Fulbright Economics Teaching Program
Appraisal – Lecture 15
Bài 15:
Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế hàng có
thể ngoại thương và ngoại hối
Thẩm định Đầu tư Phát triển
Học kỳ Xuân
2008
Thị trường khơng bị biến dạng
1. Hàng có thể nhập khẩu
Dự án sản xuất hàng thay thế nhập khẩu
P
(S)
(D)
(S)+QP
Tác động của dự án đến thị trường?
Pe = wS*PS +wD*PD
PW
(SIM)
wS =? ; wD =?
Q
QS
Đặng Văn Thanh
QS/1
QD
1
Fulbright Economics Teaching Program
Appraisal – Lecture 15
Thị trường không bị biến dạng
1. Hàng có thể nhập khẩu
Dự án sản xuất hàng thay thế nhập khẩu
P
(S)
(D)
(S)+QP
Về ngoại tệ: Pe = Pf =100 USD
Về nội tệ: Pe>Pf do Ee >Em
PW= 100 USD
Ví dụ: Pf = 100*16.000 = 1,6 tr
(SIM)
Pe = 100*16.500 = 1,65 tr
QS
QS/1
Q
QD
Thị trường khơng bị biến dạng
1. Hàng có thể nhập khẩu
Dự án sử dụng hàng có thể nhập khẩu
P
(D)+QP
(S)
Tác động của dự án đến thị trường?
(D)
Pe = wS*PS +wD*PD
wS =? ; wD =?
PW
(SIM)
Q
QS
Đặng Văn Thanh
QD
QD1
2
Fulbright Economics Teaching Program
Appraisal – Lecture 15
Thị trường không bị biến dạng
2. Hàng có thể xuất khẩu
Dự án sản xuất hàng có thể xuất khẩu
P
(S)
(S)+QP
Tác động của dự án đến thị trường?
PW
(DEX)
Pe = wS*PS +wD*PD
wS =? ; wD =?
(D)
QD
Q
QS QS1
Thị trường khơng bị biến dạng
2. Hàng có thể xuất khẩu
Dự án sử dụng hàng có thể xuất khẩu
P
(S)
Tác động của dự án đến thị trường?
PW
(DEX)
(D)+QP
Pe = wS*PS +wD*PD
wS =? ; wD =?
(D)
QD
Đặng Văn Thanh
QD1
QS
Q
3
Fulbright Economics Teaching Program
Appraisal – Lecture 15
Thị trường bị biến dạng
1. Hàng có thể nhập khẩu
Dự án sản xuất hàng thay thế nhập khẩu
TBf = (1) + (2)
P
(S)
(D)
TBe = (1)
(S)+QP
Pf = (Pw+T)* Em
Pe = Pw * Ee
Pe khác Pf vì 2 nguyên nhân:
(SIM1 )
PW +T
(2)
PW
(SIM)
•
(1)
QS
QS/1
•
Do thuế chỉ là khoản chuyển giao
Do Ee khác Em
Q
QD
Thị trường bị biến dạng
1. Hàng có thể nhập khẩu
Dự án sử dụng hàng có thể nhập khẩu
TCf = (1) + (2)
P
(D)+QP
TCe = (1)
(S)
Pf = (Pw+T)* Em
(D)
Pe = Pw * Ee
(2)
PW
(SIM)
(1)
QS
Đặng Văn Thanh
Tính theo nội tệ, Pe
(SIM1 )
PW +T
QD QD1
•
•
Yếu tố làm Pe< Pf?
Yếu tố làm Pe> Pf?
Q
4
Fulbright Economics Teaching Program
Appraisal – Lecture 15
Thị trường bị biến dạng
2. Hàng có thể xuất khẩu
Dự án sản xuất hàng có thể xuất khẩu
TBf = (1)
P
(S)
(S)+QP
(DEX)
PW
(2)
PW*(1-t)
(DEX1)
(1)
QS
Pf = [(Pw*(1-t)]* Em
Pe = Pw * Ee
Tính theo nội tệ, Pe >Pf
• Do thuế
• Do tỷ giá hối đoái
(D)
QD
TBe = (1)+(2)
Q
QS1
Thị trường bị biến dạng
2. Hàng có thể xuất khẩu
Dự án sử dụng hàng có thể xuất khẩu
TCf = (1)
P
PW
PW*(1-t)
(D)+QP
TCe = (1)+(2)
(S)
Pf = [(Pw*(1-t)]* Em
(DEX)
(2)
(DEX1)
(1)
Đặng Văn Thanh
QD1
Tính theo nội tệ, Pe >Pf
• Do thuế
• Do tỷ giá hối đoái
(D)
QD
Pe = Pw * Ee
QS
Q
5
Fulbright Economics Teaching Program
Appraisal – Lecture 15
Phân tích kinh tế hàng có thể ngoại thương bao gồm
cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa
Các bước xác định giá trị kinh tế hàng có thể ngoại thương
Bước 1: Điều chỉnh các biến dạng của Giá tài chánh,
nghĩa là loại trừ đi thuế và trợ cấp.
Bước 2: Điều chỉnh các biến dạng của chi phí bốc
dỡ, vận chuyển và xác định tỷ trọng hàng có thể
ngoại thương của các dịch vụ này.
Bước 3: Xác định phí thưởng ngoại hối và điều
chỉnh giá kinh tế một cách đầy đủ.
Phân tích kinh tế hàng có thể ngoại thương bao gồm
cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa
Hạng mục
FV
(1)
*Giá gốc xuất
nhập khẩu
*Thuế xuất
nhập khẩu
*Thuế VAT
*Vận chuyển
*Bốc dỡ
CFunadj
(2)
EVunadj
(3)=(1)*(2)
-----
1
0
--0
---
0
0
------FV
<1
<1
-------
%T
(4)
FEP
(5)=(1)*(4)*%FEP
100%
<100%
<100%
EVadj
(6)=(3)+(5)
----0
---0
0
0
-------
------EV
Hệ số chuyển đổi CF = EV/FV
Đặng Văn Thanh
6
Fulbright Economics Teaching Program
Appraisal – Lecture 15
Phân tích kinh tế hàng có thể ngoại thương bao gồm
cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa
Dự án sản xuất hàng thay thế nhập khẩu
P
(D)
PM = PCIF(1+T)(1+t)+H+Tr
PCIF(1+T)(1+t)+H
(S)
(S)+Qp
(3)
(2)
0
0
PCIF(1+T)(1+t)
PCIF(1+T)
PCIF
(1)
QS1
QD1
QS/1
Q
TBe = EV[(1)+(2)+(3)-(4)-(5)]
P
PM
(4)
PM-Tr
PPRO = PM-Tr -H
(5)
QS1
Q
QS/1
Phân tích kinh tế hàng có thể ngoại thương bao gồm
cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa
Dự án sử dụng hàng có thể nhập khẩu
P
(D)
(D)+Qp
(S)
PM = PCIF(1+T)(1+t)+H+Tr
PCIF(1+T)(1+t)+H
(3)
(2)
0
0
PCIF(1+T)(1+t)
PCIF(1+T)
PCIF
(1)
QS1
P
PPRO=
Q
TCe = EV[(1)+(2)+(3)+(4)+(5)]
PM+Tr+H
(5)
(4)
PM+Tr
PM
QD1
Đặng Văn Thanh
QD/1
QD1
QD/1
Q
7
Fulbright Economics Teaching Program
Appraisal – Lecture 15
Ví dụ: Xác định lợi ích kinh tế của dự án sản xuất hàng
thay thế nhập khẩu
Hạng mục
PCIF
Thuế NK(20%)
Thuế VAT (10%)
Bốc dỡ tại cảng
Giá tại cảng
Vận chuyển từ
cảng đến tt
Giá tại tt (PM)
Vận chuyển từ dự
án đến tt
Bốc dỡ tại dự án
Giá tại dự án
FV
CFunadj
EVunadj
%T
FEP (10%)
EVadj
(1)
(2)
(3)=(1)*(2)
(4)
(5)=(1)*(4)*%FEP
(6)=(3)+(5)
1000
200
120
50
1370
1
0
0
0.8
1000
0
0
40
100%
80%
100
0
0
4
1100
0
0
44
1144
200
1570
300
0.9
180
80%
16
0.9
270
80%
24
196
1340
294
40
1230
1
40
50%
2
42
1004
Hệ số chuyển đổi CF = EV/FV = 1004/1230 = 0,816
Phân tích kinh tế hàng có thể ngoại thương bao gồm
cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa
Dự án sản xuất hàng có thể xuất khẩu
P
(D)
(S)
PFOB
PFOB(1-T)
FOB
P (1-T) -H
PM = PFOB (1-T) -H-Tr
(S)+QP
(0)
(2)
(3)
(1) ->bao gồm cả(0), (2) và
(3)
QD2
QS2
QS/2
TBe = EV[(1)-(2)-(3)-(4)-(5)]
P
PM
(4)
(5)
PM- Tr
PPRO= PM-Tr-H
QS2
Đặng Văn Thanh
Q
QS/2
Q
8
Fulbright Economics Teaching Program
Appraisal – Lecture 15
Phân tích kinh tế hàng có thể ngoại thương bao gồm
cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa
Dự án sử dụng hàng có thể xuất khẩu
P
(D)
(S)
(D)+QP
PFOB
PFOB(1-T)
FOB
P (1-T) -H
PM = PFOB(1-T) -H-Tr
(0)
(2)
(3)
(1) ->bao gồm cả(0), (2) và
(3)
QD2
Q
QS2
QD/2
TCe = EV[(1)-(2)-(3)+(4)+(5)]
P
PPRO= PM+Tr+H
(5)
(4)
PM+ Tr
PM
QD2
Q
QD/2
Ví dụ: Xác định chi phí kinh tế của dự án sử dụng
hàng có thể xuất khẩu
Hạng mục
PFOB
Thuế XK(10%)
Bốc dỡ tại cảng
Giá tại cảng
Vận chuyển từ tt
đến cảng
Giá tại tt (PM)
Vận chuyển từ tt
đến dự án
Bốc dỡ tại dự án
Giá tại dự án
FV
CFunadj
EVunadj
%T
FEP (10%)
EVadj
(1)
(2)
(3)=(1)*(2)
(4)
(5)=(1)*(4)*%FEP
(6)=(3)+(5)
2000
200
100
1700
1
0
0.8
2000
0
80
100%
80%
200
0
8
2200
0
88
2112
200
1500
300
0.9
180
80%
16
0.9
270
80%
24
196
1916
294
50
1850
1
50
50%
2,5
52,5
2262,5
Hệ số chuyển đổi CF = EV/FV = 2262,5/1850 = 1,223
Đặng Văn Thanh
9