Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Gián án Bài giảng toán 7 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238 KB, 8 trang )



kiểm tra bài cũ
Tìm các tam giác bằng nhau ở mỗi hình vẽ sau.
Hình 3
i
k
m
n
a
b
c
d
Hình 1
e
f
g
h
Hình 2
Hình 1: abD = CDB (c. c. c)
Hình 2: EFG = ehg (c. g. c)

bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc cạnh góc ( g. c. g)
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề
a. Bài toán: Vẽ ABC biết BC = 4cm, B = 60
0
, C = 40
0

- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm


Giải
Hai tia trên cắt nhau tại A, ta được abc
B
y
x
60
0
40
0
4cm
A
- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ các
tia Bx và Cy sao cho CBx = 60
0
, BCy = 40
0
.
b. Lưu ý: (SGK/ 121)
C

a. Bài toán: (SGK/ 121)
1. Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề
a. Bài toán: Vẽ ABC biết BC = 4cm, B = 60
0
, C = 40
0

- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm
Giải
Hai tia trên cắt nhau tại A, ta được abc

B
y
x
60
0
40
0
4cm
A
- Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ các
tia Bx và Cy sao cho CBx = 60
0
, BCy = 40
0
.
b. Lưu ý: (SGK/ 121)
C
bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc cạnh góc ( g. c. g)
Vẽ abc biết BC = 4cm, B = 60
0
, C = 40
0
4cm
60
0
40
0
A
B C

2
,
6
c
m
2
,
6
c
m
2. Trường hợp bằng nhau góc cạnh góc
+ Tính chất:
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này
bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia
thì hai tam giác đó bằng nhau
(SGK/ 121)
Nếu abc và abccó:
thì abc = abc (g. c. g)
b = b, BC = BC, C = C
a
b c
a
b
c

2. Tr­êng hîp b»ng nhau gãc – c¹nh – gãc
+ TÝnh chÊt: (SGK/ 121)
4cm
60
0

40
0
A
B
C
1. VÏ tam gi¸c biÕt mét c¹nh vµ hai gãc kÒ
b. L­u ý: (SGK/ 121)
bµi 5. Tr­êng hîp b»ng nhau thø ba cña tam gi¸c
gãc c¹nh gãc (– – g. c. g)
a. Bµi to¸n: (SGK/ 121)
NÕu ∆abc vµ ∆a’b’c’cã:
th× ∆abc = ∆a’b’c’ (g. c. g)
b = b’, BC = B’C’, C = C’
a
b c
a’
b’
c’
H×nh 3
i
k
m
n
a
b
c
d
H×nh 1
e
f

g
h
H×nh 2
H×nh 1: ∆abD = ∆CDB (c. c. c)
H×nh 2: ∆EFG = ∆ehg (c. g. c)
H×nh 3: ∆ikn = ∆ikm (g. c. g)

×