Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 4 đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 11 Trường THPT Nguyễn Văn Xiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.45 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN XIỆN </b> <b>ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 </b>
<b>MÔN TIN HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM) </b>
<i><b>Chọn đáp án đúng trong các câu sau: </b></i>


<b>Câu 1: Để xố màn hình và đưa con trỏ về vị trí góc trái trên màn hình ta dùng thủ tục </b>


<b> A </b>Textcolor B Gotoxy C Clrscr D Textbackgroud
<b>Câu 2: Cú pháp để gắn tên tệp ‘bai1.txt’ trong ổ đĩa D cho biến tệp f là: </b>


<b> A </b>Assign( f, <b>“</b>D:\bai1.txt<b>”</b> ); B Assign( f, <b>‘</b>D:bai1.txt<b>’</b>);
<b> C </b>Assign( f, D:\ bai1.txt); <b>D </b>Assign( f, <b>‘</b>D:\bai1.txt<b>’</b> );
<b>Câu 3:</b> <b>Thủ tục để mở tệp f mới để ghi dữ liệu vào tệp là: </b>


A Rewrite(f); B Rewrite(f, a, b, c);


C Reset(f); <b>D </b>Reset(f, ‘dulieu.txt’);


<b>Câu 4:</b> <b>Biến cục bộ là: </b>


A Là các biến được khai báo sau từ khoá Type
B Là danh sách tham số thực sự


C Là các biến được khai báo ở chương trình con
D Là các biến được khai báo ở chương trình chính


<b>Câu 5:</b> <b>Để vẽ đoạn thẳng nối hai điểm với nhau ta sử dụng thủ tục</b>



A Setcolor B Line C Putpixel D LineTo


<b>Câu 6:</b> <b>Để đưa con trỏ tới vị trí nào đó của màn hình ta dùng thủ tục</b>


A Textnackground B Textcolor C Clrscr D Gotoxy


<b>Câu 7:</b> <b>Để vẽ hình chữ nhật khi biết toạ độ đỉnh trái trên và toạ độ đỉnh phải dưới ta sử dụng thủ </b>
<b>tục </b>


A Ellipse B Rectangle C Line D Circle


<b>Câu 8:</b> <b>Để khai báo thư viện ta sử dụng từ khoá </b>


A Const. B Uses. C Var. D Type.


<b>Câu 9:</b> <b>Để vẽ đoạn thẳng từ vị trí hiện tại của con trỏ đến một điểm trên màn hình ta sử dụng thủ </b>
<b>tục </b>


A LineTo <b>B </b>Putpixel C Line D Setcolor


<b>Câu 10:</b> <b>Thủ tục nào sau đây không phải là thủ tục để vẽ đoạn thẳng: </b>


A Line(x,y,x’,y’) <b>B </b>PutPixel(x,y,color)


<b> C </b>LineRel(dx,dy). <b>D </b>LineTo(x,y).


<b>Câu 11: Biến Hocsinh là một biến bản ghi gồm các trường: hten, nsinh, toan, van. Để truy xuất </b>
<b>đến trường toan của biến Hocsinh ta sử dụng: </b>


<b> A </b>Hocsinh <b>.</b>[toan] B Hocsinh [toan]



<b> C </b>Hocsinh<b>.</b>toan <b>D </b>Hocsinh(toan)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A </b>7 B 6 <b>C </b>8 D 5


<b>Câu 13:</b> <b>Sau khi thực hiện câu lệnh st:=copy(‘Tien hoc le’,6,6); kết quả xuất ra màn hình xâu st là: </b>


A Tien h B Ký tự rỗng <b>C </b>hoc le D<b> </b>xâu rỗng


<b>Câu 14: Để đặt màu cho nét vẽ ta sử dụng thủ tục </b>


<b> A </b>LineTo B Line C Putpixel D Setcolor


<b>Câu 15:</b> <b>Trong NNLT Pascal, để đọc dữ liệu từ tệp thì thứ tự thực hiện nào sau đây là đúng?</b>
A Gắn tên tệp, đọc DL từ tệp, mở tệp đã có, đóng tệp.


B Gắn tên tệp, đọc DL từ tệp, mở tệp mới, đóng tệp.
C Gắn tên tệp, mở tệp mới, ghi DL từ tệp, đóng tệp.
D Gắn tên tệp, mở tệp đã có, đọc DL từ tệp, đóng tệp.


<b>Câu 16:</b> <b>Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm: </b>


A eof(f, ‘trai.txt’) <b>B </b>foe(f) C eoln(f) D<b> </b>eof(f)


<b>Câu 17: Để đặt mầu nền cho màn hình ta sử dụng thủ tục </b>


<b> A </b>Textcolor B Clrscr C TextBackground D Gotoxy
<b>Câu 18:</b> <b>Để vẽ đường tròn ta sử dụng thủ tục </b>


A Rectangle B Circle C Ellipse D Line



<b>Câu 19:</b> <b>Chương trình con chuẩn nào sau đây không thuộc thư viện CRT </b>


A Clrscr. B TextBackGround(color)


C SetColor(color). D<b> </b>TextColor(color).


<b>Câu 20: Trong NNLT Pascal, để truy cập vào từng trường của bản ghi ta viết: </b>
<b> A </b> <Tên kiểu bản ghi>.<Tên trường>;


B <Tên kiểu bản ghi>.<Giá trị của trường>;
C <Tên biến bản ghi>.<Tên trường>;


D <Tên biến bản ghi>.<Giá trị của trường>;
<b>Câu 21:</b> <b>Để vẽ một điểm ta sử dụng thủ tục </b>


A Setcolor B LineTo C<b> </b>Line D Putpixel


<b>Câu 22:</b> <b>Hàm để tìm giá trị nhỏ nhất của hai số x, y là: </b>


A Function min(x, y: integer) ; <b> </b>


<b> B </b>Function gtnn(x, y: integer);
C Function min(x, y) ; integer;<b> </b>


<b> D </b>Function gtnn(x, y: integer) : boolean;


<b>Câu 23: Cho xâu kí tự sau: a:= ‘nguyen du’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘nguyen ’ :</b>
<b>A </b>Copy(a,4,2); B Copy(a,6,5); C Delete(a,8,2); D<b> </b>Delete(a,7,3);
<b>Câu 24: Để đặt màu cho chữ trên màn hình ta dùng thủ tục </b>



<b> A </b>TextBackground B Textcolor C Clrscr D Gotoxy
<b>B. HOÀN THÀNH CÁC CÂU SAU (4 ĐIỂM): </b>


<b>Câu 25: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: </b>


<b>a) (0,5 đ):</b> Cấu trúc của một chương trình con gồm ba phần. Trong đó, ... nhất thiết
phải có và được dùng để khai báo tên chương trình con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26: Em hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành cấu trúc của thủ tục: (0,5 đ)</b>
Procedure <tên thủ tục>[(<………..………..….>];


[<……….>]


Begin


[< Các dãy lệnh>]


End;


<b>Câu 27: Hoàn thành các câu sau (1,0 đ)</b>


<b>Câu hỏi </b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b>


1) Hãy cho biết phát biểu sau đây đúng hay sai: <i><b>“Hai thao tác cơ bản đối với </b></i>
<i><b>tệp là mở tệp và ghi dữ liệu vào tệp”? </b></i>


2) Hãy cho biết phát biểu sau đây đúng hay sai: <i><b>“Trong lệnh gọi thủ tục các </b></i>
<i><b>tham số hình thức được thay bằng các tham số thực sự tương ứng là tên các </b></i>
<i><b>biến chứa dữ liệu ra được gọi là tham số biến”?</b></i>



<b>Câu 28: Hoàn thành ghép các câu sau (1,5đ) </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


1. Thủ tục Delete (st,vt,n)
2. Thủ tục Insert (s1,s2,vt)
3. Hàm Length (s)


4. Hàm Copy (s,vt,n)
5. Hàm pos (s1,s2)
6. Phép ( + )


a. Cho giá trị là độ dài xâu s


b. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1
trong xâu s2


c. Xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí
vt


d. Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị
trí vt của xâu s


e. Được sử dụng để ghép nhiều xâu thành một .
f. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí vt


1 –
2 –
3 –


4 –
5 –
6 –


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM) </b>
<i><b>Chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b></i>


<b>Câu 1:</b> <b>Chương trình con chuẩn nào sau đây không thuộc thư viện CRT </b>


A Clrscr. B TextBackGround(color)


C SetColor(color). <b>D </b>TextColor(color).


<b>Câu 2: Trong NNLT Pascal, để truy cập vào từng trường của bản ghi ta viết: </b>
<b> A </b> <Tên kiểu bản ghi>.<Tên trường>;


B <Tên kiểu bản ghi>.<Giá trị của trường>;
C <Tên biến bản ghi>.<Tên trường>;


D <Tên biến bản ghi>.<Giá trị của trường>;
<b>Câu 3:</b> <b>Đế vẽ một điểm ta sử dụng thủ tục </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 4:</b> <b>Hàm để tìm giá trị nhỏ nhất của hai số x, y là: </b>


A Function min(x, y: integer) ; <b> </b>


<b> B </b>Function gtnn(x, y: integer);
C Function min(x, y) ; integer;<b> </b>



<b> D </b>Function gtnn(x, y: integer) : boolean;


<b>Câu 5 Cho xâu kí tự sau: a:= ‘nguyen du’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘nguyen ’ : </b>


<b>A </b>Copy(a,4,2); B Copy(a,6,5); C Delete(a,8,2); <b>D </b>Delete(a,7,3); <b>Câu 6: </b>
<b>Để đặt màu cho chữ trên màn hình ta dùng thủ tục </b>


<b> A </b>TextBackground B Textcolor C Clrscr D Gotoxy


<b>Câu 7:</b> <b>Để vẽ hình chữ nhật khi biết toạ độ đỉnh trái trên và toạ độ đỉnh phải dưới ta sử dụng thủ </b>
<b>tục </b>


A Ellipse B Rectangle C Line D Circle


<b>Câu 8:</b> <b>Để khai báo thư viện ta sử dụng từ khoá </b>


A Const. B Uses. C Var. D Type.


<b>Câu 9:</b> <b>Để vẽ đoạn thẳng từ vị trí hiện tại của con trỏ đến một điểm trên màn hình ta sử dụng thủ </b>
<b>tục </b>


A LineTo <b>B </b>Putpixel C Line D Setcolor


<b>Câu 10:</b> <b>Thủ tục nào sau đây không phải là thủ tục để vẽ đoạn thẳng: </b>


A Line(x,y,x’,y’) <b>B </b>PutPixel(x,y,color)


<b> C </b>LineRel(dx,dy). <b>D </b>LineTo(x,y).



<b>Câu 11: Biến Hocsinh là một biến bản ghi gồm các trường: hten, nsinh, toan, van. Để truy xuất </b>
<b>đến trường toan của biến Hocsinh ta sử dụng: </b>


<b> A </b>Hocsinh <b>.</b>[toan] B Hocsinh [toan]


<b> C </b>Hocsinh<b>.</b>toan <b>D </b>Hocsinh(toan)


<b>Câu 12: Cho chuỗi kí tự sau: a:= ‘thanh oai’. Sau khi thực hiện length(delete(a,7,3)) kết quả sẽ như </b>
<b>thế nào?</b>


A 7 B 6 C 8 D 5


<b>Câu 13: Để đưa con trỏ tới vị trí nào đó của màn hình ta dùng thủ tục </b>


A Textnackground B Textcolor C Clrscr D Gotoxy


<b>Câu 14:</b> <b>Để vẽ đoạn thẳng nối hai điểm với nhau ta sử dụng thủ tục</b>


A Setcolor B Line C Putpixel D LineTo


<b>Câu 15:</b> <b>Biến cục bộ là: </b>


A Là các biến được khai báo sau từ khoá Type
B Là danh sách tham số thực sự


C Là các biến được khai báo ở chương trình con
D Là các biến được khai báo ở chương trình chính


<b>Câu 16:</b> <b>Thủ tục để mở tệp f mới để ghi dữ liệu vào tệp là: </b>



A Rewrite(f); B Rewrite(f, a, b, c);


C Reset(f); <b>D </b>Reset(f, ‘dulieu.txt’);


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> C </b>Assign( f, D:\ bai1.txt); <b>D </b>Assign( f, <b>‘</b>D:\bai1.txt<b>’</b> );


<b>Câu 18: Để xố màn hình và đưa con trỏ về vị trí góc trái trên màn hình ta dùng thủ tục </b>
<b> A </b>Textcolor B Gotoxy C Clrscr D Textbackgroud
<b>Câu 19</b> <b>Sau khi thực hiện câu lệnh st:=copy(‘Tien hoc le’,6,6); kết quả xuất ra màn hình xâu st là: </b>


A Tien h B Ký tự rỗng <b>C </b>hoc le <b>D </b>xâu rỗng


<b>Câu 20: Để đặt màu cho nét vẽ ta sử dụng thủ tục</b>


<b> A </b>LineTo B Line C Putpixel D Setcolor


<b>Câu 21:</b> <b>Trong NNLT Pascal, để đọc dữ liệu từ tệp thì thứ tự thực hiện nào sau đây là đúng? </b>
A Gắn tên tệp, đọc DL từ tệp, mở tệp đã có, đóng tệp.


B Gắn tên tệp, đọc DL từ tệp, mở tệp mới, đóng tệp.
C Gắn tên tệp, mở tệp mới, ghi DL từ tệp, đóng tệp.
D Gắn tên tệp, mở tệp đã có, đọc DL từ tệp, đóng tệp.


<b>Câu 22:</b> <b>Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm: </b>


A eof(f, ‘trai.txt’) <b>B </b>foe(f) C eoln(f) D<b> </b>eof(f)


<b>Câu 23</b>:<b> Để đặt màu nền cho màn hình ta sử dụng thủ tục </b>


<b> A </b>Textcolor B Clrscr C TextBackground D Gotoxy


<b>Câu 24:</b> <b>Để vẽ đường tròn ta sử dụng thủ tục </b>


A Rectangle B Circle C Ellipse D Line


<b>B. HOÀN THÀNH CÁC CÂU SAU (4 ĐIỂM): </b>
<b> Câu 25:</b> <b>Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1,0 đ) </b>


<b>a) (0,5 đ):</b> Cấu trúc của một chương trình con gồm ba phần. Trong đó, <b>... </b>nhất thiết
phải có và được dùng để khai báo tên chương trình con.


<b>b) (0,5 đ):………... </b>là chương trình con thực hiện các thao tác nhất định nhưng
không trả về một giá trị nào qua tên của nó.


<b>Câu 26:</b> <b>Em hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: (0,5 đ)</b>


Function < ……….> [(< ……….>)]: <kiểu dữ liệu>;
<b>Câu 27:</b> <b>Hoàn thành các câu sau (1,0 đ) </b>


<b>Câu hỏi </b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b>


3) Hãy cho biết phát biểu sau đây đúng hay sai: <i><b>“Hai thao tác cơ bản đối </b></i>
<i><b>với tệp là mở tệp và ghi dữ liệu vào tệp”? </b></i>


4) Hãy cho biết phát biểu sau đây đúng hay sai: <i><b>“Trong lệnh gọi thủ tục các </b></i>
<i><b>tham số hình thức được thay bằng các tham số thực sự tương ứng là tên các </b></i>
<i><b>biến chứa dữ liệu ra được gọi là tham số biến”?</b></i>


<b>Câu 28:</b> <b>Hoàn thành ghép các câu sau (1,5đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

7. Thủ tục Delete (st,vt,n)


8. Thủ tục Insert (s1,s2,vt)
9. Hàm Length (s)


10. Hàm Copy (s,vt,n)
11. Hàm pos (s1,s2)
12. Phép ( + )


a. Cho giá trị là độ dài xâu s


b. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong
xâu s2


c. Xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí vt
d. Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí
vt của xâu s


e. Được sử dụng để ghép nhiều xâu thành một .
f. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí vt


1 –
2 –
3 –
4 –
5 –
6 –


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM) </b>
<i><b>Chọn đáp án đúng trong các câu sau: </b></i>



<b>Câu 1:</b> <b>Để vẽ hình chữ nhật khi biết toạ độ đỉnh trái trên và toạ độ đỉnh phải dưới ta sử dụng thủ </b>
<b>tục </b>


A Ellipse B Rectangle C Line D Circle


<b>Câu 2:</b> <b>Để khai báo thư viện ta sử dụng từ khoá </b>


A Const. B Uses. C Var. D Type.


<b>Câu 3:</b> <b>Để vẽ đoạn thẳng từ vị trí hiện tại của con trỏ đến một điểm trên màn hình ta sử dụng thủ </b>
<b>tục </b>


A LineTo B<b> </b>Putpixel C Line D Setcolor


<b>Câu 4:</b> <b>Thủ tục nào sau đây không phải là thủ tục để vẽ đoạn thẳng: </b>


A Line(x,y,x’,y’) B PutPixel(x,y,color)


C LineRel(dx,dy). D LineTo(x,y).


<b>Câu 5: Biến Hocsinh là một biến bản ghi gồm các trường: hten, nsinh, toan, van. Để truy xuất đến </b>
<b>trường toan của biến Hocsinh ta sử dụng: </b>


A Hocsinh .[toan] B Hocsinh [toan]


C Hocsinh.toan D Hocsinh(toan)


<b>Câu 6: Cho chuỗi kí tự sau: a:= ‘thanh oai’. Sau khi thực hiện length(delete(a,7,3)) kết quả sẽ như </b>
<b>thế nào? </b>



A 7 B 6 C 8 D 5


<b>Câu 7:</b> <b>Chương trình con chuẩn nào sau đây không thuộc thư viện CRT </b>


A Clrscr. B TextBackGround(color)


C SetColor(color). D TextColor(color).


<b>Câu 8: Trong NNLT Pascal, để truy cập vào từng trường của bản ghi ta viết: </b>
A <Tên kiểu bản ghi>.<Tên trường>;


B <Tên kiểu bản ghi>.<Giá trị của trường>;
C <Tên biến bản ghi>.<Tên trường>;


D <Tên biến bản ghi>.<Giá trị của trường>;
<b>Câu 9:</b> <b>Để vẽ một điểm ta sử dụng thủ tục </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 10:</b> <b>Hàm để tìm giá trị nhỏ nhất của hai số x, y là: </b>


A Function min(x, y: integer) ; <b> </b>


B Function gtnn(x, y: integer);
C Function min(x, y) ; integer;


D Function gtnn(x, y: integer) : boolean;


<b>Câu 11: Cho xâu kí tự sau: a:= ‘nguyen du’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘nguyen ’ :</b>


A Copy(a,4,2); B Copy(a,6,5); C Delete(a,8,2); D Delete(a,7,3);



<b>Câu 12: Để đặt màu cho chữ trên màn hình ta dùng thủ tục </b>


A TextBackground B Textcolor C Clrscr D Gotoxy


<b>Câu 13:</b> <b>Sau khi thực hiện câu lệnh st:=copy(‘Tien hoc le’,6,6); kết quả xuất ra màn hình xâu st là: </b>


A Tien h B Ký tự rỗng C hoc le D xâu rỗng


<b>Câu 14: Để đặt màu cho nét vẽ ta sử dụng thủ tục </b>


A LineTo B Line C Putpixel D Setcolor


<b>Câu 15:</b> <b>Trong NNLT Pascal, để đọc dữ liệu từ tệp thì thứ tự thực hiện nào sau đây là đúng? </b>
A Gắn tên tệp, đọc DL từ tệp, mở tệp đã có, đóng tệp.


B Gắn tên tệp, đọc DL từ tệp, mở tệp mới, đóng tệp.
C Gắn tên tệp, mở tệp mới, ghi DL từ tệp, đóng tệp.
D Gắn tên tệp, mở tệp đã có, đọc DL từ tệp, đóng tệp.


<b>Câu 16:</b> <b>Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm: </b>


A eof(f, ‘trai.txt’) B foe(f) C eoln(f) D eof(f)


<b>Câu 17: Để đặt màu nền cho màn hình ta sử dụng thủ tục </b>


A Textcolor B Clrscr C TextBackground D Gotoxy


<b>Câu 18:</b> <b>Để vẽ đường tròn ta sử dụng thủ tục </b>



A Rectangle B Circle C Ellipse D Line


<b>Câu 19:</b> <b>Để đưa con trỏ tới vị trí nào đó của màn hình ta dùng thủ tục</b>


A Textnackground B Textcolor C Clrscr D Gotoxy


<b>Câu 20:</b> <b>Để vẽ đoạn thẳng nối hai điểm với nhau ta sử dụng thủ tục</b>


A Setcolor B Line C Putpixel D LineTo


<b>Câu 21:</b> <b>Biến cục bộ là: </b>


A Là các biến được khai báo sau từ khoá Type
B Là danh sách tham số thực sự


C Là các biến được khai báo ở chương trình con
D Là các biến được khai báo ở chương trình chính


<b>Câu 22:</b> <b>Thủ tục để mở tệp f mới để ghi dữ liệu vào tệp là: </b>


A Rewrite(f); B Rewrite(f, a, b, c);


C Reset(f); D Reset(f, ‘dulieu.txt’);


<b>Câu 23: Cú pháp để gắn tên tệp ‘bai1.txt’ trong ổ đĩa D cho biến tệp f là: </b>
A Assign( f, “D:\bai1.txt” ); B Assign( f, ‘D:bai1.txt’);


C Assign( f, D:\ bai1.txt); D Assign( f, <b>‘</b>D:\bai1.txt<b>’</b> );


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>



<b>B. HOÀN THÀNH CÁC CÂU SAU (4 ĐIỂM): </b>
<b>Câu 25: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: </b>


<b>a) (0,5 đ):</b> Cấu trúc của một chương trình con gồm ba phần. Trong đó, ... nhất thiết
phải có và được dùng để khai báo tên chương trình con.


<b>b) (0,5 đ):</b> ………... là chương trình con thực hiện một số thao tác nào đó và trả
về một giá trị qua tên của nó.


<b>Câu 26: Em hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành cấu trúc của thủ tục: (0,5 đ)</b>
Procedure <tên thủ tục> [(< ………..………..….>];


[<……….>]


Begin


[< Các dãy lệnh>]


End;


<b>Câu 27: Hoàn thành các câu sau (1,0 đ)</b>


<b>Câu hỏi </b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b>


5) Hãy cho biết phát biểu sau đây đúng hay sai<b>: “Hai thao tác cơ bản đối với </b>
<i><b>tệp là mở tệp và ghi dữ liệu vào tệp”? </b></i>


6) Hãy cho biết phát biểu sau đây đúng hay sai: <i><b>“Trong lệnh gọi thủ tục các </b></i>
<i><b>tham số hình thức được thay bằng các tham số thực sự tương ứng là tên các </b></i>


<i><b>biến chứa dữ liệu ra được gọi là tham số biến”?</b></i>


<b>Câu 28: Hoàn thành ghép các câu sau (1,5đ) </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


13. Thủ tục Delete (st,vt,n)
14. Thủ tục Insert (s1,s2,vt)
15. Hàm Length (s)


16. Hàm Copy (s,vt,n)
17. Hàm pos (s1,s2)
18. Phép ( + )


a. Cho giá trị là độ dài xâu s


b. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1
trong xâu s2


c. Xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí
vt


d. Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị
trí vt của xâu s


e. Được sử dụng để ghép nhiều xâu thành một .
f. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí vt


1 –
2 –


3 –
4 –
5 –
6 –


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM: (6 ĐIỂM) </b>
<i><b>Chọn đáp án đúng trong các câu sau: </b></i>


<b>Câu 1:</b> <b>Sau khi thực hiện câu lệnh st:=copy(‘Tien hoc le’,6,6); kết quả xuất ra màn hình xâu st là: </b>


A Tien h B Ký tự rỗng C hoc le D xâu rỗng


<b>Câu 2: Để đặt màu cho nét vẽ ta sử dụng thủ tục</b>


A LineTo B Line C Putpixel D Setcolor


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A Gắn tên tệp, đọc DL từ tệp, mở tệp đã có, đóng tệp.
B Gắn tên tệp, đọc DL từ tệp, mở tệp mới, đóng tệp.
C Gắn tên tệp, mở tệp mới, ghi DL từ tệp, đóng tệp.
D Gắn tên tệp, mở tệp đã có, đọc DL từ tệp, đóng tệp.


<b>Câu 4:</b> <b>Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm: </b>


A eof(f, ‘trai.txt’) B foe(f) C eoln(f) D eof(f)


<b>Câu 5: Để đặt màu nền cho màn hình ta sử dụng thủ tục </b>


A Textcolor B Clrscr C TextBackground D Gotoxy



<b>Câu 6:</b> <b>Để vẽ đường tròn ta sử dụng thủ tục </b>


A Rectangle B Circle C Ellipse D Line


<b>Câu 7:</b> <b>Để vẽ hình chữ nhật khi biết toạ độ đỉnh trái trên và toạ độ đỉnh phải dưới ta sử dụng thủ </b>
<b>tục </b>


A Ellipse B Rectangle C Line D Circle


<b>Câu 8:</b> <b>Để khai báo thư viện ta sử dụng từ khoá </b>


A Const. B Uses. C Var. D Type.


<b>Câu 9:</b> <b>Để vẽ đoạn thẳng từ vị trí hiện tại của con trỏ đến một điểm trên màn hình ta sử dụng thủ </b>
<b>tục </b>


A LineTo B<b> </b>Putpixel C Line D Setcolor


<b>Câu 10:</b> <b>Thủ tục nào sau đây không phải là thủ tục để vẽ đoạn thẳng: </b>


A Line(x,y,x’,y’) B<b> </b>PutPixel(x,y,color)


C<b> </b>LineRel(dx,dy). D<b> </b>LineTo(x,y).


<b>Câu 11: Biến Hocsinh là một biến bản ghi gồm các trường: hten, nsinh, toan, van. Để truy xuất </b>
<b>đến trường toan của biến Hocsinh ta sử dụng: </b>


A Hocsinh .[toan] B Hocsinh [toan]



C Hocsinh.toan D Hocsinh(toan)


<b>Câu 12: Cho chuỗi kí tự sau: a:= ‘thanh oai’. Sau khi thực hiện length(delete(a,7,3)) kết quả sẽ như </b>
<b>thế nào?</b>


A 7 B 6 C 8 D 5


<b>Câu 13: Để đưa con trỏ tới vị trí nào đó của màn hình ta dùng thủ tục </b>


A Textnackground B Textcolor C Clrscr D Gotoxy


<b>Câu 14:</b> <b>Để vẽ đoạn thẳng nối hai điểm với nhau ta sử dụng thủ tục</b>


A Setcolor B Line C Putpixel D LineTo


<b>Câu 15:</b> <b>Biến cục bộ là: </b>


A Là các biến được khai báo sau từ khoá Type
B Là danh sách tham số thực sự


C Là các biến được khai báo ở chương trình con
D Là các biến được khai báo ở chương trình chính


<b>Câu 16:</b> <b>Thủ tục để mở tệp f mới để ghi dữ liệu vào tệp là: </b>


A Rewrite(f); B Rewrite(f, a, b, c);


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A Assign( f, “D:\bai1.txt” ); B Assign( f, ‘D:bai1.txt’);
C Assign( f, D:\ bai1.txt); D Assign( f, ‘D:\bai1.txt’ );



<b>Câu 18: Để xố màn hình và đưa con trỏ về vị trí góc trái trên màn hình ta dùng thủ tục </b>


A Textcolor B Gotoxy C Clrscr D Textbackgroud


<b>Câu 19:</b> <b>Chương trình con chuẩn nào sau đây không thuộc thư viện CRT </b>


A Clrscr. B TextBackGround(color)


C SetColor(color). D TextColor(color).


<b>Câu 20: Trong NNLT Pascal, để truy cập vào từng trường của bản ghi ta viết: </b>
A<b> </b> <Tên kiểu bản ghi>.<Tên trường>;


B <Tên kiểu bản ghi>.<Giá trị của trường>;
C <Tên biến bản ghi>.<Tên trường>;


D <Tên biến bản ghi>.<Giá trị của trường>;
<b>Câu 21:</b> <b>Để vẽ một điểm ta sử dụng thủ tục </b>


A Setcolor B LineTo C<b> </b>Line D Putpixel


<b>Câu 22:</b> <b>Hàm để tìm giá trị nhỏ nhất của hai số x, y là: </b>


A Function min(x, y: integer) ; <b> </b>


B Function gtnn(x, y: integer);
C Function min(x, y) ; integer;


D Function gtnn(x, y: integer) : boolean;



<b>Câu 23: </b>Cho xâu kí tự sau: <b>a:= ‘nguyen du’</b>. Lệnh nào sau đây cho kết quả <b>‘nguyen’</b>
A Copy(a,4,2); B Copy(a,6,5); C Delete(a,8,2); D Delete(a,7,3
<b>Câu 24: Để đặt màu cho chữ trên màn hình ta dùng thủ tục </b>


A TextBackground B Textcolor C Clrscr D Gotoxy


<b>B. HOÀN THÀNH CÁC CÂU SAU (4 ĐIỂM): </b>
<b>Câu 25: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: </b>


<b>a) (0,5 đ):</b> Cấu trúc của một chương trình con gồm ba phần. Trong đó, ... nhất thiết
phải có và được dùng để khai báo tên chương trình con.


<b>b) (0,5 đ):</b> ………... là chương trình con thực hiện các thao tác nhất định nhưng
không trả về một giá trị nào qua tên của nó.


<b>Câu 26: Em hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: (0,5 đ)</b>


Function < ……….> [(< ……….>)]: <kiểu dữ liệu>;
<b>Câu 27: Hoàn thành các câu sau (1,0 đ)</b>


<b>Câu 28: Hoàn thành ghép các câu sau (1,5đ) </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>Câu hỏi </b> <b>Đúng </b> <b>Sai </b>


7) Hãy cho biết phát biểu sau đây đúng hay sai: <i><b>“Hai thao tác cơ bản đối với tệp là </b></i>
<i><b>mở tệp và ghi dữ liệu vào tệp”? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

19. Thủ tục Delete (st,vt,n)


20. Thủ tục Insert (s1,s2,vt)
21. Hàm Length (s)


22. Hàm Copy (s,vt,n)
23. Hàm pos (s1,s2)
24. Phép ( + )


a. Cho giá trị là độ dài xâu s


b. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1
trong xâu s2


c. Xóa n kí tự của biến xâu st bắt đầu từ vị trí
vt


d. Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị
trí vt của xâu s


e. Được sử dụng để ghép nhiều xâu thành một .
f. Chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí vt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
KÌ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Đề thi thử lần 1 Môn TOÁN Khối D TRƯỜNG THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC
  • 7
  • 952
  • 14
  • ×