Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Trực Ninh B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.61 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
<b>A. </b>CH3COOH.


<b>B. </b>C2H5OH.


<b>C. </b>H2O.


<b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 2:</b> Phương trình điện li nào sau đây <b>khơng </b>đúng?
<b>A.</b> CH3COOH → CH3COO + H+.


<b>B. </b>Na2SO4 → 2Na+ + SO .


<b>C.</b> Mg(OH)2 → Mg2+ + 2OH .


<b>D. </b>Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH .


<b>Câu 3:</b> Muối nào sau đây <b>không</b> phải là muối axit?
<b>A. </b>NaHSO4.


<b>B. </b>Ca(HCO3)2.


<b>C. </b>Na2HPO3.


<b>D. </b>Na2HPO4.



<b>Câu 4:</b> Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300 ml dung dịch
Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu?


<b>A. </b>0,23M.
<b>B. </b>1M.
<b>C. </b>0,32M.
<b>D. </b>0,1M.


<b>Câu 5:</b> Dung dịch X chứa HCl 0,06M và H2SO4 0,02M. pH của dung dịch X là:


<b>A. </b>13.
<b>B. </b>12.
<b>C. </b>1.
<b>D. </b>2.


<b>Câu 6:</b> Phương trình ion rút gọn H+<sub> + OH</sub>–<sub> → H</sub>


2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau


đây?


<b>A. </b>3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.


<b>B. </b>HCl + NaOH → NaCl + H2O.


<b>C. </b>NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.


<b>D. </b>H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.



<b>Câu 7:</b> Trộn 100 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch Y gồm


H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch Z. Gía trị pH của dung dịch Z là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>6.
<b>D. </b>7.


<b>Câu 8:</b> Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?
<b>A. </b>Na+, NH , Al3+, SO , OH–, Cl .


<b>B. </b>Ca2+, K+, Cu2+, NO , OH , Cl .
<b>C. </b>Ag+, Fe3+, H+, Br , CO , NO .
<b>D. </b>Na+, Mg2+, NH , SO , Cl , NO .


<b>Câu 9:</b> Dung dịch X chứa các ion: Ca2+<sub> , Na+, HCO</sub>


3 – và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho


1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn
lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung


dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
<b>A. </b>7,47.


<b>B. </b>9,21.
<b>C. </b>9,26.
<b>D. </b>8,79<b>.</b>


<b>Câu 10:</b> Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ



<b>A. </b>amoniac.
<b>B. </b>axit nitric.
<b>C. </b>khơng khí.
<b>D. </b>amoni nitrat.


<b>Câu 11:</b> Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta


đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì


nó có hịa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?
A. NH3.


<b>B. </b>Cl2.


<b>C. </b>N2O.


<b>D. </b>NO2.


<b>Câu 12:</b> Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
<b>A. </b>KCl.


<b>B. </b>NH4NO3.


<b>C. </b>NaNO3.


<b>D. </b>K2CO3.


<b>Câu 13:</b> Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó


photpho thể hiện tính khử là


<b>A. </b>(1), (2), (4).


<b>B. </b>(1), (3).


<b>C. </b>(2), (3), (4).
<b>D. </b>(1), (2), (3).


<b>Câu 14:</b> Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?


<b>A. </b>CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.


<b>D. </b>NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.


<b>Câu 15:</b> Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
oxi?


<b>A. </b>Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.


<b>B. </b>KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.


<b>C.</b> Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.


<b>D. </b>Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.


<b>Câu 16:</b> Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được


có khối lượng là
<b>A. </b>14,2 gam.


<b>B. </b>15,8 gam.


<b>C. </b>16,4 gam.
<b>D. </b>11,9 gam.


<b>Câu 17:</b> Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít


khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là


<b>A. </b>40,5 gam.
<b>B. </b>14,62 gam.


<b>C. </b>24,16 gam.
<b>D. </b>14,26 gam.


<b>Câu 18:</b> Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,


thu được 0,896 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi
làm bay hơi dung dịch X là


<b>A.</b> 13,32 gam.
<b>B. </b>6,52 gam.


<b>C. </b>13,92 gam.
<b>D. </b>8,88 gam.


<b>Câu 19:</b> Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất?
<b>A. </b>CO.


<b>B. </b>CH4.



<b>C. </b>Al4C3.


<b>D. </b>Na2CO3.


<b>Câu 20:</b> Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?
<b>A. </b>NaHCO3.


<b>B. </b>Na2CO3.


<b>C. </b>CaCO3.


<b>D. </b>MgCO3.


<b>Câu 21:</b> Kim cương và than chì là các dạng
<b>A. </b>đồng hình của cacbon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>D. </b>đồng phân của cacbon.


<b>Câu 22:</b> Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào <b>sai</b>?
<b>A. </b>CO + FeO → CO2 + Fe.


<b>B. </b>CO + CuO → CO2 + Cu.


<b>C. </b>3CO + Al2O3 → 2Al + 3CO2.


<b>D. </b>2CO + O2 → 2CO2.


<b>Câu 23:</b> Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng CO dư ở nhiệt độ cao, thu được 17,6 gam



hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng CO2 tạo thành là


<b>A.</b> 17,6 gam.
<b>B. </b>8,8 gam.


<b>C. </b>7,2 gam.
<b>D. </b>3,6 gam.


<b>Câu 24:</b> Hấp thụ hoàn tồn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH


và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>14,775.
<b>B. </b>9,850.


<b>C. </b>29,550.
<b>D. </b>19,700.


<b>Câu 25:</b> Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
<b>A. </b>CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.


<b>B. </b>HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.


<b>C. </b>C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.


<b>D. </b>CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6.


<b>Câu 26:</b> Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
<b>A. </b>liên kết cộng hóa trị.



<b>B. </b>liên kết ion.


<b>C. </b>liên kết cho nhận.
<b>D. </b>liên kết đơn.


<b>Câu 27:</b> Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
<b>A. </b>CH3CH2CH2OH, C2H5OH.


<b>B. </b>CH3OCH3, CH3CHO.


<b>C. </b>C2H5OH, CH3OCH3.


<b>D. </b>C4H10, C6H6.


<b>Câu 28:</b> Số liên kết xích-ma (sigma: Ϭ) trong phân tử C4H8 là:


<b>A. </b>12.
<b>B. </b>10.


<b>C. </b>9.
<b>D. </b>11.


<b>Câu 29:</b> Một chất hữu cơ X có thành phần khối lương các nguyên tố là: 54,5% C; 9,1% H; 36,4% O.
Biết X có khối lượng phân tử là 88 đvC. Công thức phân tử củaX là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. </b>C5H12O.


<b>C. </b>C4H8O2.


<b>D. </b>C2H4O2.



<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 15,75


gam H2O. Công thức phân tử của X là:


<b>A. </b>C4H10.


<b>B. </b>C4H8O.


<b>C. </b>C2H4O2.


<b>D. </b>C4H10O.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1:</b> Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong
vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà khơng bức xạ ra ngồi vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là :
<b>A</b>. N2.


<b>B. </b>O2.


<b>C. </b>H2.


<b>D. </b>CO2.


<b>Câu 2:</b> HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?


<b>A.</b> CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.



<b>B.</b> CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.


<b>C.</b> Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.


<b>D.</b> KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.


<b>Câu 3:</b> Người ta có thể thu khí bằng phương pháp dời chỗ khơng khí (theo hình 1 hoặc hình 2) và
phương pháp dời chỗ nước (theo hình 3). Trong phịng thí nghiệm, hãy cho biết khí amoniac được thu
theo hình nào sau đây?


<b>A. </b>Hình 1 <b> </b>
<b>B. </b>Hình 2 <b> </b>
<b>C. </b>Hình 3<b> </b>
<b>D. </b>Hình 2 hoặc hình 3


<b>Câu 4</b>. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong khơng khí thu được các chất thuộc phương án nào?


A. FeO, NO2 , O2


B. Fe, NO2 , O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Fe2O3 , NO2 , O2


<b>Câu 5:</b> Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 0,1 M. Sau phản ứng


thu được muối là
<b>A. </b>NaH2PO4


<b>B. </b>Na3PO4



<b>C. </b>Na2HPO4


<b>D. </b>NaH2PO4 và Na2HPO4


<b>Câu 6:</b> Khí CO <b>khơng</b> khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?
<b>A</b>. Fe3O4.


<b>B. </b>CuO.
<b>C. </b>MgO.
<b>D. </b>PbO.


<b>Câu 7:</b> Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phịng độc có chứa các hoạt chất sau:
A. CuO và MnO2


C. CuO và than hoạt tính
B. CuO và MgO
D. Than hoạt tính


<b>Câu 8:</b> Nhiệt phân hoàn toàn 17,0 gam AgNO3 thu được a gam kim loại. Giá trị của a là


<b>A. </b>2,7 gam
<b>B. </b>10,8 gam


<b>C. </b>5,4 gam
<b>D. </b>13,5 gam


<b>II.Tự luận : </b><i><b>(8 điểm) </b></i>


<b>Câu 1:( 2,0 điểm)</b>Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):



<b>Câu 2:( 4,0 điểm) </b>Hịa tan hồn tồn 14,4 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 100 ml dung dịch HNO3 12M


(d=1,51g/ml) thu được 4,48 lít khí NO2 (đkc, sản phẩm khử duy nhất).


a) Tính phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu?
b) Tính nồng độ phần trăm chất trong dung dịch sau phản ứng?


<b>Câu 3.( 2,0 điểm).</b>Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch D


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 45 phút môn hóa 8
  • 13
  • 3
  • 19
  • ×