Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi HK1 môn Vật lý 10 năm 2019-2020 trường THPT Dương Đình Nghệ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
<b>TRƢỜNG THPT DƢƠNG ĐÌNH NGHỆ MÔN THI: VẬT LÝ- KHỐI 10 </b>


Thời gian làm bài: 45 phút


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ) </b>


Câu 1: Chuyển động thẳng chậm dần đều có


A. Độ lớn vận tốc khơng thay đổi. D. Độ lớn vận tốc tăng rồi giảm.
B. Độ lớn vận tốc giảm đều. C. Độ lớn vận tốc tăng đều.


Câu 2: Vật chuyển động thẳng biến đổi đều có vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a. Vận tốc v của vật sau thời
gian chuyển động t là


A. v=v0+at. B. v=a+v0t.


C. v=v0-a.t. D. v=a-v0t.


Câu 3: Chuyển động của vật nào sau đây được xem là rơi tự do


A. Chuyển động của vật ném lên. B. Chuyển động của vật ném xuống.
C. Chuyển động thả rơi viên phấn D. Chuyển động của vật ném ngang.


Câu 4: Một vật được thả rơi tự do ở độ cao h so với mặt đất, tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Thời gian vật
chạm đất được xác định bởi biểu thức


A.t= 2h.


g B.
h


t= .


g


C. t= g .


2h D.
g
t= .


h


Câu 5: Đơn vị của momen lực kí hiệu là
A. N/m. B. m/s.
C. N.m. D. s.


Câu 6: Điều kiện nào sau đây không đúng với quy tắc cân bằng của vật rắn khi chịu tác dụng của 3 lực có giá
đồng quy


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Hợp hai lực phải cùng chiều với lực còn lại. B. Ba lực tác dụng lên vật cùng thuộc mặt phẳng.
C. Ba lực tác dụng lên vật phải có giá đồng quy. D. Hợp lực của hai lực cân bằng với lực còn lại.
Câu 7: Hai lực song song cùng chiều cùng tác dụng lên một vật. Biết độ lớn của mỗi lực là 6 N và 4 N. Lực
tổng hợp tác dụng lên vật có giá trị nào sau đây ?


A. 10 N. B. 14 N.
C. 2 N. D. 7 N.


Câu 8: Một cánh quạt dài 0,6 m quay với tần số 600 vòng/phút. Tốc độ dài tại một điểm ở đầu cánh quạt có
giá trị nào sau đây ?



A. 33,5 m. B. 10,7 m/s.
C. 21,3 m/s. D. 37,7 m/s.


Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của cặp lực cân bằng?
A. Cùng giá. B. Ngược chiều.


C. Cùng độ lớn. D. Không cùng điểm đặt.
Câu 10: Khi xe buýt tăng tốc đột ngột thì người ngồi trên sẽ
A. ngả người sang phải. B. ngả người sang trái.


C. ngả người về phía sau. D. ngả người về phía trước.


Câu 11: Hai vật nhỏ có khối lượng m1=2,5 kg, m2=4 kg đặt cách nhau 10 cm trong khơng khí. Lực hấp dẫn
giữa hai vật có giá trị nào sau đây ?


B. 6,67.10-7 N. B. 6,67.10-8 N.


C. 5,14.10-8 N. D. 5,14.10-7 N


Câu 12: Vật có khối lượng m=2,5 kg trượt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát trượt μ=0,1. Lấy g=10
m/s2, lực ma sát trượt tác dụng lên vật có giá trị nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1( 3 điểm ) : Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 180 m so với mặt đất, tại nơi có g=10 m/s</b>2
.
a. Tính thời gian rơi chuyển động của vật và vận tốc ngay trước khi vật chạm đất.


b. Tính quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng.


<b>Câu 2( 3 điểm ) : Vật có khối lượng m=3 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Dùng lực có độ lớn F=3 N theo </b>
phương ngang kéo vật bắt đầu chuyển động khơng ma sát.



a. Tính gia tốc chuyển động của vật.


b. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian 4 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
c. Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 kể từ lúc bắt đầu chuyển động.


<b>Câu 3 (1 điểm ). Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống. Biết rằng, nếu bỏ qua ma sát giữa </b>
vật và mặt phẳng nghiêng thì vật trượt được 2,45 m trong giây đầu tiên. Nếu hệ số ma sát giữa vật và mặt
phẳng ngiêng là 0,2 thì trong giây thứ 2 vật trượt được quãng đường bao nhiêu . Lấy g = 9,8 m/s2.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ KHỐI 10 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm ) </b>


1B, 2A, 3C, 4A, 5C, 6A, 7A, 8D, 9D, 10C, 11B, 12B.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm ) </b>


<b>Câu 1( 3 điểm ) </b>


a. Thời gian rơi của vật t= 2h.
g
Thay số t=6 (s)


1 đ


Vận tốc ngay trước khi vật chạm đất v= gt
Thay số v= 60 (m/s)


1 đ


b. quãng đường vật rơi được trong 5s : s=1/2 gt2



Thay số s= 125( m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng
S = St=6 – St =5 = 180 – 125 = 55 (m)


0,5 đ


<b>Câu 2( 3 điểm ) </b>


a.Vẽ hình và phân tích được các lực tác dụng lên
vật


0,5 đ


Viết phương trình định luật 2 Niu tơn dạng vec tơ 0,5 đ
Chiếu phương trình và tính đc a= 1 (m/s2) 0,5 đ
b. s= v0t + ½ at2


Thay số s= 8 (m)


0,5 đ


c. quãng đường vật đi được trong 3s là
s= v0t + ½ at2


Thay số s= 4,5 (m)


quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 là
s= 8 - 4,5= 3,5 (m)



0,5 đ


0,5 đ


<b>Câu 3( 1 điểm ) </b>


Phân tích lực, viết và chiếu được pt định luật 2 Niu
Tơn lên 2 trục ox và oy. Vận dụng công thức đường
đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều tính được
góc nghiêng = 300


0,5 đ


Phân tích lực, viết và chiếu được pt định luật 2 Niu
Tơn lên 2 trục ox và oy. Vận dụng công thức đường
đi trong chuyển động thẳng biến đổi đều tính được
a = 3,2 (m/s2).


Tính được quãng đường vật đi được trong giây thứ
2 là 4,8 (m).


0,25 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>




- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×