Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài toán vận dụng định luật bảo toàn điện tích - Ôn thi THPT QG môn Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.77 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TOÁN VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH – ƠN THI THPT QG MƠN HĨA </b>


Trong phân tử trung hịa điện vì :

 

e p


Trong dung dịch trung hòa điện vì: điện tích âm = điện tích dương.
Một số chú ý khi áp dụng BTDT:


(1) Cách tính tổng số mol điện tích âm ,dương.Các bạn chú ý qua ví dụ cụ thể sau:
Hòa tan 1 mol muối Al2(SO4)3 vào H2O ta sẽ thu được dung dịch muối gồm:









  


 


<sub></sub> <sub></sub>


 


 


 






3
BTNT


2
4


n 2.3 6
Al : 2(mol)


n 3.2 6


SO : 3(mol) Vậy dung dịch trung hịa điện.
(2) Khối lượng muối chính là tổng khối lượng các ion trong dung dịch.


(3) Khi áp dụng BTDT thường rất hay sử dụng BTNT ,BTE có thể cần BTKL.
(4) Với các dạng bài toán nâng cao chúng ta cần làm hai bước


Xác định thật nhanh trong dung dịch gồm những gì.
Sau đó áp dụng

<i>n</i> 

<i>n</i>.


<b>BÀI TẬP MẪU </b>


<b>Câu 1:</b> Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca2+; 0,6 mol Cl-; 0,1 mol Mg2+; a mol HCO3-; 0,4 mol Ba2+. Cô cạn


dung dịch A được chất rắn B. Nung B trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là:


<b> A. </b>90,1. <b>B. </b>102,2. <b>C. </b>105,5. <b>D. </b>127,2.



Ta có:














 <sub></sub>


 




 




2
2


3
2



Ca : 0,15(mol)


Cl : 0,6(mol)
Mg : 0,1(mol)


HCO : a(mol)
Ba : 0,4(mol)


BTDT      


2(0,15 0,1 0,4) 0,6 a a 0,7(mol)




   


      


0 0


t 2 t


3 O


BTKL


B CO O n 0,35(mol)


m 0,15.40 0,1.24 0,4.137 0,6.35,5 0,35.16 90,1



<i><b>Chú ý</b></i> : Nếu chỉ cơ cạn dung dịch B thì ta sẽ có q trình Bt0 CO<sub>3</sub>2


<b>Câu 2: </b> Một dung dịch chứa hai cation là Al3+ (0,2 mol) và Fe2+ (0,1 mol). Trong dung dịch trên còn
chứa hai anion là Cl— (x mol) và <i>SO</i>42




(y mol). Tìm x và y biết rằng cô cạn dung dịch trên thu được 46,9
gam hỗn hợp muối khan.


<b>A</b>. 0,2 và 0,3 <b>B</b>. 0,3 và 0,2 <b>C</b>. 0,5 và 0,15 <b>D</b>. 0,6


và 0,1


Ta có:










  


 <sub></sub>


 



    




 





3


2 BTDT


BTKL
2


4


Al : 0,2(mol)


Fe : 0,1(mol) x 2y 0,8


Cl : x(mol) 35,5x 96y 46,9 0,2.27 0,1.56
SO : y(mol)








  <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3:</b> Dung dịch A có chứa: 0,05 mol SO42-; 0,1 mol NO3-; 0,08 mol Na+; 0,05 mol H+ và K+. Cô cạn


dung dịch A thu đựợc chất rắn B. Nung chất rắn B đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn C có khối
lượng là :


<b>A.</b> 15,62 gam. <b>B.</b> 11,67 gam . <b>C.</b> 12,47 gam. <b>D.</b> 13,17 gam.
Ta có: BTDT        


K K


0,05.2 0,1 0,08 0,05 n n 0,07















 <sub></sub> <sub></sub>








0


2
4


t


3 2


C C


SO : 0,05(mol)


NO : 0,05(mol) XNO


m m 11,67(gam)


K : 0,07(mol)
Na : 0,08(mol)


<b>Câu 4: </b>Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau :


Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam
kết tủa; Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng



các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (q trình cơ cạn chỉ có nước bay hơi).


<b> A. </b>3,73 gam. <b>B. </b>7,04 gam. <b>C. </b>7,46 gam. <b>D. </b>3,52 gam.


Ta tính tốn các số liệu với X/2.
Với phần 1 ta có:





  




 <sub> </sub>


 





4
3


BTNT.N


3 <sub>NH</sub>


BTNT.Fe


3 Fe



NH n 0,03(mol)


0,5.X NaOH


Fe(OH) n 0,01(mol)


Với phần 2 ta có:   aS  2 
4


BTNT.S


2 4 SO


0,5.X BaCl B O n 0,02(mol)


 


BTDT     


Cl Cl


n 0,02.2 0,01.3 0,03.1 n 0,02(mol)




BTKL     


X



m 2 0,03.18 0,01.56 0,02.96 0,02.35,5 7,46(gam)


<b>Câu 5:</b> Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với


lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung
dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu


4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.


<b>A.</b>14,9 gam. <b>B.</b>11,9 gam. <b>C. </b> 86,2 gam.


<b>D. </b>119 gam.


Ta tính tốn số liệu với 100 ml dung dịch X.


aS









   


   


 



 <sub></sub>   




2
3


4


2
4


BTNT.C


2 CO


BTNT.N


3 <sub>NH</sub>


3 BTNT.(C S)


2 SO


4


100 ml X HCl CO n 0,1(mol)


100 ml X NaOH NH n 0,2(mol)



BaCO 43 0,1.197


100 ml X BaCl n 0,1(mol)


B O 233


 


BTDT     


Na Na


n 0,2 0,1.2 0,1.2 n 0,2(mol)




BTKL     


X


m 5 0,1.60 0,2.18 0,1.96 0,2.23 119(gam)


<b>Câu 6: </b>Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, SO42- và NO3-. Để kết tủa hết ion SO42- có trong 250


ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A.</b> 0,2M.<b> B.</b> 0,3M. <b>C.</b> 0,6M. <b>D.</b> 0,4M.
Ta sẽ xử lý số liệu với 500 ml dung dịch X.


 




aS 




    


   


2
4
3


BTNT.S


2 4 SO


BTNT.Al


3 <sub>3</sub> <sub>Al</sub>


X BaCl B O n 0,05.2.1 0,1(mol)


X NH Al OH n 0,1(mol)


2 2


3 3


BTKL



Cu NO Cu NO


0,1.96 0,1.27 64n  62n  37,3 64n  62n  25


       


 2        2 


3 3


BTDT


Cu NO NO Cu


2.n 0,1.3 0,1.2 n n 2.n 0,1(mol)









 <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>







3
2


NO


3
Cu


n 0,3


NO 0,6(M)


n 0,1


<b>Câu 7:</b> Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau: Cho


phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần II
tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E


bằng:


<b>A.</b> 6,11gam. <b> </b> <b>B.</b> 3,055 gam.


<b>C.</b> 5,35 gam. <b>D. </b>9,165 gam.
Ta sẽ đi tính tốn với 0,5.E


Với phần I :






  




 <sub> </sub>


 





2


4


BTNT.Mg


2 <sub>Mg</sub>


BTNT.N


3 NH


Mg(OH) n 0,01(mol)


0,5E NaOH


NH n 0,03(mol)



Với phần II:   aS  2 


4


BTNT.S


2 4 SO


0,5E BaCl B O n 0,02(mol)


 


BTDT     


Cl Cl


0,01.2 0,03 0,02.2 n n 0,01(mol)




BTKL     


E


m 2 0,01.24 0,03.18 0,02.96 0,01.35,5 6,11(gam)


<b>Câu 8: (KA-2007)</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa


đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:



<b>A.</b> 0,04. <b>B.</b> 0,075. <b>C.</b> 0,12. <b>D.</b> 0,06.


Ta có:












 


  <sub></sub>




3


2 BTNT 2


2 2


4


Fe : 0,12(mol)
FeS : 0,12(mol)



Cu : 2a(mol)
Cu S: a(mol)


SO : 0,24 a (mol)


BTDT<sub>0,12.3 2a.2 (0,24 a).2</sub>    <sub>a 0,06(mol)</sub>


<b>Câu 9: </b>Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 1 lít dung dịch HNO3 xM, vừa đủ thu được


14,336 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 18 và dung dịch X chỉ chứa 82,08


gam muối. Giá trị của x là:


<b>A.</b> 1,4M <b>B.</b> 2 M <b>C.</b> 1,36 M <b>D.</b> 1,2 M


Ta có :


3


2 BTNT 2


4


2
3 4


3


Fe : a 3b



FeS : a(mol) NO : 0, 4(mol)


X SO : 2a và


NO : 0, 24(mol)
Fe O : b(mol)


NO : c






 




 <sub></sub>  


  




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Áp dụng các ĐLBT:


15 0, 4.3 0, 24.1 1, 44


3 9 4



56( 3 ) 2 .96 62 82,08


    





 <sub></sub>   


    



<i>BTE</i>
<i>BTDT</i>
<i>BTKL</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


BTNT.Nito


a b 0,09(mol)


N c 0, 4 0, 24 1,36
c 0,72(mol)


 




<sub> </sub>     




x 1,36(M)
 


<b>Câu 10: </b>Hịa tan hồn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm


dung dịch X và một chất khí thốt ra. Dung dịch X có thể hịa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá
trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 12,8. <b>B.</b> 6,4. <b>C.</b> 9,6. <b>D.</b> 3,2.


Ta có:


2


BTE


FeS e NO


n 0,1(mol)n 1,5(mol)n 0,5(mol)


BTNT.Fe 3


BTNT.S 2



4
BTNT.N


3


Fe : 0,1(mol)
SO : 0, 2(mol)
dd X có


NO : 0,8 0,5 0,3(mol)
H : a(mol)















 <sub></sub>


  







 BTDT a 0,1.30, 2.2 0,3  a 0, 4(mol)


BTE
3


BTE
3


Fe : 0,1(mol) Cu : 0,05(mol)
H : 0, 4(mol)


Cu : 0,15(mol)
NO : 0,3(mol)











  <sub></sub><sub></sub>






Cu Cu



n 0,15 0,05 0, 2 m 0, 2.64 12,8(gam)


     


<b>Câu 11: </b>Dung dịch X chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42− và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-,


NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch


Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 12 <b>C.</b> 13 <b>D.</b> 1


Ta có: <sub></sub>    


 



BTDT
BTDT


0,07 0,02.2 x x 0,03(mol)
y 0,04




 du   


H



n 0,04 0,03 0,01(mol)


<sub></sub> <sub></sub>0,01  1  


H 0,1 10 PH 1


0,1


<b>Câu 12: </b>Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3- và


0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a(g) Ca(OH)2. Giá trị


của a là:


<b>A.</b> 0,444 <b>B.</b> 0,222 <b>C.</b> 0,180 <b>D.</b> 0,120


Khi cho thêm a gam Ca(OH)2 vào X ta có :

2  


Ca


a
n 0,003


74
Vì vừa hết Ca2+ nên: 2  2     


3 3


phanung



Ca CO HCO OH


2.a


n n n n (mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2.a0,003 a  a 0,222(gam)


74 74


<b>Câu 13: </b>Có 109,4 gam hỗn hợp X gồm Al2O3, ZnO, Fe3O4, được chia thành 2 phần bằng nhau . Phần 1,


phản ứng với HCl dư, thu được 112,45 gam hỗn hợp muối khan. Phần 2 , phản ứng với lượng vừa đủ
dung dịch loãng chứa HCl và H2SO4, thu được 126,2 gam hỗn hợp muối khan . Số mol H2SO4 phản ứng




<b>A.</b> 0,60. <b>B.</b> 0,55.<b> C.</b> 1,05. <b>D.</b> 0,80.


Trong mỗi phần có: <sub>BTDT</sub>


diện tích


KL : m gam
54,7 gam


O: amol n 2a






 <sub></sub> <sub></sub>





Với phần 1: <sub>BTDT</sub>


diện tích
Cl


KL : m (gam)
112,45


n  n 2a






  





  


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


 



BTKL m 16a 54,7 m 37,9(gam)


m 2a.35,5 112,45 a 1,05(mol)


Với phần 2: 







 24


KL : 37,9 (gam)
126,2 Cl : x(mol)


SO : y(mol)




     




<sub></sub> <sub></sub>


    <sub></sub> 






BTKL
BTDT


diện tích


37,9 35,5x 96y 126,2 x 1(mol)
x 2y n 2.1,05 y 0,55(mol)


<b>Câu 14: </b>Hấp thụ hết V lít CO2( đktc) bởi dung dịch có chứa 0,17 mol KOH và 0,22 mol Ba(OH)2 ta thu


được 41,37 gam kết tủa . Giá trị của V là :


<b>A.</b> 8,96 . <b>B.</b> 11,2 <b>C.</b> 6,72. <b>D.</b> 10,08 .


Ta có:








 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>










3
2


diện tích
OH


BaCO


Ba


n 0,17 0,22.2 0,61(mol) n 0,61(mol)
n n 0,21(mol)


n 0,22(mol)
Dễ thấy trường hợp


2
CO


n 0,21loại ngay vì các đáp án đều lớn hơn 0,21.
Do đó ta sẽ có:





 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>







2


3 BTDT


3


CO : 0,21(mol)


0,21.2 a 0,61 a 0,19(mol)
HCO : a(mol)


BTNT.C   


V (0,19 0,21).22,4 8,96(lit)


<b>BÀI TẬP LUYỆN TẬP </b>


<b>Câu 1:</b> Dung dịch <b>X</b> gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch <b>Y</b> gồm NaOH y mol/l và


Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch <b>X</b>, thu được dung dịch <b>M</b> và 1,97 gam


kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch <b>Y</b> thì thu được dung dịch <b>N</b> và 1,4775


gam kết tủa. Biết hai dung dịch <b>M</b> và <b>N </b>phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các


phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là:



<b> A. </b>0,1 và 0,075. <b>B. </b>0,05 và 0,1.


<b> C. </b>0,075 và 0,1. <b>D. </b>0,1 và 0,05.


<b>Câu 2:</b> Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch <b>X</b> chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1M để sau khi hấp thụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dịch <b>X</b> (biết hơi nước bay hơi không đáng kể)?


<b> A. </b>80 ml. <b>B. </b>60 ml. <b>C. </b>50 ml. <b>D. </b>100 ml.


<b>Câu 3:</b> Sục 2,016 lít khí CO2 ( đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A .Rót thêm 200 ml


dd gồm BaCl2 0,15M và Ba(OH)2 xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp m gam


kết tủa nữa. Giá trị của x và m là:


<b> A</b>. 0,1 và 3,94. <b>B. </b>0,1 và 1,97.
<b>C. </b>0,05 và 3,94. <b>D. </b>0,05 và 1,97.


<b>Câu 4:</b> Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các


muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:


<b>A.</b> 0,03 và 0,02 <b>B.</b> 0,05 và 0,01


<b> C.</b> 0,01 và 0,03 <b>D.</b> 0,02 và 0,05


<b>Câu 5:</b> Dụng dịch X có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Thêm dần lít dung



dịch 2CO3 1,5M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhât. Giá trị của là:


<b>A.</b> 0,15 <b>B.</b> 0,3 <b> C.</b> 0,1 <b>D.</b> 0,25


<b>Câu 6: </b>Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung


dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa và dung dịch F. Mặt khác, khi
cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Giá trị x + y là:


<b>A.</b> 0,43 <b>B.</b> 0,23 <b>C.</b> 0,33 <b>D.</b> 0,53


<b>Câu 7:</b> Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến


khi phản ứng xảy ra hồn tồn,thu được dung dịch A và 0,896 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí khơng
màu, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol.Biết
tỷ khối hơi của B đối với H2 là 8.Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch A là:


<b>A.</b>23,8 <b>B.</b>39,16 <b>C.</b>19,32 <b>D.</b>21,44


<b>Câu 8:</b> Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và


8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Số mol Fe đã tham gia phản ứng là:


<b> A. </b>0,05. <b>B. </b>0,04. <b>C. </b>0,035. <b>D. </b>0,045.


<b>Câu 9: </b>Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp,


đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (
đktc) gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí và cịn lại 0,44 gam chất rắn
không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:



<b>A.</b> 27,96. <b>B.</b> 29,72 <b>C.</b> 31,08. <b>D.</b> 36,04.


<b>Câu 10:</b> Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S. Hịa tan hồn tồn m gam A bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng,


thu được 26,88 lít (đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Khối lượng
của Cu2S trong hỗn hợp đầu là:


<b> A. </b>9,6 gam. <b>B. </b>14,4 gam. <b>C. </b>7,2 gam. <b>D. </b>4,8 gam.


<b>Câu 11:</b> Cho 0,64 gam S tan hoàn toàn trong 150 gam dung dịch HNO3 63%, đun nóng thu được khí


NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể hồ tan tối đa bao nhiêu


gam Cu (Biết sản phẩm khử duy nhất là NO):


<b> A. </b>33,12 gam <b>B. </b>34,08 gam <b>C. </b>132,48 gam <b>D. </b>24,00 gam


<b>Câu 12:</b> Cho m g bột Fe vào 200 ml dd hh A chứa H2SO41M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A.</b> 72g <b>B.</b> 53,33g <b>C.</b> 74,67g <b>D.</b> 32,56g


<b>Câu 13:</b> Cho hỗn hợp gồm (0,02 mol Cu2S; 0,01 mol Fe3C; x mol FeS2) tác dụng với dung dịch HNO3


vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat và V lít hỗn hợp khí (đkc). Biết NO2 là


sản phẩm khử duy nhất. Vậy giá trị của V là:


<b>A.</b>6,496 lít <b>B.</b>47,712 lít <b>C.</b>51,296 lít <b>D.</b>51,072 lít



<b>Câu 14: </b>Hồ tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc


phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là


<b> A. </b>10,95 <b>B. </b>13,20 <b>C. </b>13,80 <b>D. </b>15,20


<b>Câu 15: </b>Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0,24 mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được


dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và lít khí NO (đktc) duy nhất . Giá trị của V là:


<b> A. </b>34,048 <b>B. </b>35,84 <b>C. </b>31,36 <b>D. </b>25,088


<b>Câu 16: </b>Nung một thanh Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời


gian lấy thanh kim loại ra và cân lại thì thấy khối lượng thanh tăng 11,6 gam. hối lượng Mg đã phản
ứng là:


<b> A.</b> 6,96 gam <b>B</b>. 21 gam <b>C.</b> 20,88 gam <b>D.</b> 2,4 gam


<b>Câu 17: </b>Lấy 3,93 gam hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3 và M2SO4 (M là kim loại kiềm) tác dụng với dung dịch


BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Xác định thành phần % về khối lượng của M2SO4 trong hỗn hợp X


<b> A. </b>32,52 <b>B. </b>25,19 <b>C. </b>10,84 <b>D. </b>8,40


<b>Câu 18: </b> Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45g vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,5 M. Sau 1 thời gian lấy thanh


nhôm ra cân thấy nặng 46,38g . Khối lượng Cu thoát ra là:


<b>A.</b>2,56 <b>B.</b>1,92 <b>C.</b>2,24 <b>D.</b>3,2



<b>Câu 19: </b>Cho 0,2 mol Zn vào dd X gồm 0,2mol Fe(NO3)3, 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1mol AgNO3. Khối


lượng rắn thu được sau khi pứ kết thúc là:


<b>A.</b>10,8g <b>B.</b>14,2g <b>C.</b>19,5g <b>D.</b>14g


<b>Câu 20:</b> Dung dịch Y có chứa các ion: NH4+, NO3-, SO42-. Cho dd Y tác dụng với lượng dư dd Ba(OH)2,


đun nóng thu được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y cho tác dụng với
một lượng bột Cu dư và H2SO4 lỗng dư sinh ra lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của


V là:


<b> A. </b>1,49. <b>B. </b>1,87. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>3,36.


<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: Chọn đáp án B </b>


Do M,N tác dụng với KHSO4 có kết tủa trắng →Ba2+ (dư)→ muối trong M,N là muối HCO3


2 2


OH : 0, 2x 0, 4y (mol) ddM
0,04.CO 0, 2X


n 0,01(mol)
Ba : 0, 2y(mol)





 




 <sub></sub> <sub></sub>





 




Trong M có 2


BTNT.cacbon


3


Na : 0, 2x
Ba : 0, 2y 0,01


HCO : 0,04 0,01 0,03










 <sub></sub>




  





0, 2 0, 4 0,02 0,03


<i>BTDT</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 2


OH : 0, 2y 0, 4x ddN
0,0325.CO 0, 2X


n 0,0075
Ba : 0, 4x



 

 <sub></sub> <sub></sub>

 


Trong N có 2



BTNT.cacbon


3


Na : 0, 2y(mol)


Ba : 0, 4x 0,0075 (mol)


HCO : 0,0325 0,0075 0,03(mol)






 <sub></sub>

  

BTDT


0, 2y 0,8x 0,015 0,025


   


Giải hệ ta có ngay: x = 0,05(mol); y = 0,1(mol)


<b>Câu 2: Chọn đáp án C </b>







 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

   

2
2
CO <sub>min</sub>
Ba
n 0,16(mol)


n 0,04 n


m 0,84 m 0,16.44


do đó trong dung dịch chỉ có 


3
HCO









  

 <sub></sub>
 <sub></sub>

 

 
 

BTNT.cac bon
3
2
2
3


HCO : 0,16 0,04 0,12(mol)
Na : V


Na : V


K : V
X K : V Y


Ba : V 0,04
Ba : V


HCO : 0,12


BTDT  <sub>V</sub> <sub>V</sub> <sub>2(V 0,04) 0,12</sub>   <sub>V</sub> <sub>0,05</sub>


<b>Câu 3: Chọn đáp án D </b>


 

  

 <sub></sub>

2
2
3
OH :0,1
CO
3


CO : 0,1 0,09 0,01(mol)
n 0,09(mol)


HCO : 0,08(mol)


ì đun nóng lại có kết tủa nên




 








3
2
BTNT
3


BaCO : 0,03(mol)
Ba : 0,2x(mol)
Na : 0,1(mol)


HCO : 0,06(mol) Cl : 0,06(mol)


BTDT<sub>0,2x.2 0,1 0,12</sub>   <sub>x</sub> <sub>0,05(mol)</sub>

 
 

   
  
 0
2
3
t 2


3 3 2 2


Ba : 0,2x 0,01(mol)


BaCO : 0,01 m 1,97(gam)



2HCO CO CO H O


<b>Câu 4: Chọn đáp án A </b>


Ta có: <sub></sub>    <sub> </sub>


    


 




BTDT
BTKL


0,02.2 0,03 x 2y x 0,03(mol)


y 0,02(mol)
0,02.64 0,03.39 35,5x 96y 5,435


<b>Câu 5: Chọn đáp án C </b>
Ta có:

 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


BTDT



diện tích diện tích
3


Cl : 0,1(mol)


n n 0,3


NO : 0,2(mol)




 2 


3


BTDT
CO


n 0,15(mol) V 0,150,1(lit)
1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 6: Chọn đáp án C </b>


Bài tốn này có nhiều cách giải.Tuy nhiên,mình sẽ dùng BTDT để giải .
Ta có :    <sub></sub> 


 3


OH


Al (OH)


n 0,612(mol)


n 0,108(mol) Kết tủa đã bị tan 1 phần.


Trong 0,4 lít E sẽ có:


 <sub></sub>


 





 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





3


2
2


4


Al


BaCl
SO



n 0,4(x 2y)


n 0,4.3.y 1,2.y n 0,144 y 0,12


Ta lại có:  <sub></sub>





  <sub></sub>


 





3


3
BTNT.Al


Al


2


Al(OH) : 0,108
n 0,4(x 2y)


AlO : 0,4(x 2y) 0,108


Vậy trong F có:









  









2


2
4


AlO : 0,4(x 2.0,12) 0,108 (mol)
Cl : 0,4.3x(mol)


SO : 0,4.3.0,12(mol)
Na : 0,612(mol)


BTDT     


0,4(x 2.0,12) 0,108 0,4.3x 2.0,4.3.0,12 0,612



 x 0,21(mol)


<b>Câu 7: Chọn đáp án C </b>


Ta có:   




BTNT.Mg phản ứng
Mg


Mg : 0,02(mol)


1,76 gam n 0,15(mol)


Cu : 0,02(mol)




n<sub>e</sub>0,3(mol)


Vì M<sub>B</sub>16B H : 0,02(mol)2 n<sub>e</sub> 0,1(mol)


NO : 0,02(mol)



 






BTE
4


0,3 0,02.2 0,02.3


NH 0,02(mol)


8


  


  


Vậy dung dịch A chứa :
2


BTDT
2


4


4


Mg : 0,15


SO : a 0,15.2 0,02 2a a 0,16(mol)



NH : 0,02






    






BTKL 2 2


A 4 4


m m(Mg ,SO , NH ) 19,32(gam)  


 



<b>Câu 8: Chọn đáp án D </b>
Ta có:







    









2


2 4 4 2 2


2
3


2H SO 2e SO SO H O


Fe : a(mol)
Fe : b(mol)


  


 <sub></sub> <sub></sub>




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  




    <sub></sub>



 BTKL Fe


a b 0,375(2a 3b)


a 0,015(mol)


n 0,045(mol)
2a 3b


b 0,03(mol)
56(a b) 96. 8,28


2


<b>Câu 9: Chọn đáp án C </b>


Ta có: n<sub>Mg</sub> 5 0,19n<sub>e</sub>0,38(mol)


24


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

BTE


2


NO : 0,06(mol)
B


H : 0,02(mol)



 <sub></sub> 


 NH4


0,38 0,06.3 0,02.2


n 0,02(mol)


8




 


 


<i><b>Chú ý</b></i>: Có khí H2 bay ra chứng tỏ trong dung dịch khơng cịn NO3




Vậy dung dịch A có:
2
BTNT.N
4
BTDT
2
4


Mg : 0,19(mol)



K : 0,02 0,06 0,08(mol)
NH : 0,02(mol)


SO : a 0,19.2 0,08 0,02 2 a 0, 24(mol)






  



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>


BTKL 2 2


4 4


m m(Mg , NH ,SO , K )    31,08(gam)


 



<b>Câu 10: Chọn đáp án D </b>


Ta có:
3
2


BTDT
2
2
2
4


15a 10b 1, 2
Fe : a
FeS : a(mol)


B Cu : 2b 3a 4b 4a 2b


Cu S : b(mol)


SO : 2a b



 

 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>

 

 <sub></sub>





<sub> </sub>   


 Cu S2


a 0,06(mol)


m 0,03.160 4,8(gam)
b 0,03(mol)




<b>Câu 11: Chọn đáp án B </b>


Ta có : 2


3


BTE


S NO


HNO


n 0,02(mol) n 0,12(mol)


n 1,5(mol)
   





BTNT.S 2
4
BTNT.N
3
BTDT


SO : 0,02(mol)


X NO :1,38(mol)


H : a a 1, 42(mol)







 
 <sub> </sub>


3 2 e


1, 42.3


4H NO 3e NO 2H O n 1,065


4


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>
BTE
Cu
1,065
n 0,5325
2


   m<sub>Cu</sub>0,5325.64 34,08(gam)
<b>Câu 12: Chọn đáp án A </b>


Vì kết thúc phản ứng ta thu được (Fe và Cu).


Nên dung dịch sau phản ứng có:


2
2
4
3
Fe
BTDT
SO
NO
n x(mol)


n 0, 25(mol) x 0,35(mol)


n 0, 2(mol)






 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub> </sub>






BTKL <sub>m 0,1.56 0,05.64</sub> <sub>0,85m 0,35.56</sub> <sub>m</sub> <sub>72(gam)</sub>


      


<b>Câu 13: Chọn đáp án C </b>


Vì dung dịch chỉ chứa muối sunfat nên trong dung dịch sẽ có:
3
2
2
4
0,03
0,04
0,02 2



  



 <sub></sub> <sub></sub>



<i>Fe</i> <i>x</i>
<i>Cu</i>
<i>SO</i> <i>x</i>
BTDT


3.(0,03 x) 0,04.2 2(0,02 2x) x 0,13(mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2


BTE
NO


n 0,02.10 0,01.13 0,13.15 2, 28(mol)


    


2


2


NO : 2, 28(mol)
V 51, 296(lit)


CO : 0,01(mol)


  




<b>Câu 14: Chọn đáp án C </b>


Ta có:  


 


3 3
3


3 2


Al NO
BTDT


NO


Fe NO


n 0, 2(mol)


n 0,75


n 0,075(mol)








 <sub></sub>









BTKL <sub>m</sub> <sub>0,15.64 0,075.56 13,8(gam)</sub>


   


<b>Câu 15: Chọn đáp án B </b>


Ta có: <sub></sub>




2
2


FeS : 0,24(mol)
Cu S: a(mol)
Vì X chỉ có muối sunfat:


3


BTDT
2


2
4



Fe : 0, 24(mol)


X Cu : 2a(mol) 0, 24.3 2.2a 2(0, 48 a) a 0,12(mol)
SO : 0, 48 a(mol)








     




 <sub></sub>





<sub></sub>   




2 BTE


NO
2



FeS : 0,24


0,24.15 0,12.10 3.n
Cu S: 0,12


n<sub>NO</sub>1,6(mol) V 35,84(lit)


<b>Câu 16: Chọn đáp án B </b>


Ta có:


2


2
3


3


Mg : a(mol)
NO 1,9(mol) Fe : b(mol)


NO :1,9(mol)


 







 <sub> </sub>






BTDT <sub>a</sub> <sub>0,875(mol)</sub>


2a 2b 1,9


b 0,075(mol)
0,05.64 (0,6 b).56 24a 11,6




   


 <sub> </sub>


    <sub></sub>


 mMg0,875.24 21(gam)


<b>Câu 17: Chọn đáp án D </b>


Ta có: <sub></sub>  2  
4


SO



6,99


n n 0,03(mol)


233


→ Dung dịch X chứa
3


2
4


Fe : a(mol)
M : b(mol)
SO : 0,03(mol)












BTDT


Thu đáp án
BTKL



M : Li
3a b 0,03.2


b 0,006
56a Mb 0,03.96 3,93


a 0,018




   




  


   


 


 <sub></sub>





%Li SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> 0,006 (7.2 96). 8,4%
2 3,93





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dung dịch sau phản ứng có:
2


4 <sub>BTDT</sub>


3


BTKL
2


SO : 0,1(mol)


3a 2b 0, 2
Al : a(mol)


64(0,1 b) 27a 1,38
Cu : b(mol)










 <sub></sub>  





 


   




 




Cu


a 0,02(mol)


m 0,03.64 1,92(gam)


b 0,07(mol) 





<sub> </sub>   




<b>Câu 19: Chọn đáp án D </b>


Ta có:



3


2


2
NO


2


Zn : 0, 2(mol)


Ag : 0,1(mol)
n 0,9(mol) dd Fe : 0, 2(mol)


Cu : 0,05(mol)
Cu : 0,05(mol)










 


  <sub></sub> <sub></sub>









m 0,1.108 0,05.64 14(gam)


   


<b>Câu 20: Chọn đáp án C </b>






  




  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>









3



4


BTNT.Nito


NH 4


BTNT.S 2 Cu/ H


BaSO 4 3 2


BTDT
3


n 0,2 NH : 0,2(mol)


n 0,05 SO : 0,05(mol) 4H NO 3e NO 2H O


NO : 0,1(mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ ăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HL đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ ăn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Tiết 6 - Bài 6 Bài tập vận dụng định luật ôm
  • 15
  • 657
  • 0
  • ×