Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tiet 14 15 Viet bai tap lam van so 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.29 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Trêng THCS Ho»ng Phô Bài Kiểm tra</b>
Môn: Ngữ Văn<i><b>1</b></i>; Thời gian: ... phót; Bµi viÕt sè: 02.
Kiểm tra ngày ... tháng ... năm 2010.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9...


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký của</b>


<b>ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>Lê Thị Tân</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1(1 im)</b>: Hóy in t thớch hợp vào chỗ có (...) để lời nhận xét sau cho phù hợp:


Trong văn bản ... sự miêu tả cụ thể, chi tiết về cảnh vật, nhân vật và sự
việc có tác dụng làm cho câu chuyên trở nên ..., ... sinh động.


<b>C©u 2(1 điểm)</b>: Trong truyện cổ dân gian không có yếu tố miêu tả nào sau đây? HÃy trả lời


bng cỏch khoanh tròn vào chữ cái đầu ý mà em cho là khơng có yếu tố miêu tả đó:
A. Tả cảnh vật.


B. T hnh ng.


C. Tả nội tâm nhân vật.
D. Tả ngời.


<b>Cõu 3(1 điểm)</b>: Trong văn tự sự, khi muốn làm cho chi tiết, hành động, cảnh vật, con ngời và



sự việc trở nên sinh động cần sử dụng kết hợp các yếu tố nào?


A. Miêu tả. C. ThuyÕt minh.
B. Biểu cảm. D. Nghị luËn.


<b>B. PhÇn tù luËn:</b>


<b>Câu 4(7 điểm)</b>: Cho đề bài sau:


- Hãy nhớ và kể lại kỉ niệm ngày đầu tiên vào học lớp 6 - Trờng THCS của em.
- Yêu cầu: 1. Lập dàn bài cho đề bài trên.


2. Dựa vào dàn bài đã lập, viết thành văn bản hồn chỉnh có sử dụng yếu tố miêu
tả.


<b>Bµi lµm:</b>


...
...
...
...
...
...
...
..
………


..
………



<b>Đáp án đề kiểm tra mơn Ng Vn</b>

<b>1</b>

<b>- (S2) Lp 9</b>

<b>:</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b>

<b>:</b>


<b>Cõu 1 (1 điểm):</b> Lần lợt điền đúng nh sau:


... tự sự, hấp dẫn, gợi cảm.


<b>Câu 2 (1 điểm</b>)<b> </b>: Khoanh tròn vào ý C.


<b>Câu 3 (1 ®iĨm):</b> Khoanh vµo ý A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4 (7 điểm): </b>


<b>* Lập dàn bài (2,5 đ): </b>Đủ 3 phần ( 0.5 điểm).


<i><b>a. Mở bài: </b></i>- Nhớ lại ngày đầu tiên vào lớp 6 (0.5 điểm).


<i><b>b. Thân bài:</b></i>- Kể lại một sè chi tiÕt sau (1 ®iĨm):
+ Sự chuẩn bị cho ngày đầu vào lớp 6.


+ Kể và tả ngôi trờng mới: thầy mới, bạn mới.
+ Cảm xúc, tâm trạng của em.


<i><b>c. Kết bài:</b></i> Cảm xúc hiện tại (sau 3 năm) khi nhớ lại ngày đầu tiên vào lớp 6 (0.5 điểm).


<b>* Viết bài (4,5 điểm):</b>


- Đúng và đủ ý theo dàn bài đã lập.



- Viết rõ ràng, trình bày gọn, có sử dụng yếu tố miêu tả.
- Tuú theo bµi lµm của học sinh mà cho điểm cho phù hợp.


<b>Trờng THCS Ho»ng Phơ Bµi KiĨm tra</b>


Môn: Ngữ Văn<i><b>2</b></i>; Thời gian: ... phút; Bài viết số: 02.
Kiểm tra ngày ... tháng ... năm 2010.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9.


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký</b>


<b>của ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>Lê Thị Tân</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1(1 im):</b> Trong vn bn tự sự, khi muốn làm cho chi tiết, hành động, cảnh vật, con


ng-ời và sự việc trở nên sinh động, cần sử dụng kết hợp các yếu tố nào? (Khoanh trũn cõu tr lng-i
ỳng).


A. Miêu tả. C. Thuyết minh.


B. Biểu cảm. D. Nghị luận.


<b>Câu 2(2 điểm): </b>Học sinh nhớ lại bài Cảnh ngày xuân của Nguyễn Du. HÃy cho biÕt c¶nh



thiên nhiên đợc miêu tả trong 6 câu thơ cuối là cảnh nh thế nào?


A. §Đp nhng bn. C. Đẹp và tơi sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cõu 3(1 im):</b> Dịng nào nói đúng nhất những u cầu của việc tóm tắt văn bản tự sự?
(Khoanh trịn câu trả lời đúng).


A. Ngắn gọn nhng đầy đủ.


B. Nêu đợc các nhân vật và sự việc chính của tác phẩm.


C. Kh«ng thêm vào văn bản tóm tắt những suy nghĩ chủ quan của ngời tóm tắt.
D. Cả ba nôi dung trên.


<b>B. Phần tự luận:</b>
<b>Câu 4(7 điểm):</b>


- Hóy nh v k li kỷ niệm ngày đầu tiên vào học lớp 6 - Trờng THCS của em.
- Yêu cầu: 1. Lập dàn ý cho đề văn trên.


2. Dựa vào dàn ý đã lập, viết thành bài văn hoàn chỉnh (chú ý kết hợp yếu tố tự sự
và miêu tả trong bài văn).


<b>Bµi lµm:</b>


...
...
...
...


...
...


<b>Đáp án đề kiểm tra mụn Ng Vn</b>

<b>2</b>

<b>- (S2) Lp 9</b>

<b>:</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b>

<b>:</b>


<b>Câu 1 (1 điểm):</b>


- Khoanh tròn vào ý A.


<b>Câu 2 (1 điểm):</b>


- Khoanh tròn vào ý A.


<b>Câu 3 (1 điểm):</b>


- Khoanh tròn vào ý D.


<b>B. Phần tự luận:</b>



<b>Câu 4 (7 điểm):</b>


<b>1. Lập dàn bài (2,5 điểm):</b>
<i><b>a. Mở bài: </b></i>


- Nhớ lại ngày đầu tiên vào lớp 6.


<i><b>b. Thân bài:</b></i>



- Sự chuẩn bị cho ngày vào lớp 6.
- Kể + tả ngôi trờng mới + thầy mới + bạn mới.
- Cảm xúc của em khi vµo häc líp 6.


<i><b>c. KÕt bµi: </b></i>


- Cảm xúc hiện tại (sau 3 năm) khi nhớ lại ngày đầu tiên vào lớp 6.


<b>2. Viết bài văn hoàn chỉnh (4,5 điểm):</b>


- Bi vit m bo cỏc nội dung đã lập ở dàn ý.
- Diễn đạt rõ rng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Báo cáo Kết quả bài kiểm tra:</b>
Họ và tên giáo viên: ...


Môn: ..; Bài số: ...; Loại bài: ... phót.
Ngµy ... tháng ... năm 201... kiểm tra.


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b>


<b>Kém</b> <b>Yếu</b> <b>Trung bình</b> <b>Khá</b> <b>Giỏi</b> <b>Ghi<sub>chú</sub></b>


<b>Số </b>


<b>l-ợng</b> <b>%</b> <b>lợng</b> <b>%</b> <b>Số l-ợng</b> <b>%</b> <b>Sè l-ỵng</b> <b>%</b> <b>Sè l-ỵng</b> <b>%</b>


<b>II. Nhận xét về đề bài và chất lợng kiểm tra :</b>


...


...
...
...
...
...
..


………


..


………
<i>Ho»ng Phơ, ngµy ... tháng ... năm 201</i>...


<b>Giáo viên bộ môn: </b>


<b> </b>


<b> </b>………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Môn: Ngữ Văn<i><b>2</b></i>; Thời gian: ... phút; Bµi viÕt sè: 02.
Kiểm tra ngày ... tháng ... năm 2010.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9....


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký của</b>


<b>ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>



<b>Lê Thị Tân</b>
<b>A. Phần trắc nghiÖm:</b>


<b>Câu 1 (1 điểm):</b> Hãy điền thêm từ ngữ vào (…) để hồn chỉnh nhận xét về tóm tắt văn bản tự


sù?


Tóm tắt một văn bản tự sự là cách giúp ngời đọc và ngời nghe nắm đợc…………
. của văn bản đó. Văn bản tóm tắt phải nêu đ


……… ợc một cách …………. nhng đầy đủ


các……… ……… và phù hợp với văn bn c túm tt.


<b>Câu 2 (1điểm):</b> Miêu tả trong văn bản tự sự có tác dụng gì? HÃy trả lời b»ng c¸ch khoanh


trịn vào chữ cái đầu ý đúng :


A. Để ngời đọc hình dung đợc sự việc.
B. Để ngời đọc hình dung đợc con ngời.
C. Để ngời đọc hình dung đợc cảnh vật.
D. Để câu chuyện trở nên sinh động hơn.


<b>Câu 3 (1 điểm):</b> Trong đoạn trích “ Cảnh ngày xuân” (Truyện Kiều), tác giả đã sử dụng yếu


tè miêu tả nào là chủ yếu trong văn bản tự sự?
A. Tả cảnh.


B. Tả ngời.


C. Tả ngụ tình.


<b>b. phần tự luËn:</b>


<b>Câu 4 (7 điểm):</b> Em hãy kể lại 1 giấc mơ, trong đó em gặp lại ngời thân đã xa cách lâu ngày.


<i>Yêu cầu:</i> 1. Lập dàn bài cho đề văn trên.


2. Dựa vào dàn bài đã lập, viết thành bài văn hồn chỉnh có sử dụng yếu tố miêu tả.
<b>Bài làm:</b>


...
...
...
...
...
...
...
<b> Trêng THCS Ho»ng Phơ</b> Bµi Kiểm tra


Môn: Ngữ Văn<i><b>1</b></i>; Thời gian: 15.phút.
Kiểm tra ngày ... tháng ... năm 2010.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9...


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký của</b>


<b>ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>



<b>Lê Thị Tân</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cậu có biết Nguyễn Đình Chiểu sinh vào năm nào không?
Tân đáp:


- Vào khoảng đầu thế kỉ XIX.


1. Câu trả lời của Tân vi phạm phơng châm hội thoại nào?


A. Phơng châm về chất. B. Phơng châm về lợng.
C. Phơng châm quan hệ. D. Phơng châm lịch sự.
2. Tân có biết mình trả lời bạn nh thế là vi phạm phơng châm hội thoại hay không?
A. Cã B. Không


3. Tân trả lời nh thế là nhăm tuân thủ phơng châm hội thoại nào?


A. Phơng châm về chất. B. Phơng châm về lợng.
C. Phơng châm quan hệ. D. Phơng châm lịch sự.


<b>B. Phần tù ln:</b>


4. Khi bác sĩ khơng nói thật về tình trạng sức khoẻ của bệnh nhân mắc bệnh nan y, bác sĩ đã
vi phạm phơng châm hội thoại nào? Sự vi phạm này có ngun nhân từ đâu?


<b>Bµi lµm:</b>


...
...


...
...
...
...
...
...
...
<b> Trêng THCS Ho»ng Phô Bµi KiĨm tra</b>


Môn: Ngữ Văn<i><b>1</b></i>; Thời gian: 90 phút; Tiết PPCT: 104 - 105.
Kiểm tra ngày ... tháng ... năm 2010.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9....


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký của</b>


<b>ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>Lê Thị Tân</b>


<b> </b>

<b>Đề bµi:</b>


<b>Câu 1(3.0 điểm):</b> Em hãy nêu một số vấn đề, hiện tợng trong đời sống có thể bàn luận để vit


thành một bài văn nghị luận.


<b>Cõu 2(7.0 im):</b> Chn mt trong hai đề sau:



a.Trị chơi điện tử là món tiêu khiển hấp dẫn. Nhiều bạn mải chơi mà sao nhãng việc học tập
và còn vi phạm những sai lầm khác. Hãy đặt một nhan đề và viết bài văn nêu ý kiến của em
về hiện tợng đó.


b. Một hiện tợng khá phổ biến hiện nay là vứt rác ra đờng hoặc những nơi công cộng làm ô
nhiễm môi trờng. Em hãy đặt một nhan đề và viết bài văn nêu suy nghĩ và bày tỏ thái độ của
mình.


<b>Bµi lµm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Đáp án và biểu chấm:</b>



<b>Cõu 1(3.0 im):</b> Cn phi nêu đợc từ 3 sự vật hoặc hiện tợng trở lên:


- Vấn đề tai nạn giao thơng.
- Tình trạng ô nhiễm môi trờng.
- Tệ nạn xã hội.


- Trò chơi điện tử.


- Vứt rác bừa bÃi...


<b>Câu 2(7. 0 điểm):</b>
<b>Đề a: </b>


1. Hình thức (1.0 điểm): Nêu đợc nhan đề : Trị chơi điện tử - món tiêu khiển hấp dẫn
- Bài viết phải đảm bảo bố cục ba phần, nêu đợc vấn đề nghị luận.
- Lập luận chặt chẽ.


- Dẫn chứng cụ thể, xác thực, thuyết phục ngời đọc ngời nghe.
- Sử dụng phơng pháp phù hợp.


2. Néi dung (6®iĨm):


a. Mở bài (1.0 điểm): Giới thiệu đợc vấn đề nghị luận: Trị chơi điện tử là món tiêu khiển hấp
dẫn -> sao nhãng việc học tập -> vi phm nhng sai lm khỏc.


b. Thân bài (4.0 điểm):


Nờu phân tích đợc mặt đúng , sai:
- Chỉ ra nguyên nhân.
- Nêu tác hại (hậu quả).


- Thái độ và chỉ ra phơng hớng khắc phục.


c. Kết bài (1.0 điểm): Khẳng định lại vấn đề, bày tỏ thái độ của mình trớc hiện tợng nh thế.


<b>§Ị b: </b>


1. Hình thức (1.0 điểm): Nêu đợc nhan đề : Nỗi đau của môi trờng



- Bài viết phải đảm bảo bố cục ba phần, nêu đợc vấn đề nghị luận.
- Lập luận chặt chẽ.


- Dẫn chứng cụ thể, xác thực, thuyết phục ngời đọc ngời nghe.
- Sử dụng phơng pháp phù hợp.


2. Néi dung (6®iĨm):


a. Mở bài (1.0 điểm): Nêu vấn đề nghị luận.
b.Thân bài (4.0 điểm): Nêu thực trạng của vấn đề:
- Phân tích những tỏc hi.


- Nguyên nhân.
- DÉn chøng.
- Đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

..

..

..

...

..

..

..



...

..

..

..

...

..

..

..

...

..

..

..
...

..

..


..

...

..

..

..

...

..

..

..

...

...
..

<b>Trờng THCS Ho»ng Phơ Bµi KiĨm tra</b>


Môn: Ngữ Văn<i><b>1</b></i>; Thời gian: 45 phút; Tiết PPCT: 129.
Kiểm tra ngày ... tháng ... năm 20..


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9....



<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký</b>


<b>của ngời chấm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Lê Thị Tân</b>



<b>a. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1(2.0 điểm): </b>HÃy ghi nội dung phù hợp vào các cột trong bảng dới đây:


<b>Tác phẩm</b> <b>Tác giả</b> <b>Năm sáng tác</b> <b>Thành công chính về ND và nghệ thuật</b>


<b>Mùa xuân </b>


<b>nho nhỏ.</b> ... ...


...
...
...
...


<b>Viếng lăng</b>


<b>Bác.</b> ... ...


...
...
...
...



<b>Mây và </b>


<b>sóng.</b> ... ...


...
...
...
...


<b>Câu 2(1.5 điểm</b>): Nối tên một bài thơ ở cột A với những nét đặc sắc nghệ thuật ở ct B:


<b>Tên bài thơ (A)</b> <b>Đặc sắc nghệ thuật (B)</b>


<b> 1. Con Cò.</b> 1. Giọng điệu hồn nhiên, hình ảnh thiên nhiênsống động, cách diễn đạt tinh tế, từ ngữ cảm xúc,
gợi cảm.


<b> 2. Sang thu.</b> 2. Giọng thủ thỉ tâm tình, cách nói giản dị mộc<sub>mạc mà giàu hình ảnh gợi cảm.</sub>


<b>3. Nói với con.</b> 3. Giọng điệu lời ru, hình ảnh đa nghĩa, giàu ý<sub>nghĩa biểu tợng.</sub>


<b>Câu 3(0.5 điểm):</b> Tìm hai câu trong bài "Con Cò" của Chế Lan Viên thể hiện sâu sắc sự bao


la bất tận của lòng mẹ và điền vào chỗ trống :


.


..



<b>B. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 4(6.0 điểm):</b> Cảm nhận và suy ngẫm của em về hai khổ thơ đầu của bài thơ "Mùa xuân


nho nhỏ" của Thanh Hải.


<b>Bài làm:</b>


..


..


..


..


..


..


..


..




..


..


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

..


..


..


..


..


..


..




..


..


..


..


..


..


..


..


..


..




..

<b>Trờng THCS Hoằng Phụ Bµi KiĨm tra</b>




M«n: Ngữ Văn<i><b>2</b></i>; Thời gian: 45 phút; Tiết PPCT: 129
Kiểm tra ngày ... tháng ... năm 2010.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9....


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký của</b>


<b>ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>Lê Thị Tân</b>



<b>a. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1(2.0điểm):</b> HÃy ghi nội dung phù hợp vào các cột trong bảng dới đây:


<b>Tác phẩm</b> <b>Tác giả</b> <b>Năm sáng tác</b> <b>Thành công chính về ND và nghƯ tht</b>


<b>Con Cß.</b> ... ...


...


...
...
...
<b>Sang thu.</b> ... ...


...
...
...
...
<b>Nãi víi con.</b> ... ...


...
...
...
...


<b>Câu 2(1.5 điểm):</b> Nối tên một bài thơ ở cột A với những nét đặc sắc nghệ thuật ở cột B:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Mùa xuân nho nhỏ</b> 1. Giọng điệu thiết tha, trong sáng, gắn với dân<sub>ca, hình ảnh so sánh, ẩn dụ độc đáo.</sub>
<b>2. Mây và sóng</b>


2. Giọng điệu thơ trang trọng và thiết tha, nhiều
hình ảnh ẩn dụ đẹp và gợi cảm, ngơn ngữ bình dị
mà cơ đúc.


<b>3. Viếng lăng Bác</b> 3. Hình ảnh thiên nhiên giàu ý nghĩa tợng trng,<sub>hình thức đối thoại trong lời k.</sub>


<b>Câu 3(0.5 điểm): </b>Tìm hai câu trong bài "Mùa xuân nho nhá" cđa Thanh H¶i thĨ hiƯn râ quan


niệm sống đúng đắn, đẹp đẽ của tác giả bài thơ và in vo ch trng:



...
...


<b>B. Phần Tự luận:</b>


<b>Câu 4(6.0 điểm):</b> Cảm nhận và suy nghĩ của em về khổ thơ đầu của bài thơ "Viếng lăng Bác"


của Viễn Phơng.


<b>Bài làm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ỏp ỏn</b>

<b>(</b>

<b> 1):</b>



<b>Câu 1(2.0 điểm):</b> HÃy ghi nội dung phù hợp vào các cột trong bảng dới đây:


<b>Tác phẩm</b> <b>Tác giả</b> <b>Năm sáng tác</b> <b>Thành công chính về ND và nghệ thuật</b>


<b>Mùa xuân </b>


<b>nho nhỏ.</b> ... ...


...
...
...
...
<b>Viếng lăng </b>


<b>Bác.</b> ... ...



...
...
...
...
<b>Mây và </b>


<b>sóng.</b> ... ...


...
...
...
...


<b>Ma trận đề kiểm tra môn Ngữ văn LớP 9</b>


<b>Kiểm tra phần thơ </b>

<b>(đề</b>

<b>1):</b>



Mức độ
Lĩnh vực nội dung


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng thÊp</b> <b>VËn dơng cao</b> <b>Tỉng sè</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


Mïa xu©n nho nhỏ
Viếng lăng Bác
Mây và sóng


1


1.5 4(6.0)



1 1


Con Cò
Sang thu
Nói víi con


2
2.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Mïa xu©n nho nhá 3
0.5


1
Tỉng sè câu


Tổng số điểm


1
1.5


1
2.0


1
0.5


1
6.0



3
4.0


1
5.0


<b>Ma trn kim tra mụn Ng vn LớP 9</b>


<b>Kiểm tra phần thơ </b>

<b>(đề</b>

<b> 2):</b>



Mức độ
Lĩnh vực nội dung


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>thÊp</b> <b>VËn dơng cao</b> <b>Tỉng sè</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


Mïa xuân nho nhỏ
Viếng lăng Bác
Mây và sóng


1
2.0


4
6.0


1 1



Con Cò
Sang thu
Nói với con


2
1.5


1


Con Cò 3


0.5


1
Tổng số câu


Tổng số điểm


1
1.5


1
2.o


1
0.5


1
6.0



3
4.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Trêng THCS Ho»ng Phô Bài Kiểm tra</b>


Môn: Ngữ Văn<i><b>1</b></i>; Thời gian: 15 phút.


Kiểm tra ngày ... tháng ... năm 201.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9...


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký của</b>


<b>ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>Lê Thị Tân</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Cõu 1(3.0 im):</b> Em hóy hon thành sơ đồ sau về các phơng châm hội thoại.


<b>B. Phần tự luận</b>


<b>Câu 2(7.0 điểm):</b> : Cho ý kiến sau :


<b>a. Chúng ta phải ghi nhớ công lao của các vị anh hùng dân tộc, vì các vị ấy là tiêu biểu</b>
<b>của một dân tộc anh hùng.</b>


<i><b>(H Chớ Minh, Báo cáo chính trị tại Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ II của Đả</b></i>ng)? Viết


hai đoạn văn trích dẫn ý kiến trên theo hai cách: dẫn trực tiếp v dn giỏn tip.


<b>Bài làm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Môn: Ngữ Văn<i><b>1</b></i>; Thêi gian: 90 phót; TiÕt PPCT: 34 - 35.
KiĨm tra ngày ... tháng ... năm 2010


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9A


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký của</b>


<b>ngời chấm</b>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b>Lê Thị Tân</b>
<b> Đề bài:</b>


<b>Câu 1(1.0 điểm):</b> Nêu vai trò của yếu tố miêu tả trong văn b¶n tù sù?


<b>Câu 2(2.0 điểm):</b> Viết một đoạn văn ngắn(khoảng 7 đến 10 dịng) miêu tả vẻ đẹp của Thúy


KiỊu(dùa vào đoạn trích Chị em Thúy Kiều Nguyễn Du).


<b>Câu 3(7.0 ®iĨm): </b>


- Hãy nhớ và kể lại kỷ niệm sâu sắc nhất từ khi em bớc vào Trờng THCS đến nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

..
………



..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………



..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………


..
………
...
...
...


...


<b> </b>



<b>Đáp án đề kiểm tra môn Ngữ Văn</b>

<b>1</b>

<b>- (S2) Lp 9</b>

<b>:</b>


<b>Câu 1 (1.0 điểm</b>) :


- Yu t miêu tả trong văn bản Tự sự : làm cho câu chuyện trở nên hấp dẫn, gợi
cảm và sinh động.


<b>C©u 2 (2.0 ®iĨm)</b> :


- Viết đúng về hình thức: 0.5 im.
- Ni dung: 1.5 im.


<b>Câu 3 (7.0 điểm)</b>:


<b>1. Lập dàn bài (3.0 điểm):</b>
<i><b>a. Mở bài:</b></i>


- Nhớ lại ngày đầu tiên vào lớp 6.


<i><b>b. Thân bài:</b></i>


- Sự chuẩn bị cho ngày vào lớp 6.


- Kể + tả ngôi trờng mới + thầy mới + bạn mới.
- Cảm xóc cđa em khi vµo häc líp 6.



<i><b>c. KÕt bµi: </b></i>


- Cảm xúc hiện tại (sau 3 năm) khi nhớ lại ngày đầu tiên vào lớp 6.


<b>2. Viết bài văn hoàn chỉnh (4.0 điểm):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Din t rừ rng.


- Bài viết biết kết hợp yếu tố miêu tả khi kể.


<b> Trờng THCS Ho»ng Phơ Bµi KiĨm tra</b>


Môn: Ngữ Văn-2<sub>; Thời gian: 90 phút; Tiết PPCT: 34-35</sub>
Kiểm tra ngày ...tháng ...năm 2010.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9A


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký của</b>


<b>ngời chấm</b>


<b>Bằng số Bằng chữ</b>


<i><b>Lê Thị Tân</b></i>
<b>Đề bài</b>


<b>Câu 1(1.0 điểm):</b> Nêu nội dung và yêu cầu của việc tóm tắt văn bản tự sự?


<b>Câu 2(2.0 điểm)</b> : Tóm tắt ngắn gọn đoạn trÝch Håi thø 14 "Hoàng Lê nhất thống chí ằ
của Ngô gia văn phái.



<b>Câu 3(7.0 điểm)</b> : Nhập vai mình là nhân vật Vũ Nơng kể lại truyện Chuyện ngời con gái


Nam Xơng của Nguyễn Dữ.


<i><b>- Chú ý kết hợp giữa yếu tố tự sự và miêu tả trong bài văn.</b></i>
<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
………
..
………
………
………
………
..
………


<b>Đáp án đề kiểm tra môn Ngữ Văn</b>

<b>2</b>

<b>- (S2) Lớp 9</b>

<b>:</b>


<b>Câu 1 (1.0 điểm</b>) :


- Túm tt vn bn tự sự là cách làm giúp ngời đọc và ngời nghe nắm đợc nội dung chính của
văn bản đó.


- Phải nêu đợc một cách ngắn gọn và đầy đủ các nhân vật và sự việc chính phù hợp với vn
bn.


<b>Câu 2 (2.0 điểm)</b> : Yêu cầu tóm tắt ngắn gọn Hồi thứ 14 của Hoàng Lê nhất thống chí.



Đợc tin quân giặc đã đến thành Thăng Long, Bắc Bình Vơng giận lắm, liền họp các tớng sĩ ,
tế cáo trời đất cùng các thần sông, thần núi..., lên ngơi hồng đế và thân chinh cầm qn đi
dẹp giặc.


Vua QT tự mình đốc suất đại binh, vời và hỏi ý kiến của những ngời có tài, kén lính ở Nghệ
An (cứ 3suất đinh thì lấy 1), cỡi voi an ủi quân lính, khen chê các tớng sĩ kịp thời, mở tiệc
khao quân, chia 5 đạo quân và ngày 30 tháng chạp thì lên đờng tiến quân ra Bắc.


Nửa đêm mồng 3 tháng giêng năm 1789 đánh làng hà Hồi, ngày mồng 5 tiến sát đến đồn
Ngọc Hồi. Với tà quân sự của NH, quân Thanh đại bại. Tôn Sĩ Nghị chạy về n ớc, vua tôi Lê
Chiêu Thống cũng chạy theo. Tất cả nhìn nhau than thở, ốn giận và chảy nc mt.


<b>Câu 3 (7.0 điểm) </b>: Viết theo bố cục ba phần.


- Nhập vai xng là tôi


- Kể theo sù viƯc x¶y ra trong trun.


- Chó ý sư dơng yếu tố miêu tả cho phù hợp.


<b>Trờng THCS Hoằng Phụ Bµi KiĨm tra</b>


Môn: Ngữ Văn3

;

Thời gian: 90 phút; Tiết PPCT: 34-35
Kiểm tra ngày ...tháng ...năm 2010.


Họ và tªn häc sinh: ... Líp: 9A


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hä tªn và ký của</b>
<b>ngời chấm</b>



<b>Bằng số Bằng chữ</b>


<i><b>Lê Thị Tân</b></i>
<b>Đề bài</b>


<b>Câu 1(1.0 điểm):</b> Nêu nội dung và yêu cầu của việc tóm tắt văn bản tự sự?


<b>Câu 2(2.0 điểm)</b> : Tóm tắt truyện "Chuyện ngời con gái Nam Xơng của Ngun D÷.


<b>Câu 3(7.0 điểm)</b> : Kể lại một trận chiến đấu ác liệt mà em đã học, đã nghe k hoc ó xem


trên màn ảnh.


<i><b>- Chú ý kết hợp giữa yếu tố tự sự và miêu tả trong bài văn.</b></i>
<b>Bài làm</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


<b>ỏp ỏn kim tra mụn Ng Vn</b>

<b>3</b>

<b>- (S2) Lp 9</b>

<b>:</b>


<b>Câu 1 (1.0 điểm</b>) :


- Túm tắt văn bản tự sự là cách làm giúp ngời đọc và ngời nghe nắm đợc nội dung chính của
văn bản đó.


- Phải nêu đợc một cách ngắn gọn và đầy đủ các nhân vật và sự việc chính phự hp vi vn
bn.


<b>Câu 2 (2.0 điểm)</b> : Yêu cầu tóm tắt ngắn gọn Chuyện ngời con gái Nam Xơng


Vũ Thị Thiết quê ở NX thuỳ mị, nết na lấy chồng là Trơng Sinh, một ngời có tính đa nghi,
cả ghen. Biết tính chồng, nàng ăn ở khn phép nên gia đình êm ấm thuận hồ.


Đất nớc có chiến tranh, Ts đi lính. Vũ Thị Thiết đã có mang. Chồng ra trận nàng ở nhà
chăm sóc mẹ già sinh con và đặt tên là Đản. Không bao lâu mẹ chồng mất, nàng lo ma chay
chu tất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Phan Lang ngời cùng làng ....Vũ Nơng đợc minh oan. Nàng trở về ngồi trên chiếc kiệu hoa
đứng giữa dũng cm t chng ri bin mt.


<b>Câu 3 (7.0 điểm) : </b>



Kể đợc diễn biến của câu chuyện . Có mở đầu, diễn biến và kết thúc câu chuyện.
Trong khi kể xen lẫn yếu tố miêu tả và những hành động của nhân vật.


<b>Trêng THCS Ho»ng Phô</b> Bµi KiĨm tra


Môn: Ngữ Văn4

;

Thời gian: 90 phút; Tiết PPCT: 34-35
Kiểm tra ngày ...tháng ...năm 2010.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 9A


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký của</b>


<b>ngời chấm</b>


<b>Bằng số Bằng chữ</b>


<i><b>Lê Thị Tân</b></i>
<b>Đề bài</b>


<b>Câu 1(1.0 điểm):</b> Nêu vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự?


<b>Câu 2(2.0 điểm)</b> : Tãm t¾t Trun KiỊu cđa Ngun Du.


<b>Câu 3(7.0 điểm)</b> : Kể lại một giấc mơ, trong đó em đợc gặp lại một ngời bạn thân đã xa cách


l©u ngày.


<i><b>- Chú ý kết hợp giữa yếu tố tự sự và miêu tả trong bài văn.</b></i>
<b>Bài làm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...
...
...
...
...


.


.


.


<b>a/ Phần trắc nghiệm</b>


<b>* Tr li ỳng bng cỏch khoanh tròn vào chữ cái đầu câu với đáp án ỳng:</b>


<b>Câu1 (1.0 điểm)</b>: Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của "Vành đâi Mặt


Trời"


A. Công nghiệp hàng không, Vũ trụ.
B. Công nghiệp điện tử và vi điện tử
C. Công nghiệp dệt và thực phẩm
D. Công nghiệp hoá chất, lọc dầu


<b>Cõu 2(1.0 im):</b> a dng ca thiờn nhiên vùng núi An Đét có đợc nhờ:


A. Hớng núi trải dài qua nhiều đới khí hậu
B. Vị trí nằm sát biển



C. Độ cao núi lớn
D. Câu (A và C) ỳng.


<b>Câu 3(1điểm):</b> Điểm hạn chế lớn nhất của nông nghiệp Trung và Nam Mĩ là


A. Năng suất cây trồng thấp


B. Nạn hạn hán và sâu bệnh thờng xuyên
C. Đất nông nghiệp tính trên đầu ngời cịn ít
D. Lơng thực cha đáp ứng đủ nhu cầu trong nớc
<b>B/ Phần tự luận</b>


<b>C©u 4 (4.0điểm):</b> Trình bày các kiểu môi trờng chính ở Trung vµ Nam MÜ


<b>Câu 5 (3.0) </b>: Nêu sự bất hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ



<b>Bµi lµm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

...
...
<b> Trêng THCS Ho»ng Phơ Bµi KiĨm tra</b>


Môn: Địa lí<i><b>2</b></i>; Thời gian: 45 phút; Tiết PPCT:
Kiểm tra ngày ...tháng ...năm 2009.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 7..


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký của</b>



<b>ngời chấm</b>


<b>Bằng số Bằng chữ</b>


<i>Trịnh Thị Đính</i>


<b>a/ Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1(2.0điểm): </b>Đánh dấu (X) vào ô trống thích hợp trong các câu dới đây:


1. Đặc điểm nổi bật của dân c Châu Mĩ là:


a/ Là Bắc Mĩ nói tiếng Anh cịn Trung và Nam Mĩ nói tiếng La tinh
b/ Là châu lục có tỉ lệ và tơc độ đơ thị hố cao.


c/ Là châu lục có phần lớn dân c là ngời nhập c từ các châu lục khác và ngời lai là con
cháu của họ


d/ Là dân c Châu Mĩ phân bố không đồng đều tập trung chủ yếu theo cỏc vựng duyờn hi
i Tõy Dng


<b>2. Điểm hạn chế lớn nhất của nông nghiệp trung và Nam Mĩ là:</b>


a/ Năng suất cây trồng thÊp


b/ Nạn hạn hán và sâu bệnh thờng xuyên
c/ Đất nơng nghiệp tính trên đầu ngời cịn ít
d/ Lơng thực cha đáp ứng đủ nhu cầu trong nớc


<b>Câu 2(2.0 điểm)</b>: Hãy điền chữ (Đ) đúng; chữ (S) sai vào các ô trống sau:



Vấn đề xã hội gay gắt hiện nay của Trung và Nam Mĩ chính là:
a/ Tỷ lệ gia tăng dân số cao


. b/ Tốc độ đo thị hoá nhanh


C. c/ Tình trạng phân bố dân c khơng đều
. d/ Câu b và a đúng


<b>B/ PhÇn tù luËn</b>


<b>Câu 4(3.0 điểm):</b> Nêu cấu trúc a hỡnh ca Bc M?


<b>Câu 5</b><b> 3 điểm):</b> Trình bày sự phân bố sản xuất của một số ngành công nghiệp chủ yếu ở


Trung và Nam Mĩ?
<b>Bài làm</b>


...
...
...
...
<b>Trờng THCS Ho»ng Phơ Bµi Kiểm tra</b>


Môn: Địa lÝ<i><b>2</b></i>; Thêi gian: 45 phót; TiÕt PPCT:
KiĨm tra ngµy ...tháng ...năm 2009.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 6...


<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký của</b>



<b>ngời chấm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Trịnh Thị Đính</i>


<b>a/ Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1(2.0điểm</b>): HÃy chọn ghép các ý sau đây sao cho phù hợp với nội dung


- Cho hai cột: khối khí và vị trí hình thành


Các khối khí Vị trí hình thành GhÐp


A. Nóng
B. Lạnh
C. Đại dơng
D. Lục địa


1. ở vĩ độ cao
2. ở vĩ độ thấp
3. Trên đất liền
4. Trên đại dơng


- A+ 1


...
...
...


<b>Câu 2(1.0 điểm)</b>: Đánh dấu (X) vào ý em cho là đúng nhất


Thời tiết luôn luôn thay đổi:


A. ở nơi, này nơi khác


B. Giữa lúc này, lúc khác
C. Từ thấp đến cao


D. Tất cả đều đúng
<b>b/ Phần tự luận</b>


<b>Câu 3(3.0điểm)</b>: Nhiệt độ khơng khí là gì ? Do đâu mà có?


<b>Câu 4(4.0 điểm):</b> Nêu đặc điểm của đới khí hậu ơn hồ?


<b>Bµi lµm</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Trêng THCS Ho»ng Phơ Bµi KiĨm tra</b>


Môn: Địa lí<i><b>1</b></i>; Thời gian: 45 phút; Tiết PPCT:
Kiểm tra ngày ...tháng ...năm 2009.


Họ và tên học sinh: ... Lớp: 6...



<b>Điểm</b> <b><sub>Nhận xét của giáo viên</sub></b> <b>Họ tên và ký của</b>


<b>ngời chấm</b>


<b>Bằng số Bằng chữ</b>


<i>Trịnh Thị Đính</i>


<b>a/ Phần trắc nghiệm</b>


<b>Cõu 1(2)</b> : ỏnh du (x) vo ô trống những ý mà em cho là đúng


<b> Giã tÝn phong lµ giã thỉi tõ:</b>


a. Các đai cao áp ở khoảng vĩ độ 300<sub> về ấp thấp ở vĩ độ 0</sub>0
b. Các đai cao áp ở khoảng vĩ độ 300<sub> về áp thấp ở vĩ độ 60</sub>0
c. áp cao ở vĩ độ 00<sub> về áp thấp ở vĩ độ 30</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 2(1đ):</b> Nhiệt độ khơng khí thay đổi tuỳ theo yếu tố:
a. V


b. Môi trờng
c. Độ cao


d. C 3 u ỳng
b/ Phn t lun


<b>Câu 3(3đ)</b>: Trong điều kiện nào hơi nớc trong không khí ngng tụ thành mây, ma?


<b>Cõu 4(4):</b> Nờu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới?



<b>Bµi lµm </b>


</div>

<!--links-->

×