Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hk lop 10 nc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.1 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên

M 05

<b>ó</b>



Trờng THPT nghĩa dân

Vật lý



Họ và tên

..


Lớp

.

.



bµi kiĨm tra häc kú



<b>Câu 1 : </b> Hành khách A đứng trên toa tàu nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai
toa tàu đang đỗ trên hai đờng tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động
về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra :


<b>A.</b> Toa tàu A đứng n. Toa tàu B chạy về phía sau


<b>B.</b> C¶ hai toa tàu cùng chạy về phía trớc. B chạy nhanh h¬n


<b>C.</b> Toa tàu A chạy về phía trớc. Toa tàu B ng yờn


<b>D.</b> Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trớc. A chạy nhanh hơn


<b>Cõu 2 : </b> Mt viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể).
Nhận xét nào sau đây là <b>SAI</b> ?


<b>A.</b> Gia tèc cña vËt b»ng không <b>B.</b> Hợp lực tác dụng lên vật bằng không


<b>C.</b> Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc
tức thời tại bất kì thời điểm nào


<b>D.</b> Vật không chịu tác dụng lực



<b>Cõu 3 : </b> Mt vt cú khối lợng 10kg chuyển động đến va chạm vào vật N có khối 1kg. Vật nào chịu lực
lớn hơn?


<b>A.</b> Hai vËt chÞu lùc nh nhau <b>B.</b> VËt N chÞu lùc lín h¬n


<b>C.</b> Vật M chịu lực lớn hơn <b>D.</b> Khơng đủ dữ liệu để xác định


<b>C©u 4 : </b> Định luật II Niutơn có nội dung gì?


<b>A.</b> Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật khác không


<b>B.</b> Nói về trạng thái của vật khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không


<b>C.</b> C ba nội dung trên đều có trong định luật


<b>D.</b> Nãi vỊ sự tơng tác giữa hai vật


<b>Cõu 5 : </b> Hai lực đồng quy có phơng vng góc nhau và có độ lớn 60 N và 80 N. hợp lực của chúng có
độ lớn :


<b>A.</b> 140 N <b>B.</b> 90 N <b>C.</b> 120N <b>D.</b> 100N


<b>Câu 6 : </b> Một vật có khối lợng 3,6 kg , ở trên mặt đất có trọng lợng 36N. Đa vật lên độ cao cách mặt đất
một đoạn bằng 2R (R là bán kính Trái Đất) thì vật có trọng lợng là bao nhiêu?


<b>A.</b> 9 N <b>B.</b> 18 N <b>C.</b> 12 N <b>D.</b> 4 N


<b>Câu 7 : </b> Một viên bi sắt đợc thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất với thời gian rơi là 0,5 s. Nếu thả bi rơi
từ độ cao 2h xuống đất thì thời gian rơi là : ( g = 10 m/s2)



<b>A.</b> 0,707 s <b>B.</b> 0,750 s <b>C.</b> 2 s <b>D.</b> 1 s


<b>C©u 8 : </b> Khi mét vËt bÞ nÐm ngang


<b>A.</b> Véctơ vận tốc theo phơng ngang luôn thay
đổi


<b>B.</b> Véctơ vận tốc theo phơng thẳng đứng ln
thay đổi


<b>C.</b> Có quỹ đạo chuyển động là nửa đờng cong
parabol


<b>D.</b> B, C đều đúng


<b>Câu 9 : </b> Một vật lúc đầu nằm yên trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi đợc truyền một vận tốc
đầu, vật chuyển động chậm dần vì có


<b>A.</b> Phản lực <b>B.</b> Quán tính <b>C.</b> Lực tác dụng ban


đầu <b>D.</b> Lực ma sát


<b>Cõu 10 : </b> Một vật có khối lợng 0,5kg đang đứng n, thì chịu tác dụng của hợp lực 2N. Tính quãng đờng
mà vật đi đợc trong khoảng thời gian 0,5 giây.


<b>A.</b> 1.0 m <b>B.</b> 0.5 m <b>C.</b> 2.0 m <b>D.</b> 0.25 m


<b>Câu 11 : </b> Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái đất thì có độ lớn


<b>A.</b> Bằng 0 <b>B.</b> Nhỏ hơn trọng lợng của hòn đá



<b>C.</b> Bằng trọng lợng của hòn đá <b>D.</b> Lớn hơn trọng lợng của hòn đá


<b>Câu 12 : </b> Hãy chọn câu đúng : Chiều của lực ma sỏt ngh :


<b>A.</b> Vuông góc với mặt tiếp xúc <b>B.</b> Ngợc chiều với thành phần ngoại lực song
song với mặt tiếp xúc


<b>C.</b> Ngợc chiều với gia tốc của vật <b>D.</b> Ngỵc chiỊu víi vËn tèc cđa vËt


<b>Câu 13 : </b> Một xe ôtô đang chạy với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh đột ngột và dừng lại sau khi đi đợc
quãng đờng 7,5m. Gia tốc của xe trong q trình đó là :


<b>A.</b> 15m/s2 <b>B.</b> 12 m/s2 <b>C.</b> - 15 m/s2 <b>D.</b> - 9 m/s2


<b>Câu 14 : </b> Treo một vật vào đầu dới của một lò xo gắn cố định thì thấy lị xo dãn ra 5cm. Tìm trọng lợng
của vật. Cho biết lị xo có độ cứng là 100N/m.


<b>A.</b> 20N <b>B.</b> 5N <b>C.</b> 0.05N <b>D.</b> 500N


<b>Câu 15 : </b> Trờng hợp nào dới đây <b>không</b> thể coi vật chuyển động nh một chất điểm?


<b>A.</b> Viên bi trong sự rơi từ tầng năm của một toà nhà xuống đất


<b>B.</b> Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó


<b>D.</b> Trái đất trong chuyển động quay quanh mặt trời



<b>Câu 16 : </b> Một chiếc xe đang chuyển động thẳng đều lên dốc. Nhận xét nào sau đây là đúng ?


<b>A.</b> Lực kéo xe lên dốc có độ lớn khơng đổi <b>B.</b> Lực ma sát cân bằng với trọng lực tác dụng
lên xe


<b>C.</b> Lùc t¸c dụng lên xe bằng không <b>D.</b> Hợp lực tác dụng lên xe bằng không


<b>Cõu 17 : </b> Hai viờn bi bằng sắt. Một viên bi A có khối lợng 10kg chuyển động đến va chạm vào viên bi B
có khối 1kg. Gọi FAB là độ lớn của lực do bi A tác dụng vào bi B, FBA là độ lớn của lực do bi B


tác dụng vào bi A. Chọn kết luận đúng:


<b>A.</b> FAB = FBA <b>B.</b> FAB và FBA là hai lực không cùng loại


<b>C.</b> FAB < FBA <b>D.</b> FAB > FBA


<b>Câu 18 : </b> Hai ngời đi xe đạp xuất phát cùng một lúc tại 2 địa điểm M và N cách nhau một khoảng 50 km
với vận tốc lần lợt là 15 km/h và 10 km/h và đi ngợc chiều nhau. Sau bao lâu họ gặp nhau và vị
trí gặp nhau cách M bao nhiêu km ?


<b>A.</b> 2h ; 30 km <b>B.</b> 2h ; 20 km <b>C.</b> 3h; 20 km <b>D.</b> 3h; 30 km


<b>Câu 19 : </b> Một ôtô chuyển động thẳng đều trong nửa thời gian đầu với vận tốc 50 km/h, nửa thời gian sau
với vận tốc 60 km/h. Tính vận tốc trung bình của ơtơ trên cả đoạn đờng :


<b>A.</b> 56 km/h <b>B.</b> 58 km/h <b>C.</b> 55 km/h <b>D.</b> 53 km/h


<b>Câu 20 : </b> Hãy chọn câu đúng. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng
nhiên ngừng tác dụng thì:



<b>A.</b> Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều


<b>B.</b> Vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều


<b>C.</b> Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại


<b>D.</b> VËt lËp tøc dõng l¹i


<b>Câu 21</b>: Một vật m = 0,2 kg chịu tác dụng của một lực hợp góc 600<sub> so với phơng ngang, có ln F = 2N,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Môn bài kiĨm tra häc kú (§Ị sè 4)</b>



<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i>

<i><b> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm</b></i>


bài. Cách tô sai:   



- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với


ph-ơng án trả lời. Cách tô đúng : 



01
02
03
04
05
06
07
08
09
10


11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phiếu soi - đáp án

<i><b>(</b></i>

<i>Dành cho giám khảo)</i>



M«n : bài kiểm tra học kỳ


Đề số : 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×