Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

đề thi hk lớp 10 - có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.38 KB, 9 trang )

Bài kiểm tra học kỳ môn vật lí 10
(Thời gian làm bài 45 phút )
Họ và tên ..lớp 10A ..
Mã đề 111
I) Phần trắc nghiệm ( 7 điểm )
1/ Khi ụ tụ ang chy vi vn tc 10 m/s trờn on ng thng thỡ ngi lỏi xe ham phanh v ụ tụ chuyn ng
dn u . Cho ti khi dng hn thỡ ụ tụ ó chay thờm c 100m . Chn chiu dng l chiu chuyn ng ca
xe . Tớnh gia tc ca xe ụ tụ
a - 0,2 m/s
2
b 0,5 m/s
2
c - 0,5 m/s
2
d 0,2 m/s
2
2/ i lng no c trng cho tớnh cht nhanh hay chm ca chuyn ng
a Quóng ng ca vt c Gia tc ca vt
b Vn tc ca vt d Tt c cỏc i lng trờn
3/ th to - thi gian trong chuyn ng thng ca mt vt cú dng nh hỡnh v . Trong khong thi gian
no vt chuyn ng thng u
x


t
O t
1
t
2
a T t
1


n t
2
b T 0 n t
2
c Khụng cú lỳc no xe chuyn ng thng u d T 0 n t
1

4/ Chuyn ng thng nhanh dn u l chuyn ng cú
a Gia tc tc thi khụng i v vn tc cựng hng vi gia tc
b Gia tc tc thi khụng i v vn tc ngc hng vi gia tc
c Gia tc tc thi tng u v vn tc cựng hng vi gia tc
d Gia tc tc thi khụng i v luụn dng
5/ Mt lũ xo cú chiu di t nhiờn 10cm v cng 40N/m . Gi c nh mt u v tỏc dng vo u cũn li
mt lc 1N . Khi y chiu di ca nú l bao nhiờu?
a 2,5cm b 7,5cm c 12,5cm d 9,75cm
6/ Khi mt con nga kộo xe , lc tỏc dng vo con nga lm nú chuyn ng v phớa trc l
a Lc m xe tỏc dng vo nga b Lc m nga tỏc dng vo t
c Lc m mt t tỏc dng vo nga d Lc m nga tỏc dng vo xe
7/ Mt ngi thc hin ng tỏc nm sp chng tay xung sn nh nõng ngi lờn . Hi sn nh y ngi
ú nh th no
a Khụng y gỡ c b y lờn c y xung d y sang bờn
8/ Mt tm vỏn nng 240N c bc qua mt con mng . Trng tõm ca tm vỏn cỏch im ta A 2,4 m v
cỏch im ta B 1,2m . Hi lc tm vỏn tỏc dng lờn im ta A bng bao nhiờu?
a 80N b 60N c 120N d 160N
9/ Mt vt cú khi lng 1kg trờn mt t cú trong lng 10N . Khi chuyn vt ti mt im cỏch tõm trỏi t
2R ( R l bỏn kớnh traớo t ) thỡ nú cú trng lng bng bao nhiờu ?
a 5N b 2,5 N c 1N d 10N
10/ Mc quỏn tớnh ca vt quay quanh mt trc khụng ph thuc vo
a V trớ ca trc quay b Hỡnh dng v khi lng ca vt
c Khi lng ca vt d Tc gúc ca vt

11/ Phng trỡnh chuyn ng ca mt cht im dc theo trc cú dng x = 5 + 60.t (x o bng km , t o bng
gi ) . Quóng ng i c ca xe sau 2 gi l
a -120 km b 120 km c -125km d 125 km
12/ Mt vt ri t do t cao h xung t. Cụng thc tớnh vn tc ri t do ca vt l
a v = 2gh b v =
gh2
c v =
gh
d v =
g
h2
13/ Khong thi gian cht im chuyn ng trũn i c mt vũng l
a Gia tc hng tõm a
ht
b Chu k T c Tn s f d Tc gúc

14/ Trong cỏc cỏch vit h thc ca nh lut II Niutn sau õy , cỏch vit no ỳng
a
F
= -
am.
b
F
=
am.
c
F
= m.a d -
F
=

am.
15/ Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất thì hòn đá rơi trong 1(s) . Cũng tại nơi đó nếu thả hòn đá từ độ cao 4h
xuống đất thì hòn đá rơi trong bao lâu ?
a 2(s) b 5(s) c
2
(s) d 4(s)
16/ Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10N . Góc giữa 2 lực đó bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng
10N
a 90
o
b 120
o
c 60
o
d 0
o
17/ Trong chuyển động tròn đều khơng có đặc điểm nào đây
a Véc tơ vận tốc dài khơng đổi b Tốc độ góc khơng đổi
c Quỹ đạo là đường tròn d Véc tơ gia tốc ln hướng vào tâm
18/ Cơng thức nào là cơng thức liên hệ giữa vận tốc gia tốc và qng đường đi được của chuyển động thẳng
biến đổi đều ?
a v
2 +
v
o
2
= 2.a.s

b v + v
o

= 2.a.s c v - v
o
= 2.a.s d v
2
- v
o
2
= 2.a.s

19/ Hai lực có độ lớn F
1
= F
2
= F = 5N tạo thành một ngẫu lực . Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm .
Mơ men của ngẫu lực là
a 2N.m b 100N.m c 0,5N.m d 1N.m
20/ Trong các cách viết hệ thức của lực ma sát trượt dưới đây , cách viết nào đúng
a F
mst
=
N.
µ
b
mst
F
=
t
µ
.
N

c
mst
F
= -
t
µ
.
N
d F
mst
=
t
µ
.
N
21/ Cơng thức tímh qng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
a x = x
o
+ v
o
.t+
2
2
.ta
( v
o
và a trái dấu ) b s = v
o
.t +
2

2
.ta
( v
o
và a cùng dấu )
c s = v
o
.t +
2
2
.ta
( v
o
và a trái dấu ) d x = x
o
+ v
o
.t +
2
2
.ta
( v
o
và a cùng dấu )
II . Bµi tËp tù ln ( 3 ®iĨm ) .
Bài 1. Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m , dài 12 cm . Khi treo một quả nặng thì lò xo dài 20 cm . Tính độ lớn của
lực đàn hồi. ( 1 đ )
Bài 2. Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tăng tốc , chuyển động nhanh dần
đều . Sau 5s , tốc độ của ô tô là 72 km/h . Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là
µ

= 0,2 . Lấy g = 10
m/s
2
.
a. Tính gia tốc của ô tô . ( 1 đ )
b. Tính độ lớn lực phát động của ô tô . ( 2 đ )
===============
Bµi kiĨm tra häc kú m«n vËt lÝ 10
(Thêi gian lµm bµi 45 phót )
Hä vµ tªn ..líp 10A ..………… … … …………… … …
M· ®Ị 222
I) PhÇn tr¾c nghiƯm ( 7 ®iĨm )
1/ Một người thực hiện động tác nằm sấp chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên . Hỏi sàn nhà đẩy người
đó như thế nào
a Đẩy sang bên b Đẩy xuống c Khơng đẩy gì cả d Đẩy lên
2/ Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe ham phanh vầ ơ tơ chuyển động
dần đều . Cho tới khi dừng hẳn thì ơ tơ đã chay thêm được 100m . Chọn chiều dương là chiều chuyển động của
xe . Tính gia tốc của xe ơ tơ
a - 0,2 m/s
2
b - 0,5 m/s
2
c 0,5 m/s
2
d 0,2 m/s
2
3/ Hai lực có độ lớn F
1
= F
2

= F = 5N tạo thành một ngẫu lực . Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm . Mơ
men của ngẫu lực là
a 2N.m b 1N.m c 0,5N.m d 100N.m
4/ Trong các cách viết hệ thức của lực ma sát trượt dưới đây , cách viết nào đúng
a F
mst
=
N.
µ
b F
mst
=
t
µ
.
N
c
mst
F
=
t
µ
.
N
d
mst
F
= -
t
µ

.
N
5/ Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m . Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu còn lại
một lục 1N . Khi ấy chiều dài của nó là bao nhiêu ?
a 12,5cm b 2,5cm c 9,75cm d 7,5cm
6/ Trong chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào đây
a Quỹ đạo là đường tròn b Tốc độ góc không đổi
c Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm d Véc tơ vận tốc dài không đổi
7/ Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niutơn sau đây , cách viết nào đúng
a
F
=
am.
b -
F
=
am.
c
F
= -
am.
d
F
= m.a
8/ Công thức nào là công thức liên hệ giữa vận tốc gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến
đổi đều ?
a v + v
o
= 2.a.s b v
2 +

v
o
2
= 2.a.s

c v - v
o
= 2.a.s d v
2
- v
o
2
= 2.a.s

9/ Đại lượng nào đăc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động
a Vận tốc của vật b Gia tốc của vật c Quãng đường của vật
d Tất cả các đại lượng trên
10/ Khoảng thời gian chất điểm chuyển động tròn đi được một vòng là
a Tốc độ góc
ω
b Tần số f c Chu kỳ T d Gia tốc hướng tâm a
ht
11/ Mức quán tính của vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào
a Tốc độ góc của vật b Hình dạng và khối lượng của vật
c Khối lượng của vật d Vị trí của trục quay
12/ Một vật có khối lượng 1kg ở trên mặt đất có trong lượng 10N . Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm trái đất
2R ( R là bán kính trái đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu ?
a 5N b 1N c 2,5 N d 10N
13/ Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất thì hòn đá rơi trong 1(s) . Cũng tại nơi đó nếu thả hòn đá từ độ cao 4h
xuống đất thì hòn đá rơi trong bao lâu ?

a 4(s) b
2
(s) c 2(s) d 5(s)
14/ Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10N . Góc giữa 2 lực đó bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng
10N
a 90
o
b 60
o
c 120
o
d 0
o
15/ Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc rơi tự do của vật là
a v = 2gh b v =
gh
c v =
gh2
d v =
g
h2
16/ Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một vật có dạng như hình vẽ . Trong khoảng thời gian
nào vật chuyển động thẳng đều
x


t
O t
1
t

2
a Từ 0 đến t
2
b Không có lúc nào xe chuyển động thằng đều
c Từ t
1
đến t
2
d Từ 0 đến t
1

17/ Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có
a Gia tốc tức thời tăng đều và vận tốc cùng hướng với gia tốc
b Gia tốc tức thời không đổi và luôn dương
c Gia tốc tức thời không đổi và vận tốc cùng hướng với gia tốc
d Gia tốc tức thời không đổi và vận tốc ngược hướng với gia tốc
18/ Công thức tímh quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
a x = x
o
+ v
o
.t +
2
2
.ta
( v
o
và a cùng dấu ) b s = v
o
.t +

2
2
.ta
( v
o
và a trái dấu )
c s = v
o
.t +
2
2
.ta
( v
o
và a cùng dấu ) d x = x
o
+ v
o
.t+
2
2
.ta
( v
o
và a trái dấu )
19/ Khi một con ngựa kéo xe , lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là:
a Lực mà xe tác dụng vào ngựa b Lực mà ngựa tác dụng vào đất
c Lưc mà mặt đất tác dụng vào ngựa d Lực mà ngựa tác dụng vào xe
20/ Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục có dạng x = 5 + 60.t (x đo bằng km , t đo bằng
giờ ) . Quãng đường đi được của xe sau 2 giờ là

a 125 km b -125km c -120 km d 120 km
21/ Một tấm ván nặng 240N được bắc qua một con mương . Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4 m và
cách điểm tựa B 1,2m . Hỏi lực tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu
a 120N b 60N c 80N d 160N
III . Bµi tËp tù ln ( 3 ®iĨm ) .
Bài 1. Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m , dài 12 cm . Khi treo một quả nặng thì lò xo dài 20 cm . Tính độ lớn của
lực đàn hồi. ( 1 đ )
Bài 2. Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tăng tốc , chuyển động nhanh dần
đều . Sau 5s , tốc độ của ô tô là 72 km/h . Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là
µ
= 0,2 . Lấy g = 10
m/s
2
.
c. Tính gia tốc của ô tô . ( 1 đ )
d. Tính độ lớn lực phát động của ô tô . ( 2 đ )
Bµi kiĨm tra häc kú m«n vËt lÝ 10
(Thêi gian lµm bµi 45 phót )
Hä vµ tªn ..líp 10A ..……………………………… …
M· ®Ị 333
I) PhÇn tr¾c nghiƯm ( 7 ®iĨm ).
1/ Cơng thức nào là cơng thức liên hệ giữa vận tốc gia tốc và qng đường đi được của chuyển động thẳng biến
đổi đều ?
a v - v
o
= 2.a.s b v
2
- v
o
2

= 2.a.s

c v + v
o
= 2.a.s d v
2 +
v
o
2
= 2.a.s

2/ Khi một con ngựa kéo xe , lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là
a Lực mà xe tác dụng vào ngựa b Lực mà ngựa tác dụng vào xe
c Lưc mà mặt đất tác dụng vào ngựa d Lực mà ngựa tác dụng vào đất
3/ Một tấm ván nặng 240N được bắc qua một con mương . Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4 m và
cách điểm tựa B 1,2m . Hỏi lực tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu
a 120N b 160N c 80N d 60N
4/ Mức qn tính của vật quay quanh một trục khơng phụ thuộc vào
a Vị trí của trục quay b Khối lượng của vật
c Tốc độ góc của vật d Hình dạng và khối lượng của vật
5/ Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Cơng thức tính vận tốc rơi tự do của vật là
a v =
gh2
b v = 2gh c v =
gh
d v =
g
h2
6/ Cơng thức tímh qng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
a x = x

o
+ v
o
.t+
2
2
.ta
( v
o
và a trái dấu ) b x = x
o
+ v
o
.t +
2
2
.ta
( v
o
và a cùng dấu )
c s = v
o
.t +
2
2
.ta
( v
o
và a trái dấu ) d s = v
o

.t +
2
2
.ta
( v
o
và a cùng dấu )
7/ Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m . Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu còn lại
một lục 1N . Khi ấy chiều dài của nó là bao nhiêu ?
a 9,75cm b 12,5cm c 7,5cm d 2,5cm
8/ Một người thực hiện động tác nằm sấp chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên . Hỏi sàn nhà đẩy người
đó như thế nào
a Đẩy sang bên b Đẩy xuống c Đẩy lên d Khơng đẩy gì cả
9/ Hai lực có độ lớn F
1
= F
2
= F = 5N tạo thành một ngẫu lực . Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm . Mơ
men của ngẫu lực là
a 1N.m b 0,5N.m c 100N.m d 2N.m
10/ Trong các cách viết hệ thức của lực ma sát trượt dưới đây , cách viết nào đúng
a
mst
F
= -
t
µ
.
N
b F

mst
=
t
µ
.
N
c F
mst
=
N.
µ
d
mst
F
=
t
µ
.
N
11/ Khoảng thời gian chất điểm chuyển động tròn đi được một vòng là
a Gia tốc hướng tâm a
ht
b Tốc độ góc
ω
c Tần số f d Chu kỳ T
12/ Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niutơn sau đây , cách viết nào đúng
a -
F
=
am.

b
F
= m.a c
F
=
am.
d
F
= -
am.
13/ Đại lượng nào đăc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động
a Gia tốc của vật c Vận tốc của vật
b Qng đường của vật d Tất cả các đại lượng trên
14/ Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất thì hòn đá rơi trong 1(s) . Cũng tại nơi đó nếu thả hòn đá từ độ cao 4h
xuống đất thì hòn đá rơi trong bao lâu ?
a
2
(s) b 5(s) c 4(s) d 2(s)
15/ Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10N . Góc giữa 2 lực đó bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng
10N
a 60
o
b 0
o
c 90
o
d 120
o
16/ Trong chuyển động tròn đều khơng có đặc điểm nào đây
a Véc tơ gia tốc ln hướng vào tâm b Quỹ đạo là đường tròn

c Véc tơ vận tốc dài khơng đổi d Tốc độ góc khơng đổi
17/ Một vật có khối lượng 1kg ở trên mặt đất có trong lượng 10N . Khi chuyển vật tới một điểm cách tâm trái đất
2R ( R là bán kính trái đất ) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu ?
a 2,5 N b 1N c 10N d 5N
18/ Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục có dạng x = 5 + 60.t (x đo bằng km , t đo bằng
giờ ) . Qng đường đi được của xe sau 2 giờ là
a -125km b 125 km c -120 km d 120 km
19/ Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe ham phanh vầ ơ tơ chuyển
động dần đều . Cho tới khi dừng hẳn thì ơ tơ đã chay thêm được 100m . Chọn chiều dương là chiều chuyển động
của xe . Tính gia tốc của xe ơ tơ
a 0,5 m/s
2
b 0,2 m/s
2
c - 0,2 m/s
2
d - 0,5 m/s
2
20/ Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một vật có dạng như hình vẽ . Trong khoảng thời gian
nào vật chuyển động thẳng đều
x


t
O t
1
t
2
a Từ t
1

đến t
2
b Từ 0 đến t
2
c Từ 0 đến t
1
d Khơng có lúc nào xe chuyển động thằng đều
21/ Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có
a Gia tốc tức thời khơng đổi và vận tốc cùng hướng với gia tốc
b Gia tốc tức thời tăng đều và vận tốc cùng hướng với gia tốc
c Gia tốc tức thời khơng đổi và ln dương
d Gia tốc tức thời khơng đổi và vận tốc ngược hướng với gia tốc
II . Bµi tËp tù ln ( 3 ®iĨm ) .
Bài 1. Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m , dài 12 cm . Khi treo một quả nặng thì lò xo dài 20 cm . Tính độ lớn của
lực đàn hồi. ( 1 đ )
Bài 2. Một ô tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tăng tốc , chuyển động nhanh dần
đều . Sau 5s , tốc độ của ô tô là 72 km/h . Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là
µ
= 0,2 . Lấy g = 10
m/s
2
.
e. Tính gia tốc của ô tô . ( 1 đ )
f. Tính độ lớn lực phát động của ô tô . ( 2 đ )
===============
Bµi kiĨm tra häc kú m«n vËt lÝ 10
(Thêi gian lµm bµi 45 phót )
Hä vµ tªn ..líp 10A ..……………………………… …
M· ®Ị 444
I) PhÇn tr¾c nghiƯm ( 7 ®iĨm )

1/ Trong chuyển động tròn đều khơng có đặc điểm nào đây
a Véc tơ vận tốc dài khơng đổi b Tốc độ góc khơng đổi
c Quỹ đạo là đường tròn d Véc tơ gia tốc ln hướng vào tâm

×