Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DAP AN DE THI VAO 1O3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.12 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Híng dÉn chÊm §Ị thi tun sinh </b>
<b>vào lớp 10 chuyên </b>


<i>Môn:</i> Toán (<i>dành cho Chuyên Toán</i>)


<b>Bài 1</b> (2,5 điểm)
Câu a) (1 điểm)


Phơng trình 4x2 2x 20 có hai nghiệm trái dấu nên ta có:
0


2
2


4a2 a (víi a > 0) (1). (0,25 ®iĨm)
Tõ (1) ta cã:


2
2
1
2 a


a   ;


8
2


1 2


4 a a



a    . (0,25 ®iĨm)


Từ đó <sub>4</sub> <sub>2</sub>


1
1


a
a
a


a
S








 <sub>=</sub> 4 2


1 a
a


a    (0,25 ®iĨm)


=


2


2
1
8


8
8
8


2


1 a a2 a  a





 <sub> = </sub> <sub>2</sub>


2
2
1
2
2


3







a


a


.


Vậy S = 2. (0,25 điểm)


Câu b) (1,5 ®iĨm)


0
1
1
5
10


3  x  x  (1).


Điều kiện để (1) có nghĩa là x ≤ 2. (0,25 điểm)
Ta lần lợt có các phơng trình sau:


1
1


5
10


3  x  x
1
2


1


5
10


3  x x2  x (0,25 ®iĨm)


x
x


x 2


5
10


3   2 


9(10  5x) = x4<sub></sub><sub> 4x</sub>3<sub> + 4x</sub>2


x4 <sub></sub><sub> 4x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 45x </sub><sub></sub><sub> 90 = 0</sub> <sub>(0,25 ®iÓm)</sub>


(x  2)(x + 3)(x2 <sub></sub><sub> 5x + 15) = 0</sub> <sub>(0,25 điểm)</sub>


Phơng trình cuối có hai nghiệm x = 2 và x = 3. (0,25 điểm)
Thử lại nghiệm ta thÊy chØ cã nghiƯm x = 2 tháa m·n ph¬ng tr×nh (1).


Vậy phơng trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2. (0,25 điểm)
<b>Bài 2</b> (2,5 điểm)


C©u a) (1 ®iĨm)



Ta cã: 2 2


15
)
5
2
6


( x y x


y    


 6yx2<sub></sub><sub> 2y</sub>2 <sub></sub><sub> 5y + 15x</sub>2<sub> = 0 </sub> <sub>(0,25 ®iĨm)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 (3x2 <sub></sub><sub> y)(2y + 5) = 0</sub>









2
5
3 2
y
x


y
(0,25 điểm)
Trên hệ trục tọa độ Oxy, tất cả các điểm
thỏa mãn đề ra là các điểm nằm trên đờng
thẳng


2
5





y vµ parabol y = 3x2<sub>.</sub>


(0,25 điểm)
Vẽ hình: (hình bên). (0,25 ®iĨm)
C©u b) (1,5 ®iĨm)


(3)


1
18
3
3
3
(2)


5


6
15
2
(1)





0
2
2
2
2


























y
y
x
y
y
x
x
y
y


Ta cã (2)










(1))


do
(loại

2
5
3 2
y
x
y
(0,25 điểm)


Thay y = 3x2<sub> vào (3) ta cã: </sub>

<sub>3</sub> <sub>3</sub>

6 <sub>1</sub><sub> </sub>


2
2
2




x
x
x (4).


®iỊu kiƯn x  0. (0,25 ®iĨm)


(4)  x4

3 x2 3

9 (x23)


 x4

3 x23

 

3 x2 3



3 x2 3




 x4 x23 30 (0,25 ®iĨm)


 0
4
1
3
3
4


1 2 2


2
4














x x x


x


 0
2
1
3
2


1 2 2


2
2
















 x
x


 x2 x2 310 (0,25 ®iĨm)



 x21 x23


 x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1 = x</sub>2<sub> + 3 </sub>


 x4<sub> + x</sub>2<sub></sub><sub> 2 =0</sub>


 x = 1. (0,25 điểm)


Thay vào y = 3x2<sub>, ta cã</sub> <sub>y = 3.</sub>


Kết luận: có hai cặp số thỏa mãn đề ra là (1 ; 3) và (1 ; 3). (0,25 im)
<b>Bi 3</b> (2 im)


Câu a) (1 điểm)


x
y


O 1


1


3


5/2


y = 3x2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gi¶ sư sè 20062007<sub> cã n ch÷ sè.</sub>



Ta cã 106021<sub> = 1000</sub>2007<sub> < 2006</sub>2007<sub> < 10</sub>n<sub></sub><sub> n > 6021.</sub>


Ta sÏ chøng minh sè 20062007<sub> + 2</sub>2008<sub> cịng cã n ch÷ sè.</sub> <sub>(0,25 ®iĨm)</sub>


Giả sử số 20062007<sub> + 2</sub>2008<sub> có nhiều hơn n chữ số, khi đó ta có:</sub>


20062007<sub> + 2</sub>2008<sub></sub><sub> 10</sub>n<sub> > 2006</sub>2007


 22007<sub>.1003</sub>2007 <sub>+ 2.2</sub>2007 <sub></sub><sub> 2</sub>n<sub>.5</sub>n<sub> > 2</sub>2007<sub>.1003</sub>2007


 10032007 <sub>+ 2 </sub><sub></sub><sub> 2</sub>n2007<sub>.5</sub>n<sub> > 1003</sub>2007<sub>.</sub> <sub>(0,25 điểm)</sub>


Vì 2n2007<sub>.5</sub>n <sub> là số nguyên nên chỉ xảy ra hai trờng hợp sau:</sub>
<i>Trêng hỵp 1:</i> 2n2007<sub>.5</sub>n<sub> = 1003</sub>2007<sub> + 1. </sub>


Lúc này, vế trái chia hết cho 5, trong khi đó vế phải bằng:






 






 







501


4
4


4


1003
.
...
.
1003
.


1003 <sub>.</sub>


1
10033 ,


râ rµng số có giá trị   




501


4


4


4


1003
.
...
.
1003
.


1003 <sub> cã tËn cïng lµ 1, 1003</sub>3<sub> có số tận cùng là</sub>


7, vậy vế phải là số có tận cùng là 8 nên vế phải không chia hết cho 5, trờng hợp


này không thỏa mÃn. (0,25 điểm)


<i>Trờng hợp 2:</i> 2n2007<sub>.5</sub>n<sub> = 1003</sub>2007<sub> + 2. </sub>


Rõ ràng trờng hợp này cũng không xảy ra vì vế trái là số chẵn, còn vế phải là
số lẻ.


Vy iu giả sử số 20062007<sub> + 2</sub>2008<sub> có nhiều hơn n chữ số là sai, từ đó suy ra</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu b) (1 điểm)


*) Giả sử hệ (I)

















b


ay


cx



a


cy


bx



c


by


ax



cã nghiÖm, ta sÏ chøng minh a3b3c33abc.


Ta chøng minh b»ng ph¶n chøng:


Gi¶ sư a3b3c33abcsuy ra ( )[( ) ( ) ( ) ] 0
2



1 <sub>a</sub><sub></sub><sub>b</sub><sub></sub><sub>c</sub> <sub>a</sub><sub></sub> <sub>b</sub> 2<sub></sub> <sub>b</sub><sub></sub> <sub>c</sub> 2<sub></sub> <sub>c</sub><sub></sub> <sub>a</sub> 2 <sub></sub> <sub>.</sub>


 a + b + c 0 (1) và không xảy ra trờng hợp a = b = c (2).


Vì hệ (I) cã nghiƯm nªn (x0 ; y0) sao cho

















b


ay


cx



a


cy


bx




c


by


ax



0
0


0
0


0
0


(II). (0,25 điểm)


Cộng các vế lại với nhau ta có x0 + y0 = 1  y0 = 1  x0 thay vµo (II) ta cã:





















a


b


x


a


c



c


a


x


c


b



b


c


x


b


a



0
0
0


)


(




)


(



)


(



 NÕu a = b  c = b  a = c  a = b = c trái với (2).


Tơng tự nếu b = c hoặc c = a thì cũng suy ra a = b = c tr¸i víi (2).


 NÕu a  b; b  c; c  a 


c
b


c
a
b
a


b
c








 (a  b)2<sub>+(b </sub><sub></sub><sub> c)</sub>2<sub>+(c </sub><sub></sub><sub> a)</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub><sub> a = b = c tr¸i víi (2).</sub>



Từ đó suy ra điều phải chứng minh. (0,25 điểm)
*) Giả sử a3b3c3 3abc, ta chứng minh hệ (I) có nghiệm, thật vậy:


abc
c


b


a3 3 33  










0


c
b
a


c
b
a



.


<i>Trờng hợp 1:</i> a = b = c, khi đó dễ thấy (I) có nghiệm. (0,25 điểm)


<i>Trờng hợp 2:</i> a + b + c = 0  c = (a + b) khi đó (I) 















a


y


b


a


bx



b


a


by


ax




)


(



)


(



 Nếu a = 0 hoặc b = 0 thì rõ rµng hƯ cã nghiƯm.


 Nếu a  0 và b  0, khi đó 0
)
(


2
2











b
a
b


b
ab


a
b
a


b
b
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



)
(a b


b
b


a





 hệ có nghiệm dẫn tới điều phải chứng minh. (0,25 điểm)
<b>Bài 4</b> (3 điểm)


Câu a) (2 điểm)


*) Phn thuận: Vì BC // MN, theo định lí Ta lét ta có:
DN


CB


FD


CF


 (1);


CB
AM
EB


AE


 (2).


(0,25 điểm)
Theo giả thiết ta có:


EB
AE
FD
CF




nên từ (1) và (2) ta cã :
CB


AM
DN



CB


 


AB
AM
DN


CD


 dÉn


đến hai tam giác vuông MAB


và CDN đồng dạng với nhau. (0,25 điểm)


V× vËy, DNC = MBA mµ BMA + MBA = 900 <sub></sub><sub> BMA + DNC = 90</sub>0<sub></sub><sub> MPN = 90</sub>0


(0,5 ®iĨm)


 P nhìn BC dới một góc vng  P thuộc nửa đờng trịn đờng kính BC, nằm ngồi
hình vng ABCD, trừ đi hai điển B và C. (0,25 điểm)


*) Phần đảo: Lấy điểm P bất kì thuộc nửa đờng trịn đờng kính CB (nằm
ngồi hình vng ABCD, khơng trùng với B và C), PC cắt DA kéo dài tại N, PB cắt
DA kéo dài tại M, E là giao điểm của CM với BA, F là giao điểm của NB với CD,


ta phải chứng minh CF = AE. (0,25 điểm)


Vì NPM = 900 <sub></sub><sub> PNM + PMN = 90</sub>0<sub> mµ ABM + PMN = 90</sub>0 <sub></sub><sub> PNM = ABM nªn</sub>



hai tam giác vng DNC và ABM đồng dạng với nhau, ta có:


CF
AE
FD
EB


FD
FD
CD
EB


BE
AB
FD


CF
EB
AE
ND


CB
CB
AM
ND


CD
AB
AM




















Vậy ta có điều phải chứng minh. (0,25 điểm)
Kết luận: Quỹ tích của điểm P là nửa đờng trịn đờng kính BC, nằm ngồi
hình vng ABCD, trừ đi hai điển B và C. (0,25 điểm)
Câu b) (1,5 điểm)


Gäi S1, S2, S3 lần lợt là diện tích các tam giác ABI, BIC, CAI.


Chú ý rằng hai tam giác có cùng đờng cao thì tỉ số diện tích của chúng bằng tỉ số


hai cạnh đáy. (0,25 điểm)


Ta cã:



M A D N


E


F


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2
3
1


1 1 1 1 1 S


S
S
S


S


S
S


S
S
S


S
IA



AI


CI
A
BI
A


ACI
ABI


CI
A


ACI
BI


A


ABI <sub></sub> 






















t¬ng tù: ; .


1
3
2
1
3


2
1


1 S


S
S
IC


CI
S



S
S
IB


BI 







(0,25 điểm)
Theo bất đẳng thức Cơ si ta có:


  




 


1 3 1 2 2 3


1 1 1 2 3 1


1 3 1 2 2 3
1 2 3


AI BI CI S S S S S S


. . . .



IA IB IC S S S


2 S S .2 S S .2 S S
8
S S S


(0,25 điểm)
Đẳng thức sảy ra khi S1 = S2 = S3 =


3
1


S




1
1


2


IB
BI
IA


AI





 <sub>, lúc đó I là trọng tâm của tam giác ABC. (0,25 điểm)</sub>




<i><b>---Chú ý:</b></i> +) Nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
+) Bài hình khơng có hình vẽ thì không chấm.


A


C
B


I
A


1


B


1


C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×