Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giao an 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.45 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 4 </b>

:

<b>Học, học nữa, học mãi.</b>



<i> Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008</i>


<b> </b>

<i><b>Tập đọc-Kể chuyện ( tiết 10, 11 )</b></i>

<i>:</i>



<b>NGƯỜI MẸ</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:Giúp HS:


<b>A.Tập đọc</b>


1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:


 Đọc đúng các từ ngữ khó:hớt hải, thiếp đi, áo chồng, khẩn khoản, lã chã,...


 Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật (bà mẹ, Thần đêm tối, bụi gai, hồ
nước, Thần chết)


2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:


 Nắm được nghĩa của các từ mới.


 Hiểu nội dung câu chuyện:Người mẹ tất yêu con.Vì con, người mẹ có thể làm tất cả.


<b>B.Kể chuyện</b>


1.Rèn kĩ năng nói:


 Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đọan của câu chuyện.


 Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt;biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội


dung.


2.Rèn kĩ năng nghe:


 Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.


 Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn;kể tiếp được lời kể của bạn.


<b>II.Chuẩn bị</b>


 Tranh minh họa bài đọc và truyện kể
 Bảng phụ viết sẵn đọan văn cần luyện đọc


<b>III.Các họat động dạy-học</b>


<i><b>1.Họat động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Kiểm tra 4 HS.


-Nhận xét, đánh giá, ghi điểm cá nhân.
-Giới thiệu bài.


- 4 em nối tiếp kể lại câu chuyện Chiếc áo
len.TLCH về nội dung bài.


Lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
-Nắm mục đích, yêu cầu tiết học.
<i><b>2.Họat động 2:Luyện đọc (25 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS đọc trơi chảy tồn bài.Đọc đúng các từ : hớt hải, thiếp đi, áo choàng, khẩn</i>
khoản, lã chã,…Hiểu một số từ khó trong bài .



<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV đọc mẫu 1 lần, nêu giọng đọc.
-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


+Cho HS đọc từng câu, chỉnh sửa phát
âm cho HS.


+Cho HS đọc từng đọan, chỉnh sửa cách
ngắt nghỉ hơi và đọc đoạn văn với giọng
thích hợp và giải nghĩa từ như Sgk.
+Cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm 4


-Chú ý theo dõi, lắng nghe, biết giọng đọc của
từng nhân vật.


-Chú ý theo dõi.


+Nối tiếp nhau đọc từng câu (2lượt), phát âm
đúng các từ: hớt hải, thiếp đi, áo choàng, khẩn
khoản, lã chã,..


▪ HS yếu,TB :đọc 1 câu
▪HS khá, giỏi:đọc 2 câu


+4 HS nối tiếp đọc 4 đọan (2 lượt)
▪ HS yếu :đọc đoạn ngắn



▪HS khá, giỏi:đọc đoạn dài
+Mỗi em đọc 1 đoạn


▪HS yếu:đọc trơi chảy, phát âm đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Gọi 4 nhóm thi đọc đọan trước lớp. nhân vật.+Chú ý lắng nghe và nhận xét.
<i><b>3.Họat động 3:Hướng dẫn tìm hiểu bài (20 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS hiểu nội dung bài.</i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV hướng dẫn HS đọc từng đọan và
yêu cầu TLCH như Sgk:


+Kể lại vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1?


+Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ
đường cho bà?


+Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ
đường cho bà?


+Thái độ của Thần Chết như thế nào
khi thấy người mẹ?


+Người mẹ trả lời như thê nào?


+Hãy chọn ý đúng nhất nói lên nội dung
câu chuyện.



-Gọi từng HS trả lời
Nhận xét, chốt lại.


-Đọc thành tiếng, đọc thầm từng đọan và trả lời
đúng:


+HS khá:Bà mẹ thức mấy đêm rịng trơng con
ốm.mệt q, bà thiếp đi.Tỉnh dậy, thấy mất con
bà hớt hải đi tìm.Thần Đêm tối nói cho bà
biết:con bà đã bị Thần Chết bắt.Bà cầu xin Thần
Đêm tối chỉ đường cho bà đi tìm Thần Chết.Thần
Đêm tối chỉ đường cho bà.


+HS TB: Bà mẹ chấp nhận yêu cầu của bụi
gai:ơm ghì bụi gai vào lịng để sưởi ấm nó, làm
nó đâm chồi, nảy lộc và nở hoa giữa mùa đông
buốt giá.


+HS yếu:Bà mẹ làm theo yêu cầu của hồ
nước:khóc đến nỗi đôi mắt theo dòng lệ rơi
xuống hồ, hóa thành 2 hịn ngọc.


+HS TB:ngạc nhiên, khơng hiểu vì sao người mẹ
có thể tìm đến tận nơi mình ở.


+HS yếu:Vì bà là mẹ-người mẹ có thể làm tất cả
vì con.


+HS đọc và chọn được ý c và giải thích
-Chú ý lắng nghe và nhận xét



<i><b>4.Họat động 4:Luyện đọc lại (15 phút)</b></i>
<i>Mục tiêu: HS rèn kĩ năng đọc diễn cảm.</i>


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV chọn và đọc mẫu đọan 4.


- HS luyện đọc phân vai theo nhóm 6.
-Cho vài nhóm thi đọc trước lớp.


-Chú ý lắng nghe và nắm giọng đọc


-Tự phân vai và đọc theo nhóm: bà mẹ, Thần
đêm tối, bụi gai, hồ nước, Thần Chết, người dẫn
chuyện.


-Nghe, nhận xét giọng đọc


<i><b>5.Họat động 5Hướng dẫn HS kể từng đọan của câu chuyện theo tranh (20 phút)</b></i>
<i>Mục tiêu: HS kể được từng đọan của câu chuyện theo tranh.</i>


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV giới thiệu tranh.


-GV kể lại 1 lần nữa câu chuyện:vừa kể
vừa chỉ vào tranh.


-Cho HS tập kể theo nhóm 6.


-Cho HS thi kể trước lớp


-Quan sát


-Nghe, nắm nội dung


-Từng HS tập kể cho nhau nghe
-Lắng nghe và trả lời đúng
-Nghe, nhận xét, bổ sung.
<i><b>6.Họat động 6:Củng cố, dặn dò (3 phút)</b></i>


 Qua câu chyện này em hiểu gì về tấm lịng người mẹ?
 Gọi 1 HS đọc lại bài, nêu ý chính của bài.


 Nhận xét tiết học.


 Dặn dò:đọc và kể lại câu chuyện. Đọc trước bài:Ông ngoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<i><b>Toán ( tiết 16 )</b></i>

<i>:</i>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:Giúp HS:


 Ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, cách tính nhân chia trong bảng
đã học.


 Củng cố cách giải tốn có lời văn về tìm phần hơn.


<b>II.Chuẩn bị</b>



 Bảng phụ ghi sẵn nội dung các BT.


<b>III.Các họat động dạy-học</b>


<i><b>1.Hoạt động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Kiểm tra 2 HS.


-Kiểm tra quay kim đồng hồ:


-Ôn bảng nhân, bảng chia.
-Kiểm tra chấm 5 VBT
-Nhận xét, ghi điểm cá nhân.


- 2 HS lên bảng làm bài 2,4 Sgk/17.
-Đọc đúng giờ trên đồng hồ.


4 giờ 15 phút; 3 giờ kém 15 phút.
9 giờ 20 phút; 21 giờ kém 10 phút.
- Tiếp sức.


- Nhận xét, sửa bài.
<i><b>2.Họat động 2: Luyện tập (35 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS ơn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, cách tính nhân chia</i>
trong bảng đã học.Củng cố cách giải tốn có lời văn về tìm phần hơn..


<i><b>Tiến hành:</b></i>


<b>-BT 1: Vở trắng+bảng con.</b>



+Gọi HS đọc đề


+GV cho HS tự làm BT


+HS nêu cách tính và sửa vào vở.


<b>-BT 2: Vở trắng+bảng phụ</b>


+Gọi HS đọc đề
+HS tự làm BT.


+HS nêu cách tính và sửa vào vở.
-<b>BT 3:Vở trắng+bảng phụ</b>


+Gọi HS đọc đề.


+HS tự làm BT rồi nêu cách giải.


<b>-BT 4:Vở trắng+bảng phụ.</b>


+Gọi HS đọc đề.
+HS tự làm BT.


+HS đọc lại BT và sửa bài.


+HS đọc:Đặt tính rồi tính


+HS biếtcách đặt tính và tính đúng
HS yếu: câu a.



HS khá, giỏi:cả bài.


a) 415 356 b) 234 652
+ 415 - 156 + 432 - 126


830 200 666 526


+Nêu cách tính, trình bày đúng, đẹp.
+HS đọc đề:Tìm x:


+Làm đúng BT:
HS yếu: câu a.
HS khá, giỏi:cả bài


a)x x 4= 32 b)x : 8 = 4
x = 32 : 4 x = 4 x 8
x = 8 x = 32


+HS nêu được cách tìm thừa số trong 1 tích, tìm
số bị chia.


+HS đọc:Tính:


+Làm đúng BT và nêu được cách tính.
HS yếu: câu a.


HS khá, giỏi:cả bài


a)5 x 9+27= 45+27 b)80:2-13= 40-13
= 72 = 27



+Đọc, xác định yêu cầu đề bài và giải đúng BT:
Thùng 2 có nhiều hơi thùng 1 số l dầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Cho HS thi đua đọc bảng nhân, bảng chia.
 Nhận xét tiết học.


 Dặn dò:làm BTVN 1, 2, 3, 4, 5 VBT.Xem trước bài tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2008</i>


<i><b>Tự nhiên xã hội ( tiết 7 )</b></i>

<i>:</i>



<b>HỌAT ĐỘNG TUẦN HOÀN</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:Giúp HS biết:


 Thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp đập mạnh.


 Chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hốn lớn, vịng tuần hồn nhỏ.


<b>II.Chuẩn bị</b>


 Các hình trong SGK /16, 17.
 Sơ đồ 2 vịng tuần hồn.


<b>III.Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>1.Hoạt động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Đàm thọai cả lớp.



+Máu được chia làm mấy phần? Gọi tên
từng phần?


+Huyết cầu đỏ có hình dạng như thế
nào? Nêu nhiệm vụ?


+Cơ quan tuần hồn có nhiệm vụ gì?
-Nhận xét, chốt lại.


-Nghe và trả lời đúng:


+Máu được chia làm 2 phần: huyết tương và
huyết cầu.


+Huyết cầu đỏ có hình dạng như như cái đĩa, lõm
2 mặt.Nó có chức năng mang khí ơ-xi đi ni cơ
thể.


+Vận chuyển máu đi khắp cơ thể.
-Nhận xét, bổ sung.


<i><b>2.Hoạt động 2:Thực hành (12 phút) </b></i>


<i>Mục tiêu: HS thực hành nghe nhịp đập của tim và đếm nhịp đập mạnh.Biết vai trò của tim.</i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


-Giáo viên hướng dẫn :


+Áp tai vào ngực của bạn để nghe tim
đập và đếm số nhịp đập trong 1phút.


+Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay
phải lên cổ tay của mình hoặc bạn mình,
đếm số nhịp đập trong 1 phút.


-Yêu cầu 2 em làm mẫu trước lớp, sau
đó thực hành theo cặp.


-Đàm thoại cả lớp:


+Khi áp tai vào ngực của bạn mình, các
em nghe thấy gì?


+Khi đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn
tay phải lên cổ tay của mình hoặc bạn
mình, các em nghe thấy gì?


-Quan sát, biết được cách làm.


-Làm đúng theo yêu cầu.
-Nghe và trả lời đúng:


+HS yếu:Khi áp tai vào ngực của bạn mình, em
nghe thấy nhịp đập của tim.


+HS TB: Khi đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn
tay phải lên cổ tay của mình hoặc bạn mình, em
nghe thấy nhịp đập..


Nhận xét, bổ sung.



<i><b>GV chốt lại:Tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể .Nếu tim ngừng đập , máu</b></i>
<i><b>không lưu thông được trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.</b></i>


<i><b>3.Họat động 3:Thảo luận với Sgk (15 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS chỉ được đường đi của máu trong sơ đồ vịng tuần hốn lớn, vịng tuần hồn</i>
nhỏ.


<i>Tiến hành:</i>


-Giới thiệu hình 3 Sgk/17.


-Cho HS thảo luận nhóm đơi.u cầu:
+Chỉ động mạch, tĩnh mạch và mao
mạch trên sơ đồ? Nêu chức năng từng
lọai mạch máu?


+Chỉ và nói đường đi của máu trong


Quan sát, nhận biết hình.
-Thảo luận và trả lời đúng:


+HS chỉ đúng và nêu được: động mạch đưa máu
từ tim đi khắp cơ quan của cơ thể.Tĩnh mạch đưa
máu từ khắp cơ quan của cơ thể về tim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vịng tuần hồn nhỏ. Nêu chức năng ?
+Chỉ và nói đường đi của máu trong
vịng tuần hồn lớn.Nêu chức năng gì?



-Cho HS trả lời.
-Nhận xét, chốt lại.


lấy khí ơxi thải ra khí cácbơníc rồi trở về tim.
+Vịng tuần hồn lớn đưa máu chứa nhiều khí
ơ-xi và chất dinh dưỡng từ tim đi nuôi các cơ quan
trong cơ thể đồng thời nhận khí các-bơ-níc và các
chất thải của các cơ quan rồi trở về tim.


-Chỉ vào sơ đồ và trình bày đúng câu hỏi.
-Nhận xét, bổ sung.


<i><b>4.Hoạt động 4: Chơi trò chơi “Ghép chữ vào hình”(5 phút)</b></i>
<i>Mục tiêu: HS củng cố nội dung bài.</i>


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-Chia lớp thành 2 đội.


-GV phát cho mỗi nhóm 1 bơng hoa
trong đó có ghi vịng tuần hồn, HS hát
truyền hoa tới tay bạn nào bạn đó chạy
lên gắn vào sơ đồ câm.


- Nhận xét, tuyên dương.


-Chia đội theo yêu cầu.


-Nghe, nắm được cách chơi và tiến hành thi đua.



- Nhận xét.
<i><b>5.Hoạt động 5:Củng cố, dặn dò (3 phút)</b></i>
 Cho HS đọc phần ghi nhớ trong Sgk.
 Nhận xét tiết học.


 Dặn dò:xem lại bài và xem trước bài tiếp theo.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Toán ( tiết 17 )</b>

<i>:</i>



<b>KIỂM TRA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>

<i><b>Chính tả </b></i>

<b>(</b>

<i><b>Nghe- viết)</b></i>

<i><b>:</b></i>



<b>Tiết 7 : NGƯỜI MẸ </b>



<b>I.Mục tiêu:</b>Giúp HS rèn kĩ năng viết chính tả:


 Nghe- viết chính xác đọan văn tóm tắ nội dung truyện Người mẹ (62 tiếng). Biết viết


hoa các chữ đầu câu.Viết đúng dấu chấm, dấu phẩy, dấu ha chấm.


 Làm đúng các BT : Phân biệt d/gi/r hoặc ân/âng.


<b>II</b>


<b> </b>.<b> Chuẩn bị</b>



 Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 1, BT 2b.


<b>III.Các họat động dạy- học</b>


<i><b>1.Hoạt động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Cho HS viết bảng lớp+bảng con.
-Kiểm tra 4 VBT.


-Nhận xét, tuyên dương.


-Viết đúng đẹp:


+Bảng lớp:ngắc ngứ, mở cửa, đỗ vỡ,chúc tụng.
+Bảng con:trung thành, ngoặc kép.


<i><b>2.Họat động 2:Hướng dẫn HS nghe-viết (17 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS nghe- viết chính xác đọan văn tóm tắ nội dung truyện Người mẹ (62 tiếng).</i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV đọc mẫu đoạn chính tả cần viết.
-GV lưu ý cách viết cho HS.


+Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
+Các tên riêng ấy được viết ntn ?


+Những dấu câu nào có trong đỏan
văn?


-Cho HS luyện viết từ khó.



-Đọc cho HS viết bài vào vở , uốn nắn
tư thế ngồi, cách trình bày cho HS.
-GV đọc cho HS soát lỗi.


-Chấm 1 số bài.


-Chú ý lắng nghe, 2 em đọc lại.
-Theo dõi và ghi nhớ.


+HS yếu:Thần Chết, Thần Đêm Tối.
+HS TB:Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng
+HS yếu:Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.
-Tìm và viết đúng vào bảng con:vượt qua, khó
khăn, hi sinh, ngạc nhiên, ...


-Nghe, viết đúng, sạch, đẹp.Ngồi viết thẳng…
-Đổi vở và tự soát lỗi cho nhau, gạch chân từ viết
sai.


<i><b>3.Họat động 3:Hướng dẫn HS làm bài tập (10 phút)</b></i>
<i>Mục tiêu: HS làm đúng các BT : Phân biệt d/gi/r hoặc ân/âng.</i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


<b>-BT 1:VBT+ bảng phụ.</b>


+Gọi HS đọc đề


+Chia HS thi đua tiếp sức.
+Cho HS đọc lại từ, nhận xét.



<b>-BT 2b:VBT+bảng phụ</b>


+Gọi 1 HS đọc đề
+Cho HS làm tự bài.


+Gọi HS đọc bài làm hoàn chỉnh.
Nhận xét, chốt lại.


+HS đọc:Điền d/r vào chỗ trống, giải câu đố:
+HS thi làm đúng, nhanh.


a)ra, da-Là hòn gạch.
b)Là viên phấn.


+HS sửa bài vào VBT.


+HS đọc:Viết tiếng có vần ân/âng có nghĩa như
sau:


+Làm đúng BT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b> <i><b>4.Họat động 4.Củng cố, dặn dò (3 phút)</b></i>
 Nhận xét tiết học.


 Dặn dị:hồn thành BT(nếu chưa xong), làm BT a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>

<i><b>Tập viết ( tiết 4 )</b></i>

<i>:</i>



<b>ÔN CHỮ HOA:C</b>




<b>I.Mục tiêu:</b>Giúp HS củng cố cách viết chữ viết hoa C (viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ
đúng quy định) thông qua BT ứng dụng:


 Viết tên riêng (Cửu Long) bằng chữ cỡ nhỏ.
 Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II.Chuẩn bị</b>


 Mẫu chữ viết hoa C.


 Tên riêng và câu ứng dụng.


<b>III.Các họat động dạy- học</b>


<i><b>1.Hoạt động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Cho HS viết bảng lớp+bảng con.


-Kiểm tra 5 vở tập viết.
-Nhận xét, ghi điểm.


-Viết đúng, đẹp:
+Bảng lớp:Bố Hạ.


+Bảng con:khác giống, một giàn.


Nhận xét cách viết, khỏang cách giữa các con
chữ, độ cao...


<i><b>2.Họat động 2:Hướng dẫn HS viết trên bảng con (10 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS nắm quy trình viết chữ.</i>


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-Luyện viết chữ hoa:


+Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong
tên riêng


+GV cho HS quan sát chữ hoa mẫu và
phân tích chữ.


▪Chữ C cao mấy ô?


▪Chữ C gồm mấy nét?Là những nét
gì?


+GV viết mẫu từng chữ hoa:vừa viết
vừa nêu quy trình


+Cho HS tập viết bảng con từng chữ
hoa.


-Luyện viết từ ứng dụng:
+Gọi HS đọc từ ứng dụng
+GV giới thiệu về Cửu Long.
+GV cho HS quan sát từ ứng dụng:
▪Những chữ nào viết 2 ô li?
▪Những chữ nào viết 5 ô li?



+GV viết mẫu trên bảng lớp sau đó cho
HS tập viết trên bảng con.


-Luyện viết từ ứng dụng:
+Cho HS đọc câu ứng dụng


+Yêu cầu HS nêu ý nghĩa câu tục ngữ.
+Cho HS tập viết bảng con:Cơng cha,
Nghĩa mẹ.


+Đọc và tìm được các chữ viết hoa có trong tên
riêng:Ă, Â, L


+Quan sát và phân tích đúng
▪ HS yếu:Chữ C cao 5 ô.


▪ HS khá:Chữ C gồm 1 nét cong hở phải.
+Quan sát, lắng nghe và nắm được quy trình
viết chữ.


+Viết đúng, đẹp vào bảng con.


+HS đọc:Cửu Long.


+Nghe và hiểu được: Cửu Long là dịng sơng
lớn nhất nước ta, chảy qua nhiều tỉnh ở Nam
bộ.


+Quan sát và nhận biết:



▪HS yếu: Chữ ư, u, o, ng cao 2 ô li.
▪HS yếu:Chữ C, L cao 5 ô li.


+Nắm cách viết và viết đúng, đẹp vào bảng
con :C, L, Cửu Long.


+HS đọc:Công cha như núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra..
+HS khá:hiểu và nêu được ý nghĩa câu tục
ngữ:công ơn cha mẹ là rất lớn lao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>3.Họat động 3:Hướng dẫn viết vào vở tập viết (15 phút)</b></i>
<i>Mục tiêu: HS viết bài đúng, đẹp .</i>


<i><b>Tiến hành:</b></i>
-GV nêu yêu cầu:


+Viết chữ C :1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ L, N :1 dòng cỡ nhỏ.
+Viết tên Cửu Long : 2 dòng cỡ nhỏ.
+Viết câu tục ngữ : 2 lần.


-Cho HS tập viết vào vở(GV cầm nhịp
cho HS viết).Uốn nắn tư thế ngồi viết,
cách cầm bút.


-Nghe và nắm yêu cầu viết.



-Viết đúng, đẹp theo yêu cầu.Ngồi viết thẳng,
cầm bút đúng cách.


<i><b>4.Họat động 4:Chấm, chữa bài (3 phút)</b></i>
-GV chấm nhanh 5 đến 7 bài.


-Nhận xét chung.


<i><b>5.Họat động 5:Củng cố, dặn dò (2 phút)</b></i>
 Nhận xét tiết học.


 Khuyến khích HS học thuộc lịng câu tục ngữ.
 Dặn dò:luyện viết thêm ở nhà.




<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>

<i><b>Đạo đức ( tiết 4 ):</b></i>



<b>GIỮ LỜI HỨA (tiếp)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>như tiết 1.


<b>II.Chuẩn bị</b>


 1 vài bức ảnh về Bác Hồ.


 1 số bài thơ, bài hát…về Bác Hồ.


<b>III.Các họat động dạy – học </b>



<i><b>1.Hoạt động 1:Khởi động (2 phút)</b></i>


-Cho HS hát tập thể bài:Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ.
<i><b>2.Họat động 2:Thảo luận nhóm đơi (10 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS phân biệt được hành vi đúng sai về việc giữ lời hứa.</i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


-Phát và cho HS làm trên phiếu BT (nội
dung BT 4).


-Cho HS trình bày.
Nhận xét, chốt lại.


-Đọc và đúng:


+Ý a, d là giữ lời hứa.


+Ý b, c là không giữ lời hứa.


-Đọc kết quả bài làm của mình, nêu li do chọn.
Nhận xét, bổ sung.


<i><b>3.Họat động 3:Đóng vai (13 phút)</b></i>
<i>Mục tiêu: HS rèn kĩ năng xử lí tình huống.</i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV chia lớp thành 4 nhóm.u cầu 2
nhóm đóng vai 1 tình huống (tình huống


trong BT 5)


-Cho HS các nhóm trình bày.
-Đàm thoại cả lớp:


+Em có tán thành với cách ứng xử của
nhóm vừa trình bày khơng?Vì sao?
+Theo em, có cách giải quyết khác tốt
hơn không?


Nhận xét, chốt lại.


-Chia nhóm, thảo luận và đưa ra cách xử lí đúng
theo yêu cầu:




-Các nhóm đóng vai trước lớp.
-Nghe và trả lời đúng:


+Hs trả lời theo suy nghĩ.


+Em thấy cần phải xin lỗi bạn, giải thích lí do và
khun bạn khơng nên làm điều sai trái.


Nhận xét, bổ sung.
<i><b>4.Họat động 4:Bày tỏ ý kiến (7 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS bày tỏ ý kiến của mình.</i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>



-GV nêu yêu cầu của BT 6.


-Yêu cầu HS bày tỏ thái độ về từng ý
kiến và giải thích lí do.


-Nghe và nắm yêu cầu.


-HS Đồng tình với ý kiên b, d, đ.
Khơng đồng tình với ý kiên a, c, e.
Đối với HS yếu khơng u cầu gthích.


<i><b>GV chốt lại:Giữ lời hứa là thực hiện những điều mình đã nói, đã hứa hẹn.Người</b></i>
<i><b>biết giữ lời hứa sẽ được mọi người tin cậy và tôn trọng.</b></i>


<i><b>5.Họat động 5:Củng cố, dăn dò (3 phút)</b></i>
 Nhận xét tiết học.


 Cho HS đọc đồng thanh 2 câu thơ cuối bài.


 Dặn dò:xem lại bài vừa học và xem trước bài tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i> Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2008</i>


<b> </b>

<i><b>Tập đọc ( tiết 12 )</b></i>

<i>:</i>



<b>ÔNG NGOẠI</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:Giúp HS:



1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
 Đọc trơi chảy tồn bài.


 Đọc đúng các từ ngữ : cơn nóng, luồng khí, vắng lặng, xanh ngắt, nhường chỗ,...
2.Rèn kĩ năng đọc- hiểu:


 Hiểu nghĩa từ ngữ mới:loang lổ.


 Nắm được nội dung bài và hiểu được tình cảm ơng cháu rất sâu nặng:Ơng hết lịng


chăm lo cho cháu, cháu mãi biết ơn ơng- người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng
cửa trường tiểu học.


<b>II.Chuẩn bị</b>


 Tranh minh họa bài đọc và truyện kể
 Bảng phụ viết sẵn đọan văn cần luyện đọc.


<b>III.Các họat động dạy-học</b>


<i><b>1.Họat động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Kiểm tra 3 HS.


-Nhận xét, đánh giá, ghi điểm cá nhân.


-3 em đọc thuộc lòng bài thơ Quạt cho bà
ngủ.TLCH về nội dung bài.


Lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
<i><b>2.Họat động 2:Luyện đọc (20 phút)</b></i>



<i>Mục tiêu: HS đọc trơi chảy tồn bài.Đọc đúng các từ ngữ : cơn nóng, luồng khí, vắng lặng,</i>
xanh ngắt, nhường chỗ,...


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV đọc mẫu 1 lần, chia đọan.


-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


+Cho HS đọc từng câu, chỉnh sửa phát
âm cho HS.


+Cho HS đọc từng đọan (3 đọan) ,
chỉnh sửa những từ dễ sai kết hợp giải
nghĩa và đặt câu với từ:loang lổ.


+Cho HS luyện đọc từng đọan theo
nhóm 4.


+Gọi vài HS đọc đọan, cả bài trước lớp.
+Cả lớp đọc đồng thanh.


-Chú ý theo dõi, lắng nghe .
1 em khá đọc lại.


+Nối tiếp nhau đọc từng câu (2lượt), phát âm
đúng các từ: cơn nóng, luồng khí, vắng lặng,
xanh ngắt, nhường chỗ,...



▪HS yếu,TB :đọc câu ngắn.
▪HS khá, giỏi:đọc câu dài.


+Lần lượt đọc từng khổ (2 lượt), thể hiện được
giọng đọc và hiểu :


▪Loang lỗ:có nhiều mảng màu đan xen, lẫn
lộn (Áo bạn Lan loang lổ những vết mực).
+Mỗi em đọc 1 đọan (2 lượt).


▪HS yếu:đọc trôi chảy,phát âm đúng


▪HS khá, giỏi:đọc lưu loát, thể hiện được
giọng đọc.


+Chú ý lắng nghe và nhận xét.
+Đọc to, rõ.


<i><b>3.Họat động 3:Hướng dẫn tìm hiểu bài (10 phút)</b></i>
<i>Mục tiêu: HS hiểu nội dung bài.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV hướng dẫn HS đọc từng khổ và
yêu cầu TLCH như Sgk :


+Thành phó sắp vào thu có gì đẹp?


+Ông ngoại giúp bạn nhỏ đi học thế
nào?



+Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích
trong đọan ông dẫn cháu đến thăm
trường?


+Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người
thầy đầu tiên?


-Gọi từng HS trả lời.


-GV hỏi: Em nghĩ gì về tình cảm giữa 2
ông cháu trong truyện này?


Gv chốt lại ý chính.


-Đọc thành tiếng, đọc thầm và trả lời đúng:
+HS yếu:Khơng khí mát dịu mỗi sáng; trời
xanh ngắt trên cao, xanh như dịng sơng trong,
trơi lặng lẽ những con cây trên hè phố.


+HS khá:Ông dẫn bạn nhỏ đi mua vở, chọn bút,
hướng dẫn bạn cách bọc vở, dán nhãn, pha
mực, dạy bạn những chữ cací đầu tiên.


+HS khá, giỏi:Ông chậm rãi nhấn từng nhịp
chân trên chiếc xe đạp cũ, đèo bạn nhỏ tới
trường /Ông dẫn bạn nhỏ đi lang thang khắp
các căn lớp trống trong cái vắng lặng của ngơi
trường cuối hè /Ơng nhấc bổng bạn nhỏ trên
tay, cho gõ thử vào mặt da loang lổ của chiếc
trống trường.



+HS khá:Vì ơng dạy bạn những chữ cái đầu
tiên, ơng là người đầu tiên dẫn bạn đến trường
học, nhấc bổng bạn trên tay, cho bạn gõ thử vào
chiếc trống trường, nghe tiếng trống trường đầu
tiên.


-Chú ý lắng nghe và nhận xét


-Nghe và trả lời được:em thấy tình cảm giữa 2
ơng cháu thật sâu nặng.Ơng hết lịng u
thưong, chăm chút cho cháu, là người thầy đầu
tiên của cháu.Cháu luôn nhớ và biết ơn ông.
<i><b>4.Họat động 4:Luyện đọc lại (10 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS rèn kĩ năng đọc diễn cảm.</i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


-Goi 2 HS đọc toàn bài.


-GV chọn và đọc mẫu đoạn 1, 4.
-Cho HS luyện đọc theo nhóm đơi.
-Cho HS thi đọc diễn cảm đọan văn.
Nhận xét, tuyên dương.


-Đọc trôi chảy, to, rõ.


-Lắng nghe, nắm cách ngắt nghỉ hơi, nhấn
giọng.



-Đọc trôi chảy, diễn cảm.
-Lắng nghe, nhận xét.
<i><b>5.Họat động 5:Củng cố, dặn dò (3 phút)</b></i>


 Gọi 1 HS đọc lại bài, nêu ý chính của bài.
 Nhận xét tiết học.


 Dặn dị:đọc lại bài.Đọc trước bài:Chiếc áo len.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> </i>

<i><b>Toán ( tiết 18 )</b></i>

<i>: </i>



<b>BẢNG NHÂN 6</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:Giúp HS:


 Thành lập bảng nhân 6 (6 nhân với 1, 2, 3, ...10) và học thuộc lòng bảng nhân.
 Áp dụng bảng nhân 6 để giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính nhân.
 Thực hành đếm thêm 6.


<b>II.Chuẩn bị</b>


 Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm trịn.


 Bảng phụ viết bảng nhân 6 không ghi kết quả.


<b>III.Các họat động dạy-học</b>


<i><b>1.Hoạt động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Kiểm tra 3HS.



-Kiểm tra chấm 6 VBT .


-Yêu cầu cả lớp:Viết phép nhân tương
ứng với mỗi tổng.


▪ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 =.
▪ 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 =


-Yêu cầu HS chỉ và gọi tên các thành
phần của phép nhân.


-Nhận xét, ghi điểm cá nhân.


- 3 HS lên bảng làm bài1, 3, 4 VBT
- Lớp làm bảng con.


▪ 2 x 6 = 12
▪ 5 x 6 = 30


-HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.


<i><b>2.Họat động 2: Thành lập bảng nhân 6 (10 phút)</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS thành lập bảng nhân 6 (6 nhân với 1, 2, 3, ...10) và học thuộc lòng bảng</b></i>
<i><b>nhân. Tiến hành:</b></i>


- Gắn tấm bìa 6 hình trịn lên bảng:
+Có mấy chấm tròn?


+6 chấm tròn được lấy mấy lần?



+6 chấm trịn được lấy 1 lần nên ta có
phép nhân gì?


+6 x 1 = ?


- Gắn 2 tấm bìa:


+Có 2 tấm bìa, mỗi tấm 6 chấm trịn,
vậy 6 được lấy mấy lần?


+ Hãy lập phép nhân tương ứng?
+ 6 x 2 = ?


+ Vì sao em biết 6 x 2 = 12.


-Hãy lập phép nhân 6 x 3 = 18 tương tự
như 6 x 2?


-Em nào có thể tìm được kết quả của
phép nhân 6 x 4?


-Yêu cầu HS cả lớp tìm kết quả của các
phép nhân còn lại.


+Trong bảng nhân 6, mỗi phép nhân
đều có thừa số mấy?


<i>* GV chốt: Trong bảng nhân 6, mỗi</i>
<i>phép nhân đều có thừa số 6, thừa số</i>


<i>còn lại là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.</i>
-Yêu cầu HS đọc bảng nhân 6: Xố dần
cho HS đọc thuộc lịng.


-Qun sát và trả lời đúng:
+HS yếu : Có 6 chấm trịn.


+HS TB : 6 chấm tròn được lấy 1lần.


+HS khá: 6 chấm tròn được lấy 1 lần nên ta có
phép nhân : 6 x 1.


+HS khá: 6 x 1= 6.
-Quan sát.


+HS TB : 6 chấm tròn được lấy 2 lần.
+HS khá : 6 x 2


+HS khá : 6 x 2 = 12.


+HS khá: 6 x 2 = 6+6=12 nên 6 x 2 =12
-Lập được phép nhân :6x3 =6+6+6=18.
6x3 = 12+6 =18
-6 x 4 = 6+6+6+6 = 24.


6 x 4 = 18 + 6 =24


-6 x 5 =30 , 6 x 6 = 36 , 6 x 7 = 42
6 x 8 = 48 ,6 x 9 = 45 , 6 x 10 = 60.



+HS yếu:Trong bảng nhân 6, mỗi phép nhân đều
có thừa số 6.


-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Thi đọc thộc lòng. -Đọc đúng, to, rõ.
<i><b>3.Hoạt động 3:Luyện tập (27 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS áp dụng bảng nhân 6 để giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính</i>
nhân.Thực hành đếm thêm 6..


<i><b>Tiến hành:</b></i>


<b>-BT 1:VBT +bảng phụ.</b>


+Gọi HS đọc đề..


+Cho HS tự làm BT.Giúp đỡ HS yếu.


+GV chốt lại:Bất kì số nào nhân với 0
đều bằng 0.


+Cho HS đọc kết quả BT.


<b>-BT 2:Vở trắng+bảng phụ</b>


+Gọi HS đọc đề
+Cho HS tự làm BT


+HS đọc BT đã hoàn chỉnh và sửa bài.



<b>-BT 3: VBT+bảng phụ.</b>


+Gọi HS đọc đề.
+Cho HS tự làm BT.


+HS đọc BT đã hoàn chỉnh.


+Đọc và viết đúng bảng nhân 6:
6 x 4 = <b>24</b> 6 x 1 = <b>6</b>


6 x 6 = <b>36</b> 6 x 3 = <b>18</b>


6 x 8 = <b>48</b> 6 x 5 = <b>30</b>


6 x 9 = <b>45</b> 6 x 10 = <b>60</b>


6 x 2 = <b>12</b> 0 x 6 = <b>0</b>


6 x 7 = <b>42</b> 6 x 0 = <b>0</b>


+Nghe và nắm được.


+HS đọc và xác định yêu cầu BT.
+Làm đúng BT:


Số l dầu có tất cả là:
6 x 5=30(l)


Đáp số :30 l .


+Nhận xét, sửa sai.


+HS đọc:Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào
chỗ trống:


+Làm đúng BT:




6 12 18 <b>24 30 36 42 ... 60</b>


+Nhận xét, sửa sai.
<i><b>4.Họat động 4.Củng cố, dặn dò (3 phút)</b></i>


 Cho HS đọc lại bảng nhân.
 Nhận xét tiết học.


 Dặn dò:làm BTVN 1, 2, 3 VBT.Xem trước bài tiếp theo.




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>

<i><b>Thủ công ( tiết 4 )</b></i>

<b>:</b>



<b>GẤP CON ẾCH (Tiếp)</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:như tiết 1.


<b>II.Chuẩn bị</b>


 Mẫu con ếch (lớn)
 Tranh quy trình gấp.



<b>III.Các họat động dạy-học</b>


<i><b>1.Hoạt động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Yêu cầu HS nêu lại cách gấp con ếch.
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<i><b>2.Họat động 2:Hướng dẫn HS thực hành (27 phút)</b></i>
<i>Mục tiêu: HS gấp con ếch đúng, đẹp</i>


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV cùng HS nhắc lại quy trình gấp.


-Chia lớp thành 4 nhóm và cho các
nhóm tự gấp với nhau.


-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
Nhận xét, tuyên dương.


-HS vừa chỉ bảng vừa nêu đúng quy trình gấp:
+Gấp, cắt tờ giấy hình vng.


+Gấp tạo hai chân trước con ếch.
+Gấp thành hai chân sau và thân ếch.
-HS gấp đúng theo quy trình, thẳng, đẹp.
-Các nhóm trình bày sản phẩm của mình.
Nhận xét, đánh giá.


<i><b>3.Họat động 3::Củng cố, dặn dò (3 phút)</b></i>



 Gọi 1 HS nêu lại cách gấp, nhận xét tiết học.
 Dặn dị:Ơn lại và xem trước bài tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2008 </i>


<b> </b>

<i><b>Toán ( tiết 19 ):</b></i>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:Giúp HS:


 Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.


 Vận dụng bảng nhân 6 để tính giá trị của biểu thức và giải toán.
 Củng cố tên gọi và thành phần của phép nhân.


<b>II.Chuẩn bị</b>


 Bảng phụ ghi sẵn nội dung các BT.


<b>III.Các họat động dạy-học</b>


<i><b>1.Hoạt động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Kiểm tra 1 HS.


-Kiểm tra chấm 6 VBT


-Gọi 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
nhân 6. Hỏi kết quả của một phép nhân
bất kì trong bảng.



-Nhận xét, ghi điểm cá nhân.


-Làm BT 3 VBT:giải toóan có lời văn.
-Đọc thuộc lòng bảng nhân 6.


<i><b>2.Họat động 2:Luyện tập (35 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 6.Vận dụng bảng nhân 6 để tính giá trị của</i>
biểu thức và giải toán.Củng cố tên gọi và thành phần của phép nhân.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


<b>-BT 1:VBT +bảng phụ</b>.
+Gọi HS đọc đề


+Cho HS tự làm BT


+Cho HS đọc kết quả BT.
-<b>BT 2:Vở trắng+bảng phụ</b>


+Gọi HS đọc đề
+Cho HS tự làm BT


+HS nêu cách làm, sửa bài.


<b>-BT 3:Vở trắng+bảng phụ</b>


+Gọi HS đọc đề.
+Cho HS tự làm BT.



+HS đọc:Tính nhẩm


HS yếu:mỗi bài làm câu a
HS khá, giỏi:cả bài.


a)6 x 5= <b>30 </b> 6 x 10 = <b>60</b> 6 x 2 = <b>12</b>


6 x 7 = <b>42</b> 6 x 8 = <b>48</b> 6 x 3 = <b>18</b>


6 x 9 = <b>54 </b> 6 x 6 = <b>36</b> 6 x 4 = <b>24</b>


b)6 x 2 = <b>12</b> 3 x 6 = <b>18</b> 6 x 5 = <b>30</b>


2 x 6 = <b>12</b> 6 x 3 = <b>18</b> 5 x 6 = <b>30</b>


+Đọc và sửa sai vào vở .
+HS đọc:Tính:


HS yếu:câu a, b
HS khá, giỏi:cả bài.


a)6 x 9 +6=54+6 b)6 x 5+29=30+29
= 60 = 59
c)6 x 6 + 6 = 36 +6
= 42


+HS nêu được:Đối với biểu thức có 2 phép tính
làm nhân, chia trước; cộng, trừ sau.



+Làm đúng BT:


4 HS mua số quyển vở là:
6 x 4 =24(quyển vở)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+Gọi HS đọc BT hoàn chỉnh.


<b>-BT 4: VBT+bảng phụ.</b>


+Gọi HS đọc đề.
+Cho HS thi đua.


+Câu a là bảng nhân mấy? Câu b là
bảng nhân mấy?


+Yêu cầu HS đọc lại bảng nhân 3, 6.


+Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
+Thi làm đúng, nhanh BT.


HS yếu:câu a.
HS khá, giỏi:cả bài.
a)12;18;24;<b>30;36;42</b>.
b)18;21;24;<b>27;30;33;36</b>.


+ Câu a là bảng nhân 6, câu b là bảng nhân 3.
+Đọc đúng theo yêu cầu.


<i><b>3.Họat động 3.Củng cố, dặn dò (3 phút)</b></i>
 Cho HS thi đọc lại bảng nhân.



 Nhận xét tiết học.


 Dặn dò:làm BTVN 2, 3, 4, 5 VBT.Xem trước bài tiếp theo.




<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>

<i><b>Chính tả (Nghe-viết):</b></i>



<b>Tiết 8 : ƠNG NGỌAI</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>Giúp HS:


 Rèn kĩ năng chính tả: Nghe viết, chình bày đúng đoạn văn bài “Ông ngoại”. Viết
đúng và trình bày các tiếng có vần khó.


 Làm đúng các bài tập phân biệt có âm đầu r / gi/ d; ân / âng.


<b>II</b>


<b> </b>.<b> Chuẩn bị</b>


 Bảng phụ viết sẵn nội dung BT.


<b>III.Các họat động dạy- học</b>


<i><b>1.Hoạt động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Cho HS viết bảng lớp+bảng con.



-Kiểm tra 4 VBT.


-Nhận xét, tuyên dương.


-Viết đúng đẹp:


+Bảng lớp:thửa ruộng, dạy bảo, mưa rào, giao
việc.


+Bảng con:nhân dân-dâng lên, ngơ ngẩn-ngẩng
lên.


<i><b>2.Họat động 2:Hướng dẫn HS nghe-viết (17 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS nghe viết, chình bày đúng đoạn văn bài “Ơng ngoại”. Viết đúng và trình bày</i>
các tiếng có vần khó..


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-GV đọc mẫu đoạn văn.


-Hướng dẫn HS nắm hình thức đoạn
văn:


+Đoạn văn có mấy câu?


+Những chữ nào phải viết hoa?
-Cho HS luyện viết từ khó.



-GV đọc cho HS viết bài vào vở , uốn
nắn tư thế ngồi, cách trình bày cho HS.
-GV đọc cho HS soát lỗi.


-Chấm 1 số bài


-Chú ý lắng nghe, 2 em đọc lại.
-Nắm và trả lời đúng:


+HS yếu:3 câu.


+HS yếu: Các chữ đầu câu, đầu đọan.


-Tìm, phát âm, phân tích và viết đúng vào bảng
con:vắng lặng, lang thang, căn lớp, loang lổ,
trong trẻo.


-Nghe, viết đúng, sạch, đẹp.Ngồi viết thẳng…
-Đổi vở và tự soát lỗi cho nhau, gạch chân từ viết
sai.


<i><b>3.Họat động 3:Hướng dẫn HS làm bài tập (10 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS làm đúng các bài tập phân biệt có âm đầu r / gi/ d; ân / âng.</i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


-BT 1:VBT+ bảng con.


+Gọi HS đọc đề, xác định yêu cầu.


+Cho HS tìm và viết vào bảng con.
+Cho HS đọc từ. Nhận xét, chốt lại.
-BT 2b:VBT+bảng phụ.


+Gọi 1 HS đọc đề
+Cho HS làm tự bài.


+Gọi HS đọc bài làm hoàn chỉnh.
Nhận xét, chốt lại.


+Viết thêm 3 tiếng có vần oay:


+Nắm và làm đúng BT:xoay, nước xốy, ngốy
tai, hí hốy, loay hoay,...


+Nhận xét, bổ sung.


+HS đọc:Viết tiếng có chữ bắt đâu d/gi/r, có
nghĩa như sau:


+Làm đúng BT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>4.Họat động 4.Củng cố, dặn dò (3 phút)</b></i>
 Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Luyện từ và câu ( tiết 4 ):</b></i>



<b>TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH.</b>


<b>ƠN TẬP CÂU: AI LÀ GÌ?</b>




<b>I.Mục tiêu:</b>Giúp HS:


 Mở rộng vốn từ về gia đình.


 Tiếp tục ơn kiểu câu:Ai (cái gì, con gì)-là gì?


<b>II.Chuẩn bị</b>


 Bảng phụ viết sẵn BT1, BT2, BT 3.


<b>III.Các họat động dạy-học</b>


<i><b>1.Họat động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Kiểm tra 2 HS.


-Kiểm tra 4 VBT.
-Nhận xét, ghi điểm.


-Làm BT 1, 3 VBT/12.
Nhận xét, sửa sai.
<i><b>2.Họat động 2:Hướng dẫn HS làm BT (27 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS mở rộng vốn từ về gia đình.Tiếp tục ơn kiểu câu:Ai (cái gì, con gì)-là gì ?.</i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


<b>-BT 1:</b>


+Gọi HS đọc đề,xác định yêu cầu.
▪Em hiểu thế nào là ông bà?
▪Em hiểu thế nào là chú cháu?


+GV chốt lại.


+Cho HS thảo luận nhóm đơi để tìm
từ.


+Cho HS trình bày.
Nhận xét, chốt lại.


<b>-BT 2:</b>


+Gọi HS đọc đề, xác định yêu cầu.
▪Con hiền cháu thảo nghĩa là gì?
▪Vậy ta xếp câu này vào cột nào?
+Cho HS thảo luận nhóm 4 để tìm ý
nghĩa của từng câu tục ngữ, thành
ngữ.


+HS tự làm vào VBT.Giúp đỡ HS
yếu.


+HS đọc bài làm hoàn chỉnh .
Nhận xét, chốt lại.


<b>-BT 3:</b>


+Gọi HS đọc đề,xác định yêu cầu.
+Gọi 1 HS làm mẫu.


+Cho HS tự làm BT.



+ Tìm những từ ngữ chỉ gộp những người trong gia
đình.


▪HS yếu:là chỉ ông và bà.
▪HS yếu:là chỉ chú và cháu.


+Nghe và nắm được:mỗi từ ngữ d0ược gọi là từ
ngữ chỉ gộp những người trong gia đình đều là từ
chỉ thừ 2 người trong gia đình trở lên.


+Thảo luận và tìm được nhiều từ đúng:


Ơng bà, bố mẹ, cơ dì, chú bác, cha ơng, cậu mợ,
chú thím, chú cháu, dì cháu, cơ cháu, cậu cháu,...
+Đọc từ trước lớp.


Nhận xét, bổ sung.
+HS đọc trước lớp.


▪HS khá:Con cháu ngoan ngỗn, hiếu thảo với ơng
bà, cha mẹ.


▪HS TB:Vào cột 2:con cháu đối với ông bà, cha
mẹ.


+Thảo luận và hiểu được ý nghĩ các câu còn lại.
+HS làm đúng BT.


Cha mẹ đối
với con cái.



-Con có cha như nhà có nóc.
-Con có mẹ như măng ấp bẹ.
Con cháu đối


với ông bà,
cha mẹ.


-Con hiền cháu thảo.


-Con cái khôn ngoan, vẻ vang
cha mẹ.


Anh chị em


đối với nhau. -Chị ngã em nâng-Anh em như thể chân tay...
+HS đọc trước lớp.


Nhận xét, sửa sai.


+Đặt câu theo mẫu Ai là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+Cho HS làm bài theo nhóm đơi.Giúp
đỡ nhóm yếu.


-Gọi HS đọc bài hoàn chỉnh.
GV nhận xét, chốt lại.


+Làm đúng BT:
HS yếu:câu a, b.


HS khá, giỏi:cả bài.


a)Tuấn là người anh biết yêu thương em gái /Tuấn
là đứa con ngoan /...


b)Bạn nhỏ là cô bé rất ngoan / Bạn nhỏ là cô bé
hiếu thảo /...


c)Bà mẹ là người rất yêu thương con/Bà mẹ là
người dám hy sinh tất cả vì con/ Bà mẹ là người rất
tuyệt vời /...


d)Sẻ non là người bạn tốt /Sẻ non là người bạn rất
đáng yêu /...


-Nhận xét, sửa sai
<i><b>3.Họat động 3.Củng cố, dặn dò (3 phút)</b></i>


 Nhận xét tiết học.


 Dặn dò: ghi nhớ những từ vừa học.






</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i> </i>

<i><b>Tự nhiên xã hội ( tiết 8 )</b></i>

<i>:</i>



<b>VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HỒN</b>


<b>I.Mục tiêu</b>:Giúp HS có khả năng:


 HS hiểu và biết được mức độ làm việc của tim khi chơi đùa, khi thư giãn.


 Biết thực hiện những việc nên và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần
hoàn.


 Tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hồn.


<b>II.Chuẩn bị</b>


Các hình trong Sgk trang 18, 19.


<b>III.Các hoạt động dạy-học</b>


<i><b>1.Hoạt động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Kiểm tra 2 HS.


Nhận xét, ghi điểm.


-1 HS chỉ đường đi của máu trên sơ đồ vịng tuần
hồn.


-1 HS chỉ động mạch, tĩnh mạch trên sơ đồ.
Nhận xét, bổ sung.


<i><b>2.Hoạt động 2:Chơi trò chơi vận động (15 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS hiểu và biết được mức độ làm việc của tim khi chơi đùa, khi thư giãn.</i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>



-GV tổ chức cho HS chơi: trò chơi
“Con thỏ, ăn cỏ, uống nước, vào hang”.
- Giáo viên vừa hô, vừa thực hiện .
+Em cảm thấy nhịp tim và nhịp mạch
của mình như thế nào so với lúc chưa
chơi?


-Tổ chức thi nhảy dây.


+So sánh nhịp đập của tim và mạch khi
vận động mạnh với khi vận động nhẹ
hoặc khi nghỉ ngơi?


-Chơi trò chơi theo sự hướng dẫn của GV.
-Nghe và trả lời đúng câu hỏi:


+HS yếu:Em cảm thấy nhịp tim và nhịp mạch
của mình nhanh hơn so với lúc chưa chơi.


-Chơi theo sự hướng dẫn của GV.


+HS yếu: nhịp đập của tim và mạch khi vận động
mạnh nhanh hơn khi vận động nhẹ hoặc khi nghỉ
ngơi.


Nhận xét, bổ sung.


<i><b>GV chốt lại:Khi ta vận động mạnh hoặc lao động tay chân thì nhịp đập của tim và</b></i>
<i><b>mạch nhanh hơn bình thường.Vì vậy, lao động và vui chơi rất có ích cho họat động của</b></i>
<i><b>tim mạch.Tuy nhiên, nếu lao động hoặc họat động quá sức, tim có thể bị mệt, có hại cho</b></i>


<i><b>sức khỏe.</b></i>


<i><b>3.Họat động 3:Làm việc với Sgk (12 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS biết thực hiện những việc nên và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ</i>
quan tuần hoàn.Tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
<i>Tiến hành:</i>


-Giới thiệu tranh 2, 3, 4, 5, 6 Sgk trang
18, 19.


- HS thảo luận theo nhóm 4.u cầu:
+Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?


+Theo em bạn làm như thế là nên hay
không nên? Vì sao?


-Cho HS trình bày. Nhận xét, chốt lại.


-Quan sát, nhận biết nội dung tranh.
-Thảo luận và trả lời đúng theo yêu cầu:


+HS yếu:Các bạn nhỏ trong tranh đang chơi
bóng, tưới hoa, vác củi, ăn uống đủ chất, thuốc lá
và rượu.


+HS trả lời.


-Lắng nghe,nhận xét, bổ sung.
<i><b>4.Hoạt động 4:Củng cố, dặn dò (3 phút)</b></i>



 Cho HS đọc phần ghi nhớ trong Sgk.Liên hệ thực tế, giáo dục tình cảm cho HS.
 Nhận xét tiết học.Dặn dị:xem lại bài và xem trước bài tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008.</i>


<b> </b>

<i><b>Toán ( tiết 20 ):</b></i>





<b>NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>


<b>(Khơng nhớ)</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:Giúp HS:


 Biết đặt tính rồi tính nhân một số có 2 chữ số với một số có 1 chữ số (khơng nhớ).
 Củng cố về ý nghĩa của phép nhân.


<b>II.Chuẩn bị</b>


 Bảng phụ ghi sẵn nội dung các BT.


<b>III.Các họat động dạy-học</b>


<i><b>1.Hoạt động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Kiểm tra 2 HS


-Kiểm tra chấm 4 VBT.
-Kiểm tra cả lớp.



-Nhận xét, ghi điểm cá nhân.


-Làm BT 2, 3 VBT.
+BT 2:Tính.


+BT 3: giải tốn có lời văn.
-Đọc thuộc lịng bảng nhân.
<i><b>2.Hoạt động 2:Hướng dẫn thực hiện phép nhân (7 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS biết đặt tính rồi tính nhân một số có 2 chữ số với một số có 1 chữ số (không</i>
nhớ).


<i><b>Tiến hành:</b></i>


- Giáo viên viết lên bảng : 12 x 3.
+12 x 3 =?


+Làm thế nào em có kết quả bằng 36?
-GV giới thiệu phép nhân rồi hướng dẫn
cách đặt tính và tính.Lưu ý:khi thực
hiện phép tính ta thực hiện từ phải sang
trái (từ hàng đơn vị đến hàng chục).
-Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính.


-Quan sát.


+HS tính và nêu được kết quả bằng 36.
+HS nêu:12 + 12 +12 = 36.


-Quan sát, nghe và nắm được cách thực hiện.


12 ▪ 3 nhân 2 bằng 6, viết 6.


x<sub> 3 ▪ 3 nhân 1 bằng 3, viết 3.</sub>


36 ▪ Vậy 12 x 3 = 36.
-HS nhắc lại.


<i><b>3.Họat động 3:Luyện tập (30 phút)</b></i>
<i>Mục tiêu: HS làm đúng BT.</i>


<i><b>Tiến hành:</b></i>


<b>-BT 1:Vở trắng+bảng phụ</b>


+Gọi HS đọc đề.
+Cho HS tự làm BT.


+HS nêu cách tính và sửa bài vào vở.


<b>-BT 2:Vở trắng +bảng phụ</b>


+Gọi HS đọc đề.
+Cho HS tự làm BT.


+HS đọc:Tính
+Làm đúng BT:


HS yếu: 3 câu đầu.
HS khá, giỏi:cả bài.



24 22 11 33 20


x 2 x 4 x 5 x 3 x 4


48 48 55 99 80


+Nêu được cách tính, nhận xét, sửa sai.
+HS đọc:Đặt tính rồi tính:


+Làm đúng BT:
HS yếu: câu a
HS khá, giỏi:cả bài.


a) 32 11 b) 42 13


x 3 x 6 x 2 x 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+Cho HS nêu cách làm.


<b>-BT 3:Vở trắng+bảng phụ.</b>


+Gọi HS đọc đề
+Cho HS tự làm BT


+Nhận xét, sửa bài.


+Nêu được cách tính, nhận xét, sửa sai.


+Làm đúng BT:



Số chì màu 4 hộp có là:
12 x 4= 48(bút chì)


Đáp số :48 bút chì.
<i><b>4.Họat động 4.Củng cố, dặn dò (2 phút)</b></i>


 Nhận xét tiết học.


 Dặn dò:làm BTVN 1, 2, 3 VBT.Xem trước bài tiếp theo.




<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>

<i><b>Tập làm văn ( tiết 4 ) :</b></i>





<b>Nghe-kể:DẠI GÌ MÀ ĐỔI.</b>


<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:Giúp HS:


 Rèn kĩ năng nói, nghe kể câu chuyện “Dại gì mà đổi”, nhớ lại nội dung câu chuyện,
kể lại tự nhiên, giọng hồn nhiên.


 Rèn kĩ năng viết, điền vào giấy tờ in sẵn:Điền đúng nội dung cào mẫu điện báo.


<b>II.Chuẩn bị</b>



 Bảng phụ ghi câu hỏi gợi ý trong SGK để HS kể chuyện.


<b>III.Các họat động dạy- học</b>


<i><b>1.Họat động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Kiểm tra 2 HS.


-Kiểm tra 4 VBT.
Nhận xét, ghi điểm.


-2 HS kể về gia đình mình với người bạn mới
quen.


HS đọc lại Đơn xin nghỉ học đã điền.
<i><b>2.Họat động 2:Hướng dẫn HS làm BT (27 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS nghe, kể câu chuyện “Dại gì mà đổi”. Điền đúng nội dung cào mẫu điện báo.</i>
<i><b>Tiến hành:</b></i>


<b>-BT 1:VBT+bảng phụ.</b>


+1 HS đọc yêu cầu.


+GV kể 2 lần: Giọng vui, chậm rãi.
▪Vì sao mẹ doạ đuổi cậu bé?


▪Cậu bé trả lời mẹ như thế nào?
▪Vì sao cậu bé nghĩ vậy?



+Gọi 1 HS khá kể lại câu chuyện.
+Chia lớp thành 4 nhóm tập kể chuyện.
+Tổ chức cho HS kể chuyện.


Nhận xét, tuyên dương.


+GV hỏi:Câu chuyện buồn cười ở điểm
nào?


Nhận xét, chốt lại.


<b>-BT 2:VBT.</b>


+Gọi HS đọc yêu cầu.


▪Vì sao em cần gửi điện báo cho gia
đình ?


▪Bài tập yêu cầu em viết những gì vào
trong điện báo?


▪Người nhận điện là ai?


▪Khi viết địa chỉ người nhận, chúng ta
cần lưu ý điều gì để bức điện đến tay
người nhận?


+GV hướng dẫn thêm cách viết.
+Yêu cầu HS nhìn mẫu nêu miệng.
+Cho HS viết vào VBT.



+Chấm một số bài. Nhận xét.


-Cả lớp đọc thầm theo.


+Lắng nghe, nắm nội dung câu chuyện và trả lời:
▪Vì cậu bé rất nghịch ngợm.


▪Cậu bé trả lời mẹ :Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu.
▪Vì cậu bé cho rằng chẳng ai muốn đổi 1 đứa con
ngoan lấy 1 đứa con nghịch ngợm.


+Kể lại được câu chuyện.
+HS tập kể với nhau.
+Lắng nghe, nhận xét.


+HS khá: Câu chuyện buồn cười ở chỗ 1 cậu bé 4
tuổi đã biết được là chẳng ai muốn đổi 1 đứa con
ngoan lấy 1 đứa con nghịch ngợm.


- 3 HS đọc. Lớp theo dõi.Cả lớp đọc thầm theo.
▪Vì em đi chơi xa, viết điện báo để cho gia đình
khỏi lo lắng.


▪Viết tên, địa chỉ người gửi, người nhận và nội
dung bức điện.


▪Người nhận điện là gia đình em.


▪Chúng ta phải viết rõ tên và viết địa chỉ thật


chính xác.


+Nghe và năm cách viết.
+2 HS nêu miệng..
+Lớp làm VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

 Nhận xét tiết học.


 Dặn dị:hồn chỉnh BT(nếu chưa xong).Xem trước bài tiếp theo.






</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b> Âm nhạc ( tiết 4 ):</b></i>



<b>Học hát bài:BÀI CA ĐI HỌC (lời 2)</b>



<b>I.Mục tiêu</b>:Giúp HS:


 Hát đúng lời 2 của bài hát.


 Giáo dục lòng yêu mến trường lớp, yêu mến bạn bè.


<b>II.Chuẩn bị</b>


 1 vài động tác phụ họa.


<b>III.Các họat động dạy-học</b>



<i><b>1.Hoạt động 1:KTBC (5 phút)</b></i>
-Kiểm tra 3 HS.


-Nhận xét, tuyên dương.


-Hát đúng và thuộc lời bài Bài ca đi học (lời 1)
-Nhận xét.


<i><b>2.Họat động 2:Dạy hát lời 2 (27 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS hát đúng lời 2 của bài hát. Giáo dục lòng yêu mến trường lớp, yêu mến bạn</i>
bè.


<i><b>Tiến hành:</b></i>


-Cho HS ôn lại lời 1.
-GV hát mẫu lời 2.


-Cho HS đọc từng câu theo tiết tấu.
-Dạy hát từng câu theo lối móc xích.
-Cho HS luyện hát theo nhóm 4.
-Cho HS trình bày trước lớp.


-Cho HS hát lời 1 nối tiếp sang lời 2.
-Hướng dẫn hát kết hợp vận động phụ
họa.


-Hát đúng giai điệu lời 1.
-Lắng nghe.



-Cả lớp đọc đồng thanh.
-Hát từng câu cho đến hết bài.
-Hát đúng giai điệu bài hát.
-Lắng nghe, nhận xét.
-Hát đúng, hay.


-Biết hát+phụ họa động tác thích hợp.
<i><b>3.Họat động 3: Củng cố, dặn dò (3 phút)</b></i>


 Cho HS thi hát + phụ họa giữa các nhóm.
 Nhận xét tiết học.


 Dặn dị:Ơn lại bài hát ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>---Sinh họat tập thể</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


1.Đánh giá tình hình học tập và thực hiện nội quy của từng HS trong tuần qua.
2.Đưa ra phương hướng họat động tuần tới.


<b>II.Tiến hành</b>


1.Ổn định


2.Nhận định tình hình


-Thực hiện xong chương trình tuần 3.


-Đa số HS thực hiên đúng nội quy trường lớp: đi học đúng giờ, mặc đồng phục đúng theo
quy định, biết giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân, học và làm BTVN đầy đủ.



-Tuy vậy, vẫn còn 1 vài em hay nói chuyện trong giờ học, nghỉ học chưa xin phép, không
làm BTVN, chữ viết con xấu.


-GV nhận xét, đánh giá từng tổ, từng HS:


+Tuyên dương:Thắng, Luân,Thảo, Hiếu (tích cực phát biểu, ngoan), Phụng, Sâm Như,
Phúc, Thảo (trình bày tập vở sạch đẹp)


+Khuyến khích:Hậu, Hiếu, Cường (rèn chữ viết)


+Nhắc nhở:Lợi, Trân, Hùng em (VSCN), Trân, Phước (không học và không làm BTVN)
3.Phương hướng


-Tiếp tục giảng dạy theo PPCT.


-Nhắc nhở HS thực hiện tốt nội quy trường lớp và những HS vi phạm tuần trước.
-Kèm và rèn chữ cho HS.


-Có kế hoạch kèm chính tả cho những HS yếu qua kì thi đầu năm.




<b> TUẦN 2 </b>

:

<b>Học đi đôi với hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> Tập đọc-Kể chuyện</b>:


<b>AI CÓ LỖI?</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:Giúp HS:



<b>A.Tập đọc</b>


1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
-Đọc trơi chảy tồn bài.


+Đọc đúng các từ ngữ khó:khuỷu tay, nguệch ra.


+Đọc đúng các từ có âm, vần, thanh HS địa phươngdễ phát âm sai và viết sai do ảnh hưởng
của tiếng địa phương: nắn nót, đến nỗi, lát nữa, từng chữ, nổi giận, phần thưởng, trả thù,
cổng.


+Đọc đúng các từ có phiên âm tiếng nước ngồi:Cơ-rét-ti, En-ri-cơ.
-Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


-Biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật(nhân vật tôi- En-ri-cô, Cô-rét-ti, bố của
En-ri-cô)


2.Rèn kĩ năng đọc- hiểu:


-Nắm được nghĩa của các từ mới:kiêu căng, hối hận, can đảm.
-Nắm được diễn biến của câu chuyện.


-Hiểu ý nghĩa câu chuyện:phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi
khi trót cư xử khơng tốt với bạn.


<b>B.Kể chuyện</b>


1.Rèn kĩ năng nói:


-Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đọan của câu chuyện.



-Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt;biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
2.Rèn kĩ năng nghe:


-Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.


-Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn;kể tiếp được lời kể của bạn.


<b>II.Chuẩn bị</b>


-Tranh minh họa bài đọc và truyện kể
-Bảng phụ viết sẵn đọan văn cần luyện đọc


<b>III.Các họat động dạy-học</b>
<b>A.Tập Đọc</b>


1.Họat động 1:KTBC


-Kiểm tra 4 HS.


-Nhận xét, đánh giá, ghi điểm cá nhân.
-Giới thiệu bài.


- 4 em đọc thuộc lòng bài thơ Hai bàn
tay em.TLCH về nội dung bài.


Lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
-Nắm mục đích, yêu cầu tiết học.
2.Họat động 2:Luyện đọc



-GV đọc mẫu 1 lần


-Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


+GV viết bảng cho HS đọc từ:En-ri-cô,
Cô-rét-ti.


+Cho HS đọc từng câu, chỉnh sửa phát
âm cho HS kết hợp giải nghĩa từ khó
(kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây)


+Cho HS đọc từng đọan , chỉnh sửa


-Chú ý theo dõi, lắng nghe, biết giọng
đọc của từng nhân vật.


-Chú ý theo dõi.


+Đọc và phát âm đúng tên riêng.
+Nối tiếp nhau đọc từng câu (2lượt),
phát âm đúng các từ: khuỷu tay, nguệch
ra, nắn nót, nổi giận, đến nỗi, lát nữa,
từng chữ, phần thưởng, trả thù, cổng.
HS yếu,TB :đọc 1 câu


HS khá, giỏi:đọc 2 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

cách ngắt nghỉ hơi và đọc đoạn văn với
giọng thích hợp.



+Cho HS luyện đọc đoạn theo nhóm 5


+Gọi vài HS đọc đọan, cả bài trước lớp


HS yếu :đọc đoạn ngắn
HS khá, giỏi:đọc đoạn dài
+Mỗi em đọc 1 đoạn


HS yếu:đọc trôi chảy, phát âm đúng.
HS khá, giỏi:đọc lưu loát, thể hiện
được giọng nhân vật.


+Chú ý lắng nghe và nhận xét
3.Họat động 3:Hướng dẫn tìm hiểu bài


-GV hướng dẫn HS đọc từng đọan và
yêu cầu TLCH như Sgk


-Gọi từng HS trả lời


-Cho HS thảo luận nhóm đơi về nội
dung chính của bài.


Nhận xét, chốt lại.


-Đọc thành tiếng, đọc thầm từng đọan
và trả lời đúng:


HS yếu:Hai bạn nhỏ trong truyện tên


là gì?


HS TB:Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?
(Câu 1)


HS khá:Vì sao En-ri-cơ hối hận, muốn
xin lỗi Cô-rét-ti? (Câu 2)


HS TB:Hai bạn đã làm lành với nhau
ra sao? (Câu 3)


HS yếu:Bố đã trách mắng En-ri-cô
như thế nào? (Câu 4)


HS khá, giỏi:Theo em, mỗi bạn có
điểm gì đáng khen? (Câu 5)


-Chú ý lắng nghe và nhận xét


-Thảo luận và nêu được ý chính: phải
biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn,
dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử khơng
tốt với bạn.


4.Họat động 4:Luyện đọc lại


-GV chọn và đọc mẫu 2 đọan(đọan 3, 4)
- HS luyện đọc phân vai theo nhóm 3.
-Cho vài nhóm thi đọc trước lớp.



-Chú ý lắng nghe và nắm giọng đọc
-Tự phân vai và đọc theo nhóm:
En-ri-cơ, Cơ-rét-ti, bố của En-ri-cô.


-Nghe, nhận xét giọng đọc


<b>B.Kể chuyện</b>


1.Họat động 1:Giới thiệu bài
GV nêu nhiệm vụ tiết kể chuyện


2.Họat động 2:Hướng dẫn HS kể từng đọan của câu chuyện theo tranh


-GV giới thiệu tranh


-GV kể lại 1 lần nữa câu chuyện:vừa kể
vừa chỉ vào tranh


-Cho HS tập kể thoe nhóm 5
-Cho HS thi kể trước lớp


-Quan sát


-Nghe, nắm nội dung


-Từng HS tập kể cho nhau nghe
-Lắng nghe và trả lời đúng
-Nghe, nhận xét, bổ sung.
3.Họat động 3:Củng cố, dặn dò



-Trong câu chuyện này em thích nhân vật nào?Vì sao?
-Qua câu chyện này em học được điều gì?


-Goi 1 HS đọc lại bài, nêu ý chính của bài.
-Nhận xét tiết học.


-Dặn dị:đọc và kể lại câu chuyện.Đọc trước bài:Cơ giáo tí hon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> Toán</b>:


<b>TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ(có nhớ một lần)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:Giúp HS:


1.Biết cách thực hiện tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang
hàng trăm)


2.Vận dụng vào giải tốn có lời văn về phép trừ.


<b>II.Chuẩn bị</b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung các BT.


<b>III.Các họat động dạy-học</b>


1.Hoạt động 1:KTBC.
-Kiểm tra 3 HS


-Kiểm tra chấm 5 VBT
-Nhận xét, ghi điểm cá nhân.



-Làm BT 2, 3, 4 VBT
+BT 2:Đặt tính rồi tính.
+BT 3:Giải tốn có lời văn.
+BT 4:Tính nhẩm.


2.Họat động 2:Hướng dẫn làm tính trừ
*Giới thiệu phép cộng 432-215


-GV nêu phép tính, HS làm bảng con.
-Cho HS nêu cách tính.


-GV hướng dẫn lại và chốt lại cách tính
sau đó cho HS nhắc lại.


GV lưu ý:phép trừ này khác các phép
trừ đã học là có nhớ ở hàng chục.
*Giới thiệu phép trừ 627-143
Thực hiện tương tự


GV lưu ý:phép trừ này khác các phép
trừ đã học là có nhớ ở hàng trăm.


-Đặt tính rồi tính vào bảng con:432-125
-HS nêu trước lớp.


-HS(Y, TB, K, G) nghe và nêu được:
2 không trừ được 3, lấy 12 trừ 5 bằng
7 viết 7.


1 thêm 1 bằng 2, viết 2.


4 trừ 2 bằng , viết 2.


HS đặt tính, tính và nêu được cách tính
đúng theo yêu cầu:


7 trừ 3 bằng 4 viết 4.


2 không trừ được 4, lấy 12 trừ 4 bằng
8, viết 8 nhớ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3.Họat động 3:Luyện tập
-BT 1, 2:VBT+bảng phụ
+Gọi HS đọc đề


+GV cho HS tự làm BT


+ HS nêu cách tính và sửa vào vở.
-BT 4: Vở trắng+bảng phụ


+Gọi HS đọc đề
+HS tự làm VBT


+HS đọc lại BT và sửa bài.
-BT 5:Vở trắng+bảng phụ
+Gọi HS đọc đề.


+Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt và nêu
bài toán.


+HS tự làm VBT



+HS đọc lại BT và sửa bài.


+HS đọc:Tính


+HS biếtcách và tính đúng
HS yếu:mỗi bài làm 3 câu đầu
HS khá, giỏi:cả bài.


1)541-127 422-114 564-215
783-356 694-237


2)627-443 746-251 516-342
935-551 555-160


+Nêu cách tính, trình bày đúng, đẹp.
+HS đọc đề


+Làm đúng BT:


Bạn Hoa sưu tầm được số con tem là:
335-128=207 (con tem)


Đáp số :207 con tem
+Nhận xét, sửa sai.


+HS đọc tóm tắt.


+Dựa vào tóm tắt và nêu được bài tóan.
+Làm đúng BT:



Đọan dây còn lại dài:
243-27=216 (cm)
Đáp số : 216 cm
+Nhận xét, sửa sai.


4.Họat động 4.Củng cố, dặn dị.


-Cho HS thi đua làm tính và nêu cách tính.
-Nhận xét tiết học.


-Dặn dò:làm BTVN 2, 3, 4 VBT.Xem trước bài tiếp theo.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×