Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Triệu Sơn 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Triệu Sơn 3 </b>
<b>Khảo sát lần 1 </b>
<b>(năm học 2019-2020) </b>


<b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 10 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Câu 1: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết </b>


<b>A. cộng hóa trị phân cực. </b> <b>B. cộng hóa trị khơng phân cực. </b>


<b>C. cho – nhận. </b> <b>D. ion. </b>


<b>Câu 2: cấu hình electron ngun tử của ngun tố có Z=19 là: </b>


<b>A. [Ar] 4s</b>2 <b>B. [Ne] 4s</b>1. <b>C. [Ar] 4s</b>1. <b>D. [Ar] 3d</b>10 4s1.


<b>Câu 3: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là </b>168O; 178O; 188O; cac bon có 2 đồng vị là 126C; 136C . Số loại phân tử


CO2 có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là


<b>A. 6 </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 18. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 4: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 5: Cho các phản ứng: </b>



(1) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO. (2) CaCO3 CaO + CO2


(3) Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O (4) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


Các phản ứng oxi hóa - khử là:


<b>A. (1), (2) , (3), (4). </b> <b>B. (1), (3) , (4). </b> <b>C. (1), (4). </b> <b>D. (1), (2) , (4). </b>


<b>Câu 6: Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 đặc nóng, dư thì thể tích khí NO2 thốt ra ở đktc là:


<b>A. 4,48 lit </b> <b>B. 8,96 lit </b> <b>C. 13,44 lit </b> <b>D. 11,2 lit </b>


<b>Câu 7: Cho 11 gam hỗn hợp nhôm và sắt tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,96 lít H</b>2 (đktc)


phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là


<b>A. 49,1%. </b> <b>B. 50,9%. </b> <b>C. 54%. </b> <b>D. 56%. </b>


<b>Câu 8: Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một phân nhóm chính (nhóm A) và thuộc 2 chu kỳ 4 và 5 thì </b>
hiệu điện tích hạt nhân ngun tử của 2 nguyên tố là


<b>A. 8. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 32. </b>


<b>Câu 9: Các ion Na</b>+, Mg2+, O2-, F- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Thứ tự giảm dần bán kính của các
ion trên là


<b>A. Mg</b>2+ > Na+ > F- > O2-. <b>B. F</b>- > Na+ > Mg2+ > O2-.
<b>C. O</b>2-> F- > Na+ > Mg2+. <b>D. Na</b>+ > Mg2+ > F- > O2-.



<b>Câu 10: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH</b>3. Trong oxit mà R có


hố trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là


<b>A. As. </b> <b>B. N. </b> <b>C. P. </b> <b>D. S. </b>


<b>Câu 11: Số electron hóa trị của nguyên tử Cr (Z=24) là </b>


<b>A. 1 </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. O> N >F. </b> <b>B. F> N > O. </b> <b>C. N > O> F. </b> <b>D. F > O > N. </b>
<b>Câu 13: Liên kết hóa học trong phân tử hidrosunfua là liên kết </b>


<b>A. cho – nhận. </b> <b>B. cộng hoá trị. </b> <b>C. hidro. </b> <b>D. ion . </b>


<b>Câu 14: Ion M</b>2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6 vị trí của ngun tố M trong bảng tuần hồn là:
<b>A. Nhóm VIA, chu kì 3. </b> <b>B. nhóm VIIIA, chu kì 3. </b>


<b>C. nhóm IIA, chu kì 3. </b> <b>D. nhóm IIA, chu kì 4. </b>
<b>Câu 15: Ngun tử </b>35


17<i>Cl</i>có số nơtron là:


<b>A. 20. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 35. </b> <b>D. 17. </b>


<b>Câu 16: Đồng vị là những (...) có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. (...) là </b>
<b>A. phân tử. </b> <b>B. nguyên tử. </b> <b>C. chất. </b> <b>D. nguyên tố. </b>
<b>Câu 17: Nguyên tố oxi thuộc nhóm VI A, chu kì 2. số electron độc thân của nguyên tử oxi là </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>



<b>Câu 18: Để làm mất màu 500 ml dung dịch KMnO</b>4 0,1 M trong mơi trường H2SO4 cần dùng tối thiểu


thể tích dung dịch FeSO4 1M là:


<b>A. 50 ml </b> <b>B. 25 ml </b> <b>C. 250 ml. </b> <b>D. 100 ml </b>


<b>Câu 19: Trong các hợp chất KMnO</b>4, MnCl2, K2MnO4. Số oxi hóa của Mn lần lượt là:


<b>A. +7, +6, +4 </b> <b>B. +7, +2, +6 </b> <b>C. +7, +6, +2 </b> <b>D. +7, +4, +6 </b>


<b>Câu 20: Trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học, ngun tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm </b>
VA, cơng thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là


<b>A. X</b>2Y5. <b>B. X</b>3Y2. <b>C. X</b>5Y2. <b>D. X</b>2Y3.


<b>Câu 21: Sự tạo thành ion Mg</b>2+ từ nguyên tử Mg là


<b>A. Quá trình khử (nhường electron). </b> <b>B. Q trình oxi hóa (nhường electron) </b>
<b>C. Q trình oxi hóa (nhận electron). </b> <b>D. Q trình khử (nhận electron). </b>


<b>Câu 22: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe</b>2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M,


rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là


<b>A. 70,6. </b> <b>B. 61,0. </b> <b>C. 80,2. </b> <b>D. 49,3. </b>


<b>Câu 23: Dãy gồm các chất có độ phân cực của liên kết tăng dần là </b>


<b>A. CaCl</b>2; ZnSO4; CuCl2; Na2O. <b>B. FeCl</b>2; CoCl2; NiCl2; MnCl2.



<b>C. CO</b>2 ; SiO2; ZnO; CaO. <b>D. NaBr; NaCl; KBr; LiF. </b>


<b>Câu 24: Trong mạng tinh thể kim cương, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử cac bon là </b>
<b>A. 109</b>o28’. <b>B. 120</b>o. <b>C. 104</b>o30’. <b>D. 90</b>o.


<b>Câu 25: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H</b>2SO4 (dư), thu được dung dịch


chứa 7,5 gam muối sunfat trung hồ. Cơng thức của muối hiđrocacbonat là


<b>A. NaHCO</b>3. <b>B. Mg(HCO</b>3)2. <b>C. Ca(HCO</b>3)2. <b>D. Ba(HCO</b>3)2.


<b>Câu 26: Đốt cháy 5,8 gam chất hữu cơ M, thu được 2,65 gam Na</b>2CO3; 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2. Công


thức phân tử của M là


<b>A. C</b>9H11ONa. <b>B. C</b>8H9ONa. <b>C. C</b>7H7ONa. <b>D. C</b>6H5ONa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 2; 7; 3. </b> <b>B. 2; 8; 3. </b> <b>C. 2; 7; 2. </b> <b>D. 1; 8; 0. </b>


<b>Câu 28: Hợp chất A được tạo thành từ ion M</b>+ và ion X2-.Tổng số 3 loại hạt trong A là 140. Tổng số các
hạt mang điện trong ion M+ lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X2- là 19. Trong nguyên tử M, số hạt
proton ít hơn số hạt nơtron 1 hạt; trong nguyên tử X, số hạt proton bằng số hạt nơtron. Công thức của A
là:


<b>A. K</b>2O. <b>B. Na</b>2O. <b>C. CS</b>2. <b>D. CaF</b>2.


<b>Câu 29: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn tác dụng với O</b>2 dư, thu được 22,3 gam hỗm hợp 3


oxit kim loại. Nếu cho 14,3 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được V lít khí H2 (đktc). Giá



trị của V là


<b>A. 11,2. </b> <b>B. 5,6. </b> <b>C. 22,4. </b> <b>D. 8,96. </b>


<b>Câu 30: Góc liên kết trong phân tử propen (C</b>3H6) gần đúng với:


<b>A. 109,5</b>o. <b>B. 107</b>o. <b>C. 120</b>o. <b>D. 90</b>o.
<b>Câu 31: Trong phản ứng: K</b>2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O


Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k


<b>A. 3/7. </b> <b>B. 4/7. </b> <b>C. 1/7. </b> <b>D. 3/14. </b>


<b>Câu 32: Trong phân tử H</b>2O độ dài mỗi liên kết O-H bằng 0,095 nm. Khoảng các giữa hai nguyên tử H


trong một phân tử H2O là:


<b>A. 0,150 nm. </b> <b>B. 0,120 nm. </b> <b>C. 0,190 nm. </b> <b>D. 0,134nm. </b>


<b>Câu 33: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: </b>37<sub>17</sub>Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là <sub>17</sub>35Cl.


Thành phần % theo khối lượng của 37Cl


17 trong KClO3 là (cho K=39; O=16)


<b>A. 28,98%. </b> <b>B. 7,319%. </b> <b>C. 8,92%. </b> <b>D. 8,79%. </b>


<b>Câu 34: Cho 15,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg vào dung dịch H</b>2SO4 loãng dư thu được dung dịch A



và 13,44 lít H2 (đktc). Mặt khác lấy 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với HNO3 thu được 2,912 lít NO duy


nhất ở đktc. Số mol Al, Fe, Mg lần lượt có trong 1,0 mol hỗn hợp X là:


<b>A. 0,4; 0,2; 0,4. </b> <b>B. 0,2; 0,4; 0,4. </b> <b>C. 0,2; 03; 0,5. </b> <b>D. 0,3; 0,2; 0,5. </b>


<b>Câu 35: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl</b>2


và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong X là


<b>A. 65,38%. </b> <b>B. 30,77%. </b> <b>C. 34,62%. </b> <b>D. 69,23%. </b>


<b>Câu 36: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong </b>
dung dịch HNO3 dư, thu được 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là


<b>A. 2,22. </b> <b>B. 2,32. </b> <b>C. 2,24. </b> <b>D. 2,52. </b>


<b>Câu 37: Ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s</b>1, có 6 electron hóa trị. X là:


<b>A. Cu. </b> <b>B. K. </b> <b>C. K, Cu, Cr. </b> <b>D. Cr. </b>


<b>Câu 38: Đốt 28,0 gam bột sắt ngồi khơng khí thu được m gam hỗn hợp X (gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4 và


Fe2O3). Cho X và dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A và 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktc. Số


mol HNO3 đã phản ứng là F


<b>A. 1,6. </b> <b>B. 1,5. </b> <b>C. 1,4. </b> <b>D. 1,1 </b>



<b>Câu 39: Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A và B (ở hai chu kì liên tiếp trong BTH; M</b>A < MB) vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 41,17 </b> <b>B. 45,88 </b> <b>C. 54,12 </b> <b>D. 58,83 </b>


<b>Câu 40: Hợp chất X được tạo thành từ 7 nguyên tử của 3 nguyên tố. Tổng số proton của X bằng 18. </b>
Trong X có hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì và thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp trong hệ thống
tuần hoàn.Tổng số nguyên tử của nguyên tố có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất bằng 2,5 lần tổng số
nguyên tử của hai nguyên tố cịn lại. Cơng thức của X là:


<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. HNO</b>3. <b>C. CH</b>5O. <b>D. CH</b>5NH2.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi trắc nghiệm môn Hoá học - P3
  • 3
  • 1
  • 7
  • ×