Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI LAI HOA 10 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI LẠI HOÁ 10 CB (2009-2010)</b>



A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)


Số oxi hoá của N trong các hợp chất: NO2, HNO3, NH3, NO lần lượt là:


A. +4, +5, - 3, +2 B. +4, +3, - 3, +2 C. +4, +5, +3, +2 D.
+4, +5, - 3, -2


[<br>]


Cho phản ứng oxi hoá khử sau: a Fe2O3 + b CO à c Fe + d CO2. Tổng


giá trị của a, b, c, d là:


A. 9 B. 7 C. 5 D. 4
[<br>]


Cho phản ứng MnO2 + 4 HCl à Cl2 + MnCl2 + 2 H2O. Vai trò của HCl


trong phản ứng là:


A. chất khử B. chất oxi hoá C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi
hoá


D. khơng là chất khử, cũng khơng là chất oxi hố
[<br>]


Dung dịch HCl, H2SO4 tác dụng được với dãy chất nào dưới đây:


A. Cu, Zn, Fe, Al B. Ag, Zn, Fe, Cu C. Ag, Cu, Zn, Mg


D. Zn, Mg, Al, Fe


[<br>]


Để nhận biết 3 dung dịch mất nhãn: NaCl, NaOH, HCl ta dùng thuốc thử
nào sau đây:


A. q tím B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch BaCl2 D. dung


dịch H2SO4


[<br>]


H2SO4 đặc nguội tác dụng được với dãy chất nào dưới đây:


A. Cu, Zn, Fe, Al B. Ag, Zn, Fe, Cu C. Ag, Cu, Zn, Mg
D. Zn, Mg, Al, Fe


[<br>]


Cho phản ứng giữa Fe3O4 và H2SO4 đặc, nóng thu được sản phẩm:


A. FeSO4, H2O B. Fe2(SO4)3, H2O C. Fe2(SO4)3, H2O, SO2 D.


Fe2(SO4)3, H2O, FeSO4


[<br>]


Cho các chất Cl2, Br2, I2, F2. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo



chiều tăng dần tính oxi hố:


A. I2, Br2, Cl2, F2 B.I2, Cl2, Br2, F2 C. F2, Cl2, Br2, I2 D. Cl2,


Br2, I2, F2


[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. ô 17, chu kì 3, nhóm V A B. ơ 17, chu kì 3, nhóm V B C.
ô 17, chu kì 3 , nhóm VII A


D. ơ 17, chu kì 3, nhóm VII B
[<br>]


Cho ngun tố A có Z = 24. Cấu hình electron của A là:


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub> 3d</sub>4<sub> B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 4s</sub>1<sub> 3d</sub>5<sub> C. </sub>


1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>4 <sub>4s</sub>2


D. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5<sub> 4s</sub>1<sub> </sub>


[<br>]


Cho nguyên tố A có tổng số hạt là 25. Trong đó số hạt mang điện tích âm
là 8. A có số khối là:


A. 16 B. 8 C. 17 D. 25
[<br>]



Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và Cl2 cùng cho 1 muối clorua


kim loại:


A. Cu B. Zn C. Ag D. Fe
[<br>]


Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hoá học:


A. nhiệt độ B. áp suất C. nồng độ D. chất xúc tác
[<br>]


Cho 4,48 lit khí SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Muối thu


được sau phản ứng là:


A. NaHSO3 B. Na2SO3 C. NaHSO3, Na2SO3 D. Na2SO4


[<br>]


Cho 0,2 mol dung dịch AgNO3 vào 0,3 mol dung dịch NaCl thu được m


gam muối kết tủa. Giá trị của m là:


A. 43,05g B. 28,7g C. 17g D. 25,5g
[<br>]


Dung dịch axit nào sau đây khơng chứa trong bình thuỷ tinh:


A. HCl B. HBr C. HF D. H2SO4



[<br>]


Cho 9,75g kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với 3,36 lit khí Cl2 (đktc).


Kim loại là:


A. Cu B. Mg C. Ca D. Zn
[<br>]


Dãy chất nào sau đây có tính oxi hố:


A. O2, O3, S, H2S B. O2, SO3, S, HCl C. H2S, O2, H2SO4, O3


D. HCl, Fe, SO2, O2


[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. độ âm điện tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần B. độ âm
điện giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần


C. độ âm điện giảm dần, bán kính nguyên tử giảm dần D. độ âm
điện tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần


[<br>]


Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được V lit khí


(đktc). Giá trị của V là:



A. 4,48 lit B. 2,24 lit C. 2,24 ml D. 3,36 lit
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)


Câu 1: (2 điểm)


Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4,


Ba(OH)2, NaNO3


Câu 2: Cho 11,5g hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al tác dụng với dung dịch HCl dư


thu được 5,6 lit khí H2 (đktc).


Mặt khác, cũng cho 11,5 g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch


H2SO4 đặc nguội, thu được 1,12 lit khí SO2 (đktc).


a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra ?


b. Tính phần trăm khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?
( Cho nguyên tử khối của Fe: 56, Cu: 64, Al: 27, Ag: 108, Cl: 35,5 ; Ca: 40,
Mg: 24, Zn: 65)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×