Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 108 câu trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Yên Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.79 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 108 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HĨA HỌC 10 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT N HỊA </b>
<b> Câu 1. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của lưu huỳnh? </b>


<b>A. chỉ có tính oxi hố mạnh. </b> <b>B. chỉ có tính khử mạnh. </b>


<b>C. khơng có tính oxi hố, khơng có tính khử. </b> <b>D. vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử. </b>


<b> Câu 2. Trong một nguyên tử X, hiệu số 2 loại hạt (trong 3 loại hạt P, e, n) bằng 1, và tổng số hạt bằng </b>
40. Tính A, Z của X.


<b>A. A = 28;Z = 13. </b> <b>B. A = 28; Z = 14 </b> <b>C. A= 27; Z = 12. </b> <b>D. A = 27; Z = 13 </b>
<b> Câu 3. Người ta có thể nhận ra khí H</b>2S bằng tờ giấy tẩm dd Pb (NO3)2 là vì.


<b>A. phản ứng tạo kết tủa vàng. B. phản ứng tạo kết tủa nâu. </b>
<b>C. phản ứng tạo kết tủa xanh. D. phản ứng tạo kết tủa đen. </b>
<b> Câu 4. Thuốc thử để nhận biết H</b>2SO4 và muối sunfat là


<b>A. dd muối bari Ba</b>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. chỉ có Ba (OH)</sub></b>


2. <b>C. chỉ có BaCl</b>2. <b>D. dd AgNO</b>3.
<b> Câu 5. Thuốc thử để nhận biết HCl và muối clorua là: </b>


<b>A. Dung dịch NaOH. </b> <b>B. Dung dịch AgNO</b>3. <b>C. Dung dịch Ba (OH)</b>2. <b>D. Dung dịch BaCl</b>2.
<b> Câu 6. Cho các phản ứng sau: </b>


(1)2HgO 2 Hg + O2 (3)2Fe + 2HCl FeCl2 + H2 .
(2)N2 + O2 2NO (4)SO3+ H2O H2SO4.


Dãy gồm phản ứng oxi hoá-khử là:


<b>A. (1); (3); (4). </b> <b>B. (1); (3). </b> <b>C. (1);(2); (3). </b> <b>D. (1); (2); (4). </b>



<b> Câu 7. Đổ dung dịch chứa 1 gam HBr vào dung dịch chúa 1gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung </b>
dịch thu được thì giấy q tím chuyển sang màu nào.


<b>A. Màu xanh. </b> <b>B. Không đổi màu. </b> <b>C. Không xác định được. </b> <b>D. Màu đỏ. </b>
<b> Câu 8. Kết luận nào sau đây khơng đúng đối với tính chất hố học của iot? </b>


<b>A. Iot vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử. </b>
<b>B. Tính oxihoa của I</b>2> Br2.


<b>C. Tính khử của I</b>2>Br2.


<b>D. I</b>2chỉ oxihoa được H2 ở nhiệt độ cao tạo ra khí HI.


<b> Câu 9. Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3p</b>3<sub>. Số electron hoá trị của M là: </sub>


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b> Câu 10. Nồng mol /lit của dung dịch HBr 16,2%(d= 1,02g/ml). </b>


<b>A. 2,04. </b> <b>B. 0,204. </b> <b>C. 4,53. </b> <b>D. 1,65. </b>


<b> Câu 11. Biết Na (z = 11), Mg(z = 12), Al(z = 13), Si(z = 14). Tính kim loại được sắp xếp theo chiều tăng </b>
dần là:


<b>A. Na, Mg, Al, Si. </b> <b>B. Mg, Al, Si, Na. </b> <b>C. Na, Mg, Si, Al. </b> <b>D. Si, Al, Mg, Na. </b>
<b> Câu 12. Thành phần nước Giaven gồm: </b>


<b>A. NaCl, NaClO,Cl</b>2,, H2O. <b>B. NaCl, H</b>2O. <b>C. NaCl, NaClO</b>3, H2O. <b>D. NaCl, NaClO, H</b>2O.
<b> Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng sau: a Fe</b>2O3 + b CO c Fe +d CO2.



Hệ số a, b, c, d tương ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. +1, +4, +5. </b> <b>B. +3, +4, +5. </b> <b>C. -3, +4, +5. </b> <b>D. +4, -4, +5. </b>
<b> Câu 15. Để nhận biết O</b>3 và O2 ta sử dụng hóa chất nào dưới đây:


<b>A. Cu. </b> <b>B. H</b>2. <b>C. Cl</b>2. <b>D.dd KI. </b>


<b> Câu 16. Chọn phát biểu đúng: trong một nhóm A, đi từ trên xuống thì: </b>
<b>A. Tính bazơ của các oxi và hiđroxit mạnh dần, tính axit giảm dần. </b>
<b>B. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit yếu dần, tính axit mạnh dần. </b>
<b>C. Tính bazơ tăng dần, đồng thời tính axit giảm dần. </b>


<b>D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng mạnh dần, đồng thời tính axit mạnh dần. </b>
<b> Câu 17. Sục từ từ khí SO</b>2 đến dư vào dd Br2 có mầu vàng nhạt, hiện tượng xảy ra là


<b>A. màu dd đậm dần. </b> <b>B. xuất hiện vẩn đục màu vàng. </b>
<b>C. có kết tủa màu trắng. </b> <b>D. dd br</b>2 nhạt mầu dần rồi mất màu.


<b> Câu 18. Trong các axit sau: CuO, Al</b>2O3, SO2. Hãy cho biết chất nào chỉ phản ứng được với dung dịch
bazơ và chất nào cho phản ứng được với cả dung dịch axit và bazơ cho kết quả theo thứ tự trên.


<b>A. CuO, SO</b>2. <b>B. SO</b>2, CuO. <b>C. CuO, Al</b>2O3. <b>D. SO</b>2, Al2O3.


<b> Câu 19. Anion X</b>-<sub> có cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. Vị trí của X trong bảng tuần hồn </sub>
là:


<b>A. Chu kì 2, nhóm IVA. </b> <b>B. Chu kì 3, nhóm IVA. C. Chu kì3, nhóm VIIA. D. Chu kì 3, nhóm IIA. </b>
<b> Câu 20. Phản ứng nào dưới đây, SO</b>2 thể hiện là chất oxyhoá.



<b>A. SO</b>2 + H2O H2SO3.B. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2Mn SO4 + 2H2SO4.
<b>C. SO</b>2 + 2H2S 3S + 2H2O. <b>D. SO</b>2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4.


<b> Câu 21. Quy tắc bát tử không đúng với trường hợp phân tử chất nào dưới đây? </b>


<b>A. H</b>2O. <b>B. Cl</b>2. <b>C. CO</b>2. <b>D. NO</b>2.


<b> Câu 22. Cho chuỗi phản ứng. </b>
MnO2 + HX X2 + A + B.
X2 + B HX + C.


C + NaOH D + B.


Xác định X, A, B, C, D biết X2 ở thể khí ở thường.


<b>A. X</b>2 = Cl2; A = MnCl2; B = H2O; C = HOCl; D = NaClO.
<b>B. X</b>2 = F2; A = MnF2; B = H2O; C = H2; D = NaH.


<b>C. X</b>2 = Br2; A = MnBr2; B = H2O; C = HOBr; D = NaBrO.
<b>D. X</b>2 = Cl2; A = MnCl2; B = H2O; C = O2; D = Na2O.
<b> Câu 23. Nguyên tử O trong phân tử H</b>2O lai hố kiểu.


<b>A. khơng lai hoá. </b> <b>B. sp</b>2<sub>. </sub> <b><sub>C. sp. </sub></b> <b><sub>D. sp</sub></b>3<sub>. </sub>


<b> Câu 24. A, B là 2 nguyên tố thuộc cùng nhóm A và ở 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hồn. Số đơn vị </b>
điện tích hạt nhân của A và B chênh lệch nhau là:


<b>A. 12. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 10. </b>


<b> Câu 25. Trong phản ứng: Fe +2HCl FeCl</b>2 + H2.


Fe đóng vai trị:


<b>A. Là chất oxi hoá. </b> <b>B. Là chất khử. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 26. Khi nhỏ dung dịch H</b>2SO4 đặc vào đường thì đường chuyển sang màu đen, hiện tượng này là do
tính chất nào sau đây của H2SO4 đ?


<b>A. Tính khử. </b> <b>B. Tính OXH mạnh. </b> <b>C. Tính axit. </b> <b>D. Tính háo nước. </b>
<b> Câu 27. Oxit cao nhất của nguyên tố R là R</b>2O5, trong hợp chất với hiđro R chiếm 82,35% về khối
lượng. Nguyên tố R là:


<b>A. S. </b> <b>B. As. </b> <b>C. P. </b> <b>D. N. </b>


<b> Câu 28. Khí hiđro clorua được điều chế bằng cách nào sau đây: </b>
<b>A. Dung dịch Natriclorua và dung dịch axit H</b>2SO4loãng.
<b>B. Natriclorua tinh thể và axit H</b>2SO4loãng.


<b>C. Natriclorua tinh thể và axit H</b>2SO4đặc.
<b>D. Dung dịch Natriclorua và axit H</b>2SO4đặc.
<b> Câu 29. Trong những câu dưới đây, câu nào sai? </b>


<b>A. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của diện tích hạt nhân: tính kim loại của các nguyên tố giảm, </b>
tính phi kim tăng.


<b>B. Trong một nhóm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng, tính phi </b>
kim giảm.


<b>C. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng, tính </b>
phi kim giảm.



<b>D. Trong một nhóm, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, hố trị của các nguyên tố không đổi. </b>
<b> Câu 30. Nguyên tử N trong NH</b>3 lai hoá:


<b>A. sp</b>3. <b><sub>B. sp</sub></b>2. <b><sub>C. sp</sub></b>2<sub>d. </sub> <b><sub>D. sp. </sub></b>


<b> Câu 31. Câu nào sau đây nói sai về oxi? </b>
<b>A. oxi có tính oxh mạnh hơn ozon. </b>


<b>B. trong cơng nghiệp oxi được sản xuất từ khơng khí và nước. </b>
<b>C. oxi ít tan trong nước. </b>


<b>D. oxi là phi kim hoạt động, có tính oxh mạnh. </b>


<b> Câu 32. Theo qui tắc bát tử thì cơng thức cấu tạo của phân tử SO</b>2 là:


<b>A. O - S - O. </b> <b>B. O = S O. </b> <b>C. O = S = O. </b> <b>D. O S O. </b>
<b> Câu 33. Ưng dụng nào sau đây không phải của ozon? </b>


<b>A. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm. </b> <b>B. Khử trùng nước uống, khử mùi. </b>
<b>C. Tẩy trắng các loại dầu ăn. D. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả. </b>


<b> Câu 34. Tổng hệ số của PTPƯ (hệ số là các số nguyên, tối giản): Cu + H</b>2SO4 đ, nóng CuSO4 + SO2 +
H2O là


<b>A. 6. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 5. </b>


<b> Câu 35. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là: </b>


<b>A. Không tác dụng. </b> <b>B. FeCl</b>2 và FeCl3. <b>C. FeCl</b>2. <b>D. FeCl</b>3.



<b> Câu 36. Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là R</b>2O3. Công thức hợp chất khí của R với hiđrơ là:


<b>A. RH</b>4. <b>B. RH</b>3. <b>C. RH</b>2. <b>D. RH</b>5.


<b> Câu 37. Chất nào sau đây không tác dụng với dd HCl? </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. AgNO</b>3. <b>D. CaCO</b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. HF, HI, HBr, HCl. </b> <b>B. HCl, HI, HBr, HF. </b> <b>C. HI, HBr, HF, HCl. </b> <b>D. HI, HBr, HCl, HF. </b>
<b> Câu 39. Ngun tử A có cấu hình electron: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. Ion A</sub>3-<sub> có cấu hình electron là: </sub>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2. <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub>
<b> Câu 40. Cộng hóa trị của Cacbon trong CH</b>4 là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b> Câu 41. Bảng tuần hồn có: </b>


<b>A. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn. B. 3 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn. </b>
<b>C. 4 chu kì nhỏ; 3 chu kì lớn. D. 4 chu kì nhỏ; 4 chu kì lớn. </b>
<b> Câu 42. chất nào sau đây vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử? </b>


<b>A. Ca. </b> <b>B. O</b>3. <b>C. Cl</b>2. <b>D. F</b>2.


<b> Câu 43. Ngun tố có Z = 19 thuộc chu kì: </b>


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b> Câu 44. Clo đóng vai trị gì trong phản ứng sau: 2NaOH + Cl</b>2? NaCl + NaClO + H2O.
<b>A. Chỉ là chất oxi hoá. </b> <b>B. Chỉ là chất khử. </b>



<b>C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. </b> <b>D. Khơng là chất oxi hố, không là chât khử. </b>
<b> Câu 45. pưhh nào không đúng? </b>


<b>A. NaCl r + H</b>2SO4dd NaHSO4 + HCl. <b>B. 2NaCl r + H</b>2SO4dd Na2SO4 + 2HCl.
<b>C. 2NaCl dd + H</b>2SO4dd Na2SO4 + 2HCl. <b>D. H</b>2 + Cl2 2HCl.


<b> Câu 46. Nguyên tố có Z = 22 thuộc chu kì: </b>


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b> Câu 47. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là: </b>


<b>A. ns</b>2<sub>np</sub>5. <b><sub>B. ns</sub></b>2<sub>np</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>C. ns</sub></b>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>D. ns</sub></b>2<sub>np</sub>4<sub>. </sub>
<b> Câu 48. Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại: </b>


<b>A. Kim loại. </b> <b>B. Phi kim. </b> <b>C. Khí hiếm. </b> <b>D. á kim. </b>
<b> Câu 49. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH</b>3. Công thức oxit cao nhất của M là:


<b>A. M</b>2O. <b>B. M</b>2O5. <b>C. MO</b>3. <b>D. M</b>2O3.
<b> Câu 50. Ngun tố X thuộc nhóm VIA, cơng thức oxit cao nhất của nguyên tố X là: </b>


<b>A. XO. </b> <b>B. XO</b>3. <b>C. XO</b>2. <b>D. X</b>2O.


<b> Câu 51. Phương pháp duy nhất để điều chế Flo là </b>


<b>A. Cho dd HF tác dụng với MnO</b>2. <b>B. Điện phân hõn hợp NaF và NaCl. </b>
<b>C. Điện phân hỗn hợp KF và HF. </b> <b>D. Cho Cl</b>2 tác dụng với NaF.
<b> Câu 52. Kết luận nào sau đây là đúng đối với O</b>2?



<b>A. Oxi là ngun tố có tính oxihoa yếu nhất nhóm VIA. </b>
<b>B. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh. </b>


<b>C. Phân tử khối của khí oxi là 16. </b>


<b>D. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộnh hố trị khơng cực. </b>


<b> Câu 53. Cation R</b>+<sub> có cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng 2p</sub>6<sub>. Vị trí R trong bảng tuần hồn là: </sub>
<b>A. Chu kì 3, nhóm VIA. </b> <b>B. Chu kì 3, nhóm IA. </b> <b>C. Chu kì 2, nhóm VIIIA. D. Chu kì 2, nhóm </b>
VIIA.


<b> Câu 54. Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Câu 55. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S (Z = 16) là: </b>


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b> Câu 56. Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là: </b>
<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>3


. <b>B. 1s</b>22s22p63s23p1. <b>C. 1s</b>22s22p5. <b>D. 1s</b>22s22p63s23p3.
<b> Câu 57. Số oxi hoá của Mn trong: Mn; MnCl</b>2; MnO42- lần lượt là:


<b>A. +2; +3; +4. </b> <b>B. +3; +1; +7. </b> <b>C. 0; + 2; +6. </b> <b>D. 2; +2; -5. </b>
<b> Câu 58. Chu kì 3 có bao nhiêu nguyên tố? </b>


<b>A. 32. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 18. </b>


<b> Câu 59. Trong hợp chất CaF</b>2; Ca có điện hóa trị là:



<b>A. 2. </b> <b>B. -2. </b> <b>C. +2. </b> <b>D. 2+. </b>


<b> Câu 60. Những chất nào sau đây được dùng để điều chế Clo trong phịng thí nghiệm. </b>


<b>A. NaCl, H</b>2SO4. <b>B. NaCl, BaCl</b>2. <b>C. KCl, MnO</b>2. <b>D. KMnO</b>4, MnO2.
<b> Câu 61. O</b>2 không tác dụng với dãy kim loại nào dưới đây ở t0 thường:


<b>A. Ag,Au,Pt. </b> <b>B. Al,Fe,Ag. </b> <b>C. Hg,Fe,Au. </b> <b>D. Cu,Au,Pt. </b>
<b> Câu 62. Khơng được dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF? </b>


<b>A. Bằng nhựa. </b> <b>B. Bằng sứ. </b> <b>C. Bằng thuỷ tinh. </b> <b>D. Bằng sành. </b>


<b> Câu 63. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp khí HBr và HCl vào nước ta thu được dung dịch chứa 2 axit có nồng </b>
độ phần trăm bằng nhau. Thành phần phần trăm theo thể tích của 2 khí trong hỗn hợp là:


<b>A. 60,07% và 39,93%. </b> <b>B. 69,93% và 30,07%. </b> <b>C. 68,93% và 31,07%. </b> <b>D. 67,93% và 32,07%. </b>
<b> Câu 64. Trong phân tử C</b>2H4 có bao nhiêu liên kết  và liên kết .


<b>A. 3 </b> và 3 . <b>B. 3 </b> và 2 .


<b>C. 4 liên kết </b> và 1 liên kết . <b>D. 5 liên kết </b> và 1 liên kết .
<b> Câu 65. Cho sơ đồ phản ứng sau: a Fe</b>2O3 + b CO c Fe +d CO2.


Hệ số a, b, c, d tương ứng là:


<b>A. 2, 3, 1, 3. </b> <b>B. 1, 3, 2, 3. </b> <b>C. 1, 4, 1, 5. </b> <b>D. 3, 4, 6, 4. </b>
<b> Câu 66. Có một số phương pháp điều chế khí oxi như sau: </b>


1. Hố lỏng khơng khí, sau đó tiến hành chưng cất phân đoạn để tách O2 ra khỏi N2.
2. Điện phân dung dịch NaOH.



3. Na2O2 + H2O 2NaOH + 1/2O2 .
4. H2O2 + KMnO4 + H+ O2 + Mn2+.


Muốn điều chế O2 trong phịng thí nghiệm nên chọn phương pháp nào sau đây?( thiết bị đơn giản, hoá
chất sẵn dễ tìm).


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b> Câu 67. Nồng mol /lit của dung dịch HBr 16,2%(d= 1,02g/ml). </b>


<b>A. 2,04. </b> <b>B. 4,53. </b> <b>C. 0,204. </b> <b>D. 1,65. </b>


<b> Câu 68. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen. </b>
<b>A. Là những phi kim điển hình. </b>


<b>B. Đều có 7 electron ở lớp ngồi cùng. </b>


<b>C. Đều thuộc nhóm VIIA trong bảng hệ thống tuần hoàn. </b>
<b>D. ở điều kiện thường là các đơn chất khí. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lượng, nguyên tố R là:


<b>A. Br. </b> <b>B. F. </b> <b>C. I. </b> <b>D. Cl. </b>


<b> Câu 70. Trong bảng tuần hồn, ngun tố có tính kim loại mạnh nhất và phi kim mạnh nhất là: </b>
<b>A. Na và O. </b> <b>B. Ca và Cl. </b> <b>C. Ba và At. </b> <b>D. Cs và F. </b>
<b> Câu 71. Có thể phân biệt axit Sunfuric và muối Natri của nó bằng: </b>


<b>A. Chất chỉ thị màu. </b> <b>B. Dung dịch kiềm. </b> <b>C. Dung dịch AgNO</b>3. <b>D. Dung dịch muối Bari. </b>


<b> Câu 72. Cho các phản ứng sau: </b>


(1)CaCO3 CaO + CO2 (3)CuO + H2 Cu + H2O.
(2)2H2S + O2 2S + 2H2O (4)CaO + H2O Ca(OH)2.
Dãy gồm các phản ứng oxi hoá - khử là:


<b>A. (1); (2); (3). </b> <b>B. (1); (2); (3); (4). </b> <b>C. (2); (3). </b> <b>D. (2); (3); (4). </b>
<b> Câu 73. Cộng hoá trị của C trong CH</b>4 là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b> Câu 74. Bình đựng H</b>2SO4 đặc để trong khơng khí ẩm sau một thời gian thì khối lượng bình thay đổi như
thế nào?


<b>A. Tăng lên. </b> <b>B. Giảm đi. </b> <b>C. Khơng thay đổi. </b> <b>D. Có thể tăng hoặc </b>
giảm.


<b> Câu 75. Để nhận biết O</b>3 và O2 ta sử dụng hóa chất nào dưới đây:


<b>A. Cu. </b> <b>B. H</b>2. <b>C. Cl</b>2. <b>D. d</b>2KI,Ag.


<b> Câu 76. Dẫn 33, 6 lít khí H</b>2S (đktc) vào 2 lít dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được sau phản
ứng là


<b>A. NaHS và Na</b>2S. <b>B. Na</b>2SO3. <b>C. NaHS; </b> <b>D. Na</b>2S.
<b> Câu 77. Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hồn, cấu hình e của ion Cl </b>-<sub> là: </sub>


<b>A. 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>B. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>C. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. </sub> <b><sub>D. 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. </sub>
<b> Câu 78. Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch NaCl cần dùng. </b>



<b>A. Dung dịch AgNO</b>3. <b>B. Dung dịch AgCl. </b> <b>C. Q tím. </b> <b>D. Dung dịch KOH. </b>
<b> Câu 79. Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyện tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên </b>
được sắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần như sau:


<b>A. D, C, B, A. </b> <b>B. A, B, C, D. </b> <b>C. A, C, B, D. </b> <b>D. A, D, B, C. </b>
<b> Câu 80. Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl? </b>


<b>A. Quỳ tím,SiO</b>2,Fe(OH)3,Zn, Na2CO3. <b>B. Quỳ tím, CuO, Cu(OH)</b>2, Zn, Na2CO3.
<b>C. Quỳ tím, CaO, NaOH, Ag, CaCO</b>3. <b>D. Quỳ tím, FeO, NH</b>3,Cu, CaCO3.
<b> Câu 81. Phản ứng: Cl</b>2+ 2NaBr 2NaCl + Br2. Chứng tỏ.


<b>A. Cl</b>2 có tính khử mạnh hơn Brom. <b>B. Cl</b>2 có tính oxi hố mạnh hơn Brom.
<b>C. Cl</b>2 có tính oxi hố yếu hơn Brom. <b>D. Cl</b>2 vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.
<b> Câu 82. Cho sơ đồ phản ứng sau: a Al + bFe</b>3O4 c Fe + d Al2O3.


Hệ số a, b,c, d tương ứng là:


<b>A. 8; 1; 3; 4. </b> <b>B. 3; 1; 4; 5. </b> <b>C. 8; 3; 9; 4. </b> <b>D. 2; 1; 3; 2. </b>
<b> Câu 83. tên gọi nào sau đây không phải của SO</b>2?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>
<b> Câu 85. Cho phản ứng hóa học sau: </b>


2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO42MnSO4 + 5 O2 + K2SO4 + 8H2O.
Vai trò của H2O2 trong phản ứng l à:


<b>A. H</b>2O2 không là chất OXH, không là chất khử. <b>B. H</b>2O2 vừa là chất OXH vừa là chất khử.
<b>C. H</b>2O2 là chất OXH. <b>D. H</b>2O2 là chất khử.


<b> Câu 86. Cho sơ đồ phản ứng sau: a Al + bFe</b>3O4 c Fe + d Al2O3.


Hệ số a, b,c, d tương ứng là:


<b>A. 8; 3; 9; 4. </b> <b>B. 3; 1; 4; 5. </b> <b>C. 8; 1; 3; 4. </b> <b>D. 2; 1; 3; 2. </b>
<b> Câu 87. Trong các halogen, ngun tố nào khơng thể hiện tính khử? </b>


<b>A. Iot. </b> <b>B. Clo. </b> <b>C. Brom. </b> <b>D. Flo. </b>


<b> Câu 88. Trong phản ứng: H</b>2 + S H2S; vai trị của S là


<b>A. khơng là chất OXH, không là chất khử. </b> <b>B. vừa là chất OXH, vừa là chất khử. </b>


<b>C. chất khử. </b> <b>D. chất OXH. </b>


<b> Câu 89. Số oxi hóa của nitơ trong NH</b>4+ là:


<b>A. -3. </b> <b>B. 3+. </b> <b>C. +5. </b> <b>D. +3. </b>


<b> Câu 90. Đốt nhôm trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4, 26 </b>
gam. Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là:


<b>A. 1,62 g. </b> <b>B. 0,86 g. </b> <b>C. 1,08 g. </b> <b>D. 3,24 g. </b>
<b> Câu 91. Hiđroxit tương ứng của SO</b>3 là:


<b>A. H</b>2S2O3. <b>B. H</b>2SO4. <b>C. H</b>2SO3. <b>D. H</b>2S.


<b> Câu 92. Cho hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10, 08 lít khí (đktc). </b>
Khối lượng muối tạo thành là:


<b>A. 19,8 gam. </b> <b>B. 40,05 gam. </b> <b>C. 26,7 gam. </b> <b>D. 4,16 gam. </b>
<b> Câu 93. Ngun tố R thuộc nhóm VA. Cơng thức oxit cao nhất là: </b>



<b>A. RO</b>5. <b>B. R</b>2O5. <b>C. RO</b>2. <b>D. R</b>5O2.


<b> Câu 94. Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl</b>2 có tính Oxh mạnh hơn Br2?
<b>A. Br</b>2 + 2NaCl2NaBr + Cl2. <b>B. Cl</b>2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.
<b>C. Br</b>2 + 2NaOH NaBr + NaBrO + H2O. <b>D. Cl</b>2 + 2NaBr 2NaCl + Br2.


<b> Câu 95. Các nguyên tử trong một chu kì có đặc điểm chung nào sau đây? </b>


<b>A. Số electron. </b> <b>B. Số p. </b>


<b>C. Số lớp electron. </b> <b>D. Số electron lớp ngoài cùng. </b>


<b> Câu 96. Cho 1, 2g một kim loại hóa trị II tác dụng với Cl</b>2 thu được 4, 75g muối clorua. Kim loại là:


<b>A. Cu. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Mg. </b>


<b> Câu 97. Chọn đáp án đúng nhất. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: </b>
<b>A. Trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử. </b>


<b>B. Được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau. </b>
<b>C. Giữa các phi kim với nhau. </b>


<b>D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hạy nhiều cặp electron dùng chung. </b>
<b> Câu 98. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Câu 99. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Cl</b>2 và dung dịch HCl cho cùng một muối:


<b>A. Zn. </b> <b>B. Au. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Fe. </b>



<b> Câu 100. Cho biết độ âm điện của O (3,44); Cl(3,16). Liên kết trong phân tử Cl</b>2O7; Cl2; O2 là liên kết:
<b>A. Ion. </b> <b>B. Vừa liên kết ion, vừa liên kết cộng hoá trị. </b>
<b>C. Cộng hoá trị phân cực. </b> <b>D. Cộng hoá trị không cực. </b>


<b> Câu 101. Những kết luận nào sau đây đúng? Trong một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân </b>
thì:


<b>A. Tính bazơ của các oxit và hiđrôxit tương ứng tăng dần, đồng thời tính axit cũng tăng dần. </b>
<b>B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. </b>


<b>C. Số electron lớp ngồi cùng giảm dần. </b>
<b>D. Độ âm điện giảm. </b>


<b> Câu 102. Cho các cặp sau: </b>


1. Dung dịch HCl + dung dịch H2SO4 2.


KMnO4 + K2Cr2O7.


1. H2S + HNO3


4. H2SO4 +Pb(NO3)2.


Cặp nào cho được phản ứng oxyhoá - khử?


<b>A. Cặp 1,2,4. </b> <b>B. Cả 4 cặp. </b> <b>C. Cặp 1,2. </b> <b>D. Chỉ có cặp 3. </b>
<b> Câu 103. Cho sơ đồ phản ứng Cu + H</b>2SO4đ CuSO4 + SO2 + H2O. Trong đó Cu đóng vai trị là


<b>A. Khơng là chất khử, khơng là chất oxi hoá. </b> <b>B. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá. </b>



<b>C. Chất khử. </b> <b>D. Chất oxi hoá. </b>


<b> Câu 104. Cho MnO</b>2 tác dụng với dung dịch HCl, tồn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch
kiềm đặc nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây:


<b>A. KCl, KClO. </b> <b>B. NaCl, NaOH. </b> <b>C. NaCl, NaClO</b>3. <b>D. NaCl, NaClO. </b>
<b> Câu 105. Ngun tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p</b>4<sub>. Hãy chỉ ra câu </sub>
sai khi nói về nguyên tử X:


<b>A. Trong bảng tuần hồn, X nằm ở nhóm IVA. </b> <b>B. Lớp ngồi cùng của ngun tử X có 6 electron. </b>
<b>C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3. </b> <b>D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton. </b>


<b> Câu 106. Ngun tắc pha lỗng axit H</b>2SO4 đặc vào nước là


<b>A. rót nhanh axit vào nước. </b> <b>B. rót từ từ nước vào axit. </b> <b>C. rót nhanh nước vào </b>
axit. <b>D. rót từ từ axit vào nước. </b>


<b> Câu 107. Thuốc thử để nhận biết HCl và muối clorua là: </b>


<b>A. Dung dịch AgNO</b>3. <b>B. Dung dịch Ba (OH)</b>2. <b>C. Dung dịch BaCl</b>2. <b>D. Dung dịch NaOH. </b>
<b> Câu 108. Hòa tan 12, 8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0, 1M vừa đủ thu được 2, 24l </b>
khí(ĐKC). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.



<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
100 câu trắc nghiệm ôn tập HK2-NC
  • 6
  • 789
  • 0
  • ×