Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

Giao an sinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.12 KB, 137 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>

<b>Bài 1: Bài mở đầu</b>



<b>I. mục tiêu.</b>


- HS thy rừ c mc ớch, nhiệm vụ, ý nghĩa của môn học.
- Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên.


- Nêu đợc các phơng pháp đặc thù của môn học.


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng t duy độc lập và làm việc với SGK.
- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể.


<b>II. chn bÞ.</b>


- Tranh phãng to các hình SGK trong bài.
- Bảng phụ.


<b>III. hot ng dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
- Cho HS đọc thông tin mục 1


SGK.


? Xác định vị trí phân loại của


con ngời trong tự nhiên?


? Con ngời có những đặc điểm
nào khác biệt với động vật
thuộc lớp thú?


- Yêu cầu HS hoàn thành bài
tập  SGK: Đặc điểm khác
biệt giữa ngời và động vật lớp
thú có ý nghĩa gì?


- Yêu cầu HS đọc  SGK mục
II để tr li :


? Học bộ môn cơ thể ngời và vƯ
sinh gióp chóng ta hiểu biết
những gì?


- Yêu cầu HS quan sát hình 1.1


1.3, liờn h thc t tr lời:
? Hãy cho biết kiến thức về cơ
thể ngời và vệ sinh có quan hệ
mật thiết với những ngành nghề
nào trong xã hội?


- Đọc thông tin, trao đổi
nhóm và rút ra kết luận.
- Cá nhân nghiên cứu bài
tập.



- Trao đổi nhóm và xác
định kết luận đúng bằng
cách đánh dấu trên bảng
phụ.


- C¸c nhóm khác trình
bày, bổ sung Kết luận.


- Cá nhân nghiªn cøu 


trao đổi nhóm.


- Một vài đại diện trình
bày, bổ sung để rút ra kết
luận.


- Quan s¸t tranh + thùc tÕ


 trao đỏi nhóm để chỉ ra
mối liên quan giữa bộ
môn với khoa học khác.


<i><b>I. VÞ trÝ cđa con ngêi</b></i>
<i><b>trong tù nhiªn</b></i>


<i> Sự khác biệt giữa ngời</i>
<i>và thú chứng tỏ ngời là</i>
<i>động vật tiến hoá nhất,</i>
<i>đặc biệt là biết lao</i>


<i>động, có tiếng nói, chữ</i>
<i>viết, t duy trừu tợng,</i>
<i>hoạt động có mục đích</i>


<i> Lµm chđ thiên nhiên.</i>


<i><b>II. Nhiệm vụ của môn</b></i>
<i><b>sinh học ngời</b></i>


<i>- Bé m«n sinh häc 8</i>
<i>cung cÊp nh÷ng kiến</i>
<i>thức về cấu tạo, sinh lí,</i>
<i>chức năng của các cơ</i>
<i>quan trong cơ thể. mối</i>
<i>quan hệ giữa cơ thể và</i>
<i>môi trêng, nh÷ng hiĨu</i>
<i>biÕt vỊ phßng chèng</i>
<i>bƯnh tËt và rèn luyện</i>
<i>thân thĨ </i><i> B¶o vƯ c¬</i>
<i>thĨ.</i>


<i>- Kiến thức cơ thể ngời</i>
<i>và vệ sinh có liên quan</i>
<i>đến khoa học khác: y</i>
<i>học, tâm lí học, hội</i>
<i>hoạ, thể thao...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>ng-TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Yêu cầu HS nghiên cøu 



mục III SGK, liên hệ các phơng
pháp đã học môn Sinh học ở
lớp dới để trả lời:


? Nêu các phơng pháp cơ bản
để học tập bộ mơn?


? Cho HS lÊy VD cơ thĨ minh
ho¹ cho từng phơng pháp.


- Nhận xét và kết luận


- Cá nhân tự nghiªn cøu


, trao đổi nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày,
bổ sung để rút ra kết luận.
- HS lấy VD cho tng
ph-ng phỏp.


- Lắng nghe vầ ghi nhớ


<i><b>ời vµ vƯ sinh</b></i>


<i>- Quan sát mơ hình,</i>
<i>tranh ảnh, tiêu bản,</i>
<i>mẫu vật thật ... để hiểu</i>
<i>rõ về cấu tạo, hình</i>
<i>thái.</i>



<i>- Thí nghiệm để tìm ra</i>
<i>chức năng sinh lí các</i>
<i>cơ quan, hệ cơ quan.</i>
<i>- Vận dụng kiến thức để</i>
<i>giải thích hiện tợng</i>
<i>thực tế, có biện pháp vệ</i>
<i>sinh, rèn luyện thân</i>
<i>thể.</i>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


? Trình bày những đặc điểm giống và khác nhau giữa con ngời và động vật thuộc lớp thú? Điều
này có ý nghĩa gì?


? Lỵi Ých cđa việc học bộ môn Cơ thể ngời và sinh vËt”.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Học bài và trả lời câu 1, 2 SG- Kẻ bảng 2 vào vở.
- Ôn lại hệ cơ quan ở động vật thuộc lớp thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>

<b>Bài 2: cấu tạo cơ thể ngời</b>



<b>I. mục tiêu.</b>


- HS k c tờn v xác định đợc vị trí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
- Nắm đợc chức năng của từng hệ cơ quan.



- Giải thích đợc vai trị của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong sự điều hoà hoạt động các cơ quan.
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức.


- Rèn t duy tổng hợp logic, kĩ năng hoạt động nhóm.


- Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một số cơ quan quan trọng.
<b>II. chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 2.1; 2.2 SGK hoặc mô hình tháo lắp các cơ quan của cơ thể ngời.
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 2 và H 2.3 (SGK).PHT


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần at</b> <b>Bụ sung</b>
- Yêu cầu HS quan sát H 2.1 vµ


2.2, kết hợp tự tìm hiểu bản
thân để trả lời:


? Cơ thể ngời gồm mấy phần?
Kể tên các phần đó?


? Cơ thể chúng ta đợc bao bọc
bởi cơ quan nào? Chức năng
của cơ quan này là gì?



? Díi da là cơ quan nào?


? Khoang ngực ngăn cách với
khoang bụng nhờ cơ quan nào?
? Những cơ quan nµo n»m
trong khoang ngùc, khoang
bông?


- GV treo tranh hoặc mơ hình
cơ thể ngời để HS khai thác vị
trí các cơ quan


- Cho 1 HS đọc to  SGK và
trả lời:


? Thế nào là một hệ cơ quan?
? Kể tên các hệ cơ quan ở động
vật thuộc lớp thú?


- u cầu HS trao đổi nhóm để
hồn thành bảng 2 (SGK) vào
phiếu hc tp.


? Ngoài các hệ cơ quan trên,
trong cơ thể còn có các hệ cơ


- Cá nhân quan sát tranh
và trả lời:



+ C th chia lm 3 phn:
u, thân và tay chân.
+ Da bao bọc bên ngoài để
bảo v c th.


+ Dới da là lớp mỡ
+ Cơ hoµnh.


+ sgk


- HS cã thĨ lªn chØ trùc
tiÕp trên tranh hoặc mô
hình tháo lắp các cơ quan
cơ thể.


- HS c to  SGK và trả
lời:


+ sgk
+ sgk


+ Da, c¸c gi¸c quan, hệ
sinh dục và hệ nội tiết.


<i><b>I. Cấu tạo cơ thể</b></i>
<i><b>1. Các phần cơ thể</b></i>


<i>- Cơ thể chia làm 3</i>
<i>phần: đầu, thân và tay</i>
<i>chân.</i>



<i>- Da bao bc bờn ngoi</i>
<i> bo vệ cơ thể.</i>


<i>- Dới da là lớp mỡ </i><i> cơ</i>
<i>và xơng (hệ vận động).</i>
<i>- Khoang ngực ngăn</i>
<i>cách với khoang bng</i>
<i>nh c honh.</i>


<i><b>2. Các hệ cơ quan</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
quan nào khác?


- So sỏnh cỏc hệ cơ quan ở ngời
và thú, em có nhận xét gì?
- Yêu cầu HS đọc  SGK mục
II để trả lời :


? Sự phối hợp hoạt động của
các cơ quan trong cơ thể đợc
thể hiện trong trờng hợp nào?
- Yêu cầu HS khác lấy VD về 1
hoạt động khác và phân tích.
- Yêu cầu HS quan sát H 2.3 và
giải thích sơ đồ H 2.3 SGK.
- Hãy cho biết các mũi tên từ
hệ thần kinh và hệ nội tiết tới
các cơ quan nói lên điều gì?


- GV nhận xét ý kiến HS và
giải thích: Hệ thần kinh điều
hoà qua cơ chế phản xạ; hệ nội
tiết điều hoà qua cơ chế thể
dịch.


+ Gièng nhau vÒ sự sắp
xếp, cấu trúc và chức năng
của các hệ cơ quan.


- Cá nhân nghiên cứu


phõn tớch 1 hoạt động của
cơ thể đó là chạy.


+ Chỉ ra mối quan hệ qua
lại giữa các hệ cơ quan.
+ Thấy đợc vai trị chỉ đạo,
điều hồ của hệ thần kinh
và thể dịch
- 1 HS đọc kết luận SGK.


<i><b>II. Sự phối hợp hoạt</b></i>
<i><b>động của các cơ quan</b></i>


<i>- Các hệ cơ quan trong</i>
<i>cơ thể có sự phối hợp</i>
<i>hoạt động.</i>


<i>- Sự phối hợp hoạt</i>


<i>động của các cơ quan</i>
<i>tạo nên sự thống nhất</i>
<i>của cơ thể dới sự chỉ</i>
<i>đạo của hệ thần kinh</i>
<i>và hệ nội tiết</i>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giỏ:</b></i>


HS trả lời câu hỏi:


- C th cú my h cơ quan? Chỉ rõ thành phần và chức năng của các hệ cơ quan?
Hoàn thành bài tập sau bằng cách khoanh vào câu em cho là đúng:


1. Các cơ quan trong cơ thể hoạt động có đặc điểm là:
a. Trái ngợc nhau b. Thống nhất nhau.


c. Lấn át nhau d. 2 ý a và b đúng.


2. Những hệ cơ quan nào dới đây cùng có chức năng chỉ đạo hoạt động hệ cơ quan khác.
a. Hệ thần kinh và hệ nội tiết


b. Hệ vận động, tuần hồn, tiêu hố và hô hấp.
c. Hệ bài tiết, sinh dục và nội tiết.


d. Hệ bài tiết, sinh dục và hệ thần kinh.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Học bài và trả lời câu 1, 2 SGK.
- Ôn lại cấu tạo tế bào thực vât



<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>Phiếu Học Tập</b>


<i><b>Thành phần, chức năng của các hệ cơ quan</b></i>


Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng hƯ c¬
quan


Chức năng của hệ cơ quan
- Hệ vận động


- Hệ tiêu hoá


- Cơ và xơng


- Miệng, ống tiêu hoá và tuyến
tiêu hoá.


- Vn ng c th


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Hệ tuần hoàn


- Hệ hô hấp


- Hệ bài tiết
- Hệ thần kinh



- Tim và hệ mạch


- Mũi, khí quản, phế quản và 2
lá phổi.


- Thận, ống dẫn nớc tiểu và
bóng đái.


- N·o, tủ sèng, dây thần kinh
và hạch thần kinh.


- Vn chuyn cht dd, oxi tới tế bào
và vận chuyển chất thải, cacbonic từ
tế bào đến cơ quan bài tiết.


- Thực hiện trao đổi khí oxi, khí
cacbonic giữa cơ thể và mơi trờng.
- Bài tiết nớc tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>

<b>Bài 3: tế bào</b>



<b>I. mục tiêu.</b>


- HS trình bày đợc các thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào.
- Phân biệt đợc chức năng từng cấu trúc của tế bào.


- Chứng minh đợc tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mơ hình để tìm kiến thức.
- Rèn t duy suy luận logic, kĩ năng hoạt động nhóm.


- Giáo dục ý thức học tập, lịng u thích bộmơn.


<b>II. chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to hình 3.1; 4.1; 4.4 SGK
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng 3.1; 3.2


<b>III. hot động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bụ sung</b>


- Yêu cầu HS quan sát H 3.1 và
cho biết cấu tạo một tế bào điển
hình.


- Treo tranh H 3.1 phóng to để
HS gắn chú thích.


- Yêu cầu HS đọc và nghiên cứu
bảng 3.1 để ghi nhớ chức năng
các bào quan trong tế bào.
- Màng sinh chất có vai trị gì?
Tại sao?


- Lới nội chất có vai trị gì trong


hoạt động sống của tế bào?
- Năng lợng cần cho các hoạt
động lấy từ đâu?


- T¹i sao nãi nhân là trung tâm
của tế bào?


- HÃy giải thÝch mèi quan hƯ
thèng nhÊt vỊ chøc năng giữa
màng, chất tế bào và nh©n?


- Yêu cầu HS đọc  mục III
SGK và trả lời câu hỏi:


? Cho biết thành phần hoá học
chính của tế bào?


? Các nguyên tố hoá học cấu tạo
nên tế bào có ở đâu?


? Ti sao trong khẩu phần ăn mỗi
ngời cần có đủ prơtêin, gluxit,
lipit, vitamin, muối khống và
n-ớc?


- Quan s¸t kÜ H 3.1 và ghi
nhơ kiến thức.


- 1 HS g¾n chó thÝch. C¸c
HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.



- Cá nhân nghiên cứu bảng
3.1 và ghi nhớ kiến thức.
- Dựa vào bảng 3 để trả lời.


- HS dựa vào  SGK để trả
lời.


- Trao đổi nhóm để trả lời.


+ Các nguyên tố hố học đó
đều có trong tự nhiên.
+ Ăn đủ chất để xây dựng tế
bào giúp cơ thể phát triển
tốt.


<i><b>I. CÊu tạo tế bào</b></i>


<i>Cấu tạo tế bào gồm 3 phần:</i>
<i>+ Màng</i>


<i>+ Tế bào chất gồm nhiều bào</i>
<i>quan</i>


<i>+ Nhân</i>


<i><b>II. Chức năng của các bộ </b></i>
<i><b>phận trong tế bào</b></i>


<i>Kết luận bảng 3.1</i>



<i><b>III. Thành phần hoá học của</b></i>
<i><b>tế bào</b></i>


<i>- Tế bào là một hỗn hợp phức</i>
<i>tạp gồm nhiều chất hữu cơ và</i>
<i>vô cơ</i>


<i>a. Chất hữu cơ:</i>


<i>+Prôtêin: C, H, O, S, N</i>


<i>+ Gluxit: C, H, O (tØ lÖ 1C:2H:</i>
<i>1O)</i>


<i>+ Lipit: C, H, O (tỉ lệ O thay</i>
<i>đổi tuỳ loại)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu kĩ sơ đồ
H 3.2 SGK để trả lời câu hỏi:
? Hằng ngày cơ thể và mơi trờng
có mối quan hệ với nhau nh thế
nào?


? Kể tên các hoạt động sống diễn
ra trong tế bào.


? Hoạt động sống của tế bào có


liên quan gì đến hoạt động sống
của cơ thể?


- Qua H 3.2 h·y cho biết chức
năng của tế bào là gì?


- Nghiờn cu k H 3.2, trao
i nhóm, thống nhất câu
trả lời.


+ Cơ thể lấy từ mơi trờng
ngồi oxi, chất hữu cơ, nớc,
muối khoáng cung cấp cho
tế bào trao đổi chất tạo năng
lợng cho cơ thể hoạt động
và thải cacbonic, chất bài
tiết.


+ HS rót ra kÕt luËn.


- 1 HS đọc kết luận SGK.


<i>chøa Ca, Na, K, Fe ... vµ níc.</i>


<i><b>IV. Hoạt động sống của tế bào</b></i>


<i>- Hoạt động của tế bào gồm:</i>
<i>trao đổi chất, lớn lên, phân</i>
<i>chia, cảm ứng.</i>



<i>- Hoạt động sống của tế bào</i>
<i>liên quan đến hoạt động sống</i>
<i>của cơ thể </i>


<i>+ Trao đổi chất của tế bào là</i>
<i>cơ sở trao đổi chất giữa cơ thể</i>
<i>và môi trờng.</i>


<i>+ Sự phân chia tế bào là cơ sở</i>
<i>cho sù sinh trëng vµ sinh sản</i>
<i>của cơ thể.</i>


<i>+ Sự cảm ứng của tế bào là cơ</i>
<i>sở cho sự phản ứng của cơ thể</i>
<i>với môi trờng bên ngoài.</i>


<i>=> T bo l n vị chức năng</i>
<i>của cơ thể.</i>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


- §äc ghi nhí sgk


- Cho HS lµm bµi tËp 1 (Tr 13 – SGK)


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 2 (Tr13- SGK)
- Đọc mục “Em cã biÕt”



- Vẽ sơ đồ cấu tạo tế bào vào vở, học thuộc tên và chức năng.


<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>

<b>Bài 4: Mô</b>



<b>i. mơc tiªu.</b>


- HS trình bày đợc khái niệm mơ.


- Phân biệt đợc các loại mơ chính, cấu tạo và chức năng các loại mô.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát tranh.


- Rèn luyện khả năng khái quát hoá, kĩ năng hoạt động nhóm.
- u thích bộ mơn


<b>ii. chn bÞ.</b>


- Tranh phóng to hình 4.1  4.4 SGK . PHT
<b>iii. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt Bụ̉ sung</b>
- Yêu cầu HS đọc  mục I SGK v



trả lời câu hỏi:


? HÃy kể tên những tế bào có hình
dạng khác nhau mà em biết?


? Giải thích vì sao tÕ bµo cã hình
dạng khác nhau?


- GV: chính do chức năng khác nhau
mà tế bào phân hoá có hình dạng,
kích thớc khác nhau. Sự phân hoá
diễn ra ngay ở giai đoạn phôi.


? Vậy mô là gì?


- Phỏt phiếu học tập cho các nhóm.
- Yêu cầu HS đọc  mục II SGK.
- Quan sát H 4.1 và nhận xét về sự
sắp xếp các tế bào ở mô biểu bì, vị
trí, cấu tạo, chức năng. Hồn thành
phiếu học tập.


- GV treo tranh H 4.1 cho HS nhËn
xÐt kÕt qu¶.


- Yêu cầu HS đọc  mục II SGK
kết hợp quan sát H 4.2, hoạt động
nhóm để hồn thành phiếu học tập.
- GV treo H 4.2 cho HS nhận xét.
GV đặt câu hỏi:



? Máu thuộc loại mơ gì? Vì sao máu
đợc xếp vào loại mơ đó?


? Mơ sụn, mơ xơng có đặc điểm gì?
Nó nằm ở phần nào?


- GV nhận xét, đa kết quả đúng.
- Yêu cầu HS đọc kĩ  mục III SGK
kết hợp quan sát H 4.3 và tr li cõu
hi


+ Hình dạng tế bào cơ vân và cơ tim
giống và khác nhau ở điểm nào?


- HS trao đổi nhóm để hồn
thành bài tập .


+ Dựa vào mục “Em có
biết” ở bài trớc để trả lời.
+ Vì chức năng khác nhau.


+ HS rót ra kÕt luËn


- Hs Kẻ sẵn phiếu häc tËp
vµo vë.


- Nghiên cứu kĩ hình vẽ kết
hợp với  SGK, trao đổi
nhóm để hoàn thành vào


phiếu học tập của nhóm.
- HS trao đổi nhóm, hồn
thành phiếu học tập.


- HS quan sát kĩ H 4.2 để trả
lời.


- Cá nhân nghiên cứu  kết
hợp quan sát H 4.3, trao đổi
nhóm tr li.


<i><b>I. Khái niệm mô</b></i>


<i>Mụ l mt tp hp</i>
<i>cỏc tế bào chun</i>
<i>hố có cấu tạo</i>
<i>giống nhau, đảm</i>
<i>nhiệm chức năng</i>
<i>nhất định, một số</i>
<i>loại mơ cịn có các</i>
<i>yếu tố khơng có</i>
<i>cầu trúc tế bào.</i>


<i><b>II. Các loại mô</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
+ Tế bào cơ trơn có hình dạng và


cấu tạo nh thế nào?



- Yêu cầu các nhãm hoµn thµnh tiÕp
vµo phiÕu häc tËp.


- GV nhận xét kết quả, đa đáp án.
- Yêu cầu HS đọc kĩ  mục 4 kết
hợp quan sát H 4.4 để hoàn thành
tiếp nội dung phiếu học tập.


- GV nhận xét, đa kết quả đúng.


- Hoàn thành phiếu học tập
của nhóm. đại diện nhóm
báo cáo kết quả.


- Cá nhân đọc kĩ  kết hợp
quan sát H 4.4; trao đổi
nhóm hon thnh phiu hc
tp theo nhúm.


- Báo cáo kết quả.


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


- 1 HS đọc ghi nhớ SGK.


- Hoàn thành bài tập sau bằng cách khoanh vào câu đúng nhất:
1. Chức năng của mơ biểu bì là:


a. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể.



b. B¶o vƯ, che chở và tiết các chất.
c. Co dÃn và che chở cho cơ thể.
2. Mô liên kết có cấu tạo:


a. Chủ yếu là tế bào có hình dạng khác nhau.
b. Các tÕ bµo dµi, tËp trung thµnh bã.


c. Gồm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi, chất nền)


<i><b>5. Híng dÉn về nhà:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Lµm bµi tËp 4 vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>Phiếu học tập: Cấu tạo, chức năng các loại mô</b></i>


Tên các loại mô Vị trí Chức năng Cấu tạo


1. Mô biểu bì
- Biểu b× bao phđ
- BiĨu b× tun


<i>- Phđ ngoµi da, lãt</i>
<i>trong các cơ quan</i>
<i>rỗng.</i>


<i>- Nằm trong các tuyến</i>
<i>của cơ thể.</i>



<i>- Bảo vệ. che chë,</i>
<i>hÊp thơ.</i>


<i>- TiÕt c¸c chÊt.</i>


<i>Chđ u là tế bào, các tế</i>
<i>bào xếp xít nhau, không</i>
<i>có phi bào.</i>


2. Mô liên kết
- Mô sợi
- Mô sụn
- Mô xơng
- Mô mỡ


- Mô máu và bạch
huyết.


<i>Có ở khắp nơi nh:</i>
<i>- Dây chằng</i>
<i>- Đầu xơng</i>
<i>- Bộ xơng</i>
<i>- Mỡ</i>


<i>- Hệ tuần hoàn và</i>
<i>bạch huyÕt.</i>


<i>- Nâng đỡ, liên kết</i>
<i>các cơ quan hoặc là</i>


<i>đệm cơ học.</i>


<i>- Cung cÊp chÊt</i>
<i>dinh dỡng.</i>


<i>Chủ yếu là chất phi bào,</i>
<i>các tế bào nằm rải rác.</i>


3. Mô cơ


- Mô cơ vân
- Mô cơ tim


- Mô cơ trơn


<i>- Gắn vào xơng</i>


<i>- Cấu tạo nên thành</i>
<i>tim</i>


<i>- Thành nội quan</i>


<i>- Co dãn tạo nên sự</i>
<i>vận động của các</i>
<i>cơ quan và cơ thể.</i>
<i>- Hoạt động theo ý</i>
<i>muốn.</i>


<i>- Hoạt động không</i>
<i>theo ý muốn.</i>



<i>- Hoạt động khơng</i>
<i>theo ý muốn.</i>


<i>- Chđ u lµ tÕ bµo, phi</i>
<i>bµo ít. Các tế bào cơ dài,</i>
<i>xếp thành bó, lớp.</i>


<i>- Tế bào có nhiều nhân,</i>
<i>có vân ngang.</i>


<i>- Tế bào phân nhánh, cã</i>
<i>nhiỊu nh©n, cã v©n</i>
<i>ngang.</i>


<i>- TÕ bµo cã hình thoi,</i>
<i>đầu nhọn, có 1 nhân.</i>
4. Mô thÇn kinh <i>- N»m ë n·o, tủ sèng,</i>


<i>có các dây thần kinh</i>
<i>chạy đến các hệ cơ</i>
<i>quan.</i>


<i>- Tiếp nhận kích</i>
<i>thích và sử lí thơng</i>
<i>tin, điều hoà và</i>
<i>phối hợp hoạt động</i>
<i>các cơ quan đảm</i>
<i>bảo sự thích ứng</i>
<i>của cơ thể với mơi</i>


<i>trờng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>

<b>Bài 6: Phản xạ</b>



<b>I. mục tiêu.</b>


- Trỡnh bày đợc cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron.


- Chỉ rõ 5 thành phần của 1 cung phản xạ và đờng dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ.
- Rèn kỹ năng quan sát kênh hình, thơng tin nắm bắt kiến thức.


- Kỹ năng hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể.
<b>II. chuẩn b.</b>


- Tranh phóng to hình 6.1 Nơron; H6.2 Cung phản xạ SGK.
- Bảng phụ, phiếu học tập.


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần at</b> <b>Bụ sung</b>
- Yêu cầu HS nghiªn cøu 


mơc I SGK kÕt hợp quan sát


H6.1 và trả lời câu hỏi:


? Nêu thành phần cấu tạo của
mô thần kinh


? Gắn chú thích vào tranh câm
cấu tạo nơron và mô tả cấu tạo
1 nơron điển hình?


- GV treo tranh cho HS nhËn
xÐt, rót ra kÕt ln.


? N¬ron có chức năng gì?


? Nêu khái niệm tính cảm ứng,
tính dÉn truyÒn.


- GV chØ trªn tranh chiỊu lan
trun xung thần kinh trên hình
6.1 và 6.2 (cung phản xạ)


- Dùa vµo chøc năng dẫn
truyền, ngời ta chia nơron
thành 3 loại:


- GV phát phiếu học tập, yêu
cầu HS nghiên cứu tiếp  SGK
kết hợp quan sát H 6.2 để tìm
ra sự khác nhau giữa 3 loại
nơron.



- GV treo bảng kẻ phiÕu häc
tËp.


- GV đa ra đáp án đúng, hớng
dẫn HS trên sơ đồ H 6.2.


? Em cã nhËn xÐt g× vỊ híng
dÉn trun xung thÇn kinh ở
nơron hớng tâm và li tâm


? Cho VD về phản xạ?
? Phản xạ là gì?


? Hiện tợng cảm ứng ở thực vật
(chạm tay vào cây trinh nữ, lá


- HS ghi nhớ chú thích.
- 1 HS lên bảng gắn chú
thích.


- HS nhận xét, nêu cấu tạo
nơron.


- Nghiờn cu tip SGK
tr li cỏc cõu hỏi.


+ Lu ý: xung thÇn kinh lan
trun theo 1 chiỊu.



- Nghiên cứu  SGK kết
hợp quan sát H 6.2; trao
đổi nhóm, hồn thành kết
quả vào phiếu học tập.
- HS điền kết quả. Các
nhóm khác nhận xét.
+ Ngợc chiều


- LÊy tõ 3-5 VD


- Trao đổi nhóm và rút ra
khái niệm phản xạ.


+ Khơng vì thực vật khơng
có hệ thần kinh, đó chỉ là


<i><b>1. CÊu t¹o và chức</b></i>
<i><b>năng của nơron</b></i>


<i>a. cấu tạo nơron gồm:</i>
<i>- Thân: chứa nhân,</i>
<i>xung quanh có tua</i>
<i>ngắn (sợi nhánh).</i>


<i>- Tua dài (sợi trục): có</i>
<i>bao miêlin, tận cùng</i>
<i>phân nhánh có cúc</i>
<i>ximáp.</i>


<i>b. Chức năng</i>


<i>- Cảm ứng (SGK)</i>
<i>- Dẫn truyền (SGK)</i>
<i>c. Các loại nơron</i>


<i>- Nơron hớng tâm</i>
<i>(nơron cảm giác).</i>
<i>- Nơron trung gian</i>
<i>(nơron liên lạc).</i>


<i>- Nron li tâm (nơron</i>
<i>vận động).</i>


<i><b>2. Cung phản xạ</b></i>


<i>a. Phản xạ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngµy dạy: </i>
cây cụp lại) có phải là phản xạ


không?


? Thế nào là 1 cung phản xạ?
- Yêu cầu HS quan sát H 6.2 và
trả lời câu hỏi:


? Có những loại nơron nào
tham gia vào cung phản xạ?
? Các thành phần của cung
phản xạ?



- GV nêu vai trß tõng thành
phần.


- GV cho HS quan sỏt H 6.2
? Xung thần kinh đợc dẫn
truyền nh thế nào?


? H·y gi¶i thÝch ph¶n xạ kim
châm vào tay, tay rụt lại?


? Bng cách nào trung ơng thần
kinh có thể biết đợc phản ứng
của cơ thể đã đáp ứng kích
thích cha?


GV dẫn sắt tới : Cung phản xạ
có đờng liên hệ ngợc tạo thành
vòng phản xạ.


- GV đa VD về vòng phản xạ
và giải thích trên sơ đồ H 6.3
- Yêu cầu HS đọc  mục 3
? Khái niệm vòng phản xạ?


sự thay đổi về sự trơng
n-ớc của các tế bào gốc lá
+  SGK.


- Tù rót ra kÕt luËn.
+ sgk



+ sgk


- Dựa vào H 6.2, lu ý đờng
dẫn truyền để trả lời.


- Quan s¸t H 6.3


- Đọc nêu khái niệm
vòng phản xạ.


- 1 HS c kết luận cuối
bài.


<i>khiĨn cđa hƯ thÇn kinh.</i>
<i>b. Cung phản xạ</i>


<i>- Khái niệm ( SGK)</i>
<i>- 1 cung phản xạ có 3</i>
<i>loại nơron: nơron hớng</i>
<i>tâm, trung gian, li tâm.</i>
<i>- Cung phản xạ gồm 5</i>
<i>thành phần: cơ quan</i>
<i>thụ cảm, nơron hớng</i>
<i>tâm, nơron trung</i>
<i>gian, n¬ron li tâm, cơ</i>
<i>quan phản ứng.</i>


<i>c. Vòng phản xạ</i>
<i>- Khái niÖm (SGK).</i>



<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>


- Cho HS dán chú thích vào sơ đồ câm H 6.2 và nêu chức năng của các bộ phận trong phản xạ.
- Trả lời câu 1, 2 SGK.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Vẽ sơ đồ cung phản xạ H 6.2 và chỳ thớch.


<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i><b>Kết quả phiếu học tập: Các loại nơron</b></i>


Các loại nơron Vị trí Chức năng


Nơron hớng tâm
(nơron cảm giác)


- Thân nằm bên ngoài
TƯ thần kinh


- Truyn xung thần kinh từ
cơ quan đến TƯ thn kinh
(th cm).


Nơron trung gian
(nơron liên lạc)



- Nằm trong trung ơng
thần kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
Nơron li tâm


(nron vn ng)


Thân nằm trong trung
-ơng thần kinh, sợi trục
h-ớng ra cơ quan phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>

<b>Bài 5: thực hành quan sát tế bào và mô</b>


<b>I. mục tiêu.</b>


- Chun b c tiờu bn tạm thời mô cơ vân.


- Quan sát và vẽ các tế bào trong tiêu bản đã làm sẵn: tế bào niêm mạc miệng (mơ biểu bì), mơ sụn,
mơ xơng, mơ cơ vân, mô cơ trơn. Phân biệt các bộ phận chính của tế bào gồm màng sinh chất, tế bào
chất và nhân.


- Phân biệt đợc điểm khác nhau của mô biểu bì, mơ cơ, mơ liên kết.
- Rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi, kĩ năng mổ, tách tế bo.


- Giáo dục ý thức nghiêm túc, bảo vệ máy, vệ sinh phòng học sau khi làm.
<b>II. chuẩn bị.</b>


- HS: Mỗi tổ 1 con ếch.
- GV:



+ Kớnh hin vi, lam kính (2), lamen, bộ đồ mổ, khân lau, giấy thấm, kim mũi mác.
+ 1 ếch đồng sống hoặc bắp thịt ở chân giị lợn.


+ Dung dÞch sinh lÝ 0,65% NaCl, côngtơhut, dung dịch axit axetic 1%.
+ Bộ tiêu bản: mô biểu bì, mô sụn, mô xơng, mô cơ trơn.


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<b>Hoạt động 1: Nêu yêu cầu </b>
<b>của bài thực hành</b>


- GV gọi 1 HS đọc phần I: Mục
tiêu ca bi thc hnh.


- GV nhấn mạnh yêu cầu quan
sát và so sánh các loại mô.


<b>Hot ng 2: Hng dn thc </b>
<b>hnh</b>


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội
dung các bớc làm tiêu bản.


- Nếu có điều kiện GV hớng
dẫn trớc cho nhóm HS yêu
thích môn học các thao tác thực
hiện.


- Phân công các nhóm thí
nghiệm.


- GV hớng dẫn cách đặt tế bào
mô cơ vân lên lam kính và đặt
lamen lên lam kính.


- Nhỏ 1 giọt axit axetic 1% vào
cạnh lamen, dùng giấy thấm
hút bớt dd sinh lí để axit thấm
dới lamen.


- GV kiểm tra các nhóm, giúp


- Đọc cách tiến hành thí
nghiệm : làm tiêu bản
SGK.


- Các nhóm tiến hành làm
tiêu bản nh hớng dẫn, yêu
cầu:


+ Ly si tht mnh.
+ Khụng b t.



+ Rạch bắp cơ phải thẳng.
+ Đậy lamen không có bọt
khí.


- Cỏc nhúm nh axit
axetic 1%, hoàn thành tiêu
bản đặt trên bàn để GV
kiểm tra.


- Các nhóm điều chỉnh
kính, lấy ánh sỏng nhỡn
rừ mu.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i>a. Cách làm tiêu bản </i>
<i>mô cơ vân:</i>


<i>- Rch da ựi ch ly 1 </i>
<i>bp c.</i>


<i>- Dùng kim nhọn rạch </i>
<i>dọc bắp cơ ( thấm sạch</i>
<i>máu).</i>


<i>- Dùng ngón trỏ và </i>
<i>ngón cái ấn lên 2 bên </i>
<i>mÐp r¹ch.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>


đỡ nhóm yu.


- Yêu cầu các nhóm điều chỉnh
kính hiển vi.


- GV kiểm tra kết quả quan sát
của HS, tránh nhầm lẫn hay mô
tả theo SGK.


<b>Hot ng 3: Quan sỏt tiờu </b>
<b>bn cỏc loi mụ khỏc</b>


- GV phát tiêu bản cho các
nhóm, yêu cầu HS quan sát các
mô và vẽ hình vào vở.


- GV treo tranh cỏc loi mơ để
HS đối chiếu.


- Đại diện các nhóm quan
sát đến khi nhìn rõ tế bào.
- Cả nhóm quan sát, nhận
xét: Thấy đợc: màng,
nhân, vân ngang, tế bào
dài.


- Các nhóm đặt tiêu bản,
điều chỉnh kính để quan
sát rõ.



- Các thành viên lần lợt
quan sát, vẽ hình và đối
chiếu với hình vẽ SGK và
hình trên bảng.


- Các nhóm đổi tiêu bản
cho nhau để lần lợt quan
sát 4 loại mô. Vẽ hình vào
vở.


<i>b. Quan sát tế bào:</i>
<i>- Thấy đợc các thành </i>
<i>phần chính: màng, tế </i>
<i>bào chất, nhân, vân </i>
<i>ngang.</i>


<i><b>KÕt luận:</b></i>


<i>- Mô biểu bì: tế bào </i>
<i>xếp xít nhau.</i>


<i>- Mụ sụn: chỉ có 2 đến </i>
<i>3 tế bào tạo thành </i>
<i>nhúm.</i>


<i>- Mô xơng: tế bào </i>
<i>nhiều</i>


<i>- Mô cơ: tế bào nhiều, </i>
<i>dài</i>



<i><b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b></i>


- GV nhắc nhở HS thu dọn, vệ sinh ngăn nắp, trật tự.
- Trả lời câu hỏi:


? Làm tiêu bản cơ vân, em gặp khó khăn gì?


? Em ó quan sỏt c nhng loi mụ nào? Nêu sự khác nhau về đặc điểm cấu tạo 3 loại mơ: mơ
biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Mỗi HS viết 1 bản thu hoạch theo mẫu SGK.
- Chuẩn bị bài mới.


<i><b>6. Rút kinh nghiƯm:</b></i>


<b>Chơng II </b>

<b> Vận động</b>


<b>Bài 7: Bộ xơng</b>



<b>I. mơc tiªu.</b>


- HS trình bày đợc các thành phần chính của bộ xơng và xác định đợc vị trí các xơng chính ngay trên
cơ thể mình.


- Phân biệt đợc các loại xơng dài, xơng ngắn, xơng dẹt về hình thái, cấu tạo.
- Phan biệt các loại khớp xơng, nắm vững cấu tạo khp ng.


<b>II. chuẩn bị.</b>



- Tranh vẽ phóng to hình 7.1 7.4 SGK.
- Mô hình bộ xơng.


<b>III. hot ng dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Nội dung bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Yêu cầu HS quan sát H 7.1 và


trả lời câu hỏi:


<i>- Bộ xơng gồm mấy thành phần</i>
<i>?</i>


<i>? Nêu đặc điểm của mỗi thành</i>
<i>phần?</i>


- Yêu cầu HS trao đổi nhóm
<i>- Tìm hiểu điểm giống và khác</i>
<i>nhau giữa xơng tay và xơng</i>
<i>chân?</i>


<i>- Vì sao có sự khác nhau đó?</i>
<i>- Từ những đặc điểm của bộ </i>
<i>x-ơng hãy cho biết bộ xx-ơng có</i>


<i>chức năng gì?</i>


- u cầu HS đọc  mục II ,
quan sát hình 7.1 để trả lời câu
hỏi:


<i>- Căn cứ vào đâu để phân biệt</i>
<i>các loại xơng?</i>


<i>- Phân biệt đặc điểm của mỗi</i>
<i>loại?</i>


<i>- Xác định các loại xơng đó</i>
<i>trên tranh và mơ hỡnh? </i>


- Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin
mục III và trả lời câu hỏi:


<i>- Thế nào gọi là khớp xơng?</i>
<i>- Có mấy loại khớp?</i>


- Yêu cầu HS quan sát H 7.4 và
trả lời câu hỏi:


<i>- Da vào khớp đầu gối, hãy</i>
<i>mô tả 1 khớp động?</i>


<i>- Khả năng c ng ca khp</i>


- Quan sát kĩ H 7.1 và tr¶


lêi.


- HS nghiên cứu H 7.2; 7.3
kết hợp với thơng tin trong
SGK để trả lời.


- HS thảo luận nhóm để
nêu đợc:


+ Gièng: cã c¸c thành
phần tơng ứng với nhau.
+ Khác: về kích thớc, cấu
tạo đai vai và đai hông,
x-ơng cỉ tay, bµn tay, bàn
chân.


+ S khỏc nhau l do tay
thớch nghi với quá trình
lao động, chân thích nghi
với dáng đứng thẳng.
- HS dựa vào kiến thức ở
thông tin kết hợp với tranh
H 7.1; 7.2 để trả lời.


- Tù rót ra kÕt luËn.


- HS đọc  mục II , quan
sát hình 7.1 để nhận dạng,
nêu đặc điểm các loại
x-ơng.



- HS nghiên cứu thông tin
SGK.


- Rút ra kết luận.


<b>I.Các thành phần</b>
<b>chính của bộ x ơng</b>


1. Thành phần của bộ
xơng


- Bộ xơng chia 3 phần:
+ Xơng đầu gồm xơng
sọ và xơng mặt.


+ Xơng thân gồm cột
sống và lồng ngực.
+ Xơng chi gồm xơng
chi trên và xơng chi
d-ới.


- Đặc điểm mỗi phần:
SGK.


+ Xơng chi trên nhỏ bÐ,
linh ho¹t.


+ Xơng chi dới to,
khoẻ, dài, chắc chắn, ít


cử động.


=> Bộ xơng ngời thích
nghi với quá trình lao
động và đứng thẳng.
2. Vai trị của bộ xơng
- Nâng đỡ cơ thể, tạo
hình dáng cơ th.


- Tạo khoang chứa, bảo
vệ các cơ quan.


- Cùng với hệ cơ giúp
cơ thể vận động.


<b>II.Ph©n biƯt các loại</b>
<b>x</b>


<b> ơng</b>


- Căn cứ vào hình dạng
và cấu tạo chia xơng
thành 3 loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Tun </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
<i>động và khớp bán động khác</i>


<i>nhau nh thế nào? Vì sao có sự</i>
<i>khác nhau đó?</i>



<i>- Nêu đặc điểm của khớp bất</i>
<i>động?</i>


- GV lứu ý HS: trong bộ xơng
ngời chủ yếu là khớp động giúp
con ngời vận động và lao động.
- Cho HS đọc kết luận SGK.


- Quan sát kĩ H 7.4, trao
đổi nhóm và rút ra kết
luận.


- HS c kt lun.


<b>III.Các khớp x ơng</b>


- Khp xng l ni hai
hay nhiều đầu xơng
tiếp giáp với nhau.
- Có 3 loại khớp xơng:
+ Khớp động: 2 đầu
x-ơng có sụn, giữa là dịch
khớp (hoạt dịch), ngồi
có dây chằng giúp cơ
thể có khả năng cử
động linh hoạt.


+ Khớp bán động: giữa
2 đầu xơng có đệm sụn
giúp cử động hạn chế.


+ Khớp bất động: 2 đầu
xơng khớp với nhau bởi
mép răng ca hoặc xếp
lợp lên nhau, không cử
động đợc.


<i><b>4. Kiểm tra đánh giỏ:</b></i>


? Chức năng của bộ xơng là gì?


? Xỏc nh trên tranh vẽ bộ xơng và các thành phần của bộ xơng ngời? Các khớp xơng bằng
dán chú thích. (nếu có dùng mơ hình hoặc xác định trên cơ thể mỡnh).


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Học bài và trả lời c©u hái 1, 2, 3 SGK.


- Lập bảng so sánh các loại khớp về cấu tạo, tính chất cử động và ý nghĩa.
- Đọc mục “Em có biết”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>

<b>Bài 8: cấu tạo và tính chất của xơng</b>



<b>I. mục tiêu.</b>


- HS nm c cấu tạo chung 1 xơng dài. Từ đó giải thích đợc sự lớn lên của xơng và khả năng chịu
lực của xơng.


- Xác định đợc thành phần hoá học của xơng để chứng minh đợc tính đàn hồi và cứng rắn của xơng.
- Rèn kĩ năng lắp đặt thí nghiệm n gin.



<b>II. chuẩn bị.</b>


- Tranh vẽ phóng to các hình 8.1 -8.4 SGK.


- Vật mẫu: Xơng đùi ếch hoặc xơng ngón chân gà. Đoạn dây đồng 1 đầu quấn chặt vào que bằng tre,
gỗ, đầu kia quấn vào xơng. Một panh để gắp xơng, 1 đèn cồn, 1 cốc nớc lã để rửa xơng, 1 cốc đựng
HCl 10% , đầu giờ thả 1 xơng đùi ếch vào axit.


<b>III. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần at</b> <b>Bụ sung</b>
- Yêu cầu HS tìm hiểu thông tin


mục I SGK kết hợp quan sát H
8.1; 8.2 ghi nhớ chú thích và trả
lời câu hỏi:


? Xơng dµi cã cÊu tạo nh thế
nào?


- GV treo H 8.1(tranh câm), gọi
1 HS lên dán chú thích và trình
bày.



- Cho các HS khác nhận xét sau
đó cùng HS rút ra kết luận.
? Cấu tạo hình ống của thân
x-ơng, nan xơng ở đầu xơng xếp
vòng cung có ý nghĩa gì với
chức năng của xơng?


- GV: Ngời ta ứng dụng cấu tạo
xơng hình ống và cấu trúc hình
vịm vào kiến trúc xây dựng
đảm bảo độ bền vững và tiết
kiệm ngun vật liệu (trụ cầu,
cột, vịm cửa)


? Nªu cấu tạo và chức năng của
xơng dài?


- Yờu cu HS nghiên cứu thông
tin mục I.3 và quan sát H 8.3
tr li:


? Nêu cấu tạo của xơng ngắn và
xơng dÑt?


- Yêu cầu HS đọc  mục II và


- HS nghiên cứu thông tin
và quan sát h×nh vÏ, ghi
nhí kiÕn thøc.



- 1 HS lªn bảng dán chú
thích và trình bày.


- Các nhóm khác nhận xét
và rút ra kết luận.


+ Cấu tạo hình ống làm
cho xơng nhẹ và vững
chắc.


+ Nan xơng xếp thành
vòng cung cã t¸c dụng
phân tán lực làm tăng khả
năng chịu lực.


- Nghiờn cu bảng 8.1, ghi
nhớ thơng tin và trình bày.
- Nghiên cứu thông tin ,
quan sát hình 8.3 để trả
lời.


- Rót ra kết luận.


- HS nghiên cứu mục II trả


<i><b>I. Cấu tạo của xơng</b></i>


<i>1. Cấu tạo xơng dài</i>
<i>bảng 8.1 SGK.</i>



<i>2. Chức năng của xơng</i>
<i>dài bảng 8.1 SGK.</i>
<i>3. Cấu tạo xơng ngắn</i>
<i>và xơng dẹt</i>


<i>- Ngoài là mô xơng</i>
<i>cứng (mỏng).</i>


<i>- Trong toàn là mô </i>
<i>x-ơng xốp, chứa tuỷ đỏ.</i>


<i><b>II.Sù to ra vµ dài ra</b></i>
<i><b>của xơng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngµy dạy: </i>
trả lời câu hỏi:


? Xơng to ra là nhờ ®©u?


- GV dùng H 8.5 SGK mơ tả thí
nghiệm chứng minh vai trò của
sụn tăng trởng: dùng đinh
platin đóng vào vị trí A, B, C, D
ở xơng 1 con bê. B và C ở phía
trong sụn tăng trởng. A và D ở
phía ngoài sụn của 2 đầu xơng.
Sau vài tháng thấy xơng dài ra
nhng khoảng cách BC khơng
đổi cịn AB và CD dài hơn trớc.
- Yêu cầu HS quan sát H 8.5


cho biết vai trò của sụn tăng
tr-ởng.


- GV lu ý HS: Sự phát triển của
xơng nhanh nhất ở tuổi dậy thì,
sau đó chậm lại từ 18-25 tuổi.
- Trẻ em tập TDTT quá độ,
mang vác nặng dẫn tới sụn tăng
trởng hoá xơng nhanh, ngời
không cao đợc nữa. Tuy nhiên
màng xơng vẫn sinh ra tế bào
xơng.


- GV biểu diễn thí nghiệ: Cho
xơng đùi ếch vào ngâm trong
dd HCl 10%.


- Gäi 1 HS lên quan sát.
? Hiện tợng gì xảy ra.


- Dựng kẹp gắp xơng đã ngân
rửa vào cốc nớc lã


? Thư n xem x¬ng cøng hay
mỊm?


? Đốt xơng đùi ếch khác trên
ngọn lửa đèn cồn, khi hết khói:
Bóp phần đã đốt, nhận xét hiện
tợng.



? Tõ c¸c thÝ nghiƯm trên, có thể
rút ra kết luận gì về thành phần,
tính chÊt cđa x¬ng?


- GV giới thiệu về tỉ lệ chất cốt
giao thay đổi ở trẻ em, ngời
già.


lời câu hi.
- Trao i nhúm.


- Đại diện nhóm trả lời.


- Chốt lại kiến thức.


- HS quan sát và nêu hiện
tợng:


+ Có bät khÝ nỉi lªn (khÝ
CO2) chøng tá x¬ng cã


muèi CaCO3.


+ Xơng mềm dẻo, uốn
cong c.


+ Đốt xơng bóp thấy xơng
vỡ.



+ Xơng vỡ vụn.


+ HS trao đổi nhóm và rút
ra kết luận.


- 1 HS đọc kt lun SGK.


<i>bào màng xơng phân</i>
<i>chia.</i>


<i>- Xơng dài ra do các tế</i>
<i>bào ở sụn tăng trởng</i>
<i>phân chia và hoá xơng.</i>


<i><b>III.Thành phần hoá</b></i>
<i><b>học và tính chất của </b></i>
<i><b>x-ơng</b></i>


<i>- Xơng gồm 2 thành</i>
<i>phần hoá học là:</i>


<i>+ Chất vô cơ: muèi</i>
<i>canxi.</i>


<i>+ ChÊt h÷u c¬ (cèt</i>
<i>giao).</i>


<i>- Sự kết hợp 2 thành</i>
<i>phần này làm cho xơng</i>
<i>có tính chất đàn hồi và</i>


<i>rắn chắc.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Cho HS làm bài tập 1 SGK.


- Trả lời câu hỏi 2, 3.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.
- Đọc trớc bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>

<b>Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ</b>



<b>I. mục tiêu.</b>


- Trỡnh by c c im cu tạo của tế bào cơ và của bắp cơ.


- Giải thích đợc tính chất căn bản của cơ là sự co cơ và nêu đợc ý nghĩa của sự co cơ.
<b>II. chuẩn bị.</b>


- Tranh vẽ phóng to H 9.1 đến 9.4 SGK.
- Tranh vẽ hệ cơ ngời.


- Bóa y tÕ.


- Nếu có điều kiện: chuẩn bị ếch, dd sinh lí 0,65%, máy ghi nhịp co cơ.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>



<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đụ̣ng của giáo viờn</b> <b>Hoạt đụ̣ng của học sinh</b> <b>Kiờ́n thức cõ̀n đạt</b> <b>Bụ̉ sung</b>
- Yêu cầu HS đọc thông tin


và quan sát H 9.1 SGK, trao
đổi nhóm để trả lời câu hỏi:
? Bắp cơ có cấu to nh th
no ?


? Nêu cấu tạo tế bào cơ ?
- Gọi HS chỉ trên tranh cấu
tạo bắp cơ và tế bào cơ.


- Yờu cu HS đọc thí
nghiệm và quan sát H 9.2
SGK (nếu có điều kiện GV
biểu diễn thớ nghim)


- Yêu cầu HS mô tả thí
nghiệm sự co cơ


- GV giải thích về chu kì co
cơ (nhịp co cơ).


- Yờu cu HS c thụng tin
? Gp cẳng tay sát cánh tay.


? Nhận xét về sự thay đổi độ


- HS nghiªn cứu thông
tin SGK và quan sát hình
vẽ, thèng nhÊt c©u trả
lời.


- Đại diện nhóm trình
bày. Các nhóm khác bổ
sung và rút ra kết luận.


- HS nghiªn cøu thí
nghiệm và trả lời câu
hỏi :


- Nêu kết luận.


- HS c thông tin, làm
động tác co cẳng tay sát
cánh tay để thấy bắp cơ
co ngắn lại, to ra về b
ngang.


<i><b>I. Cấu tạo bắp cơ và tế bào</b></i>
<i><b>cơ</b></i>


<i>- Bắp cơ : gồm nhiều bó cơ,</i>
<i>mỗi bó gồm nhiều sợi cơ (tế</i>
<i>bào cơ) bọc trong màng liên</i>
<i>kết.</i>



<i>- Hai đầu bắp cơ có gân bám</i>
<i>vào xơng, giữa phình to là</i>
<i>bụng cơ.</i>


<i>- T bào cơ: gồm nhiều đoạn,</i>
<i>mỗi đoạn là 1 đơn vị cấu trúc</i>
<i>giới hạn bởi 2 tấm hình chữ</i>
<i>Z. Sự sắp xếp các tơ cơ mảnh</i>
<i>và tơ cơ dày ở tế bào cơ tạo</i>
<i>nên đĩa sáng và đĩa tối.</i>


<i>+ Đĩa tối: là nơi phân bố tơ</i>
<i>cơ dày, đĩa sáng là nơi phân</i>
<i>bố tơ cơ mảnh.</i>


<i><b>II. TÝnh chÊt cđa c¬.</b></i>


<i>- TÝnh chÊt căn bản của cơ là</i>
<i>sự co cơ và dÃn khi bị kích</i>
<i>thích,cơ phản ứng lại bằng co</i>
<i>cơ.</i>


<i>- Cơ co rồi lại dÃn rất nhanh</i>
<i>tạo chu kì co cơ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
lớn của cơ bắp tríc c¸nh


tay? Vì sao có sự thay i


ú?


- Yêu cầu HS làm thí
nghiệm phản xạ đầu gối,
quan sát H 9.3


- Giải thích cơ chế phản xạ
sự co cơ?


- Quan s¸t H 9.4 vµ cho
biÕt :


? Sự co cơ có tác dụng gì?
- u cầu HS phân tích sự
phối hợp hoạt động co, dãn
giữa cơ 2 đầu (cơ gấp) và cơ
3 đầu (cơ duỗi) ở cánh tay.
- GVnhận xét, giúp HS rút
ra kết luận.


- Yêu cầu 1 HS đọc kết luận
cuối bài.


- Giải thích dựa vào
thông tin SGK, rút ra kết
luận.


- HS làm phản xạ đầu gèi
(2 HS lµm).



- Dựa vào H 9.3 để giải
thích cơ chế phản xạ co
cơ.


- HS quan sát H 9.4 SGK
- Trao đổi nhóm
thng nht ý kin.


- Đại diện nhóm trình
bày, bổ sung và rót ra kÕt
ln.


<i>- Khi kích thích tác động vào</i>
<i>cơ quan thụ cảm làm xuất</i>
<i>hiện xung thần kinh theo dây</i>
<i>hớng tâm đến trung ơng thần</i>
<i>kinh, tới dây li tâm, tới cơ và</i>
<i>làm cơ co.</i>


<i><b>III. ý nghÜa cđa viƯc co c¬.</b></i>


<i>- Cơ co giúp xơng cử động để</i>
<i>cơ thể vận động, lao động, di</i>
<i>chuyển.</i>


<i>- Trong sự vận động cơ thể</i>
<i>ln có sự phối hợp nhịp</i>
<i>nhàng giữa các nhóm cơ.</i>


<i><b>4. Kim tra ỏnh giỏ:</b></i>



- Học và trả lời câu 1, 2, 3.


<i>Câu 1: Đặc điểm phù hợp chức năng co cơ của tế bào cơ:</i>


+ T bo c gm nhiu đơn vị cấu trúc nối liền nhau nên tế bào cơ dài.


+ Mỗi đơn vị cấu trúc cơ tơ cơ dày và tơ cơ mảnh bố trí xen kẽ. Khi tơ cơ mảnh xuyên sâu vào
vùng phân bố của tơ cơ dày sẽ làm cơ ngắn lại tạo nên sự co cơ.


<i>Câu 2 : Khi đứng cả cơ gấp và duỗi cẳng chân cùngco, nhng không co tối đa. Cả hai cơ đối</i>
kháng đều co tạo ra thế cân bằng giữ cho hệ thống xơng chân thẳng để trọng tâm rơi vào chân đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>

<b>Bài 10: hoạt động của cơ</b>



<b>I. mơc tiªu.</b>


- HS chứng minh đợc cơ co sinh ra công. Công của cơ đợc sử dụng trong lao động và di chuyển.
- Trình bày đợc nguyên nhân sự mỏi cơ và nêu biện pháp chống mỏi cơ.


- Nêu đợc lợi ích của sự luyện tập cơ, từ đó vận dụng vào đời sống, thờng xuyên luyện tập thể dục thể
thao và lao động vừa sức.


- RÌn kü năng thu nhận thông tin
- Kỹ năng nhận biết


- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ, rèn luyện cơ.
<b>II. chuẩn bị.</b>



- Máy ghi công của cơ, các loại quả cân.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>1. n nh lp:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b> <b>Ni dung</b>


8
phút


- Yêu cầu HS làm bài tập SGK.


? Từ bài tập trên, em có nhận
xét gì về sự liên quan giữa cơ,
lực và sự co cơ?


- Yờu cầu HS tìm hiểu thơng tin
để trả lời câu hỏi:


? Thế nào là công của cơ? Cách
tính?



? Cỏc yu t nào ảnh hởng đến
hoạt động của cơ?


? Hãy phân tích 1 yếu tố trong
các yếu tố đã nêu?


- GV giúp HS rút ra kết luận.
- Yêu cầu HS liên hệ trong lao
động.


- GV tæ chøc cho HS lµm thÝ


- HS chọn từ trong khung để
hoàn thành bài tập: 1- co;
2-lực đẩy; 3 - 2-lực kéo.


+ Hoạt động của cơ tạo ra
lực làm di chuyển vật hay
mang vác vật.


- HS tìm hiểu thơng tin SGK
kết hợp với kiến thức đã biết
về công cơ học, về lực để trả
lời, rút ra kết luận.


+ HS liên hệ thực tế trong
lao động.


- 1 HS lªn làm 2 lần:



<i><b>I. Công của cơ</b></i>


<i>- Khi c co tỏc động vào</i>
<i>vật làm di chuyển vật, tức</i>
<i>là cơ đã sinh ra công.</i>
<i>- Công của cơ : A = F.S</i>


<i>F : lực Niutơn</i>
<i>S : độ dài</i>
<i>A : công </i>


<i>- Công của cơ phụ thuộc :</i>
<i>+ Trạng thái thần kinh.</i>
<i>+ Nhịp độ lao động.</i>
<i>+ Khối lợng của vật di</i>
<i>chuyển.</i>


<i><b>II.Sù mái c¬</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
nghiệm trên máy ghi công c¬


đơn giản.


- GV hớng dẫn tìm hiểu bảng
10 SGK và in vo ụ trng
hon thin bng.


- Yêu cầu HS thảo luận và trả


lời :


- Qua kết quả trên, em h·y cho
biÕt khèi lỵng của vật nh thế
nào thì công cơ sản sinh ra lớn
nhất ?


- Khi ngún tay trỏ kéo rồi thả
quả cân nhiều lần, có nhận xét
gì về biên độ co cơ trong q
trình thí nghiệm kéo dài ?
- Hiện tợng biên độ co cơ giảm
khi cơ làm việc quá sức đặt tên
là gì ?


-Yêu cầu HS rút ra kết luận.
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông
tin SGK để trả lời câu hỏi :
- Nguyên nhân nào dn n s
mi c ?


a. Thiếu năng lợng
b. Thiếu oxi


c. Axit lăctic ứ đọng trong cơ,
đầu độc cơ


d. Cả a, b, c đều đúng.


-Mỏi cơ ảnh hởng đến sức


khoẻ, lao động và học tập nh
thế nào?


- Làm thế nào để cơ không bị
mỏi, lao động và học tập t
kt qu?


- Khi mỏi cơ cần làm gì?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
trả lời các câu hỏi:


- Khả năng co cơ phụ thuộc vào


+ Ln 1: co ngón tay nhịp
nhàng với quả cân 500g,
đếm xem cơ co bao nhiêu
lần thì mỏi.


+ Lần 2 : với quả cân đó, co
với tốc độ tối đa, đếm xem
cơ co đợc bao nhiêu lần thì
mỏi và có biến đổi gì về
biên độ co cơ.


- Dựa vào cách tính cơng HS
điền kết quả vào bảng 10.
- HS theo dõi thí nghiệm,
quan sát bảng 10, trao đổi
nhóm và nêu đợc :



+ Khối lợng của vật thích
hợp thì cơng sinh ra lớn.
+ Biên độ co cơ giảm dẫn
tới ngừng khi cơ làm việc
quá sức.


- HS nghiên cứu thông tin
để trả lời :


đáp án d. Từ đó rút ra kết
luận.


- HS liªn hƯ thùc tÕ vµ tr¶
lêi.


+ Mỏi cơ làm cho cơ thể
mệt mỏi, năng suất lao động
giảm.


- Liªn hƯ thùc tÕ vµ rót ra
kÕt ln.


- Th¶o luËn nhãm, thèng
nhÊt c©u trả lời.


- Đại diện nhóm trình bày,


<i>ln nht khi cơ co nâng</i>
<i>vật có khối lợng thích hợp</i>


<i>với nhịp co cơ vừa phải.</i>
<i>- Mỏi cơ là hiện tợng cơ</i>
<i>làm việc nặng và lâu dẫn</i>
<i>tới biên độ co cơ giảm=></i>
<i>ngừng.</i>


<i>1. Nguyªn nhân của sự</i>
<i>mỏi cơ</i>


<i>- Cung cấp oxi thiếu.</i>
<i>- Năng lợng thiếu.</i>


<i>- Axit lactic bị tích tụ</i>
<i>trong cơ, đầu độc cơ.</i>
<i>2. Biện pháp chống mỏi</i>
<i>cơ</i>


<i>- Khi mỏi cơ cần nghỉ</i>
<i>ngơi, thở sâu, kết hợp xoa</i>
<i>bóp cơ sau khi hoạt động</i>
<i>(chạy...) nên đi bộ từ từ</i>
<i>đến khi bình thờng.</i>


<i>- Để lao động có năng</i>
<i>suất cao cần làm việc</i>
<i>nhịp nhàng, vừa sức (khối</i>
<i>lợng và nhịp co cơ thích</i>
<i>hợp) đặc biệt tinh thần</i>
<i>vui vẻ, thoải mái.</i>



<i>- Thờng xuyên lao động,</i>
<i>tập TDTT để tăng sức</i>
<i>chịu đựng của cơ.</i>


<i><b>III.Thờng xuyên luyện</b></i>
<i><b>tập để rèn luyện cơ.</b></i>


<i>- Thờng xuyên luyện tập</i>
<i>TDTT và lao động hợp lí</i>
<i>nhằm:</i>


<i>+ Tăng thể tích cơ (cơ</i>
<i>phát triển)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
những yếu tố nào ?


- Nhng hot ng nào đợc coi
là sự luyện tập cơ?-? Luyện tập
thờng xuyên có tác dụng nh thế
nào đến các hệ cơ quan trong
cơ thể và dẫn tới kết quả gì đối
với hệ cơ?


- Nên có phơng pháp nh thế
nào để đạt hiệu quả?


bổ sung. Nờu c:


+ Khả năng co cơ phụ


thuộc:


Thần kinh: sảng khoái, ý
thức tốt.


Thể tích của bắp cơ: bắp cơ
lớn dẫn tới co cơ mạnh.
Lực co cơ


Kh nng do dai, bn b.
+ Hot ng coi là luyện tập
cơ: lao động, TDTT thờng
xuyên...


+ Lao động, TDTT ảnh
h-ởng đến các cơ quan...


- Rót ra kÕt luËn.


<i>việc dẻo dai, làm tăng</i>
<i>năng suất lao động.</i>


<i>+ Xơng thêm cứng rắn,</i>
<i>tăng năng lực hoạt động</i>
<i>của các cơ quan; tuần</i>
<i>hoàn, hô hấp, tiêu hoá...</i>
<i>Làm cho tinh thần sảng</i>
<i>khối.</i>


<i>- TËp lun võa søc</i>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


9
phót


<b>4. Cđng cè: 3 phót</b>


- Gọi 1 HS đọc kết luận SGK.
? Nguyên nhân của sự mỏi cơ?


? Công của cơ là gì? Cơng của cơ đợc sử dụng vào mục ớch no?
- Cho HS chi trũ chi SGK.


<b>5. Dặn dò: 1 phút</b>


- Học và trả lời câu 1, 2, 3 SGK.


- Nhắc HS thờng xuyên thực hiện bài 4 ở nhµ.




<b>---Hết---Tuần6Tiết11 Bài 11:Tiến hoá của hệ vận động</b>


<i><b>Ngày soạn18/09/2010 </b></i><b>Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


<i><b>1,KiÕn thøc</b></i>


- HS chứng minh đợc tiến hoá của ngời so với động vật thể hiện ở hệ cơ xơng.



- Vận dụng những hiểu biết về hệ vận động để giữ vệ sinh, rèn luyện thân thể, chống bệnh tật về cơ
x-ơng thờng xảy ra ở tuổi thiếu niên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
-Rèn kỹ năng :


+ Phân tích tổng hợp


+ kỹ năng nhận biết qua kênh hình, kênh chữ


<i><b>3, Thỏi </b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn hệ vận động để có thân hình cân đối.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh vẽ phóng to H 11.1 đến H 11.5.


- Tranh vÏ bộ xơng ngời và bộ xơng tinh tinh.
- Phiếu trắc nghiệm.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>1. n nh lp:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>



<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<b>1. ổn định lớp : 1 phút</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : 4 phút</b>


- Công của cơ là gì ? cơng của cơ đợc sử dụng vào mục đích gì ?
Hãy tính cơng của cơ khi xách tỳi go 5 kg lờn cao 1 m.


- Nguyên nhân sự mỏi cơ ? giải thích ?


<b>3. Bài mới : 2 phót</b>


VB: Chúng ta đã biết rằng ngời có nguồn gốc từ động vật thuộc lớp thú, nhng ngời đã thốt
khỏi động vật và trở thành ngời thơng minh. Qua q trình tiến hố, cơ thể ngời có nhiều biến đổi
trong đó có sự biến đổi của hệ cơ xơng. Bài hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sự tiến hoá của hệ vận
động.


<i><b>Hoạt động 1: Sự tiến hoá của bộ xơng ngời so với bộ xơng thú(14phút)</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


14
phót


- GV treo tranh bộ xơng ngời và
tinh tinh, yêu cầu HS quan sát từ
H 11.1 đến 11.3 và làm bài tập ở
PHT



- GV treo bảng phụ 11 yêu cầu
đại diện các nhóm lên bảng điền.
- GV nhận xét đánh giá, đa ra
đáp án.


- HS quan sát các tranh, so
sánh sự khác nhaugiữa bộ
x-ơng ngời và thú.


- Trao đổi nhóm hồn
thànhbảng 11.


- Đại diện nhóm trình bày
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>I Sự tiến hoá của bộ x</b><b> - </b></i>
<i><b>ơng ng</b><b> êi so víi bé x</b><b> - </b></i>
<i><b>¬ng thó</b></i>


PhiÕu häc tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


Các phần so sánh Bộ xơng ngời Bộ xơng thú


- Tỉ lệ sọ/mặt


- Lồi cằm xơng mặt



- Lớn
- Phát triển


- Nhỏ
- Không có
- Cột sống


- Lồng ngực


- Cong ở 4 chỗ
- Nở sang 2 bên


- Cong hình cung


- Nở theo chiều lng bụng
- Xơng chậu


- Xơng đùi
- Xơng bàn chân
- Xơng gót


- Në réng


- Ph¸t triển, khoẻ


- Xơng ngón ngắn, bàn chân
hình vòm.


- Lớn, phát triển về phía sau.



- Hẹp


- Bình thờng


- Xơng ngãn dµi, bµn chân
phảng.


- Nh
<i>- Nhng c im no ca</i>


<i>b xng ngi thích nghi với</i>
<i>t thế đứng thẳng và đi bằng</i>
<i>2 chân ?</i>


- Yêu cầu HS rót ra kÕt
luËn.


- HS trao đổi nhóm hồn để
nêu đợc các đặc điểm: cột
sống, lồng ngực, sự phân
hoá tay và chân, đặc điểm
về khớp tay và chân.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Bộ xơng ngời cấu tạo hoàn
toàn phù hợp với t thế đứng
thẳng và lao động.


<i><b>Hoạt động 2: Sự tiến hoá của hệ cơ ngời so với hệ cơ thú(10phút)</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b>


<b>Néi dung</b>


10
phót


- GV yêu cầu HS đọc thông
tin SGK, quan sát H 11.4, trao
đổi nhóm để trả lời câu hỏi :
<i>- Hệ cơ ở ngời tiến hoá so với</i>
<i>hệ cơ thú nh thế nào ?</i>


- GV nhận xét, đánh giá giúp
HS rút ra kết luận.


- Cá nhân nghiên cứu
SGK, quan sát hình vẽ,
trao đổi nhóm thng
nht ý kin.


- Đại diện các nhóm
trình bày, bổ sung.
- Rút ra kÕt luËn.


<i><b>II </b></i>


<i><b> Sù tiÕn ho¸ cđa hƯ c¬ ng</b><b> êi</b><b> </b></i>


<i><b>so víi hƯ cơ thú</b></i>


- Cơ nét mặt biểu hiện tình cảm
của con ngêi.


- Cơ vận động lỡi phát triển.
- Cơ tay: phân hố thành nhiều
nhóm cơ nhỏ phụ trách các phần
khác nhau. Tay cử động linh
hoạt, đặc điệt là ngón cái.


- C¬ chân lớn, khoẻ, có thể gập,
duỗi.


<i><b>Hot ng 3: V sinh hệ vận động(9phút)</b></i>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
9


phót


- Yêu cầu HS quan sát H 11.5,
trao đổi nhóm để trả lời các
câu hỏi:


<i>- Để xơng và cơ phát triển</i>
<i>cân đối, chúng ta cần làm gì?</i>
<i>- Để chống cong vẹo cột</i>
<i>sống, trong lao động và học</i>
<i>tập cần chú ý những điểm</i>


<i>gì ?</i>


- GV nhËn xÐt vµ gióp HS tù
rót ra kết luận.


- Cá nhân quan s¸t H
11.5


- Liên hệ thực t, trao i
nhúm tr li.


- Đại diện nhóm trình
bày, c¸c nhãm kh¸c bỉ
sung.


- Rót ra kÕt luËn.


<i><b>III.Vệ sinh hệ vận động</b></i>


Để cơ và xơng phát triển cân
đối cần:


+ Chế độ dinh dỡng hợp
lí.


+ Thêng xuyên tiếp xúc
với ánh nắng.


+ Rèn luyện thân thể và
lao động vừa sức.



+ Chống cong, vẹo cột sống
cần chú ý: mang vác đều 2 tay,
t thế làm việc, ngồi học ngay
ngắn không nghiêng vẹo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- HS làm bài tập tr¾c nghiƯm


<i><b>Khoanh trịn vào dấu - các đặc điểm chỉ có ở ng</b></i>“ ” <i><b>ời, khơng có ng vt.</b></i>


- Xơng sọ lớn hơn xơng mặt - Cét sèng cong h×nh cung.
- Lång ngùc në theo chiỊu lng bụng. - Cơ nét mặt phân hoá.


- C nhai phát triển. - Khớp cổ tay kém linh động.
- Khớp chậu- đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu.


- Xơng bàn chân xếp trên một mặt phẳng. - Ngón cái nằm đối diện với 4 ngón kia.


<b>5. DỈn dò: 1 phút</b>


- Học và trả lời câu 1, 2, 3 SGK Tr 39.
- Nhắc HS chuẩn bị thực hành nh SGK.




<b>---Hết---Tuần6 Tiết12 Bài 12 TH : Tập sơ cứu và băng bó</b>


<i><b>Ngày soạn19/09/2010 </b></i><b>cho ngêi g·y x¬ng</b>
<b>A. mục tiêu.</b>



<i><b>1, Kiến thức</b></i>


- HS biết cách sơ cứu khi gặp ngời gÃy xơng.


- Bit bng c nh xng b góy, c th xng cng tay, cng chõn.


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Rèn kỹ năng thực hành, kỹ năng hoạt động nhúm


<i><b>3, Thỏi </b></i>


Học sinh biết cách băng bó vết thơng và có thể vận dụng trong cuộc sống.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- GV: Tranh vẽ h 12.1 đến 12.4.


Băng hình sơ cứu và băng bó cố định khi gãy xơng (nếu có).


- HS: Mỗi nhóm: 2 nẹp tre (nẹp gỗ) bào nhẵn dµi 30-40 cm, réng: 4-5 cm, dµy 0,6-1 cm, 4 cuộn băng
y tế dài 2m (cuộn vải), 4 miếng vải sạch kích thích 20x40 cm hoặc gạc y tế.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>1. n nh lp:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bi c :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :



<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b>1. ổn định lớp : 1 phút</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra sự chuẩn bị của học sinh : 3phút</b></i>
<i><b>3. Bài mới : 3phót</b></i>


VB: GV có thể giới thiệu 1 vài số liệu về tai nạn giao thông hoặc tai nạn lao động làm gãy
x-ơng ở địa phx-ơng, dẫn dắt tới yêu cầu bài thực hành đối với học sinh.


<i><b>Hoạt động 1: Nguyên nhân gãy xơng(6phút)</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b> <b>Ni dung</b>


6
phút


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi :


- HS trao i nhóm và nêu đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
<i>- Ngun nhân nào dẫn đến gãy</i>


<i>x¬ng ?</i>



<i>- Vì sao nói khả năng gãy xơng</i>
<i>liên quan đến lứa tuổi ?</i>


<i>- Để bảo vệ xơng khi tham gia</i>
<i>giao thông, em cần chú ý đến</i>
<i>điểm gì ?</i>


<i>- GỈp ngời bị tai nạn giao thông</i>
<i>chúng ta có nên nắn chỗ xơng</i>
<i>gÃy không ? Vì sao ?</i>


- GV nhận xét và giúp HS rút ra
kết luận.


ngÃ, tai nạn giao th«ng...


+ Tuổi càng cao, nguy cơ gãy
x-ơng càng tăng vì tỉ lệ chất cốt
giao (đảm bảo tính đàn hồi) và
chất vơ cơ (đảm bảo tính rắn
chắc) thay đổi theo hớng tăng
dần chất vô cơ. Tuy vậy trẻ em
cũng rất hay bị gãy xơng do...
+ Thực hiện đúng luật giao
thơng.


+ Khơng, vì có thể làm cho đầu
xơng gãy đụng chạm vào mạch
máu và dây thần kinh, có thể
làm rách cơ và da.



- GÃy xơng do nhiều
nguyên nhân.


- Khi bị gãy xơng
phải sơ cứu tại chỗ,
không đợc nắn bóp
bừa bãi và chuyển
ngay nạn nhân vào
cơ sở y tế.


<i><b>Hoạt động 2: Tập sơ cứu và băng bó(26phút)</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


26
phót


- GV có thể sử dụng băng hình
hoặc nhóm HS làm mẫu hoặc
cũng có thể dùng tranh H 12.1
=> h 12.4 giới thiệu phơng pháp
sơ cứu và phơng pháp băng cố
định.


- Yªu cầu các nhóm tiến hành
tập băng bó.


- GV quan s¸t c¸c nhóm tiến
hành tập băng bó.



- GV quan sỏt, uốn nắn, giúp đỡ
nhất là nhóm yếu.


- Gọi đại diện từng nhóm lên
kiểm tra.


<i>- Em cần làm gì khi tham gia</i>
<i>giao thông, lao động, vui chơi để</i>
<i>tránh cho mình và ngời khác</i>
<i>không bị gãy xơng ?</i>


- Các nhóm HS theo dõi để
nắm đợc các thao tác.


- Từng nhóm tiến hành làm:
Mỗi em tập băng bó cho bạn
(giả định gãy xơng cẳng tay,
cẳng chõn).


- Các nhóm phải trình bày
đ-ợc:


+ Thao tỏc bng bó.
+ Sản phẩm làm đợc.


- Đảm bảo an tồn giao
thơng, tránh đùa nghịch vt
nhau dm chõn lờn nhau.



<i><b>Kết luận:</b></i>


Phơng pháp sơ cứu :
- Đặt nẹp tre, gỗ vào
chỗ xơng gÃy.


- Lút vải mềm, gấp dày
vào chỗ đầu xơng.
- Buộc định vị 2 chỗ
đầu nẹp và 2 bên chỗ
xơng gãy.


* Băng bó cố định
- Với xơng cẳng tay :
dùng băng quấn chặt từ
trong ra cổ tay, sau dây
đeo vòng tay vào cổ.
- Với xơng chân: băng
từ cổ chân vào. Nếu là
xơng đùi thì dùng nẹp
tre dài từ sờn đến gót
chân và buộc cố định


<b>4. Cđng cè : 4 phót</b>


- GV nhËn xÐt chung giờ thực hành về u, nhợc điểm.


- Cho im nhúm làm tốt : Nhắc nhở nhóm làm cha đạt yêu cu.


<b>5. Dặn dò : 2 phút</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<b>---Hết---Tuần7 Tiết13 Bài 13: Máu và môi trờng trong cơ thể</b>


<i><b>Ngày soạn 20/09/2009</b></i>


<b>A. mơc tiªu.</b>


<i><b>1. KiÕn Thøc</b></i>


- HS phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của máu.


- Trình này đợc chức năng của máu, nớc mơ và bạch huyết.
- Trình bày đợc vai trũ ca mụi trng trong c th.


<i><b>2.Kỹ năng </b></i>


-Rèn kỹ năng thực hành kỹ
- Kỹ năng thu nhận thông tin


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục học sinh biết cách bảo vệ cơ thể
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh phóng to H 13.1 ; 13.2.
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>



<i><b>1. n nh lp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b>1. ổn định lớp: 1phút</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới: 2 phút</b></i>


? Em đã nhìn thấy máu cha? Máu có đặc điểm gì?
Theo em máu có vai trị gì đối với cơ thể sống?


<i><b>Hoạt động 1: Máu</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


22
phót


<b>1T×m hiĨu thành phần cấu tạo</b>
<b>của m¸u</b>


-u cầu HS đọc thơng tin SGK,
quan sát H 13.1 và trả lời câu
<i>hỏi:--? Máu gồm những thành phần</i>


<i>nào?</i>


<i>- Có những loại tế bào máu nào?</i>
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập
điền từ SGK.


- GV giới thiệu các loại bạch cầu


- HS nghiờn cứu SGK và
tranh, sau đó nờu c kt
lun.


1- huyết tơng
2- hồng cầu
3- tiểu cầu


<i><b>I. Máu</b></i>


<b>1. Tìm hiểu thành</b>
<b>phần cấu tạo của máu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
(5 loại): Màu sắc của bạch cầu và


tiểu cầu trong H 13.1 là so nhuộm
màu. Thực tế chúng gần nh trong
suốt.


<b>2 Tìm hiểu chức năng của huyết</b>
<b>tơng và hồng cầu</b>



- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng 13
và trả lời câu hỏi:


<i>- Huyết tơng gồm những thành</i>
<i>phần nào?</i>


- Yờu cu HS tho lun nhúm
tr li các câu hỏi phần  SGK
<i>- Khi cơ thể mất nớc nhiều </i>
<i>(70-80%) do tiêu chảy, lao động nặng</i>
<i>ra nhiều mồ hơi... máu có thể lu</i>
<i>thơng dễ dàng trong mạch nữa</i>
<i>không? Chức năng của nớc đối vi</i>
<i>mỏu?</i>


<i>- Thành phần chất trong huyết </i>
<i>t-ơng gợi ý gì về chức năng của nó?</i>
- GV yêu cầu HS tìm hiểu thông
tin SGK, thảo luận nhóm trả lời
câu hái:


<i>- Thành phần của hồng cầu là gì?</i>
<i>Nó có đặc tính gì?</i>


<i>- Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới</i>
<i>tế bào có màu đỏ tơi cịn máu từ</i>
<i>các tế bào về tim rồi tới phổi có</i>
<i>màu đỏ thẫm?</i>



- HS dựa vào bảng 13 để
trả lời :


Sau đó rút ra kết luận.


- HS trao đổi nhóm, bổ
sung và nêu đợc :


+ Cơ thể mất nớc, máu sẽ
đặc lại, khó lu thông.
+ HS thảo luận nhóm và
nêu đợc :


+ Hồng cầu có
hêmoglơbin có đặc tính
kết hợp đợc với oxi và khí
cacbonic.


+ M¸u tõ phỉi vỊ tim
mang nhiỊu O2 nªn cã


màu đỏ tơi. Máu từ các tế
bào về tim mang nhiều
CO2 nên có màu đỏ thm.


<b>2. Tìm hiểu chức năng</b>
<b>của huyết tơng và hồng</b>
<b>cầu</b>


- Trong huyết tơng có


n-ớc (90%), các chất dinh
dỡng, hoocmon, kh¸ng
thĨ, mi kho¸ng, các
chất thải...


- Huyết tơng có chức
năng:


+ Duy trỡ mỏu thể lỏng
để lu thông dễ dàng.
+ Vận chuyển các chất
dinh dỡng, các chất cần
thiết và các chất thải.
- Hồng cầu có Hb có
khả năng kết hợp với O2


và CO2 để vận chuyển


O2 tõ phæi vỊ tim tíi tÕ


bµovµ vËn chun CO2


từ tế bào đến tim và tới
phổi.


.<i><b>Hoạt động 2: Môi trờng trong cơ thể</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


14



phót - GV giíi thiƯu tranh H 13.2 :<sub>quan hƯ cđa m¸u, níc mô, bạch</sub>
huyết.


- Yờu cầu HS quan sát tranh và
thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi :
<i>- Các tế bào cơ, não... của cơ thể</i>
<i>có thể trực tiếp trao đổi chất với</i>
<i>mơi trờng ngồi đợc khơng ?</i>
<i>- Sự trao đổi chất của tế bào trong</i>
<i>cơ thể với mơi trờng ngồi phải</i>
<i>gián tiếp thông qua yếu tố nào ?</i>
<i>- Vậy môi trờng trong gồm những</i>


- HS trao đổi nhóm và nêu
đợc :


+ Không, vì các tế bào này
nằm sâu trong cơ thể,
không thể liên hệ trực tiếp
với môi trờng ngoài.


+ S trao đổi chất của tế
bào trong cơ thể với mơi
trờng ngồi gián thiếp qua
máu, nớc mô và bạch
huyết (môi trờng trong cơ


<i><b>II. MôI tr</b><b> ờng trong cơ</b></i>
<i><b>thể</b></i>



- Môi trêng bªn trong
gåm ; Máu, nớc mô,
bạch huyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
<i>thành phần nào ?</i>


<i>- Môi trờng bên trong có vai trò</i>
<i>gì ?</i>


- GV gi¶ng gi¶i vỊ mối quan hệ
giữa máu, nớc mô và bạch huyết.


thể).


- HS rút ra kết luận.


<i><b>4.Cng c: 4 phút </b></i>Bài tập trắc nghim:
Khoanh trũn vo u cõu tr li ỳng:


<b>Câu 1.</b> Máu gồm các thành phần cấu tạo:


a. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
b. Nguyên sinh chất, huyết tơng.


c. Prôtêin, lipit, muối khoáng.
d. Huyết tơng.


<b>Cõu 2.</b> Vai trũ ca môi trờng trong cơ thể:


a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.


b. Giúp tế bào trao đổi chất với mơi trờng ngồi.
c. Tạo mơi trờng lỏng để vận chuyn cỏc cht.


d. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.


<i><b>5. Dặn dò: 2phút</b></i>


- Học và trả lêi c©u 1, 2, 3, 4 SGK.


- Giải thích tại sao các vận động viên trớc khi thi đấu có 1 thời gian luyện tập ở vùng núi cao?
- Đọc mục “Em có biết” Tr- 44.


<b>Tn7 TiÕt14 Bµi 14: BạCH CầU MIễN DịCH</b>


<i><b>Ngày soạn 26/09/2009</b></i>


<b>A. mục tiêu.</b>


<i><b>1. Kiến Thøc</b></i>


- HS trả lời đợc 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây nhiễm
- Trình bày đợc khái niệm miễn dịch


- Phân biệt đựoc miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo


<i><b>2. Kü năng</b></i>


- Quan sát tranh hình SGK, nghiên cứu thông tin phát hiện kiến thức


- Kỹ năng khái quát hoá kiến thức


- Vn dụng kiến thức giải thích thực tế
- Hoạt ng nhúm


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Có ý thức tiêm phòng bệnh dịch


- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể, rèn luyện cơ thể, tăng khả năng miễn dịch
<b>B. chuẩn bị.</b>


Tranh vẽ phóng to hình 14.1 14.3 SGK
<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


<i><b>1. n nh lp:</b></i>
<i><b>2. Kim tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bở sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b>1. ổn định lớp: 1phút</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 4phút</b></i>


- Thành phần của máu, vai trị của huyết tơng?


- Tế bào hang cầu có gì đặc biệt? Vì sao?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu trong bảo vệ cơ thể chống tác nhân gây nhiễm</b></i>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


22


phót - GV nêu câu hỏi:+ Thế nào là kháng nguyên,
kháng thể?


+ Sự tơng tác giữa kháng
nguyên và kháng thể theo cơ
chế nào?


- GV nêu câu hỏi:


+ Vi khuẩn, vi rút, khi xâm
nhập vào cơ thể sẽ gặp những
hoạt động nào của bạch cầu?
+ Sự thực bào là gì? Những
loại bạch cầu nào thờng
thamgia thực bào?


+ Tế bào B đã chống lại các
kháng nguyên bằng cách nào?
+ Tế bào T đã phá huỷ các tế
bào cơ thể nhiếm vi khuẩn, vi
rút bằng cách nào?



- GV nhận xét phần trao đổi
của các nhóm và giảng giải
thêm kiến thức nh ở thơng tin
bổ sung để HS có cái nhìn
khái quát hơn


- Quay trở lại vấn đề mở bài,
em hãy giải thích: Mụn ở tay
sng tấy rồi tự khỏi


- GV liên hệ với căn bệnh thế
kỷ AIDS để HS t gii thớch


- HS nghiên cứu thông
tin, quan sát hình 14.2
SGK tr.45 tự trả lời câu
hỏi  HS kh¸c bỉ sung


 rót ra kÕt luËn


- Cá nhân đọc thông tin,
kết hợp quan sát hình
14.1, 14.3, 14.4 tr.45, 46
SGK  ghi nhớ kiến
thức


- Trao đổi nhóm hồn
thành câu trả lời



- Đại diện nhóm trình
bày trên tranh  nhóm
khác nhận xét, bổ sung
(nhiều nhóm trìn bày)
- HS trình bày lại đầy đủ
3 hàng rào phòng thủ
bảo vệ cơ thể


- HS vËn dơng kiÕn thøc
tr¶ lêi


+ Do hoạt động của bạch
cầu đã tiêu diệt vi khuẩn
ở mụn


+ Hạch ở nách đó là
bạch cầu đợc huy động
đến


<i><b>I.Các hoạt động chủ yếu của</b></i>
<i><b>bạch cầu trong bo v c th</b></i>
<i><b>chng tỏc nhõn gõy nhim</b></i>


- Kháng nguyên là phân tử
ngoại lai có khả năng kích
thích cơ thể tiết kháng thể
- Kháng thể: Là những phân tử
prôtêin do cơ thể tiết ra chống
lại kháng nguyên



- Cơ chế: Chìa khoá, ổ khoá


Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ
thể bằng cách:


- Thực bào: Bạch cầu hình
thành chân giả bắt và nuốt vi
khuẩn rồi tiêu hoá


+ LIM PHÔ B: Tiết kháng thể
vô hiệu ho¸ vi khn


+ LIM PHƠ T: Phá huỷ tế bào
đã bị nhiễm vi khuẩn bằng
cách nhận diện và tiếp xúc với
chúng


<i><b>Hoạt động 2 : Miễn dịch</b></i>


TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung


13


phút - GV cho một ví dụ: dịch đau mắt đỏ có một số ngời mắc bệnh, nhiều
ngời khơng bị mắc. Những ngời
khơng mắc đó có khả năng min
dch vi bnh ny?


- GV hỏi:



+ Miễn dịch là gì?


- HS nghiên cứu thông tin
trong SGK ghi nhí kiÕn
thøc


- Trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời


<b>II.Miễn dịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
(GV lu ý: HS thờng không chú ý


hiện tợng là môi trờng xung quanh
có mầm bệnh)


- GV nêu câu hỏi:


+ Có những loại miễn dịch nào?
+ Sự khác nhau giữa các loại miễn
dịch đó là gì?


- GV gi¶ng gi¶i về vắc xin:


+ Yêu cầu HS liên hệ bản thân và
thực tế


+ Em hiểu gì về dịch SARS và dịch
cúm do H5N1 gây ra vừa qua?



+ Hiện nay trẻ em đã đợc tiêm
phòng những bnh no? v kt qu
nh th no?


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung


- HS nghiên cứu SGK kết
hợp kiến thức thực tế, và
các thông tin trên phim ảnh


trao i nhúm thng
nht cõu tr li


- Đại diện nhóm trình bày


nhúm khỏc bổ sung
- HS đọc kết luận SGK


khn g©y bƯnh
Cã 2 loại miễn dịch:
+ Miễn dịch tự nhiên:
Khả năng tự chống
bệnh của cơ thể (Do
kháng thể)


+ Miễn dịch nhân tạo:
Tạo cho cơ thể khả
năng miẫn dịch b»ng


v¾c xin


<i><b>4.Cđng cè: 3 phót </b></i>


1- HÃy chọn 2 loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào
a) Bạch cầu trung tÝnh


b) Bạch cầu a axít
c) Bạch cầu a kiềm
d) Bạch cầu đơn nhân
e) LIM PHÔ bào


2- Hoạt động nào là hoạt động của LIM PHƠ B
a) Tiết kháng thể vơ hiệu hoá kháng nguyên
b) Thực bào bảo vệ cơ thể


c) Tự tiết chất bảo vệ cơ thể


3- Tế bào T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bằng cách nào?
a) Tiết men phá huỷ màng


b) Dựng phõn t prụtờin c hiu
c) Dựng chõn gi tiờu dit


<i><b>5. Dặn dò: 2phút</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết?


- Tìm hiểu về cho máu và truyền máu



<b>Tuần8 Tiết15 </b>


<i><b>Ngày soạn 27/09/2009 </b></i><b>Bài 15 :</b><i><b> </b></i><b>ĐÔNG MáU Và NGUYÊN TắC TRUYềN MáU</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS trình bày đợc cơ chế đơng máu và vai trị của nó trong bảo vệ cơ thể,
- Trình bày đợc các nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học ca nú.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rốn k nng quan sỏt s đồ thí nghiệm và hoạt động nhóm để tìm ra kiến thức.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ cơ thể, biết xử lý khi bị chảy máu và giúp đỡ ngời xung quanh.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- ChuÈn bÞ tranh phãng to tr. 48, 89 SGK.


<b>III. Tiến trình của hoạt động dạy và học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoat ụng cua giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>



<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>1- <b>ổ</b><b>n định tổ chứclớp: 1phút</b></i>


<i>2- <b>KiÓm tra bài cũ:4phút</b></i>


? Trình bày cơ chế bảo vệ của bạch cầu.?
<i>3- <b>Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ụng 1</b></i>


<i><b>Tỡm hiu c ch ụng máu và vai trị của nó</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


20
phót


- GV yêu cầu: Hoàn thành nội
dung phiếu học tập


- GV chữa bài bằng cách:
+ Các nhóm trình bày bổ sung.
+ Chiếu phiếu häc tËp cđa HS råi
bỉ sung hoµn thiƯn.


- Sau cùng GV chiếu phiếu học


tập kiến thức chuẩn để HS theo
dõi và tự so sánh với kết quả của
mình, nội dung đúng bao nhiêu %


- GV hỏi: Nhìn cơ chế đông
máu, cho biết.


+ Sự đông máu liên quan tới yếu
tố nào của máu ?


+ Tiểu cầu đóng vai trị gì trong
q trình đơng máu?


- Cá nhân tự nghiên cứu thông
tin và sơ đồ trong SGK -> ghi
nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm hồn thành
các nội dung.


- Đại diện nhóm trình bày,
thuyết minh sơ đồ cơ chế đơng
máu.


- Nhãm kh¸c theo dâi nhËn xÐt
bỉ sung.


- Cần đi sâu vào cơ chế đơng
máu



- C¸c nhãm theo dâi phiÕu kiến
thức chuẩn, bổ sung.


- Cá nhân tự trả lời câu hỏi ->
HS khác nhận xét và bổ sung


- <b>C chế đơng</b>
<b>máu và vai trị</b>
<b>của nó</b>


<i>KÕt luËn: Néi dung</i>
kiÕn thøc trong
phiÕu häc tËp.


<i><b>PhiÕu häc tËp</b></i>


<b>Tìm hiểu về hiện tợng đơng máu</b>


<b>Tiªu chÝ</b> <b>Néi dung</b>


1- Hiện tợng - Khi bị tơng đứt mạch máu -> máu chảy ra một lúc rồi ngừng nhờ mt
khi mỏu bt vt thng.


2- Cơ chế


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
Máu


Chảy



HuyÕt t¬ng -> ChÊt sinh tơ máu Đông máu


3- Khỏi niệm - Đơng máu là hiện tợng hình thành khối đơng máu hàn kín vết thơng
4- Vai trị <sub>-</sub> <sub>Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thng</sub>


<i><b>Hot ng 2</b></i>


<i><b>Các nguyên tắc truyền máu</b></i>


<b>TG</b> <b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


16


phót - GV nªu câu hỏi:+ Hồng cầu máu ngời có loại
kháng nguyên nào ?


+ Huyết tơng máu của ngời có
loại kháng thể nào ? Chúng có
gây kết dính hồng cầu không ?
+ Hoµn thµnh bµi tËp “ Mèi
quan hÖ cho và nhận giữa c¸c
nhãm m¸u”


+ GV nhận xét đánh giá phn
kt qu tho lun ca nhúm


GV nêu câu hỏi:


+ Mỏu có cả kháng nguyên A và
B có truyền cho ngời có nhóm


máu O đớc khơng ? Vì sao ?
+ Máu khơng có kháng ngun
A và B có thể truyền cho ngời có
nhóm máu O đợc khơng ? Vì
sao ?


+ Máu có nhiễm các tác nhân
gây bệnh ( Vi rút viêm gan B,
HIV…) có thể đem truyền cho
ngời khác đợc khơng ? Vì sao?
- GV nhận xét đánh giá phần trả
lời của HS.


- GV hỏi: Vậy là chúng ta đã
giải quyết đợc vấn đề ban đầu
đặt ra cha ?


- Khi bị chảy máu, vấn đề đầu
tiên cần giải quyết là gì ?


HS tù nghiªn cøu thí
nghiệm của Staynơ, hình
15.2 SGK


- Trao đổi nhóm thng
nht cõu tr li.


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.



- Gi 2 HS viét sơ đồ “
Mối quan hệ giữa cho và
nhận giữa các nhóm máu”
- HS khác bổ sung.


- HS rót ra kÕt luËn


- HS tự vận dụng kiến
thức ở vấn đề 1 trả lời câu
hỏi.


- Mét số HS trình bày ý
kiến của mình -> HS khác
bổ sung.


Yêu cầu:


+ Khơng đợc vì bị kết
dính hồng cầu.


+ Cã thĨ trun vì không
gây kết dính.


+ Khụng c truyn mỏu
cú mm bnh vì lây lan


* HS đọc kết luận SGK.
- HS vận dụng kiến thc
ó hc trong bi tr li.



<b>II. Các nguyên tắc </b>
<b>truyền máu</b>


a) Tìm hiểu c¸c nhãm
<i>m¸u ë ngêi.</i>


<i>Kết luận: </i> ở ngời có 4
nhóm máu A, B, AB, O.
- Sơ đồ “ Mối quan hệ
cho nhận và nhận giữa
các nhóm máu”


b) T×m hiểu các nguyên
<i>tắc cần tuân thủ khi</i>
<i>truyền máu.</i>


<i>Kết ln: Khi trun</i>
m¸u cần tuân theo
nguyên tắc.


+ Lùa chän nhãm m¸u
cho phù hợp.


+ Kiểm tra mầm bệnh
tr-ớc khi truyền máu


4- <b>Cđng cè : 3phót</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
5- <b>Bài tập về nhà: 1phút</b>



- HS học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục: Em có biêt


<b>Tuần8 TiÕt16 </b>


<i><b>Ngày soạn 03/10/2009 </b></i><b>Bài 16 : Tuần hoàn máu và </b>
<b> lu thông bạch huyết</b>


<b>I -</b> Mơc tiªu


<i><b>1. KiÕn Thøc</b></i>


- HS trình bày đợc các thành phần cấu tạo của hệ tuần hồn máu và vai trị của chúng.
- Nắm đợc các thành phần cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trò ca chỳng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


+ Quan sát tranh hình phát hiện kiến thức.
+ Kỹ năng hoạt động nhóm


+ Vận dụng lý thuyết vào thực tế : xác định vị trí của tim trong lồng ngực<i><b>.</b></i>
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ tim mạch, tránh tác động mạnh vào tim.


<b>II </b>– ChuÈn bÞ


- Tranh phãng to hình 16.1; 16.2, tranh hệ tuần hoàn có thêm phần bạch huyết.



<b>III </b> Tiến trình lên lớp


<i><b>1. n nh lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp: 1phút</b></i>


<i>2- <b>KiĨm tra bµi cị: 3phót</b></i>


- Em hÃy cho biết các thành phần cấu tạo của hệ tuần hoàn máu ?
<i>3- <b>Bài mới</b> </i>


H·y cho biết các thành phần của hệ tuần hoàn máu ? Máu lu thông trong cơ thể nh thế nào
và tim có vai trò gì ?


<i><b>Hot ng 1:Tỡm hiu khỏi quỏt về hệ tuần hoàn máu</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b> <b>Nụi dung</b>


20
phút



- GV nêu câu hỏi:


+ Hệ tuần hoàn gồm những
thành phần nào ?


+ Cu to mi thnh phn ú
nh th no ?


- GV cho lớp chữa bài.


- GV đánh giá kết quả của
các nhóm và phải lu ý HS
+ Với tim: Nửa phải chứa


C¸ nhân tự nghiên cøu
h×nh 16.1 SGK -> ghi nhí
kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm -> thng
nht cõu tr li.


Yêu cầu:


+ Số ngăn tim, vị trí, màu
sắc.


+ Tờn ng mch, tnh
mch chớnh.


- Đại diện nhóm trình bày


kết quả, bằng cách chỉ và
thuyết minh tranh phãng


<b>I. Kh¸i qu¸t về hệ tuần</b>
<b>hoàn máu</b>


<i><b>a.Cấu tạo hệ tuần hoàn</b></i>


Hệ tuần hoµn gåm tim và
hệ mạch.


- Tim:


+ Có 4 ngăn: 2 tâm thất, 2
tâm nhÜ.


+ Nửa phải chứa máu đỏ
thẫm, nửa trái chứa máu đỏ
tơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
máu đỏ thẫm, nửa trái chứa


máu đỏ tơi.


+ Cịn hệ mạch: Khơng phải
màu xanh là tĩnh mạch, màu
đỏ là máu động mạch.


- GV yêu cầu: Trả lời 3 câu


hỏi trong SGK tr. 51.


- GV quan sát các nhóm->
nhắc nhở nhóm yếu để hồn
thành bi tp.


- GV cho lớp chữa bài.


- GVỏnh giá kết quả các
nhóm, bổ sung kiến thức cho
hồn chỉnh.


to.


- HS quan sát hình 16.1 lu
ý chiều đi của mũi tên và
màu máu trong động
mạch, tĩnh mch.


- Trao i nhúm -> thng
nht cõu tr li.


Yêu cầu:


+ Điểm xuất phát và kết
thúc mỗi vịng tuần hồn.
+ Hoạt động trao đổi chất
tại phổi và các cơ quan
trong cơ th.



- Đại diện nhóm trình bày
kết quả trên tranh -> các
nhóm nhận xét bổ sung.


-> HS tự rút ra kết


+ Động mạch: Xuất phát từ
tâm thất


+ Tĩnh mạch: Trë vỊ t©m
nhÜ.


+ Mao mạch: Nối động
mạch và tĩnh mạch.


<b>b- Vai trß cđa hệ tuần</b>
<i><b>hoàn</b></i>


<i><b>Kết luận</b></i>


- Tim lm nhim vụ co bóp
tạo lực đẩy -> đẩy máu.
- Hệ mạch: Dẫn máu từ tim
đến các tế bào và từ các tế
bào trở về tim.


+ Vòng tuần hoàn lớn: Từ
tâm thất trái -> cơ quan
( trao đổi chất) -> tâm nhĩ
phải.



+ Vòng tuần hoàn nhỏ: Từ
tâm thất phải -> phổi ( trao
đổi khí) -> tâm nhĩ trái.
- Máu lu thơng trong toàn
bộ cơ thể là nhờ hệ tuần
hoàn.


<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu về hệ mạch huyết</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nôi dung</b>


17


phút - GV cho HS quan sát tranh -> giới thiệu về hệ bạch huyết
để HS nắm đợc một cách khái
quát hệ bạch huyt.


- GV nêu cấu hỏi:


+ Hệ bạch huyết gồm những
thành phần cấu tạo nào ?
- GV nhận xét phần tr¶ lêi
cđa HS.


- GV giảng giải thêm Hạch
bạch huyết nh một máy lọc,
khi bạch huyết chảy qua các
vật lạ lọt vào cơ thể đợc giữ
lại. Hạch thờng tập trung ở


cửa vào các tạng, các vựng
khp.


- GV nêu câu hỏi:


+ Mụ t ng i của bạch
huyết trong phân hệ lớn và
nhỏ ?


+ Hệ bạch huyết có vai trò
gì ?


- GV giảng giải thêm: Bach
huyết có thành phần tơng tự
nh huyết tơng, không chứa
hồng cầu và bạch cầu. Bạch


- HS nghiên cứu hình 16.2 và
thông tin SGK -> trả lời câu
hỏi bằng cách chỉ trên tranh
vẽ.


- HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
-> rót ra kÕt ln.


- HS nghiên cứu SGK -> trao
đổi nhóm hồn thành câu trả
lời.


Yêu câu: Chỉ ra điểm thu


bạch huyết u tiờn v ni
cui cựng.


- Các nhóm trình bày trên
hình vẽ -> nhóm khác nhận


<b>a- Cấu tạo hƯ b¹ch hut</b>


<i>KÕt ln: HƯ b¹ch hut </i>
gåm:


- Mao m¹ch bạch huyết.
- Mạch bạch huyết, tĩnh
mạch máu.


- Hạch bạch huyết.


- ống bạch uyết tạo thành
2 phân hệ: Phân hệ lớn và
phân hệ nhỏ.


<b>b- Vai trò của hệ bạch </b>
<i><b>huyết</b></i>


<i>Kết luận:</i>


- Phân hệ bạch huyết nhỏ:
Thu bạch huyết ở nửa trên
bên phải cơ thể -> tĩnh
mạch máu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
huyết liên hệ mật thiết với hệ


tĩnh mạch của vòng tuần hoàn
và bỉ sung cho nã.


xÐt bỉ sung -> HS rót ra kÕt
luËn.


<i>Kết luận chung: HS đọc kết </i>
luận SGK


Thu b¹ch huyết ở phần
còn lại của cơ thể.
Vai trò: Hệ bạch huyết
cùng với hệ tuần hoàn
máu thực hiện chu trình
luân chuyển môi trờng
trong của cơ thể và tham
gia bảo vệ cơ thể


<i>4- <b>Củng cố : 3phót</b></i>


- GV hƯ thống kiến thức toàn bài
<i>5 <b> Dặn dò: 1phút</b></i>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc môc “ Em cã biÕt”



- Ôn tập lại cấu tạo của tim và mạch ở động vật.


<b>TuÇn9 TiÕt17 Bµi 17 : Tim và mạch máu</b>


<i><b>Ngày soạn 04/10/2009 </b></i>
<b>I </b>– Mơc tiªu


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS chỉ ra đợc các ngăn tim, van tim.
- Phân biệt đợc các loại mạch máu.


- Trình bày rõ đặc điểm các pha trong chu kỡ co gión tim.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


+ T duy suy đoán, dự đoán. Tỉng hỵp kiÕn thøc.


+ Vận dụng lý thuyết. Tập đếm nhịp tim lúc nhỉ và sau khi hoạt động.


<i><b>3. Thái độ.</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ tim mạch, trong các hoạt động tránh làm tổn thơng tim, mạch máu.


<b>II </b>– ChuÈn bÞ
- Mô hình tim


- Tranh hình 17.2, 17.3 phóng to, tranh cắt ngang qua động mạch, tĩnh mạch


<b>III </b>– Tiến trình hoạt đơng dạy và học



<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp: 1phút</b></i>


<i>2<b>- KiÓm tra bµi cị: 4phót</b></i>


- Vai trò của tim trong hệ tuần hoàn máu là gì ? Hệ bạch huyết có vai trò n tn?
<i>3- <b>Bµi míi</b></i>


- Chúng ta đã biết tim có vai trị quan trọng, đó là co bóp đẩy máu. Vậy tim phải có cấu tạo
nh thế nào để đảm bảo chức năng đẩy máu đó.


<i><b>Hoạt động1:</b><b>T</b><b>ìm hiểu cấu tạo của tim</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
phút tim ?


- GV bổ sung thêm: Có màng tim


bao bọc bên ngoài.


- GV yêu cầu:


+ Hoàn thành bảng 17.1


+ Dự đoán xem: Ngăn tim nào có
thành cơ dày nhất và ngăn nào có
thành cơ tim máng nhÊt?


+ Dự đoán: Giữa các ngăn tim và
trong các mạch máu phải có cấu
tạo nh thế nào để máu chỉ bơm
theo một chiều?


- GV ghi l¹i dự đoán của một vài
nhóm lên bảng


- GV hi: Các em so sánh và
xem dự đốn của mình đúng hay
sai ?


- CÇn lu ý:


+ nếu HS dự đốn sai thì đẻ các
em trình bày ý kiến.


+ Chính các nhóm dự đốn đúng
sẽ bổ sung cho nhúm sai.



- GV chữa bảng 17. -> HS tự sửa
chữa.


- Trình bày cấu tạo trong của
tim?


-Vậy cấu tạo tim phù hợp với
chức năng thể hiện nh thế nµo ?


17.1 SGK kết hợp với mơ
hình -> Xác nh cu to
tim.


- Một vài HS trả lời
(Minh họa hình ảnh mô
hình ) HS khác nhận xét
bổ sung.


- HS dự đoán câu hỏi trên
cơ sở kiến thức bài trớc.
- Thống nhất trong nhóm
dự đoán và có lời giải
thích


- Đại diện nhóm trình bày
kết quả dự đoán của mình.
- Thảo ln toµn líp





--> HS tù rót ra kÕt ln.
- HS trả lời -> HS khác bổ
sung.


Yờu cu: Thnh tõm thất
trái dày nhất vì đẩy máu
vào động mạch chủ đi


kh¾p


<i><b>a) Cấu tạo ngoài</b></i>


- Mng tim bao bc bờn
ngoi tim. - Tâm
thất lớn -> phn nh tim


<i><b>b) Cấu tạo trong</b></i>


Tim 4 ngăn.


- Thành cơ tâm thất dày
hơn thành cơ tâm nhĩ
(Tâm thất trái có thành cơ
dày


nht).-- Gia tõm nh vi tâm
thất và giữa tâm thất với
động mạch có van -> máu
lu thông theo một chiều.



<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu cấu tạo mạch máu</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b> Nội dung</b>


10
phót


- GV yêu cầu:


+ Hoàn thành nội dung phiếu học tập,
trả lời câu hỏi.


+ Chỉ ra sự khác nhau giữa các lo¹i
m¹ch ?


+ Sự khác nhau đợc giải thích nh th
no ?


+ GV cho thảo luận toàn lớp về kết quả
của các nhóm.


+ Đánh giá kết quả và hoàn tiện kiến
thức


- Cá nhân tự nghiên cứu
hình 17.2 SGK.


- Trao đổi nhóm hồn
thành phiếu học tập.
- Tip tc tho lun tr


li cõu hi.


- Đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác bổ sung.
- HS tự rút ra kết luận.


<b>II. Cấu tạo mạch </b>
<b>máu</b>


<i>Kết luận: Trong </i>
phiếu học tập.


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Động mạch</b></i> <i><b>Tĩnh mạch</b></i> <i><b>Mao mạch</b></i>


<b>1- Cấu tạo</b>
<b>- Thành mạch</b>
<b>- Lòng trong</b>
<b>- Đặc điểm</b>


<b> Mô LK</b>
<b>-3 lớp Cơ trơn </b>
<b>Dày </b>


<b> BiĨu b× </b>
<b>- HĐp</b>


<b>- động mạch chủ lớn, </b>


<b> Mô LK</b>



<b>- 3 lơp C¬ tr¬n </b>
<b>Máng </b>
<b> BiĨu b× </b>
<b>- Réng</b>


<b>- Cã van 1 chiỊu</b>


<b>- 1 líp biĨu b× </b>
<b>máng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<b>nhiu ng mch nh</b> <b>nhỏnh nhiu</b>


<b>Chc năng</b> <b>đảy máu từ tim đến các</b>
<b>cơ quan, vận tốc v ỏp </b>
<b>lc ln</b>


<b>Dẫn máu từ khắp các tế</b>
<b>bào về tim, vân tốc và </b>
<b>áp lực nhỏ.</b>


<b>Trao i cht </b>
<b>vi các té bào</b>
<i><b>Hoạt động 3:Chu kì co dãn của tim</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung</b>


9



phót Lµm bµi tËp : SGK+ Chu kú tim gåm mÊy
pha ?


+ Sự hoạt đông co dãn của
tim liên quan đến sự vận
chuyển máu nh thế nào ?
- GV đánh giá kết quả hoạt
động nhóm -> hon thnh
kin thc.


- Trung bình: 75 nhịp/ph
- GV giải thích thêm: Chỉ số
nhịp tim phụ thuộc vào
nhiều yÕu tè.


- Tại sao tim hoạt động suốt
cuộc đời mà không mệt mỏi


Cá nhân nghiên cứu SGK rồi trao
đổi nhóm thống nhất câu trả lời.
Yêu cầu nêu đợc:


+ Một chu kì gồm ba pha, thời
gian hoạt động bng thi gian
ngh.


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả trên tranh hình 17.3.
- Nhóm khác bổ sung



- HS dựa vào chu kì tim để giải
thích câu hỏi.


- HS đọc kết luận SGK.


<b>III. Chu k× co d·n cđa </b>
<b>tim</b>


Chu kì tim gồm 3 pha.
- Pha co tâm nhĩ ( 0,1s):
máu từ tâm nhĩ -> tâm
thất.


- Pha co tâm thất (0,3s):
máu từ tâm thất vào
động mạchchủ.


- Pha dãn chung ( 0,4s):
máu đợc hút từ tâm nhĩ
-> tâm thất.


<i>4 </i>–<i><b>Cđng cè: 3phót </b></i>


Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Có 2 loại mạch mau là động mạch và tĩnh mạch.


b) Có 3 loại mạch là động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
c) Động mạch có lịng lớn hơn tĩnh mạch.


d) Mao mạch có thành mỏng chỉ gômg 1 lớp biểu bì.


<i>5- <b>Dặn dò: 1phút</b></i>


- Häc bµi trả lời theo câu hỏi và bài tập SGK
- §äc mơc: “ Em cã biÕt”


<b>TuÇn9 TiÕt18 Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch.</b>


<i><b>Ngày soạn 03/10/2009 </b></i><b> Vệ sinh hệ tuần hoàn</b>
I- Mục tiêu


<i><b>1, Kiến thức</b></i>


- Trình bày đợc cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch.


- Chỉ ra đợc các tác nhân gây hại cũng nh các biện pháp phòng tránh và rèn luyn h tim
mch.


<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


- Kỹ năng thu nhận và khai thác thông tin


<i><b>3, Thái độ</b></i>


<i><b> -</b></i> Cã ý thức phòng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện hệ tim mạch.
II Chuẩn bị


- Tranh h×nh 18.1 SGK.


III – Tiến trình hoạt động dạy và học



<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>5. Hng dn v nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b>1 </b></i>–<i><b> ổn định tổ chức:1phút</b></i>
<i><b>2 </b></i>–<i><b> Kiểm tra bài cũ:5phút</b></i>


- Trình bày cấu tạo của tim. Vì sao máu lu thơng chỉ đi theo một chiều.
- Tại sao tim hoạt động suốt cuộc đời mà không mệt mỏi ?


<i><b>3 </b></i>–<i><b> Bµi míi</b></i><b>:</b>


<i><b>Hoạt động 1:Sự vận chuyển máu qua hệ mạch</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung </b>


18


phút -<sub>+ Lực chủ yếu giúp máu tuần</sub>GV nêu câu hỏi:
hoàn liên tục và theo 1 chiều
trong hệ mạch đợc tạo 42at ừ
đâu ?



+ Huyết áp trong tĩnh mạch
rất nhỏ mà máu vẫn vận
chuyển đợc qua tĩnh mạch về
tim là nhờ tác động chủ yếu
nào ?


- GV cã thÓ chia nhá c©u
hái:


+ HuyÕt áp là gì ? Tại sao
huyết áp là chỉ sè biĨu thÞ søc
kháe ?


+ Vân tốc máu ở động mạch,
tĩnh mạch khác nhau là do
đâu ?


- GV chữa bài: cho lớp thảo
luận -> GV đánh giá kết quả,
bổ sung hồn thiện kiến thức.
- GV nhắc HS: Chính sự vận
chuyển máu qua hệ mạch là
cơ sở để rèn luyện bảo vệ tim
mạch -> chuyển sang hoạt
động 2.


- C¸ nhân tự nghiên cứu
thông tin và hình thµnh
18.1; 18.2 SGK ghi nhí kiÕn
thøc.



- Trao đổi nhóm -> thng
nht cõu tr li.


Yêu cầu chỉ ra:


+ Lực ®Èy ( HuyÕt ¸p).
+ VËn tèc máu trong hệ
mạch.


+ Phối hỵp víi van tim.


- Đại diện nhóm trình bày
đáp án -> nhóm khác nhận
xét và bổ sung.


<b>I.Sù vËn chun m¸u qua </b>
<b>hệ mạch</b>


Máu vận chuyển qua hệ
mạch là nhê: søc ®Èy cđa
tim, ¸p lùc trong mạch và
vận tốc máu.


- Huyết áp: áp lực của máu
lên thành mạch ( Do
tâm thất co và dÃn, có huyết
áp tối đa và hut ¸p tèi
thiĨu).



- ở động mạch: Vận tốc
máu lớn nhờ sự co dãn của
thành mạch.


- ở tĩnh mạch: Máu vận
chuyển nhờ:


+ Co bóp của các cơ quanh
thành mạch.


+ Søc hót cđa lång ngùc khi
hÝt vµo.


+ Søc hót cđa t©m nhÜ khi
d·n ra.


+ Van 1 chiỊu.


<i><b>Hoạt động 2:Vệ sinh hệ tim mạch</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b>


17


phút - GV nêu câu hỏi:+ HÃy chỉ ra tác nhân gây hại
cho hệ tim mạch ?


+ Trong thực tế em đã gặp
ng-ời bị tim mạch cha ? v nh th
no ?



- GV cho các nhóm thảo ln,
lu ý liªn hƯ thùc tÕ.


- GV đánh giá và b sung
kin thc.


- Cá nhân nghiên cứu thông
tin trong SGK tr.59


-> ghi nhí kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm thng nht
cõu tr li.


- Đại diện nhóm trình bày
-> nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS cã thĨ kĨ: nhåi m¸u c¬
tim, mì cao trong m¸u,
huyÕt ¸p cao, huyÕt ¸p thÊp.


<i>a) C¸c t¸c nhân gây hại</i>
<i>cho hệ tim mạch</i>


<i>Kết luËn: Cã nhiÒu tác</i>
nhân bên ngoài và trong có
hại cho tim mạch.



- Khuyết tật tim, phổi xơ.
- Sốc mạnh, mất máu nhiều,
sốt cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- GV yêu cầu:


+ Cần bảo vệ tim mạch nh thế
nào ?


+ Có những biện pháp nào rèn
luyện tim mạch ?


+ Bn thân em đã rèn luyện
cha ? và đã rèn luyện nh thế
nào ?


+ NÕu em cha cã h×nh thøc
rÌn lun thì qua bài học này
em sẽ làm gì ?


- GV cho HS th¶o ln -> lu ý
tíi kÕ ho¹ch rÌn lun cđa
HS.


- HS nghiªn cứu thông tin
và bảng 18.2 SGK.


- Trao đổi nhóm thống nhất


câu trả lời.


- BiƯn ph¸p rÌn luyện là của
mỗi HS cho phù hợp.


- Các nhóm trình bày và một
số cá nhân nªu ý kiÕn ->
nhãm kh¸c bỉ sung.


- HS đọc kết luận chung
cuối bài.


- Một số vi rút, vi khuẩn.
<i>b) Biện pháp bảo vệ và rèn</i>
<i>luyện hệ tim mạch</i>


<i>Kết luận: </i>


- Tránh các tác nhân gây
hại.


- Tạo cuộc sống tinh thần
thoải mải, vui vẻ.


- Lùa chän cho m×nh mét
h×nh thøc rÌn lun phï
hỵp.


- Cần rèn luyện thờng
xuyên để nâng dần sức chịu


đựng của tim mạch và cơ
thể.


<i><b>4- Cñng cè :3phót</b></i>


- Lực đẩy chủ yếu giúp máu tuần hồn liên tục và theo một chiều tronghệ mạch đã đ ợc tạo ra từ đâu
và nh thế nào ?


- Nªu các biện pháp bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại cho tim mạch.
- Nêu các biện pháp rèn luyện hệ tim mạch.


<i><b>5- Dặn dò:1phút.</b></i>


- Học bài KT 1tiết


- Đọc mục: <i>Em có biết .</i>


<i><b>Tuần 10 Tiết 19 </b></i>


<i><b>Ngày soạn : 09/10/2009 </b></i><b>KiĨm tra 45 phót</b>


<b>I </b>– Mơc tiªu


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Nhằm đánh giá sự nhận thức của HS về môn sinh học thông qua các chơng đã đợc học.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn cho HS kỹ năng làm các loại bài trắc nghiệm, tự luËn



<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
<b>II </b>–<b> Chuẩn bị</b>


<i> +GV: §Ị kiĨm tra</i>
+HS: GiÊy, bót


<i><b>Tn 10 TiÕt 20 </b></i>


<i><b>Ngµy soạn : 11/10/2009 </b></i><b>Bài 19:Thực hành: Sơ cứu cầm máu</b>
I Mục tiêu


<i><b>1, Kiến thøc</b></i>


-Phân biệt vết thơng làm tổn thơng động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
Rèn luyện: - Băng bó vết thơng


- Biết cách ga rô và nắm đợc những qui định khi t ga rụ


<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng thực hành


<i><b>3, Thỏi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
II Chuẩn bị



- Băng, gạc, bông, dây cao su mỏng, vải mềm sạch
III – Tiến trình hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>1 </i>–<i><b>ổ</b><b>n định tổ chức:1phút</b></i>


<i>2 </i>–<i><b>KiĨm tra bµi cị: 5phót</b></i>


- KiĨm tra sù chn bị dụng cụ của các nhóm
<i>3 </i><i><b>Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1:Tìm hiểu về các dạng chảy máu</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


8


phót - GV th«ng báo về các dạngchảy máu là:
+ Chảy máu mao mạch



+ Chảy máu tĩnh mạch
+ Chảy máu động mạch


- Em hãy cho biết biểu hiện
của các dạng chảy máu đó ?
- GV giúp HS hồn thiện kiến
thức.


- C¸ nhân ghi nhận 3 dạng
chảy máu.


- Bng kin thc thc tế và
suy đốn -> trao đổi nhóm
trả lời câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


Có 3 dạng chảy máu:


- Chảy máu mao mạch: Máu
chảy ít, chậm.


- Chy máu tĩnh mạch: Máu
chảy nhiều hơn, nhanh hơn.
- Chảy máu động mạch: Máu
chảy nhiều, mạnh, thành tia.


<i><b>Hoạt động 2:Tập băng bó vết thơng</b></i>



25


phút GV yêu cầu:- Khi bị chảy máu ở lịng bàn
tay thì băng bó nh thế nào ?
- GV quan sát các nhóm làm
việc -> giúp đỡ nhóm yếu.


- GV cho các nhóm đánh giá
kết quả lẫn nhau.


- GV công nhận đánh giá
đúng và phân tích đánh giá
cha đúng của các nhóm


- GV yêu cầu: Khi bị thơng
chảy máu ở động mạch cần
băng bó nh th no ?


Các nhóm tiến hành.


+ Bớc 1: Cá nhân tù
nghiªn cøu SGK


+ Bíc 2: Mỗi nhóm tiến
hành băng bó theo hớng
dẫn.


+ Bớc 3: Đại diÖn 1 sè
nhãm trình bày các thao
tác và mẫu của nhóm ->


các nhóm khác nhận xét.
Yêu cầu:


+ Mu gn, p.


+ Không gây đau cho nạn
nhân.


- Các nhóm tiến hành theo
3 bớc tơng tự nh mục a.
- Tham khảo thêm hình
19.1 SGK.


Yêu cầu:


+ Mộu băng gọn, không


<i>a </i><i> Băng bó vết thơng ở </i>
<i>lòng bàn tay</i>


* Cỏc bc tin hnh: Nh SGK
* Lu ý: Sau khi băng nếu vết
thơng vẫn chảy máu -> đa
nạn nhân đến bệnh viện.
<i>b </i>–<i> Băng bó vết thơng ở cổ</i>
<i>tay</i>


( Chảy máu ở động mạch)
* Các bớc tiến hành: Nh SGK
* Lu ý:



+ Vết thơng chảy máu động
mạch ở tay, chân mới buộc
dây ga rô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
- GV cũng để các nhóm tự


đánh giá.


- Cuối cùng GV đánh giá
công nhận đungd v cha
ung.


chặt qúa, không lỏng quá.
+ Vị trí dây ga rô cách vết
thơng không quá gần và
không xa.


+ Vt thng ở vị trí khác, ấn
tay vào động mạch gần vết
thơng nhng về phía trên.


<i><b>Hoạt động 3:Viết thu hoạch: 4phút</b></i>


- GV yêu cầu HS về nhà viết báo cáo theo mẫu nh SGK tr. 63.


<i><b>4 </b></i>–<i><b> Bµi tËp vỊ nhµ :2phót</b></i>


- Hoàn thành báo cáo.



<i><b>Tuần 11 Tiết 21 </b></i>


<i><b>Ngày soạn : 11/10/2009 </b><b>Chơng IV:Hô hấp</b></i>


<b> Bài 20:Hô hấp và các cơ quan hô hấp</b>
I – Mơc tiªu


<i><b>1, KiÕn Thøc</b></i>


- HS trình bày đợc khái niệm hơ hấp và vai trị của hơ hấp với cơ thể sống.


- Xác định đợc trên hình các cơ quan hô hấp ở ngời và nêu đợc chc nng ca chỳng.


<i><b>2, Kỹ năng </b></i>


Rèn kỹ năng:Quan sát tranh hình, sơ đồ phát hiện kiến thức và hoạt động nhóm


<i><b>3, Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan hô hấp.
II Chuẩn bị


- Mơ hình cấu tạo hệ hơ hấp, tranh phóng to hình SGK từ 20.1 -> 20.3.
III – Tiến trình hoạt động dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
3. Nội dung bài mới :


<b>Hoat ụng cua giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>



<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>1 </i>–<i><b>ổ</b><b>n định tổ chức:1phút</b></i>


<i>2 </i>–<i><b>KiÓm tra bµi cị:</b></i>


<i>3 </i>–<i><b>Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:Khái niệm hơ hấp</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


18


phót GV nêu câu hỏi:+ Hô hấp là gì ?


+ Hô hấp gồm những giai
đoạn chủ yếu nào ?


+ Sự thở có ý nghĩa gì với
hô hấp ?


+ Hụ hấp có liên quan nh
thế nào với các hoạt động
sống của tế bào và cơ thể ?
- GV giảng thêm cho lớp
- GV đánh giá kết quả các


nhóm và hoàn thiện kiến
thức.


- Cá nhân tự nghiên cứu thông
tin, hình 20.1 SGK -> ghi
nhí kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm -> thống nht
cõu tr li.


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả, nhóm kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


 HS tù rót ra kÕt ln về
hô hấp và vai trò của
hô hấp.


<b>IKhái niệm hô hấp</b>


- Hô hấp là quá trình cung
cấp ôxy cho các tế bào cơ
thể và thải khí cacbônic ra
ngoài.


- Nh hô hấp mà ôxy đợc
lấy vào để ơxi hóa các hợp
chất hữu cơ tạo ra năng
l-ợng cần cho mọi hoạt động
sống của cơ thể.



- Hô hấp gồm 3 giai đoạn:
Sự thở, trao đổi khí ở phổi,
trao đổi khí ở tế bào.


<i><b>Hoạt động 2 :Các cơ quan trong hệ hô hấp của ngời</b></i>
<i><b>Và chức năng của chúng</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


20


phút - GV nêu câu hỏi: Hệ hôhấp gồm những cơquan
nào ? cấu tạo của các cơ
quan đó ?


- GV tiếp tục nêu yêu cầu:
+ Những đặc điểm cấu tạo
nào của các cơ quan trong
đờng dẫn khí có tác dụng
làm ẩm, ấm khơng khí, bảo
vệ ?


+ Đặc điểm cấu tạo nào của
phổi làm tăng diện tích bề
mặt trao đổi khí ?


+ Chức năng của đờng dẫn
khí và 2 lá phổi ?



- Cá nhân tự nghiên cứu bảng
20 quan sát mơ hình, tranh ->
xác định các cơ quan hơ hấp.
- Một số HS trình bày và chỉ
trên mơ hình các cơ quan hơ
hấp.


- HS khác theo dõi, nhận xét
và bổ sung -> rút ra kết luận.
- HS tiếp tục trao đổi nhóm ->
thống nhất câu trả lời. Yêu
cầu nêu đợc:


+ Mao m¹ch -> làm ẩm
không khí.


+ ChÊt nhÇy -> Làm ẩm
không khí.


+ Lụng mi -> ngn bụi.
+ Phế nang -> Làm tăng diện
tích trao đổi khí.


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét và bổ


<b>I.Các cơ quan trong hệ hô</b>
<b>hấp của ng ờiVà chức </b>
<b>năng của chúng</b>



+ Đờng dẫn khí


+ Hai lá phổi nh b¶ng 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
- GV nhn xột ỏnh giỏ kt


quả các nhóm.
- GV giảng thêm:


+ Trong suốt đờng dẫn khí
đều có hệ thống mao mạch
và lớp chất nhầy.


+ Cấu tạo phế nang và hoạt
động trao đổi khí ở phế
nang.


- GV hái thªm:


+ Đờng dẫn khí có chức
năng làm ấm khơng khí, vậy
tại sao mùa đông đôi khi
chúng ta vẫn bị nhiễm lạnh
vào phổi ?


+ Chúng ta cần có biện pháp
gì để bảo vệ cơ quan hô
hấp ?



sung.


 HS tự rút ra kt lun
- HS trao i nhúm tr li cõu


hỏi


năng dÉn khÝ vµo và ra,
ngăn bụi, làm Èm, Êm
kh«ng khÝ.


- Phổi: thực hiện trao đổi
khí giữa cơ thể và mơi


tr-êng ngoµi.


<i>4 </i>–<i><b>Cđng cè kiÕn thøc: 4phót</b></i>


- Thế nào là hơ hấp ? Vai trị của hơ hấp với các hoạt động của cơ thể.
- Cấu tạo các cơ quan hô hấp phù hợp với chức năng nh thế nào.
<i>5 </i>–<i><b>Dặn dò: 2phút</b></i>


- Học bài và trả lời theo câu hỏi SGK.
- §äc môc “<i> Em cã biÕt .</i>”


<i> - Chuẩn bị bài mới</i>


<i><b>Tuần 11 TiÕt 22 </b></i>


<i><b>Ngày soạn : 17/10/2009 </b></i><b>Bài 21: Hoạt động hô hấp</b>


I – Mục tiêu


<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


- Trình bày đợc các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thơng khí ở phổi.
- Trình bày đợc cơ chế trao đổi khí ở phổi v t bo.


<i><b>2, Kỹ năng</b></i>:


+ Quan sát tranh hình và thơng tin phát hiện kiến thức.
+ Vận dụng kiến tức liên quan giải thích hiện tợng tực tế.
+ Hoạt động nhóm.


<i><b>3, Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ rèn luyện cơ quan hô hấp để có sức khỏe tốt.
II – Chuẩn bị


- Tranh h×nh SGK phãng to.


III – Tiến trình hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i>1 </i>–<i><b>ổ</b><b>n định tổ chức1phút</b></i>


<i>2 </i>–<i><b>KiĨm tra bµi cũ:4phút</b></i>


- Các cơ quan hô hấp có cấu tạo phù hợp với chức năng nh thÕ nµo ?


- Hơ hấp có liên quan nh thế nào với các hoạt động sống của tế bào và cơ thể ?
<i>3 </i>–<i><b>Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:Tìm hiểu sự thơng khí ở phổi</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


20


phút - GV nêu câu hỏi:+ Vì sao khi các xơng sờn đợc
nâng lên thì thể tích lồng ngực
lại tăng và ngợc lại ?


+ Thùc chÊt sù th«ng khÝ ë
phỉi là gì ?


- GV ỏnh giỏ kt qu cỏc
nhúm.


- GV nêu tiếp câu hỏi thảo
luận:


+ Cỏc c lồng ngực đã phối
hợp hoạt động nh thế nào để


tăng giảm thể tích lồng ngực ?
+ Dung tích phổi khi hít vào,
thở ra bình thờng vàgắng sức
có thể phụ thuộc vào các yếu
tố nào ?


- GV giúp HS hoàn thiện kiến
thức, giảng giải thêm vỊ mét
sè thĨ tÝch khÝ.


- GV hái thêm: Vì sao ta nên
tập hít vào thở sâu ?


- HS tự nghiên cứu tranh
hình SGK -> ghi nhí kiÕn
thøc.


- Trao đổi nhóm hồn
thành câu trả lời.
u cu:


+ Xơng sờn nâng lên, cơ
liên sờn và cơ hoành co,
lồng ngực kéo lên, rộng,
nhô ra.


- i diện nhóm trình bày
kết quả, nhóm kác theo
dõi nhận xét và bổ sung.
- > HS tự rút ra kết luận.


- HS nghiên cứu hình 21.1
và thơng tin ở mục Em “
<i>có biết” -> trao đổi nhóm </i>
hồn thành câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày
-> nhóm khác nhận xét và
bổ sung.


- HS vËn dông kiÕn thøc
mới học trả lời câu hỏi.


<b>I.Sự thông khí ở phổi</b>


<i>- Sự thơng khí ở phổi nhờ cử</i>
động hơ hấp ( Hít vào thở
ra).


- Các cơ quan liên sờn, cơ
hoành, cơ bụng phối hợp với
xơng ức, xơng sờn trong cử
động hơ hấp.


- Dung tÝch phỉi phơ thc
vµo: Giới tính tầm vóc, tình
trạng sức khỏe, luyện tập


<i><b>Hot động 2:Tìm hiểu sự trao đổi khí ở phổi và tế bào</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>



20


phút - GV nêu vấn đề:+ Sự trao đổi khí ở phổi và tế
bào thực hiện theo cơ ch no
?


- GV đa thêm câu hỏi gợi ý.
+ Nhận xét thành phần khí
vào thở ra ?


+ Do õu có sự chênh lệch
nồng độ các chất khí ?
- GV đánh giá kết quả của
các nhóm, GV cần giảng giải
thêm.


- Sau khi HS nhËn xÐt vỊ
thµnh phần không khí ở bảng
21, GV dùng tranh sự vận


- HS tự nghiên cứu thông
tin SGK -< ghi nhí kiÕn
thøc.


- Trao đổi nhóm -> thống
nhất ý kiến trả lời câu hỏi.
- Đại diện trình bày, nhúm
khỏc nhn xột v b sung.


Yêu cầu:



+ O2 từ máu -> tế bào.


+ CO2 từ tế bào -> máu


+ O2 tõ phỉi -> m¸u.


+ CO2 tõ m¸u -> phỉi.


<b>II.Sự trao đổi khí ở phổi </b>
<b>và tế bào</b>


- Sự trao đổi khí ở phổi:
+ O2 khuếch tán từ phế nang


vµo máu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
chuyển máu phân tÝch.


- Sự trao đổi khí ở phổi thực
chất là sự trao đổi giữa mao
mạch phế nang vơid phế
nang, nng O2 trong mao


mạch thấp, còn CO2 cao và


ngợc lại.


+ S trao i khớ t bào: là


trao đổi giữa tế bào với mao
mạch, mà ở tế bào tiêu dùng
O2 nhiều nên nồng O2 bao


giờ cũng thấp, còn CO2 cao.


Máu ở vòng tuần hoàn lớn đi
tới các tế bào giµu O2.


-> Có sự chênh lệch nồng độ
các chất dẫn đến khuếch tán.
- GV hỏi thêm: Giữa sự trao
đổi khí ở tế bào và phổi ở đâu
quan trọng hn?


- Các nhóm theo dõi và
hoàn thiện dần kiến thøc ë
mơc nµy.


vµo phÕ nang.


- Sự trao đổi khí ở tế bào:
+ O2 khuếch tán từ máu vào


tÕ bµo.


+ CO2 khuếch tán từ tế bào


vào máu



<i>4 </i><i><b>Củng cố kiÕn thøc: 4phót</b></i>


<i> Đánh dấu vào câu trả lời đúng </i>
1 – Sự thông khi ở phổi do:


a) Lồng ngực nâng lên hạ xuống.
b) Cử động hơ hấp hít vào thở ra.
c) Thay đổi thể tích nồng ngực.
d) Cả a, b, c.


2- Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là:
a) Sự tiêu dùng O2 ở tế bào cơ thể.


b) Sự thay đổi nồng độ các chất khí.


c) Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tán.
d) C a, b v c.


<i>5 </i><i><b>Dặn dò: 1phút</b></i>


- Học bài trả lời thêo câu hỏi SGK.
- Đọc mục <i> Em có biết</i>


<i> - Chuẩn bị bài mới</i>


<i><b>Tuần 12 Tiết 23 </b></i>


<i><b>Ngày soạn : 18/10/2009 </b></i><b>Bµi 22: Vệ sinh hô hấp</b>
I Mục tiêu



<i><b>1, Kiến Thức</b></i>


- HS trình bày đợc tác nhân gây ơ nhiễm khơng khí đối với hoạt động hô hấp.
- Giải thích đợc cơ sở khoa học cảu việc luyện tập TDTT đúng cách.


- Đề ra các biện pháp luyện tập có một hệ hơ hấp khoẻ mạnh và tíc cực hành động ngăn ngừa
các tác nhân gây ô nhiễm không khớ.


<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


Rốn kỹ năng:+ Vận dụng kiến thức vào thực tế.
+ Hoạt động nhóm.


<i><b>3, Thái độ</b></i>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ giữ gìn cơ quan hô hấp và ý thức bảo vệ môi trờng.
II Chuẩn bị


- Một số ảnh về ơ nhiễm khơng khí và tác hại.
III – Tiến trình hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<b>Hoat động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>1 –<b> ổ</b><b>n định lớp:1phút</b></i>


<i>2 –<b> KiĨm tra bµi cị:5phót</b></i>


- Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là gì ?


- Dung tích sống là gì ? Làm thế nào để tăng thể tích sống ?
<i>3 –<b>Bài mới: 1phút</b></i>


Em hãy tìm ví dụ cụ thể về những trờng hợp có bệnh hay tổn thơng hệ hô hấp mà em biết ?
Vậy nguyên nhân nào gây ra các hậu qủa tai hại đó là gì ? Bìa hơm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn
đề này.


<i><b>Hoạt đơng 1:Cần bảo vệ hệ hơ hấp khỏi các tác nhân có hại</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>Nội dung </b>


18


phút - Gv nêu câu hỏi:+ Có những tác nhân nào gây
hại tới hoạt động hô hấp ?
+ Hãy đề ra các biện pháp
bảo vệ hẹ hô hấp tránh tác
nhân có hại ?


- GV lu ý: ở câu hỏi 2 HS có
thể kể rất nhiều biện pháp,
sau đó GV tóm tắt lại 3 vấn


đề:


+ Bảo vệ mơi trờng chung.
+ Mơi trờng làm việc.
+ Bảo vệ chính bản thân.
- Em đã làm gì đẻ tham gia
bảo vệ môi trờng trong sạch ở
trờng lớp ?


- Cá nhân tự nghiên cứu
bảng 22 SGK -> trao i
nhúm.


- HS trình bày ý kiến của
mình.


- HS kh¸c nhËn xÐt, bổ
sung


-> HS rút ra kết luận
Yêu cầu: Không vứt rác,
xé giấy, không khạc nhổ
bừa bÃi tuyên truyền
cho các bạn khác cùng
than gia.


<b>I.Cần bảo vệ hệ hô hấp khỏi</b>
<b>các tác nhân có hại</b>


- Cỏc tỏc nhõn gây hại cho


đ-ờng hô hấp là: bụi, chất khí
độc, vi sinh vật … gây nên
các bệnh: lao phi, viờmphi,
ng c, ung th phi


- Biện pháp bảo vệ hệ hô hấp
tránh tác nhân gây hại:


+ Xây dựng môi trờng trong
sạch.


+ Không hút thuốc l¸.


+ Đeo khẩu trang trong khi
lao động ở nơi có nhiều bụi.


<i><b>Hoạt động 2:Cần tập luyện để có một hệ hô hấp khỏe mạnh</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt đông của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung </b>


15


phút - GV nêu câu hỏi:+ Vì sao khi tập luyện thể
thao đúng cách thì có đợc
dung tích sống lí tởng ? Giải
thích vì sao khi thở sâu và
giảm số nhịp thở trong mỗi
phút sẽ làm tăng hiệu quả hô
hấp ?



- GV lu ý sÏ cã nhiÒu ý kiÕn


- Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin SGK. Kết hợp
với thực tế rèn luyện của
bản thân -> trao đổi
nhóm -> thống nhất câu
trả lời - > yêu cầu.


+ TËp thêng xuyªn từ
nhỏ tăng thể tich lång
ngùc.


+ Hít thở sâu đẩy đợc
nhiều khí cặn ra ngồi.


<b>II.</b>


<b> Cần tập luyện để có một </b>
<b>hệ hơ hấp khỏe mạnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
khác nhau của HS sau khi


trao đổi, GV phải tổng hợp
thành nhóm kiến thức.


- GV bỉ sung thªm:


+ Dung tÝch sèng phơ thc


vµo dung tÝch phỉi vµ dung
tÝch cỈn.


+ Dung tÝch phỉi phơ thc
vµo dung lång ngùc.


+ Dung tÝch lång ngực phụ
thuộc sự phát triển của khung
xơng sờn.


+ ở độ tuổi phát triển tập
luyện thì khung xơng sờn mở
rộng, sau tuổi đó thì khơng
phát triển đợc nữa.


- Hãy đề ra biện pháp gì tập
luyện để có hệ hơ hấp khỏe
mạnh ?


- Quá trình luyện tập để tăng
dung tích sống phụ thuộc vào
yếu tố nào ?


- Đại diện nhóm trình
bày, nhóm khác nhận xét
bổ sung.


- HS tù hoµn hiƯn kiÕn
thøc.



- HS tiếp tục trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trả lời
nhóm khác nhận xét bổ
sung.


-> HS tự rút ra kết luận.


mạnh.


- Luyện tập thể thao phải võa
søc, rÌn lun tõ tõ.


<i>4 </i>–<i><b>Cđng cè:3phót</b></i>


- Trong mơi trờng có nhiều tác nhân gây hại cho hệ hô hấp, mỗi chúng ta cần phải làm gì để
bảo vệ mơi trờng và bo v chớnh mỡnh ?


<i>5 </i><i><b>Dặn dò: 2phút</b></i>


- Học bài trả lời câu hái SGK.
- §äc môc “<i> Em cã biÕt</i>”
- Tìm hiểu về hô hấp nhân tạo.


<i><b>Tuần 12 Tiết 24 </b></i>


<i><b>Ngày soạn : 24/10/2009 </b></i><b>Bµi 23 : Thực hành hô hấp nhân tạo</b>
I Mục tiªu


1, KiÕn thøc



- HiĨu râ c¬ së khoa häc cđa hô hấp nhân tạo.


- Nắm đợc trình tự các bớc tiến hành hơ hấp nhân tạo.


- Biết phơng pháp hà hơi thổi ngạt và phơng pháp ấn lồng ngực.
2, Kỹ năng


- Rèn kỹ năng thực hành
- Kỹ năng hoạt động nhóm
3. TháI độ


- TháI độ ngiêm túc trong tiết học TH
II – Chuẩn bị


- Chiếu cá nhân,gối bông cá nhân. gạc hoặc vải mềm.
-> Chn bÞ theo tỉ.


III – Tiến trình hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i><b>3. Nội dun</b></i>g bài mới :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>5. Hớng dẫn vỊ nhµ:</b></i>
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>



<i>1 </i>–<i><b>ổn định tổ chức:1phút</b></i>


<i>2 </i>–<i><b>KiĨm tra bµi cị: 4phót</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của các tỉ.
<i>3 </i>–<i><b>Bµi míi: </b></i>


<i><b>Hoạt đơng 1:Tìm hiểu các ngun nhân làm gián đoạn hô hấp</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b> <b>Ni dung</b>


10


phút - GV yêu cầu:+ Có những nguyên nhân
nào làm hô hấp của ngời
bị gián đoạn ?


- HS nghiên cứu SGK ->
trả lời câu hỏi.


- HS trả lời -> HS khác
nhận xét bổ sung.


<b>I.Các nguyên nhân làm gián</b>
<b>đoạn hô hấp</b>


- Khi bị chÕt ®uèi -> nớc vào
phổi -> cần loại bỏ nớc.



- Khi bị điện giật -> ngắt dòng
điện.


- Khi bị thiếu khơng khí hay có
nhiều khí độc -> khiêng nạn
nhân ra khỏi khu vực.


<i><b>Hoạt động 2:Tiến hành hô hấp nhân tạo</b></i>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


24


phút - GV nêu yêu cầu:+ Phơng pháp hà hơi thổi
ngạt đợc tiến hành nh thế
nào ?


- GV yªu cÇu:


+ Thực hiện phơng pháp
ấn lồng ngực ở nhóm.
- GV giám sát các
nhóm-> giúp đỡ nhóm yếu,
thao tác cha chính xác.
- GV gọi một vài nhóm
kiểm tra.


- GV đánh giá cơng vic
ca nhúm.



- HS nghiên cứu SGK ->
ghi nhớ các thao tác.
- HS trình bày -> HS
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- Cá nhân tự nghiên cứu
SGK -> ghi nhớ các bớc
thao tác.


- Tập tiến hành trong
nhãm vµ thay phiên
nhau.


- Một vài nhóm biểu
diễn thao tác của phơng
pháp ấn lồng ngực và
trình bày từng thao tác ->
các nhóm khác theo dõi
và nhận xét.


<i>a </i><i> Phơng pháp hà hơi thổi</i>
<i>ngạt</i>


* <i><b>Các bớc tiến hµnh: </b></i>SGK


<i><b>* Chó ý:</b></i>


- NÕu miƯng nạn nhân bị cøng
khã më, cã thĨ dïng tay bÞt
miƯng vµ thỉi vµo mịi.



- Nếu tim đồng thời ngừng đập
có thể vừa thi ngt va xoa búp
tim.


<i>b </i><i> Phơng pháp ấn lồng ngực</i>


* <i><b>Các bớc tiến hành: </b></i>SGK
* <i><b>Chú ý:</b></i>


+ Cú th đặt nạn nhân nằm sấp
đầu hơi nghiêng sang một bên.


+ Dùng 2 tay và sức nặng thân
thể ấn vào phần ngực dới ( phía


l-ng) nạn nhân theo từng nhịp.
<i>4 </i>–<i><b>Cđng cè: 2phót </b></i>


- GV nhận xét chung cả buổi thực hành về kết quả học tập và ý thức kỷ luật:
+ Cho điểm nhóm thực hành tèt


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- HS dän dĐp vƯ sinh líp.


<i>5 - <b>Dặn dò: 2phút</b></i>


- Viết báo cáo thu hoạch theo mẫu SGK.
- Ôn tập kiến thức về hệ tiêu hóa ở lớp 7.


<i><b>Tuần 13 Tiết 25 </b><b>Chơng V:Tiêu hóa</b></i>



<i><b>Ngày soạn : 25/10/2009 </b></i><b>Bài 24 : Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa</b>
I Mục tiêu


<i><b>1, KiÕn thøc</b></i>


- Trình bày đợc:


+ Các nhóm chất trong tức ăn.


+ Các hoạt động trong q trình tiêu hóa.
+ Vai trò của tiêu hóa với cơ thể ngời.


- Xác định đợc trên hình vẽ và mơ hình các cơ quan của hệ tiêu hóa ngi.


<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


Rèn kỹ năng:


- Quan sát tranh hình, sơ đồ phát hiện kiến thức.
- T duy tổng hợp lơgíc.


- Hoạt động nhóm.


<i><b>3, Thái độ</b></i>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ hệ tiêu hóa.
II Chuẩn bị


- Mơ hình hệ tiêu hóa ngời và tranh hình phóng to.PHT


III – tiến trình các hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>1 </i>–<i><b>ổ</b><b>n định lớp:1phút</b></i>


<i>2 </i>–<i><b>KiĨm tra bµi cị:2phót</b></i>


GV thu b¸o c¸o thu hoạch giờ thực hành.
<i>3 </i><i><b>Bài mới:2phút</b></i>


<b>Mở bài</b>: Hàng ngày chúng ta đã ăn những loại thức ăn nào ? Và thức ăn đó đợc biến đổi nh thế
nào ?


<i><b>Hoạt động 1:Thức ăn và sự tiêu hóa</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung </b>


17


phút - GV hỏi:+ Hằng ngày chúng ta ăn nhiều


loại thức ăn, vậy thức ăn đó
thuộc những loại thức ăn gì ?
- GV quy những loại thức ăn
vào 2 nhóm chất hữu c v vụ
c.


- GV nêu câu hỏi:


+ Cỏc chất nào trong thức ăn
không bị biến đổi về mặt húa


- Cá nhân suy
nghĩ trả kời
câu hỏi ->


HS khác


nhận xét bổ
sung.


<b>I.Thức ăn và sự tiêu </b>
<b>hóa</b>


- Thức ăn gồm các chất
vô cơ và hữu cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
học trong quá trình tiêu hóa ?


+ Cỏc cht no đợc biến đổi về


mặt hóa học qua q trình tiêu
hóa ?


+ Q trình tiêu hóa gồm
những hoạt động nào ? Hot
ng no l quan trng ?


+ Vai trò cảu quá trình tiêu hóa
thức ăn ?


- GV nhn xột ỏnh giá kết quả
các nhóm và giảng giải thêm.
+ Thức ăn dù biến đổi bằng
cách nào thì cuối cùng phải
thành chất hấp thụ đợc thì mới
có tác dụng với cơ thể.


- GV yªu cÇu HS rót ra kÕt
luËn.


- Cá nhân nghiên cứu SGK
kết hợp kiến thức ở lớp dới
về hệ tiêu hóa -> trao đổi
nhóm thống nhất câu trả lời.
- Một vài HS trình bày đáp
án, có thể thuyết minh trên
sơ đồ hình 24.1 và 24.2 hay
viết tóm tắt lên bảng.


- Nhãm kh¸c theo dâi nhËn


xÐt vµ bỉ sung.


u cầu: Hoạt động tiêu
hóa thức ăn, hấp thụ chất
dinh dỡng là quan trọng.
HS nêu kết luận về:
+ Loại thức ăn.


+ Hoạt động tiêu hóa.
+ Vai trị.


- Nhờ q trình tiêu hóa,
thức ăn biến đổi thức ăn
thành chất dinh dỡng và
thải cặn bã.


<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu các c quan tiờu húa</b></i>


17


phút - GV nêu yêu cầu:+ Cho biÕt vÞ trí các cơ quan
tiêu hãa ë ngêi .


+ Việc xác định vị trí các cơ
quan tiêu hóa có ý nghĩa nh thế
nào ?


-Häc sinh hoµn thµnh PHT theo
nhãm.



- GV nhận xét đánh giá phần
trả lời, đặc biệt việc chỉ trên
tranh cần chính xác.


- Tự xác địng trên c th
mỡnh.


- HS trình bày các cơ quan
tiªu hãa trªn tranh h×nh
24.3.


- HS nghiên cứu hình 24.3
và hồn thành bảng 24.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- HS đọc kết luận chung
SGK.


<b>II.Tìm hiểu các cơ quan</b>
<b>tiêu hóa</b>


- ống tiêu hóa gồm:
Miệng, hầu


thực quản, dạ dày, ruột
( Ruột non, ruột già) hậu
môn.


- Tuyến tiªu hãa gåm:
TuyÕn nớc bọt, tuyến
gan, tuyến tuỵ, tuyến vÞ,


tun rt.


<i>4 </i>–<i><b>Cđng cè : 4phót</b></i>


<b>Đánh dấu vào câu trả lời đúng.</b>


<i><b> 1- C¸c chÊt trong thức ăn gồm</b></i>:


a) Chất vô cơ, chất hữu cơ, muối khoáng.
b) Chất hữu cơ, Vitamin, Prôtêin, Lipit.
c) Chất vô cơ, chất hữu cơ.


<i><b> 2 -Vai trò của tiêu hóa là:</b></i>


a) Biến đổi thức ăn thành chất dinh dỡng cơ thể hấp thụ đợc.
b) Biến đổi về mặt lý học và hóa học.


c) Thải các chất cặn bà ra khỏi cơ thể.
d) HÊp thơ chÊt dinh dìng cho c¬ thĨ.
e) C¶ a, b, c, vµ d.


g) Chỉ a và c.
<i>5 </i><i><b>Dặn dò:2phút</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<b>Phiếu học tập</b>


<i><b>Tìm hiểu các cơ quan tiêu hoá</b></i>



<b>Các cơ quan trong ống tiêu hoá</b> <b>Tuyến tiêu hoá và sản phẩm tiết</b>


Miệng, hầu, thực quản, dạ dày,
ruột, hËu m«n


-Tun gan


-Tun níc bät: tiÕt níc bät
-Tun rt : tiết dịch ruột
-Tuyến vị: tiết dịch vị


<i><b>Tuần 13 Tiết 26 </b></i>


<i><b>Ngày soạn : 24/10/2009 </b></i><b>Bài 25:Tiêu hóa ở khoang miệng</b>
I Mục tiêu


<i><b>1, Kiến thøc</b></i>


- Trình bày đợc các hoạt động tiêu hóa diễn ra trong khoang miệng.


- Trình bày đợc hoạt động nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thc qun xung d dy.


<i><b>2, Kỹ năng</b></i>


Rèn kỹ năng:


+ Nghiên cứu thông tin, tranh hình tìm kiến thức.
+ Kh¸i qu¸t hãa kiÕn thøc.


+ Hoạt động nhóm.



<i><b>3, Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn răng miệng.
- ý thức trong khi ăn khơng cời đùa.


II – Chn bÞ


- Tranh hình SGK phóng to hình 25.
- PHT- bảng đáp án PHT


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>1 </i>–<i><b>ổ</b><b>n định lớp</b>: <b>1phút</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Vai trò của tiêu hóa trong đời sống con ngời ?


- Trả lời câu hỏi 3 trong SGK.


<i>3 </i>–<i><b>Bµi míi:2phót</b></i>


<i> Hệ tiêu hóa của cơ thể con ngời bắt đầu từ cơ quan nào ? Vậy bài hôm nay chúng ta tìm hiểu</i>
q trình tiêu hóa ở khoang miệng đã diễn ra nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1:Tìm hiểu về tiêu hóa ở khoang miệng</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung </b>


20


phút - GV nêu câu hỏi:+ Khi thức ăn vào miệng sẽ
có những hoạt động nào xảy
ra ?


+ Khi nhai c¬m, bánh mì
lâu trong miệng cảm thấy
ngọt, vì sao ?


+ Hoµn thµnh PHT theo
nhóm


- GV cho HS chữa bài trên
bảng và th¶o ln líp.


- GV đánh giá kết quả của
các nhóm giúp HS hon
thin kin thc.


- GV yêu cầu HS nhắc lại


kết luận này và liên hệ với
bản thân.


+ Tại sao cần phải nhai kỹ
thức ăn?


- Cỏ nhõn tự đọc SGK ->
ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời. Yêu cầu:


+ Kể đủ các hoạt động ở
miệng.


+ Vận dụng kết quả phân
tích hóa học để giải thích.
+ Chỉ rõ đâu là biến đổi lý
học và hóa hc.


- Đại diện nhóm lên viết
trên bảng và nhóm khác
trình bày trớc líp.


- HS tù rót ra kÕt ln.


-> Tạo điều kiện để thức ăn
ngấm dịch trong nớc bọt.


<b>I.Tiªu hãa ở khoang</b>


<b>miệng</b>


Đáp án PHT


<i><b>Hot ng 2:</b></i> <i><b>Nuốt và đẩy thức ăn qua thực quản</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


14
phót


- GV nêu câu hỏi:


+ Nut din ra nhờ hoạt
động của cơ quan nào là
chủ yếu và có tác dụng gì?
+ Lực đẩy viên thức ăn qua
thực quản xuống dạ dày đã
đợc tạo ra nh thế nào?


+ Thức ăn qua thực quản có
đợc biến đổi về mặt lý học
và hóa học khơng?


- GV nhận xét đánh giá,
giúp HS hoàn thiện kiến
thức.


- GV cã thĨ tr×nh bày lại
quá trình nuốt và đẩy thức


ăn.


- GV lu ý HS cã thÓ hái:
+ Khi uèng nớc quá trình
nuốt có giống nuốt thức ăn
không?


+ Ti sao ngời ta khuyên
khi ăn uống không đợc cời


- HS tự đọc SGK và quan sát
2 tranh hình.


- Trao đổi nhóm thống nhất
ý kiến trả lời.


- Đại diện nhóm trình bày
kết quả bằng cách chỉ trên
tranh.


- Nhóm khác theo dõi và bổ
sung.


- HS vận dụng kiến thức tự


<b>II.Nuốt và đẩy thức ăn</b>
<b>qua thực quản</b>


- Nh hoạt động của lỡi
thức ăn đợc đẩy xuống thực


quản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
đùa?


- GV đẻ HS trả lời và tự
đánh giá lẫn nhau -> GV
nhận xét.


H: Tại sao trớc khi đi ngủ
khơng nên ăn kẹo đờng?


tr¶ lêi.


<i>4 </i>–<i><b>Cđng cè :4phót</b></i>


<b>GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm: </b>Đánh đấu vào các câu trả lời đúng
1 – Q trình tiêu hóa ở khoang miệng gồm:


a) Biến đổi lý học


b) Nhai, đảo trộn thức ăn.
c) Biến đổi hóa học.
d) Tiết nớc bọt.
e) Cả a, b, c và d.
g) Chỉ a và c.


2 – Loại thức ăn đợc biến đổi về mặt hóa học ở khoang miệng là:
a) Prôtit, tinh bột, lipit.



b) Tinh bét chÝn.


c) Pr«tit, tinh bét, hoa qu¶.
d) Bánh mì, mỡ thực vật.
<i>5 </i><i><b>Dặn dò: 2phút</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Chuẩn bị bài mới


<i><b>Tuần 14 Tiết 27 </b></i>


<i><b>Ngày soạn : 31/10/2009 </b></i><b>Bµi 27 : Tiêu hóa ở dạ dày</b>
I Mục tiêu


<i><b>1. Kiến Thức</b></i>


- Trình bày đợc q trình tiêu hóa ở dạ dày gồm: Các hoạt động, cơ quan hay tế bào thực
hiện hoạt động, tác dng ca cỏc hot ng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


<b>Phiếu học tập</b>


<i><b>Cỏc hot động biến đổi thức ăn ở khoang miệng</b></i>


Biến đổi thức
ăn khoang



miệng


Cỏc hot ng tham
gia


Cơ quan hay tế bào
thực hiên


Tỏc dng ca hot
ng


S bin i lý
hc


-Tiết nớc bọt
-Nhai


-Đảo trộn thức ăn
-Tạo viên thức ăn


-Các tuyến nớc bọt
-Răng


-Răng lỡi, các cơ
-Răng lỡi, các cơ


-Làm ớt và mềm thức
ăn


-Làm mềm và nhuyễn


thức ăn


-Làm t/ăn them đẫm
nớc bọt


-Tạo viên t/ăn vừa
nuốt


S bin i
hoỏ hc


Hot ng của
Enzim Amilaza
trong nớc bọt


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Rèn kỹ năng: T duy dự đoán, quan sát tranh hình tìm kiến thức, hoạt động nhóm.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức giữ gìn, bảo vệ dạ dày.
II Chuẩn bị


- Tranh phãng to h×nh 27.1 SGK
- HS kẻ bảng 27 vào vở.


III Tin trỡnh cỏc hot động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>



3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>1 </i>–<i><b>ổ</b><b>n định Lớp: 1 phút</b></i>


<i>2 </i>–<i><b>KiÓm tra bµi cị:4 phót</b></i>


<i><b> </b></i> - Các hoạt động biến đổi thức ăn ở khoang miệng?
<i>3 </i>–<i><b>Bài mới</b></i>


Chúng ta đã biết các thức ăn chỉ đợc tiêu hóa một phần ở khoang miệng, vậy đến dạ dày
chúng tiếp tục biến đổi nh thế nào?


<i><b>Hoạt đơng 1:</b>T<b>ìm hiểu cấu tạo của dạ dày</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


13


phút - GV: Treo tranh phóng to27.1 hớng dẫn HS quan sát.
- Yêu cầu HS đọc thông tin
trong SGK.


Đặt câu hỏi thảo luận.



+ Dạ dày nằm ở vị trí nào trên
cơ thể?


+ D dày có cấu tạo nh thế
nào phù hợp với chức năng?
+ Dự đốn xem dạ dày có thể
diễn ra các ho ụng tiờu húa
no?


- Cho các nhom trình bày trên
tranh.


- Ghi l¹i dù đoán của các
nhóm trên bảng.


+ Tại sao nhóm lại dự đốn
những hoạt động đó?


- Giới thiệu cách xác định vị
trí của dạ dày trên cơ thể.


- HS: Tự đọc các thông tin
trong SGK, ghi nhớ thông
tin.


- Quan s¸t tranh phãng to
hình 27.1.


- Thảo luận trong nhóm


thống nhất câu trả lời.


- Đại diện nhóm trả lời câu
hỏi.


Yêu cầu:


- Nêu hình dạng.
- Tun tiªu hãa.


- Dự đốn các hoạt động
nhóm khác nhận xét, đánh
giá bổ sung.


-> Tù rót ra kÕt ln.


<b>I.CÊu t¹o cđa d¹ dày</b>


- Dạ dày hình túi, dung tích
3l


- Thành dạ dày có 4 lơp:
Lớp màng ngoài, lớp cơ,
lớp niêm mạc, niêm mạc
trong cùng.


+ Lớp cơ dày, khỏe gồm 3
lớp: Cơ vòng, cơ dọc, cơ
xiên.



+ Lớp niêm mạc: NhiỊu
tun tiÕt dÞch vÞ.


<i><b>Hoạt động2:Tìm hiểu sự tiêu hóa ở dạ</b><b>dày</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
22


phút


GV: Giới thiệu sơ lợc về tiểu
sử của I. P. papl«p.


- Treo tranh phãng to h×nh
27.3


- Yêu cầu HS đọc thông tin
trong SGK và chú thích hình
27.3 và hồn thiện PHT (bảng
27)


- Theo dõi hoạt động của
từng nhóm -> yêu cầu báo
cáo kết quả nghiên cứu bảng
27.


-> Nhận xét đánh giá kết quả
hoạt động cảu từng nhóm.
- Bổ sung nếu thiếu kiến thức
trong bảng 27.



GV: yêu cầu HS đánh giá về
phần dự đốn của các nhóm.
-> Thơng báo dự đốn đúng
của tng nhúm.


- GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:


+ S đẩy thức ăn xuống ruột
nhờ hoạt động của các cơ
quan bộ phận nào?


+ Loại thức ăn Gluxít và Lipít
đợc tiêu hóa trong dạ dày nh
thế nào?


+ Thử giải thích: Prơtêin
trong thức ăn bị dịch vị phân
huỷ, nhng Prôtêin của lớp
niêm mạc dạ dày lại đợc bảo
vệ, không bị phân huỷ?


- Liên hệ thực tế về cách ăn
uống để bảo vệ dạ dày.


HS: Nghiên cứu thông tin
trong SGK, ghi nhí kiến
thức.



- Quan sát hình 27.3.


- Trao i nhúm tỡm phơng
án hàon thành bảng 27.
- Đại diện nhóm lên bảng
trình bày vào bảng 27 do
GV kẻ sẵn.


- Nhãm kh¸c theo dõi, nhận
xét, sửa chữa và bổ sung.


HS: T ỏnh giỏ về các dự
đoán hoạt động của dạ dày
ở phần trớc.


-> Tù ró ra kÕt luËn


- Hoạt động nhóm: Dựa vào
nội dung bảng 27 và thông
tin SGK -> trao đổi thống
nhất cõu tr li.


Yêu cầu:


+ Thc n đợc xuống dạ
dày


nhờ cơ và cơ vịng mơn vị.
+ Gluxít và Lipít chỉ bin
i v mt lý hc.



- Đại diện nhóm trình bày
-> nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ
sung.


- HS tù rót ra kÕt luận


- HS chú ý: hời gian ăn, loại
thức ăn, lợng thức ăn.


- HS c kt lun cui bi.


<b>II.Tiêu hóa ở dạ dày</b>


-Đáp án PHT


- Cỏc loại thức ăn khác
nh Lipít, Gluxít … chỉ
biến đổi về mặt lý học.
- Thời gian lu lại thức ăn
trong dạ dày từ 3 – 6
tiếng tuỳ loại thc n.


<i>4 </i><i><b>Củng cố 4phút</b></i>
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>:


Khoanh trũn vo câu trả lời đúng nhất.


1- Loại thức ăn nào bị biến đổi cả về vật lí và hóa học trong dạ dày.
a) Prơtêin b) Gluxít c) Lipít d) Khống


2- Biến đổi lí học ở dạ dày gồm:


a) Sù tiÕt dÞch vÞ b) sù co bóp của dạ dày.


c) Sự nhào trộn thức ăn. d) Cả a, b, c đều đúng. e) Chỉ a và b đúng.
3- <b>Biến đổi hóa học ở dạ dày gồm</b>:


a) Tiết các dịch vÞ.


b) Thấm đều dịch vị với thức ăn c) Hoạt động của Enzim Pepsin.
<i>5 </i>–<i><b>Dặn dò: 1phút</b></i>


- Học bài theo câu hỏi cuối SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Chuẩn bị bài mới.


<b>Phiếu học tập</b>


<i><b>Cỏc hot động biến đổi thức ăn ở dạ dày</b></i>


Biến đổi thức


ăn ở dạ dày Các hoạt động thamgia Cơ quan hay tế bàothực hiên Tác dụng của hoạtđộng


Sự biến đổi lý
hc


-Sự tiết dịch vị
-Sự co bóp của dạ


dày


-Tuyến vị


-Các lớp cơ của dạ
dày


-Ho loóng thc n
-o trn thc ăn cho
thấm đều dịch vị
Sự biến đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>Tuần 14 Tiết 28 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 08/11/2009 </b></i>


<b> Bài 28 Tiêu hóa ë rt non</b>
I – Mơc tiªu


1- <b>KiÕn thøc:</b>


<b> - </b>HS trình bày đợc quá trình tiêu hóa ở ruột non gồm: Các hoạt động, các cơ quan hạy tế bào
thực hiện hoạt động, tác dụng ca tng hot ng.


2 <b>Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng quan sát, t duy dự đốn, hoạt động nhóm.
3 – <b>Thái độ:</b>



- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hóa.
II <b> Chuẩn bÞ</b>


- GV: Tanh phãng to H. 28.1, 28.2, 28.3. PHT
- HS: KỴ s½n phiÕu häc tËp.


III – Tiến tình các hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


1 – ổ<b>n định lớp: 1phút</b>


2 – <b>KiÓm tra bµi cị: 4phót</b>


- Hoạt động biến đổi thức ăn chủ yếu ở dạ dày là gì?
3 - <b>Bài mới</b>


Khi chúng ta ăn, chỉ có tinh bột và Prơtêin là đợc tiêu hóa ở khoang miệng và dạ dày -> nh
vậy chắc chắn sự hoàn thành quá trình tiêu hóa phải ở ruột non.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của ruột non</b></i>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


10


phót GV: Treo tranh phóng to hònh28.1 và 28.2 hớng dẫn HS quan
sát


- Yêu cầu cá nhõn HS c
thụng tin SGK.


- Đặt câu hỏi cho HS thảo luận.
+ Ruột non có cấu tạo nh thế
nào?


+ D oỏn xem rut non có
thể diễn ra các hoạt động tiêu
hóa nào?


- Yêu cầu đại diện trình bày
cấu tạo của ruột non


-> nhËn xÐt, bæ sung.


- Cho các nhóm báo cáo về các
dự đoán, ghi tãm t¾t vào góc


HS: - Quan sát


- c thụng tin trong SGK tự


ghi nhớ thông tin.


- Thảo luận, trao đổi thống
nhất câu trả lời -> đại diện
trình bày cấu tạo của rut
non.


Yêu cầu:


+ Gồm 4 lớp, thành mỏng
( Chỉ có cơ dọc và cơ vòng)
- Các nhóm khác nhËn xÐt,
bæ sung.


-> HS: Ghi nhớ đặc điểm
cấu tạo.


- Đại diện các nhóm trình


<b>I. Cấu tạo của ruột </b>
<b>non</b>


- Thµnh ruét cã 4 líp
nhng máng.


+ Líp c¬ chØ cã c¬ dọc
và cơ vòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
bảng.



+ Tại sao nhóm lại dự đốn có
các hoạt động này?


bày các hoạt động.


<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu tiêu hóa ở ruột non</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


26


phút GV yêu cầu:+ Hoàn thành nội dung bảng “ Các
hạot động biến đổi thức ăn ở ruột”.


- GV chữa bài bằng cách: Gọi HS
đại diẹn nhóm lên ghi kết quả vào
bảng kẻ sẵn.


- GV giúp HS hoàn thành kiến thức
và yêu cầu HS so sánh với điều đã
dự đoán ở mục trên xem đúng hay
sai và giải thích vì sao


- GV yªu cầu trả lời câu hỏi:


+ Thc n xuống tới ruột non còn
chịu sự biến đổi lý học nữa khơng?
Nếu có thì biểu hiện nh thế nào?
+ Sự biến đổi ở ruột non thực hiện


đối với loại chất nào trong thức ăn?
+ Vai trò của lớp cơ trong thành ruột
non là gì?


+ Nếu ở ruột non mà thức ăn khơng
đợc biến đổi thì sao?


- GV u cầu HS liên hệ thực tế.
+ Làm thế nào để khi chúng ta ăn
thức ăn đợc biến đổi hoàn toàn
thành chất dinh dỡng ( đờng đơn,
Glyxeerin …) mà cơ thể có hấp thụ
đợc?


HS tù nghiªn cøu SGK ->
ghi nhí kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời -> hoàn thnh
bng kin thc.


- Đại diÖn nhãm thùc hiÖn
theo yêu cầu của GV.


- Các nhóm kh¸c theo dâi
nhËn xÐt vµ bỉ sung.


- HS tù bỉ sung vµo bảng
kiến thức của mình cho hoàn
chỉnh.



- Trao đổi nhóm dựa vào
kiến thức ở các hoạt động
trên để thống nhất câu tr
li.


Yêu cầu:


+ S bin i lý hc rut
l khụng đáng kể.


+ Ruột non có đủ Enzim để
tiêu hóa hết các laọi thức ăn.
+ Nếu thức ăn không đợc
biến đổi ở ruột thì sẽ thải ra
ngồi.


- HS hoạt động độc lập.
Yêu cầu:


+ Nhai kỹ ở miệng -> Dạ
dày đỡ phải co bóp nhiều.
+ Thức ăn nghiền nhỏ ->
thấm đều dịch tiêu hóa ->
biến đổi hóa học đợc thực
hiện dễ dàng.


<b>II. Tiªu hãa ë </b>
<b>ruét non</b>



<i> Néi dung trong </i>
b¶ng


<i>4 </i>–<i><b>Cđng cè : 3phót</b></i>


<b>GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm</b>: Đánh dấu vào câu trả lời đúng
1- Các chất trong thức ăn đợc biến đổi hoàn toàn ở ruột non là:


a) Prôtêin. b) Lipít. c) Gluxít. d) Cả a, b, c. e) Chỉ a và b.
2- ở ruột non sự biến đổi thức ăn chủ yếu là:


a) Biến đổi lý học. b) Biến đổi hoá học. c) Cả a và b.
<i>5 </i>–<i><b>Dặn dị</b></i>: 1phút


- Häc bµi theo câu hỏi cuối SGK.
- Đọc mục Em có biÕt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>Tuần 15 Tiết 29 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 15/11/2009 </b></i>


<b>Bµi 29:Hấp thụ chất dinh dỡng và thải phân</b>
I - Mục tiªu


<i><b>1 </b></i>–<i><b> KiÕn thøc</b></i>


- HS trình bày đợc những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các
chất dinh dỡng.



- Các con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng từ ruột non tới các cơ quan, tế bào.
- Vai trò của gan trên con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng.


- Vai trò của ruột già trong quá trình tiêu hóa của cơ thể.


<i><b>2 </b></i><i><b> Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng: Thu thập kiến thức từ tranh hinh, thơng tin, khái qt hóa, t duy tổng hợp,
hoạt động nhóm.


<i><b>3 </b></i>–<i><b> Thái độ</b></i>


- Gi¸o dơc ý thøc vƯ sinh ăn uống chống tác hại cho hệ tiêu hóa.
II ChuÈn bÞ


GV: tranh phãng to h×nh 29.1, 29.2, 29.3 SGK. PHT
HS: Chuẩn bị bảng 29 SGK.


III Tin trình các hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>



<b>PhiÕu häc tËp</b>


<i><b>Các hoạt động bin i thc n d dy</b></i>
<b>Bin i thc</b>


<b>ăn ở ruét non</b>


<b>Hoạt động tam gia</b> <b>Cơ quan tế bào thực</b>
<b>hiện</b>


<b>Tác dụng của hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Biến đổi lý</b>
<b>học</b>


- TiÕt dịch


- Muối mật tách LipÝt
thµnh giät nhá biệt lập
tạo nhũ tơng hóa.


- TuyÕn gan, tuyÕn


tuỵ, tuyến ruột. - Thức ăn hòa lỗngrộn đều dịch
- Phân nhỏ thức ăn.


<b>Biến đổi hóa </b>
<b>hc</b>



- Tinh bột, Prôtêin chịu
tác dụng của Enzim.
- Lipít chịu tác dụng của
dịch mËt vµ Enzim.


- Tun níc bät
( Enzim Amilaza)
- Enzim pepsin,
TrÝpin, Erêpsin.


- Muối mật, Lipaza.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
<i>1 </i><i><b>ổ</b><b>n đinh lớp: 1phút</b></i>


<i>2 </i><i><b>Kiểm tra bài cũ: 4phút</b></i>


- Tại sao tới ruột non thức ăn biến đổi hồn tồn?


<i><b>3 </b></i>–<i><b> Bµi míi</b></i>


Thức ăn sau khi biến đổi thành chất dinh dỡng đợc cơ thể hấp thụ nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1:Tìm hiểu sự hấp thụ chất dinh dỡng</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


14



phút GV: yêu cầu HS nghiên cứu vàtrả lời câu hỏi:
+ Căn cứ vào đâu ngời ta khẳng
định rằng ruột non là cơ quan
chủ yếu của hệ tiêu hóa đảm
nhận vai trị hấp thụ chất dinh
dỡng?


- GV nhận xét và phân tích trên
đồ thị.


- GV yêu cầu trả lời câu hỏi:
+ Diện tích bề mặt hấp thụ có
liên quan tới hiệu quả hấp thụ
nh thế nµo?


+ Ruột non có đặc điểm cấu
tạo nào làm tăng diện tích bề
mặt hấp thụ và khả năng hấp
thụ?


- GV đánh giá kết quả của
nhóm và giúp HS hoàn thiện
kiến thức bằng cách giới thiệu
cấu tạo đặc biệt của niêm mạc
ruột trên hình phóng to


- HS đọc thơng tin SGK và
quan sát hình 29.2.


- Trao đổi nhóm thống


nhất câu trả lời -> yêu cầu:
+ Dựa vào thực nghiệm.
+ Phản ánh qua đồ thị.
- Đại diện nhóm trình bày
-> Nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- HS tiÕp tôc nghiên cứu
SGK và hình 29.1, ghi nhớ
kiến thức.


- Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến trả lời câu hỏi.
Yêu cầu:


+ Diện tích tăng -> hiệu
quả hấp thụ tăng.


+ Nếp gÊp, l«ng ruét, hệ
thống mao mạch.


- Đại diện nhóm trình bày
-> nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- Cá nhân bæ sung kiÕn
thøc.


<b>I.Sù hÊp thụ chất dinh </b>
<b>d</b>



<b> ỡng</b>


- Ruột non là nơi hÊp thơ
chÊt dinh dìng.


- CÊu t¹o rt non phï
hỵp víi việc hấp thụ:
+ Niêm mạc rt cã
nhiỊu nÕp gÊp.


+ Cã nhiỊu l«ng ruột và
lông ruột cực nhỏ.


+ Mng lới mao mạch
máu và bạch huyết dày
đặc ( Cả ở lơng ruột).
+ Ruột dài -> tổng diện
tích bề mặt 500m2


<i><b>Hoạt động 2:Con đơng vận chuyển các chất sau khi hấp thụ</b></i>
<i><b>Và vai trò của gan</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


12
phót


- GV yªu cầu:



+ Hoàn thành bảng 29.


+ Gan úng vai trũ gỡ trên con
đờng vận chuyển các chất
dinh dỡng về tim?


- GV kẻ bảng 29 để các nhóm
chữa bài.


- GV đánh giá kết quả của
các nhóm, tìm hiểu bao nhiêu
nhóm trả lời đúng và nhóm
cịn sai sót nhiều.


- GV gióp HS hoµn thiện kiến
thức bằng cách khái quát hóa
trên tranh hình 29.3.


- HS tù nghiªn cứu thông
tin, hình 29.3 SGK kết hợp
kiến thøc bµi 28.


- Trao đổi nhóm thống nhất
nội dung ở bng 29.


- Đại diện nhóm lên điền
vào bảng cña GV, mét vài
nhóm trình bày bằng lời ->
nhóm khác bổ sung.



- HS tù hoµn thiện kiến
thức.


<b>II. Con đ ơng vận </b>
<b>chuyển các chất sau </b>
<b>khi hấp thụ</b>


<b>Và vai trò của gan</b>


- Néi dung ë PHT
- Vai trß cđa gan:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>Hot ng 3:Tỡm hiu v vai trị của ruột già trong q trình tiêu hóa</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


8


phót - GV hái:+ Vai trß chñ yÕu cña ruột già
trong quá trình tiêu hóa ở cơ thể
ngời là gì?


- GV ỏnh giỏ kt qu.
- GV cn ging gii thờm:


+ Ruột già không phải là nơi chứa
phân ( Vì ruột già dài 1,5m).



+ Ruột già có hệ sinh vËt.


+ Hoạt động cơ học của ruột già:
dồn chất chứa trong ruột xuống
ruột thẳng.


- GV liên hệ một số nguyên nhân
gây nên bênh táo bón ảnh hởng tới
ruột và hoạt động của con ngời:
Đó là lối sống ít vận động thể lực,
giảm nhu động ruột già.


-> Ngợc lại: ăn nhiều chất xơ, vận
động vừa phải -> ruột gi hot


ng d dng.


- HS nghiên cứu SGK
-> trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét bổ
sung.


- HS ghi nhớ để bổ
sung kiến thức.


- HS cã thÓ hỏi về bệnh
viêm đai tràng.


- HS c kt lun cui
bi.



<b>III.Vai trò của ruột già </b>
<b>trong quá trình tiêu </b>
<b>hóa</b>


Vai trò của ruột già:
- Hấp thơ níc cÇn thiÕt
cho cơ thể.


- Thải phân ( Chất cặn
bÃ) ra khỏi cơ thĨ.


<i><b>4 </b></i>–<i><b> Cđng cè: 2phót </b></i>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 3 trong SGK.


<i><b>5 </b></i><i><b> Dặn dò: 2phút</b></i>


- Học bài trả lời câu hái.


- Liên hệ với bản thân về vấn đề tiêu hóa, chế độ ăn.
- Đọc mục “ Em có biết”.


- ChuÈn bị nội dung bài thực hành.


<i><b>Tuần 15 Tiết 30 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 22/11/2009 </b></i>


Bài 26 Thực hành:Tìm hiểu hoạt động
<b> của enzim trong nớc bọt</b>


I – Mục tiêu


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS biết đặt các thí nghiệm để tìm hiểu những điều kiện bảo đảm cho Enzim hoạt động.
- HS biết rút ra kết luận từ kết quả so sánh giữa thí nghim vi i chng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn thao tác tiến hành thí nghiệm khoa học: đong, đo, nhiệt độ … thời gian.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- Gi¸o dơc ý thøc học tập nghiêm túc.
II Chuẩn bị


- Nh SGK


- HS: Hå tinh bét, níc bät.


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>



<b>PhiÕu häc tËp</b>


<i><b>Các hoạt động biến đổi thức ăn ở dạ dày</b></i>


<i>Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và</i>


<i>vận chuyển theo đờng máu</i> <i>Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ vàvận chuyển theo đờng bạch huyết</i>
- Đờng


- AxÝt amin


- AxÝt bÐo và Glyxêrin
- Các Vitamin tan trong nớc
- Các muối khoáng


- Níc


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>5. Hớng dẫn vỊ nhµ:</b></i>
<i><b>6. Rót kinh nghiƯm:</b></i>


<i>1 </i>–<i><b>ổ</b><b>n định tổ chức:1phút</b></i>


<i>2 </i>–<i><b>KiĨm tra bµi cị: 3phót</b></i>


- Trình bày con đờng vận chuyển các chất sau khi hấp thụ và vai trò của gan?
<i>3 </i>–<i><b>Bài mới</b></i>



Khi chúng ta nhai cơm lâu trong miệng thấy ngọt là vì sao? Vậy bài thí nghiệm này sẽ giúp
các em khẳng định điều đó.


<i><b>Hoạt động 1</b>:<b>Tìm hiểu việc chuẩn bị thí nghiệm</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Nội dung </b>


5


phót - GV yªu cầu các tổ báo cáo kếtquả chuẩn bị của mình.


- GV kiểm tra nhanh 1 đến 2
nhúm.


- Tổ trởng các tổ phân công và
báo cáo nh sau:


+ 2 HS nhËn dơng cơ vµ vËt
liÖu.


+ 2 HS đã chuẩn bị nớc bọt
lỗng, lọc, đun sơi.


+ 2 HS chn bÞ b×nh thủ tinh
níc 370<sub> C.</sub>


<i><b>Hoạt động 2:Tiến hành bớc 1 và 2 của thí nghiệm</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b> <b>Ni dung </b>



16


phút - GV yêu cầu HS tiến hµnh bíc 1vµ 2 nh SGK


- GV có thể hỏi: Đo độ pH trong
ống nghiệm làm gì?


- GV kẻ sẵn bảng 26 để ghi kết
quả của các tổ.


- Các tổ tiến hành nh sau:
<i>a </i><i> Bớc 1: Chuẩn bÞ</i>


- Dùng ống đong hồ tinh bột
rót vào các ống A, B, C, D
( 2ml) -> t ng nghim vo
giỏ.


- Dùng ống đong khác lÊy c¸c
vËt liƯu:


+ èng A: 2ml níc l·.
+ èng B: 2ml níc bät.


+ ống C: 2 ml nớc bọt đã đun
sôi.


+ èng D: 2 ml níc bät + vµi
giät HCl ( 2%).



<i>b </i>–<i> Bíc 2: TiÕn hµnh</i>


- Đo độ pH của ống nghiệm ->
ghi vo v.


Đặt thí nghiệm nh hình 26 rong
15 phút.


- C¸c tỉ quan sát và ghi vào
bảng 26.1 -> thống nhất ý kiến
giải thích.


=> Đại diện các tổ trình bày
kết quả và giải thích.


<i>a </i>–<i> Bíc 1: Chn</i>


<i>b </i>–<i> Bíc 2: TiÕn</i>
hµnh


<i><b>Hoạt động 3:Kiểm tra kết quả thí nghiệm và giải thích kết quả</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngµy dạy: </i>
16


phút


- GV yêu cầu chia dung dịch
trong các ống A, B, C, D thành 2


phần


- GV theo dõi các nhóm và hớng
dẫn cách đun ống nghiệm.


- GV kẻ sẵn bảng 26.2 để ghi kết
quả cảu các t.


GV yêu cầu:


+ So sánh màu sắc các ống ở lô
1.


+ So sánh màu sắc các ống trong
lô 2.


+ Màu sắc của các ống nghiệm ở
2 lô cho em suy nghĩ gì?


- GV cho thảo luận toàn lớp và
giúp HS hoµn thiƯn phần giải
thích.


- GV cho HS quan sát thí
nghiệm mà GV đã làm thành
công để so sánh kết quả.


- GV yêu cầu: Trình bày cách
tiến hành và kết quả của thí
nghiệm “ Tìm hiểu hoạt động



cđa Enzim trong níc bät”.


- Trong tổ cử 2 HS chia đều
dung dịch ra các ống đã chuẩn
bị sẵn A1, A2, - B1, B2


+ Đặt các ống A1, B1, C1, D1 vào


1 giá ( Lô 1)


+ Đặt các ống A2, B2, C2, D2 vào


1 giá khác ( Lô 2).


- Lô 1: Dïng èng hót lÊy ièt vµ
nhá 1 – 3 giọt vào mỗi ống.
- Lô 2:


+ Nhỏ vào mỗi èng 1 – 3 giät
Str«me.


+ Đun sơi mỗi ống trờn ốn
cn.


- Cả tổ quan sát kết quả và th
ký tổ ghi vào bảng 26.2.


- HS tho lun trong tổ -> yêu
cầu nêu đợc:



* L« 1:


+ 3 èng cã mµu xanh ( A1, C1,


D1) chứng tỏ it ó tỏ dng vi


tinh bột và không có Enzim
tham gia.


+ 1 ống không màu xanh (B1)


chng tỏ tinh bột đã biến đổi.
* Lô 2:


+ 3 ống khơng có màu nâu đỏ
( A2, C2, D2) chứng tỏ khơng có


đờng tạo thành.


+ 1 ống có màu đỏ nâu ( B2)


chứng tỏ có đờng tạo thành và
có Enzim tham gia.


- Đại diện tổ trình bày -> tổ
khác bổ sung.


- Các tổ tự sửa chữa theo hớng
dẫn của GV.



<i>* KÕt luËn:</i>


- Enzim trong nớc
bọt biến đổi tinh
bột thành đờng.
- Enzim hoạt động
trong điều kiện
nhiệt độ cơ thể và
môi trờng kiềm.


<i>4- <b>Cđng cè: 2phót</b></i>


- GV nhËn xÐt giê thùc hµnh: Khen nhãm làm tốt và điểm cộng vào bài thu hoạch.
<i>5- <b>Dặn dò: 2phút</b></i>


- Cá nhân viết thu hoạch theo mẫu SGK tr. 86.
- Nh¾c nhë vƯ sinh líp sạch sẽ.


<i><b>Tuần 16 Tiết 31 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 25/11/2009 </b></i>


<b>Bài tập chơng 1,2,3,4,5.</b>
I - Mục tiêu


<i><b>1 </b></i>–<i><b> KiÕn thøc</b></i>


- Cñng cè l¹i kiÕn thøc cho häc sinh


- Giải đáp những thắc mắc của học sinh v cỏc bi tp khú.



<i><b>2 </b></i><i><b> Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng: Thu thập kiến thức từ tranh hình, thơng tin, khái qt hóa, t duy tổng hợp,
hoạt động nhóm.


<i><b>3 </b></i>–<i><b> Thái độ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
GV: KiÕn thøc ch¬ng 1,2,3,4,5.


HS: Ôn lại Kiến thức chơng 1,2,3,4,5.


III Tiến trình các hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b>1 </b></i>–<i><b>ổ</b><b>n đinh lớp: 1phút</b></i>
<i><b>2 </b></i>–<i><b> Kiểm tra bài cũ: 1phút </b></i>
<i><b> </b></i>Thu bài thu hoạch


<i><b>3 </b></i>–<i><b> Bµi míi</b></i>



<i><b>Hoạt đồng I : Bài tập chơng I, II</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


16


phút <b>1, Khái quát về cơ thể ngời</b>- GV đa ra câu hỏi để hoc sinh
trả lời


<i>? Cơ thể ngời gồm mấy phần kể</i>
<i>tên các phần đó?</i>


<i>C¬ thĨ ngêi gåm bao nhiêu hệ</i>
<i>cơ quan?</i>


<i>? Trong cơ thÓ ngêi cã bao</i>
<i>nhiêu loại mô?</i>


<b>2, S vn ng ca c th</b>


- GV đa ra câu hỏi


? Bộ xơng gồm mấy phần?
? Nêu cấu tạo của bộ xơng
ng-ời?


? nêu cấu tạo và tính chất của
cơ?



? Trả lêi cÊc c©u hái trong
SGK?


GV nhËn xÐt -> KL


Học sinh từ những phần
đã học suy nghĩ trả lời câu
hỏi


1-> 2 häc sinh tr¶ lêi c¸c
häc sinh kh¸c nhËn xÐt bỉ
xung.


<b>1, Kh¸i qu¸t vỊ c¬ thĨ</b>
<b>ngêi</b>


+ Cơ thê ngời đợc chia
làm 3 phần: đầu, thân ,
chõn v tay.


+ Cơ thể ngời gồm 4 loại
mô.


<b>2, Sự vận động của cơ</b>
<b>thể</b>


+Bé ngêi gåm ba phần
- Xơng đầu


- Xơng thân


- xơng chân, tay


<i><b>Hot ng III. Bi tp chng III,IV,V.</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


25


phút <b>1, Tuần hoàn </b>GV yêu cầu HS tìm hiểu về
thành phần của máu


<i>? Các nhãm m¸u ë ngời và</i>
<i>nguyên tắc truyền máu </i>


<i>? CÊu t¹o cđa tim?cấu tạo</i>
<i>mạch máu?</i>


Hc sinh t nhng phn ó
hc suy nghĩ trả lời câu
hỏi


Yêu cầu nêu đợc


M¸u gåm cã 4 nhóm:
O,A,B,AB


<b>1, Tuần hoàn.</b>


- Máu gồm huyết tơng
và tế bào máu.



- Cấu tạo Tm


<i><b>+ Cấu tạo ngoài</b></i>


- Mng tim bao bc bờn
ngoi tim. - Tâm
thất lớn -> phn nh tim


<i><b>+Cấu tạo trong</b></i>


- Tim 4 ngăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<b>2, Hô hấp</b>


GV yêu cầu hs suy nghĩ trả lời
câu hỏi


<i>? Hô hấp gồm những giai đoạn</i>
<i>chủ yếu nào?</i>


<i>? Thụng khớ phi? Trao i</i>
<i>khớ t bo?</i>


<b>4, Tiêu hóa</b>


<i>? Các cơ quan tiêu hóa</i>



<i>? nêu quá trình tiªu hãa ë</i>
<i>khoang miệng, dạ dày, ruột</i>
<i>non?</i>


Hc sinh từ những phần đã
học suy nghĩ trả lời câu
hỏi


Yêu cầu nêu đợc


<i>- Sự thơng khí ở phổi nhờ </i>
cử động hơ hấp ( Hít vào
thở ra).


- Sự trao đổi khí ở phổi:
- Sự trao đổi khí ở tế bào:
1-> 2 học sinh trả lời các
học sinh khỏc nhn xột b
xung.


hơn thành cơ tâm nhĩ
(Tâm thất trái có thành
cơ dày nhất).


- Gia tâm nhĩ với tâm
thất và giữa tâm thất với
động mạch có van ->
máu lu thông theo một
chiều.



<b>2, H« hÊp</b>




- Hơ hấp gồm 3 giai
đoạn: Sự thở, trao đổi
khí ở phổi, trao đổi khí ở
tế bào


<b>4, Tiêu hóa</b>


+ Các cơ quan tiêu hóa
- èng tiªu hãa gồm:
Miệng, hầu


thực quản, dạ dày, ruột
( Ruột non, ruột già) hậu
môn.


- TuyÕn tiªu hãa gåm:
TuyÕn níc bät, tuyÕn
gan, tuyến tuỵ, tuyến vị,
tuyến ruột


<i><b>4 </b></i><i><b> Củng cố </b></i>
<i><b>5 </b></i><i><b> Dặn dò: 2phút</b></i>


- GV yêu cầu HS trả lời thêm các câu hỏi trong SGK ch¬ng 1,2,3,4,5.
- ChuÈn bị bài mới.





<i><b>Tuần 16 TiÕt 32 </b></i>
<i><b>Ngµy so¹n : 28/11/2009 </b></i>


<i><b>Chơng VI : Trao đổi chất và năng lợng</b></i>


<b> Bài 31:Trao đổi chất</b>
I – Mục tiêu


<i>1 </i>–<i><b>KiÕn thøc</b></i>


- Phân biệt đợc sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng với sự trao đổi ở tế bào.
- Trình bày đợc mối liên quan giữa trao đổi chất của cơ thể với trao đổi chất ở tế bào.
<i>2 </i>–<i><b>Kỹ năng</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn kỹ năng quan sát, liên hệ thực tÕ.


- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
<i>3 </i>–<i><b>Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vƯ søc kháe.
II – Chn bÞ


- Tranh phãng to h×nh 31,1; 31.2. PHT


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<b>Hoat ụng cua giao viờn</b> <b>Hoat ụng của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<i>1 – <b>ổ</b><b>n định tổ lớp: 1phút</b></i>


<i>2 </i>–<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i>3 </i>–<i><b>Bµi míi: 3phót</b></i>


- Sự trao đổi chất ở động vật nh thế nào?


<i><b> - </b></i>Em hiểu thế nào là trao đổi chất? Vật khơng sống có trao đổi chất khơng? Trao đổi chất ở ngời
diễn ra nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1:Trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trờng ngồi</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


15


phút - GV yêu cầu HS quan sáthình 31.1 và trả lời câu hỏi.
+ Sự trao đổi chất giữa cơ thể
và mụi trng biu hin nh th


no?


- GV yêu cầu HS hoàn thành
phiếu học tập.


- GV kẻ phiếu học tập gọi HS
lên làm.


- GV hoàn chỉnh kiến thức.


- HS quan sát kỹ hình 31.1 cùng
kiến thức đã hc -> nờu c biu
hin:


+ Lấy chất cần thiết vào cơ thể.
+ Thải CO2 và chất cạn bà ra m«i


trêng.


- HS vËn dơng hiĨu biÕt cđa bản
thân -> làm bài tập.


- Một vài HS làm bµi tËp, líp bỉ
sung.


Néi dung phiÕu
häc tËp


<i><b>Hoạt động 2:Trao đổi chất gữa tế bào và môi trờng trong</b></i>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


12
Phót


- GV u cầu HS đọc thơng
tin, quan sát hình 31.2 ->
Thảo luận các câu hỏi:
+ Máu và nớc mơ cung cấp
những gì cho tế bào?


+ Hoạt động sống của tế bào
tạo ra những sản phẩm gì?
+ Các sản phẩm tế bào thải ra
đợc đa tới đâu?


+ Sự trao đổi chất giữa tế bào
và môi trờng trong biểu hiện
nh thế nào?


- GV giúp HS hoàn thiện kiến
thức.


- HS dựa vào hình 31.2 vËn
dơng kiÕn thøc -> th¶o ln
nhãm thèng nhất câu trả lời.
+ Máu mang O2 và chất dinh


dỡng qua nớc mô vào tế bào.
+ Hoạt động của tế bào tạo ra


năng lợng, khí CO2, chất thải.


+ Các sản phẩm đó qua nớc
mơ vào máu -> đến hệ hơ
hấp, bài tiết -> thải ra ngồi.
- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<b>II.Trao đổi chất gữa</b>
<b>tế bào và môi tr ờng</b>


<b>trong</b>


Sự trao đổi chấ giữa tế
bào và môi trờng trong
biểu hiện:


- ChÊt dinh dìng vµ O2


đợc tế bào sử dụng cho
các hoạt động sống,
đồng thời các sản
phẩm phân huỷ đa đến
các cơ quan thải ra
ngoài.


- Sự trao đổi chất ở tế
bào thông qua môi
tr-ờng trong.



<i><b>Hoạt động 3:Mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể</b></i>
<i><b>Với trao đổi chất ở cấp độ tế bào</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b> <b>Ni dung </b>


10
phút


- GV yêu cầu HS quan sát hình
31.2 -> trả lời câu hỏi:


+ Trao i cht ở cấp độ cơ thể


- HS dựa vào kiến thức ở
mục 1 và 2 để trả lời câu
hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
thùc hiƯn nh thÕ nµo?


+ Trao đổi chất ở cấp tế bào
đ-ợc thực hiện nh thế nào?


+ Nếu trao đổi chất ở một cấp
độ ngừng lại sẽ dẫn đến hậu
quả gì?


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết
luận về mối quan hệ giữa trao


đổi chất ở hai cấp độ.


+ Trao đổi chất ở cấp độ cơ
thể: là sự trao đổi giữa các
hệ cơ quan với môi trờng
ngoài để lấy chất dinh dỡng
và O2 cho cơ thể.


+ Trao đổi chất ở cấp độ tế
bào: là sự trao đổi chất giữa
tế bào và môi trờng bên
trong.


+ Nếu trao đổi chất ngừng
thì cơ thể sẽ chết


- HS tù rót ra kÕt luËn.


<b>chất ở cấp độ tế bào</b>


- Trao đổi chất ở hai
cấp độ có liên quan
mật thiết với nhau,
đảm bảo cho cơ thể tồn
tại và phát triển.


<i>4</i> –


<i><b>Cđng cè : 3phót</b></i>



- ở cấp độ cơ thể sự trao đổi chất diễn ra nh thế nào?


- Trao đổi chất ở tế bào có ý nghĩa gì đối với trao đổi chất của cơ thể?


- Nêu mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế bo?
<i>5 </i><i><b>Dn dũ: 1phỳt</b></i>


- Trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài 32.




<i><b>Tuần 17 TiÕt 33 </b></i>
<i><b>Ngµy soạn : 06/12/2009 </b></i>


<b>Bài 32:Chun hãa</b>
I – Mơc tiªu


<i>1 </i>–<i><b>KiÕn thøc</b></i>


- Xác định đợc sự chuyển hóa vật chất và năng lợng trong tế bào gồm 2 qúa trình đồng hóa
là hoạt động cơ bản của sự sống.


- Phân tích đợc mối quan hệ giữa trao đổi chất với chuyển hóa vật chất và năng lợng.
<i>2 </i>–<i><b>Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3. Thái độ</b></i>



- Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ các hệ cơ quan trong cơ thể
II Chuẩn bị


Tranh phãng to h×nh 32.1


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>


<b>PhiÕu häc tËp</b>


<b>Trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trờng ngồi</b>


<i>Hệ cơ quan</i> <i>Vai trũ rong s trao i cht</i>


- Tiêu hóa
- Hô hấp
- Bài tiết
- Tuần hoàn



- Bin i thc n -> chất dinh dỡng thải các phân thừa qua hậu
môn.


- LÊy O2 và thải CO2


- Lọc từ máu chất thải -> bµi tiÕt qua níc tiĨu.


- VËn chun O2 vµ thải dinh dỡng tới tế bào và vận chuyển CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
<i>1 – <b>ổ</b><b>n định tổ lớp:1phút</b></i>


<i>2 </i>–<i><b>KiĨm tra bµi cị: 4phót</b></i>


- Trình bày vai trị của hệ tiêu hóa, hệ hơ hấp và hệ bài tiết trong sự trao đổi chất giữa cơ thể
với môi trờng?


- Hệ tuần hồn có vai trị gì trong sự trao đổi chất ở tế bào?
<i>3 </i>–<i><b>Bài mới</b></i>


Tế bào thờng xuyên trao đổi vật chất với môi trờng ngoài. Vật chất đợc té bào sử dụng nh thế
nào?


<i><b>Hoạt động 1:Chuyển hóa vật chất và năng lợng</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung </b>


18
phó



t


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin kết hợp quan
sát hình 32.1 -> thảo luận
câu hỏi:


+ Sự chuyển hóa vật chất và
năng lợng gồm những quá
trình nµo?


+ Phân biệt trao đổi chất với
chuyển hóa vật chất năng
l-ợng?


+ Năng lợng giải phóng ở tế
bào đợc sử dụng vào những
hoạt động nào?


- GV hoµn chØnh kiÕn thức.
- GV yêu cầu HS tiếp tục
nghiên cứu thông tin -> trả
lời câu hỏi


- GV gọi HS lên b¶ng tr¶
lêi.


- GV hồn chỉnh kiến thức.
- Tỉ lệ giữa đồng hóa và dị
hóa ở những độ tuổi và


trạng thái khác nhau thay
đổi nh thế nào?


- HS nghiên cứu thông tin tự
thu nhận kiến thức.


- Thảo luận nhóm thống
nhất đáp án.


+ Gồm q trình đối lập là
đồng hóa và dị hóa.


+ Trao đổi chất là hiện tợng
trao đổi các chất.


+ Chuyển hóa vật chất và
năng lợng là sự bin i vt
cht v nng lng.


Năng lợng:


+ Co cơ -> sinh công.
+ Đồng hóa


+ Sinh nhiệt


-Đại diện nhãm ph¸t biĨu,
c¸c nhãm kh¸c nhận xét, bổ
sung.



- Cá nhân tự thu nhận thông
tin, kết hợp quan sát lại hình
32.1 -> hoµn thµnh bµi tËp
ra giÊy nh¸p.


- HS lập bảng so sánh.
- HS trình bày mối quan hệ.
+ Khơng có đồng hóa ->
khơng có ngun liệu cho dị
hóa.


+ Khơng có dị hóa -> khơng
có năng lợng cho đồng hóa.
- Lớp nhận xét và bổ sung.
- HS nêu đợc:


+ Løa ti:


. TrỴ em: §ång hãa > dÞ
hãa.


. Ngời già: Dị hóa > ng
húa.


+ Trạng thái:


. Lao ng: D húa > ng
húa.


. Nghỉ: Đồng hóa > dị hóa.



<b>I.Chyển hóa vật chất và </b>
<b>năng l ỵng</b>


- Trao đổi chất là biẻu
hiện bên ngồi của q
trình chun hóa trong tế
bào.


- Mọi hoạt động sống của
cơ thể đều bt ngun t s
chuyn hoỏ trong t bo.


Đồng hóa Dị hãa
+ Tỉng


hỵp chÊt
+ TÝch luỹ
năng lợng


+ Phân giải
chất.


+ Gii phúng
nng lợng.
- Mối quan hệ: Đồng hóa
và dị hóa đối lập, mâu
thuẫn nhau nhng thống
nhất và gắn bó chặt chẽ
với nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>Hot ng 2:Chuyn húa c bn</b></i>


<b>TG</b> <b>Hot ng của trò</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung </b>


9


phút - GV đặt câu hỏi:+ Cơ thể ở trạng thái nghỉ
ngơi có tiêu dùng năng lợng
khơng? Tại sao?


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin -> em hiÓu
chuyÓn hãa cơ bản là gì? ý
nghĩa của cuyển hóa cơ
bản?


- GV hoàn thiện kiÕn thøc.


- HS vận dụng kiến thức đã
học -> trả lời.


+ Có tiêu dùng năng lợng
cho mọi hoạt động của tim,
hơ hấp và duy trì thân nhiệt.
- HS hiểu đợc đó là năng
l-ợng để duy trì sự sống.
- HS phỏt biu, lp b sung.



<b>II. Chuyển hóa cơ bản</b>


- Chuyn hóa cơ bản là
năng lợng tiêu dùng khi cơ
thể hoàn toàn nghỉ ngơi.
- Đơn vị: KJ/h/1kg.
- ý nghĩa: Căn cứ vào
chuyển hóa cơ bản để xác
định tình trạng sức khỏe,
trạng thái bệnh lí.


<i><b>Hoạt động 3:Điều hịa sự chuyển hóa vật chất và năng lợng</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung </b>


9


phót - GV yêu cầu HS nghiên cứuthông tin SGK -> có những
hình thức nào điều hòa sự
chuyển hóa vật chất và năng
l-ợng?


- GV hoàn thiện kiến thức.


- HS dựa vào thơng tin ->
nêu đợc các hình hức:
+ Sự điều khiển ca h
thn kinh.



+ Do các hoóc môn tuyến
nội tiết.


- Một vài HS phát biểu,
lớp nhận xét và bổ sung.


<b>III. Điều hòa sự chuyển</b>
<b>hóa vật chất và năng l - </b>
<b>ợng</b>


- Cơ chế thần kinh


+ nóo có các trung ku
điều khiển sự trao đổi
chất.


+ Th«ng qua hƯ tim
m¹ch.


- Cơ chế thể dịch do các
Hc mơn đổ vào máu.
<i>4 </i>–<i><b>Củng cố : 3phút</b></i>


a) Ghép các số 1, 2, 3 <i>… ở cột A với các chữ cái a, b, c … ở cột B để có câu trả lời đúng.</i>


Cét A Cột B Trả lời


1- Đồng hóa
2- Dị hóa
3- Tiêu hóa


4- Bµi tiÕt


a- Lấy thức ăn biến đổi thành chất dinh dỡng hấp thụ vào
máu.


b- Tổng hợp chất đặc trng và tớch lu nng lng.


c- Thải các sản phẩm phân huỷ và các sản phẩm thừa ra
môi trờng ngoài.


d- Phõn gii chất đặc trng thành chất đơn giản và giải
phóng năng lợng.


1 –
2 –
3 –
4
-b) Chun hãa lµ gì? Chuyển hóa gồm các quá trình nào?


c) Vỡ sao nói chuyển hóa vật chất và năng lợng là đặc trng cơ bản của cuộc sống?
<i>5 </i>–<i><b>Dặn dò: 1phút</b></i>


- Häc bài theo nội SGK.


- Làm câu hỏi 2, 4 vào vở bài tập.
- Đọc mục Em có biết


- Tìm hiểu thêm các phơng pháp phòng chống nóng lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>



<i><b>Ngày soạn : 12/12/2009 </b></i>


<b>Bài 33:Thân nhiệt</b>
I – Mơc tiªu


<i>1- <b>KiÕn thøc</b></i>


- Trình bày đợc khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hòa thân nhiệt.


- Giải thích đợc cơ sở khoa học và vận dụng vào cuộc sống các biện pháp chống nóng lnh,
phũng cm núng, cm lnh.


2- <b>Kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng: Hoạt động nhóm.Vận dụng lý thuyết vào thực tế.
<i>3- <b>Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức tự bảo vệ cơ thể, đặc biệt khi môi trờng thay đổi.
II – Chuẩn bị


T liệu về sự trao đổi chất, thân nhiệt, tranh môi trờng.
III – Tiến trình của các hoạt động dạy và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt đợng của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>



<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b>1. ổn định lớp: 1phút</b></i>


<i>2 </i>–<i><b>KiĨm tra bµi cị: 4phót</b></i>


<i> 1 Chuyển hóa là gì? Chuyển hóa gồm các quá trình nào?</i>


2 Vì sao nói chuyển hóa vật chất và năng lợng là đặc trng cơ bản của cuộc sống?
<i>3 </i>–<i><b>Bài mới</b></i>


Em đã tự cặp nhiệt độ bằng nhiệt kế cha và đợc bao nhiêu độ? Đó chính là thân nhiệt.


<i><b>Hoạt động 1:Tìm hiểu thân nhiệt là gì?</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Hoạt động ca thy</b> <b>Ni dung</b>


7


phút - GV nêu câu hỏi:+ Thân nhiệt là gì?


+ ngi kho mnh thõn nhit
thay i nh thế nào khi trời
nóng hay lạnh?


- GV nhận xột ỏnh giỏ kt qu
ca cỏc nhúm.



- GV giảng thêm: ở ngời khỏe
mạnh thân nhiệt không phụ
thuộc môi trờng do cơ chế điều
hòa.


- Lu ý: HS hi ti sao khi sốt
nhiệt độ tăng và không tăng
quá 42 0<sub>C.</sub>


- GV giúp HS hoàn thiện kiến
thức.


- Cá nhân tự nghiên cứu
SGK.


- Trao i nhúm thng nht
ý kiến trả lời câu hỏi.


Yêu cầu nêu đợc:


+ Thân nhiệt ổn định đo cơ
thể tự điều hịa.


+ Qu¸ trình chuyển hóa sinh
ra nhiệt.


- Đại diện nhóm trình bày
-> nhóm khác nhận xét và
bổ sung.



- HS tự bỉ sung kiÕn thøc.


<b>I.Th©n nhiƯt</b>


- Thân nhiệt là nhiệt độ
của cơ thể.


- Thân nhiệt luôn ổn
định 370<sub>C là do sự cân </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>Hot động 2:Tìm hiểu các cơ chế điều hịa thân nhiệt</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung</b>


15


phút - GV nêu vấn đề:+ Bộ phận nào của cơ thể tham
gia vào sự điều hòa thân nhiệt?
+ Sự điều hòa thân nhiệt dựa
vào cơ chế nào?


- GV gợi ý bằng các câu hỏi
nhỏ:


+ Nhit do hot động của cơ
thể sinh ra đã đi đâu và làm gì?
+ Khi lao động nặng cơ thể có
những phơng thức toả nhiệt


nào?


+ Vì sao vào mùa hè da ngời ta
hồng hào, cịn mùa đơng da tái
hay sởn gai ốc?


+ Khi trời nóng độ ẩm khơng
khí cao, khơng thống gió cơ
thể có phản ứng gì và có cảm
giác nh thế nào?


- GV ghi tóm tắt ý kiến lên
bảng.


GV yờu cu HS tr lời câu hỏi:
+ Tại sao khi tức giận mặt đỏ
nóng lên?


- Cá nhân nghiên cứu thơng
tin SGK, vận dụng kiến thức
bài 32, kiến thức thực tế ->
trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến trả lời câu hỏi. Yờu cu
nờu c:


+ Da và thần kinh có vai trò
quan trọng trong điều hòa
thân nhiệt.


+ Do cơ thể sinh ra phải


thoát ra ngoài.


+ Lao ng nng toỏt m
hụi, mt , da hng.


+ Mạch máu co, dÃn khi
nóng lạnh.


+ Ngày oi bức khó toát mồ
hôi, bức bối.


- Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét và bổ
sung.


<b>ICác cơ chế điều hòa </b>
<b>thân nhiệt </b>


- Da cã vai trß quan
träng nhÊt trong điều
hòa thân nhiệt.


Cơ chế:


+ Khi tri núng lao
ng nặng: mao mạch
ở da dãn -> toả nhiệt,
tăng tiết mồ hôi.
+ Khi trời rét: mao
mạch co lại -> cơ chân


lông co giảm sự toả
nhiệt.


- Mọi hoạt động điều
hòa thân nhiệt đều là
phản xạ dới sự điều
khiển của hệ thần kinh


<i><b>Hoạt động 3:Tìm hiểu các phơng pháp phịng chống nóng lạnh</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Hoạt ng ca thy</b> <b>Ni dung</b>


15
phút


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK và trả lời câu
hỏi:


+ Ch độ ăn uống về mùa hè
và mùa đông khác nhau nh
thế nào?


+ Chúng ta phải làm gì để
chống nóng và chống rét?
+ Vì sao rèn luyện thân thể
cũng là biện pháp chống
nóng, chống rét?


+ ViƯc xây nhà, công sở


cần lu ý những yếu tố nào góp
phần chống nóng lạnh?


+ Trng cõy xanh cú phi là
biện pháp chống nóng khơng?
- GV nhận xét ý kiến của các
nhóm. Sau khi thảo luận yêu
cầu HS nêu rõ các biện pháp
chống nóng lạnh cụ thể.
GV hỏi: Em đã có hình thức
rèn luyện nào để tăng sức
chịu đựng của cơ thể?


- GV hái thêm: Giải thích câu
Mùa chống khát, trời mát


- Cá nhân nghiên cứu
thông tin SGK kết hợp
kiến thức thực tế -> trao
đổi nhóm thống nhất ý
kiến trả lời câu hỏi.
u cầu:


+ ¡n ng phï hỵp cho
từng mùa.


+ Quần áo, phơng tiện
phù hợp.


+ Nh thống mát mùa


hè, ấm về mùa đơng.
+ Trồng cây xanh -> tng
búng mỏt, ụxi.


- Đại diện nhóm trình
bày câu trả lời, nhóm
khác nhận xét và bổ
sung.


- HS tù hoµn thiƯn kiÕn
thøc.


- HS vËn dơng kiÕn thức


<b>III. Các ph ơng pháp </b>
<b>phòng chống nóng lạnh</b>


<i>Kết luận: Biện pháp phòng </i>
chống nóng lạnh:


+ Rốn luyn thõn thể
( rèn luyện da) tăng khả
năng chịu đựng của cơ thể.
+ Nơi ở và nơi làm việc phải
phù hợp cho mùa đông và
lạnh.


+ Mùa hè: Đội mũ nón khi
đi đờng, lao động.



+ Mùa đông: Giữ ấm chân,
cổ, ngực. Thức ăn nóng,
nhiều mỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
chống đói”.


+ Tại sao mùa rét càng đói
càng thấy rét?


thùc tÕ tr¶ lêi.


<i>4 </i>–<i><b>Cđng cè : 3hót</b></i>


GV yêu cầu HS trả lời câu hái:


- Thân nhiệt là gì? Tại sao thân nhiệt ln ổn định?
- Trình bày cơ chế điều hồthan nhiệt khi trời nóng lạnh.
<i>5 –<b> Dặn dị: 1phút</b></i>


- Häc bµi theo néi dung bµi häc
- §äc mơc Em cã biÕt .“


- Ôn bài theo nội dung bài 35


<i><b>Tuần 18 Tiết 35 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 19/12/2009 </b></i>


<b>Tiết 34 : Ôn tập học kỳ I</b>
I Mơc tiªu



<i>1- <b>KiÕn thøc</b></i>


- HÖ thèng hãa kiÕn thøc häc kú I.


- Nắm chắc các kiến thức cơ bản đã học.
<i>2- <b>Kỹ năng</b></i>


- Vận dụng kiến thức, khái quát theo chủ đề.
- Hoạt động nhóm.


3.Thái độ


- Giáo dục học sinh ý thích yêu thích bộ môn.
II <b> Chuẩn bị</b>


- Tranh: tế bào, mô, hệ cơ quan vận động, tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố.
III – Tiến trình hoạt động dạ và học


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


3. Néi dung bµi míi :


<b>Hoạt đợng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b> <b>Bổ sung</b>


<i><b>4. Kiểm tra đánh giá:</b></i>
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>
<i><b>6. Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b>1-. ổn định lớp</b></i>



<i>2 </i>–<i><b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i>3 </i>–<i><b>Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:Hệ thống hóa kiến thức</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


- GV: chia lớp thành 6 nhóm và
yêu cầu các nhóm hoàn thành
bảng kiến thức của mình. Cụ thể:
Nhóm 1: b¶ng 35.1, nhãm 2: b¶ng
35.2, nhãm 3: b¶ng 35.3, … nhóm
6: bảng 35.6.


- GV chữa bài: Các nhóm dán kết
quả lên bảng.


- GV ghi ý kiến bổ sung của nhóm
vào bên cạch.


- Sau khi HS thảo luận GV cho 1


- Các nhóm vận dụng kiến thức
đã học trong bài hảo luận hoàn
thành nội dung theo sự ch o
ca nhúm trng.


- Đại nhóm trình bày và thuyết


minh trớc lớp về phần bảng
nhóm mình thực hiƯn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
2 HS nhắc lại toàn bộ kiến thức


ó hc.


- GV giúp HS hoàn thiện kiến


thức. <i><b>Kết luận:</b></i>trong bảng theo SGV. Nội dung


<i><b>Hoạt động 2:Thảo luận câu hỏi</b></i>




- GV yêu cầu: trả lời câu hái 1, 2, 3
SGK tr.112.


- GV cho HS thảo luận tồn lớp.
- GV để HS các nhóm đánh giá kết
quả của nhóm khác.


- GV nhËn xÐt -> gióp HS hoàn
thiện kiến thức.


- HS thảo luận theo nhóm
thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày
-> nhãm kh¸c bỉ sung



<i>KÕt ln: Néi dung theo </i>
SGV.


<i>4 </i>–<i><b>Cñng cè </b></i>


GV cho điểm 1 2 nhóm có kết quả tốt.
<i>5 </i><i><b>Dặn dò</b></i>


- Ôn tập chuẩn bị thi học kỳ I.


<b>Học Kỳ II</b>


<i><b>Tuần 19 Tiết 37 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 02/01/2010 </b></i>


<b>Bµi 33</b>:<b>Vitamin và muối khoáng</b>


I. Mục tiêu
<i>1.<b>Kiến thức</b></i>


- Trình bày đợc vai trị của vitamin và muối khoáng.


- Vận dụng những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong việc xây dựng khẩu phần ăn hợp
lý và chế biến thức ăn.


<i>2.<b>Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng phân tích, quan sát, kỹ năng vận dụng kiến thức vào đời sống.
<i>3 <b>Thái độ</b></i>



- Gi¸o dơc ý thøc vệ sinh thực phẩm. Biết cách phối hợp, chế biến thức ăn.
II.Chuẩn bị


- Tranh ảnh một số nhóm thức ăn chứa vitamin và muối khoáng.
- Tranh trẻ em bị còi xơng do thiếu vitamin D, bớu cổ do thiếu iốt.
III Tiến trình của các hoạt động dạy và học


<i>1 <b>ổ</b><b>n định lớp:1 phút</b></i>


<i>2 <b>KiĨm tra bµi cị</b></i>


<i>3 <b>Bµi míi</b></i>


Më bµi: <b>(3phút)</b> GV đa thông tin lịch sử tìm ra vitamin, gi¶i thÝch ý nghÜa cđa vitamin.


<i><b>Hoạt động 1:Tìm hiểu vai trò của vitamin đối với đời sống</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


18


phót - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin -> hoàn tành bài tập.
- GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi:


-HS đọc thông tin, dựa vào
hiểu biết cá nhân để làm bài
tập.



- Một HS đọc kết quả bài tập,
lớp bổ sung để có đáp án


<b>I.Vai trị của vitamin </b>
<b>đối với đời sống.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
+ Em hiểu vitamin là gì?


+ Vitamin có vai trò gì với cơ
thể?


+ Thc n trong ba n cn
đ-ợc phối hợp nh thế nào để cung
cấp đủ vitamin cho cơ thể?


- GV tổng kết lại nội dung
đã thảo lun.


Lu ý thông tin vitamin xếp vào
2 nhóm:


+ Tan trong mỡ.
+ Tan trong nớc.


-> Chế biến thức ăn cho phù
hợp.


ỳng.



- HS thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi. Yêu cầu:


+ Vitamin l hp cht húa
hc n gin.


+ Tham gia cấu trúc nhiều
thế hệ enzim,thiếu vitamin
dẫn đến rối loại hoạt động
của cơ thể.


+ Thực đơn phù hợp thức ăn
có nguồn gốc động vật và
thc vt.


- HS quan sát tranh ảnh:
Nhóm thức ăn chứa Vitamin,
trẻ em bị còi xơng do thiếu
vitamin


thnh phần cấu trúc
của nhiều enzim ->
đảm bảo sự hoạt động
sinh lí bình thờng của
cơ thể.


- Con ngời không tổng
hợp đợc vitamin mà
phải lấy từ thức ăn.
- Cần phối hợp cân đối


các loại thức ăn để
cung cấp đủ vitamin
cho cơ thể.


<i><b>Hoạt động 2:Tìm hiểu vai trị của muối khống đối với cơ thể</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


18


phút - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và bảng 34.2 -> trả lời
câu hỏi:


+ Vỡ sao nếu thiếu vitamin D
<i>trẻ em mắc bệnh còi xơng?</i>
<i>+ Vì sao nhà nớc vận động sử </i>
<i>dụng muối iốt?</i>


<i>+ Trong khẩu phần ăn hàng </i>
<i>ngày cần làm nh thế nào để đủ </i>
<i>vitamin và muối khoáng?</i>


- GV tổng kết lại nội dung đã
thảo luận. Em hiểu những gì v
mui khoỏng?


- HS nghiên cứu thông tin và
bảng tóm tắt vai rò của một
số muối khoáng.



- Thảo luận nhóm -> tống
nhất câu trả lời.


+ Thiu vitamin D -> trẻ cịi
xơng vì: Cơ thể chỉ hấp thụ
canxi khi có mặt vitamin D.
+ Cần sử dụng muối iốt để
phòng chống bệnh bớu cổ.
HS rút ra kt lun.


- HS quan sát tranh: Nhóm
thức ăn chứa nhiều khoáng,
trẻ em bị bớu cổ do thiếu iốt.


<b>II.Vai trũ ca muối </b>
<b>khoáng đối với cơ thể</b>


- Muối khoáng là
thành phần quan trọng
của tế bào, tham gia
vào nhiều hệ enzim
đảm bảo quá trình trao
đổi chất và năng lợng.
- Khẩu phần ăn cần:
+ Phối hợp nhiều loại
thức ăn ( động vật và
thực vật)


+ Sư dơng mi ièt
hµng ngµy.



+ Chế biến thức ăn
hợp lí để chống mt
vitamin.


+ Trẻ em nên tăng
c-ờng muối canxi.
<i>4 </i><i><b>Củng cè kiÕn thøc(3phót)</b></i>


- Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lí của cơ thê?


- Kể những điều em biết về vitamin và vai trị của các loại vitamin đó?
- Vì sao cần bổ sung thức ăn giàu chất sắt cho các bà mẹ khi mang thai?
<i>5 </i>–<i><b>Bài tập về nhà(2phút)</b></i>


- Học bài trả lời theo câu hỏi SGK
- §äc mơc “<i> Em cã biÕt</i>”


- Tìm hiểu: + Bữa ăn hàng ngày của gia đình.
+ Tháp dinh dỡng.


<i><b>TuÇn 19 TiÕt 38 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 03/01/2010 </b></i>


<b> BàI 36: Tiêu chuẩn ăn uống</b>
<b> Nguyên tắc lập khẩu phần</b>
I Mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngµy d¹y: </i>



- Nêu đợc nguyên nhân của sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng ở các đối tợng khác nhau.
- Phân biệt đợc giá trị dinh dỡng có ở các loại thực phẩm chính.


- Xác định đợc cơ sở và nguyên tắc xác đinh khẩu phần.
<i>2.<b>Kỹ năng</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn kỹ năng vận dung kiến thức vào đời sống.
<i>3.<b>Thái độ</b></i>


- Gi¸o dục ý thức tiết kiệm nâng cao chất lợng cuộc sèng.
II – ChuÈn bÞ


- Tranh ảnh các nhóm thực phẩm chính.
- Tranh th¸p dinh dìng.


- Bảng phụ lục giá trị dinh dỡng của một số loại thức ăn.
III – Tiến trình hoạt động dạy và học


<i>1 <b>ổ</b><b>n định lớp: 1 phút</b></i>


<i>2 <b>KiĨm tra bµi cị: 4 phót</b></i>


- Vitamin có vai trị gì đối với hoạt động sinh lí cơ thể?


<i><b>3- Bµi míi</b></i>


<i> Các chất dinh dỡng cung cấp cho cơ thể hằng ngày theo các tiêu chuẩn quy định, gọi là tiêu </i>
chuẩn ăn uống. Vậy dựa trên cơ sở khoa học nào để đảm bảo chế độ dinh dỡng hợp lí? Đó là điều
chúng ta cần tìm hiểu ở bài này.



<i><b>Hoạt động 1:Nhu cầu dinh dỡng của cơ thể</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


15


phút - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin,
đọc bảng “Nhu cầu
dinh dỡng khuyến
nghị cho ngời Việt
Nam” -> trả lời câu
hỏi.


+ Nhu cầu dinh dỡng ở các
lứa tuổi khác nhau nh thế
nào? Vì sao có sự khỏc
nhau ú?


+ Sự khác nhau về nhu cầu
dinh dỡng ở mỗi cơ thể phụ
thuộc những yếu tố nào?


- GV tổng két lại
những nội dung thảo
luận.


+ Vì sao trẻ em suy dinh
d-ỡng ở các nớc ®ang ph¸t
triĨn chiÐm tØ lƯ cao?



- HS tự thu nhận thơng tin.
- Thảo luận nhóm để trả lời
câu hỏi. Yêu cầu nêu đợc.
+ Nhu cầu dinh dỡng của trẻ
em cao hơn ngời trởng thành
vì cần tích luỹ co cơ thể phát
triển. Ngời già nhu cầu dinh
dỡng thấp vì sự vận động
của cơ thể ít.


+ Nhu cầu dinh dỡng phụ
thuộc vào lứa tuổi, giới tính,
lao ng


- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhóm khác bổ sung.
- ở các nớc đang phát triển
chất lợng cuộc sống của
ng-ời dân còn thấp -> trẻ bị suy
dinh dìng chiÕm tØ lƯ cao.


<b>I.Nhu cÇu dinh d ỡng của</b>
<b>cơ thể</b>


- Nhu cầu dinh dỡng của
78ong ngời không gièng
nhau.


- Nhu cÇu dinh dìng phơ


thc:


+ Løa ti.
+ Giíi tÝnh.


+ Trạng thái sinh lí.
+ Lao động.


<i><b>Hoạt động 2:Giá trị dinh dỡng của thức ăn</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


10


phót - GV yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
mục 2, quan sát tranh
các nhóm thực phẩm
và bảng giá trị dinh
d-ỡng một số loại thức
ăn -> hoàn thành
phiếu học tập.


- HS tự thu nhận thông tin, quan
sát tranh vận dụng kiến thức vào
thực tế, thảo luận các nhóm ->
hoµn tµnh phiÕu häc tËp.


- Đại diện nhóm lên bảng hồn
thành trên bảng, các nhóm khác
nhận xét, b sung -> ỏp ỏn


chun


<b>II.Giá trị dinh d ỡng </b>
<b>của thức ăn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
Loại thực


phẩm Tên thực phẩm
- Giàu Gluxít


- Giàu
Prôtêin
- Giàu Lipít
- Nhiều
vitamin và
chất khoáng.


- Sự phối hợp các loại thức
ăn có ý nghĩa gì?


- GV chốt lại kiến thức.


Loại thực


phẩm Tên thực phẩm
- Giàu Gluxít


- Giàu Prôtêin
- Giàu Lipít


- Nhiều
vitamin và
chất khoáng


- Go, ngô.
khoai, sắn …
- Thịt, cá,
trứng, sữa.
đậu, đỗ.


- Mỡ động vật
dầu thực vật.
- Rau quả tơi
và muối
khoỏng


+ Thành phần các chất.
+ Năng lợng chứa
trong nó.


+Cn phối hợp các loại
thức ăn để cung cấp đủ
cho nhu cầu của cơ thể.


<i><b>Hoạt động 3:Khẩu phần và nguyên tắc lập khẩu phần</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung </b>


10



phút - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Khẩu phần ăn là gì?
- GV yêu cầu HS thảo luận:
+ Khẩu phần ăn uống của
ngời mới ốm khỏi có gì
khác ngời bình thờng?
+ Vì sao trong khẩu phần ăn
cần tăng cờng rau, quả tơi?
+ Để xây dựng khẩu phần
hợp lí cần dựa vào những
căn cứ nào?


- Tại sao những ngời ăn
chay vẫn khoẻ mạnh?


- HS nghiên cứu và trả lời
câu hái.


Yêu cầu nêu đợc:


- Ngời mới ốm khỏi -> cần
thức ăn bổ dỡng để tăng
c-ờng sức khỏe.


- Tăng cờng vitamin.
- Tăng cờng chất xơ -> dễ
tiêu hóa.


- Họ dùng sản phẩm từ thực
vật nh đậu, vừng, lạc cha
nhiều Prôtêin.



<b>III.Khẩu phần và </b>
<b>nguyên tắc lập khẩu </b>
<b>phần</b>


- Khẩu phần là lợng thức
ăn cung cấp cho cơ thể ở
trong một ngày.


- Nguyên tắc lập khẩu
phần:


+ Căn cứ vào giá trị dinh
dỡng của thức ăn.


+ m bo: lng
( calo); ch ( Lipít,
Prơtêin, gluxít, vitamin,
muối khống).


<i>4 <b>Cđng cè: 3phút </b></i>


GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
1- Bữa ăn hợp lý cần có chất lợng lµ:


a) Có đủ thành phần dinh dỡng, vitamin, muối khống.


b) Có sự phối hợp đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn.
c) Cung cấp đủ năng lợng cho cơ thể.



d) C¶ a, b vµ c.


2- Để nâng cao chất lợng bữa ăn gia đình cần:
a) Phát triển kinh tế gia đình.


b) Làm bữa ăn hấp dẫn ngon miệng.
c) Bữa ăn nhiều thịt, cá, trøng, s÷a.
d) ChØ a và b.


e) Cả a, b và c.
<i>5-<b>Dặn dò: 2phút</b></i>


- Học bài theo câu hái SGK.
- §äc mơc Em cã biÕt? .“ ”


- Xem kĩ bảng 37.1, ghi tên các thực phẩm cần tính toán ở bảng 37.2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
<b>BàI 37 Thực hành: phân tích</b>


<b>Một khẩu phần cho trớc</b>
I Mục tiêu


<i>1- <b>Kiến thức</b></i>


- Nắm vững các bớc thành lập khẩu phần.


- Biết đánh giá đợc định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu.
- Biết cách tự xây dựng khẩu phần hợp lý cho bn thõn.



<i>2- <b>Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng phân tích, kỹ năng tính tốn.
<i>3- <b>Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe, chống suy dinh dỡng, béo phì.
II Chuẩn bị


- Phóng to các bảng 37.1, 37.2, 37.3 SGK.
- HS chÐp b¶ng 37.3 SGK ra tê giÊy.


III – Tiến trình hoạt động dạy và học
<i>1 . <b>ổ</b><b>n định lớp: 1phỳt</b></i>


<i>2 . <b>Kiểm tra bài cũ: 3phút</b></i>


Khẩu phần là gì? Nêu nguyên tắc thành lập khẩu phần.
<i>3. <b>Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng 1:Hớng dẫn phơng pháp thành lập khẩu phần</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


13


phót GV: giíi thiệu lần lợt các bớc tiến hành:
- GV hớng dẫn néi dung b¶ng
37.1.


- Phân tích ví dụ thực phẩm là đu


đủ chín theo 2 bớc nh SGK:
+ Lợng cung cp A


+ Lợng thảI bỏ A1


+ Lng thc phm n đợc A2 .


- GV 80ong bảng 2. Lờy
một ví d nờu cỏch
tớnh:


+ Thành phần dinh dỡng.
+ Năng lợng.


+ Muối khoáng, vitamin.
Chú ý:


+ Hệ số hấp thụ của cơ thể với
Prôtêin là 60%.


+ Lợng vitamin C thất thoát là
50%.


- Bớc 1: Kẻ bảng tính toán
theo mẫu.


- Bớc 2:


+ Điền tên thực phẩm và số
l-ợng cung cÊp A.



+ Xác định lợng thảI bỏ A1.


+ Xác định lợng thực phẩm
ăn đợc A2


A2 = A – A1


- Bớc 3: Tính giá trị 80ong
loại thực phẩm đã kê trong
bảng.


- Bíc 4:


+ Cộng các số liệu đã liệt kê.
+ Đối chiếu với bảng “ Nhu
cầu dinh dỡng khuyến nghị
cho ngời Việt Nam” -> Có kế
hoạch điều chỉnh hợp lí.


<i><b>Hoạt động 2:Tập đánh giá một khẩu phần</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


15


phút GV: yêu cầu HS nghiên cứu bảng2 để lập bảng số liệu.
- GV yêu cầu HS lên bảng chữa
bài.



- GV công bố đáp án đúng.
- GV yêu cầu HS tự thay đổi một
vài loại thức ăn rồi tính tốn cho
phù hợp.


- HS đọc kỹ bảng 2. Bảng số
liệu khẩu phần.


+ TÝnh to¸n sè liƯu điền vào
các ô có dấu ? ở bảng
37.2.


- Đại diện nhóm lên hoàn
thành bảng, các nhãm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
đánh giá ( Bảng 37.3).


- HS tập xác định một số thay
đổi về loại thức ăn và khối
l-ợng dựa vào bữa ăn thực tế rồi
tính lại số liệu cho phù hợp
với mức đáp ứng nhu cầu.


<b>B¶ng 37.2</b>


4-


<b>Củng cố kiến thức: 6phút</b>



- GV yêu cầu HS thành lập khẩu phần cho trớc


<b>Tên thực</b>
<b>phẩm</b>


<b>Khối lợng</b> <b>Thành phần<sub>dinh dỡng</sub></b> <b>Năng</b>
<b>lợng</b>


<b>Muối</b>


<b>khoáng</b> <b>Vitamin</b>


A A1 A2 P L G Ca Fe A B1 B2 PP C


Thịt bò
Cà chua
Gan lợn


150
400
250
5- <b>Bài tËp vỊ nhµ: 2phót</b>


-Tập xây dựng một khẩu phần ăn cho bản thân dựa vào bảng nhu cầu dinh dỡng khuyến nghị cho
ngời Việt Nam và bảng phụ lục dinh dơng thức ¨n.


- ChuÈn bị bài mới.


<i><b>Tuần 20 Tiết 40 </b></i>


<i><b>Ngày soạn : 10/01/2010 </b></i>


<b>Chơng VII : Bài tiết</b>


<b>Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu</b>
I Mục tiªu


<i><b>1- KiÕn thøc</b></i>


- Hiểu rõ khái niệm bài tiết và vai trò của nó với cơ thể sơng, các hoạt động bài tiết của cơ
thể.


- Xác định đợc cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ và biết trình bày bằng lời cấu tạo hệ bi tit
n-c tiu.


<i>2- <b>Kỹ năng</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3- Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết.
II - Chuẩn bị


Tranh phãng to h×nh 38.1


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học
<i>1 . <b>ổ</b><b>n định lớp: 1phút</b></i>



<i><b>2. KiÓm tra bµi cị </b></i>


<i>3. <b>Bµi míi</b> : <b>2phót</b></i>


Hàng ngày ta bài tiết ra môI trờng ngoài những sản phẩm nào? Vậy thực chất của hoạt ng bi
tit l gỡ?


<i><b>Hot ng 1:Bi tit</b></i>
<b>Thc</b>


<b>phẩm</b>


<b>Trọng lợng</b> <b>Thành phần dinh dỡng</b> <b><sub>Năng lợng</sub></b>


<b>khác ( Kcal)</b>


<b>A</b> <b>A1</b> <b>A2</b> <b>P2</b> <b>L</b> <b>G</b>


Gạo tẻ 400 0 400 31,6 4,0 304,8 1376


Cá chép 100 40 60 9,6 2,16 57,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<b>TG</b> <b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trò</b> <b>Nội dung</b>


16


phút GV: yêu cầu HS làm việc độc lập với SGK.
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận:


+ Các sản phẩm cần đợc bài tiết
phát sinh từ đâu?


+ Hoạt động bài tiết nào đóng vai
trị quan trọng?


- GV chốt lại đáp án đúng.
- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Bài tiết đóng vai trị quan trọng
nh thế nào với cơ thể sống?


- HS tù thu nhận và xử lý
thông tin.


- Cỏc nhúm tho lun thống
nhất câu trả lời. Yêu cầu nêu
đợc:


+ Sản phẩm thải cần đợc bài
tiết phát sinh từ hoạt động
trao đổi chất của tế bào và cơ
thể.


+ Hoạt động bài tiết có vai
trị quan trọng là:


- Bài tiết CO2 của hệ hô hấp.


- Bài tiết chất thải của hệ bài


tiết nớc tiểu.


- Đại diện nhóm trình bày,
lớp nhận xét bổ sung.


- Một HS trình bày, lớp nhận
xét bổ sung dới sự điều khiển
của GV.


<b>I.Bµi tiÕt</b>


- Bài tiết giúp cơ thể
thải các chất độc hại
ra môi trờng.


- Nhờ hoạt động bài
tiết mà tính chất mơi
trờng bên trong ln
ổn định tạo điều
kiện thuận lợi cho
hoạt động trao đổi
chất diễn ra bình
th-ờng.


<i><b>Hoạt động 2:Cấu tạo của hệ bài tiết nớc tiểu</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


20



phút GV: yêu cầu HS quan sát hình 38.1 Và Đc kỹ phần chú thích
- Yều cầu các nhóm thảo luận
hoàn thành bài tập SGK tr.123.
- GV gọi các nhóm lên bảng thực
hiện bài tập ghi sẵn trong b¶ng
phơ.


- GV cơng bố đáp án cho từng
phần: 1 – d; 2 – a; 3 – d; 4
d.


- Treo tranh phóng to hình 38.1
yêu cầu 1 2 HS lên bảng trình
bày cấu tạo hƯ bµi tiÕt.


GV: đánh giá nhận xét phần trình
bày của HS và cho điểm.


- Chỉ trên tranh vẽ giới thiệu chung
cấu tạo hệ bài tiết và cấu tạo thận,
đơn vị chức năng thận.


GV: đặt câu hỏi: Thận có vai trị
gì?


HS: quan sát hình 38.1 và
nhiên cứu phần chú thích
-> ghi nhớ cấu tạo hệ bài tiết
- Thảo luận theo nhóm thống
nhất đáp án.



- Đại diện nhóm trình bày đáp
án.


HS1: Trònh bày các cơ quan
trong hệ bài tiết. Yêu cÇu:
+ èng dÉn níc tiĨu


+ 2 thận
+ Bóng đái
+ ống đái


HS2: Trình bày cấu tạo thận
và các đơn vị chức năng thận.
HS cả lớp theo dõi, nhận xét
và bổ sung.


HS tù rót ra kÕt ln vµ ghi
nhí.


Kết luận chung: HS đọc kết
luận cuối bài.


<b>II.CÊu t¹o cđa hƯ </b>
<b>bµi tiÕt n íc tiĨu</b>


- Hệ bài tiết nớc tiểu
gồm: Thận, ống dẫn
nớc tiểu, bóng đái,
ống đái.



- Thận gồm 2 triệu
đơn vị chức năng để
lọc máu và hình
thành nớc tiểu.
- Mỗi đơn vị chức
năng gồm: Cầu thận,
nang thận, ống thận.


<i>4 </i>–<i><b>Cñng cè : 4phót</b></i>


- Bài tiết có vai trị quan trọng nh thế nào đối với cơ thể sống?
- Hệ bài tiết nớc tiểu có cấu tạo nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Häc vµ trả lời các câu hỏi cuối bài.


- §äc mơc “<i> Em cã biÕt .</i>”
- Kẻ phiếu học tập vào vở:


Bảng so sánh nớc tiểu đầu và nớc tiểu chính thức


<i>Đặc điểm</i> <i>Nớc tiểu đầu</i> <i>Nớc tiểu chính thức</i>


- Nng cỏc cht hịa tan
- Chất độc chất cạn bã
- Chất dinh dỡng


<i><b>Tn 21 Tiết 41 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 16/01/2010 </b></i>



<b>Bµi 39 : Bài tiết nớc tiểu</b>
I Mục tiêu


<i>1- <b>Kiến thức</b></i>


- Trình bày đợc: + Quá trình tạo thành nớc tiểu.


+ Thực chất quá trình tạo thành nớc tiểu.
+ Quá trình thải nớc tiểu.


- Chỉ ra sự khác biệt giữa: + Nớc tiểu đầu và huyết tơng.


+ Nớc tiểu đầu và nớc tiểu chính thức.
<i>2- <b>Kỹ năng</b></i>


- Phỏt triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


<i>3- <b>Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức vệ sinh, giữ gìn cơ quan bài tiết nớc tiểu.
II chuẩn bị


- Tranh phãng to h×nh 39.1. PHT


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học
<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp:1phút</b></i>


<i>2- <b>KiĨm tra bµi cị : 4phót </b></i>



-Trình bày cấu tạo của hệ bài tiết níc tiĨu?
<i>3- <b>Bµi míi</b></i>


- Mỗi quả thận chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nớc tiểu, q
trình đó diễn ra nh thế nào ?


<i><b>Hoạt động 1:Tạo thành nớc tiểu</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b> <b>Ni dung </b>


25


phút GV: yêu cầu HS quan sát hình 39.1 -> tìm hiểu quá trình hình
thành nớc tiểu.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận.
+ Sự tạo thành nớc tiểu gồm
những quá rình nào? diễn ra ở
đâu?


- GV tng hp cỏc ý kin.
- GV yờu cầu HS đọc lại chú
thích hình 39.1 -> Thảo luận:
+ Thành phần nớc tiểu đầu khác
với máu ở im no?


+ Hoàn hành bảng so sánh nớc
tiểu đầu và nớc tiểu chính thức.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng


->gọi một vài nhóm lên chữa bài.


- HS thu nhận và xử lý
thông tin mục 1, quan sát và
đọc kỹ nội dung hình 39.1
- Trao đổi trong nhóm thống
nhất câu trả lời.


- Yêu cầu nêu đợc sự to
thnh nc tiu gm 3 quỏ
trỡnh.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- HS thảo luận nhóm để
thống nhất đáp án.


+ Níc tiĨu đầukhông có tế
bào và Prôtêin.


+ Hoàn thành phiếu học tập.


<b>I.Tạo thành n ớc tiểu</b>


- Sự tạo thành nớc tiểu
gồm 3 quá trình:


+ Quá trình lọc máu: ở


cầu thận -> tạo ra nớc
tiểu đầu.


+ Quá trình hấp thụ lại ở
ống thận.


+ Quá trình bài tiết tiếp:
. Hấp thụ lại chất cần
thiết.


. Bài tiết tiếp chất thừa,
chất thải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
- GV chốt lại kiến thức. - Đại diện nhóm lên ghi kết


quả. Các nhóm khác theo
dõi bổ sung.


<i><b>Hot ng 2: Thải nớc tiểu</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b> <b>Ni dung </b>


10


phút - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và trả lời câu hỏi:
+ Sự bµi tiÕt níc tiĨu diƠn ra nh
thÕ nµo?


+ Thùc chất của quá trònh tạo


thành nớc tiểu là gì?


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết
luận.


- Vì sao sự tạo thành nớc tiểu
diễn ra liên tục mà sự bài tiết nớc
tiểu lại gián đoạn?


- HS t thu nhận thông tin
để trả lời.


+ Mô tả đờng đi của nớc
tiểu chính thức.


+ Thực chất q trình tạo
n-ớc tiểu là lọc máu và thải
chất cặn bã, chất độc, chất
thừa ra khỏi cơ thể.


- Một vài HS trình bày, lớp
bổ sung để hồn thành đáp
án.


- HS nêu đợc:


+ Máu tuần hoàn liên tục
qua cầu thận -> nớc tiểu đợc
hình thành liên tục.



+ Nớc tiểu đợc tích trữ ở
bóng đáI khi lên tới 200ml
đủ áp lực gây cảm giác buồn
đi tiểu -> Bài tiết ra ngồi.


<b>II.Th¶i n íc tiĨu</b>


- Nớc tiểu chính thức ->
bể thận -> ống dẫn nớc
tiểu -> tích trữ ở bóng
đái -> ống đái -> ngồi.


<i>4- <b>Cđng cè : 3phót</b></i>


- Nớc tiểu đợc tạo thành nh thế nào?
- Trình bày sự bài tiết nớc tiểu?
<i>5- <b>Dặn dò: 2phút</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- §äc môc “ Em cã biÕt”.


- Tìm các tác nhângây hại cho hƯ bµi tiÕt.
- Kẻ phiếu học tập vào vở


<i><b>Tổn thơng của hệ bài tiết nớc tiểu</b></i> <i><b>Hậu quả</b></i>


Cầu thận bị viêm và suy thoái


ống thận bị tổn thơng hay làm việc kém hiệu quả
Đờng dẫn nớc tiểu bị nghẽn bởi sái



<i><b>TuÇn 21 TiÕt 42 </b></i>


<b>PhiÕu học tập</b>


<b> Bảng so sánh nớc tiểu đầu và nớc tiểu chính thức</b>


Đặc điểm Nớc tiểu đầu Nớc tiểu chính thøc


- Nồng độ các chất hòa tan
- Chất độc, chất cặn bã
- Chất dinh dỡng


- Lo·ng
- Cã Ýt
- Cã nhiÒu


- Đậm đặc
- Có nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>Ngày soạn : 17/01/2010 </b></i>


<b>Bµi 40 : VƯ sinh hƯ bµi tiÕt níc tiĨu</b>
I - Mơc tiªu


<i>1- <b>KiÕn thøc</b></i>


- Trình bày đợc các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu và hậu quả của nó.



- Trình bày đợc các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu và giảI thích cơ sở
khoa học ca chỳng.


<i>2- <b>Kỹ năng</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, nhận xét, liên hệ với thực tế.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i>3- <b>Thái độ</b></i>


- Có ý thức xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu.
II – Chuẩn bị


- Tranh phóng to hình 38.1 và 39.1. PHT


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học
<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp:1phút</b></i>


<i>2- <b>KiĨm tra bµi cị: 4phót </b></i>


- Trình bày quá trình tạo thành nớc tiểu ở các đơn vị chức năng của thận.
- Sự thải nớc tiểu diễn ra nh thế nào?


<i>3- <b>Bµi míi</b></i>


- Hoạt động bài tiết có vai trò quan trọng đối với cơ thể. Làm thế nào để có một hệ bài tiết nớc
tiểu khỏe mạnh.


<i><b>Hoạt động 1: Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu</b></i>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


18
phót


- GV u cầu HS nghiên cứu
thông tin, trả lời câu hỏi:
+ Có những tác nhân nào gây
hại cho hệ bài tiết nớc tiểu?
- GV điều khiển trao đổi toàn
lớp.


-> HS tự rút ra kết luận.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
kỹ thông tin, quan sát tranh
hình 38.1 vµ 39.1 -> hoµn
thµnh phiÕu häc tËp sè 1.
- GV kẻ phiếu học tập lên
bảng.


- GV tập hợp ý kiÕn c¸c nhãm
-> nhËn xÐt.


- GV thơng báo đáp án đúng.


- HS tù thu nhËn th«ng tin, vËn
dụng hiểu biết của mình, liệt kê
các tác nhân gây h¹i.



- Một vài HS phát biểu, lớp bổ
sung -> nêu đợc 3 nhóm tác
nhân gây hại.


- Cá nhân tự đọc thông tin SGK
kết hợp quan sát tranh -> ghi
nhớ kiến thức.


- Trao đổi nhóm -> hồn thành
phiếu học tập.


- Yêu cầu đạt đợc: Nêu đợc
những hu qu nghiờm trng
ti sc kho.


- Đại diện nhóm lên bảng hoàn
thành phiếu học tập.


- Các nhóm khác nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Th¶o ln líp vỊ ý kiÕn cha
thống nhất.


<b>I.Một số tác nhân </b>
<b>chủ yếu gây hại cho </b>
<b>hệ bài tiết n ớc tiểu</b>


- Các tác nhân gây hại
cho hệ bài tiết nớc


tiểu.


+ Các vi khuẩn gây
bệnh.


+ Cỏc cht c trong
thc n.


+Khẩu phần ăn không
hợp lý.


<i><b>Hot ng 2: Xõy dng cỏc thúi quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


17


phút - GV yêu cầu HS đọc lại thông tin mục 1 -> hoàn thành bảng 40.
- GV tập hợp ý kiến của các nhóm.


- GV thơng báo đáp án đúng


- HS tự suy nghĩ câu trả lời.
- Thảo luận nhóm, thống
nhất đáp án cho bài tập
điền bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
đáp án, các nhóm khác b



xung.


<i><b>Các thói quen sống khoa học</b></i> <i><b>Cơ sở khoa học</b></i>


1- Thờng xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ


thể cũng nh cho hệ bài tiết nớc tiểu. - Hạn chế tác hại của vi sinh vật gây bệnh
2- Khẩu phần ăn uống hợp lí


+ Không ăn quá nhiều Prôtêin, quá mặn,
quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi.


+ Khụng ăn thức ăn thừa ôi thiu và nhiễm
chất độc hại.


+ Ung nc


+ Tránh cho thận làm việc quá nhiều và hạn chế
khả năng tạo sỏi.


+ Hn ch tỏc hại của các chất độc.


+ Tạo điều kiện cho quá trình lọc máu đợc thuận
lợi.


3- Đi tiểu đúng lúc, khụng nờn nhn tiu


lâu Hạn chế khả năng tạo sái


- Từ bảng trên -> yêu cầu HS


đề ra kế hoạch hình thành thói
quen sống khoa học.


<i>4- <b>Cđng cè : 3phót</b></i>


- Trong các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu, em đã có thói quen nào và
cha có thói quen nào?


<i>5- <b>DỈn dß: 2phót</b></i>


- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối SGK.
- §äc mơc “ Em cã biÕt”.


<i><b>TuÇn 22 TiÕt 43 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 23/01/2010 </b></i>


<b>Chơng VIII: DA</b>


<b>Bài 41 : Cấu tạo và chức năng của da</b>
I Mục tiêu


<i>1- <b>Kiến thức</b></i>


- Mô tả đợc cấu tạo của da.


- ThÊy rõ mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da.
<i>2- <b>Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.



3- <b>Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh da.
II – ChuÈn bÞ


- Tranh câm cấu tạo da.
- Mô hình cấu tạo da.


III Tiến trình các hoạt động dạy và học
<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp 1 phút</b></i>


<i>2- <b>KiĨm tra bµi cị: 3phót</b></i>


<i><b> </b></i>? Nêu các tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết níc tiĨu?
<i>3- <b>Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:Cấu tạo của da</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


20


phút GV: Yêu cầu HS quan sát hình 41.1; đối chiếu mơ hình cấu tạo
da -> thảo luận:


- HS quan sát tự đọc thông


tin, thu thËp kiến thức. <b>I.Cấu tạo của da</b>
<b>Phiếu học tập</b>



<b>Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu- Hậu quả </b>


<i><b>Tổn thơng của hệ bài tiết níc tiĨu</b></i> <i><b>HËu qu¶</b></i>


Cầu thận bị viêm và suy thối -Quá trình lọc máu bị trì trệ -> cơ thể b nhim c
-> cht.


ống thận bị tổn thơng hay lµm viƯc


kém hiệu quả - Q trình hấp thụ lại và bài tiết giảm -> môi trơng trong bị biến đổi.
- ống thận bị tổn thơng -> nớc tiểu hòa vào máu ->
đầu độc cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
+ Xác định giới hạn từng lớp


cđa da.


+ Đánh mũi tên, hồn thành sơ
cu to da.


- GV treo tranh câm cấu tạo da
-> gọi HS lên bảng dán các
mảnh bìa rời về:


+ Cấu tạo chung: giới hạn các
lớpcủa da


+ Thành phần cấu tạo của mỗi


lớp.


- GV yờu cu HS đọc lại thông
tin -> thảo luận 6 câu hi mc
1.


+ Vì sao ta thấy lớp vẩy trắng
bong ra nh phấn ở quần áo?
+ Vì sao da ta luôn mềm mại
không thấm nớc?


+ Vỡ sao ta nhận biết đợc đặc
điểm mà da tiếp xúc?


+ Da có phản ứng nh thế nào
khi trời nóng hay lạnh quá?
+ Lớp mỡ dới da có vai trò gì?
- Tóc và lông mày có tác dụng
gì?


- GV chốt l¹i kiÕn thøc.


- Thảo luận nhóm 2 nội dung
-> thng nht ỏp ỏn.


- Đại diện các nhóm lên hoàn
thành trên bảng các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.
- HS tù rót ra kÕt ln vỊ cÊu
t¹o cđa da.



+ Vì lớp tế bào ngoài cùng
hóa sừng và chết.


+ Vì các sợi mô liên kế bện
chặt với nhau và trênda có
nhiều tuyến nhờn tiết chất
nhờn.


+ Vì da có nhiều cơ quan thụ
cảm.


+ Trời nóng: mao mạch dới
da dÃn, tuyến mồ hôi tiết
nhiều mồ hôi.


+ Trời lạnh: mao mạch co lại,
cơ lông chân co.


+ Là lớp đệm chống ảnh
h-ởng cơ học.


+ Chèng mÊt nhiƯt khi trêi
rÐt.


- Tóc tạo nên lớp đệm khơng
khí để:


+ Chống tia tử ngoại.
+ Điều hịa nhiệt



- Lông mày:ngăn mồ hôi và
nớc.


- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhóm khác bổ sung.


- Da cấu tạo gồm 3 lớp:
+ Lớp biểu bì:


. Tầng sừng.
. Tầng tế bào sống
+Lơp bì:


. Sợi mô liên kết
. Các cơquan
+ Lớp mỡ dới da:
gồmcác tế bào mỡ.


<i><b>Hot ng 2:Chc nng của da</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ni dung </b>


14


phút - GV yêu cầu HS thảo luận 3 câu hỏi:
+ Đặc điểm nào của da thực
hiện chức năng bảo vệ?
+ Bộ phận nào giúp da tiếp
nhận kích thích ? Thực hiện


chức năng bài tiết?


+ Da điều hòa thân nhiệt bằng
cách nào?


- GV chốt lại kiến thức bằng
câu hỏi:


+ Da có những chức năng gì?


+Nh c im: Si mụ liờn
kt, tuyn nhn, lp m di
da.


+ Nhờ các cơ quan thụ cảm
qua tuyÕn må h«i.


+ Nhờ: co dãn mạch máu dới
da, hoạt động tuyến mồ hôi
và cơ co chân lụng lp m
cng mt nhit.


- Đại diện nhóm lên ph¸t
biĨu, c¸c nhãm kh¸c bỉ sung.
- HS tù rót ra kết luận về chức
năng của da.


- Chức năng của da:
+ Bảo vệ cơ thể.



+Tiếp nhận kích thích
xtcs giác.


+ Bài tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
<i>4- <b>Củng cố: 5phút</b></i>


GV cho HS làm bài tập: Hoàn thành bảng sau:


<i><b>Cấu tạo da</b></i> <i><b>Chức năng</b></i>


<i><b>Các lớp da</b></i> <i><b>Thành phần cấu tạo của các lớp</b></i>


1. Lớp biểu bì
2. Lớ bì


3. Lớp mỡ dới da
<i>5- <b>Dặn dò: 2phút</b></i>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Tìm hiểu các bệnh ngoài da và cách phòng chống.


<i><b>Tuần 22 Tiết 44 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 24/01/2010 </b></i>


<b> Bµi 42:VƯ sinh da</b>
I – Mơc tiªu



<i>1- <b>KiÕn thøc:</b></i>


- Trình bày đợc cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ da, rèn luyện da.
- Có ý thức vệ sinh, phòng tránh các bệnh về da.


<i>2- <b>Kü năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát, liên hệ thực tế.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i>3- <b>Thái độ:</b></i>


- Có thái độ và hành vi vệ sinh cá nhân, vệ sinh cộng đồng.
II – Chuẩn bị


- Tranh ¶nh các bệnh ngoài da.


III Tin trỡnh cỏc hot ng dạy và học
<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp 1 phút</b></i>


<i>2- <b>KiÓm tra bµi cị: 4phót</b></i>


- Da cã cÊu t¹o nh thÕ nào? Có nên trang điểm bằng cách lạm dụng kem phấn, nhổ bỏ lông
mày, dùng bút chì kẻ lông mày tạo dáng không? Vì sao?


<i>3- <b>Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot động 1:Bảo vệ da</b></i>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b> <b>Ni dung</b>


12


phút - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Da bẩn có hại nh thế nào?
+ 88ab ị xây xát có hại nh thế
nào?


+ Giữ da sạch bằng cách nào?


- HS tự nghiên cứu thông tin
và trả lời câu hỏi.


- Một vài học sinh trình bày,
lớp nhËn xÐt vµ bỉ sung.


- HS đề ra các biện
phỏp nh:


+ Tắm giặt thờng xuyên.
+ Không nên cậy trứng cá




<b>I.Bảo vệ da</b>


- Da bẩn:


+Là môi trờng cho vi


khn ph¸t triĨn


+ Hạn chế hoạt động tuyến
mồ hơi.


-Da bị xây xát dễ nhiễm
trùng -> Cần giữ da sạch và
tránh bị xây xát.


<i><b>Hot ng 2:Rốn luyn da</b></i>


<b>TG</b> <b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


13


phót - GV phân tích mối quan hệ giữa rèn luyện thân thĨ vè rÌn
lun da.


- HS ghinhí th«ng tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- GV yêu cầu HS thảo ln


nhãm hoµn thµnh bµi tËp mơc
2


- GV chốt lại đáp án đúng.
- GV lu ý cho HS hình thức
tắm nớc lạnh phải:



+ Đợc rèn luyện thờng xuyên.
+ Trớc khi tm phi khi
ng


+ Kông tắm lâu.


- HS nghiờn cứu kỹ bài tập,
thảo luận trong nhóm, thống
nhất ý kiến đánh dấu vào
bảng 42.1 và bài tập tr. 135.
- Một vài nhóm đọc kết quả,
các nhóm khác bổ sung.


nhất -> rèn luyện cơ thể là
rèn luyện các h c quan
trong ú c da.


- Các hình thức rèn luyện
da: 1, 4, 5, 8, 9.


- Nguyên tắc rÌn lun: 2,
3, 5.


<i><b>Hoạt động 3:Phịng chống bệnh ngồi da</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


10


phót - GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 42.2



- GV ghi nhanh lên bảng.
- GV sử dụng tranh ảnh, giới
thiệu một số bệnh ngoài da.
- GV đa thêm thông tin về
cách giảm nhẹ ác hại của
bỏng.


- HS vận dụng hiểu biết của
mình:


+ Tóm tắt biểu hiện cđa
bƯnh.


+ Cách phịng bệnh.
- Một vài HS đọc bài tp,
lp b sung.


- Các bệnh ngoài da:
+ Do vi khn.
+ Do nÊm.


+ Báng nhiƯt, báng hãa
chÊt …


- Phßng bƯnh:


+ Giữ vệ sinh thân thể.
+ Giữ vệ sinh mơI trờng.
+ Tránh để da bị xây xát,


bỏng.


- Ch÷a bƯnh: dïng thc
theo chØ dÉn cđa b¸c sü.
<i>4- <b>Cđng cè: 3phút</b></i>


GV cho HS trả lời các câu hỏi:


- Vì sao phải bảo vệ da và giữ vệ sinh da?
- RÌn lun da b»ng c¸ch nµo?


- Vì sao nói giữ gìn mơi trờng sạch đẹp cũng là bảo vệ da?
<i>5- <b>Dặn dò:2phút</b></i>


- Học bài theo câu hỏi SGK.


- Thêng xuyªn thùc hiƯn bµi tËp 2 SGK.
- §äc mơc “ Em cã biÕt”.


- Ôn lại bài phản xạ.


<i><b>Tuần 23 Tiết 45 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 30/01/2010 </b></i>


<i>Ch¬ng IX : Thần kinh và giác quan</i>
<b>Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh</b>
I Mục tiêu


<i>1- <b>Kiến thức</b></i>



- Trình bày đợc cấu tạo và chức năng của nơron, đồng thời xác định rõ nơron là đơn vị cấu tạo
cơ bản của hệ thần kinh.


- Phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh.


- Phân biệt đợc chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dỡng.
<i>2- <b>Kỹ năng</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Tranh phóng to hình 43.1 và 43.2.


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học
<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp 1 phút</b></i>


<i>2- <b>KiĨm tra bµi cị : KT 10 phut</b></i>
<i><b>3- Bµi míi</b></i>


<i><b>Mở bài: </b></i>Hệ thần kinh thờng xuyên tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích đó bằng
sự điều khiển, điều hồ và phối hợp hoạt động của các nhóm cơ quan, hệ cơ quan giúp cơ thể ln
thích nghi với mơI trờng, hệ thần kinh có cấu tạo nh thế nào để thực hiện các choc năng đó?


<i><b>Hoạt động 1:Nơron - đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


10



phút - GV yêu cầu HS dựa vào hình 43.1 và kiến thc ó hc, hon
thnh bu tp.


+ Mô tả cấu tạo một nơron?
+ Nêu choc năng của nơron?
- GV yêu cÇu HS tù rót ra kÕt
ln.


- GV gäi mét vài HS trình bày
cấu tạo của nơron trên tranh.


- HS quan sát kỹ hình,
nhớ lại kiến thức -> tù
hoµn thµnh bµi tËp vµo
vë.


- Một vài HS đọc kết
quả, lớp bổ sung hoàn
chỉnh kiến thức.


<b>I.Nơron - đơn vị cấu tạo của </b>
<b>hệ thần kinh</b>


- CÊu tạo nơron:
+ Thân: chứa nhân


+ Các sợi nhánh: ở quanh thân.
+ Một sợi trục: Thờng có bao
miêlin, tận cùng có cúc xi náp.
+ Thân và sợi nhánh -> chứa


chất xám.


Sợi trục: chất trắng; dây thần
kinh.


- Chức năng của nơron:
+ Cảm ứng


+ Dẫn truyền xung thần kinh.


<i><b>Hot động 2:Các bộ phận của hệ thần kinh</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


19


phót - GV thông báo có nhiều cách phân chia các bộ phận của hệ
thần kinh, giới thiệu 2 cách
phân chia:


+ Theo cấu tạo
+ Theo chức năng.


- GV yờu cu HS quan sát hình
43.2, đọc kỹ bài tập -> lựa
chọn từ cụm từ điền vào chỗ
trống.


- GV chính xác hoá kiến thức
các từ cần điền: 1 – Não; 2 –


Tuỷ sống; 3 và 4- Bó sợi cảm
giác và bó sợi vận động.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK nắm sự phân chia hệ thần
kinh dựa vào chức năng.


- GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi: Phân biệt choc năng hệ
thần kinh sinh dỡng và hệ thần
kinh vận động?


- HS quan s¸t kỹ hình
thảo luận hoàn chỉnh
bài tập điền từ.


- Đại diện nhóm đọc
kết quả, các nhóm khác
bổ sung.


- Một HS đọc lại trớc
lớp thơng tin đã hồn
chỉnh.


- HS tự đọc thông tin
thu thập kiến thức.
- HS tự nêu đợc sự kác
nhau về choc năng ca
2 h.


<b>II.Các bộ phận của hệ thần</b>


<b>kinh</b>


a- Cấu tạo


- Nh bi tp ó hon chnh.


b- Chức năng


- H thn kinh vận động.
+ Điều khiển sự hoạt động của
cơ vân


+ Là hoạt động có ý thức
- Hệ thần kinh sinh dỡng.
+ Đièu hòa các cơ quandinh
d-ỡng và cơquan sinh sản.


+ Là hoạt động khơng có ý
thức.


<i><b>4- Cđng cè : 3phót </b></i> ………


1- Hoàn thành sơ đồ sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


.


Hệ thần kinh ……….



Bộ phận ngoại biên




Hạch thần kinh
2- Trình bày cấu tạo và choc năng của nơron.


<i><b>5- Dặn dò: 2phút</b></i>


- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Đọc mục “ Em cã biÕt”.


- ChuÈn bị thực hành: theo nhóm:
HS: Õch: 1 con


B«ng thấm nớc, khăn lau.


GV: Bộ đò mổ, giá treo ếch, cốc đựng nớc, dung dịch HCl 0,3%, 3%, 1%.


<i><b>TuÇn 23 TiÕt 46 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 31/01/2010 </b></i>


<b>Bài 44 : Thực hành: tìm hiểu chức năng</b>
<b> ( Liên quan đến cấu tạo) Của tuỷ sống</b>
I – Mục tiêu


<i>1- <b>KiÕn thøc:</b></i>


- Tiến hành thành công các thí nghiệm quy đinh.


- Từ kết quả quan sát qua thí nghiệm:


+ Nêu đợc chức năng của tuỷ sống, phỏng đoán đợc cấu tạo của tuỷ sống.


+ Đối chiếu với cấu tạo của tuỷ sống để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và chức
năng.


<i>2- <b>Kü năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng thực hành.
<i>3- <b>Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc tÝnh kØ lt, ý thøc vƯ sinh.
II – Chn bÞ


- GV: + Õch 1 con.


+ Bộ đồ mổ: đủ cho các nhóm.


+ Dung dÞch Hcl 0,3%, 1%, 3%. PHT
- HS: + Õch: 1 con


+ Khăn lau, bông


+ Kẻ săn bảng 44 vào vở.


III Tin trỡnh cỏc hot động dạy và học
<i>1. <b>ổ</b><b>n định lớp 1 phút</b></i>


2. <i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i> <b>4phút</b> Kiểm tra các nhóm chuẩn b mu vt v dựng.



<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng 1</b>


<b>Tìm hiểu chức năng của tuỷ sống</b>


<b>TG</b> <b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


25


Phút - GV giới thiệu tiến hành thí nghiệm tren ếch đã huỷ não.
- Cỏch lm:


+ ếch cắt đầu hoặc phá nÃo.


+ Treo lờn giá, để cho hết choáng
( khoảng - 6 phút).


<i>Bíc 1: HS tiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo </i>
giíi thiƯu ở bảng 44.


- GV lu ý HS: Sau mỗi lần kích thích
bằng axít phải rửa sạch chỗ da có axÝt


- HS tong nhãm chuÈn bÞ Õch
tuú theo hớng dẫn.


- Đọc kỹ 3 thí nghiệm các
nhóm phải lµm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
và để khoảng 3 – 5 phút mới kích


thÝch l¹i.


- Tõ kÕt quả thí nghiệm và hiểu biết về
phản xạ, GV yêu cầu HS dự đoán về
chức năng của tuỷ sống.


- GV ghi nhanh các dự đoán ra một góc
bảng.


<i>Bc 2: GV biểu diễn hí nghiệm 4, 5.</i>
- Cách xác định vị trí vết cắt ngang tuỷ
ở ếch vị trí vết cắt nắm giữa khoảng
cách của gốc đơI dây thần kinh thứnhất
và thứ hai ( ở lng).


- GV lu ý nếu cắt vết cắt nơng có thể
chỉ cắt đờng lên …


- GV hỏi: Em hãy cho biết thí nghiệm
này nhằm mục đích gì?


<i>Bớc 3: GV biểu diễn thí nghiệm 6, 7.</i>
- Qua thí nghiệm 6, 7 có thể khẳng
định đợc điều gì?


- GV cho HS đối chiếu với dự đoán ban


đàu -> Sửa chữa câu sai.


- Thí nghiệm thành công khi có
kết quả:


+ Thí nghiệm 1: Chi sau bên
phải co.


+ Thớ nghim 2: 2 chi sau co.
+ Thí nghiệm 3: Cả 4 chi đều
co.


- Các nhóm ghi kết quả và dự
đoán ra nh¸p.


- Một số nhóm đọc kết quả.
- HS quan sát thí nghiệm ghi
lại kết quả thí nghiệm 4 và 5
vào cột trống bảng 44.


+ThÝ nghiÖm 4: ChØ hai chi sau
co


+ ThÝ nghiƯm 5: ChØ hai chi
tr-íc co.


- Các căn cứ thần kinh liên hệ
với nhau nhờ cỏc ng dn
truyn.



- HS quan sát phản ứng của ếch
ghi kết quả thí nghiệm 6 và 7
vào bảng 44.


- Thí nghiệm thành công có kết
qủa:


+ Thí nghiệm 6: 2 chi trớc
không co nữa.


+ Thí nghiệm 7: 2 chi sau co.
- Tuỷ sống có các căn cứ thần
kinh điều khiển các phản xạ.


<i><b>Hot ng 2:Nghiờn cu cu tạo của tuỷ sống</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


10


phút - GV cho HS quan sát hình 44.1, 44.2 đọc chú thích hồn thành bảng sau
- Từ kết quả của 3 lơ thí nghiệm trên,
liên hệ với cấu tạo trong của tuỷ sông,
GV yêu cầu HS nêu rõ choc năng của:
+ Chất xám?


+ ChÊt tr¾ng


- HS quan sát kỹ hình đọc chú
thích.



- Thảo luận -> hoàn thành
bảng.


+ Chất xám là căn cứ thần kinh
của các phản xạ không điều
kiện.


+ Cht trắng là các đờng dẫn
truyền nối các căn cứ thần
kinh trong tuỷ sống với nhau
và với não bộ.


Néi dung PhiÕu
häc tËp


<i>4- <b>Cđng cè: 3phót</b></i>


- Hoàn thành bảng 44 vào vëbµi tËp.
- Trả lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngµy d¹y: </i>


+ Các căn cứ thần kinh liên hệ với nhau nhờ thành phần no? Thớ nghim no chng minh iu
ú.


<i>5- <b>Dặn dò: 2phót</b></i>


- Häc cÊu t¹o cđa tủ sèng.
- Hoàn thành báo cáo thu hoạch.



<b>Phiếu học tập</b>


<i><b>Nghiên cứu cấu tạo của tuỷ sống</b></i>


<i>Tuỷ sống</i> <i>Đặc điểm</i>


Cu tạo ngồi Vị trí: Nắm trong ống xơng sống từ đốt sống cổ I đến hết đốt thắt lng
II.


H×nh dạng: + Hình trụ, dài khoảng 50cm.


+ Có hai phần phình là phình cổ và phình tắt lng.
Màu sắc: Màu trắng bang.


Màng tuỷ: 3 lớp: màng cứng, màng nhện, màng nuôI -> bảo vệ và
nuôi dỡng tuỷ sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94></div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95></div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>Tuần 24 Tiết 47 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 20/02/2010 </b></i>


<b>Bµi 45 : Dây thần kinh tuỷ</b>
I- Mục tiêu


<i>1<b>- Kiến thức:</b></i>


- Trình bày đợc cấu tạo và choc năng của dây thần kinh tuỷ
- Giải thích đợc vì sao dây thần kinh tu l dõy pha.



<i>2- <b>Kỹ năng:</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3, Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc häc sinh ý thức học tập bộ môn.
II Chuẩn bị


- Tranh phãng to h×nh 45.1, 45.2, 44.2.


III- Tiến trình các hoạt động dạy và học
<i>1. <b>ổ</b><b>n định lớp 1 phút</b></i>


2. <i><b>KiĨm tra bµi cị: 6 phót</b></i>


- Kiểm tra bản báo cáo thu ho¹ch


- Trình bày cấu tạo và choc năng của tuỷ sống?
<i>3. <b>Bµi míi</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của dây thần kinh tuỷ</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ni dung </b>


16


Phút - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK, quan


sát hình 44.2, 45.1 -> trả lời
câu hỏi:


+ Trình bày cấu tạo dây
thần kinh tuỷ?


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc.


- HS quan sát kỹ hình, đọc
thông tin SGK tr.142 -> Tự
thu thập thông tin.


-HS trình bày cấu tạo dây
thần kinh tuỷ, lớp bổ sung.


<b>I.Cấu tạo của dây thần </b>
<b>kinh tuỷ</b>


- Cú 31 ụi dõy thn kinh
tu.


- Mỗi dây thần kinh tuỷ gåm
2 rÔ:


+ Rễ trớc: rễ vận động
+Rễ sau: rễ cảm giác.
- Các rễ tuỷ đi ra khỏi lỗ
gian đốt -> dây thần kinh
tuỷ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngµy d¹y: </i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


16


phút - GV yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm đọc kỹ bảng
45 SGK -> rút ra kết luận.
+ Chức năng của rễ là gì?
+Chức năng của dây thn
kinh tu?


- GV hoàn thiện lại kiến
thức.


- Vì sao nói dây thần kinh
tuỷ là dây pha?


- HS đọc kỹ nội dung thí
nghiệm và kết quả ở bảng
45 SGK -> thảo luận nhóm
-> rút ra kt lun v choc
nng ca r tu.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung.


<b>II.Chức năng của dây thần</b>
<b>kinh tuỷ</b>



- R trc dn truyn xung
vn ng ( Li tâm)


- Rễ sau dẫn truyền xung
cảm giác ( hớng tâm).
- Dây thần kinh tuỷ do các
bó sợi cảm giác và vận động
nhập lại, nối với tuỷ sống
qua rễ trớc và rễ sau -> dây
thần kinh tuỷ là dây pha.
<i>4- <b>Củng cố : 4phút</b></i>


a- Trình bày cấu tạo và choc năng của dây thần kinh tuỷ?
b- Làm câu hỏi 2 SGK tr. 143.


<i>5- <b>Dặn dò: 2phút</b></i>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị trớc bài 46


- Kẻ bảng 46 vào vở bài tập.




<i><b>---Hết---Tuần 24 Tiết 48 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 21/02/2010 </b></i>


<b>Bài 46 : Trơ n·o, tiĨu n·o, n·o trung gian</b>
I- Mơc tiªu



<i>1- <b>KiÕn thøc</b></i>


- Xác định đợc vị trí và các thành phần của trụ não.
- Trình bày đợc chức năng chủ yếu của trụ não.
- Xác định đợc vị trí và chức năng của tiểu não.


- Xác định vị trí và chức năng chủ yếu của não trung gian
<i>2<b>- Kỹ năng</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i>3- <b>Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ bộ nÃo.
II Chuẩn bÞ


- Tranh phãng tao h×nh 44.1, 44.2, 44.3.PHT
- Mô hình bộ nÃo tháo lắp.


III Tin trỡnh cỏc hot ng dy v học
<i>1. <b>ổ</b><b>n định lớp 1 phút</b></i>


<i>2- <b>KiĨm tra bµi cị: 3 phót</b></i>


- Trình bày cấu tạo và chức năng dây thần kinh tuỷ?
<i>3- <b>Bài mới</b></i>


Më bµi: TiÕp theo tủ sèng lµ bé nÃo. Bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về vị trí và các thành
phần của bộ nÃo, cũng nh cấu tạo và choc năng của chúng.



<i><b>Hot ng 1:V trí và các thành phần của não bộ</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


7


phót - GV yêu cầu HS quan sát hình 46.1 -> hoàn thành bài tập điền
từ SGK.


- HS dựa vào hình vẽ -> Tìm
hiểu vị trí các thành phần
nÃo.


- Hoàn thành bài tập điền
từ.


<b>I.Vị trí và các thành </b>
<b>phần của n·o bé</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
- GV a ra ỏp ỏn chớnh xỏc ca


bài tập điền tõ.


- GV gäi 1 – 2 HS chØ trªn
tranh vị trí, giới hạn của trụ nÃo,
tiểu nÃo, nÃo trung gian.


- 1 – 2 HS đọc đáp án, lớp


nhn xột b sung.


1- NÃo trung gian
2- Hành nÃo
3- Cầu n·o
4- N·o gi÷a
5- Cng n·o
6- Cđ n·o sinh t
7- TiĨu n·o


lªn gåm: Trơ
n·o, n·o trung
gian, tiĨu n·o
n»m phÝa sau trô
n·o.


<i><b>Hoạt động 2:Cấu tạo và chức năng của trụ não</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


11


phút - GV yêu cầu HS đọc thông tin tr. 144 -> nêu cấu tạo và chức
năng của trụ não?


- GV hoàn thiện kiến thức.
- GV giới thiệu: Từ nhân xám
xuất phát 12 đôi dây thần kinh
não gồm dây cảm giác, dây vận
động v dõy pha.



- GV yêu cầu HS làm bài tập: So
sánh cấu tạo và chức năng của
trụ nÃo và tuỷ sống theo mẫu
bảng 46.


- GV kẻ bảng 46 gọi HS lên làm
bài tập.


- GV chính xác b»ng phiÕu
chn


- HS tự thu nhận và xử lí
thơng tin để trả lời câu hỏi.
- Một vài HS phát biểu ->
lớp bổ sung.


- HS dùa vµo hiĨu biÕt về
cấu tạo và choc năng của
tuỷ sống và trụ nÃo -> hoàn
thành bảng.


- Thảo luận nhóm thống
nhÊt ý kiÕn.


- Đại diện nhóm lên trình
bày đáp án, các nhóm khác
bổ sung.


- HS tù sưa ch÷a nếu cần.



<b>II.Cấu tạo và chức </b>
<b>năng của trụ nÃo</b>


- Trụ nÃo tiếp lion với
tuỷ sống.


- Cấu tạo:


+ Chất trắng ở ngoài.
+ Chất xám ở trong.
- Chức năng:


+ Cht xỏm: điều hoà,
điều khiển hoạt động
của các nội quan.
+ Chất trắng: dẫn
truyền:


. Đờng lên: cảm giác.
. Đờng xuống vận
động.


<i><b>Hoạt động 3:Não trung gian</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


9


Phút - GV yêu cầu HS xác định đợc vịtrí của não trung gian trên tranh


hoc mụ hỡnh.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin -> trả lời câu hỏi:
+ Nêu cấu tạo và chức năng của
nÃo trung gian?


- HS lên chỉ tranh hoặc mô
hình giới hạn nÃo trung
gian.


- HS tù ghi nhËn th«ng tin,
ghi nhí kiÕn thøc.


- Mét vài học sinh phát
biểu, lớp bổ sung.


<b>III.NÃo trung gian</b>


- Cấu tạo và chức năng:
+ Chất trắng ( ngoài):
chuyển tiếp các đờng
dẫn truyền từ dới ->
não.


+ Chất xám: là các
nhân xám điều khiển
quá trình trao đổi chất
và điều hòa thân nhiệt.



<i><b>Hoạt động 4:Tiểu não</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


9


phút - GV yêu cầu HS quan sát lại hình 46.1, 46.3, đọc thơng tin ->
trả lời câu hỏi.


+ VÞ trÝ cđa tiĨu n·o?


+ TiĨu n·o cÊu t¹o nh thÕ nào?
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí


- HS quan sát hình đọc kỹ
thơng tin -> nêu đợc:
+ Vị trí của tiểu não.
+ Cấu tạo não.


- Mét vµi HS trả lời, tự rút ra
kết luận.


<b>IV.Tiểu nÃo</b>


- Vị trí: Sau trụ nÃo, dới
bán cầu nÃo.


- Cấu tạo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


nghiệm mục 1 -> tiểu nÃo có


chức năng gì?


- HS căn cứ vào thí nghiệm
tự rút ra chức năng tiểu nÃo.


+ Cht trng: trong là
các đờng dẫn truyền.
- Chức năng: Điều hòa,
phối hợp các cử động
phức tạp và giữ thăng
bng c th.


<i>4- <b>Củng cố: 3 phút</b></i>


So sánh cấu tạo và chức năng trụ nÃo, nÃo trung gian và tiểu nÃo.


<i>Trụ nÃo</i> <i>NÃo trung gian</i> <i>Tiểu nÃo</i>


Cấu tạo
Chức năng


<i>5- </i>


<i><b>Dặn dß: 2 phót</b></i>


- Học bài theo câu hỏi SGK
- §äc mơc “<i> Em cã biÕt .</i>”





<i><b>---HÕt---TuÇn 25 TiÕt 49 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 27/02/2010 </b></i>


<b>Bài 47 : Đại NÃo</b>
I- Mục tiêu


<i>1- <b>Kiến thøc:</b></i>


- Nêu rõ đợc đặc điểm cấu tạo của đại não ngời, đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến hóa so
với động vật thuộc lớp thú.


- Xác định đợc các vùng choc năng của vỏ đại não ở ngời.
<i>2- <b>Kỹ năng:</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn luyện kỹ năng vÏ h×nh.


- Kỹ năng hoạt động nhóm.
<i>3- <b>Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ bộ nÃo
II- Chuẩn bị


- Tranh phãng to h×nh 47.1, 2, 3, 4
- Mô hình bộ nÃo tháo lắp.


- Tranh câm hình 47.2 và các mảnh bìa ghi tên gọi các rãnh, các thuỳ não.
III – Tiến trình các hoạt động dy v hc



<i>1- <b>ổ</b><b>n đinh lớp:1 phút</b></i>


<i>2- <b>Kiểm tra bài cị: 4 phót </b></i>


- Nêu cấu tạo và chức năng của tiểu nÃo. So sánh tiểu nÃo với tuỷ sống?
<i>3- <b>Bài mới:</b></i>


<b>Phiếu học tập</b>


<i><b>So sánh cấu tạo và chức năng của trụ nÃo và tuỷ sống.</b></i>


<i>Tuỷ sống</i> <i>Trụ nÃo</i>


<i>Vị trí</i> <i>Chức năng</i> <i>Vị trí </i> <i>Chức năng</i>


Bộ phận


trung ơng Chất xám ở giữa thànhdải liên tục Là căn cứ thầnkinh ở trong phân tành các nhân
xám


Là căn cứ thần
kinh


Chất trắng Bao quanh


chất xám Dẫn truyền Bao ngoài các nhân Dẫn truyền dọc
Bộ phận ngoại biên ( dây


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>



<i><b>Hot ng 1:Cu to ca i não</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


20


phút - GV yêu cầu HS quan sát cáchình 47.1 -> 47.3.
+ Xác định vị trí của đại não.
+ Thảo luận nhóm, hồn
thành bài tập điền từ


- GV điều khiển các nhóm
hoạt động -> chốt lại kiến
thức đúng.


- GV yêu cầu HS quan sát lại
hình 47.1, 2 -> trình bày cấu
tạo ngồi đại n


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết
luận.


- GV hng dẫn HS quan sát
hình 47.3, đối chiếu bộ não
lợn cắt ngang -> mô tả cấu
tạo trong của i nóo.


- GV hoàn thiện lại kiến thức.



- HS quan sát kỹ các hình với
chú thích kèm theo -> tự thu
nhận thông tin.


- Các nhóm thảo luận, thống
nhÊt ý kiÕn.


+ Vị trí: Phía trên não trung
gian, đại não rất phát triển.
+ Lựa chọn các thuật ngữ cn
in.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung.
Các từ cần điền


1- Khe 2- R·nh
3- Tr¸n 4- Đỉnh
5- Thuỳ tháI dơng
6- Chất trắng.


- HS quan sát kỹ hình, kết
hợp bài tập vừa hồn thành ->
trình bày hình dạng cấu tạo
ngồi của đại não trên mơ
hình, lớp nhận xét bổ sung.


- HS quan sát hình và bộ não
lợn -> mơ tả đợc.



+ Vị rí và độ dày của chất
xám, chất trắng.


- Mét HS ph¸t biĨu, líp nhËn
xét bổ sung.


<b>I.Cu to ca i nóo</b>


- Hình dạng cấu tạo
ngoài:


+ Rónh liờn bỏn cu
chia i nóo lm 2 nửa.
+ Rãnh sâu chia bán
cầu não làm 4 thuỳ
( trán, đỉnh, chem., thái
dơng).


+ Khe vµ r·nh tạo thành
khúc cuộn nÃo -> tăng
diện tích bề mặt.


- Cấu tạo trong:
+ Chất xám ( ngoài)
làm thành vỏ não, dày 2
–3mm gồm 6 lớp.
+ Chất trắng ( trong) là
các đờng thần kinh.Hầu
hết các đờng này bắt


chéo ở hành tuỷ hoặc
tuỷ sống.


<i><b>Hoạt động 2:Sự phân vùng chức năng của đại não</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


15
phót


- GV u cầu HS nghiên cứu
thơng tin, đối chiếu hình 47.4
-> hồn thành bài tập tr.149.
- GV ghi kết quả của các
nhóm lên bảng -> trao đổi
toàn lớp -> chốt lại dấp án
đúng a3, b4, c6, d7, e5, g8,
h2, i1.


- So sánh sự phân vùng cắc
năng giữa ngời v ng vt


- Cá nhân tự thu nhận
thông tin.


- Trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời.


- Các nhóm đọc kết quả.
- HS tự rút ra kết luận



<b>II.Sự phân vùng chức năng</b>
<b>của đại não</b>


Vỏ đại não là trung ơng thần
kinh của các phản xạ có điều
kiện.


- Vá n·o cã nhiều vùng, mỗi
vùng có tên gọi và chức
năng riêng.


- Các vùng có ở ngời và
động vật:


+ Vùng cảm giác.
+ Vùng vận động
+ Vùng thị giác
+ Vùng thính giác.


- Vùng chức năng chỉ có ở
ngời:


+ Vựng vn ng ngơn ngữ
+ Vùng hiểu tiếng nói.
+ Vùng hiểu chữ viết.
<i>4-<b> Củng cố:3phút</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>



- Nêu rõ các đặc điểm, cấu tạo và chức năng của đại não ngời chứng tỏ sự tiến hoá của ngời so
với các động vt khỏc trong lp thỳ?


<i>5- <b>Dặn dò:2phút</b></i>


- Tập vẽ sơ đồ đại não ( hònh 47.2)
- Học và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục “<i> Em có biết</i>”


- KỴ phiÕu häc tËp theo mÉu.


<i>Đặc điểm</i> <i>Cung phản xạ vận động</i> <i>Cung phản x sinh dng</i>
Cu


tạo


- Trung ơng
- Hạch thần kinh
- Đờng hớng tâm
- Đờng li tâm


<i>Chức năng</i>




<i><b>---Hết---Tuần 25 Tiết 50 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 28/02/2010 </b></i>


<b>Bài 48:Hệ thần kinh sinh dỡng</b>
I- Mục tiªu



<i>1- <b>KiÕn thøc:</b></i>


- Phân biệt đợc phản xạ sinh dỡng với phản xạ vận động.


- Phân biệt đợc bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dỡng về
cấu to v chc nng.


<i>2- <b>Kỹ năng:</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn kỹ năng quan sát so sánh và hoạt động nhóm.
<i>3- <b>Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ hệ thần kinh.
II- Chuẩn bị


- Tranh phóng to các hình 48.1, 48.2, 48.3.
- B¶ng phơ ghi néi dung phiÕu häc tËp.


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học
<i>1- <b>ổ</b><b>n đinh lớp:1phút</b></i>


<i>2- <b>KiĨm tra bµi cị:3phót</b></i>


- Nêu cấu tạo và chức năng của đại não?
<i>3- <b>Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:Cung phản xạ sinh dỡng</b></i>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


18


phút - GV u cầu HS quan sát hình48.1.
+ Mơ tả đờng đi của xung thần
kinh trong cung phản xạ của
hình A và B.


+ Hoµn thµnh phiÕu häc tËp
vào vở.


- GV kẻ phiếu học tập, gọi HS
làm.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS vận dụng kiến thức đã có kết
hợp quan sát hình -> nêu đợc đờng
đi của xung thần kinh trong cung
phản xạ vận động và cung phản xạ
sinh dỡng.


- Các nhóm căn cứ vào đờng đi của
xung thần kinh trong hai cung phản
xạ và hình 48.1, 2 -> thảo lun hon
thnh bng.


- Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm
khác bổ sung.



<b>I.Cung phản </b>
<b>xạ sinh d ỡng</b>


PHT


<i>c im</i> <i>Cung phản xạ vận động</i> <i>Cung phản xạ sinh dỡng</i>


<b>CÊu</b>
<b>t¹o</b>


- Trung ơng
- Hạch thần
kinh


- Đờng hớng
tâm


- Chất xám:Đại nÃo và tuỷ
sống


- Không có


- Từ cơ quan thụ cảm ->


- Chất xám: Trụ nÃo và song bên tuỷ
sống


- Cã



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Đờng li


tâm


trung ơng


- Đến thẳng cơ quan phản


ứng - Qua: sợi trớc và sợi sau hạchChuyển giao ở hạch thần kinh.


<i><b>Chức năng</b></i> Điều khiển hoạt động cơ


vân ( có ý thức) Điều khiển hoạt động nội quan ( không có ý thức)


<i><b>Hoạt động 2:Cấu tạo của hệ thần kinh sinh dỡng</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ni dung </b>


10
phút


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin quan sát hình 48.3
+ Hệ thần kinh sinh dỡng cấu
tạo nh thế nào ?


- GV yờu cu HS quan sát lại
hình 48.1, 2, 3 đọc thơng tin
bảng 48.1 -> tìm ra các điểm


sai khác giữa phân hệ giao
cảm và phân hệ đối giao cảm.
- GV gọi HS đọc bảng 48.1.


- HS tự thu nhận thông tin
> nêu đợc gồm phần trung
-ơng và phần ngoại biên.
- HS làm việc độc lập với
SGK.


- Thảo luận nhóm -> nêu
đ-ợc các điểm khác nhau.
+ Trung ơng


+ Ngoại biên


- Đại diện nhóm trình bày
các nhóm khác bổ sung.


<b>II.Cấu tạo của hệ thần </b>
<b>kinh sinh d ỡng</b>


- Hệ thần kinh sinh
d-ỡng:


+Trung ơng
+ Ngoại biên:
. Dây thần kinh
. Hạch thần kinh



- Hệ thần kinh sinh dỡng
gồm:


+ Phân hệ thần kinh giao
cảm.


+ Phõn h thần kinh đối
giao cảm.


<i><b>Hoạt động 3:Chức năng của hệ thần kinh sinh dỡng</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


8


phút - GV yêu cầu HS quan sát hình 48.3, đọc kỹ nội dung
bảng 48.2 -> thảo luận.
+ Nhận xét chức năng của
phân hệ giao cảm và đối giao
cảm


+ Hệ thần kinh sinh dỡng có
vai trị nh thế nào trong đời
sống?


- GV hoàn thiện lại kiến thức.


- HS tự thu nhận và xử lý
thông tin.



- Thảo luận nhóm thống
nhất ý kiÕn.


Yêu cầu nêu đợc:


+ 2 bộ phận có tác dụng đối
lập.


+ ý nghĩa: điều hòa hoạt
động các c quan.


- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhóm khác bổ sung.


<b>III.Chức năng của hệ </b>
<b>thần kinh sinh d ỡng</b>


- Phân hệ thần kinh giao
cảm và đối giao cảm có
tác dụng đối lập nhau đối
với hoạt động của các cơ
quan sinh dỡng.


- Nhờ tác dụng đối lập
đó mà hệ thần kinh sinh
dỡng điều hịa đợc hoạt
động của các cơ quan nội
tạng.


<i>4<b>- Cđng cè:3phót</b></i>



a- Dựa vào hình 48.2 trình bày phản xạ điều hịa hoạt động của tim lúc huyết áp tăng?


b- Trình bày sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo và chức năng của phân hệ thần kinh giao
cảm và đối giao cảm trên tranh hỡnh 48.3?


<i>5- <b>Dặn dò:2phút</b></i>


- Häc theo néi dung SGK.


- §äc mơc “<i> Em có biết .</i> Và bài 49.


<i><b>Tuần 26 Tiết 51 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 02/03/2010 </b></i>


<b>Bµi 49 : Cơ quan phân tích thị giác</b>
I- Mục tiêu


<i>1- <b>Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


- Mô tả các thành phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác, nêu rõ cấu tạo của màng lới trong cầu
mắt.


- Giải thích đợc cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật.
<i>2- <b>Kỹ năng:</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.



<i>3- <b>Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ mắt.
II- Chuẩn bị


- Tranh phãng to h×nh 49.1, 49.2, 49.3.
- Mô hình cấu tạo m¾t.


- Bé thÝ nghiƯm vỊ thÊu kÝnh héi tơ.


III- Tiến trình các hoạt động dạy và học
<i>1- <b>ổ</b><b>n đinh lớp:1phút</b></i>


<i>2- <b>KiĨm tra bµi cị:4phót</b></i>


- Nªu cÊu tạo và chức năng của hệ thần kinh sinh dỡng?
<i>3- <b>Bµi míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:Cơ quan phân tích</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


12


phót - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK -> trả lời câu
hỏi.


+ Một cơ quan phân tích gồm
những thành phần nào?



+ ý ngha ca c quan phõn
tớch i vi c th?


+ Phân biệt cơ quan thụ cảm
với cơ quan phân tích?


- GV lu ý HS: c quan thụ cảm
tiếp nhận kích thích tác động
lên cơ thể – là khâu đầu tiên
của cơ quan phõn tớch.


- HS tự thu nhận thông tin và
trả lời câu hỏi.


- Một vài HS có thể phát biểu,
lớp bổ sung.


- HS tự rút ra kết luận.


<b>II.Cơ quan phân </b>
<b>tích</b>


- Cơ quan phân tích
gồm:


+ C quan th cm.
+ Dây thần kinh.
+ Bộ phận phân tích,
trung ơng ( vùng thần


kinh ở đại não).


- ý nghĩa: giúp cơ thể
nhận biết đợc tác
động của môi trờng.


<i><b>Hoạt động 2:Cơ quan phân tích thị giác</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b> <b>Ni dung </b>


23


phut - Cơ quan phân tích thị giác gồm những thành phần nào?


- GV hớng dẫn HS nghiên cứu
cấu tạo cầu mắt ở hình 49.1,
49.2 và mô hình -> làm bài tập
điền từ tr.156.


- GV chốt lại đáp án đúng:
+ Cơ vận động mỏt


+ Màng cứng
+ Màng mạch
+ Màng lới


+ Tế bào thụ cảm tị giác.


- GV treo tranh 49.2 gọi HS lên
trình bày cấu tạo cầu mắt.


- GV hớng dẫn HS quan sát
hình 49.3, nghiên cứu thông tin
-> nêu cấu tạo cđa mµng líi.


- HS dựa vào kiến thức mục 1
để tr li.


- HS quan sát kỹhình từ ngoài
vào trong -> ghi nhớ cấu tạo
cầu mắt.


- Tho lun nhúm hồn
chỉnh bài tập.


- Đại diện nhóm đọc đáp án,
cỏc nhúm kỏc b sung.


- HS trình bày cấu tạo trên
tranh, lớp bổ sung.


<b>II.Cơ quan phân </b>
<b>tích thị giác</b>


- Cơ quan phân tích
thị giác:


+ Cơ quan thụ cảm
thị giác.


+ Dây thần kinh thị


giác.


+ Vùng thị giác ( ở
thuỳ chẩm.)


<i>a- Cấu tạo của cầu </i>
<i>mắt</i>


* Cấu tạo cầu mắt
gồm:


- Màng bọc


+ Màng cứng: phía
tr-ớc là màng giác.
+ Màg mạch: phía
tr-ớc là lòng đen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- GV hớng dẫn HS quán sát sự


khác nhau tế bào nón và tế bào
que trong mối quan hệ với thần
kinh thị giác


- GV cho HS giải thích một số
hiện tợng:


+ Tại sao ảnh của vật hiện trên
điểm vàng lại nhìn rõ nhất?


+ Vì sao trời tối ta không nhìn
rõ màu sắc của vật?


- GV hớng dẫn HS quan sát thí
nghiệm về quá trình tạo ảnh
qua thấu kÝnh héi tơ.


+ Vai trß cđa thĨ thủ tinh
trong cầu mắt ?


+ Trình bày quá tạo ảnh ở
màng líi?


- HS quan sát hình kết hợp
đọc thơng tin -> tr li cõu
hi.


- Một vài HS trình bày, líp bỉ
sung.


- HS tù rót ra kÕt ln.


- HS nêu đợc:


+ Điểm vàng mỗi chi tiết ảnh
đợc 1 tế bào nón tiếp nhận và
truyền về não qua 1 t bo
thn kinh.


+ Vùng ngoại vi: nhiều tế bào


nón và que liên hệ với một
vài tế bào thần kinh.


- HS theo dõi kết quả hí
nghiệm đọc kỹ thơng tin ->
rút ra kết luận về vai trị của
thuỷ tinh và sự tạo ảnh.


- Mét vµi HS phát biểu lớp bổ
sung hoàn thiện kiến thức.


. Tế bào nón
. Tế bào que.
- Môi trờng trong
suốt


+ Thuỷ dịch
+ Thể thuỷ tinh
+ Dịch thuỷ tinh.
<i>b- Cấu tạo của màng </i>
<i>lới</i>


- Màng lới ( tế bào
thụ cảm) gồm:
+ Tế bào nón: tiếp
nhận kích thích ánh
sáng mạnh và màu
sắc.


+ Tế bào que: tiếp


nhận kích thích ánh
sáng yếu.


- Điểm vàng: Là nơi
tập trung tế bào nón.
- Điểm mù: không có
tế bào thụ cảm thị
giác.


<i>c- Sự tạo ảnh ở màng </i>
<i>lới</i>


- Th thu tinh (nh 1
thấu kính hội tụ) có
khả năng điều tit
nhỡn rừ vt.


- ánh sáng phản
chiếu từ vật qua môi
trờng trong suốt tới
màng lới tạo nên 1
ảnh thu nhỏ lộn ngợc
-> kích thích tế bào
thụ cảm -> dây thần
kinh thị giác -> vùng
thị giác.


<i>4- <b>Củng cố:3phút</b></i>


<i>* in cỏc t ỳng ( Đ) hoặc sai ( S) vào đầu các câu sau</i>



a) Cơ quan phân tích gồm: cơ quan thụ cảm thị giác, dây thần kinh và bộ phận trung ơng.
b) Các tế bào nón giúp chúng ta nhìn rõ về ban đêm.


c) Sự phân tích hình ảnh xảy ran gay ở cơ quan thụ cảm thị giác.
d) Khi dọi đèn pin vào mắt thì đồng tử dãn rộng để nhỡn rừ vt.


<i>* Trình bày quá trình thu nhận ảnh của vật ở cơ quan phân tích thị giác?</i>
<i>5<b>- Dặn dò:2phút</b></i>


- Học bài theo nội dung SGK.
- Làm bài tập 3 vào vở.


- Đọc mục <i> Em có biết .</i>
- Tìm hiểu các bệnh về mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
<b>Bài 50:Vệ sinh mắt</b>


I Mục tiêu
<i>1- <b>Kiến thøc:</b></i>


- HiÓu rõ nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và cách khắc phục.


- Trình bày đợc nguyên nhân gây bệnh đau mắt hột, cách lây truyền và biện pháp phòng tránh.
<i>2- <b>Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng qua sát, nhận xét, liên hệ thực tế.
<i>3- <b>Thái độ:</b></i>



- Gi¸o dơc ý thøc vƯ sinh, phong tr¸nh tËt bƯnh về mắt.
II <b> Chuẩn bị</b>


- Tranh phãng to h×nh 50.1,2, 3, 4


<b> - PhiÕu häc tËp: </b>Bệnh đau mắt hột
<i>1. Nguyên nhân</i>


<i>2. Đờng lây</i>
<i>3. Triệu chứng</i>
<i>4. Hậu quả</i>


<i>5. Cách phòng tránh</i>


III Tin trỡnh cỏc hot ng dy v hc


<i><b>1, ổ</b><b>n đinh lớp:1phút</b></i>


<i>2- <b>Kiểm tra bài cị</b>:<b>3phót</b></i>


- Nªu cÊu tạo của cầu mắt?


<i><b>3, Bài mới: 2phút</b></i>


<i><b> </b></i>HÃy kể các tật và bệnh về mắt mà em biết? GV giới thiệu nội dung bài tìm hiểu một số tật và bệnh
về mắt.


<i><b>Hot ng 1:Cỏc tt ca mắt</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>



17


phút - Thế nào là tật cận thị? Viễn thị?
- GV hớng dẫn HS quan sát
hình 50.1, 2, 3, 4, nghiên
cứu thông tin SGK -> hoàn
thành bảng 50.


- GV kẻ bảng 50 gọi HS lên
điền.


- GV hoàn thiện lại kiến
thức.


- Một vài HS trả lêi.
- HS tù rót ra kÕt luËn.


- HS tù thu nhận thông tin ->
ghi nhớ nguyên nhân và cách
khắc phục tật cận thị và viễn
thị.


- HS dựa vào thông tin ->
hoàn thành bảng.


- HS lên làm bài tập, lớp nhận
xét và bổ sung.


<b>I.Các tật của mắt</b>



- Cận thị: là tật mà mắt
chỉ có khả năng nhìn
gần.


- Viễn thị là tật mà mắt
chỉ có khả năng nhìn xa.


<b>Các tật mắt, nguyên nhân và cách khắc phục</b>


<i>Các tật mắt</i> <i>Nguyên nhân</i> <i>Cách khắc phục</i>


<b>Cận thị</b> - Bẩm sinh: cầu mắt dài


- Th thu tinh quỏ phồng: do
khơng giữ vệ sinh khi đọc sách.


- §eo kính mặt lõm ( kính phân
kỳ hay kính cận)


<b>Viễn thị</b> - Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn


- Thể thuỷ tinh bị lÃo hóa (xẹp) - Đeo kính mặt lồi ( kÝnh héi tơ hay kÝnh viƠn)
- GV liªn hƯ thùc tế:


+ Do những nguyên nhân
nào HS cận thị nhiều?


+ Nêu các biện pháp hạn chế
tỉ lệ HS mắc bệnh cận thị.



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>Hot động 2:Bệnh về mắt</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


17


phút - GV yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin -> hồn
thành phiếu học tập.
- GV gọi HS đọc kết quả.
- GV hoàn chỉnh kiến
thức.


- HS đọc kỹ thông tin liên hệ
thực tế, cùng trao đổi nhóm ->
hồn thành bảng.


- Đại diện nhóm đọc đáp án,
các nhóm khác bổ sung.


<b>II.BƯnh vỊ mắt</b>


- Bệnh đau mắt hột.
PHT


1. Nguyên nhân Do vi rút


2. Đờng lây - Dùng chung khăn, chậu với ngời bệnh


- Tắm rửa trong ao tù hÃm


3. Triệu chứng - Mặt trong mi mắt có nhiều hột nổi cộm lên


4. Hu quả - Khi hột vỡ làm thành sẹo -> lông quặm -> đục màng giác -> mù lồ
5. Cách phịng tránh - Giữ vệ sinh mắt


- Dïng thuèc theo chØ dẫn của bác sĩ
+ Ngoài bệnh đau mắt hột


còn có những bệnh gì về
mắt?


+ Nêu các cách phòng
tránh các bệnh về mắt?


- HS kể thêm một số bệnh về mắt.
- Nêu các cách phòng tránh mà em
biết:


+ Giữ mắt sạch sẽ.


+ Rửa mắt bằng nớc muối lo·ng, nhá
thuèc m¾t.


+ Ăn uống đủ Vitamin.
+ Khi ra đờng nên đeo kính.


- Các bệnh về mắt
+ Đau mắt đỏ


+ Viêm kết mạc
+ Khơ mắt


<i>4- <b>Cđng cè: 3phót</b></i>


a) Cã c¸c tËt mắt nào? Nguyên nhân và cách khắc phục?


b) Tại sao không nên đọc sách ở nơI thiếu ánh sáng, không nên nằm đọc sách? Không nên đọc
sách trên tàu xe?


c) Nêu hậu quả của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh?
<i>5- <b>Dặn dß: 2phót</b></i>


- Häc bµi theo néi dung SGK.
- §äc mơc “<i> Em cã biÕt</i>”.


- Ôn lại chơng 2 Âm thanh ( Sách Vật lí 7).




<i><b>---Hết---Tuần 27 Tiết 53 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 09/03/2010 </b></i>


<b>Bµi 51 : Cơ quan phân tích thính giác</b>
I Mục tiêu


<i>1- <b>Kiến thøc:</b></i>


- Xác đinh rõ các thành phần của cơ quan phân tích thính giác.
- Mô tả đợc các bộ của tai và cấu tạo cơ quan Coóc ti.



- Trình bày đợc quá trình thu nhận các cảm giác âm thanh.
<i>2- <b>Kỹ năng:</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i>3- <b>Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc ý thøc vƯ sinh tai.
II – Chn bÞ


- Tranh phãng to h×nh 51.1, 51.2.
- Mô hình cấu tạo tai


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học
<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp:1phút</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
- Nêu các biện pháp phòng tránh bệnh về mắt.


- Nêu nguyên nhân và cách khắc phục của cận thị và viễn thị.
<i>3- <b>Bài mới:</b></i>


Ta nhận biết đợc âm tanh là nhờ cơ quan phân tích thính giác. Vậy cơ quan phân tích thính giác
có cấu tạo nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của tai</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ni dung</b>



14


phút - Cơ quan phân tích thính giác gồm những bộ phận
nào?


- GV hớng dẫn HS
quan sát hình 51.1
-> hoàn thành bài
tËp ®iỊn tõ SGK.


- GV gọi 1 -2 HS lên đọc
tồn bộ bài tập và thơng
tin tr. 163 SGK.


- Tai đợc cấu tạo nh thế
nào? Chức năng tong bộ
phận.


- GV chỉ định 1 – 2 HS
trình bày lại cấu tạo tai
trên tranh, hoặc mơ hình.


- HS vận dụng kiến thức
về cơ quan phân tích để
nêu đợc 3 bộ phận của cơ
quan phân tích thính giác.


- HS quan sát kỹ sơ đồ cấu
tạo tai -> cá nhân làm bài


tập.


- HS phát biu lp b sung
hon chnh ỏp ỏn.


Các từ cần điền:


1- Vành tai; 2- ống tai;
3- Màng nhĩ; 4- Chuỗi
x-ơng tai.


- HS căn cứ vào hình 51.1,
2 và thơng tin tr li.


<b>I.Cấu tạo của tai</b>


- Cơ quan phân tích thính giác
gồm:


+ Tế bào thụ cảm thính giác.
+ Dây thần kinh thính giác.
+ Vùng hính giác.


- Cờu tạo của tai.
- Tai ngoµi:


+ Vành tai: hứng sang âm.
+ ống tai: Hớng sang âm.
+ Màng nhĩ: Khuếch đại âm.



- Tai gi÷a:


+ Chuỗi xơng tai: Truyền sang
âm.


+ Vòi nhĩ: Cân bằng áp 107ang
2 bên màng nhĩ.


- Tai trong:


+ B phn tin đình: Thu nhận
thơng tin về vị trí và sự chuyển
động của cơ thể trong không
gian.


+ èc tai: Thu nhËn kÝch thÝch
sang ©m.


<i><b>Hoạt động 2:Chức năng thu nhận âm</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


13


phót - GV híng dÉn HS quan s¸t hình 51.2 kết hợp với
thông tin tr. 163, 164 ->
thảo luận.


+ Trình bày cấu tạo ốc
tai? Chức năng của ốc


tai?


- GV hng dn HS quan
sỏt lại hình 51.2 A -> tìm
hiểu đờng truyền vào
trong.


- Sau đó GV trình bày sự
thu nhận cảm giác âm


- Cá nhân tự thu nhận và
xử lý thông tin.


- Trao i trong nhúm
thng nht ý kin.


- Đại diện nhóm lên trình
bày cấu tạo ốc tai trên
tranh.


- HS ghi nhớ thông tin.
- HS trình bày lại trên
tranh.


<b>II.Chức năng thu nhận sóng </b>
<b>âm</b>


- Cấu tạo ốc tai: ốc tai xoắn 2
vòng rỡi gồm:



+ c tai xơng ( ở ngoài)
+ ốc tai màng ( ở trong).
. Màng tìên đình ( ở trên).
. Màng cơ sở ( di)


- Có cơ quan coóc ti chứa các tế
bào thụ cảm thính giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
thanh.


<i><b>Hoạt động 3:Vệ sinh tai</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b> <b>Ni dung</b>


8


phút - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin -> trả lời
câu hỏi.


+ tai hoạt động tốt
cần lu ý những vấn đề
gỡ?


+ HÃy nêu các biện pháp
giữ vệ sinh và b¶o vƯ tai?


- HS tự thu nhận thơng tin
-> nờu c:



+ Giữ vệ sinh tai
+ Bảo vệ tai.


- HS tự rút ra các biện
pháp.


<b>III.Vệ sinh tai</b>


- Giữ vệ sinh tai.
- Bảo vệ tai:


+ Không ding vật sắc nhọn
ngo¸y tai.


+ Giữ vệ sinh mũi hang để
phịng bệnh cho tai.


+ Có biện pháp chống, giảm
tiếng ồn.


<i>4- <b>Củng cố:3phút</b></i>


- Trình bày cấu tạo của ốc tai trên tranh hình
- Trình bày quá trình thu nhận kích thÝch sãng ©m


- Vì sao có thể xác định âm phát ra từ bên phải hay bên trái
<i>5- <b>Dặn dò:2phút</b></i>


- Häc bµi theo néi dung SGK; làm câu hỏi 4 SGK



- Đọc mục Em có biết “ ” . Tìm hiểu hoạt động một số vật ni trong nhà.




<i><b>---HÕt---Tn 27 TiÕt 54 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 10/03/2010 </b></i>


<b> Bµi 52 : Phản xạ không điều kiện</b>
<b> Và phản xạ có điều kiện</b>
I - Mục tiêu


<i>1- <b>KiÕn thøc:</b></i>


- Phân biệt đợc phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.


- Trình bày đợc quá trình hình thành các phản xạ mới và ức chế các phản xạ cũ, nêu rõ các điều
kiện cần khi thành lập các phản xạ có điều kiện.


- Nêu rõ ý nghĩa của phản xạ có điều kiện đối với đời sống.
<i>2- <b>Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích tình hình, rèn t duy so sánh, liên hệ thực tế.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i>3- <b>Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc, chăm chỉ.
II Chuẩn bị


- Tranh phãng to h×nh 52.1, 2, 3.


- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 52.2


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học
<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp:1phút</b></i>


<i>2- <b>KiÓm tra bµi cị:3phót</b></i>


- HÃy trình bày cấu tạo của ốc tai dựa vào hình 51.2.
<i>3 </i><i><b>Bài mới:1phút</b></i>


<i><b> </b></i> HS nhắc lại kháI niệm phản xạ -> bài hôm nay sẽ tìm hiểu về các loại phản xạ.


<i><b>Hot ng 1:Phõn bit phn x cú iu kin</b></i>
<i><b>V phản xạ không điều kiện</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


10


phút - GV yêu cầu các nhóm làmbài tập tr.166 SGK.
- GV ghi nhanh đáp án lên
góc bảng.


- HS đọc kỹ nội dung bảng
52.1.


- Trao i nhúm hon
thnh bi tp.


<b>I.Phân biệt phản xạ có </b>


<b>điều kiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
- GV yêu cầu HS nghiên


cứu thông tin -> chữa bài
tËp.


- GV chốt lại đáp án đúng.
+ Phản xạ không iu kin:
1, 2, 4


+ Phản xạ có điều kiện: 3, 5,
6.


- GV yêu cầu HS tìm thêm
một vài ví dẹ cho mỗi loại
phản xạ.


- GV hon thin lại đáp án.


- Đại diện nhóm đọc kết
quả, nhóm khác nhận xét
và bổ sung.


- HS tù thu nhËn thông tin,
ghi nhớ kiến thức.


- Đối chiếu với kết quả bài
tập của GV -> sửa chữa,


bổ sung.


- Phản xạ không điều kiện.
- Phản xạ có điều kiện
( Nh SGK). Cho vÝ dơ


<i><b>Hoạt động 2:Sự hình thành phản xạ có điều kiện</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


18


phút - GV yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm của Paplốp
-> Trình bày thí nghiệm
thành lập, tiết nớc bọt khi có
ánh đèn?


- GV cho HS lªn trình bày
trên tranh,


- GV chỉnh lý, hoàn thiện
kiến thøc.


- GV cho HS thảo luận:
+ Để thành lập đợc phản xạ
có điều kiện cần những điều
kiện gì?


+ Thùc chất của việc thành
lập phản xạ có điều kiện?


- GV hoàn thiện lại kiến
thức.


- GV cú th m rộng thêm
đờng liên hệ tạm thời giống
nh bãi cỏ nếu ta đi thờng
xuyên -> sẽ có con đờng, ta
khơng đI nữa cỏ sẽ lấp kín.
- Trong thí nghiệm trên nếu
ta chỉ bật đèn mà khơng cho
chó ăn nhiều lần thì hiện
t-ợng gì sẽ xảy ra?


+ Nêu ý nghĩa của sự hình
thành và ức chế của phản xạ
có điều kiện đối với đời
sống?


- GV yêu cầu HS làm bài
tập tr.167 SGK.


- GV nhận xét, sửa chữa,
hoàn thiện các ví dụ của HS.


- HS quan sát kỹ hình 52.1
2, 3, đọc chú thích -> tự
thu nhận thơng tin.


- Thảo luận nhóm -> thống
nhất ý kiến nêu đợc các


b-ớc tiến hành thí nghiệm.
- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- HS vận dụng kiến thức ở
trên -> nêu đợc các điều
kiện để thành lập phản xạ
có điều kiện.


- HS nêu đợc: chó sẽ
khơng tiết nớc bọt khi có
ánh đèn nữa.


-> đảm bảo sự thích nghi
với điều kiện sống ln
thay i.


- HS dựa vào hình 52 kết
hợp kiến thức về quá trình
thành lập và ức chế phản
xạ có điều kiện -> lấy ví
dụ.


- HS nêu ví dụ


<b>II.Sự hình thành phản xạ </b>
<b>có điều kiện</b>


<i>1- Hình thành phản xạ có </i>


<i>điều kiện</i>


- iu kin thnh lp
phản xạ có điều kiện:
+ Phải có sự kết hợp giữa
kích thíchcó điều kiện với
kích thích khơng điều kiện.
+ Q trình kết hợp đó phải
đợc lặp đi lặp lại nhiều lần.
- Thực chất của việc thành
lập phản xạ có điều kiện là
sự hình thành đờng liên hệ
thần kinh tạm thời nối các
vùng của v i nóo vi
nhau.


<i>2- ức chế phản xạ có ®iỊu </i>
<i>kiƯn</i>


- Khi phản xạ có điều kiện
khơng đợc củng cố -> phản
xạ mất dần.


- ý nghÜa:


+ Đảm bảo sự thích nghi với
mơi trờng và điều kiện sống
ln thay đổi.


+ Hình thành các thói quen


tập qn tốt đối với con
ng-ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngµy dạy: </i>


<i><b>Với phản xạ có điều kiện</b></i>


<b>TG</b> <b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


8


phót - GV yªu cầu HS hoàn thành bảng 52.2 SGK.
- GV treo bảng phụ gọi HS
lên trình bày.


- GV cht li ỏp án đúng.
- GV yêu cầu HS đọc kỹ
thông tin: Mối quan hệ giữa
phản xạ có điều kiện với
phản xạ khơng điều kiện.


- HS dùa vµo kiÕn thøc của
mục 1 và 2, thảo luận
nhóm -> làm bài tập.


- Đại diện nhóm lên làm
trên bảng phụ, lớp nhận


xét, bổ sung.



<b>III.So sánh các tích chất </b>
<b>của phản xạ không điều </b>
<b>kiện với phản xạ có điều </b>
<b>kiện</b>


- So sỏnh: Nội dung bảng
52.2 đã hồn thiện.


- Mèi liªn quan: SGK


<i>4- <b>Cđng cè:3phót</b></i>


- Ph©n biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không ®iỊu kiƯn.


- §äc mơc Em có biết , trả lời câu hỏi: Vì sao quân sĩ hết khát và nhà Chúa chịu mất mèo?
<i>5- <b>Dặn dò:1phút</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK và chuẩn bị bài mới




<i><b>---Hết---Tuần 28 Tiết 55 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 16/03/2010 </b></i>


<b>Bài 53 : Hoạt động thần kinh cấp cao ở ngời</b>
I – Mục tiêu


<i><b>1- KiÕn thøc:</b></i>


- Phân tích đợc những điểm giống và khác nhau giữa các phản xạ có điều kiện ở ngời với các


động vật nói chung và thú nói riêng.


- Trình bày đợc vai trị của tiếng nói, chữ viết và khả năng t duy trừu tợng ở ngời.
<i>2- <b>Kỹ năng:</b></i>


- Rèn khả năng t duy, suy luận.
<i>3- <b>Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức học tập, xây dung các thói quen, nếp sống văn hóa.
II Chuẩn bị


- Tranh cung phản xạ.


- Tranh c¸c vïng cđa vá n·o.


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học


<i><b>1- </b><b>ổ</b><b>n định lớp:1phút</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ:4phút</b></i>


Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện? Cho ví dụ?
Sự hình thành phản xạ có điều kiện? ý nghĩa?


<i><b>3 - Bài mới</b></i>


Sự thành lập và ức chế phản xạ có điều kiện có ý nghĩa rất lớn trong đời sống. Bài hôm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu sự giống và khác nhau giữa các phản xạ có điều kiện ở ngời và động vật.


<i><b>Hoạt động 1: Sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện ở ngời</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b> <b>Ni dung </b>


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin SGK -> trả lời
câu hỏi:


+ Thông tin trên cho em biết
những gì?


+ Ly vớ d trong i sống
về sự thành lập phản xạ mới,
và ức chế các phản xạ cũ.
- GV nhấn mạnh: Khi phản


- Cá nhân tự thu nhận thông tin
và trả lời cõu hi. Yờu cu nờu
c:


+ Phản xạ có điều kiện hình
thành ở trẻ rất sớm.


+ Bờn cnh s thành lập, xảy ra
quá trình ức chế phản xạ giúp
cơ thể thích nghi với đời sống.
+ Lấy đợc ví dụ nh học tập, xây


<b>I.Sù thµnh lËp vµ øc </b>
<b>chÕ các phản xạ có </b>
<b>điều kiện ở ng ời </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
xạ có điều kiện khơng đợc


cđng cè -> øc chÕ sÏ xuÊt
hiÖn.


+ Sự thành lập và ức chế
phản xạ có điều kiện ở ngời
giống và khác ở động vt
nhng im no?


- GV yêu cầu HS lấy ví dơ
cơ thĨ.


dung thãi quen.


+ Giống nhau về q trình
thành lập và ức chế phản xạ có
điều kiện và ý nghĩa của chúng
đối với đời sống


+ Khác nhau về số lợng phản
xạ và mức độ phức tạp của
phản xạ.


hệ mật thiết với nhau
-> giúp cơ thể thích
nghi với đời sống.


<i><b>Hoạt động 2:Vai trị của tiếng nói và chữ viết</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


- GV yêu cầu HS tìm hiểu
thơng tin -> tiếng nói và chữ
viết có vai trị gì trong đời
sống?


- GV có thể yêu cầu HS lấy
ví dụ thực tế để minh họa.
- GV hoàn thiện kiến thức.


- HS tự tu nhận thơng tin. Nêu
đợc:


+ Tiếng nói và chữ viết giúp mô
tả sự vật -> đọc nghe tởng tợng
ra đợc.


+ Tiếng nói và chữ viết là kết
qủa của quá trình học tập ->
hình thành các phản xạ có ®iỊu
kiƯn.


+ Tiếng nói và chữ viết là
ph-ơng tiện giao tiếp, truyền đạt
kinh nghiệm cho nhau và cho
cỏc th h sau.


<b>II. Vai trò của tiếng </b>


<b>nói và chữ viết</b>


- Tiếng nói và chữ viết
là tín hiệu gây ra các
phản xạ có điều kiện
cấp cao.


- Tiếng nói và chữ viết
là phơng tiện để con
ngời giao tiếp, trao đổi
kinh nghiệm với nhau.


Hoạt động 3:T duy trừu tợng


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


- GV phân tích ví dụ: Con
gà, con trâu, con cá … có
đặc điểm chung -> xây dung
khái niệm “ động vật” ->
GV tổng kết lại kiến thức.


- HS ghi nhí kiÕn thøc.


<b>III.T duy trõu t ỵng</b>


- Từ những thuộc tính chung
của sự vật, con ngời biết khái
quát hóa thành những khỏi
nim c din t bng cỏc


t.


- Khả năng khái quát hóa,
trừu tợng hóa -> là cơ sở t duy
trõu tỵng.


<i>4- <b>Cđng cè:3phót</b></i>


- ý nghĩa của sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện trong đời sống con ngời?
- Vai trị của tiếng nói và chữ viết trong i sng?


<i>5- <b>Dặn dò:2phút</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn tập nội dung chơng thần kinh


- Tìm hiểu các biện pháp vệ sinh hệ thÇn kinh.




<i><b>---HÕt---TuÇn 28 TiÕt 56 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 17/03/2010 </b></i>


<b>Bài 54</b> : <b>Vệ sinh hệ thần kinh</b>
I mơc tiªu


<i>1 </i>–<i><b>KiÕn thøc:</b></i>


- Hiểu rõ ý nghĩa sinh học của giấc ngủ đối với sức khỏe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


- Xây dung cho bản thân một kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lý để đảm bảo sức khỏe cho
học tp.


<i>2 - <b>Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng t duy, khả năng liên hệ thực tế,Kỹ năng hoạt động nhóm.
<i>3 </i>–<i><b>Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức vệ sinh, giữ gìn sức khoẻ.
- Có thái độ kiên quyết tránh xa ma tuý.
II – Chuẩn bị:


- Tranh ảnh truyền thông về tác hại của các chất gây nghiện: rợu, thuốc lá, ma tuý.
- B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 54.


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học
<i>1 </i>–<i><b>ổ</b><b>n đinh lớp:1phút</b></i>


<i>2 </i>–<i><b>KiĨm tra bµi cị:3phót</b></i>


- ý nghĩa của sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện trong đời sống con ngời?
<i>3 </i>–<i><b>Bài mới:1phút</b></i>


<i><b> </b></i>Hệ thần kinh có vai trị điều khiển và điều hoà và phối hợp sự hoạt động của các cơ quan trong
cơ thể -> làm thế nào để hệ thần kinh hoạt động tốt.


<i><b>Hoạt động 1:ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khoẻ</b></i>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


12


phót - GV cung cấp thông tin về giấc ngủ:
+ Chó có thể nhịn ăn 20 ngày
vẫn có thể nuôi béo trở lại
nh-ng mÊt nh-ngđ 10 – 12 nh-ngµy lµ
chÕt.


- GV yêu cầu HS thảo luận:
+ Vì sao nói ngủ là một nhu
cầu sinh lý của cơ thể?


+ Gic ng có một ý nghĩa nh
thế nào đối với sức khoẻ?
- GV thông báo bản chất của
giấc ngủ.


- GV có thể đa số liệu về nhu
cầu ngủ ở các độ tuổi khác
nhau.


- GV cho HS tiếp tục thảo luận.
+ Muốn có giấc ngủ tốt cần
những điều kiện gì? Nêu những
yếu tố ảnh hởng trực tiếp hoặc
gián tiếp đến giấc ngủ?


- GV chốt lại các biện phỏp


cú gic ng tt.


- HS dựa vào những hiểu
biết của bản hân, thảo luận
trong nhóm -> thèng nhÊt ý
kiÕn.


+ Ngủ là đòi hỏi tự nhiên
của cơ thể, cần hơn ăn.
+ Ngủ để phục hồi hot
ng ca c th.


- HS dựa vào cảm nhận của
bản thân, thảo luận thống
nhất câu trả lời.


+ Ngủ đúng giờ.


+ Tránh các yếu tố ảnh
h-ởng đến giấc ngủ. Chất kích
thích, phịng ngủ, áo quần,
giờng ngủ …


<b>I. ý nghĩa của giấc </b>
<b>ngủ đối với sức khoẻ</b>


- Ngủ là quá trình ức
chế của bộ não đảm
bảo sự phục hồi khả
năng làm việc của hệ


thần kinh.


- Biện pháp để có giấc
ngủ tốt:


+ C¬ thể sảng khoái.
+ Chỗ ngủ thuận tiện.
+ Không ding các chất
kích thích nh chè, cà
phê


+ Tránh các kÝch thÝch
¶nh hëng tíi giÊc ngđ.


<i><b>Hoạt động 2:Lao động và nghỉ ngơi hợp lý</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


11


phút - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Tại sao không nên làm việc
quá sức? Thức quá khuya?
- GV cho HS đọc lại phần
thơng tin SGK.


- GV hoµn thiƯn kiÕn thøc.


- HS nêu đợc: Để tránh gây
căng thẳng, mệt mỏi cho hệ


thần kinh.


- HS ghi nhí th«ng tin.


<b>II. Lao động và nghỉ </b>
<b>ngơi hợp lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>Hot ng 3;Trỏnh lm dng cỏc cht kớch thích và ức chế đối với hệ thần kinh.</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


12


phót - GV yêu cầu HS quan sát tranh kết hợp hiểu biết của bản thân -> thảo
luận hoàn thành b¶ng 54.


- GV kẻ bảng 54 gọi HS lên điền.
- GV yêu cầu HS nêu đợc các ví dụ cụ
thể và có thái độ cụ thể của các em.
- GV hoàn thiện kiến thức.


- HS vận dụng những
hiểu biết thông tin
qua sách báo … trao
đổi trong nhúm thng
nht ý kin.


- Đại diện nhóm lên


hoàn thành -> các
nhóm khác bổ sung.


- HS tự điều chỉnh.


<b>III.Trỏnh lạm dụng </b>
<b>các chất kích thích và</b>
<b>ức chế đối với h </b>
<b>thn kinh.</b>


PHT


<i><b>Bảng 54</b></i>


<i><b>Loại chất</b></i> <i><b>Tên chất</b></i> <i><b>Tác hại</b></i>


<b>Chất kích thích</b> - Rợu


- Nớc chè, cà phê


- Hot ng v nóo b ri lon, trớ
nh kộm.


- Kích thích hệ thần kinh, gây khó
ngủ.


<b>Chất gây nghiện</b> -Thuốc lá
- Ma tuý


- Cơ thể suy yếu, dễ mắc các bệnh


ung th. Khả năng làm việc trí óc
giảm trí nhớ kém.


- Suy yếu nòi giống, cạn kiệt kinh
tế, lây nhiễm HIV, mất nhân c¸ch .
<i>4 </i>–<i><b>Cđng cè:3phót</b></i>


- Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì?


- Trong vệ sinh hệ thần kinh cần quan tâm những vấn đề gì? Tại sao?


- Em hãy đề ra kế hoạch cho bản thân để đảm bảo sức khoẻ cho học tập … ?
<i>5 </i>–<i><b>Dặn dò:2phút</b></i>


- Học bài và trả lêi theo c©u hái SGK.
- Ôn tập KT 1tiết




<i><b>TuÇn 29 TiÕt 57 </b></i>


<i><b>Ngày soạn : 21/03/2009 </b></i><b>KiĨm tra 45 phót</b>


<b>I </b>– Mơc tiªu


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Nhằm đánh giá sự nhận thức của HS về môn sinh học thụng qua cỏc chng ó c hc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>



- Rèn cho HS kỹ năng làm các loại bài trắc nghiệm, tự luận


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
<b>II </b>–<b> Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>Tuần 29 Tiết 58 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 27/03/2010 </b></i>


<b>Chơng X Nội tiết</b>


<b>Bài 55 : Giíi thiƯu chung hƯ néi tiÕt</b>
I – Mơc tiªu


<i>1 </i>–<i><b>KiÕn thøc:</b></i>


- Trình bày đợc sự giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.
- Nêu đợc tên các tuyến nội tiết chính của cơ thể và vị trí của chúng.


- Trình bày đợc tính chất và vai trị của các sản phẩm tiết của tuyến nội tiết, từ đó nêu rõ tầm
quan trọng của tuyến nội tiết đối vi i sng.


<i>2 </i><i><b>Kỹ năng:</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.



<i>3 </i>–<i><b>Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc ý thức học tập bộ môn.
II Chuẩn bị:


-Tranh phãng to h×nh 55.1, 55.2, 55.3.PHT


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học
1 – ổ<b>n định lớp:1phút</b>


2 – <b>KiÓm tra bài cũ:4phút</b>


<b> </b>- Trả bài KT nhắc nhỡ HS một số lu ý khi làm bài, chữa bài
3 <b>Bài mới:</b>


Cùng với hệ thần kinh, các tuyến nội tiết cũng đóng một vai trị quan trọng trong việc điều hồ
các q trình sinh lý trong cơ thể. Vậy tuyến nội tiết là gì? Có nhứng tuyến nội tiết nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<b>TG</b> <b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


08


phút - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK -> trả lời
câu hỏi: Qua thông tin trên
cho em biết đợc điều gì?
- GV hồn thiện kiến thức.



- HS tự thu nhận và xử lí thơng
tin. Nêu đợc:


+ Hệ nội tiết điều hoà các qúa
trình sinh lý trong c¬ thĨ


+ Chất tiết tác động thơng qua
đờng mỏu nờn chem. v kộo
di.


<b>I.Đặc điểm hệ nội tiết</b>


- Tuyến nội tiết sản xuất
các hc mơn theo đờng
máu ( đờng thể
dịch) đến các cơ quan
đích.


- chất tiết tác động qua
đ-ờng máu nên chậm và
kéo dài.


<i><b>Hoạt động 2:Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung </b>


15


phót - GV yêu cầu HS nghiên cứu hình 55.1,
55.2 -> thảo luận các


câu hỏi SGK.


Hoàn thành PHT


+ Nêu sự khác biệt giữa
tuyến nội tiết và tuyến
ngoại tiết?


+Kể tên các tuyến mà em
biết ? Chúng thuộc loại
tuyến nào?


- GV tng kt li kin thc.
- GV cho HS kể lại các
tuyến đã học.


- GV yªu cầu các nhóm cho
biết chúng thuộc loại tuyến
nào?


- GV hớng dẫn HS quan sát
hình 55.3, giới thiệu các
tuyến nội tiết chính.


- HS quan sát thật kỹ
hình. Chú ý:


+ Vị trí tế bào tuyến.


+ Đờng đi của sản phẩm tiết.


- Thảo luận nhóm chỉ ra sự
khác biệt.


- Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Đại diện các nhóm liệt kê tên
tuyến.




HS phân loại tuyến dựa trên sự
hiểu biết của mình, các nhóm
kác nhận xét, sửa chữa.


<b>II.Phân biệt tuyến nội </b>
<b>tiết víi tun ngo¹i tiÕt</b>


- Tuyến ngoại tiết: chất
tiết theo ống dẫn tới các
cơ quan tác động.


- Tuyến nội tiết: Chất tiết
ngấm thẳng vào máu tới
cơ quan đích.


- Một số tuyến vừa làm
nhiệm vụ ngoại tiết vừa
làm nhiệm vụ nội tiết. Ví
dụ: tuyến tụy.



- Sản phẩm tiết của tuyến
nội tiết là hoóc môn.


<i><b>Hot ng 3:Hoúc mụn</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


12


phút - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK -> Hoóc
môn có những tính chất
nào?


- GV đa thêm một số thông
tin:


- Hoúc mụn -> cơ quan đích
theo cơ chế chìa khố - ổ
khố.


- Mỗi tính chất của hc
mơn GV có thể đa thêm ví
dụ để phân tích.


- GV cung cÊp th«ng tin cho
HS nh SGK.


- GV lu ý cho HS: Trong


- Cá nhân tự thu nhận thông


tin -> trả lêi c©u hái.


- u cầu nêu đợc 3 tính chất
của hc mơn.


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


- HS ghi nhớ thông tin.
- Tầm quan trọng: đảm bảo
hoạt động các cơ quan diễn ra


<b>III.Hỗc m«n</b>


1 – TÝnh chÊt cđa Hỗc
<i>m«n</i>


- Mỗi hc mơn chỉ ảnh
hởng đến một hoặc một
số cơ quan xác định
- Hc mơn có hoạt tính
sinh học rất cao.


- Hc mơn khơng mang
tính đặc trng cho lồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
điều kiện hoạt động bình


th-ờng của tuyến -> ta khơng
they vai trị của chúng. Khi


mất cân bằng hoạt động một
tuyến -> gây tình trạng bệnh
lý.


-> Xác định tầm quan trọng
của hệ nội tiết?


bình thờng. Nếu mất cân bằng
hoạt động của tuyến -> gây
tình trạng bệnh lý.


<i>m«n</i>


- Duy trì tính ổn định mơI
trờng bên trong cơ thể.
- Điều hồ các q trình
sinh lý diễn ra bình thờng.


<i>4- <b>Cđng cè :3phót</b></i>


- Nêu vai trị của Hc mơn, từ đó xác định tầm quan trọng của hệ nội tiết?
<i>5 </i>–<i><b>Dặn dò:2phút</b></i>


- Học bài theo nội dung câu hỏi SGK và đọc mục Em có biết .“




<i><b>---Hết---Tuần 30 Tiết 59 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 28/03/2010 </b></i>



<b>Bài 56 : Tuyến yên, tuyến giáp</b>
I Mục tiêu


<i>1- <b>Kiến thøc:</b></i>


- Trình bày đợc vị trí, cấu tạo và chức năng của tuyến yên.
- Nêu rõ đợc vị trí và chức năng của tuyến giáp.


- Xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động của các tuyến với các bệnh do Hc mơn
của các tuyến đó tiết ra q ớt hoc quỏ nhiu.


<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích kênh hình.
- Kỹ năng hoạt động nhóm.


<i>3- <b>Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức giữ gìn sức khoẻ, bảo vệ cơ thể.
II Chuẩn bị


- Tranh phãng to h×nh 55.3, 56.2, 56.3.


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học
<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp:1phút</b></i>


<i>2- <b>KiĨm tra bµi cị:4phót</b></i>


- So sánh cấu tạo và chức năng của tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết.
- Nêu vai trị của hc mơn, từ đó xác đinh tầm quan trọng của hệ nội tiết?


<i>3 </i>–<i><b>Bài mới:</b></i>


Tuyến yên và tuyến giáp có vai trị quan trọng đối với hoạt động của cơ thể. Vậy các tuyến đó
có cấu tạo và chức năng nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1:Tuyến yên</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


20


phút - GV yêu cầu HS quan sát hình 55.3, nghiên
cứu thông tin SGK ->
thảo luận các câu hỏi:
+ Tuyến yên nằm ở đâu? Có
cấu tạo nh thÕ nµo?


+Hc mơn tuyến n tác
động tới những cơ quan
no?


- GV hoàn thiện lại kiến
thức:Nêu thêm thông tin nh
SGK.


- GV cho HS đọc lại bảng


- HS quan sát hình, đọc kỹ
thơng tin và bảng 56.1 ->
tự thu nhận kiến thức.



- Thảo luận nhóm
thống nhất ý kiến.
+ Nêu đợc vị trí cấu tạo
của tuyến yên.


+ Kể tên đợc các cơ quan
chịu ảnh hng nh bng
56.1


- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhóm khác bổ sung.


<b>I.Tuyến yên</b>


- V trớ: nm nn s, có
liên quan đến vùng dới đồi.
- Cấu tạo gồm 3 thuỳ:
+Thuỳ trớc


+Thuú gi÷a
+ Thuú sau


- Hoạt động của tuyến yên
chịu sự điều khiển trực tiếp
hoặc gián tiếp của thần kinh.
- Vai trị:


+ Tiết hc mơn kích thích
hoạt động của nhiều tuyến


nội tiết khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
56.1.


- GV đa thêm thông tin về
các bệnh do hoóc môn tiết
nhiều hoặc ít.


- 1 – 2 HS đọc to bảng
56.1 SGK ghi nhớ tên
hc mơn và tác dụng của
chúng.


tíi mét số quá trình sinh lý
trong cơ thể.


<i><b>Hot ng 2:Tuyn giáp</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


15


phút - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK, quan sát
hình 56.2 -> trả lời câu hỏi:
+Nêuvị trí tuyến giáp?
+ Cấu tạo và tác dụng của
tuyến giáp?


- GV yêu cầu HS thảo luận


theo câu hỏi:


+ Nêu ý nghĩa của cuộc vận
động “ Toàn dân dùng muối
iốt”.


- GV đa thêm thông tin về
vai trò của tuyến yên trong
điều hòa hoạt động tuyến
giáp.


- Phân biệt bệnh Bazơđô với
bệnh bớu cổ do thiếu iốt


- Cá nhân làm việc độc lập
với SGK -> tự thu nhận
thơng tin để trả lời câu
hỏi:


+ VÞ trí: trớc sụn giáp
+ Cấu tạo:


. Nang tuyến
. Tế bµo tiÕt.


+ Vai trị: trong trao đổi
chất và chuyển hóa.


- Mét sè HS ph¸t biĨu líp
bỉ sung.



- HS dựa vào thông tin
SGK và kiến thức thực tế
-> th¶o luËn trong nhãm,
thèng nhÊt ý kiÕn.


+ Thiếu iốt -> giảm chức
năng tuyến giáp -> bớu cổ
+ Hậu quả: trẻ em chem.
lớn trí não kém phát triển,
ngời lớn hoạt động thần
kinh giảm sút.


-> CÇn dùng muối iốt bổ
sung khẩu phần ăn hàng
ngày.


<b>II. Tuyến giáp</b>


- Vị trí: Nằm trớc sụn giáp
của thanh quản, nặng 20
-25g.


- Cấu tạo gồm nang tuyến và
tế bào tiết


- Vai trò:


+ Tit hoúc mụn Tiroxin, có
vai trị quan trọng trong trao


đổi chất và chuyển hố ở tế
bào.


+ Tuyến giáp cùng tuyến
cận giáp có vai trị trong
điều hồ trao đổi can xi và
phốt pho trong máu.


<i>4- <b>Cđng cè:5phót</b></i>


- Lập bảng tổng kết vai trò của các tuyến nội tiết theo mâu bảng 56.2 PHT
- Phân biệt bệnh Bazơđơ với bênh bớu cổ do thiếu iốt.


<i>5- <b>DỈn dß:2phót</b></i>


- Häc bài theo nội dung câu hỏi SGK.
- §äc mơc “<i> Em cã biÕt .</i>”




<i><b>---HÕt---TuÇn 30 TiÕt 60 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 03/04/2010 </b></i>


<b>Bài 57 : Tuyến tụy và tuyến trên thận</b>
I – Mơc tiªu


<i>1- <b>KiÕn thøc:</b></i>


- Phân biệt chức năng nội tiết và ngoại tiết của tuyến tụy dựa trên cấu tạo của tuyến.
- Sơ đồ hóa chức năng của tuyến tụy trong sự điều hòa lợng đờng trong máu.



- Trình bày các chức năng của tuyến trên thận dựa trên cấu tạo của tuyến.
<i>2- <b>Kỹ năng:</b></i>


- Ph¸t triĨn kü năng quan sát và phân tích kênh hình.


<i><b>3, Thỏi :</b></i>


- Häc sinh yªu thích bộ môn.
II Chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<i>Tun </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
III – Tiến trình các hoạt động dạy và học


<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp:1phút</b></i>


<i>2- <b>KiĨm tra bµi cị:5phót</b></i>


- Cấu tạo và vai trò cđa tun yªn?


- CÊu tạo và vai trò của tuyến giáp? Phân biệt bệnh Bazôdo và bệnh bứu cổ?
<i>3- <b>Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1:Tuyn ty</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


20


phút - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+ Hãy nêu chức năng của
tuyến tụy mà em biết?
- GV u cầu HS quan sát
hình 57.1, đọc thơng tin
chức năng của tuyến tụy
-> phân biệt chức năng nội
tiết và ngoại tiết của tuyến
tụy dựa trên cấu tạo?


- GV hoµn thiƯn l¹i kiÕn
thøc.


- GV u cầu HS nghiên
cứu thơng tin vai trị của
Hc mơn tuyến tụy ->
trình bày tóm tắt q trình
điều hịa lợng đờng huyết ở
mức ổn định?


- GV hoµn chØnh kiÕn thøc.
- GV liên hệ tình trạng bệnh
lý:


+ Bnh tiu ng
+ Chng h huyết.


- HS nêu rõ 2 chức năng của
tuyến tụy là: tiết dịch tiêu
hóa và tiết Hc mơn.
- HS quan sát kỹ hình, kết


hợp thơng tin SGK -> thảo
lun ỏp ỏn.


+ Chức năng ngoại tiết: do
các tế bào tiết dịch tụy ->
ống dẫn.


+ Chc nng ni tiết:do các
tế bào ở đảo tụy tiết ra các
Hc mơn.


- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhóm khác bổ sung.
- HS dựa vào thông tin SGK
-> trao đổi nhóm thống nhất
ý kiến.


Yêu cầu nêu đợc:


+ Khi đờng huyết tăng -> tế
bào : tiết insulin. Tác
dụng: chuyển Glucôzơ ->
glicôgen


+ Khi đờng huyết giảm->
Tế bào  tit Glucagụn. Tỏc
dng: chuyn Glicụgen ->
Glucụz.


- Đại diện nhóm phát biểu,


các nhóm khác bổ sung.


<b>I.Tuyến tuỵ</b>


- Tuyến tụy vừa làm chức
năng ngoại tiết vừa làm
chức năng néi tiÕt.


- Chức năng nội tiết do các
tế bào đảo tụy thực hiện.
+ Tế bào : Tiết glucagôn.
+ Tế bào : Tiết insulin
- Vai trị của các Hc
mơn: điều hồ lợng đờng
huyết ln ổn định -> đảm
bảo hoạt động sinh lý của
cơ thể diễn ra bình thờng.
- Cơ chế điều hoà


+Khi lợng đờng trong máu
tăng Kích thích tb 


tiÕt


Insulin có tác dụng
chuyển Glucôzơ thành
Glicôgen


+Khi lng ng trong máu
giảm Kích thích tb :


Tit


glucagôn có tác dụng
chuyển Glicôgen thành
Glucôzơ


<i><b>Hot ng 2:Tuyn trờn thn</b></i>


<b>TG</b> <b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ni dung </b>


14
phút


- GV yêu cầu HS quan sát
hình 57.2 -> trình bày khái
quát cấu tạo của tuyến trên
thận ?


- GV treo tranh, gọi HS lên
bảng trình bày.


- GV hoàn thiện kiến thức.
- GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin SGK -> nêu
chức năng của các hoóc
môn tuyến trªn thËn ?


- HS làm việc độc lập với
SGK, tìm hiểu, ghi nhớ câu
tạo tuyến trên then.



- HS lên bảng mô tả vị trái,
cấu tạo của tuyến trên tranh.
Lớp theo dõi nhận xét bổ
sung.


- HS trình bày lại vai trò của
các Hoóc môn nh phần
thông tin.


<b>II.Tun trªn thËn</b>


- Vị trí: gồm 1 đơi nằm
trên đỉnh 2 quả thận.
- Cấu tạo:


+ PhÇn vá: 3 lớp.
+ Phần tủy.
- Chức năng:


+ Hoomon phần ỏ tuyến:
* Lớp cầu tiết HM điều
hoà Na, K trong máu


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
+ Vỏ tuyến?


+ Tuỷ tun?


- GV lu ý HS: Hc mơn


phần tủy tuyến trên thận
cùng glucagôn -> điều
chỉnh lợng đờng huyết khi
bị hạ đờng huyết.


đờng huyết


* Líp líi tiÕt HM điều hoà
sinh dục nam


+ Hoôcmn phần tuỷ: tiết
HM Ađrênalin và


Noanđrênalin:


* Tăng nhịp tim, co mạch,
tăng nhịp hô hÊp, d·n phÕ
qu¶n


* Cùng Glucagon điều hào
lợng đờng trong máu khi
đờng huyết giảm.


<i>4- <b>Cđng cè:3phót</b></i>


Hoàn thành sơ đồ sau:


Khi đờng huyết …(1)…. -> Tế bào  -> ……( 2)……. -> Glucôzơ -> …….(3) ……… -> Đờng


huyết giảm đến mức bình thờng.



Khi đờng huyết …(4) …-> Tế bào  -> …….(5)…….Glucôgen ->…….. (6)…….. -> ng


huyết tăng lên mức bình thờng.
<i>5- <b>Dặn dò:2phút</b></i>


- Häc bµi theo néi dung SGK.
- Làm câu hỏi 3 vào vở.


- §äc mơc “<i> Em cã biÕt .</i>”


<i><b>Tn 31 TiÕt 61 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 04/04/2010 </b></i>


<b>Bµi 58 : TuyÕn sinh dơc</b>
I – Mơc tiªu


<i>1- <b>KiÕn thøc:</b></i>


- Trình bày đợc chức năng của tinh hoàn và trứng.


- Kể tên các hoóc môn sinh dục nam và hoóc môn sinh dục nữ.


- Hiểu rõ ảnh hởng của hc mơn sinh dục nam và sinh dục nữ đến những biến đổi cơ th tui
dy thỡ.


<i>2- <b>Kỹ năng:</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
<i>3- <b>Thái độ:</b></i>



- Gi¸o dơc ý thøc vƯ sinh và bảo vệ cơ thể.
II Chuẩn bị


- Tranh phãng to h×nh 58.1, 58.2, 58.3.
- Ph« tô bảng 58.1, 58.2.


III Tin trỡnh cỏc hot ng dạy và học
<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp:1phút</b></i>


<i>2- <b>KiĨm tra bµi cị:5phót</b></i>


- Trình bày cấu tạo và chức năng của tuyến tụy?
- Trình bày cấu tạo và chức năng của tuyến trên thận?
<i>3- <b>Bài mới:</b></i>


Khi phát triển đến độ tuổi nhất định cơ thể các em bắt đầu có những biến đổi. Những biên đổi đó
do đâu mà có.


<i><b>Hoạt động 1:Tinh hồn và hc mơn sinh dục nam</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


17


phót - GV hớng dẫn HS quan sát hình 58.1, 58.2 -> làm bài tập
điền từ.


- HS nghiờn cu cỏ nhõn vi
SGK, quan sát kỹ hình đọc


chú thích -> tự thu nhn
kin thc.


- Thảo luận nhóm thống
nhất từ cần điền.


<b>I.Tinh hoàn và hoóc </b>
<b>môn sinh dục nam</b>


- Tinh hoàn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>
- GV nhận xét, công bố đáp


án đúng:
1- LH, FSH
2- Tế bào kẽ
3- Testostero.


-> Nêu chức năng của tinh
hoàn?


- GV phỏt phiu bài tập bảng
58.1 cho các HS nam -> yêu
cầu các em đánh dấu vào
những dấu hiệu có ở bản thân.
- GV nêu những dấu hiệu xuất
hiện ở tuổi dậy thì nh bảng
58.1



- NhÊn m¹nh xt tinh lần
đầu là giai đoạn dậy thì chính
thức.


- GV lu ý giáo dục ý thức giữ
vệ sinh


- Đại diện nhóm phát biểu,
các nhóm khác bổ sung.


- HS dựa vào bài tập đã
hoàn chỉnh tự rút ra kết luận
- HS nam đọc kỹ nội dung
bảng 58.1, đánh dấu vào các
ơ lựa chọn.


- Thu bµi nép cho GV.


- Hc mơn sinh dục
nam gây biến đổi cơ thể
ở tuổi dậy hì của nam.
- Dấu hiệu xuất hiện ở
tuổi dậy thì của nam
(Bảng 58.1).


<i><b>Hoạt động 2:Buồng trứng và hc mơn sinh dục nữ</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


17


phót


- GV yêu cầu HS quan sát hình
58.3 -> làm bài tập ®iỊn tõ.


- GV nhận xét, cơng bố đáp án
đúng:


1- Tun yên
2- Nang trứng
3- Ơstrogen
4- Progesteron


-> Nêu chức năng của buồng
trøng?


- GV phát bài tập bảng 58.2
cho các em nữ -> yêu cầu các
em đánh dấu vào ô trống các
dấu hiệu của bản hân.


- GV tæng kÕt lại những dấu
hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì
nh bảng 58.2.


- Nhấn mạnh: Kinh nguyệt lần
đầu là dấu hiệu của giai đoạn
dậy thì chính thức.


- GV giáo dục ý thức giữ vệ


sinh kinh nguyệt.


- Cá nhân HS quan sát kỹ
hình tìm hiểu quá trình phát
triển của trứng ( từ các
nang trứng gốc) và tiÕt hỗc
m«n bng trøng.


-Trao đổi trong nhóm, lựa
chọn từ cn in.


- Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhËn xÐt bæ
sung.


- HS dựa vào bài tập đã
hoàn chỉnh -> rút ra kết
luận.


- HS nữ đọc kỹ nội dung
bảng 58.2, đánh dấu vào
các ô lựa chọn.


- Thu bµi tËp nép cho GV.


<b>II.Buång trøng vµ hoóc</b>
<b>môn sinh dục nữ</b>


- Buồng trứng:
+ Sản sinh trứng.


+ Tiết hoóc môn sinh
dục nữ Ơstrogen.


+ strogen gõy bin i
cơ thể ở tuổi dậy thì của
nữ.


- DÊu hiƯu xuất hiện ở
tuổi dậy thì của nữ
( Bảng 58.2)


<i><b>4- Cđng cè :3phót</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


b) Nêu chức năng của tun sinh dơc? V× sao nãi tun sinh dơc võa là tuyến nội tiết vừa là tuyến
ngoại tiết?


c) Nguyên nhân dẫn tới biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ?


<i><b>5- Dặn dò:2phút</b></i>


- Hc bi theo nội dung SGK và đọc mục “<i> Em có biết .</i>”
- Ơn lại tồn bộ chơng nội tiết.




<i><b>---HÕt---TuÇn 31 TiÕt 62 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 04/04/2010 </b></i>



<b>Bài 59 : Sự điều hòa và phối hỵp</b>


<b> Hoạt động của các tuyến nội tiết</b>
I – Mục tiêu


<i>1- <b>KiÕn thøc:</b></i>


- Nêu đợc các ví dụ để chứng minhcơ thể tự điều hoà trong hoạt động nội tiết.


- Hiểu rõ đợc sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững tính ổn định của mơi trờng trong.
<i>2- <b>Kỹ năng:</b></i>


- Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Kỹ năng hoạt động nhóm


<i>3-<b>Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc ý thức giữ gìn sức khoẻ.
II- Chuẩn bị


- Tranh phãng to h×nh 59.1;59.2;59.3.


III-Tiến trình các hoạt động dạy và học.
<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp:1phút</b></i>


<i>2-<b>KiĨm tra bµi cị:.5phót</b></i>


<b> </b>Nêu chức năng của tinh hoµn vµ bng trøng?
<i>3-<b>Bµi míi:2phót</b></i>



Mở bài:Cũng nh hệ thần kinh,trong hoạt động nội tiết cũng có cơ chế tự điềuhồ để đảm bảo
lợng hooc môn tiiết ra vừa đủ nhờ ncác thông tin ngợc.Thiếu thông tin này sẽ dẫn đến sự rối loạn
trong hoạt động nội tiết vầ cơ thể sẽ lâm vào tình trạng bệnh lý.Bài hơm nay sẽ tìm hiểu sự điều hoà
và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết.


<i><b>Hoạt động 1:Điều hoà hoạt động của các tuyến nội tiết</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Nội dung </b>


14


phót - GV yêu cầu học sinh:Kể têncác tuyến nội tiết chịu ảnh
h-ởng của các hoóc môn tuyến
yên?


- GV tổng kết lại kiiến thức.
Yêu cầu HS rút ra kết luận về
vai trò tuyến yên với hoạt
động của các tuyến nội tiết
- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thơng tin, quan sát hình 59.1
và 59.2 ; trình bày sự điều hồ
hoạt động của :


+ Tun giáp


+ Tuyến trên 121hen
- GV gọi HS lên trình bày
trên tranh.



- GV hoàn thiện kiến thức


- HS lit kờ c cỏc tuyn
ni tit: tuyn sinh


dục,tuyến giáp,tuyến trên
121hen.


- 1-2 HS ph¸t biĨu, líp
nhËn xÐt bỉ sung.
- HS tự rút ra kết luận.


- HS nghiên cứu
thông tin, quan sát
kỹ hình 59.1, 59.2.
Lu ý:


. Tăng cờng
. K×m h·m


- Thảo luận nhóm thống
nhất ý kiến, ghi ra nháp sự
đièu hoà hoạt động của
trong tuyến nội tit.


- Đại diện nhóm lần lợt lân
trình bày trên hình 59.1 và
59.2, các nhóm khác bổ


- Tuyn yờn tit hc


mơn điều khiển s
hoạt động của các
tuyến nội tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
sung.




<i><b>Hoạt động 2:Sự phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết</b></i>


TG <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>Nội dung </b>


20


phút - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Lợng đờng trong máu tơng
đối ổn định do đâu?


- GV đa thông tin: trong thực
tế khi lợng đờng trong máu
giảm mạnh, nhiều tuyến nội
tiết cùng phối hợp hoạt động,
tăng đờng huyết


- GV yêu cầu HS nghiên cứu
thơng tin quan sát hình59.3->
trình bày sự phối hợp hoạt
động của các tuyến nội tiết
khi ng huyt gim?


Ngoi ra:


+ Ađrênalin
+ Noađrênalin


- Phn tu tuyến góp phần
cùng Glucagơn lam tăng đờng
huyết.


- Sù phèi hợp của các tuyến
nội tiết thể hiện nh thế nµo?


HS có thể vận dụng kiến
thức chức năng của hooc
mơn tuyến tuỵ để trình
bày.


- Líp theo dâi nhËn xÐt,
bæ sung.


- Cá nhân HS làm việc đọc
lập với SGK-> ghi nhớ
thơng tin.


- Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến-> ghi ra nháp
- Yêu cầu nêu c s phi
hp ca:


+ Glucagôn


+ Coóctizôn


->Tng ng huyt


- Đại diện nhóm lên trình
bày trên tranh, các nhóm
khác bỉ sung.


- HS tù rót ra kÕt ln


- Các tuyến nội tiết trong
cơ thể có sự phối hợp hoạt
động -> đảm bảo các quá
trình sinh lý trong cơ thể
diễn ra bình thờng.


4- <b>Cđng cè:3phót</b>


a) Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hòa của tuyến yên đối với các tuyến nội tiết.
b) Lấy ví dụ, nêu rõ đợc sự phối hợp trong hoạt động nội tiết để giữ vững đợc tính ổn nh ca
mụi trng trong.


<i><b>5- Dặn dò:2phút</b></i>


- Häc bµi theo néi dung SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>





<i><b>---Hết---Tuần 28 Tiết 56 </b></i>
<i><b>Ngày soạn : 17/03/2010 </b></i>


<b>Bài 60</b>


<b>Cơ quan sinh dơc nam</b>
I - Mơc tiªu


<i><b>1- KiÕn thøc:</b></i>


- HS phải kể tên và xác định đợc các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đờng đi của tinh
trùng từ nơi sinh sản đến khi ra ngoài cơ thể.


- Nêu đợc chức năng cơ bản của các bộ phận đó.
- Nêu rõ đặc điểm ca tinh trựng


<i>2- <b>Kỹ năng:</b></i>


Rèn các kỹ năng:


- Quan sát tranh hình mhận biết kiến thức
<i>3- <b>Thái độ:</b></i>


- Giáo dục nhận thức đúng đắn về cơ quan sinh sản của cơ thể
II- Chuẩn bị


- Tranh phãng to h×nh 60.1
- Bài tập: Bảng 60 SGK tr.189


III Tiến trình các hoạt động dạy và học


<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hòa của tuyến yên đối với các tuyến nội tiết.
<i>3- <b>Bài mới </b></i>


- Cơ quan sinh sản có chức năng quan trọng, đó là sinh sản duy trì nịi giống, vậy chúng có cấu
tạo nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1:Các bộ phận của cơ quan sinh dục nam</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu trả lời các câu hỏi:
+ Cơ quan sinh dục nam gồm
những bộ phận nào?


+ Chức năng của tong bộ phận là
gì?


+ Hoàn thành bài tËp SGK


- GV cho đại diện các nhóm lên
chỉ trờn tranh


- GV cần lu ý học bài này HS hay
xấu hổ và buồn cời, cần giáo dục
ý thøc nghiªm tóc.



- ở bài tập điền từ nếu các nhóm
cha đúng GV thơng báo cụm từ
đúng rồi ly kt qu ú.


- HS nghiên cứu thông tin
và h×nh 60.1 SGK -> ghi
nhí kiÕn thøc.


- Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến. Yêu cầu: Nêu
đợc các thành phần chính,
đó là:


+ Tinh hoµn, tói tinh, èng
dẫn tinh, dơng vật.


+ Tuyến tiền liệt, tuyến
hình.


- Đại diện nhóm trình bày
trên tranh -> nhóm khác
nhận xÐt bỉ sung.


<i>KÕt ln: C¬ quan sinh dơc </i>
nam gåm:


- Tinh hoàn: là nơi sản xuất
tinh trùng.


- Túi tinh: là nơi chứa tinh


trùng.


- ống dẫn tinh: dẫn tinh
trùng tới túi tinh.


- Dơng vật: đa tinh trùng ra
ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i>Tuần </i> <i> Tiết </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>Hot ng 2:Tinh hon v tinh trựng</b></i>


- GV nêu câu hỏi:


+ Tinh trựng đợc sinh ra bắt đầu
từ đâu từ khi nào?


+ Tinh trùng đợc sản sinh ra ở
đâu? và nh thế nào?


+ Tinh trùng có đặc điểm gì về
hình thái cấu tạo và hoạt động
sống?


- GV đánh giá kết quả các nhóm.
- GV giảng thêm về q trình
giảm phân hình thành tinh trùng
và quá trình thụ tinh để khơi phục
bộ NST đặc trng của lồi. Từ đó
HS có những hiểu biết bớc đầu về


di truyn nũi ging.


- GV nhấn mạnh hiện tỡnguất tinh
đầu tiên ở em nam là dấu hiệu
tuổi dậy thì.


- GV cần đề phịng HS hỏi:


+ ở ngồi mơi trờng tự nhiên tinh
trùng sống đợc bao lâu?


+ Tinh trùng có đợc sản sinh ra
liên tục khơng?


+ Tinh trùng khơng đợc phóng ra
ngồi thì chứa ở đâu?


- HS tự nghiên cứu SGK
- Trao đổi nhóm -> thống
nhất ý kiến trả lời câu hỏi,
yêu cầu:


+ Sù sản sin tinh trùng: Từ
tế bào gốc qua phân chia
-> thµnh tinh trïng.


+ Thêi gian sèng cđa tinh
trïng.


- HS tù rót ra kÕt luËn. <i>KÕt luËn:</i>



- Tinh trùng đợc sản sinh
bắt đầu từ tuổi dậy thì.
- Tinh trùng nhỏ có đi
dài, di truyền.


- Cã 2 lo¹i tinh trïng: Tinh
trïng X vµ Y.


-Tinh ring sống đợc 3 – 4
ngày.


<i>4- <b>Cñng cè:</b></i>


- GV yêu cầu HS làm bài tập bảng 60 SGK
<i>5- <b>Dặn dò:</b></i>


- Học bài theo nội dung SGK và đọc mục “<i> Em có biết </i>” .


<b>Ngµy soạn </b>: ..<b> </b>


<b>Ngày giảng: </b>Lớp 8A, tiết .ngàytháng.năm 2009, sĩ số 34 vắng
Lớp 8B, tiết .ngàytháng.năm 2009, sĩ số 38 vắng


Tiết 64 <b>Bài 61</b>


<b>Cơ quan sinh dục nữ</b>
I Mục tiêu


<i>1- <b>Kiến thức:</b></i>



- HS kể tên và xác định đợc trên tranh các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ
- Nêu đợc chức năng cơbản của các bộ phận sinh dục nữ


- Nêu rõ đợc đặc điểm đặc biệt của trứng.
<i>2- <b>Kỹ năng:</b></i>


- RÌn kü năng quan sát tranh hình nhận biết kiến thức.
- Rèn kỹ năng hoạt déng nhãm


<i>3-<b>Thái độ: </b></i>


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh và bảo vệ cơ quan sinh dục
II Chuẩn bị


-Tranh phãng to h×nh 61.1, 61.2
- Tranh quá trình sinh sản ra trứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Trình bày cấu tạo và chức năng cơ quan sinh dục nam.
<i>3- <b>Bài mới:</b></i>


<i><b> </b></i>Cơ quan sinh dục nữ có chức năng đặc biệt, đó là mang thai và sinh sản. Vậy cơ quan sinh dục
nữ có cấu tạo nh th no?


<b>Hot ng 1</b>



<b>Các bộ phận của cơ quan sinh dơc n÷</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>


- GV nêu câu hỏi:


+ Cơ quan sinh dục nữ gồm
những bộ phận nào?


+ Chc nng ca tng b phận
trong cơ quan sinh dục nữ là gì?
+ Hồn tành bài tập tr. 190 SGK.
- GV cho HS thảo luận toàn lớp
- GV đánh giá phần kết quả của
các nhóm và giúp HS hồn thiện
kiến thức ở mục này


- GV cần giảng giải thêm về vị trí
của tử cung và buồng trứng liên
quan đến một số bệnh của các em
nữ.


- GV giáo dục ý thức giữ gìn vệ
sinh ở em nữ do cơ quan sinh dục
có cấu tạo phức tạp -> tránh viêm
nhiễm ảnh hởng đến chức năng.


- HS tù nghiªn cøu SGK ghi
nhí kiÕn thøc.



- Trao đổi nhóm hồn thnh
cõu tr li.


- Đại diện nhóm trình bày
trên tranh các bộ phận của cơ
quan sinh dục nữ ở hình 61.1
và 61.2 -> nhóm khác nhận
xét bổ sung.


- Đại diện nhóm khác trình
bày nội dung chức năng và
bài tập -> nhóm khác nhận
xét bỉ sung.


- HS trình bày lại đoạn bài tập
đã hồn chnh


<i>Kết luận:</i>


- Cơ quan sinh dục nữ:
+ Buồng trứng: nơi sinh
sản ra trứng.


+ ng dn, phu: thu
trng v dẫn trứng.
+ Tử cung: đón nhận và
ni dỡng trứng đã đợc
thụ tinh.


+Âm đạo: thông với tử


cung.


+ Tuyến tiền đình: tiết
dịch.


<i><b>Hoạt động 2: Buồng trứng và trứng</b></i>


- GV nêu vấn đề:


+ Trứng đợc sinh ra bắt đầu từ khi
nào?


+ Trứng đợc sinh ra từ đâu và nh
thế nào?


+ Trứng có đặc điểm gì về cấu tạo
và hoạt động sống?


- GV đánh giá kết quả của nhóm
và giúp HS hoàn thiện kiến thức
- GV giảng giải thêm v:


+ Quá trình giảm phân hình thành
trứng


+ Trng c th tinh và trứng
không đợc thụ tinh


+ Hiện tợng kinh nguyệt đánh dấu
giai đoạn dậy thì ở nữ



- GV lu ý: NÕu HS hái:


+ T¹i sao nãi trøng di chun
trong èng dÉn?


+ T¹i sao rtrøng chØ cã mét lo¹i
mang X, còn tinh trùng có 2 loại
mang X vµ Y.


+ Trứng dụng làm thế nào vào đợc


- HS tự nghiên cứu SGK và
tranh ảnh, bảng.


- Thảo luận nhóm thống nhất
câu trả lời


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả, nhóm khác nhận xét bổ
sung.


<i>Kết luận:</i>


- Trứng đợc sinh ra ở
buồng trứng bắt đầu từ
tuổi dậy thì.


- Trøng lín h¬n tinh
trïng, chøa nhiỊu chất


dinh dỡng, không di
chuyển.


- Trứng có một loại
mang X


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
ống dẫn trứng?


<i>4 </i><i><b>Củng cố:</b></i>


Làm bài tập bảng 61 SGK tr.192.
<i>5 </i><i><b>Dặn dò:</b></i>


- Hc theo ni dung kin thc ca bi v c mc Em cú bit


<b>Tuần 34</b>


<b>Ngày soạn </b>: ..<b> </b>


<b>Ngày giảng: </b>Lớp 8A, tiết .ngàytháng.năm 2009, sĩ số 34 vắng
Lớp 8B, tiết .ngàytháng.năm 2009, sĩ số 38 vắng


Tiết 65 <b>Bài 62</b>


<b>thụ tinh Thụ thai</b>
<b>Và phát triển của thai</b>
I Mục tiªu


<i>1- <b>KiÕn thøc:</b></i>



- HS chỉ rõ đợc những điều kiện của sự thụ tinh và thụ thai trên cơ sở hiểu rõ các khái niệm về
thụ tinh thụ thai


-Trình bày đợc sự ni dỡng thai trong q trình mang thai và điều kiện để cho thai phát triển
- Giải thích đợc hiện tng kinh nguyt


<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng thu thập thông tin t×m kiÕn thøc
- Kỹ năng vận dụng thực tế


- Kỹ năng hoạt động nhóm


<i><b>3- Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý giữ gìn vệ sinh kinh nguyệt
<b>II </b>–<b> ChuÈn bÞ</b>


- Tranh phãng to H.62.1 SGK
- Tranh quá trình phá triển bào thai


III – Tiến trình các hoạt động dạy và học
<i>1- <b>ổ</b><b>n định lớp;</b></i>


<i><b>2- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Trình bày cấu tạo và chức năng cơ quan sinh dục nữ.
<i>3- <b>Bài mới :</b></i>



Chúng ta đã biết hình thành một cá thể mới qua các lớp động vật, còn ở ngời thì sao? Thai nhi
đợc phát triển trong cơ thể mẹ nh thế nào?


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Thơ tinh vµ thơ thai</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung </b>


- GV nêu câu hỏi:


+ Thế nào là thụ tinh và thụ thai?
+Điều kiện cho thụ tinh và thụ
thai là g×?


- GV đánh giá kết quả hoạt động
của nhóm giỳp HS hon thin
kin thc


- GV cần giảng giải thêm


+Nếu trứng di chuyển xuống gần
tới tử cung mới gặp tinh trùng thì
sự thụ tinh sẽ không x¶y ra


+ Trứng đã thụ tinh bám vào đợc
thành tử cung mà khơng phát triển
tiếp thì sự thụ thai khơng có kết
quả



+ Trứng đợc thụ tinh mà phát triển


- HS nghiên cứu
SGKhình 62.1 SGK.
- Trao đổi nhóm thống
nhất ý kiến trả lời câu
hỏi


- Đại diện nhóm trình
bày đáp án -> nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- HS rót ra kÕt ln


<i>KÕt ln:</i>


- Thơ tinh: sù kết hợp giữa
trứng và tinh trùng tạo thành
hợp tử.


+ Điều kiện: trứng và tinh
trùng gặp nhau ở 1/3 èng
dÉn trøng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
ở ống dẫn trứng thì gọi là chửa


ngoi d con -> nguy hiểm đến
tính mạng của mẹ.



<i><b>Hoạt động 2: S phỏt trin ca thai</b></i>


- GV nêu câu hỏi :


+ Qúa trình phát triển của bào thai
diễn ra nh thế nào ?


+ Sức khỏe của mẹ ảnh hởng
nh-thế nào tới sự phát triển của bào
thai?


- Trong quỏ trỡnh mang thai ngời
mẹ cần làm gì và tránh điều gì để
thai phát triển tốt và con sinh ra
khỏe mạnh


- GV cho HS thảo luận toàn lớp.
- GV đánh giá kết quả hoạt động
nhóm


- GV giảng giải thêm về tồn bộ
q trình phát triển của bào thai
để HS nắm đợc một cách tổng
quát.


- GV lu ý: Khái thác thêm sự hiểu
biết của HS thông qua phơng tiện
thông tin đậi chúng về chế độ
dinh dỡng cho mẹ: nh uống sữa,
ăn thức ăn có đủ vitamin khống


chất. Đặc biệt là các chất có độc
hại ngời mẹ phải tránh.


- GV ph©n tÝch sâu vai trò của
nhau thai trong việc nuôi dỡng
thai


- GV đề phòng HS hỏi:


+ Tại sao em bé trong bụng mẹ
không đi đại tiện hoặc đi tiểu tiện.
+ Tại sao trong bụng mẹ mẹ em
bé không khóc.


+ Cã ph¶i trong bơng mĐ em bÐ
hay ngËm ngãn tay kh«ng


- HS tự nghiên cứu SGK
và quan sát tranh “ quá
trình phát triển của bào
thai” ghi nhớ kiến thức
- Trao đổi nhóm thống
nt cõu tr li


- Yêu cầu


+ Trong s phỏt triển của
bào thai nêu đợc một số
đặc điểm chính: hình
thành các bộ phận: chân,


tay, …


+ MĐ kháe m¹nh -> thai
ph¸t triĨn tèt.


+ Ngời mẹ mang thai
khơng đợc hút huốc,
uống rợu vận động mạnh
- Đại diện nhóm trình
bày đáp án bằng cách:
+ Chỉ trên tranh qúa
trình phát triển của bào
thai -> các nhóm nhận
xét bổ sung.


- HS tự sửa chữa để hoàn
thiện kiến thức


- HS đọc kết luận cuối
bài.


<i>KÕt luËn:</i>


- Thai đợc nuôi dỡng nhờ
chất dinh dỡng lấy từ mẹ
qua nhau thai.


- Khi mang hai ngời mẹ cần
đợc cung cấp đầy đủ chất
dinh dỡng và tránh các chất


kích thích có hại cho thai
nh: rợu, thuốc lá …


<i><b>Hoạt động 3: Hiện tợng kinh nguyệt</b></i>


- GV nªu c©u hái:


+ Hiện tợng kinh nguyệt là gì?
+ Kinh nguyện xảy ra khi nào?
+ Do đâu có kinh nguyệt?
- GV đánh giá kết quả của các
nhóm và giúp HS hon thin kin
thc.


- GV giảng giải thêm:


+ Tính chất của chu kì kinh


nguyệt do tác dụng của hoóc môn


- Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin, hình 62.3
SGK, vËn dơng kiÕn thøc
ch¬ng néi tiÕt.


- Trao đổi nhúm thng
nht ý kin tr li cõu
hi.


- Đại diện nhóm trình


bày kết quả, nhóm khác
nhận xét bỉ sung.


<i>KÕt ln:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
tuyến yªn.


+ Ti kinh ngut cã thĨ sím
hay mn t thuộc vào nhiều
yếu tố.


+ Kinh nguyệt không bình thờng
-> biểu hiện bệnh lí phải khám.
+ Vệ sinh kinh nguyệt


và dịch nhầy.


- Kinh nguyện xảy ra theo
chu kì.


- Kinh nguyệt đánh dấu
chính thức tuổi dậy thì ở em
nữ.


<i>4- <b>Cñng cè:</b></i>


- Cho HS lµm bµi tËp trong SGK tr.195
<i>5- <b>Dặn dò:</b></i>



- Hc bài heo nội dung đã học và đọc mục “<i> Em có biết</i>”


- Tìm hiểu về sự tác hại của việc mang thai ở tuổi vị thành niên.


<b>Bài 63: Cơ sở khoa học</b>


<b> của các biện pháp tránh thai</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


<i><b>1, Kiến thức:</b></i>


Khi häc xong bµi nµy, HS:


- Phân tích đợc ý nghĩa của cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch hố gia đình.
- Phân tích đợc những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị thành niên.


- Giải thích đợc cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai, từ đó xác định đợc các nguyên tắc
cần tuõn th trỏnh thai.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng khai thác thông tin.


<i><b>3, Thỏi :</b></i>


- Hoc sinh thêm yêu thích bộ môn.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Thông tin về hiện tợng mang thai ở tuổi vị thành niên, tác hại của mang thai sím.
- 1 sè dơng cơ tr¸nh thai nh: bao cao su, vòng tránh thai, vỉ thuốc tránh thai.



<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Thế nào là sự thụ tinh? Thụ thai Điều kiện để có sự thụ tinh, thụ thai?
- Hiện tợng kinh nguyệt?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


VB: Trong xã hội hiện nay, những tệ nạn làm cho cuộc sống của con ngời khơng lành mạnh, một
phần trong số đó là do thiếu hiểu biết dẫn tới có trờng hợp 15 tuổi đã có con. Tuy nhiên, khoa học đã
nghiên cứu và đề ra các biện pháp tránh thai hữu hiệu nhằm giúp gia đình và xã hội phát triển ngày
càng bền vững.


<i><b>Hoạt động 1: </b><b>ý</b></i> nghĩa của việc tránh thai


Hoạt động của GV Hot ng ca HS Ni dung


- GV nêu câu hái:


<i>- Hãy cho biết nội dung cuộc vận động</i>
<i>sinh đẻ có kế hoạch trong kế hoạch</i>
<i>hoá gia ỡnh?</i>


- GV viết ngắn gọn nội dung HS phát


- HS thảo luận nhóm, thống
nhất ý kiến và nêu đợc:



+ Kh«ng sinh con qu¸ sím
(tríc 20)


+ Không đẻ dày, đẻ nhiều.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- ý nghÜa cđa viƯc
tr¸nh thai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
biểu vào góc bảng:


- GV hỏi:


<i>- Cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch</i>
<i>có ý nghĩa nh thế nào?</i>


<i>- Thực hiện cuộc vận động ú bng</i>
<i>cỏch no?</i>


<i>- Điều gì sẽ xảy ra nếu có thai ở tuổi</i>
<i>còn đang đi học?</i>


<i>- ý nghĩa cđa viƯc tr¸nh thai?</i>


- GV cần lắng nghe, ghi nhận những ý
kiến đa dạng của HS để có biện pháp
tuyên truyn giỏo dc.



+ Đảm bảo chÊt lỵng cc
sèng.


+ Mỗi ngời phải tự giác nhận
thức để thực hiện.


+ ảnh hỏng xấu đến sức
khoẻ và tinh thần, kết quả
học tập...


- HS nªu ý kiÕn cđa m×nh.


gia đình: đảm bảo
sức khoẻ cho ngời
mẹ và chất lợng
cuộc sng.


+ Đối với HS (ở tuổi
đang đi học): không
có con sím ¶nh
h-ëng tíi søc kh,
häc tập và tinh thần.


<i><b>Hot ng 2: Nhng nguy c cú thai ở tuổi vị thành niên</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV cho HS đọc thông tin mục “Em
có biết” phần i (tr 199) để hiểu: Tuổi vị


thành niên là gì? một số thơng tin về
hiện tợng mang thai ở tuổi vị thành
niên ở Việt Nam.


- HS nghiên cứu thông tin mục II SGK
tr li cõu hi:


<i>- Những nguy cơ khi có thai ở tuổi vị</i>
<i>thành niên là gì? </i>


- GV nhắc nhở HS: cần phải nhận thức
về vấn đề này ở cả nam và nữ, phải giữ
gìn bản thân, đó là tiền đồ cho cuộc
sống sau này.


- Cần phải làm gì để tránh mang thai
ngoài ý muốn hoặc tránh nạo thai ở
tuổi vị thành niên.


- Một HS đọc to thông tin
SGK.


- HS nghiên cứu thông tin,
thảo luận nhóm, bổ sung và
nêu đợc:


+ Mang thai ë ti nµy có
nguy cơ tử vong cao vì:


- D xy thai, đẻ non.



- Con nếu đẻ thờng nhẹ cân
khó ni, dễ tử vong.


- Nếu phải nạo dễ dẫn tới vơ
sinh vì dính tử cung, tắc vịi
trứng, chửa ngồi dạ con.
- Có nguy cơ phải bỏ học,
ảnh hởng tới tiền đồ, sự
nghiệp.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Cã thai ở tuổi vị
thành niên là
nguyên nhân tăng
nguy cơ tử vong và
gây nhiều hậu qu¶
xÊu.


<i><b>Hoạt động 3: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi:


<i>- Da vo nhng iu kin cn cho sự</i>
<i>thụ tinh và sự thụ thai, hãy nêu các</i>
<i>nguyên tắc để tránh thai?</i>



- HS dựa vào điều kiện cần
cho sự thụ tinh, thụ thai (bài
62) , trao đổi nhóm thống
nhất câu trả li.


- Đại diện nhóm trình bày ,


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Muốn tránh thai
cân fnắm vững các
nguyên tắc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
<i>- Thực hiện mỗi nguyên tắc có những</i>


<i>biện pháp nào?</i>


- GV nhận xét, cho HS nhận biết các
phơng tiện sử dụng bằng cách cho quan
sát các dụng cơ tr¸nh thai.


- Sau khi HS thảo luận, GV yêu cầu
mỗi HS phải có dự kiến hành động cho
bản thân và yêu cầu trình bày trớc lớp.


c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ
sung



- HS phải nêu đợc:


+ Tr¸nh quan hƯ t×nh dơc ë
ti HS, giữ gìn tình bạn
trong sáng, lành mạnh không
ảnh hëng tíi søc kh, học
tập và hạnh phúc trong tơng
lai.


chín và rụng.


+ Tránh không
cho tinh trùng gỈp
trøng.


+ Chống sự
làm tổ của trứng đã
thụ tinh.


- Ph¬ng tiƯn sư
dơng tr¸nh thai:


+ Bao cao su,
thuốc tránh thai,
vòng tránh thai.


+ Triệt sản:
thắt ống dÉn tinh,
th¾t èng dÉn trøng.



<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- GV yêu cầu HS trả lời câuhỏi 1 9trang 198).
- Hoàn thành bảng 63.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>


- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.


- c trc bi 64: Cỏc bệnh lây qua đờng tình dục.


<b>Tn 35</b>


<b>Bài 64: Các bệnh lây truyền qua đờng tình dục</b>
<b>Đại dịch AIDS </b>–<b> Thảm hoạ của loài ngời</b>
<b>A. mục tiêu.</b>


<i><b>1, KiÕn thøc:</b></i>


- HS trình bày rõ đợc tác hại của một số bệnh tình dục phổ biến (lậu, giang mai, HIV, AIDS)
- Nêu đợc những đặc điểm sống chủ yếu của các tác nhân gây bệnh (vi khuẩn lậu, giang mai và
virut gây ra AIDS) và triệu trứng để có thể phát hiện sm, iu tr liu.


- Trình bày rõ các tác h¹i cđa bƯnh AIDS.


- Nêu đợc đặc điểm sống của virut gây bệnh AIDS.


- Chỉ ra đợc các con đờng lây truyền và đa ra cách phòng ngừa bệnh AIDS.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>



- Rèn kỹ năng nhận biết, Kỹ năng khai thác thông tin.


<i><b>3, Thỏi :</b></i>


- Cú ý thc t bo vệ mình để phịng tránh bệnh lây qua đờng tình dục và bệnh AIDS.
<b>B. chuẩn bị.</b>


- Tranh phãng to H 64 SGK.
- T liƯu vỊ bƯnh t×nh dơc.


- Tranh phãng to H 65, tranh quá trình xâm nhập của virut HIV vào cơ thể ngời.
- Tranh tuyên truyền về AIDS.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


<i><b>3. Bài míi:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Bệnh lậu</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK.



- Yêu cầu HS quan sát, đọc nội
dung bảng 64.1.


- Yêu cầu HS thảo luận để trả
lời:


<i>- Tác nhận gây bệnh?</i>
<i>- Triệu trứng của bệnh?</i>
<i>- Tác hại cđa bƯnh?</i>
- GV nhËn xÐt.


- HS đọc thông tin SGK,
nội dung bảng 64.1, thảo
luận và trả lời câu hỏi:
- 1HS trình bày, các HS
khác nhận xét bổ sung.
- Lắng nghe hớng dẫn ca
GV.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Do song cầu khuẩn gây nên.
- Triệu chứng:


+ Nam: đái buốt, tiu
tin cú mỏu, m.


+ Nữ: khó phát hiện.
- Tác hại:



+ Gây vô sinh


+ Có nguy cơ chửa ngoài
dạ con.


+ Con sinh ra có thể bị
mù loà.


<i><b>Hot ng 2: Bệnh giang mai</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS quan sát hình
64, đọc nội dung bảng 64.2
SGK, thảo luận nhóm và trả lời
<i>- Bệnh giang mai có tác nhận</i>
<i>gây bệnh là gì?</i>


<i>- TriƯu trøng cđa bƯnh nh thÕ</i>
<i>nµo?</i>


<i>- BƯnh có tác hại gì?</i>


- HS quan sát hình 64,
đọc nội dung bảng 64.2
SGK, thảo luận nhóm và
trả lời:


- 1 HS tr¶ lêi, c¸c HS
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Rót ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Tác nhân: do xoắn khuẩn gây
ra.


- Triệu chøng:


+ Xuất hiện các vết loét nông,
cứng có bờ viền, khơng đau,
khơng có mủ, khơng đóng vảy,
sau biến mất.


+ Nhiễm trùng vào máu tạo nên
những chấm đỏ nh phát ban
nh-ng khụnh-ng nh-nga.


+ Bệnh nặng có thể săng chấn
thần kinh.


- Tác hại:


+ Tổn thơng các phủ tạng (tim,
gan, thận) và hệ thần kinh.
+ Con sinh ra cã thÓ mang
khuyết tật hoặc bị dị dạng bẩm
sinh.


<i><b>Hot ng 3: Các con đờng lây truyền và cách phòng tránh</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yªu cầu HS nghiên cứu thông
tin do GV cung cÊp vµ ghi nhí kiÕn
thøc.


- u cầu HS trao đổi nhóm để trả
lời:


<i>- Con đờng lây truyền bệnh lu v</i>


- HS nghiên cứu thông tin, ghi
nhớ kiÕn thøc, th¶o luËn
nhãm, thèng nhÊt ý iến trả
lời:


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày,
các nhóm khác nhận xÐt, bæ


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


a. Con đờng lây
truyền: quan hệ tình
dục bừa bãi, qua đờng
máu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<i>Tn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
<i>giang mai là gì?</i>



<i>- Lm th no để giảm bớt tỉ lệ ngời</i>
<i>mắc bệnh tình dục trong xã hội hiện</i>
<i>nay?</i>


<i>- Ngồi 2 bệnh trên em cịn biết bệnh</i>
<i>nào liên quan đến hoạt động tình</i>
<i>dục?</i>


sung kiÕn thøc:


+ Quan hƯ t×nh dơc bõa b·i.
+ Sèng lành mạnh, quan hệ
tình dục an toàn.


+ HIV.


- Nhn thc ỳng đắn
về bệnh tình dục.
- Sống lành mạnh.
- Quan hệ tình dục an
tồn.


<i><b>Hoạt động 4: AIDS là gì? HIV là gì?</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
dựa vào hiểu biết của mình qua các
phơng tiện thơng tin đại chúng và trả
lời câu hỏi:



<i>- Em hiĨu g× vỊ AIDS? HIV? </i>


- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 65.
- GV kẻ sẵn bảng 65 vào bảng phụ,
yêu cầu HS lên chữa bµi.


- HS đọc thơng tin SGK, dựa
vào hiểu biết của mình qua
các phơng tiện thông tin đại
chúng và trả lời câu hỏi:
+ AIDS là hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải.
- 1 HS lên bảng chữa, các HS
khác nhận xét, bổ sung để
hoàn thiện kiến thức.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- AIDS lµ héi chøng
suy giảm miễn dịch
mắc phải.


- HIV là virut gây suy
giảm miễn dịch ở
ng-ời.


- Cỏc con đờng lây
truyền và tác hại
(bảng 65).



<i><b>Hoạt động 5: Đại dịch AIDS </b></i>–<i><b> Thảm hoạ của loài ng</b><b>ời</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- Yêu cầu HS đọc lại mục “Em có biết”
và trả lời câu hỏi:


- Tại sao đại dịch AIDS là thảm hoạ
của loài ngời?


- GV nhËn xÐt.


- GV lu ý HS: Số ngời nhiễm cha phát
hiện còn nhiều hơn số đã phát hiện rất
nhiều.


- HS đọc thông tin và mục
“Em có biết” và trả lời câu
hỏi:


+ Vì: AIDS lây lan nhanh,
nhiễm HIV là tử vong và
HIV là vấn đề toàn cầu.
- HS tiếp thu nội dung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- AIDS là thảm hoạ


của loài ngời vì:


+ Tỉ lƯ tư vong rÊt
cao.


+ Không có văcxin
phòng và thuốc chữa.
+ Lây lan nhanh.


<i><b>Hot ng 6: Cỏc bin phỏp lây nhiễm HIV/ AIDS</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV nêu vấn đề:


+ Dựa vào con đờng lây truyền AIDS,
hãy đề ra các biện pháp phòng ngừa lây
nhiễm AIDS?


+ HS phải làm gì để khơng mắc AIDS?
+ Em sẽ làm gì để góp sức mình vào
cơng việc ngăn chặn sự lây lan của đại
dịch AIDS?


+ Tại sao nói AIDS nguy hiểm nhng
không đáng sợ?


+ An toàn truyền máu.
+ Mẹ bị AIDS không nên
sinh con.



+ Sống lành mạnh.
- HS thảo luận và trả lời.
- Các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Chủ động phòng
tránh lây nhiễm
AIDS:


+ Không tiêm chích
ma tuý, không dùng
chung kim tiêm, kiĨm
tra m¸u tríc khi
trun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
+ Ngời mĐ nhiƠm
AIDS kh«


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- GV cđng cè néi dơng bµi.


- u cầu HS nhắc lại tác hại và cách phịng tránh các bệnh tình dục.
- GV ỏnh giỏ gi.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i>



- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết SGK.


- Ơn lai các bài đã học giờ sau ơn tập.


<b> «n tËp</b>
<b> A. Mơc tiªu.</b>


<i><b>1, KiÕn thøc:</b></i>


- Hệ thống hóa kiến thức đã học trong học kỳ 2
- Nắm chắc kiến thức đã học.


- Có khả năng vận dụng kin thc ó hc vo bi.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng nhận biết, Kỹ năng khai thác thông tin.


<i><b>3, Thỏi :</b></i>


<i><b>- </b></i>Giáo dc hc sinh yeu thich b môn.


<b>B. chuẩn bÞ.</b>


Thầy :Lập các bảng để so sánh.
<i> Trị: ơn bài cũ. </i>


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>



<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>- Tại sao đại dịch AIDS là thảm hoạ của lồi ngời?</i>


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung


- GV yêu cầu HS hoàn thiện
bảng 66.1 -> 66.8


HS hoàn thiện Nội dung bảng 66.1 -> 66.8




<b>Câu1. HÃy điền vào bảng dới đây những sản phẩm bài tiết của các cơ quan bài tiêt tơng</b>
<b>ứng</b>


Các cơ quan bài tiết


Các cơ quan bài tiết chính Sản phÈm bµi tiÕt
Phỉi


Da
Thận


CO2, hơi nớc.



Mồ hôi


Nớc tiểu(Cặn bà và các chất cơ thÓ d, thõa)


<b>Câu 2.Hãy nhớ lại kiến thức đã học để hoàn chỉnh ở bảng.</b>


Quá trình tạo thành nớc tiểu của thận.
Các giai đọan ch yu


trong quá trình tạo
thành nớc tiểu


Bộ phận


thực hiện Kêt quả Thành phần các chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

<i>Tun </i> <i> Tit </i> <i> Ngày dạy: </i>
đầu -ít chất cặn bã, chất độc


-Cßn nhỊu chÊt dinh dìng


HÊp thơ l¹i èng thËn Níc tiĨu


chính thức Nớc tiu m c.-Nhiu cn bó v cht c


-Hầu nh không còn chất dinh dỡng.


<b>Câu 3.Cấu tạo và chức năng của các bộ phận thần kinh.</b>


Các bộ phận của



hệ thàn kinh N·o Trô nÃo NÃo Tiểu nÃo Tủy sống
trung


gian


Đại nÃo


Cấu


tạo Bộphận
trung
-ơng


Chất


xỏm Các nhânnão Đồi thịvà nhân
dới đồi
thị


Vỏ đại
não(các
vùng thần
kinh)


Vá tiểu


nÃo Nằm giữatủy sống
thành cột
liên tục



Chất
trắng


Cỏc ng
dn truyn
gia não và
tủy sống


N»m xen
gi÷a các
nhân


ng dn
truyn ni
2 bỏn cầu
đại não
với các
phần dới


§êng dÉn
trun nèi
vá tiĨu
n·o với
các phần
khác của
hệ thần
kinh


Bao ngoài



cột chất


xám


Bộ phận ngoại
biên


Dõy thn
kinh nóo v
cỏc dõy thn
kinh i
giao cm


-Dây thần
kinh tủy
-Dây thần
kinh sinh
d-ỡng


-Hach thần
kinh giao
cảm


Chức
năng
chủ
yếu


iu khin, iu


hũa v phi hợp
hoạt động của
các cơ quan hệ
cơ quan trong cơ
thể bằng cơ chế


ph¶n xạ


(PXKĐK và


PXCĐK)


Trung ng
iu khin
v iu hịa
các hoạt
động tuần
hồn, hơ
hấp, tiêu
hóa.


Trung
-ơng điều
khiển và
điều hòa
trao đổi
chất điều
hòa nhiệt


Trung ¬ng


cđa


PXCĐK
điều khiển
các hoạt
động có ý
thức hoạt
động t duy


Điều hòa
và phối
hợp các cử
động phức
tạp


Trung ơng


của các


PXKK v
vn ng v
sinh dng.


<b> Câu 4. Các cơ quan ph©n tÝch quan träng.</b>


Thành phần cấu tạo
Bộ phận thụ cảm Đờng dẫn


truyền Bộ phận phântích trung ơng Chức năng
Thị



giác


Màng lới(của
cầu mắt)


Dây thần kinh
thị giác(dây II)


Vùng thị giác ở
thùy chẩm


Thu nhËn kÝch thÝch cña
sãng ánh sáng từ vật


Thính


giác Cơcoocti(trong ốcquan
tai)


Dây thần kinh
thính giác(dây
VII)


Vùng thính giác
ở thuìy thái
d-ơng


Thu nhËn kÝch thÝch cña
sãng ©m tõ nguån ph¸t



<b> Câu 5. Chức năng của các thành phần cấu tạo mắt và tai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<i>Tuần </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>


M¾t


-Màng cứng và màng giác
Lớp sắc tố
-Màng mạch Lòng đen,
đồng tử


-Mµng líi Tbque,nãn


TBTKTG


-Bảo vệ cầu mắt và màng giác cho ánh sáng đi qua.


-Giữ cho cầu mắt hoàn toàn tối không bị phản xạ ánh
sáng.


-Có khả năng điều tiết ¸nh s¸ng.


-TÕ bµo que thu nhËn kÝch thÝch ¸nh s¸ng, tế bào nón thu
nhận thần kinh tế bào thụ cảm.


-Dẫn truyền xung thần kinh tõ c¸c tÕ bµo thơ cảm về
trung ơng



Tai


-Vành tai và ống tai.
-Màng nhĩ.


-Chuỗi xơng tai.


-ốc tai- cơ quan cooc ti
-Vành bán khuyên.


-Hứng và hớng sóng âm.


-Rung theo tần số của sóng âm.


-Truyn rung động từ màng nhĩ vào màng cửa bầu(của
tai trong)


-C¬ quan Cooc ti trong èc tai tiÕp nhËn kÝch thích của
sóng âm chuyển thành xung thần kinh theo dây sè VIII.
(nh¸nh èc tai) vỊ trung khu thÝnh gi¸c


-TiÕp nhËn kích thích về


<b>Câu 6.Các tuyến nội tiết trong cơ thể.</b>
<b> Câu 7. Cơ quan sinh dôc.</b>


Học sinh hoàn thành và trả lời các câu hỏi còn lại.


<i><b>4.Củng cố.</b></i>



- GV h thng ton bi v chụt vn c bn.


<i><b>5.Dặn dò.</b></i>


- Hc ton b kin thức đã ôn
- Đọc sách giáo khoa


- Ơn tập tốt để kiểm tra học kỳ


<b>Tn 36</b>


<b>Ngày soạn </b>: ..<b> </b>


<b>Ngày giảng: </b>Lớp 8A, tiết .ngàytháng.năm 2009, sĩ số 34 vắng
Lớp 8B, tiết .ngàytháng.năm 2009, sĩ số 37 v¾ng…


TiÕt 69 <b> bµi tËp </b>


Chữa 1 số bài tập trong vở bài tập sinh học 8
<b>A. Mục tiêu.</b>


<i><b>1, KiÕn thøc:</b></i>


- Hệ thống hóa kiến thức đã học trong học kỳ 2
- Nắm chắc kiến thức đã học.


- Có khả năng vận dụng kiến thức đã học vo bi.


<i><b>2, Kỹ năng:</b></i>



- Rèn kỹ năng nhận biết, Kỹ năng khai thác thông tin.


<i><b>3, Thỏi :</b></i>


<i><b>- </b></i>Giáo dc hc sinh yeu thich b môn.


<b>B. chuẩn bị.</b>


<i><b>+ </b></i>Thầy :Chuẩn bị 1 sè bµi tËp mÉu
+ Trò: ôn bài cũ.


<b>C. hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b> *Bài tập về chơng bài tiết.</b></i>


<b>Bi tp 1: Các sản phẩm thải cần đợc bài tiết phát sinh từ đâu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i>TuÇn </i> <i> TiÕt </i> <i> Ngày dạy: </i>
-Colestoron


<b>Bài tập 2: Hệ bài tiết gồm cơ quan nào?</b>


a,Thn, cu thn, bóng đái b, thận, ống thận, bóng đái.


c,thận, bóng đái, ống đái. d, thận, ống dẫn nớc tiểu, búng ỏi, ng ỏi
B



<b> ài tập 3 :Cơ quan quan träng nhÊt cđa hƯ bµi tiÕt níc tiĨu lµ:</b>


a, thận b, ống dẫn nớc tiểu c, Bóng đái d, ống đái
B<b>ài tập 4:Tóm tắt và ghi nhớ kiến thức cơ bản.</b>


1.Chøc năng của các cơ quan bài tiết là gì.


Lọc các sản phẩm và chất độc hại có trong mỏu.


2.Trong cơ thể có những cơ quan nào tham gia sù bµi tiÕt.
Phỉi, da vµ thËn.


3.Nêu rõ các thành phần cấu tạo của hệ bài tiết nớc tiểu
+Thận, ống dẫn nớc tiểu, bóng đái, ống đái.


+Thận gồm: phần vỏ, phần tuỷ, bể thận
+Ông dẫn nớc tiểu thơng với bóng đái.


+Bóng đái thơng với ống đái và đa nớc tiểu ra ngồi.


<b>Bµi tËp 5</b>. <i><b>Nhận biết kiến thức mới</b></i>


1.Sự tạo thành nớc tiểu gồm những cơ quan nào? Chúng diễn ra ở đâu?
Sự tạo thành nớc tiểu gồm 2 quá trình.


+Quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nớc tiểu đầu.
+Quá trình hấp thụ li cỏc cht cn thit


2.Thành phần nớc tiểu đầu khác với máu ở chỗ nào.


Không có tế bào máu và prôtêin


3.Nớc tiểu chính thức khác với nớc tiểu đầu ở chỗ nào? Bằng cách điền vào bảng sau
Nớc tiểu đầu Níc tiĨu chÝnh thøc


-Nồng độ các chất hồ tan lỗng hơn
- Chứa ít chất cặn bã và các chất độc hại.
- Còn chứa nhiều chất dinh dỡng.


- Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc
- Chứa nhiều chất cặn bã và các chất độc
hại.


- Gần nh không còn chất độc hại.
<b>Bài tập 6: Bài tập củng cố, hồn thiện kiến thức</b>


LËp b¶ng so sánh cấu tạo và chứ năng trụ nÃo, nÃo trung gian và tiểu nÃo vào bảng sau.
Các bộ phận


Đặc điểm Trụ nÃo NÃo trung gian Tiểu nÃo


Cấu tạo


Chức năng:


trụ não chất xám
tập trung thành
nhân xám là nơi
xuất phát dây thần
kinh não, gồm 3


loại dây: cảm giác,
daay vận ng v
dõy pha


Điều hoà, điều
khiển các nội
quan(tuần hoàn,
tiêu hoá, hô hấp)


Gm :
+i th
+Di i th


Điều khiển các quá
trình TĐC và điều
hoà thân nhiệt


Chất xám tạo thành
vỏ tiểu nÃo và các
nhân, chất trắng
nằm phía trong


iu ho phối hợp
các cử động phức
tạp và giữ thăng
bằng


<b> Bài tập 7 </b>.<i><b>Mô tả cấu tạo trong của i nóo:</b></i>


-Đại nÃo rất phát triển, bề mắt phủ 1 lớp chất xám tạo thành võ nÃo


-Võ nÃo có nhiều nếp gấp tạo thành khe rÃnh, s=2300 2500cm2


-Võ nÃo dày 23 mm, gåm 6 líp.


<i><b> 4.Cđng cè.</b></i>


- GV hệ thống ton bi v cht vn c bn.


<i><b>5.Dặn dò.</b></i>


- Hc toàn bộ kiến thức đã làm bài tập.


- Đọc sách giáo khoa, kết hợp SBT để hoàn thiện 1 số bài tập khó.
- Ơn tập tốt các chơng ở kỳ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×