học sinh
quyển sách
đi
bông hoa
ngồi
(Danh từ)
(Danh từ)
(Danh từ)
những học sinh ấy
một quyển sách
năm bông hoa
(Động từ)
(Động từ)
TiÕt 60
®éng tõ
I.§Æc ®iÓm cña ®éng tõ
1. VÝ dô (Sgk tr145)
Ví dụ (Sgk tr145)
a. Viên quan ấy đã nhiều nơi, đâu quan cũng
những câu đố oái oăm để mọi người.
c. Biển vừa lên, người qua đường
b. Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo [ ] Hãy gạo
bánh mà Tiên vương.
(Bánh chưng, bánh giầy)
(Treo biển)
- Nhà này xưa quen cá ươn hay sao mà bây giờ
biển là cá tươi?
(Em bé thông minh)
đi ra đến
hỏi
lấy
làm
treo có xem, cười bảo:
bán phải đề
lễ
Tiết 60
động từ
I.Đặc điểm của động từ
1. Ví dụ (Sgk tr145)
2. Nhận xét
a. đi, đến, ra, hỏi
b. lấy, làm, lễ
c. treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề
=> Chỉ hành động, trạng thái.
Các cụm từ.
-
đã đi nhiều nơi,
-
cũng ra những câu đố oái oăm
-
hãy lấy gạo
-
vừa treo lên
Cụm
động
từ
=> Có khả năng kết hợp với các từ: đã,
cũng, hãy, vừa, sẽ, đang, đừng để tạo
thành cụm động từ.
Tiết 60
động từ
I.Đặc điểm của động từ
1. Ví dụ (Sgk tr145)
2. Nhận xét
1.Mẹ đang đan áo.
2.Anh ấy vẫn đọc truyện.
3.Lan định đi Hà Nội.
4. Lao động là vinh quang.
5.Học tập là nhiệm vụ của học sinh.
Chức vụ điển hình: Làm vị ngữ.
Có thể làm chủ ngữ.
Tiết 60
động từ
I.Đặc điểm của động từ
1. Ví dụ (Sgk tr145)
2. Nhận xét
* Ghi nhớ ( SGK - 146)
*Ghi nhớ.
- Động từ l nhng t chỉ hành
động, trạng thái của sự vật.
- Động từ thường kết hợp với các
từ: đã, sẽ, đang,cũng,vẫn, hãy,
chớ, đừng để tạo thành cụm
động từ.
- Chức vụ điển hình trong câu của
động từ là làm vị ngữ. Khi làm
chủ ngữ, động từ mất khả năng
kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,
hãy, đừng, chớ,. ..
So sánh những điểm khác nhau giữa động từ và danh từ.
Động từ Danh từ
ý nghĩa khái quát
Kh n ng k t h p
Chc v cỳ phỏp
Có khả năng kết hợp với
các từ: đã, sẽ , đang,
hãy, ...
Không kết hợp được với
đã, sẽ, đangKết hợp với
các từ chỉ số lượng ở phía
trước:những , các, mọi,
mỗi,...
- Thường làm vị ngữ
trong câu.
- Khi làm chủ ngữ, động từ
mất khả năng kết hợp
với đã, sẽ, đang,....
- Thường làm chủ ngữ
trong câu.
-
Khi làm vị ngữ phải
có từ là đứng trước.
Chỉ hoạt động, trạng thái
Chỉ người, vật, hiện
tượng, khái niệm...
TiÕt 60
®éng tõ
I.§Æc ®iÓm cña ®éng tõ
1. VÝ dô (Sgk tr145)
2. NhËn xÐt
*Ghi nhí ( SGK 146)–
II. C¸c lo¹i ®éng tõ chÝnh