>C. </b>Sự mất điện tử gọi là khử cực.


<b>D. </b>Các điện tử được gắn vào NAD+<sub>, sau đó NAD</sub>+<sub> sẽ mang điện tử sang một chất nhận điện </sub>


tử khác.


<b>Câu 69. </b><i>Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ </i>
<i><b>A. </b></i>tổng hợp glucơzơ.


<b>B. </b>hấp thụ năng lượng ánh sáng.


<b>C. </b>tiếp nhận CO2.


<b>D. </b>hấp thụ năng lượng ánh sáng và chuyển hoá thành dạng hoá năng.


<b>Câu 70. </b><i>Động lực đẩy của dòng mạch rây là </i>


<i><b>A. </b></i>sự liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với vách mạch gỗ.



<b>B. </b>sự thoát hơi nước ở lá.


<b>C. </b>sự chênh lệch áp xuất thẩm thấu giữa cơ quan cho và cơ quan nhận.


<b>D. </b>áp xuất rễ.


<b>Câu 71. </b><i>Pha sáng của quang hợp diễn ra ở </i>


<i><b>A. </b></i>màng tilacôit của lục lạp. <b>B. </b>chất nền của lục lạp.


<b>C. </b>màng ti thể. <b>D. </b>cơ chất của lục nạp.


<b>Câu 72. </b><i>Hô hấp sáng sử dụng nguồn nguyên liệu đầu tiên là: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>A. </b></i>lực liên kết hyđrô. <b>B. </b>sức hút của sự thoát hơi nước.


<b>C. </b>áp lực rễ. <b>D. </b>lực liên kết giữa nước với thành mạch


dẫn.


<b>Câu 74. </b><i>Trong pha sáng, ánh sáng khơng có vai trò </i>


<i><b>A. </b></i>quang phân li nước tạo các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất.


<b>B. </b>quang phân li nước làm giải phóng O2.


<b>C. </b>kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quỹ đạo.
<b>D. </b>truyền điện tử.



<b>Câu 75. </b><i>Hơ hấp yếm khí gây tác hại mạnh nhất là </i>


<i><b>A. </b></i>thiếu sản phẩm trung gian. <b>B. </b>phân giải chất hữu cơ.


<b>C. </b>tạo thêm chất độc. <b>D. </b>thiếu năng lượng.


<b>Câu 76. </b><i>Điều không đúng về ưu điểm của hệ tuần hồn kín so với hệ tuần hồn hở là </i>


<i><b>A. </b></i>tốc độ máu chảy nhanh.


<b>B. </b>điều hoà và phân phối máu đến các cơ quan nhanh.
<b>C. </b>áp lực cao.


<b>D. </b>lượng máu rất lớn.


<b>Câu 77. </b><i>Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng </i>


<i><b>A. </b></i>thuỷ phân. <b>B. </b>tổng hợp. <b>C. </b>oxi hoá khử . <b>D. </b>photphorylhoá.


<b>Câu 78. </b><i>Trong tế bào của cây, cơ quan đảm nhận chức năng hô hấp là </i>


<i><b>A. </b></i>vi thể. <b>B. </b>ti thể. <b>C. </b>lạp thể. <b>D. </b>lục lạp.


<b>Câu 79. </b><i>Thành phần chủ yếu của dịch mạch gỗ là </i>


<i><b>A. </b></i>các chất hữu cơ. <b>B. </b>các chất dự trữ.


<b>C. </b>glucơzơ và tinh bột. <b>D. </b>nước và các ion khống.


<b>Câu 80. </b><i>Sự thoát hơi nước ở thực vật CAM so với C3 và C4 là </i>



<i><b>A. </b></i>thấp. <b>B. </b>rất thấp. <b>C. </b>rất cao. <b>D. </b>từ thấp đến cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>A. </b></i>quá trình tổng hợp cacbonhidrat. <b>B. </b>quá trình cố định CO2.


<b>C. </b>q trình chuyển hố năng lượng. <b>D. </b>pha tạo ra nguồn năng lượng.


<b>Câu 82. </b><i>Trong vịng tuần hồn nhỏ của hệ tuần hoàn kép máu theo tĩnh mạch phổi trở về </i>
<i>tim </i>


<i><b>A. </b></i>nghèo dinh dưỡng. <b>B. </b>giàu CO2.


<b>C. </b>giàu O2. <b>D. </b>nghèo O2.


<b>Câu 83. </b><i>Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là </i>


<i><b>A. </b></i>NADPH, FADH2.<b> B. </b>ATP, NADPH. <b>C. </b>ATP, CO2. <b>D. </b>O2, NADH.


<b>Câu 84. </b><i>Khi tăng cường độ ánh sáng từ điểm bù ánh sáng đến điểm no ánh sáng thì </i>


<i>cường độ quang hợp </i>


<i><b>A. </b></i>khơng thay đổi. <b>B. </b>lúc tăng, lúc giảm.


<b>C. </b>tăng. <b>D. </b>giảm.


<b>Câu 85. </b><i>Thực vật chịu hạn chỉ để thoát hơi một lượng nước tối thiểu vì </i>


<i><b>A. </b></i>sử dụng con đường quang hợp C4. <b>B. </b>giảm độ dày của lớp cutin lá.



<b>C. </b>sử dụng con đường quang hợp CAM. <b>D. </b>sử dụng con đường quang hợp C3.


<b>Câu 86. </b><i>Động vật đơn bào và động vật đa bào có cơ thể nhỏ và dẹp </i>


<i><b>A. </b></i>có hệ tuần hồn kép. <b>B. </b>có hệ tuần hồn hở.


<b>C. </b>khơng có hệ tuần hồn. <b>D. </b>có hệ tuần hoàn đơn.


<b>Câu 87. </b><i>Máu được vận chuyển từ tim tới các cơ quan trong cơ thể bằng </i>


<i><b>A. </b></i>tĩnh mạch. <b>B. </b>mao mạch.


<b>C. </b>động mạch. <b>D. </b>vịng tuần hồn nhỏ.


<b>Câu 88. </b><i>Loại sắc tố làm lá cây có màu lục là </i>


<i><b>A. </b></i>lục lạp. <b>B. </b>carotenoit. <b>C. </b>xantrophin. <b>D. </b>diệp lục.


<b>Câu 89. </b><i>Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là hợp chất </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 90. </b><i>Một phân tử glucơzơ bị oxi hố hồn tồn trong đường phân và chu trình Krebs, </i>
<i>nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu </i>
<i>nhận từ phân tử glucôzơ ở </i>


<i><b>A. </b></i>ADP. <b>B. </b>trong FAD+<sub> và NAD</sub>+<sub>.</sub>


<b>C. </b>trong O2. <b>D. </b>trong NADH và FADH2.


<b>Câu 91. </b><i>Trình tự phản ánh đúng dịng điện tử trong q trình quang hợp </i>



<i><b>A. </b></i>NADPH  chuỗi truyền điện tử O2. <b>B. </b>diệp lục  NADPH  chu trình Canvin.


<b>C. </b>H2O  NADPH  chu trình Canvin. <b>D. </b>H2O  NADH  chu trình Canvin.


<b>Câu 92. </b><i>Điện tử được tách ra từ glucơzơ trong hơ hấp nội bào cuối cùng có mặt trong </i>


<i><b>A. </b></i>Nhiệt. <b>B. </b>Cacbonic. <b>C. </b>Nước. <b>D. </b>NADH và


FADH2.


<b>Câu 93. </b><i>Trong q trình hơ hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia </i>
<i>trực tiếp vào chu trình là </i>


<i><b>A. </b></i>axitmalic. <b>B. </b>NADH, FADH2. <b>C. </b>axetyl CoA. <b>D. </b>axit piruvic.


<b>Câu 94. </b><i>Hệ tuần hồn hở chỉ thích hợp cho động vật có kích thước nhỏ, khơng thích hợp </i>
<i>cho động vật có kích thước lớn vì áp lực máu trong động mạch </i>


<i><b>A. </b></i>bằng trong tĩnh mạch. <b>B. </b>nhỏ, tốc độ chậm.


<b>C. </b>lớn. <b>D. </b>trung bình.


<b>Câu 95. </b><i>Bào quan thực hiện quá trình quang hợp là </i>


<i><b>A. </b></i>ty thể. <b>B. </b>diệp lục. <b>C. </b>lục lạp. <b>D. </b>diệp lục a.


<b>Câu 96. </b><i>Ở tim của chim và thú, máu giàu O2 và giàu CO2 do </i>


<i><b>A. </b></i>pha trộn ít. <b>B. </b>khơng tồn tại. <b>C. </b>pha trộn nhiều. <b>D. </b>không pha trộn.



<b>Câu 97. </b><i>Điều kiện cần để phân ly nước trong pha sáng là phải có </i>


<i><b>A. </b></i>ánh sáng. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>H2O. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 98. </b><i>Vai trị quan trọng nhất của hơ hấp đối với thực vật là </i>


<i><b>A. </b></i>miễn dich cho cây. <b>B. </b>tăng khả năng chống chịu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 99. </b><i>Một phân tử glucơzơ đi vào đường phân khi khơng có mặt của O2 sẽ thu được </i>
<i><b>A. </b></i>0 ATP, bởi vì tất cả điện tử nằm trong


NADH. <b>B. </b>2 ATP.


<b>C. </b>18 ATP. <b>D. </b>12 ATP.


<b>Câu 100. </b><i>Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn đơn của cá là </i>


<i><b>A. </b></i>tim  động mạch  động mạch lưng mao mạch mao mạch mang tĩnh mạch  tim.


<b>B. </b>tim  động mạch  mao mạch mang  mao mạch động mạch lưng  tĩnh mạch 
tim.


<b>C. </b>tim  động mạch  mao mạch  động mạch lưng  mang mao mạch  tĩnh mạch 
tim.


<b>D. </b>tim  động mạch  mao mạch mang  động mạch lưng mao mạch  tĩnh mạch 
tim.


<b>Câu 101. </b><i>Q trình hơ hấp yếm khí xảy ra ở </i>



<i><b>A. </b></i>màng trong ti thể. <b>B. </b>tế bào chất.


<b>C. </b>khoang ti thể. <b>D. </b>màng ngoài ti thể.


<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Câu </b> <b>Đáp án </b>


<b>51</b> C <b>76</b> D


<b>52</b> A <b>77</b> C


<b>53</b> B <b>78</b> B


<b>54</b> C <b>79</b> D


<b>55</b> D <b>80</b> B


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>57</b> B <b>82</b> C


<b>58</b> A <b>83</b> B


<b>59</b> D <b>84</b> C


<b>60</b> B <b>85</b> C


<b>61</b> B <b>86</b> C


<b>62</b> B <b>87</b> C



<b>63</b> C <b>88</b> D


<b>64</b> B <b>89</b> B


<b>65</b> C <b>90</b> D


<b>66</b> A <b>91</b> C


<b>67</b> C <b>92</b> C


<b>68</b> D <b>93</b> C


<b>69</b> D <b>94</b> B


<b>70</b> C <b>95</b> C


<b>71</b> A <b>96</b> D


<b>72</b> A <b>97</b> A


<b>73</b> B <b>98</b> D


<b>74</b> D <b>99</b> B


<b>75</b> D <b>100</b> D


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×